Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
KIM LOI KM, KIM TH, NHÔM
PHN 1. Tóm tt lí thuyết .
BÀI 25: KIM LOI KIM VÀ HP CHT CA KIM LOI KIM.
A.KIM LOI KIM
I. V trí – cu hình e ngt :Kloi kim thuc nhóm IA,gm Na,K,Rb,Cs,Fr. Cu hình e
ngoài cùng ns
1
II. Tính cht vt lí: Các kloi kim có màu trng bc và có ánh kim, dn đin tt, t
o
nc,
t
o
s thp, khi lượng riêng nh, độ cng thp vì chúng có mng tinh th lp phương tâm
khi.
III. Tính cht hóa hc: Các nguyên t kim loi kim có năng lượng ion hóa nh, vì vy
kim loi kim có tính kh rt mnh. Tính kh tăng dn t liti đến xesi.MàM
+
+1e.
Trong hp cht, các kim loi kim có s oxi hóa+1.
1. Tác dng vi pk
a/ Vi O
2
2Na + O
2
(khô)Na
2
O
2
4Na+O
2
(kk)2Na
2
O
b/ Vi Cl
2
2K + Cl
2
2KCl
2. Tác dng vi axit 2Na+2HCl2NaCl+H
2
; 2Na+H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+H
2
3. Tác dng vi H
2
O 2K+2H
2
O2KOH+H
2
Na nóng chy và chy trên mt nước, K bùn cháy, Rb&Cs pư mãnh lit.
KLK tác dng d dàng vi H
2
O nên người ta bo qun nó trong du ha.
IV: ng dng, trng thái t nhiên và điu chế
1.ng dng : Chế to hp kim có t
0
nc thp. Hp kim Li-Al dùng trong k thut hàng
không. Cs làm tế bào quang đin
2. Trng thái t nhiên : tn ti dng hp cht( trong nước bin, silicat, alumiunat)
3. Điu chế : Kh ion ca KLK thành KL t do M
+
+eM bng cách Đpnc mui
halogenua ca KLK
2NaCl2Na+Cl
2
Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
B.HP CHT CA KIM LOI KIM.
I. Natri hidroxit
-NaOH(xút ăn da) là cht rn, không màu, d nóng chy, hút m mnh ta nhiu nhit
-NaOH là cht đin li mnh: NaOHNa
+
+ OH
-
-NaOH td được vi axit, oxitaxxit, mui
*CO
2
+2NaOHNa
2
CO
3
+ H
2
OCO
2
+2OH
-
CO
32-
+H
2
O hoc CO
2
+NaOHNaHCO
3
*HCl+NaOHNaCl+H
2
O: H
+
+ OH
-
H
2
O
*CuSO
4
+2NaOHNa
2
SO
4
+Cu(OH)
2
: Cu
2+
+ 2OH
-
Cu(OH)
2
-NaOH Làm xà phòng, phm nhum, tơ nhân to,luyn nhôm, tinh chế du m.
II. Natri hiđrocacbonat
- Na
2
CO
3
là cht rn, màu trng tan nhiu trong nước. nhit độ thường Na
2
CO
3
.10H
2
O,
nhit độ cao kết tinh to Na
2
CO
3
. Na
2
CO
3
là mui ca axit yếu và có nhng tính cht
chung ca mui.
- Na
2
CO
3
dùng trong công nghip thy tinh, bt git, phm nhum.
III. Kali nitrat: KNO
3
là nhng tinh th không màu, bn trong kk, tan nhiu trong nước.
B nhit phân 2KNO
3
2KNO
2
+O
2
; nhit độ cao KNO
3
là cht oxi hóa mnh .
2. ng dng : Dùng làm phân bón, to thuc n 2KNO
3
+3C+SN
2
+3CO
2
+K
2
S
BÀI 26:KIM LOI KIM TH. MT S HP CHT QUAN TRNG CA KIM
LOI KIM TH
Phn 1- lí thuyết
A. KIM LOI KIM TH
I.V trí và cu to :Kim loi kim th thuc nhóm IIA, gm Be,Mg,Ca,Sr,Ba,Ra.
electron lp nggoài cùng nS
2
,
II.Tính cht vt lý: Nhit độ nóng chy và nhit độ sôi tương đối thp.Độ cng có cao
hơn kim loi kim nhưng vn thp. Khi lượng riêng tương đối nh,là nhng kim loi
nh hơn nhôm.(tr Ba)
II.Tính cht hoá hc:
Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
Các nguyên t kim loi kim có năng lượng ion hóa tương đối nh, vì vy
Kim lo i ki m th có tính kh manh.Tính kh tăng dn t Be đến Ba: MM
2+
+2e.
Trong các hp cht , klk th có s oxh là +2.
1/Tác dng vi phi kim: VD: 2Mg + O
2
2MgO
a) Kim loi kim th kh được H
+
trong các dung dch axit HCl, H
2
SO
4
thành khí H
2
M + 2H
+
M
2+
+ H
2
b) Kim loi kim th kh được N
+5
trong HNO
3
loãng xung N
-3
; S
+6
trong H
2
SO
4
đặc
xung S
-2
.
4Mg+10HNO
3
loãng4Mg(NO
3
)
2
+NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
4Mg+50H
2
SO
4
đ→4MgSO
4
+H
2
S+ 4H
2
O
3/ Td vi H
2
O :
-Ca,Sr,Ba tác dng vi nước nhit độ thường thành dung dch bazơ Vd : Ca +2 H
2
O =
Ca(OH)
2
+ H
2
- Be không tác dng vi nước. Mg tác dng chm vi nước nhit độ thưòng to ra
Mg(OH)
2
,Mg tác dng nhanh vi hơi nước nhit độ cao to thành MgO: 2Mg
+O
2
=2MgO
B. MT S HP CHT QUAN TRNG CA KIM LOI KIM TH
1/ Canxi hiđroxit:Ca(OH)
2
rn ,màu trng , ít tan trong nước
-dd canxi hiđroxit là mt dd bazơ mnh :Ca(OH)
2
Ca
2+
+2OH
-
tác dng vi oxit axit,
axit ,mui.
Ca(OH)
2
+CO
2
CaCO
3
+ H
2
O Nhn biết CO
2
-ng dng:chế to to va xây nhà,kh chua, ty trùng ,kh trùng, sx amoniac, clorua
vôi, vt liu xây dng.
2/ canxi cacbonat:CaCO
3
Cht rn màu trng ,không tan trong nước
-đây là mui ca mt axit yếu và không bn,tác dng vi nhiu axit vô cơ và hu cơ gii
phóng khí CO
2
:
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+H
2
O +CO
2
CaCO
3
+ 2CH
3
COOH Ca(CH
3
COO)
2
+H
2
O+CO
2
Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
đặc bit:CaCO
3
tan dn trong nước có cha khí CO
2
: CaCO
3
+ H
2
O +CO
2
Ca(HCO
3
)
2
ph n ng x y ra theo 2 chi u :chiu (1) gii thích s xâm thc ca nước mưa,chiu (2)
gii thích s to thành thch nhũ trong hang động.
3/Canxi sunphat:CaSO
4
cht rn màu trng , ít tan trong nước.Có 3 loi:
+ CaSO
4 .
2H
2
O :thch cao sng,bn nhit độ thường. CaSO
4 .
H
2
O :thch cao nung,
điu chế bng cách nung thch cao sng.
+ CaSO
4
:thch cao khan, điu chế bng cách nung th ch cao sng nhi t đ cao h ơn.
+th ch cao nung th ư ng d ùng đ úc t ư ng,ph n vi ết b ng,b ó b t khi g ãy x ư ơng…
II.N ƯỚC CNG:
1/khái nim:
-Nước cng là nước có cha nhiu ion Canxi,Magiê.
-Nước cha it hoc không có cha ion Canxi ,magiê gi là nước mm.
2./phân loi nước cng:
-Nước cng tm thi : nước có cha các mưôi :Ca(HCO
3
)
2
,Mg(HCO
3
)
2
-Nước cng vĩnh cu: nước có cha các mui: CaCl
2
,MgCl
2
,CaSO
4
,MgSO
4.
-
Nước cng toàn phn:nứơc có c tính tm thi và tính vĩnh cu.
3/ tác hi ca nước cng:nước cng làm xà phòng ít bt, nu thc phm b lâu chin và
gim mùi v, gây tác hi trong các ngành sn xut.
4/ Các bin pháp làm mm nước cng:Nguyên tc:gim nng độ cation :Ca
2+
,Mg
2+
trong nước cng.
*Phương pháp kết ta:
-Vi nước cng tm thi: Đun sôi hoc dung Ca(OH)
2
hoc Na
2
CO
3
d kết ta ion
canxi,magie ,loi b kết ta ta được nước mm: M(HCO
3
)
2
MCO
3
+CO
2
+H
2
O
-Vi nước cng vĩnh cu: Dung Na
2
CO
3,
Na
3
PO
4
,Ca(OH)
2
d làm mm :
Ca
2+
+ CO
32-
CaCO
3
3Ca
2+
+2PO
43-
Ca
3
(PO
4
)
2
Mg
2+
+ CO
32-
MgCO
3
3Mg
2+
+2PO
43-
Mg
3
(PO
4
)
2
Dương Xuân Thành Web: http://edu.go.vn/
Mail: thanhdt832005@yahoo.com SDT: 0912980998
*Phương pháp trao đổi ion: Dùng cht trao đổi ion(ht zeolit), hoc nha trao đổi ion.
Nước cng đi qua cht trao
đổi ion là các ht zeolit thì ion canxi ,magiê được trao đổi bng nhng ion khác như
H
+
,Na
+
….ta được nước mm.
Bài 27: NHÔM VÀ MT S HP CHT CA NHÔM
Phn 1. Tóm tt lí thuyết .
A. NHÔM
I. V trí và cu to: Nhôm có s hiu nguyên t 13, thuc chu kì 3, nhóm IIIA, chu kì 3
BTH
2. Cu to ca nhôm: Cu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
hay [Ne]3s
2
3p
1
. S oxi hoá: +3.
II. Tính cht vt lí: Al màu trng bc, mm, d kéo si và dát mng, nh (2,7g/cm
3
),
t
0nc
= 660
0
C, dn đin và nhit tt.
III. Tính cht hóa hc: Nhôm là kim loi có tính kh mnh sau kim loi kim và kim
th.
Al Al
3+
+ 3e
1. Tác dng vi phi kim: Tác dng trc tiếp và mnh vi nhiu phi kim như: O
2
, Cl
2
,
S,…
2. Tác dng vi axit HCl và H
2
SO
4
loãng H
2
:
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
2Al + 6H
+
2Al
3+
+ 3H
2
Vi HNO
3
loãng hoc đặc nóng, H
2
SO
4
đặc nóng thì nhôm kh và xung s oxi hoá thp
hơn.
Al + 4HNO
3
loãng Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
2Al + 6H
2
SO
4
đặc, nóng Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
Vi HNO
3
và H
2
SO
4
đặc ngui: không tác dng .
4. Tác dng vi nước.
Nhôm có th kh được nước H
2
: 2Al + 6H
2
O 2Al(OH)
3
+ 3H
2