1
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
Ờ
Ầ
L I NÓI Đ U
ộ ộ ể ế ậ ả ồ Hàng t n kho là m t b ph n tài s n không th thi u trong b t k ấ ỳ
ư ề ủ ệ ả ấ ế ố chu trình s n xu t nào c a doanh nghi p cũng nh n n kinh t qu c dõn.
ơ ở ậ ự ả ữ ấ ả ấ ồ Hàng t n kho không nh ng ph n ánh năng l c s n xu t, c s v t ch t và
ứ ụ ế ả ấ ả ộ ọ ệ ng d ng ti n b khoa h c công ngh vào s n xu t mà cũn ph n ánh quy
ủ ệ ả ộ ố mô và trình đ qu n lý v n kinh doanh c a doanh nghi p.
ệ ế ậ ộ ế ố ế ố ớ Đ i v i Vi t Nam, khi ti n trình h i nh p kinh t qu c t đã tr ở
ề ờ ự ư ệ ố ị ấ ả ớ ồ thành v n đ th i s nh hi n nay, thì cùng v i tài s n c đ nh, hàng t n
ở ế ố ể ạ ứ ủ ạ ọ ầ kho d n tr thành y u t quan tr ng đ t o ra s c c nh tranh c a các
doanh nghi p.ệ
ự ả ị ườ ể ấ ả ạ Đ tăng năng l c s n xu t và kh năng c nh tranh trên th tr ng,
ỉ ơ ế ề ệ ả ấ các doanh nghi p không ch đ n gi n là quan tõm đ n v n đ có hay không
ư ế ử ụ ạ ộ ồ ồ m t lo i hàng t n kho nào đó mà là s d ng hàng t n kho nh th nào và
ữ ề ệ ệ ả ọ ơ thông qua đó, đi u quan tr ng h n là ph i tìm ra các bi n pháp h u hi u đ ể
ả ử ụ ố ư ể ệ ạ ộ ề ả b o toàn, phát tri n và nõng cao hi u qu s d ng v n l u đ ng, t o đi u
ố ư ộ ụ ể ệ ạ ả ẩ ị ki n h giá thành s n ph m, d ch v , quay vòng nhanh v n l u đ ng đ tái
ệ ế ấ ạ ồ ị ả s n xu t và gia tăng giá tr doanh nghi p. H ch toán k toán hàng t n kho
ứ ụ ệ ớ ị ấ ớ v i ch c năng và nhi m v cung c p các thông tin ch nh xác, k p th i v ờ ề
ụ ắ ự ả ầ ồ ộ hàng t n kho cho nhà qu n lý là m t công c đ c l c góp ph n nõng cao
ố ư ộ ử ụ ệ ệ ả ả hi u qu qu n lý và s d ng v n l u đ ng trong doanh nghi p.
ệ ự ệ ự ễ ậ ệ Công ty Thông tin vi n thông đi n l c T p đoàn đi n l c Vi t Nam
ộ ơ ấ ớ ụ ả ồ ị là m t đ n v có kho n m c hàng t n kho r t l n xét c v m t s l ả ề ặ ố ượ ng
ế ượ ớ ị ệ ự ậ và giá tr . V i chi n l ủ c kinh doanh đa ngành c a T p đoàn đi n l c Vi ệ t
ượ ố ế ị ầ ụ ệ ơ ố Nam, công ty đ ệ ự c giao nhi m v là đ n v đ u m i ph i k t các đi n l c
ễ ậ ố ả ả toàn qu c tham gia kinh doanh vi n thông. Vì v y công ty luôn ph i đ m
ệ ự ủ ứ ồ ầ ả b o ngu n hàng cung ng cho nhu c u kinh doanh c a các đi n l c. Cùng
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
2
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ủ ể ễ ộ ệ ớ ố v i t c đ phát tri n chung c a ngành vi n thông Vi t Nam, công ty đang
ướ ữ ể ế ầ ị ạ ượ đ t đ ữ c nh ng b ụ ủ c ti n đáng k trong nh ng năm g n đõy. D ch v c a
ượ ị ườ ế ế ộ công ty đang đ c th tr ng bi ộ t đ n m t cách r ng rói. Đ đ t đ ể ạ ượ ế c k t
ư ậ ờ ự ủ ầ ả ộ ỏ ạ qu nh v y, m t ph n không nh là nh s đóng góp c a công tác h ch
ạ ệ ế ồ ế toán k toán t i doanh nghi p, trong đó có công tác k toán hàng t n kho.
ự ậ ạ ễ Qua quá trình th c t p t ệ ự i Công ty Thông tin vi n thông đi n l c,
ấ ầ ủ ế ậ ạ ọ ồ ớ nh n th y t m quan tr ng c a công tác h ch toán k toán hàng t n kho, v i
ỡ ủ ự ủ ễ ẫ ầ ọ ỉ ự ướ s h ng d n c a Th y giáo Nguy n Ng c T nh và s giúp đ c a các
ệ ự ế ễ ị anh, ch phòng k toán Công ty Thông tin vi n thông đi n l c, em đã đi sõu
ề ệ ươ ồ ế ứ nghiên c u đ tài: “ Hoàn thi n ph ng pháp k toán hàng t n kho t ạ i
ệ ậ ụ ệ ự ề ễ Công ty thông tin vi n thông đi n l c trong đi u ki n v n d ng chuõn
ố ồ ế ” m cự k toán s 02 – “Hàng t n kho
ế ấ ủ ề K t c u c a chuyên đ :
ế ấ ủ ở ầ ề ồ ế ầ ậ ầ Ngoài ph n M đ u và K t lu n, k t c u c a chuyên đ g m 3 ph n:
ề ơ ả ề ế ữ ấ ầ ồ Ph n 1: Nh ng v n đ c b n v k toán hàng t n kho trong doanh
nghi p;ệ
ự ế ề ầ ụ ế ệ ồ Ph n 2: Tình hình th c t v công tác k toán nghi p v hàng t n kho t ạ i
ệ ự ễ Công ty Thông tin vi n thông đi n l c;
ầ ươ ướ ụ ệ ế ệ ồ Ph n 3: Ph ng h ng hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n kho t ạ i
ệ ự ễ Công ty Thông tin vi n thông đi n l c.
ứ ạ Ph m vi nghiên c u:
ự ậ ơ ộ ờ ơ ị ự Do th i gian th c t p không dài, c h i quan sát các đ n v tr c
ộ ươ ố ớ ạ ứ thu c công ty t ng đ i khó khăn, thêm vào đó gi i h n hình th c chuyên
ự ề ể ạ ạ ỡ ề đ có h n, báo cáo chuyên đ không đi sõu vào t m hi u th c tr ng t ổ
ứ ế ồ ở ấ ả ơ ị ch c công tác k toán hàng t n kho ơ t c các đ n v thành viên (10 đ n t
ệ ụ ỉ ọ ự ộ ị v thành viên) tr c thu c công ty mà ch ch n các nghi p v phát sinh t ạ ơ i c
quan công ty.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
3
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ễ ự ả ệ ự Công ty thông tin vi n thông đi n l c không kinh doanh lĩnh v c s n
ạ ộ ự ệ ấ ấ ỉ ị ụ ễ xu t công nghi p mà ch ho t đ ng trong lĩnh v c cung c p d ch v vi n
ươ ụ ố ớ ệ ệ ạ ậ thông và th ụ ng m i, các nghi p v đ i v i nguyên v t li u, công c ,
ụ ề ề ỉ ậ ụ d ng c phát sinh không nhi u, do đó trong báo cáo chuyên đ em ch t p
ố ớ ụ ế ứ ệ ồ trung nghiên c u các nghi p v k toán hàng t n kho đ i v i hàng hoá t ạ i
ượ ự ế ể ế ạ công ty qua đó đánh giá đ c th c t ồ tri n khai h ch toán k toán hàng t n
ạ ệ kho t i doanh nghi p.
ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u:
ươ ượ ụ ự Ngoài các ph ng pháp chung đ c áp d ng trong lĩnh v c nghiên
ư ọ ộ ươ ủ ậ ậ ứ c u khoa h c xã h i nh ph ệ ủ ng pháp lu n c a ch nghĩa duy v t bi n
ứ ươ ừ ượ ự ọ ch ng, ph ng pháp tr u t ệ ng hoá khoa h c, trong quá trình th c hi n,
ử ụ ươ ố báo cáo cũn s d ng các ph ổ ng pháp quan sát, th ng kê, phõn tích t ng
ứ ậ ữ ệ ợ h p, ... căn c trên các d li u và thông tin thu th p đ ượ ừ ự ế ạ i th c t c t t
công ty.
ự ậ ộ ả ạ ờ ớ Do th i gian th c t p có h n, cùng v i trình đ b n thõn cũn có
ấ ị ự ữ ệ ế ạ nh ng h n ch nh t đ nh nên trong quá trình th c hi n, bài báo cáo chuyên
ữ ế ậ ỏ ớ ượ ự ề đ không tránh kh i nh ng thi u sót. K nh mong nh n đ ỉ ả c s ch b o
ầ ủ c a các Th y Cô giáo.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
4
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
Ph n 1ầ
Ề Ơ Ả Ề Ế Ồ Ữ Ấ NH NG V N Đ C B N V K TOÁN HÀNG T N KHO
TRONG DOANH NGHI PỆ
ấ ề ệ ụ ữ ồ ậ ề ế 1.1 Nh ng v n đ lý lu n chung v k toán nghi p v hàng t n kho trong
các doanh nghi pệ
ồ ể ặ ệ 1.1.1 Đ c đi m hàng t n kho trong doanh nghi p
ồ ệ a. Khái ni m hàng t n kho
ự ế ẩ ệ ố Theo Chu n m c k toán Vi ồ t Nam s 02 – Hàng t n kho ban hành ngày
ữ ả ồ ị 31/12/2001 quy đ nh hàng t n kho là nh ng tài s n:
ữ ể ấ ỳ ỳ ả ườ ượ Đ c gi đ bán trong k s n xu t, k kinh doanh bình th ng
ả ấ ở Đang trong quá trình s n xu t kinh doanh d dang
ụ ể ử ụ ậ ệ ụ ụ ệ ả Nguyên li u, v t li u, công c , d ng c đ s d ng trong quá trình s n
ấ ị ấ ụ ặ xu t, kinh doanh ho c cung c p d ch v
ồ ệ ể ặ b. Đ c đi m hàng t n kho trong doanh nghi p:
ề ủ ệ ấ ữ ủ ạ ồ ạ Hàng t n kho c a doanh nghi p r t đa d ng không nh ng v ch ng lo i,
ấ ượ ả ề ề ấ ữ ả ả ị ch t l ệ ng, giá tr mà còn c v đi u ki n b o qu n, c t tr . Thêm vào đó
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
5
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ườ ệ ụ ậ ụ ả ồ ờ th ấ ng xuyên có các nghi p v nh p xu t hàng t n kho x y ra n n lu n cú s ự
ế ổ ề ệ ậ bi n đ i v hình thái hi n v t.
ệ ụ ế ồ ầ ả 1.1.2 Yêu c u qu n lý và nhi m v k toán hàng t n kho:
ệ ụ ồ ầ ả a. Yêu c u qu n lý nghi p v hàng t n kho:
ả ượ ồ ừ ừ ừ Hàng t n kho ph i đ c theo dõi t ng khâu, t ng kho, t ng n i s ơ ử
ả ề ố ượ ớ ừ ạ ầ ồ ụ d ng. V i t ng lo i hàng t n kho c n theo dõi c v s l ị ệ ng và giá tr , vi c
ả ườ ả ả ượ ệ ố ế ồ qu n lý hàng t n kho ph i th ả ng xuyên đ m b o đ c quan h đ i chi u phù
ệ ậ ữ ị ợ h p gi a giá tr và hi n v t.
b. Nhi m v k toán hàng t n kho:
ệ ụ ế ồ
ơ ở ủ ị ệ ồ ị ị ế Xác đ nh đúng, đ tr giá hàng t n kho làm c s cho vi c xác đ nh k t
ệ ả ủ qu kinh doanh c a doanh nghi p.
ố ợ ớ ơ ị ự ộ ậ ệ ế K toán ph i h p v i các b ph n khác trong đ n v th c hi n nghiêm
ế ộ ể ỳ ố ớ ả ự ả ằ ồ ị ợ túc ch đ ki m kê đ nh k đ i v i hàng t n kho nh m đ m b o s phù h p
ớ ố ậ ư ữ ố ệ ế ổ ự ế gi a s li u trên s sách k toán v i s v t t , hàng hoá th c t trong kho.
1.2 N i dung chu n m c k toán hàng t n kho:
ự ế ồ ộ ẩ
ự ế ồ ộ ẩ 1.2.1 N i dung chu n m c k toán hàng t n kho:
1.2.1.1 Xác đ nh giá tr hàng t n kho (Giá tr nh p):
ị ậ ồ ị ị
ự ế ệ ẩ ố ồ Theo chu n m c k toán Vi t Nam s 02 Hàng t n kho, vi c ị ệ xác đ nh giá
ệ ồ ị ướ ề ệ ể ể ị ủ ệ tr hàng t n kho là vi c dùng th c đo ti n t ồ đ bi u hi n giá tr c a hàng t n
ấ ị ữ ắ ồ kho theo nh ng nguyên t c nh t đ nh. Giá tr ị hàng t n kho luôn ượ đ c tính theo giá
g c. ố
ươ ị ấ ồ ị 1.2.1.2 Ph ng pháp tính giá tr hàng t n kho (giá tr xu t):
ề ẩ ươ ấ ự ố Đi u 13 chu n m c s 02 nêu ra 4 ph ồ ng pháp tính giá xu t hàng t n
kho :
ươ a. Ph : ng pháp tính theo giá đích danh
ủ ấ ậ ậ ộ ơ Hàng hoá xu t kho thu c lô hàng nh p nào thì đ n giá nh p kho c a lô
ượ ấ ứ ể ấ ươ hàng đó đ ị c l y làm căn c đ tính tr giá hàng xu t. Đây là ph ả ng án ph n
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
6
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ấ ị ự ế ả ượ ấ ả ắ ánh chính xác nh t tr giá th c t hàng xu t kho, đ m b o đ c nguyên t c phù
ỏ ị ủ ợ ớ ấ ợ ủ ế h p c a k toán: gi tr c a hàng xu t kho đem bán phù h p v i doanh thu mà
ạ nó t o ra.
ụ ươ ữ ề ệ ỏ ệ Tuy nhiên, vi c áp d ng ph ắ ng pháp này đòi h i nh ng đi u ki n kh t
ề ả ả ả ạ ả ế ỉ khe v kho tàng, công tác qu n lý, b o qu n và h ch toán ph i chi ti ỉ t, t m .
b.
ươ ề Ph ng pháp bình quân gia quy n:
Ph
ươ ề ả ỳ ự ữ ng pháp giá bình quân gia quy n c k d tr
ươ ố ỳ ớ ố ủ ế ị ớ V i ph ấ ng pháp này, đ n cu i k m i tính tr giá v n c a hàng xu t
kho trong k .ỳ
=
+
ự ế ị ự ế ị Tr giá th c t SP, hàng Tr giá th c t SP, hàng hoá ơ ị Giá đ n v bình + ỳ nh p kho trong k ả ỳ quân c k ố ượ ầ ỳ ồ hoá t n kho đ u k ố ượ ng SP,hàng hoá S l ậ ậ ng SP, hàng hoá nh p S l
D trự ữ ồ ầ ỳ t n đ u k kho trong kỳ
ươ ỉ ầ ư ể ễ ả Ph ơ ng pháp này có u đi m là khá đ n gi n, d làm, ch c n tính toán
ộ ầ ạ ượ ể ế ớ ố ỳ m t l n vào cu i k . Tuy nhiên, l i có nh ồ c đi m l n là công tác k toán d n
ưở ế ế ộ ủ ầ ố ỳ ả vào cu i k nh h ng đ n ti n đ c a các ph n hành khác.
Gi
ỏ ỗ ầ ậ : ề bình quân gia quy n sau m i l n nh p
ơ ị ứ ượ ấ ữ Căn c vào giá đ n v bình quân và l ậ ế ế ầ ng xu t gi a 2 l n nh p k ti p
ứ ấ ể đ tính giá xu t theo công th c sau:
ơ ị Giá đ n v bình ự ế ị ỗ ầ ồ Tr giá th c t ậ SP, hàng hoá t n kho sau m i l n nh p
quân sau m iỗ = ố ượ ự ế ồ ỗ ầ S l ng SP, hàng hoá th c t ậ t n kho sau m i l n nh p ậ ầ l n nh p
ươ ỉ ượ ụ ở ệ ớ Ph ng pháp này ch đ c áp d ng các doanh nghi p cú ủ t ch ng
ư ượ ạ ồ ậ ấ lo i hàng t n kho, có l u l ng nh p xu t ít.
Gi
ỏ ề bình quân gia quy n cu i k tr ố ỳ ướ : c
ố ượ ự ố ỳ ướ ồ ế ị D a vào tr giá và s l ng hàng t n kho cu i k tr c, k toán tính giá
ố ỳ ướ ể ấ ơ ị đ n v bình quân cu i k tr c đ tính giá xu t:
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
7
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ơ ị Giá đ n v bình ự ế ị Tr giá th c t ồ SP, hàng hoá t n kho cu i k tr ố ỳ ướ c
quân cu i kố ỳ =
ố ượ ự ế ồ S l ng SP, hàng hoá th c t t n kho cu i k tr ố ỳ ướ c tr
ươ ẹ ố ượ ả cướ Ư ể : Ph u đi m ng pháp này cho phép gi m nh kh i l ủ ng tính toán c a
ỏ ơ ấ ấ ả ồ ớ ị ờ ế k toán vì giá xu t hàng t n kho t nh kh đ n gi n, cung c p thông tin k p th i
ế ộ ồ ỳ ủ ề v tình hình bi n đ ng c a hàng t n kho trong k .
ượ ệ ớ ủ ộ ỏ ụ ộ Nh c đi m ể : Đ chính xác c a vi c t nh gi ế ph thu c tình hình bi n
ả ồ ộ đ ng giá c hàng t n kho.
ươ ậ ướ ấ ướ c. Ph ng pháp nh p tr c xu t tr c (FIFO):
ươ ể ượ Ph ng pháp FIFO giúp cho chúng ta có th tính đ ố ị c ngay tr giá v n
ấ ố ệ ừ ấ ầ ấ ậ ả ả ị ờ hàng xu t kho t ng l n xu t hàng, do v y đ m b o cung c p s li u k p th i
ư ế ế ả ỏ cho k toán ghi chép c c khõu ti p theo cũng nh cho qu n lý.
ươ ượ ể Tuy nhiên, ph ng pháp này có nh ệ c đi m là làm cho doanh thu hi n
ệ ạ ả ợ ớ ồ ạ t ữ i không phù h p v i nh ng kho n chi phí hi n t i; đ ng th i n u s l ờ ế ố ượ ng
ụ ẫ ế ữ ủ ề ạ ặ ấ ậ ch ng lo i m t hàng nhi u, phát sinh nh p xu t liên t c d n đ n nh ng chi phí
ư ố ượ ệ ạ ệ ẽ ề ấ cho vi c h ch toán cũng nh kh i l ng công vi c s tăng lên r t nhi u.
ươ ấ ướ ậ d. Ph ng pháp nh p sau xu t tr c (LIFO):
ươ ấ ị ượ ủ Theo ph ng pháp này thì giá tr hàng xu t kho đ c tính theo giá c a lô
ặ ầ ị ủ ậ ồ ượ hàng nh p sau ho c g n sau cùng, giá tr c a hàng t n kho đ c tính theo giá
ự ệ ệ ậ ươ ầ ỳ ặ ầ ầ ỳ ủ c a hàng nh p kho đ u k ho c g n đ u k . Vi c th c hi n ph ng pháp này
ả ượ ầ ủ ế ắ ợ ẽ ả s đ m b o đ c yêu c u c a nguyên t c phù h p trong k toán. Tuy nhiên, tr ị
ố ủ ị ườ ể ồ ớ ố ỳ giá v n c a hàng t n kho cu i k có th không sát v i giá th tr ủ ng c a hàng
thay th .ế
Ngoài 4 ph
ươ ự ế ồ ng pháp tính giá hàng t n kho nêu trên, trên th c t , công
ộ ố ử ụ ủ ệ ế ộ ươ ữ tác k toán c a m t s doanh nghi p còn s d ng m t ph ng pháp n a đó là
ươ ạ ề ệ ệ Ph ng pháp giá h ch toán. Tuy nhiên, trong đi u ki n hi n nay, giá th c t ự ế
ế ố ị ườ ụ ế ậ ộ ộ ủ c a hàng nh p kho luôn bi n đ ng ph thu c vào các y u t th tr ng, các
ề ế ủ ướ chính sách đi u ti t vi mô và vĩ mô c a Nhà n ạ ệ ử ụ c, do đó vi c s d ng giá h ch
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
8
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ố ỳ ế ấ ớ ố ị ố ượ toán c đ nh trong su t k k toán làm gia tăng r t l n kh i l ng công vi c k ệ ế
ố ỳ ớ ề ệ toán cu i k v i nhi u doanh nghi p.
ể ự ệ ượ ị ậ ự ồ ầ 1.2.1.3 Giá tr thu n có th th c hi n đ ả c và l p d phòng gi m giá hàng t n kho:
ị ư ỏ ồ ủ ồ ồ ị ỗ i Giá tr hàng t n kho không thu h i đ khi hàng t n kho b h h ng, l
ị ả ệ ể ặ ờ th i, giá bán b gi m, ho c chi phí hoàn thi n, chi phí đ bán hàng tăng lên.
ố ỳ ế ể ự ệ ượ ủ ầ ị c c a hàng Cu i k k toán năm, khi giá tr thu n có th th c hi n đ
ả ậ ự ỏ ơ ả ố ồ ồ t n kho nh h n giá g c thì ph i l p d phòng gi m giá hàng t n kho. S d ố ự
ả ồ ượ ậ ố ủ ữ ệ ố phòng gi m giá hàng t n kho đ c l p là s chênh l ch gi a giá g c c a hàng
ớ ơ ể ự ệ ượ ủ ầ ị ồ t n kho l n h n giá tr thu n có th th c hi n đ c c a chúng.
ươ ệ ụ ồ ệ ế 1.2.2 Ph ng pháp k toán nghi p v hàng t n kho trong doanh nghi p:
ế ế 1.2.2.1 K toán chi ti ồ t hàng t n kho:
ứ ừ ế ồ ổ ứ 1.2.2.1.1 T ch c ch ng t k toán hàng t n kho:
ế ộ ứ ừ ế ế ị ị Theo ch đ ch ng t k toán quy đ nh, ban hành theo Quy t đ nh s ố
ộ ưở ủ ứ ộ 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 c a B tr ng B Tài Chính, các ch ng t ừ
ừ
ế ế
ụ ả
ẩ
, công c , s n ph m, hàng hoá
ế
ố ỳ
ụ ả
ẩ
ậ ư i cu i k , công c , s n ph m, hàng hoá
ậ ệ
ụ ụ
ả ả
ụ
ổ
ế ế
Mã số 01VT 02VT 03VT 04VT 05VT 06VT 07VT 04 HDL3LL 03 PXK3LL
ồ ồ ề ế v k toán hàng t n kho bao g m:
STT Tên ch ng tứ ậ Phi u nh p kho 1 ấ Phi u xu t kho 2 ệ ể ả Biên b n ki m nghi m v t t 3 ạ ậ ư Phi u báo v t t còn l 4 ậ ư ể ả Biên b n ki m kê v t t 5 B ng kê mua hàng 6 ệ B ng phân b nguyên li u, v t li u, công c , d ng c 7 ấ ử ạ Phi u xu t kho hàng g i đ i lý 8 ậ ấ Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b 9 ế ổ ế 1.2.2.1.2. S k toán chi ti
ể ộ ộ ồ t hàng t n kho:
ổ ế ồ t hàng t n kho ẻ S (th ) chi ti
ẻ ổ S (th ) kho
ổ ố ể ế S đ i chi u luân chuy n
ổ ố ư S s d
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
9
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ươ ạ ế 1.2.2.1.3 Các ph ng pháp h ch toán chi ti ồ t hàng t n kho:
ươ a. Ph ẻ ng pháp th song song:
ợ ệ ủ ứ ủ ể ế ạ ợ T i kho: Th kho ti n hành ki m tra tính h p lý và h p l c a ch ng t ừ
ố ượ ự ự ẻ ậ ấ ồ r i ghi s l ng th c nh p, th c xu t vào th kho.
ự ệ ế ế ạ ậ T i phòng k toán: K toán th c hi n ghi chép tình hình nh p, xu t v t ấ ậ
ệ ế ừ ổ ế li u vào s k toán chi ti ể t cho t ng danh đi m hàng hoá, v t t ố ậ ư Cu i tháng, .
ẻ ộ ổ ế ụ ồ ế k toán c ng s (th ) chi ti t các danh m c hàng t n kho.
b. Ph
ươ ổ ố ể ế ng pháp s đ i chi u luân chuy n:
ử ụ ư ủ ể ạ ố T i kho: Th kho s d ng “th kho” đ ghi chép gi ng nh ph ẻ ươ ng
ẻ pháp ghi th song song.
ổ ố ế ế ể ế ạ T i phòng k toán: K toán ghi “s đ i chi u luân chuy n” theo s ố
ố ề ừ ừ ừ ặ ồ ượ l ng, s ti n cho t ng m t hàng, t ng quy cách và theo t ng kho r i so sánh,
ế ớ ẻ ề ặ ố ượ ố ổ ợ ố đ i chi u v i th kho v m t s l ế ớ ế ng và đ i chi u v i k toán t ng h p.
ươ c. Ph ổ ố ư ng pháp s s d :
ặ ị ạ ố ỳ ị T i kho: Hàng ngày ho c đ nh k 3, 5 ngày (theo quy đ nh th ng nh t c a ấ ủ
ứ ệ ừ ả ượ ậ ủ doanh nghi p) các ch ng t ấ nh p, xu t ph i đ ạ ể ậ c th kho phân lo i đ l p
ứ ế ậ ừ ể ế phi u giao nh n ch ng t và chuy n giao cho phòng k toán.
Ở ặ ị ế ế ỳ phòng k toán: Hàng ngày ho c đ nh k 3,5 ngày nhân viên k toán
ể ể ố ướ ủ ủ ệ ế ẫ xu ng kho đ ki m tra, h ng d n vi c ghi chép c a th kho. Sau đó k toán
ứ ậ ả ph i ký và thu nh n ch ng t ừ .
ế ổ ợ ồ 1.2.2.2 K toán t ng h p hàng t n kho:
ươ ườ 1.2.2.2.1 Ph ng pháp kê khai th ng xuyên:
ươ ộ ườ ệ Ph ng pháp này theo dõi m t cách th ng xuyên tình hình hi n có,
ế ộ ừ ả ả ạ ả ồ ờ ỏ bi n đ ng tăng gi m hàng t n kho tr n c c tài kho n ph n ánh t ng lo i hàng
ồ t n kho.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
10
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ủ ươ ộ Ư ể u đi m c a ph ả ng pháp này là có đ chính xác cao, theo dõi, ph n
ụ ộ ườ ồ ánh m t cách liên t c th ề ng xuyên các thông tin v hàng t n kho. Tuy nhiên
ụ ệ ươ ẽ ố ứ ề vi c áp d ng ph ng pháp này s t n nhi u công s c:
ả ử ụ 1.2.2.2.1.1 Tài kho n s d ng:
ử ụ ể ạ ế ả ồ Đ h ch toán hàng t n kho k toán s d ng các tài kho n:
ườ TK 151: Hàng đang đi đ ng.
TK 156: Hàng hoá.
TK 1561: Giá mua hàng hoá.
TK 1562: Chi phí thu mua hàng hoá.
ấ ộ ả TK 1567: Hàng hoá b t đ ng s n.
TK 157: Hàng g i đi bán.
ử
ạ ồ ạ ệ ươ ạ 1.2.2.2.1.2 H ch toán hàng t n kho t i các doanh nghi p th ng m i:
ượ ế TK 156 “Hàng mua” đ c chi ti t thành:
1561: Giá mua hàng hoá
ệ ụ
ả
ượ
ơ ồ
ể
ị
Các nghi p v tăng, gi m hàng hoá đ
c bi u th trong s đ sau:
ơ ồ
ả
S đ tăng, gi m hàng hoá :
TK157, 632
TK1561
TK 157
ử
ử
ạ
ơ ị ấ Hàng hoá g i đi bán, hàng bán Xu t kho hàng hoá g i cho các đ i lý đ n v
ị ả ạ
ặ ử
ử
ậ
b tr l
ậ i nh p kho
nh n hàng ký g i ho c g i hàng cho khách
ợ ồ
ặ ử
ơ ị TK 154 hàng theo h p đ ng ho c g i cho các đ n v
ộ ạ
ự
ụ
ỏ
ờ
ộ Hàng ho thu ngoài gia công, tr c thu c h ch toán ph thu c
ế ế
ậ
ch bi n xong nh p kho TK
223,222
ể ầ ư ặ
ấ
TK 223, 222 Xu t kho hàng hoá đ đ u t
ố ho c góp v n
1562: Chi phí thu mua hàng hoá
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
11
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ế ơ ở
ồ ố
ể
ế
ồ
Thu h i v n góp vào công ty liên k t, vào công ty liên k t, c s KD đ ng ki m soát
ơ ở
ể
ồ
c s kinh doanh đ ng ki m soát TK 811 TK 711
ạ
ỏ
ậ
ằ
Giá đánh giá l
i nh Giá đánh giá l
ạ ớ i l n
b ng hàng hoá nh p kho.
ơ
ị
TK 333 (3333, 3332) h n giá tr ghi s
ổ h nơ
ổ
ị giá tr ghi s
ế ậ
ụ ặ
ế
ệ
ẩ Thu nh p kh u, thu tiêu th đ c bi
t TK
154
ả ộ
ấ
Hàng hoá ph i n p NSNN Xu t kho hàng hoá
ế ế TK 111,112,1, TK 133 thuê ngoài gia công, ch bi n
ế
141 ,331,… Thu GTGT TK 632
ế
ể
ấ
ổ (n u có) Xu t kho hàng hoá đ bán, trao đ i
ế ặ
ậ
Nh p kho hàng hoá mua ngoài bi u t ng, tiêu dùng n i b
ộ ộ
(Giá mua+ chi phí mua hàng) TK 331,111,112
ế
ươ
ạ
ả
TK 151
Chi
ấ t kh u th
ng m i, gi m giá hàng mua,
ườ
ả ạ
ườ
Hàng hoá đang đi đ
ng hàng mua tr l
i cho ng
i bán
ề ậ
v nh p kho TK 133
ế
(N u có)
TK 338 (3381) TK 138 (1381)
ệ
ừ Hàng hoá phát hi n th a
ờ ử
ể
ể
ệ
ế
Khi ki m kê ch x lý Hàng hoá phát hi n thi u khi ki m kê ch x
ờ ử
lý
TK 111,112,331 TK 1562 TK 632
ổ
Chi phí thu mua hàng hóa Phõn b chi phí thu mua cho hàng tiêu th
ụ
ươ ể ị 1.2.2.2.2 Ph ỳ ng pháp ki m kê đ nh k :
ươ ầ ỳ ỉ ả Ph ố ỳ ả ậ ị ồ ng pháp này ch ph n ánh giá tr t n kho đ u k và cu i k cu v t
ư t ố ỳ ơ ở ể , hàng hoá trên c s ki m kê cu i k .
ả ử ụ 1.2.2.2.2.1 Tài kho n s d ng:
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
12
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
Tài kho n 611 “mua hàng”:
ả
Bên N :ợ
ự ế ả ầ ỳ ượ ế ể ồ Ph n ánh giá th c t hàng t n kho đ u k đ c k t chuy n sang.
ự ế ả Ph n ánh giá th c t ỳ hàng tăng thêm trong k .
Bên Có:
ị ự ế ủ ả ấ ấ Ph n ánh giá tr th c t ỳ c a hàng xu t dùng, xu t bán… trong k .
ự ế ể ế ồ K t chuy n giá th c t ố ỳ hàng t n cu i k .
ả ế ể ả Tài kho n 611 chi ti t thành hai ti u kho n :
ậ ệ + TK 6111 “Mua nguyên v t li u”
+ TK 6112 “Mua hàng hoá”
ố ư ố ỳ TK 611 không có s d cu i k .
ệ ạ ươ ồ 1.2.2.2.2.2 H ch toán hàng t n kho trong doanh nghi p th ng mai:
Đ u k k toán, k t chuy n giá tr hàng hoá t n kho đ u k , ghi:
ầ ỳ ế ầ ỳ ể ế ồ ị
ợ N TK 611 Mua hàng (6112)
Có TK 156 Hàng hoá
ử Có TK 157 Hàng g i đi bán
ỳ ế ứ ơ ừ ứ Trong k k toán, căn c vào hoá đ n và các ch ng t mua hàng:
ự ế ị + Tr giá th c t hàng hoá mua vào, ghi:
ợ N TK 611 Mua hàng (6112)
ế ợ ượ ấ ừ ế N TK 133 Thu GTGT đ c kh u tr (1331) (n u có)
Có các TK 111,112,141; ho c ặ
ả ả ườ ổ ị Có TK 331 Ph i tr cho ng i bán (t ng giá tr thanh toán).
ự ế + Chi phí mua hàng th c t phát sinh, ghi:
ợ N TK 611 Mua hàng (6112)
ế ợ ượ ấ ừ ế N TK 133 Thu GTGT đ c kh u tr (1331) (n u có)
Có các TK 111,112,141;331,…
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
13
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ướ ế ệ ạ ượ ậ ả + Khi thanh toán tr c h n, n u doanh nghi p đ c nh n kho n chi ế t
ấ kh u thanh toán trên lô hàng đã mua, ghi:
ả ả ợ ườ ừ ấ ợ N TK 331 Ph i tr cho ng i bán (Kh u tr vào n ph i tr ng ả ả ườ i
bán)
Có các TK 111,112,…
ạ ộ Có TK 515 Doanh thu ho t đ ng tài chính
ế ấ (chi t kh u thanh toán đ ượ ưở c h ng)
ả ạ ị ườ + Tr giá hàng hoá tr l i cho ng i bán, ghi:
ề ằ ợ ế N các TK 111,112 (N u thu ngay b ng ti n)
ả ả ợ ườ ừ ấ ợ N TK 331 Ph i tr cho ng i bán (Kh u tr vào n ph i tr ng ả ả ườ i
bán)
ả ạ ị ườ Có TK 611 Mua hàng (6112) (Tr giá hàng hoá tr l i ng i bán)
ế ượ ấ ừ ế Có TK 133 Thu GTGT đ c kh u tr (1331) (N u có).
ả ả ượ ườ ậ ấ + Kho n gi m giá hàng mua đ c ng i bán ch p thu n, ghi:
ề ằ ợ ế N các TK 111,112 (N u thu ngay b ng ti n)
ả ả ợ ườ ừ ấ ợ N TK 331 Ph i tr cho ng i bán (Kh u tr vào n ph i tr ng ả ả ườ i
bán)
ả ượ ả Có TK 611 Mua hàng (6112) (Kho n đ c gi m giá)
ế ượ ấ ừ ế Có TK 133 Thu GTGT đ c kh u tr (1331) (N u có).
ố ỳ ử ế ể ồ ị + K t chuy n tr giá hàng hoá t n kho và hàng g i đi bán cu i k , ghi:
ợ N TK 156 Hàng hoá
ử ợ N TK 157 Hàng g i đi bán
Có TK 611 Mua hàng
ế ể ồ + K t chuy n giá v n hàng bán, ghi:
ợ ố N TK 632 Giá v n hàng bán
Có TK 611 Mua hàng (6112)
ự ế ả ồ 1.2.2.3 K toán d phòng gi m giá hàng t n kho:
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
14
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ứ ậ ự ồ ả 1.2.2.3.1 M c l p d phòng gi m giá hàng t n kho:
ố ự ố ượ ơ S d phòng S l ng hàng ầ Đ n giá thu n ơ ố Đ n giá g c ậ ầ c n trích l p = ồ t n kho ngày ể ự có th th c ồ hàng t n kho cho năm N+1 31/12/N x hi n đ ệ ượ c
ươ 1.2.2.3.2 Ph ạ ng pháp h ch toán:
ả ử ụ a. Tài kho n s d ng:
ự ả ả ồ Tài kho n 159 “D phòng gi m giá hàng t n kho”:
ợ ị ự ồ ượ Bên N ghi: ả Giá tr d phòng gi m giá hàng t n kho đ ậ c hoàn nh p
ả ố ỳ ghi gi m giá v n hàng bán trong k .
ị ự ậ ồ ả Bên Có ghi: Giá tr d phòng gi m giá hàng t n kho đã l p tính vào
ố ỳ giá v n hàng bán trong k .
ố ư ự ả ả ồ ị S d bên Có: ệ Ph n ánh tr giá d phòng gi m giá hàng t n kho hi n
ố ỳ có cu i k .
ươ ế b. Ph ng pháp k toán:
ố ỳ ế ậ ự ả ặ ồ Cu i k k toán năm (ho c quý), khi l p d phòng gi m giá hàng t n
ầ ầ kho l n đ u tiên, ghi:
ợ ố N TK 632 – Giá v n hàng bán
ự ả ồ Có TK 159 D phòng gi m giá hàng t n kho
ố ỳ ế ế ặ Cu i k k toán năm (ho c quý) ti p theo:
ố ỳ ế ự ế ả ả ơ ớ N u kho n d phòng cu i k k toán năm nay l n h n kho n d ự
ậ ở ố ỳ ế ướ ố ơ ớ phũng đã l p cu i k k toán tr ệ c, thì s chênh l ch l n h n, ghi:
ợ ế ự ố N TK 632 Giá v n hàng bán (chi ti ồ ả t d phòng gi m giá hàng t n
kho)
ự ả ồ Có TK 159 D phòng gi m giá hàng t n kho
ỏ ơ ự ế ả ả ố ỳ ế N u kho n d phòng cu i k k toán năm nay nh h n kho n d ự
ậ ở ố ỳ ế ướ ỏ ơ ố phòng đã l p cu i k k toán tr ệ c, thì s chênh l ch nh h n, ghi:
ự ả ợ ồ N TK 159 D phòng gi m giá hàng t n kho
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
15
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ố ế ự Có TK 632 Giá v n hàng bán (chi ti ồ ả t d phòng gi m giá hàng t n
kho)
1.2.2.4 H th ng s sách và t
ệ ố ổ ổ ứ ế ờ ồ ỏ ch c thông tin k toán hàng t n kho tr n b o
cáo tài chính:
ệ ố ổ ồ ế 1.2.2.4.1. H th ng s sách k toán hàng t n kho:
ứ ậ ổ a. Hình th c nh t ký s cái:
ể ổ ế ử ụ ứ ể ặ ợ ộ ổ Đ c đi m hình th c này là s d ng m t quy n s k toán t ng h p là
ể ế ợ ệ ụ ậ ổ ế Nh t ký s cái đ k t h p ghi chép các nghi p v kinh t phát sinh theo th t ứ ự
ờ th i gian.
ứ ừ ổ ghi s : ứ ế b. Hình th c k toán ch ng t
ứ ứ ứ ể ặ ừ ố Đ c đi m hình th c này là căn c vào các ch ng t ổ ặ ả g c ho c b ng t ng
ứ ừ ố ỳ ể ậ ứ ạ ừ ổ ợ h p ch ng t g c cùng lo i, cùng k đ l p ch ng t ghi s sau đó ghi vào s ổ
ứ ừ ổ ướ ổ ư ứ ể đăng kí ch ng t ghi s tr c khi vào s cái. Hình th c này có u đi m là d ễ
ễ ể ụ ệ ệ ế ậ ố ớ làm, d ki m tra, đ i chi u, và cũng thu n ti n cho vi c áp d ng máy t nh.
ố ượ ự ẫ ắ Tuy nhiên v n có s ghi chép trùng l p, làm tăng kh i l ệ ng công vi c chung,
ễ ầ ẫ d nh m l n.
ứ ế ậ c. Hình th c k toán Nh t ký chung:
ứ ứ ừ ư ổ Hàng ngày căn c vào các ch ng t ứ dùng làm căn c ghi s (nh hoá
ế ế ậ ậ ậ ặ ơ đ n, phi u nh p kho…) k toán ghi vào Nh t ký chung ho c Nh t ký mua
ừ ậ ặ ả ồ ổ ờ hàng, ho c Nh t ký bán hàng. Sau đó ghi vào s cái t ng tài kho n, đ ng th i
ổ ế ghi vào các s chi ti t liên quan.
ứ ứ ừ ậ d. Hình th c Nh t ký Ch ng t :
ứ ổ ứ ổ ệ ố Đây là hình th c t ỏ ỏ ắ ậ ợ ch c s theo nguyên t c t p h p và h th ng ho c c
ả ế ợ ớ ệ ệ ụ ế ộ ế ủ nghi p v k toán phát sinh theo m t v c a tài kho n k t h p v i vi c phân tích
ệ ụ ế ả ố ứ ề ế nghi p v k toán đó theo các tài kho n đ i ng. ệ Trong đi u ki n k toán th ủ
ả ượ ể ệ ứ công hình th c này gi m đ ậ c đáng k công vi c ghi chép hàng ngày và thu n
ệ ậ ế ệ ắ ờ ti n cho vi c l p báo cáo tài chính, rút ng n th i gian hoàn thành quy t toán.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
16
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ứ ế ớ e. Hình th c k toán trên máy vi t nh:
ơ ả ủ ứ ư ế ặ ớ Đ c tr ng c b n c a Hình th c k toán trên máy vi t nh là công
ệ ượ ự ệ ộ ươ ề ế ầ ế vi c k toán đ c th c hi n theo m t ch ng trình ph n m m k toán.
ổ ế ị ầ ủ ể ề ế ầ ư Ph n m m k toán không hi n th đ y đ quy trình ghi s k toán, nh ng
ả ượ ầ ủ ổ ế ớ ị ph i in đ c đ y đ s k toán và báo cáo tài ch nh theo quy đ nh.
1.2.2.4.2.
ổ ứ ờ ỏ ồ ế T ch c thông tin k toán hàng t n kho tr n c c báo cáo tài
chính:
ố ớ ả ồ ớ ỉ Đ i v i hàng t n kho, báo cáo tài ch nh ph i trình bày các ch tiêu liên
ụ ế ế ồ ồ ớ ệ quan đ n hàng t n kho, bao g m: Các ch nh sách k toán áp d ng trong vi c
ả ươ ồ ồ ớ ồ ị đánh giá hàng t n kho, g m c ph ố ng pháp t nh giá tr hàng t n kho, giá g c
ố ủ ừ ạ ố ồ ồ ượ ủ ổ c a t ng s hàng t n kho và giá g c c a t ng lo i hàng t n kho đ c phõn
ị ự ệ ạ ả ợ ớ ổ ồ lo i phù h p v i doanh nghi p, t ng giá tr d phòng gi m giá hàng t n kho,
ậ ự ả ồ ị giá tr hoàn nh p d phòng gi m giá hàng t n kho.
ế ị ố Theo quy t đ nh s 15/2006/QĐ BTC ban hành ngày 20/03/2006, thông
ề ồ ượ ể ệ ớ ạ ả tin v hàng t n kho đ c th hi n trên báo cáo tài ch nh t i B ng cõn đ i k ố ế
ẫ ố ẫ ố ế ớ toán (m u s B01DN) và Thuy t minh báo cáo tài ch nh (M u s 09DN). C ụ
th :ể
ố ế ề ả ồ ượ Trên B ng cõn đ i k toán: thông tin v hàng t n kho đ ể ệ c th hi n
ể ệ ụ ụ ả ả ồ ạ t ố i kho n m c: IVHàng t n kho (mã s 140). Kho n m c này th hi n toàn
ị ự ủ ả ồ ồ ệ ộ ị b tr giá hàng t n kho c a doanh nghi p và giá tr d phòng gi m giá hàng t n
ậ ạ ờ ể ế kho đã trích l p t ổ ậ i th i đi m khoá s l p báo cáo k toán.
ế ẫ ấ ố Thuy t minh báo cáo tài chính (m u s B09 –DN) cung c p thêm
ề ổ ồ ạ ố ớ ệ các thông tin b sung v hàng t n kho t ộ i doanh nghi p đ i v i các n i
ờ ắ ươ ậ ồ ế dung: Nguy n t c và ph ng pháp ghi nh n hàng t n kho và chi ti t giá tr ị
ụ ả ồ ủ ừ c a t ng kho n m c hàng t n kho.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
17
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ỳ ừ ề ệ ặ ả ộ Ngoài 2 báo cáo trên, tu t ng đi u ki n qu n lý đ c thù, trình đ nhõn
ể ậ ụ ế ệ ế ộ viên k toán và trình đ áp d ng k toán máy mà doanh nghi p có th l p thêm
ộ ố ề ặ ớ ố ồ m t s báo cáo đ c thù v hàng t n kho k m theo báo cáo tài ch nh.
Ph n 2ầ
Ự Ế Ề ễ Ồ Ế TÌNH HÌNH TH C T V C NG TÁC K TOÁN HÀNG T N KHO
Ệ Ự Ạ Ễ T I CÔNG TY THÔNG TIN VI N THÔNG ĐI N L C
ơ ả ề ổ ữ ặ ạ ộ ứ ả ư 2.1 Nh ng đ c tr ng c b n v t ch c qu n lý ho t đ ng kinh
ả ưở ủ ế ế ạ doanh và nh h ng c a nó đ n công tác k toán t i Công ty thông
ệ ự tin đi n l c
ể ổ ứ ả ạ ặ 2.1.1 Đ c đi m, t ạ ộ ch c qu n lý ho t đ ng kinh doanh t i Công ty
ễ ệ ự thông tin vi n thông đi n l c
ạ ộ ủ ễ ể ặ 2.1.1.1 Đ c đi m ho t đ ng kinh doanh c a Công ty thông tin vi n thông
ệ ự đi n l c.
2.1.1.1.1 Khái quát qu trình hình thành c a công ty:
ủ ỏ
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
18
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ệ ự ễ ớ ứ Ngày 1/4/1995 Công ty Thông tin Vi n thông Đi n l c ch nh th c
ạ ộ ế ị ủ ậ ố đi vào ho t đ ng theo quy t đ nh s 380 NL/TTCB – LĐ c a T p đoàn
ệ ệ ự đi n l c Vi t Nam.
ế
ụ ở ủ ượ ặ ạ ị Tr s giao d ch chính c a Công ty đ c đ t t ồ ạ i 30A Ph m H ng
ị ộ ệ ạ Thái, Ba Đình, Hà N i. Đi n tho i giao d ch: 04.2100526, 04.7151108. Tên Giám đ cố
C ố ế giao d ch qu c t P à v ,
ị : EVNTelecom.
,
K N ả 2.1.1.1.2 Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty: X ư
t t
ặ ể ạ ộ ủ ấ
ỹ
Phó Giám đ c ố Kinh doanh
V B Phó Giám đ cố ớ XDCB
t
ự ự ễ
t c ố u q ệ h n a u Q g n ò h P
g n ự d y â x ý l n ả Phó Giám đ cố u ỏ Q Khác v i các lĩnh v c kinh doanh khác, lĩnh v c vi n thông đòi h i ậ K thu t g n ò h P
n á o t
ậ v g n ò h P
ệ ạ ề ệ công ngh cao do đó
ậ u h t
, a r t h n a h T g n ò h P
h n a o d h n i k g n ò h P
ụ ụ ụ ặ ầ Do đ c thù d ch v vi n thông là m t d ch v ph c v nhu c u
ự s n â h n c ở công ty có nhi u máy móc hi n đ i. ứ h c ổ ị T g n ò h P
g n ò h p n ă V
ỹ k ầ ơ ả g n ò h P
ạ ủ ườ ủ i (nhu c u c b n) nên khách hàng c a công thông tin liên l c c a con ng
ế ụ ễ k h c i à t g n ò h P
g n ô h t ộ ị n ễ i v H Đ g n ò h P
h n í
ạ ấ ấ ả ườ ty r t đa d ng, tính ch t khách hàng th ồ ng xuyên, bao g m c khách hàng
ướ ướ ố ế ị trong n c và n ụ ễ c ngoài (các d ch v vi n thông qu c t ).
ả ộ ả ướ ụ ị C ng ty có đ a bàn kinh doanh tr i r ng trên c n c do đó có
ộ ộ ạ ộ ề ờ ỏ nhi u kho n i b ; phát sinh th m c c chi phí cho ho t đ ng kinh doanh nh ư
ớ ặ ứ ể ể ậ ỏ ớ ể công t c ph , chi phí v n chuy n…Đ thích ng v i đ c đi m kinh doanh
ả ộ ế ộ ị ượ ổ ứ ừ ậ ừ trên đ a bàn tr i r ng b máy k toán đ ch c v a t p trung v a phân c t
tán.
ể ổ ứ ủ ả ặ 2.1.1.2. Đ c đi m t ch c qu n lý c a công ty
ơ ồ
ạ ộ
ễ
ả
ạ
S đ 2.01:
ổ ứ ộ Mô hình t ch c b máy qu n lý ho t đ ng SXKD t i Công ty Thông tin Vi n thông ạ ế Phòng k ho ch
Phòng tính c
c ướ
ệ ự Đi n l c.
ễ
ộ
ẫ
Trung tâm vi n thông di đ ng ĐL
ề Trung tâm truy n d n VTĐL
Trung tâm Internet ĐL
ư ấ
Trung tâm t
v n
ệ ạ
ạ
ỉ
Văn phòng đ i di n t
ố i các t nh trên toàn qu c
Phân ưở ng x ữ ử s a ch a VTĐL
Ban ả Qu n lý d án ự VTĐL
Trung tâm vi n ễ thông ệ ự đi n l c Hoàng Th Tuy t Trinh Tây 504413 Nguyên
Trung tâm vi n ễ thông ệ ự đi n l c ế mi n ề Trung
Trung tâm vi n ễ thông ệ ự đi n l c ị mi n ề B cắ
Trung tâm vi n ễ thông ệ ự đi n l c Líp mi n ề Nam
19
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ệ ỉ ạ Chú thích: quan h ch đ o
ể ặ ổ ứ ế ạ ễ ch c công tác k toán t i Công ty vi n thông
2.1.2 Đ c đi m t
ệ ự đi n l c:
ổ ứ ộ ế ạ ệ ự ễ 2.1.2.1 T ch c b máy k toán t i Công ty thông tin vi n thông đi n l c:
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
20
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ổ ứ ộ ế ạ ễ Mô hình t ch c b máy k toán t ệ i Công ty Thông tin Vi n thông Đi n
ế K toán ngưở tr
Phó phòng ế k toán SXKD
Phó phòng ế k toán XDCB
Th ủ quỹ
K ế toán giá thành
Kế toán t ng ổ h pợ
K ế toán Tài ả ố s n c đ nhị
K ế toán XDCB và s a ử ch a ữ l nớ
K ế toán ti n ề ươ l ng và các quỹ
K ế toán doanh thu và công nợ
K ế toán ậ ư v t t , CCDC, hàng hoá
K ế toán v n ố b ng ằ ề ti n và thanh toán
ế
ạ
ị ự
ộ
ơ
K toán t
i các đ n v tr c thu c công ty
l cự
ệ ỉ ạ ệ ố ứ
: Quan h ch đ o : Quan h đ i ng
Ghi chú:
ề ể ế ặ ạ 2.1.2.2 Đ c đi m chung v công tác k toán t ễ i Công ty thông tin vi n
ệ ự thông đi n l c:
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
21
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ệ ự ụ ễ ạ T i Công ty Thông tin Vi n thông Đi n l c đang áp d ng ch đ ế ộ
ủ ế ố ị ế k toán theo Quy t đ nh s 15/2006/QĐBTC ngày 20/3/2006 c a B ộ
ưở ế ộ ế ệ ặ ộ tr ng B Tài chính và ch đ k toán đ c thù ngành đi n ban hành theo
ủ ộ ồ ế ị ả ố quy t đ nh s 178/QĐEVN HĐQT ngày 13/4/2006 c a h i đ ng qu n tr ị
ậ t p đoàn.
ộ ế ụ ạ ắ ầ ừ Niên đ k toán đang áp d ng t i Công ty b t đ u t ngày 01/01 và
ế k t thúc là ngày 31/12 hàng năm.
ị ề ệ ượ ử ụ ể ơ ồ ệ Đ n v ti n t c s d ng đ tính toán là Đ ng Vi đ t Nam.
ươ ế ạ ạ ồ Ph ồ ng pháp h ch toán k toán hàng t n kho: T i công ty, hàng t n
ượ ạ ươ ườ ượ kho đ c h ch toán theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên và đ c xác
ự ế ạ ế ơ ở ị đ nh trên c s giá th c t . H ch toán chi ti ậ ệ t nguyên v t li u, công c ụ
ụ ươ ụ d ng c , hàng hoá theo ph ẻ ng pháp th song song.
ươ ấ ị ươ Ph ng pháp tính giá tr hàng xu t kho: tính theo ph ậ ng pháp nh p
ướ ấ ướ tr c xu t tr c.
ươ ấ ấ ườ ẳ Ph ng pháp kh u hao TSCĐ: kh u hao đ ng th ng, tính theo
ắ nguyên t c tròn ngày.
ệ ố ụ ệ ạ . ả H th ng tài kho n hi n áp d ng t i công ty
ệ ự ủ ậ ệ Công văn 3031/CV EVN TCKT c a T p đoàn đi n l c Vi t Nam
ướ ẫ ử ổ ổ ế ộ ế ngày 19/6/2006 h ng d n s a đ i b sung ch đ k toán.
ả ấ ộ ố ử ụ ậ ở Công ty s d ng m t s tài kho n c p 2 do T p đoàn m thêm đ ể
ệ ụ ả ế ph n ánh các nghi p v kinh t vãng lai.
ệ ự ữ ụ ả ậ Ví d : Tài kho n 1362 – “Vóng lai gi a công ty và T p đoàn đi n l c Vi ệ t
Nam”
ị ự ữ ả ộ ơ Tài kho n 1363 – “Vóng lai gi a công ty và các đ n v tr c thu c công ty”
ộ ộ ơ ả ị ơ ở Tài kho n 1364 – “Vóng lai trong n i b đ n v c s ”
ấ ạ ả ộ Công ty gh p mó lo i hình s n xu t kinh doanh vào các tài kho n ả
chi phí kinh doanh.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
22
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ụ ụ ị ượ ả ớ Ví d : Mã 223 D ch v CDMA đ c ghép v i các tài kho n 621, 622, 623,
ấ ấ ả ạ ả ấ 627 theo c u trúc Tài kho n chi phí (c p 1) + mã lo i hình s n xu t kinh
ả ấ doanh + Mã tài kho n c p 2 thành:
ụ ả ấ ờ ị 627 223 1 – “Chi phí s n xu t chung D ch v CDMA chi phí nhõn vi n”
ử ụ ể ả ấ ậ ở S d ng các tài kho n c p 3 do T p đoàn m thêm đ theo dõi chi
ế ự ti t các lĩnh v c kinh doanh đa ngành.
ụ ả ấ ị Ví d : Tài kho n: 5112231 – “Doanh thu bán hàng hoá và cung c p d ch v ụ
ụ ụ ị ị D ch v CDMA D ch v Ecom”
ứ ổ ế Hình th c s k toán:
ứ ổ ế ụ ậ Công ty đang áp d ng hình th c s k toán “Nh t ký chung”. Đây là
ứ ổ ế ớ ặ ể ả ấ ợ ủ ậ hình th c s k toán phù h p v i đ c đi m s n xu t kinh doanh c a t p
ễ ử ụ ụ ứ ệ ậ ả ơ đoàn do hình th c này đ n gi n, d s d ng và thu n ti n áp d ng ch ươ ng
ế trình k toán.
ừ ố
ế
t
ứ Ch ng t ứ ch ng t
ả g c, B ng kê chi ti ừ ố ề g c v hàng hoá.
ậ
ổ
S nh t ký chung
ậ
ổ
ẻ ế
ậ
ổ S nh t ký bán hàng, nh t ký mua hàng
ế t S , th k toán chi ti TK151, TK156, TK157
ổ
B¶ng tæng hîp chi tiÕt TK151, TK156, TK157
S cái TK151, TK156, TK157
ả
ố ố B ng cân đ i s phát sinh
Báo cáo tài chính
ự ổ ế ứ ậ ồ Trình t ghi s k toán hàng t n kho theo hình th c Nh t ký chung
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
23
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
Ghi chú: Ghi hàng ngày
ặ
ố ỳ
ế ể
ố Đ i chi u, ki m tra ố Ghi cu i tháng, ho c cu i k
ế Báo cáo k toán:
ỗ ỗ ả ậ Các báo cáo tài chính công ty ph i l p sau m i quý và sau m i niên
ồ ộ đ bao g m:
ố ế ả ẫ B ng cân đ i k toán (m u B 01 – DN)
ạ ộ ế ả ẫ Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh (M u B02 DN)
ề ệ ư ể ẫ Báo cáo l u chuy n ti n t (m u B03 DN)
ế ẫ Thuy t minh báo cáo tài chính (m u B09 – DN)
ệ ự ủ ậ ị ệ Ngoài ra theo quy đ nh c a t p đoàn đi n l c Vi t Nam công ty còn
ả ậ ụ ụ ẫ ầ ả ặ ph i l p thêm 16 m u báo cáo đ c thù ph c v cho các yêu c u qu n lý
ụ ậ ủ c a công ty và t p đoàn. Ví d :
ế ả ố ị ả Báo cáo chi ti t tăng gi m tài s n c đ nh.
ủ ở ữ ả ồ ố Báo cáo tăng gi m ngu n v n ch s h u.
...
ự ế ề ế ồ ạ 2.2 Tình hình th c t ệ ụ v k toán nghi p v hàng t n kho t i Công ty
ễ ệ ự vi n thông đi n l c
ồ ồ ể ặ ả
2.2.1 Đ c đi m hàng t n kho và công tác qu n lý hàng t n kho ạ
ễ ệ ự i Công ty vi n thông đi n l c t
Các nghi p v k toán hàng t n kho t
ụ ế ệ ồ ạ ủ ế ồ i công ty ch y u g m
ử ụ ể ệ ệ ậ ấ ồ ố nghi p v nh p, xu t kho, ki m kê và x lý chênh l ch hàng t n kho đ i
ạ ố ị ủ ệ ạ ồ ớ v i hàng hoá. Hàng hoá bao g m: các ch ng lo i đi n tho i c đ nh, di
ế ị ầ ế ị ộ đ ng (thi ố t b đ u cu i), các thi t b thu phát khác...
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
24
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
T i Công ty thông tin vi n thông đi n l c công tác qu n lý hàng
ệ ự ễ ạ ả
ượ ự ệ ẽ ặ ọ ừ ồ t n kho đ c th c hi n khá ch t ch và khoa h c. Ngay t khâu thu mua
ự ế ả ạ ợ ộ ố công ty đó cú s phân công, qu n lý m t cách h p lý. Phòng k ho ch ph i
ậ ư ế ự ế ắ ớ ợ h p v i phòng v t t ự ạ ti n hành xây d ng k ho ch mua s m hàng hoá d a
ự ế ố ợ ậ ư ả ớ ầ trên nhu c u th c t . Sau đó ban qu n lý ph i h p v i phòng v t t tìm
ự ế ọ ượ ấ ki m, l a ch n các nhà cung c p. Hàng hoá thu mua sau khi đ ể c ki m
ầ ủ ề ố ượ ậ ớ ượ ế ậ nh n đ y đ v s l ệ ng và nghi m thu m i đ c ti n hành nh p kho.
ồ ở ệ ự ễ 2.2.2 Tính giá hàng t n kho công ty Thông tin vi n thông đi n l c:
ậ ủ ớ ồ 2.2.2.1 T nh giá nh p c a hàng t n kho:
ậ
Giá mua (VNĐ) +
+
ặ
ẩ Chi phí nh p kh u (ho c chi phí thu mua)
Phí chuy nể ế ề ti n (n u có)
=
Giá th c tự ế hàng nh pậ kho
ố ượ
ổ
ậ
T ng s l
ng hàng hoá nh p kho
ậ ố ớ a. Tính giá g c hàng nh p m i:
ụ ễ ệ Ví d : Ngày 30 tháng 10 năm 2006 Công ty thông tin vi n thông đi n
ậ ị ơ ự l c nh p kho 63.070 sim tr giá 34.200 USD (trong đó: 60.000 sim có đ n
ả ớ ụ giá 0.57 USD/sim và 3.070 sim cho m c đích b o hành không t nh trong tr ị
ẩ ố ậ ồ ợ ồ giá h p ợ đ ng) theo h p đ ng nh p kh u s 1892006 GemaltoEVNTel ngày
ư ư ề ể ẩ ậ 18/10/2006, phí nh p kh u ch a VAT 2.936.600đ, phí chuy n ti n ch a VAT
ỷ ữ ồ ệ ỹ 1.350.000đ, t giá bình quân gi a đ ng Vi t Nam và Đô la M trên th tr ị ườ ng
ướ ụ ố liên ngân hàng do ngân hàng nhà n c công b áp d ng cho ngày 30/10/06 là
Giá
(34.200 x 16.039) + 2.936.600 + 1.350.000
nh pậ
=
= 8.765,187886(đ)
63.070
kho
16.039đ/USD.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
25
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ừ ể ệ ậ ậ ớ ệ Tuy nhiên đ thu n ti n cho vi c theo d i và t nh toán giá nh p kho,
ạ ứ ấ ậ ố ơ t ậ ầ i công ty l y giá nh p kho theo ph n s nguyên. T c là: Đ n giá nh p
ủ ẻ ậ ẩ kho c a lô hàng nh p kh u này: 8.765đ/th sim.
ầ ị ạ ượ ư Ph n giá tr cũn l i (0,187886 x 63.070 = 11.850đ) đ c đ a vào giá
ỳ ủ ả ố v n trong k c a công ty (Tài kho n 632).
ậ ồ b. Tính giá hàng hóa nh p thu h i:
ấ ị ị Giá tr phõn b ổ Giá tr xu t kho Giá tr gi ị ữ ạ l i = vào chi phí (theo FIFO) không phõn bổ
ế ị ầ ứ ệ ố ồ ậ Khi nh p kho thi ế t b đ u cu i thu h i, căn c vào các tài li u: Phi u
ủ ấ ế ị ầ ấ ướ ổ ế xu t kho c a thi ố t b đ u cu i đã xu t tr c đõy; S chi ti t TK 242 đ ể
ị ị ạ ổ ủ ư ế ị ả xác đ nh giá tr cũn l i ch a phõn b c a thi t b ; Biên b n đánh giá tình
ạ ế ị ế ậ ồ ị ị tr ng thi ơ ở t b thu h i, k toán xác đ nh giá tr nh p kho trên c s :
ố ớ ữ ế ị ầ ạ ẫ ố ồ Đ i v i nh ng thi t b đ u cu i thu h i trong tình tr ng v n s ử
ượ ổ ế ư ế ị ế ị ầ ố ụ d ng đ c và k toán ch a phõn b h t giá tr thi t b đ u cu i đó:
ị ỹ ế Giá tr lu k đã phõn ị ồ ị Giá tr thu h i ế Giá tr theo phi u ủ = ổ b vào chi phí c a thi ế t ủ ậ ấ ầ nh p kho c a thi ế ị t b xu t ban đ u b ị
ố ớ ữ ế ị ầ ồ ượ ố Đ i v i nh ng thi t b đ u cu i khi thu h i đ ỏ c đánh giá là đã h ng
ầ ị ạ ổ ẽ ượ ế ể ế ư thì ph n giá tr còn l i ch a phân b s đ c k t chuy n h t vào chi phí trong
k .ỳ
ố ớ ữ ế ị ầ ổ ế ố Đ i v i nh ng thi t b đ u cu i (TBĐC) đã phân b h t thì giá
ồ ượ ậ ị ữ ạ ằ ớ ị nh p kho thu h i đ c xác đ nh b ng v i giá tr gi l ổ i không phân b .
ụ ấ ươ Ví d : Ngày 20/01/07 xu t kho 3 máy AP310 cho ch ng trình th ử
ớ ơ ệ ồ ờ ổ nghi m 3 tháng v i đ n giá 1.440.000 đ ng/máy . Th i gian phõn b 12
ị ữ ạ ử ế ệ ồ tháng. Giá tr gi l ờ i: 10.000 đ ng. K t thúc th i gian th nghi m, phòng
ồ ố ượ ẫ ậ ư v t t thu h i s l ử ụ ng máy nói trên trong đó các máy v n cũn s d ng
ượ ậ đ ủ ụ c và làm th t c nh p kho.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
26
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ổ ồ ị Giá tr phõn b = 1.440.000 – 10.000 = 1.430.000 đ ng
ị ậ Giá tr nh p kho = { 1440.000 (1.430.000/12) x 3 } x 3 máy = 3.217.500
đ ngồ
ể ề ậ ộ ộ c. Nh p kho hàng đi u chuy n n i b :
ộ ộ ố ớ ề ể ậ ượ ị Đ i v i hàng đi u chuy n n i b công ty, giá nh p đ c xác đ nh
ấ ủ ơ ể ệ ị ề ơ ở ể trên c s giá xu t c a đ n v đi u chuy n hàng cho công ty th hi n trên
ể ế ấ ậ ộ ộ ậ phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b . Chi phí trong quá trình v n
ể ượ ạ ỳ chuy n đ c h ch toán vào chi phí kinh doanh trong k .
ấ ủ ồ 2.2.2.2 Tính giá xu t c a hàng t n kho:
ụ ệ ạ ấ ử ấ Các nghi p v xu t kho hàng hoá t ồ i công ty bao g m: Xu t g i bán
ộ ộ ử ề ể ệ ấ ấ ặ ị ạ đ i lý, xu t đi u chuy n n i b , xu t cho th nghi m ho c trang b cho các
ế ặ ấ ấ ị ạ phòng ban, xu t bi u t ng. Tr giá hàng hoá xu t kho t i công ty đ ượ ớ c t nh
ươ ậ ướ ấ ướ theo ph ng pháp nh p tr c, xu t tr c.
ụ ạ ố ệ ể ầ ờ ồ Ví d : T i th i đi m đ u ngày 01/03/2007 s li u TBĐC AP310 t n
ạ ư kho t i công ty nh sau:
ế
ậ
Phi u nh p
ố ượ
ơ
ĐVT S l
ng
Đ n giá
Thành ti nề
ố
ế
S phi u 12065000020 01075000056 02075000012 02075000015
Ngày tháng 15/12/2006 28/01/2007 05/02/2007 05/02/2007
bộ bộ bộ bộ
10.000 5.000 3.000 500
1.440.000 1.330.000 1.440.000 1.313.206
14.400.000.000 6.650.000.000 4.320.000.000 656.603.000
ậ ư ể Tên V t t TBĐC AP310 , Mã danh đi m: 52000310
ễ Ngày 2/3/2007 công ty xu t ấ 10.000 b TBĐC AP310 cho Trung tâm vi n ộ
ệ ự ộ ộ ươ ậ ướ thông di đ ng đi n l c thu c công ty, theo ph ng pháp nh p tr ấ c xu t
ướ ậ ư ế ụ ệ ấ ơ tr c k toán v t t ấ áp giá xu t cho nghi p v này là: Đ n giá xu t:
ề ấ ồ ồ 1440.000 đ ng, thành ti n xu t: 14.400.000.000 đ ng.
ị ủ ậ ồ 2.2.2.3 Ghi nh n giá tr c a hàng hoá t n kho:
ệ ạ ủ ồ ị ượ Hi n t i, giá tr hàng hoá t n kho c a công ty đang đ ậ c ghi nh n
theo giá g c.ố
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
27
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ươ ồ ế 2.2.3 Ph ng pháp k toán hàng t n kho:
ổ ứ ạ ầ 2.2.3.1 T ch c h ch toán ban đ u:
ệ ụ ậ Nghi p v nh p kho hàng hoá:
B
ướ ậ ư ề ậ ậ ậ ộ ị c 1: ấ B ph n giao hàng l p gi y đ ngh nh p kho v t t . Khi
ề ấ ị ượ ệ ẽ ượ ậ ư ể gi y đ ngh này đ c ký duy t s đ ế c chuy n đ n phòng v t t .
B
ướ ậ ư ạ ị ượ ứ ề ấ c 2: T i phòng v t t , căn c vào gi y đ ngh đ c duy t s ệ ẽ
ậ ườ ượ ộ ế ậ l p 4 liên phi u nh p kho. Ng i giao hàng đ c giao m t liên và mang
ủ ụ ể ậ ế đ n kho đ làm th t c nh p.
B
ủ ạ ậ ượ ế ậ cướ 3: T i kho, khi th kho nh n đ ẽ ế c phi u nh p kho s ti n
ố ượ ủ ể ậ ự hành nh p kho hàng hoá. Th kho ki m tra s l ậ ậ ng th c nh p và ký nh n
ự ủ ế ậ ậ ả ộ ồ ờ vào c t th c nh p c a phi u nh p kho, đ ng th i ph n ánh luôn vào th ẻ
ẻ ỗ ượ ể ạ ộ kho. (M i th kho đ c dùng đ theo dõi m t lo i hàng hoá.)
B
ướ ộ ầ ẽ ế ủ ỳ ị c 4: Đ nh k , 10 ngày m t l n th kho s đ n phòng v t t ậ ư
ế ố ượ ể ố ữ ố ự ế ậ ố ề ủ ị đ đ i chi u s l ng nh p gi a s th c t và s đ ngh . Sau đó th kho
ậ ỏ ờ ạ ồ ký nh n vào c c li n còn l i r i gi ữ ạ l i 2 liên.
B
ộ ầ ế ể ậ ố ỳ ị cướ 5: Đ nh k , 15 ngày m t l n k toán xu ng kho đ nh n 1
ế ồ ế ẻ ậ ậ ố liên phi u nh p kho, đ i chi u r i ký nh n vào th kho.
B
ồ ơ ứ ế ạ cướ 6: T i phòng k toán, căn c vào các h s mua hàng và
ậ ư ẽ ế ế ế ậ ỏ ỏ ạ phi u nh p kho, k toán v t t s ti n hành p gi và h ch toán.
ệ ụ ấ Nghi p v xu t kho hàng hoá:
B
ướ ệ ự ậ ễ ấ ộ c 1: ộ Trung tâm vi n thông di đ ng đi n l c l p m t gi y đ ề
ấ ị ượ ệ ẽ ượ ị ậ ư ề . Khi gi y đ ngh này đ c ký duy t s đ ể c chuy n ngh xu t
ấ kho v t t ậ ư . ế đ n phòng v t t
B
ướ ậ ư ạ ị ượ ứ ề ấ c 2: T i phòng v t t căn c vào gi y đ ngh đ c duy t s ệ ẽ
ế ấ ộ ậ ư ấ ậ l p 4 liên phi u xu t kho . Sau đó cán b v t t ế giao 1 liên phi u xu t kho và
ộ ộ ế ể ấ ậ ườ ậ 1 liên phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b cho ng i nh n hàng. Ng ườ i
ủ ụ ẽ ế ế ể ậ ấ nh n hàng s mang 2 phi u này đ n kho đ làm th t c xu t.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
28
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
B
ướ ủ ạ ậ ượ ả c 3: T i kho, khi th kho nh n đ ẽ ế ế c c hai phi u này s ti n
ố ượ ấ ậ ấ ủ ự ế ộ hành xu t hàng và xác nh n s l ấ ng vào c t th c xu t c a phi u xu t
ẻ ẻ ả ờ ồ kho, đ ng th i ph n ánh luôn vào th kho (Th kho TBĐC AP310)
B
ướ ộ ầ ẽ ế ủ ỳ ị c 4: Đ nh k , 10 ngày m t l n th kho s đ n phòng v t t ậ ư
ề ố ượ ể ố ự ế ố ề ủ ấ ị ế đ đ i chi u v s l ng th c t đã xu t và s đ ngh . Sau đó th kho
ế ậ ỏ ờ ạ ậ ạ ủ ế ký nh n vào c c li n phi u còn l i. Th kho nh n l ấ i 2 liên phi u xu t
ộ ộ ế ể ấ ậ kho, 1 liên phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b .
B
ướ ộ ầ ể ậ ố ỳ ị c 5: ế Đ nh k , 15 ngày m t l n k toán xu ng kho đ nh n 1
ộ ộ ế ể ế ấ ậ ể ấ liên phi u xu t kho, 1 liên phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b ; ki m
ế ồ ẻ ậ ố tra; đ i chi u r i ký nh n vào th kho.
B
ứ ứ ế ạ ừ ề ấ cướ 6: T i phòng k toán, căn c vào các ch ng t (gi y đ ngh ị
ấ ậ ư ộ ộ ờ ỡ ế ể ấ ậ xu t v t t , phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b , t ế tr nh…) và phi u
ậ ư ẽ ế ấ ỏ ỏ ạ ế xu t kho k toán v t t s ti n hành p gi và h ch toán.
ế ở ệ ự ễ ế 2.2.3.2 K toán chi ti ồ t hàng t n kho công ty vi n thông đi n l c:
ạ ạ a. H ch toán t i kho:
ủ ứ ế ẻ ậ ấ Hàng ngày căn c vào phi u nh p, xu t th kho ghi vào th kho v s ề ố
ượ ố ồ ủ ậ ấ ố ị l ng nh p, xu t. Cu i ngày, th kho xác đ nh s t n kho sau đó ghi vào
ủ ẻ ạ ượ ậ ỗ ộ ồ c t t n trên th kho. M i ch ng lo i hàng hoá đ c ghi nh n trên m t t ộ ờ
ố ỳ ẻ ờ ẻ ượ ậ ộ ộ ẻ ể ợ th kho, cu i k các t th kho đ c t p h p thành m t b th kho đ theo
ừ d i chung.
ạ ạ ế b. H ch toán t i phòng k toán:
ậ ượ ậ ươ ề ướ ế Các phi u nh p đ c nh p vào ch ầ ng trình ph n m m tr c, và theo
ứ ự ụ th t ngày tháng liên t c.
ấ ượ ế ậ ươ ậ Phi u xu t đ c nh p sau theo ph ng pháp FIFO (nh p tr ướ c
ấ ướ xu t tr c)
ế ổ ồ ở ệ ự ễ 2.2.3.3. công ty vi n thông đi n l c: ợ K toán t ng h p hàng t n kho
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
29
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ả ử ụ 2.2.3.3.1. Tài kho n s d ng:
ử ụ ể ạ ả ợ ổ ồ Đ h ch toán t ng h p hàng t n kho công ty s d ng các tài kho n sau:
Tài kho n 156 Hàng hoá
ả
ả Tài kho n 1561 Giá mua hàng hoá
ừ ể ế ủ ừ ạ Đ theo d i chi ti t theo t ng ch ng lo i hàng hoá và theo kho công
ở ế ố ượ ấ ụ ể ố ớ ả ty m ti p 2 c p đ i t ng đ i v i tài kho n 1561. C th : TK 1561
ủ ạ Ch ng lo i hàng hoá – Kho.
Tài kho n 157 Hàng g i bán đ i lý
ử ả ạ
ừ ể ế ủ ừ ạ Đ theo d i chi ti t theo t ng ch ng lo i hàng hoá và theo kho công
ở ế ố ượ ấ ụ ể ố ớ ả ty m ti p 2 c p đ i t ủ ng đ i v i tài kho n 157. C th : TK 157 Ch ng
ạ ạ lo i hàng hoá Đ i lý.
ươ ế 2.2.3.3.2. Ph ng pháp k toán:
a. Ph
ươ ế ng pháp k toán hàng hoá (156)
K toán tăng hàng hoá t n kho:
ế ồ
ẩ ậ ướ ồ Tăng do mua ngoài: Bao g m nh p kh u và mua trong n c.
ớ ướ V i hàng hoá mua trong n c, ghi:
ợ ế ủ ạ N TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho (giá
ư ế mua ch a có thu GTGT)
ợ ị ượ ấ ừ ầ ế N TK 1331 Thu giá tr gia tăng đ ế c kh u tr (Thu GTGT đ u vào)
ổ Cú các TK 111, 112, 141, 331,… (T ng giá thanh toán)
ớ ừ ậ ẩ V i hàng mua t nh p kh u, ghi:
ợ ế ủ ạ N TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho (Giá mua
ẩ ậ + Chi phí nh p kh u)
Có TK 111, 112, 331,…
ế ậ ấ ẩ ế ế ẩ Có TK 3333 Thu xu t, nh p kh u (chi ti ậ t thu nh p kh u)
ế ả ậ ẩ ồ ờ ộ ủ Đ ng th i ph n ánh thu GTGT c a hàng nh p kh u n p Ngõn sách:
ế ợ ượ N TK 1331 Thu GTGT đ ừ ấ c kh u tr
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
30
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ả ộ ủ ế ậ ẩ Có TK 33312 Thu GTGT ph i n p c a hàng nh p kh u
ớ ợ ừ ế ệ ậ ồ ế N u phát hi n nh p th a hàng hoá so v i h p đ ng kinh t đã ký:
(cid:0) N u do nh m l n, quên ghi s , … k toán ghi thêm bút toán: ổ
ế ế ẫ ầ
ừ ầ ợ ị N TK 1561 Hàng hoá (Ph n giá tr hàng th a)
ợ ế ượ N TK 1331 ị Thu giá tr gia tăng đ ấ ừ ế c kh u tr (N u có)
Có TK 111, 112, 331
(cid:0) N u hàng hoá th a là thu c quy n s h u c a đ n v khác thì hàng
ề ở ữ ủ ơ ừ ế ộ ị
ậ ư ừ ậ ữ ộ ậ ợ hoá th a ghi N TK 002 v t t , hàng hoá nh n gi h , nh n gia công. Sau
ả ạ ơ đó khi tr l ị i hàng hoá cho đ n v khác ghi Có TK 002.
(cid:0) N u hàng hoá th a do ng
ừ ế ườ ờ ử ừ ử i bán g i th a, đang ch x lý, ghi:
ợ N TK 1561 Hàng hoá
ả ả ả ộ Có TK 338 Ph i tr , ph i n p khác (3381)
(cid:0) Khi công ty ch p nh n mua s hàng th a, ghi:
ừ ậ ấ ố
ả ộ ợ ả ả N TK 338 Ph i tr , ph i n p khác (3381)
ợ ế ượ N TK 1331 ị Thu giá tr gia tăng đ ấ ừ ế c kh u tr (N u có)
ả ả ườ Có TK 331 Ph i tr cho ng i bán
Tăng do nh p thu h i hàng hoá:
ậ ồ
ữ ế ị ầ ạ ồ ố ố ớ Đ i v i nh ng thi t b đ u cu i thu h i trong tình tr ng v n s ẫ ử
ế
ủ
ạ
ượ ổ ế ư ế ị ế ị ầ ố ụ d ng đ c và k toán ch a phõn b h t giá tr thi t b đ u cu i:
chi ti
t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho
ợ ạ N TK 1561: ị (Giá tr còn l ư i ch a
ế
ố ượ
t theo đ i t
ng
ổ phân b và giá tr gi ị ữ Có TK 242 chi ti
ố ớ ữ ạ l ổ ế ế ị ầ ố Đ i v i nh ng thi ổ i không phõn b ) ị ầ t b đ u cu i (TBĐC) đã phân b h t ph n giá tr
ế
ủ
ạ
ầ ổ ị ạ ế ư ạ ầ c n phõn b , ph n giá tr cũn l i k toán h ch toán nh sau:
chi ti
t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho
ế
ố ượ
ng
ợ N TK 1561: (Giá tr ị gi ữ ạ l i không
t theo đ i t ậ
Có TK 242 chi ti phân bổ)
ề ể ộ ộ Tăng hàng hoá do nh p kho hàng đi u chuy n n i b :
ợ ế ủ ạ N TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
31
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ế ơ ị ộ ộ ế ộ ả ả Có TK 1363888: chi ti t đ n v n i b chi ti t n i dung kho n ph i thu.
ề ế ạ ể ộ ộ ủ K toán h ch toán các chi phí c a quá trình đi u chuy n n i b :
ụ ỏ ụ ợ ị ị N TK 64278 “Chi phí QLDN Chi phí d ch v mua ngoài D ch v kh c”
ế ợ ượ ấ ừ ị ụ ễ ụ N TK 13312 “Thu GTGT đ c kh u tr d ch v vi n th ng”
Có TK1111, 1121, 331:
K toán gi m hàng hoá t n kho:
ế ả ồ
Xu t kho hàng hoá g i bán đ i lý:
ử ấ ạ
ợ ế ạ N TK 157 chi ti t theo đ i lý.
ế ủ ạ Có TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho.
ề ấ ể ộ ộ Xu t kho hàng hoá đi u chuy n n i b :
ợ ế ơ ị ộ ộ ế ộ ả ả N TK 1363888 chi ti t đ n v n i b chi ti t n i dung kho n ph i thu.
ế ủ ạ Có TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho.
Xu t kho hàng hoá cho th nghi m:
ử ệ ấ
ợ ế ế N TK 242 chi ti t theo phòng ban các nhõn (n u có)
ố ớ ế ị ị ớ ấ (đ i v i các thi t b xu t có giá tr l n)
ợ ụ ụ ả ấ ị N TK 6272233 – “ ụ ả Chi phí s n xu t chungD ch v CDMA D ng c s n
xu t”ấ
ố ớ ế ị ầ ị (đ i v i các thi ỏ t b có giá tr nh , không c n phõn
ổ b )
ế ủ ạ Có TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho.
Xu t kho hàng hoá (xu t máy) cho công tác Giao d ch t ng máy đ
ấ ấ ặ ị ể
ổ ứ ố ớ ử ệ dùng th nghi m đ i v i các cá nhân, t ch c trong và ngoài ngành.
ụ ả ợ ị ấ N TK 62722398 “Chi phí s n xu t chung khác d ch v CDMA các chi
phí khác”
ế ủ ạ Có TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho.
ấ ấ Xu t kho ả hàng hóa (xu t máy) b o hành cho khách hàng:
ợ ế ự ệ N TK 13881 chi ti ả t theo phòng ban – cá nhõn th c hi n công tác b o
hành
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
32
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ế ủ ạ Có TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho
ế ể ộ ị ấ Xu t kho hàng hóa cho h i ngh , tri n lóm,...k toán ghi:
ợ ế ả N TK 641,642,....(chi ti ệ ụ t tài kho n theo nghi p v )
ế ủ ạ Có TK 1561 chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho
Gi m hàng t n kho do phát hi n s l
ệ ố ượ ả ồ ể ự ng hàng hoá theo ki m kê th c
ớ ố ượ ơ ổ ế t ít h n so v i s l ng trên s sách:
ờ ử ế ả ả ợ N TK 138 Ph i thu khác (TK 1381 Tài s n thi u ch x lý)
Có TK 156 Hàng hoá
ủ ấ ế ị ứ ử ề ẩ ờ ả Khi có quy t đ nh x lý c a c p có th m quy n, căn c vào Bi n b n
ộ ồ ế ị ể ể ế ế ử ọ h p H i đ ng ki m kê và Quy t đ nh x lý hàng hoá thi u khi ki m kê, k toán
ghi:
ồ ườ ế ế ợ ề ằ N TK 111, 112, … (N u cá nhân gây ra thi u hàng b i th ng b ng ti n)
ả ả ườ ợ ả ừ ế ộ N TK 334 Ph i tr ng i lao đ ng (N u cá nhân gây ra ph i tr vào
ươ l ng)
ề ồ ườ ả ả ợ ủ N TK 138 Ph i thu khác (1388) (Ph i thu ti n b i th ạ ư ng c a ng ũi ph m
l i)ỗ
ả Có TK 138 Ph i thu khác (1381)
b.
ươ ế ườ Ph ng pháp k toán hàng mua đang đi đ ng (151)
ệ ự ừ ễ Công ty thông tin vi n thông đi n l c không theo d i hàng mua đang đi
ứ ữ ớ ố ừ ề ướ ườ đ ng. V i nh ng hàng mua cu i tháng có ch ng t mua hàng v tr c, hàng
ư ề ồ ơ ư ủ ề mua ch a v ; hay hàng mua đã v kho nh ng h s liên quan c a hàng mua đó
ư ề ế ầ ủ ồ ơ ạ ỉ ch a v , k toán không h ch toán. Ch khi đ y đ các h s liên quan và hàng
ế ạ ươ ợ ườ mua k toán h ch toán t ng t ự ư ườ nh tr ng h p hàng mua thông th ng.
c.
ươ ử ế ạ Ph ng pháp k toán hàng g i bán đ i lý (157) :
ệ ụ ấ ử ạ Nghi p v xu t kho hàng g i đ i lý:
ợ ế ừ ạ N TK 157 Chi ti t theo t ng đ i lý:
ế ủ ạ Có TK 1561 Chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho
ệ ụ ậ ạ ừ ạ Nghi p v nh p l i hàng t đ i lý:
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
33
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ợ ế ủ ạ N TK 1561 Chi ti t theo ch ng lo i hàng hoá và theo kho
ế ạ Có TK 157 Chi ti ừ t theo t ng đ i lý
ệ ụ ề ữ ạ ể Nghi p v đi u chuy n hàng gi a các đ i lý:
ợ ế ề ể ậ ạ ề N TK 157 – Chi ti t theo đ i lý nh n đi u chuy n hàng v
ế ạ ề ể Có TK 157 Chi ti t đ i lý đi u chuy n hàng đi
ỳ ủ ạ ệ ụ ậ ậ ố Nghi p v ghi nh n giá v n hàng bán trong k c a đ i lý (ghi nh n theo
quý)
ố ợ ế ị N TK 63238 Giá v n hàng bán Thi t b CDMA
ệ ề ẻ ạ ợ ố ẻ ạ N TK 6322233 Giá v n th n p ti n đi n tho i (th cào)
ế ạ Có TK 157 Chi ti t đ i lý
ự ế ả ồ d. K toán d phòng gi m giá hàng t n kho:
Ở ệ ự ư ự ệ ễ ậ Công ty thông tin vi n thông đi n l c ch a th c hi n trích l p d ự
ả ồ phòng gi m giá hàng t n kho.
ồ ễ Công ty thông tin vi n
2.2.3.3Công tác k toán hàng t n kho cu i k ố ỳ ở ế
ệ ự thông đi n l c:
ử ệ ể ế ố Ki m kê, đ i chi u hàng hoá và x lý chênh l ch:
ấ ố ượ ả ủ ế ể ế ệ - N u k t qu c a vi c ki m kê cho th y s l ng hàng hóa còn l ạ i
ơ ố ượ ổ ế ề trong s k toán nhi u h n s l ế ng hàng, k toán ghi:
ế ợ ị ả N TK 1381: Ghi gi m giá tr hàng thi u.
ế ả ị Có TK 1561: Ghi gi m giá tr hàng thi u.
- N u k t qu c a vi c ki m kê cho th y s l
ấ ố ượ ả ủ ệ ể ế ế ng hàng hóa còn l ạ i
ơ ố ượ ổ ế trong s k toán ít h n s l ế ng hàng, k toán ghi:
ợ ị ừ N TK 1561: Ghi tăng giá tr hàng hoá th a
ị ừ Có TK 3381: Ghi tăng giá tr hàng hoá th a
ố ủ ụ ế ậ ỳ K toán ghi nh n giá v n c a hàng hóa tiêu th trong k :
ợ ố ế ị N TK 63238 – “ Giá v n hàng bán Thi t b CDMA”
ụ ử ố ỳ (Ghi tăng giá v n hàng g i bán tiêu th trong k
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
34
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ỳ ủ ạ ử ả ị Có TK 157: Ghi gi m giá tr hàng g i bán trong k c a đ i lý
ổ ồ ở ễ ệ Công ty thông tin vi n thông đi n
2.2.3.4S sách k toán hàng t n kho ế
l c:ự
ổ S nh t ký chung: ậ
ổ ế ệ ể ộ ổ ợ - N i dung: Là s k toán t ng h p dùng đ ghi chép các nghi p v ụ
ế ả ồ kinh t ệ ố ứ ờ , tài chính phát sinh theo đ ng th i ph n ánh theo quan h đ i ng
ụ ệ ố ệ ụ ể ế ả ả ổ ị tài kho n (Đ nh kho n k toán) đ ph c v vi c ghi S Cái. S li u ghi
ổ ượ ổ ậ trên s Nh t ký chung đ ứ ể c dùng làm căn c đ ghi vào S Cái.
- K t c u đ
ế ấ ượ ẫ c th hi n ể ể ệ ở bi u m u 2.12
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
35
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ả ổ S cái tài kho n:
ệ ụ ổ ế ể ộ ổ ợ - N i dung: Là s k toán t ng h p dùng đ ghi các nghi p v kinh t ế
ể ể ế ả ổ ố ệ phát sinh theo tài kho n k toán. S li u ghi trên S Cái dùng đ ki m tra,
ớ ố ệ ổ ế ế ế ả ố đ i chi u v i s li u ghi trên s k toán chi ti ể ậ t và dùng đ l p b ng cân
ố ố đ i s phát sinh và Báo cáo Tài chính.
tài kho n đ
ả ượ ể ế ấ ổ - K t c u s cái c th hi n ẫ ể ệ ở bi u m u 2.13a, 2.13b.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
36
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ẻ Th kho:
- N i dung: Đ c dùng đ theo dõi s l
ượ ố ượ ể ộ ậ ừ ấ ồ ng nh p, xu t, t n kho t ng
ủ ở ừ ố ượ ứ ị ồ ạ ch ng lo i hàng hoá t ng kho. Làm căn c xác đ nh s l ng t n kho d ự
ữ ấ ủ ủ ệ ẻ ậ ỗ ị tr hàng hoá và xác đ nh trách nhi m v t ch t c a th kho. M i th kho
ị ớ ứ ệ ộ ơ dùng cho m t th hàng hoá cùng nhón hi u, quy cách, đ n v t nh, mã s ố
ữ ể ẻ ả hàng hoá. Sau khi dùng xong th kho ph i đóng thành quy n và có ch ký
ố ủ c a giám đ c.
- K t c u th kho đ
ế ấ ẻ ượ ẫ c th hi n ể ể ệ ở bi u m u 2.14.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
37
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ế ả S chi ti ổ t tài kho n:
ấ ồ ượ ể ậ ộ - N i dung: Đ c dùng đ theo dõi tình hình nh p, xu t, t n kho c ả
ị ủ ễ ạ ộ ổ ề ố ượ v s l ng và giá tr c a m t lo i hàng hoá di n ra hàng ngày, s này là
ả ậ ấ ổ ợ ồ ơ ở ể ậ c s đ l p b ng t ng h p Nh p Xu t T n.
- K t c u s đ
ế ấ ổ ượ ẫ c th hi n ể ể ệ ở bi u m u 2.15.
.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
38
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
Ph n 3ầ
ƯƠ ƯỚ Ệ Ụ Ệ Ế PH NG H NG HOÀN THI N K TOÁN NGHI P V HÀNG
Ệ Ự Ồ Ạ Ễ T N KHO T I CÔNG TY THÔNG TIN VI N THÔNG ĐI N L C
ệ ụ ự ồ ế ạ ạ 3.1Đánh giá th c tr ng k toán nghi p v hàng t n kho t i Công ty
ệ ự ễ thông tin vi n thông đi n l c :
Ư ệ ụ ủ ồ ế ể ạ 3.1.1 u đi m c a k toán nghi p v hàng t n kho t i Công ty thông
ệ ự ễ tin vi n thông đi n l c:
ề ả ồ ạ ễ 3.1.1.1 V công tác qu n lý hàng t n kho t i Công ty thông tin vi n thông
ệ ự đi n l c:
ả ồ ượ Công tác qu n lý hàng t n kho đ ễ c Công ty thông tin vi n ộ M t là,
ệ ự ọ ừ ự ệ ẽ ặ thông đi n l c th c hi n khá ch t ch và khoa h c t ế khõu thu mua đ n
ử ụ ả ả khõu b o qu n, s d ng.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
39
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ệ ả ồ ớ ự ỗ ừ Hai là, Công ty hi n đang theo d i, qu n lý hàng t n kho v i s h
ợ ủ ươ ế ả ớ tr c a ch ng trình qu n lý tài ch nh k toán FMISAPPLICATION theo
ứ ổ ậ hình th c s nh t ký chung.
ươ ả ớ Ch ế ng trình qu n lý tài ch nh k toán FMISAPPLICATION giúp
ẹ ượ ả ố ượ ế ệ ặ ớ ệ gi m nh đ c kh i l ng l n công vi c cho k toán, đ c bi t là công
ệ ế ố ỳ vi c k toán cu i k .
ụ ệ ả ồ ượ c theo dõi Ba là, Công tác qu n lý các nghi p v hàng t n kho đ
ờ ở ả ậ ư ế ồ đ ng th i c phòng v t t và phòng k toán.
ố ậ ư ượ ự ấ ể Công tác ki m kê v t t , hàng hoá (đ ệ ộ c th c hi n đ t xu t và B n là,
ỳ ạ ượ ề ặ ự ủ ủ ệ ị ị đ nh k ) t i công ty đ c th c hi n khá đ u đ n, tuân th các quy đ nh c a Nhà
ủ ậ ệ ự ệ ướ n c và c a T p đoàn đi n l c Vi t Nam.
ầ ớ ủ ế ộ ề Năm là, Nhõn viên trong b máy k toán c a công ty ph n l n đ u
ộ ạ ọ ự ề ễ ể có trình đ đ i h c, am hi u v lĩnh v c vi n thông.
ệ ố ụ ể ậ ư ố ớ đ i v i Sáu là, công ty cũn xõy d ng h th ng danh đi m v t t
ạ ậ ư ệ ể ậ ả ừ t ng lo i v t t , hàng hoá đ thu n ti n cho quá trình qu n lý và công tác
ế ạ h ch toán k toán.
ệ ụ ề ế ồ ạ 3.1.1.2 V k toán nghi p v hàng t n kho t i công ty:
ề ổ ứ ạ ầ ch c h ch toán ban đ u V t M t là:ộ
ụ ề ệ ậ ấ ọ ượ ứ ừ ộ M i nghi p v nh p xu t đ u đ ậ c công ty l p ch ng t m t cách
ầ ủ đ y đ .
ộ ứ ể ự ặ Quy trình luân chuy n các b ch ng t ừ ượ đ ẽ ệ ấ c th c hi n r t ch t ch ,
ậ ệ ụ ụ ệ ậ ậ ấ ụ thu n ti n cho công tác nh p, xu t kho nguyên v t li u, công c , d ng c ,
hàng hoá.
ề ử ụ ả Hai là: V s d ng tài kho n
ự ễ ặ ớ ệ V i lĩnh v c kinh doanh đ c thù, Công ty thông tin vi n thông đi n
ả ủ ệ ố ụ ệ ộ ự l c đã và đang áp d ng h th ng tài kho n c a ngành đi n do B tài chính
ệ ử ụ ệ ố ề ệ ả ồ phê duy t. Trong đó vi c s d ng h th ng tài kho n riêng v hàng t n
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
40
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ậ ệ ế ể ể ề kho giúp cho công tác k toán, ki m tra, ki m soát v nguyên v t li u, công
ụ ủ ượ ụ ể ơ ụ ụ c , d ng c , hàng hoá c a công ty đ ứ c c th và chính xác h n đáp ng
ượ ỉ ờ ầ ả ồ đ c yêu c u qu n lý, theo dõi ch ti u hàng t n kho.
ự ươ ạ và ph ng pháp h ch toán ề Ba là: V trình t
ủ ế ượ ụ ươ ồ K toán hàng t n kho c a công ty đ c áp d ng theo ph ng pháp kê
ườ ế ử ụ ồ ươ khai th ế ng xuyên, k toán chi ti t hàng t n kho s d ng ph ng pháp th ẻ
ươ ồ ạ ậ song song và ph ng pháp tính giá hàng t n kho t i công ty là Nh p tr ướ c
ấ ướ ượ ỳ ạ ụ ấ ả ố xu t tr c đ c áp d ng th ng nh t trong các k h ch toán, giúp ph n ánh
ườ ấ ậ ư ậ ồ ờ th ng xuyên tình hình nh p, xu t v t t ấ , hàng hoá. Đ ng th i cung c p
ờ ạ ề ề ệ ệ ồ ộ ể ị thông tin v hàng t n kho m t cách k p th i t o đi u ki n cho vi c ki m
ượ ứ ọ ố soát đ c chi phí, tránh đ ng v n.
ố ề ổ ứ ệ ố ế ổ V t ch c h th ng s sách k toán: B n là:
V i s nh t ký chung đang s d ng t
ớ ổ ử ụ ậ ạ ộ i công ty, các c t “Đó ghi s ổ
ố ứ ự ượ ượ ỏ ồ ờ ộ ỏ c i” và c t “S th t dòng ” đã đ c công ty l c b , đ ng th i công ty
ố ừ ộ ổ ố cũng không theo dõi n i dung “S này có … trang, đánh s t trang s 01
ố ớ ế ở ộ ỉ ế đ n trang…” b i các n i dung này ch có ý nghĩa đ i v i công tác k toán
ờ ạ ẫ ổ ủ ủ ậ th công. B n c nh đó, m u s nh t ký chung c a công ty có c t s th t ộ ố ứ ự
ố ượ ỏ ỏ ơ ỳ ượ ậ ươ ể đ theo dõi s l ng c c b t to n đ n đ ậ c c p nh t vào ch ng trình
ố ớ ỏ ỏ ộ ượ ươ ự ộ ề ạ ể ỳ (đ i v i c c b t to n k p đ c ch ng trình t ỳ đ ng chuy n v d ng b t
ơ ồ ớ ậ ậ ỏ to n đ n r i m i c p nh t).
ế ử ụ ả ạ ổ ớ ổ V i S chi ti t tài kho n đang s d ng t ộ i công ty, n i dung s có
ủ ộ ờ ườ ứ ứ ừ ệ ọ theo dõi c t “H và t n” c a ng i đ ng tên trên ch ng t . Vi c theo dõi
ệ ụ ớ ặ ủ ể ấ ợ này r t phù h p v i đ c đi m kinh doanh c a công ty là các nghi p v kinh
ớ ế ẽ ả ế ườ t th ị ớ ng phát sinh v i giá tr l n nên theo dõi chi ti t s giúp nhà qu n lý
ệ ộ ị xác đ nh trách nhi m, nguyên nhân m t cách nhanh chóng.
ủ ẫ ẫ ớ ổ ớ ộ ị V i m u S cái công ty đang dùng so v i m u quy đ nh c a B tài
ộ ố ộ ậ ỏ ố ổ chính, cũng đ ượ ượ c l c b đi m t s c t gi ng s Nh t ký chung do công
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
41
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ế ượ ỗ ợ ớ ự ộ ổ ủ tác k toán đã đ c h tr v i tính năng t ể đ ng chuy n s c a ch ươ ng
ế ầ ạ ề trình ph n m m k toán t i công ty.
ệ ụ ữ ồ ế ế ạ 3.1.2 Nh ng h n ch trong k toán nghi p v hàng t n kho t ạ i
ễ ệ ự Công ty thông tin vi n thông đi n l c
ụ ữ ư ế ể ệ ạ ồ Bên c nh nh ng u đi m trong k toán nghi p v hàng t n kho t ạ i
ộ ố ạ ế ư ệ ự ễ Công ty thông tin vi n thông đi n l c cũn có m t s h n ch nh sau:
ề ả ồ 3.1.2.1 V công tác qu n lý hàng t n kho:
ủ ề ế ầ ẫ ạ ph n m m k toán c a công ty v n đang trong giai đo n ộ M t là,
ộ ố ớ ử ụ ệ ượ ư hoàn thi n; m t s t nh năng không s d ng đ c nh : theo d i v t t ừ ậ ư ,
ấ ươ ỗ ợ ư ậ hàng hoá c p phát…Ngoài ra, ch ng trình ch a h tr ế nh p các phi u
ộ ộ ử ể ế ậ ấ ạ ấ xu t kho kiêm v n chuy n n i b và phi u xu t kho hàng g i bán đ i lý.
ươ ư ế ượ Ch ng trình k toán FMIS Application ch a bao quát đ ế c h t các
ụ ể ạ ộ ụ ặ ủ ư ễ ệ nghi p v đ c thù c a ho t đ ng kinh doanh vi n thông. C th : ch a có
ệ ễ ươ ươ phõn h vi n thông riêng trong ch ế ng trình k toán và ch ậ ng trình v t
ư ộ ố ạ ậ ư ủ ồ ư t ; các báo cáo hàng t n kho c a m t s lo i v t t , hàng hoá ch a có ch ỉ
ề ờ ạ tiêu v th i h n
ườ ư ề ư ề ợ ơ Thêm vào đó, tr ng h p hàng v nh ng hoá đ n ch a v , theo quy
ả ạ ế ạ ớ ơ ị đ nh k toán ph i h ch toán theo giá t m t nh sau đó khi hoá đ n v k ề ế
ự ế ề ỉ ươ toán đi u ch nh theo giá th c t . Song do ch ng trình v t t ậ ư ư ỗ ợ ch a h tr
ự ế ệ ề ấ ả ậ ỉ ớ t nh năng đi u ch nh giá nh p, xu t nên k toán ph i th c hi n các bút
ươ ế ề ệ toán này trên ch ề ặ ẽ ng trình k toán. Đi u này s gõy ra chênh l ch v m t
ị ữ ố ệ ươ ậ ư ươ ế giá tr gi a s li u trên ch ng trình v t t và ch ng trình k toán.
ậ ư ệ ư ế ố ượ ị hi n ch a đ ờ c k p th i, m t s ộ ố Hai là, Công tác đ i chi u v t t
ạ ậ ư ỏ ẻ ượ ế ố ộ ườ lo i v t t nh l không đ c đ i chi u m t cách th ấ ng xuyên làm m t
ệ ố ấ ị ế ớ ờ ủ đi t nh ch t k p th i c a vi c đ i chi u.
ố ớ ố ỳ ồ ể Ba là, đ i v i công tác ki m kê hàng t n kho cu i k :
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
42
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
T i phòng v t t
ạ ề ố ượ ế ố ồ ậ ư ướ , tr c khi đ i chi u v s l ng hàng t n kho
ậ ư ủ ế ế ớ ố ớ ế v i k toán, phòng v t t ể c a công ty ti n hành ki m tra, đ i chi u v i các
ế ạ ố ượ ế trung tâm, các đ i lý. Tuy nhiên công tác đ i chi u này đ ư c ti n hành ch a
ượ ườ ụ ớ ộ ố ạ đ c th ỳ ng xuyên, liên t c v i m t s trung tâm và đ i lý trong các k .
ế ể ạ ấ ộ ỳ ị T i kho, đ t xu t và đ nh k cu i năm công ty ti n hành ki m kê ố
ượ ỉ ể ồ ượ ề ặ ố ượ l ư ng hàng t n kho nh ng ch ki m tra đ c v m t s l ư ng ch a có s ự
ề ấ ượ ể ị ủ ki m đ nh v ch t l ng c a hàng còn trong kho.
ố ố ượ ề ậ ư ụ ế s l ng nhân viên k toán ph trách v v t t ế cũn thi u B n là,
ỳ ề ữ ể ế ế ố ồ ị ẫ d n đ n công tác ki m tra, đ i chi u đ nh k v hàng t n kho gi a phòng
ự ầ ủ ư ề ạ ặ ớ ế k toán v i các đ i lý, các trung tõm… ch a th c đ y đ và đ u đ n.
ả ộ ệ ặ ị M t khác, do kinh doanh trên đ a bàn tr i r ng, vi c bán hàng đ ượ c
ự ố ợ ệ ự ủ ế ữ ệ ạ ạ th c ự hi n ch y u qua các đ i lý, s ph i h p gi a các đ i lý đi n l c trong
ủ ụ ư ị ạ ệ ự ạ ngành ch a nh p nhàng, th t c hành chính t i các đ i lý đi n l c cũn kh ỏ
ủ ế ệ ạ ạ ể ệ ườ r m rà, vi c liên l c ch y u qua đi n tho i, công văn nên công tác ki m
ế ấ ậ ố ồ ạ ề ạ ặ kê, đ i chi u hàng hoá xu t, nh p, t n kho t i các đ i lý g p nhi u khó khăn
ườ ầ ề ị ậ ơ ớ và th ng b ch m h n so v i yêu c u đ ra.
ệ ụ ề ế ồ 3.1.2.2 V k toán nghi p v hàng t n kho:
ề ổ ứ ạ ầ ch c h ch toán ban đ u V t M t là:ộ
Các phi u nh p xu t th ng (nh p, xu t không qua kho) t
ế ậ ấ ẳ ậ ấ ạ i công
ượ ậ ờ ườ ự ế ộ ớ ị ậ ư ty ch a đ ị c l p k p th i, th ơ ng b mu n h n v i th c t ấ nh p xu t
ả ệ ườ ế ậ ầ ầ ợ kho ng 23 ngày, cá bi t có tr ng h p ch m g n 2 tu n khi n cho thông
ả ế ậ ư ề ế ấ tin do c k toán và v t t ị cung c p đ u thi u tính chính xác và không k p
ấ ị ự ế ậ ờ ộ ơ ớ th i (ngày nh p, xu t b mu n h n so v i ngày th c t ệ ụ ễ nghi p v di n ra).
Th i gian luân chuy n ch ng t
ứ ể ờ ừ ở ộ ố ư ự m t s khõu cũn ch a th c phù
ợ h p đó là:
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
43
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
Đ nh k 10 ngày m t l n th kho đ n đ i chi u s l
ộ ầ ố ượ ủ ế ế ố ỳ ị ng hàng
ấ ậ ượ ậ ư ồ ự ế ớ ở nh p, xu t và l ớ ng t n kho v i phòng v t t . V i th c t này công ty
ủ ữ ề ệ ế ệ ờ ỉ ị ẽ ẫ s d n đ n vi c không k p th i đi u ch nh các sai l ch gi a th kho và
phòng v t t ậ ư .
ộ ầ ể ế ậ ớ ố ỳ ị Đ nh k 15 ngày m t l n k toán m i xu ng kho đ nh n các
ừ ừ ủ ề ể ạ ề ệ ứ ch ng t th kho v đ h ch toán. Đi u này làm cho vi c ghi chép các t
ệ ụ ị ậ ế ổ ễ nghi p v phát sinh vào các s sách k toán b ch m ch .
ề ử ụ ả ự ạ h ch toán: Hai là: V s d ng tài kho n và trình t
ệ ự ộ ơ ễ ỉ ị Công ty thông tin vi n thông đi n l c là m t đ n v có ch tiêu v ề
ạ ậ ư ấ ớ ủ ề ồ ỏ ớ ớ hàng t n kho r t l n v i nhi u ch ng lo i v t t ậ , hàng ho . Ch nh vì v y
ổ ứ ố ượ ả ấ ồ công ty đã t ch c theo dõi và qu n lý hàng t n kho theo c p đ i t ng t ừ
ạ ậ ư ủ ế ệ ớ các ch ng lo i v t t , hàng hoá đ n các kho. Tuy nhiên v i vi c theo dõi
ế ộ ố ượ ả ả ố ượ chi ti t này, công ty ph i theo dõi, qu n lý m t s l ng đ i t ớ ng l n
ừ ấ ngay t ầ c p đ u tiên.
ệ ự ư ệ ễ ẫ Hi n nay, Công ty thông tin vi n thông đi n l c v n ch a s ử
ộ ố ế ị ả ả ồ ụ d ng m t s tài kho n trong nhóm tài kho n hàng t n kho theo Quy t đ nh
ộ ụ ể ố s 15/2006/QĐBTC ngày 20/3/2006 do B tài chính ban hành. C th :
ự ụ ậ ả ớ ồ Công ty kh ng tr ch l p d phòng gi m giá hàng t n kho nên cũng
ử ụ ả không s d ng tài kho n 159.
ề ặ ắ ậ ộ ớ ọ ợ Đi u này m t m t không phù h p v i nguyên t c th n tr ng c a k ủ ế
ị ề ặ ả ồ ả toán, m t khác không ph n ánh đúng giá tr v hàng t n kho trên kho n
ụ ồ ạ ả ẫ ố ố ế ố m c hàng t n kho t i b ng cân đ i k toán (m u s B01DN, mã s 140).
ử ụ ạ ả Bên c nh đó, công ty cũng không s d ng tài kho n 1562 – “Chi phí
ỏ ượ ộ ộ thu mua hàng ho ”. Toàn b chi phí thu mua hàng hoá đ c c ng vào giá mua
ạ ả ỏ ỏ và h ch toán trên tài kho n 1561 “Gi ạ ệ mua hàng ho ”. Vi c không tách b ch
ữ ạ ớ ả gi a giá mua v i chi phí thu mua hàng hoá và h ch toán chung trên tài kho n
ữ ễ ầ ẫ ộ ặ 1561, d gây nh m l n gi a các n i dung chi phí và làm cho công ty g p
ỗ ự ủ ề ằ ả nhi u khó khăn trong n l c nh m gi m các chi phí c a quá trình thu mua.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
44
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ề ổ ứ ạ ụ ụ ả ụ ệ ch c h ch toán linh ph ki n ph c v b o hành. Ba là: v t
ậ ư ế Phòng v t t ấ và k toán hoàn toàn không theo dõi thêm quá trình xu t
ụ ụ ả ệ ạ ộ ậ ả linh ki n ph c v b o hành cho khách hàng t i b ph n b o hành mà giao
ụ ụ ả ệ ệ ả ổ ả vi c qu n lý linh ki n ph c v b o hành cho t b o hành.
ậ ư ụ ệ ấ Ví d : ngày 20/3/2007, phòng v t t ạ xu t 20 anten máy đi n tho i
ậ ả ộ U100 cho b ph n b o hành.
ứ ế ế ấ ươ Căn c vào phi u xu t kho, k toán áp giá theo ph ậ ng pháp Nh p
ướ ấ ướ ả ị tr c xu t tr c và đ nh kho n:
ề ợ ệ ế ộ ả N TK 13881 “Ph i thu khác Ti n Vi t Nam” chi ti ả ậ t b ph n b o
hành
ế ủ ạ Có TK 1561 – Chi ti t theo ch ng lo i anten và theo kho
ứ ế ả ố ổ ả Sau đó, căn c vào B ng kê đ i b o hành đính k m các Phi u yêu
ế ệ ả ạ ổ ữ ầ c u đ i linh ki n b o hành có ch ký khách hàng, k toán h ch toán:
ả ả ợ N TK 6415 – “ chi phí qu n lý chi phí b o hành”
ế ộ ả ậ Có TK 13881 chi ti t b ph n b o hành
ẫ ớ ố ồ ạ ể ế ậ ờ ề Đi u này d n t i s hàng hoá t n t i th i đi m l p báo cáo k toán
ượ ả ộ ớ không đ c ph n ánh m t cách ch nh xác.
ố ề ổ ứ ệ ố ế ổ ch c h th ng s sách k toán: V t B n là:
ộ ố ộ ổ ế ủ ư ợ ớ M t s n i dung trên s k toán c a công ty còn ch a phù h p v i
ấ ủ ố ộ ị ạ ế ị m u s ẫ ổ th ng nh t c a B tài chính quy đ nh t ố i quy t đ nh s 15/2006/QĐ
BTC ban hành ngày 20/3/2006.
ớ ợ V i m u s t ng h p: ẫ ổ ổ
M u s Nh t ký chung
ậ ẫ ổ ộ ổ : không có c t “Ngày tháng ghi s ” nên
ượ ủ ế ệ ườ không theo dõi đ c vi c ghi chép c a k toán có th ng xuyên hay không.
ẫ ổ ệ ủ ụ ậ ố M u s Nh t ký chung này còn không có m c ký duy t c a Giám đ c do
ệ ự ề ự ệ ệ ả ả ổ đó làm gi m hi u l c v qu n lý trong vi c th c hi n công tác ghi s .
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
45
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ồ ạ ẫ ộ ố ạ ế ộ ổ M u S cái: t n t ư i m t s h n ch nh : không có c t “ngày,
ụ ổ ộ ố ủ ệ ủ tháng ghi s ”; không có m c ký duy t c a giám đ c. Ngoài ra n i dung c a
ỹ ế ừ ầ ử ụ ụ ế ổ ộ S cái công ty đang s d ng còn thi u m c “C ng lu k t đ u quý”.
ớ ổ ế ả V i m u S chi ti ẫ t tài kho n
Bi u m u s c a công ty không đ c p đ n n i dung “T n kho”
ẫ ổ ủ ề ậ ể ế ộ ờ
ờ ả ủ ẩ ỏ ị và “t n s n ph m, hàng ho ”. Theo quy đ nh c a QĐ15/2006/QĐBTC thì
ổ ế ả ả ẩ ạ S chi ti t tài kho n (S n ph m, hàng hoá) t ế ử ụ i công ty s d ng còn thi u
ố ượ ộ ơ ủ ấ ặ ồ ỉ ỏ ộ c t “Đ n gi ” và c t “S l ậ ng” c a ch tiêu Nh p, Xu t, T n. Đ c bi ệ t
ế ử ụ ả ồ ị ổ ẽ ặ ố ớ đ i v i công tác qu n tr hàng t n kho n u s d ng thông tin trên s s g p
ư ư ệ ả khó khăn trong vi c đánh giá tình hình cũng nh đ a ra gi ừ i pháp cho t ng
ậ ư ổ ệ ủ ụ ế ạ ố lo i hàng hoá, v t t . S này cũng thi u m c ký duy t c a Giám đ c.
M u th kho: Công ty v n đang s d ng Th kho (là t ng t
ử ụ ừ ẻ ẻ ẫ ẫ ờ Th ẻ
ừ ẻ ề ả ầ ờ ộ kho r i) do đó khi ghi chép trên t ng Th kho c n ph i có n i dung v “T ờ
ệ ượ ạ ế ậ ậ ấ ố s …”. Bên c nh đú cũn cú hi n t ng, ngày l p phi u nh p hay xu t kho
ủ ệ ậ ấ ậ ớ ụ không trùng v i ngày th kho nh p, xu t kho nguyên v t li u, công c ,
ủ ụ ẻ ẫ ớ ỉ ộ ụ d ng c , hàng hoá do đó m u th kho c a công ty m i đang ch có c t
ủ ứ ừ ư ầ ủ ẫ ủ ế ẽ ngày, tháng c a ch ng t ả là ch a đ y đ d n đ n đôi khi th kho s ph n
ự ế ấ ậ ờ ánh th i gian nh p, xu t th c t không chính xác.
ế ụ ệ ệ ầ ự ầ 3.2 S c n thi ồ ế t và yêu c u hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n
ạ ệ ự ễ kho t i Công ty thông tin vi n thông đi n l c:
ự ầ ế ủ ệ ụ ệ ệ 3.2.1 S c n thi ồ ế t c a vi c hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n
kho:
ạ ộ ự ủ ữ Trong nh ng năm qua s thành công trong ho t đ ng c a công ty có
ớ ủ ạ ộ ề ấ ả ả ự s đóng góp l n c a công tác qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh
ứ ướ ở ử ị ườ ễ doanh. Tuy nhiên đ ng tr c tình hình m c a th tr ạ ng vi n thông, c nh
ụ ệ ệ ắ ậ tranh ngày càng gay g t thì vi c hoàn thành nhi m v kinh doanh T p đoàn
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
46
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ả ẩ ầ ư ạ ở ỏ giao ngày càng tr nên khó khăn đòi h i công ty ph i đ y m nh đ u t vào
ị ườ ở ộ ự ệ ễ ộ th tr ớ ng vi n thông công c ng. Cùng v i vi c m r ng các d án đ u t ầ ư ,
ể ạ ả ườ ở ứ ậ ư v t t , tài s n luân chuy n t i công ty th ng xuyên m c trên 1000 t ỷ
ố ớ ấ ứ ố ấ ớ ệ ộ ậ ồ đ ng, m t con s r t l n đ i v i b t c doanh nghi p nào. Chính vì v y
ậ ư ệ ệ ả ế ả vi c hoàn thi n công tác qu n lý v t t , tài s n, trong đó có công tác k toán
ệ ụ ự ỳ ồ ọ nghi p v hàng t n kho có vai trò c c k quan tr ng.
ầ ủ ệ ụ ệ ệ ế 3.2.2 ồ Yêu c u c a vi c hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n
ạ ễ kho t ệ ự i Công ty thông tin vi n thông đi n l c
ế ộ ủ ế ệ ả ả Ph i tuõn th ch đ tài chính k toán hi n hành, các văn b n
ướ ờ ướ ồ ớ ớ ậ ủ pháp lu t c a nhà n c có liên quan đ ng th i h ng t ậ i hoà nh p v i các
ệ ự ế ố ế ẩ thông l chung và chu n m c k toán qu c t .
Phù h p v i đ c đi m t
ớ ặ ể ợ ổ ứ ả ấ ờ ủ ch c s n xu t kinh doanh ri ng c a
ệ ậ ụ ế ộ ế ạ ớ ạ công ty. Vi c v n d ng sáng t o ch đ k toán tài ch nh và công tác h ch
ả ủ ệ ế ẽ ồ ồ ờ toán hàng t n kho s nõng cao hi u qu c a công tác k toán. Đ ng th i
ớ ị không trái v i quy đ nh chung.
Vi c hoàn thi n công tác k toán ph i đ
ả ượ ế ệ ệ ặ ố c đ t ra trong m i quan
ỏ ợ ạ ượ ụ ệ ệ ữ h gi a chi phí b ra và l i ích đ t đ ủ c vì m c đích c a hoàn thi n là
ả ủ ệ ế ầ ồ nõng cao hi u qu c a công tác k toán hàng t n kho góp ph n vào công tác
ệ ượ ậ ợ ủ ạ h ch toán chung c a doanh nghi p đ c thu n l i.
Vi c hoàn thi n công tác k toán hàng t n kho ph i h
ả ướ ế ệ ệ ồ ớ ng t i làm
ủ ế ấ ả ị ố ơ t t h n vai trò cung c p thông tin c a k toán cho công tác qu n tr trong
ệ ả ớ ư ộ ộ n i b doanh nghi p cũng nh các nhà qu n lý tài ch nh.
ệ ụ ủ ệ ệ ế 3.2.3 ồ Ý nghĩa c a vi c hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n
ạ ễ kho t ệ ự i Công ty thông tin vi n thông đi n l c
ệ ệ ế ệ ồ ụ Vi c hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n kho giúp công ty có th ể
ủ ơ ầ ộ ế ơ ẩ ờ ơ ị theo dõi m t cách đ y đ h n, chi ti t h n, k p th i và chu n xác h n các
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
47
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ụ ề ệ ệ ệ ặ ồ nghi p v v hàng t n kho. M t khác, vi c hoàn thi n này cũng giúp công
ệ ụ ố ớ ể ả ồ ty gi m thi u các sai sót đ i v i các nghi p v hàng t n kho trong quá trình
ạ ộ ủ ế ầ ố ề ư ho t đ ng, góp ph n c ng c và đ a công tác tài chính k toán vào n n
ế n p.
ụ ệ ế ệ ệ ồ ệ Thông qua vi c hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n kho, vi c
ế ề ấ ả ồ ề cung c p các thông tin k toán v hàng t n kho cho quá trình qu n lý, đi u
ủ ạ ượ ị ừ ạ ờ hành c a ban lãnh đ o công ty đ c k p th i. T đó ban lãnh đ o công ty có
ệ ư ế ị ề ả ắ ộ ọ đi u ki n đ a ra các quy t đ nh qu n lý m t cách khoa h c và đúng đ n.
ả ệ ụ ồ ế ệ ạ 3.3 Các gi i pháp hoàn thi n k toán nghi p v hàng t n kho t i Công
ễ ệ ự ty thông tin vi n thông đi n l c
ồ ề ạ ễ ả 3.3.1 V công tác qu n lý hàng t n kho t ệ i Công ty thông tin vi n thông đi n
l c:ự
ố ượ ớ ụ ề ệ ồ V i kh i l ng nghi p v v hàng t n kho phát sinh ngày ộ M t là,
ớ ở ệ ự ư ệ ễ càng l n ệ Công ty thông tin vi n thông đi n l c nh hi n nay thì vi c
ủ ế ề ệ ầ ớ hoàn thi n và nõng cao các t nh năng c a ph n m m k toán là vô cùng
ế ị ậ ế ầ ẩ ươ ệ ầ c n thi t. Công ty c n ki n ngh t p đoàn kh n tr ng hoàn thi n ch ươ ng
ả ớ ế trình qu n lý tài ch nh k toán FMIS Application.
ệ ố ế ế ậ ư ầ ượ c n đ c ữ Hai là, vi c đ i chi u gi a phòng k toán và phòng v t t
ự ấ ả ạ ậ ư ủ ệ th c hi n trên t ủ t c các ch ng lo i v t t ạ ể ả ữ , hàng hoá k c nh ng ch ng lo i
ụ ệ ấ ậ ỳ ư ậ có phát sinh và không phát sinh nghi p v nh p, xu t trong k . Có nh v y
ậ ư ớ ể ế ệ ề ờ ị ỉ phòng k toán và phòng v t t m i có th phát hi n và đi u ch nh k p th i các
chênh l ch.ệ
ế ệ ầ ố ượ ể ệ ụ ả ằ Vi c đ i chi u c n đ ộ c th hi n b ng m t biên b n, ví d nh ư
Ễ
Ệ CÔNG TY THÔNG TIN VI N THÔNG ĐI N
L CỰ
sau:
Ả Ố Ậ Ư Ế BIÊN B N Đ I CHI U V T T , HÀNG HOÁ
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
48
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ự ầ Thành ph n tham d : ế
ậ
ấ
Phòng tài chính k toán: ưở ng phòng: Tr ậ ư ế K toán v t t : ậ ư Phòng v t t : ưở ng phòng: Tr ộ Cán b theo dõi nh p, xu t: ủ Th kho:
Mã v tậ STT Tên v t tậ ư ĐVT Nh pậ Xu tấ T nồ tư
Ngày… tháng… năm…
ế Phòng v t tậ ư Th khoủ Phòng k toán
ướ ề ố ượ ế ố ớ ế ồ c khi đ i chi u v s l ng hàng t n kho v i k toán, Ba là, tr
ậ ư ủ ế ế ầ ố ớ phòng v t t ể c a công ty c n ti n hành ki m tra, đ i chi u v i các trung
ệ ề ệ ạ ằ ờ ỉ ị tâm, các đ i lý nh m phát hi n và đi u ch nh k p th i các sai l ch.
ệ ụ ề ế ồ ạ 3.3.2. V k toán nghi p v hàng t n kho t i công ty:
ầ ề ổ ứ ạ v t ch c h ch toán ban đ u: ộ M t là,
ủ ề ắ ầ ờ ị Công ty c n rút ng n th i gian quy đ nh th kho v phòng v t t ậ ư ố đ i
ư ướ ế ố ỳ ế chi u xu ng thành 57 ngày thay vì 10 ngày nh tr c đây. Chu k k toán
ấ ậ ấ ố ượ ả ố ế xu ng kho l y phi u nh p xu t cũng đ ộ ầ c gi m xu ng 10 ngày 1 m t l n
ế ằ ạ ờ ị nh m tăng tính k p th i trong h ch toán k toán.
ề ử ụ ạ ả Hai là, v s d ng và quy trình h ch toán tài kho n:
ả ử ụ Công ty nên s d ng tài kho n:
ự ồ ả ả Tài kho n 159 “D phòng gi m giá hàng t n kho”
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
49
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n d phòng gi m giá
ự ể ả ả ả ả
ề ự ả ả ậ ữ ứ ậ ồ ủ ằ hàng t n kho ph i l p khi có nh ng b ng ch ng tin c y v s gi m giá c a
ể ự ệ ượ ầ ị ớ ồ giá tr thu n có th th c hi n đ ố ủ c so v i giá g c c a hàng t n kho.
ế ấ ự ả ả ộ ả ủ K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 159“D phòng gi m
ồ giá hàng t n kho”
Bên Nợ Bên Có
ố ư ầ ỳ S d đ u k :
ả ả ị ự Ph n ánh tr giá d phòng gi m giá
ệ ầ
ố ố ỳ ồ hàng t n kho hi n có đ u k . S phát sinh: S phát sinh:
ị ự ả ị ự ả ồ Giá tr d phòng gi m giá hàng t n ồ Giá tr d phòng gi m giá hàng t n
ượ ậ ả ậ ố kho đ c hoàn nh p ghi gi m giá kho đã l p tính vào giá v n hàng bán
trong k ỳ
ỳ ố v n hàng bán trong k . ố ư ố ỳ S d cu i k :
ả ả ị ự Ph n ánh tr giá d phòng gi m giá
ồ ố ỳ ệ hàng t n kho hi n có cu i k .
ả ạ ả ồ H ch toán tài kho n 159 “D phòng gi m giá hàng t n kho”. ự
ề ạ ả ị (cid:0) Quy đ nh v h ch toán tài kho n:
ứ ự ồ ượ ậ ặ ả M c d phòng gi m giá hàng t n kho đ ừ c l p cho t ng m t hàng
ượ ớ ư và đ c t nh nh sau:
ứ ự ị ầ M c d phòng ố ượ S l ng ể ự Giá tr thu n có th th c Giá g cố ả ặ ệ ượ ủ ặ ủ ặ gi m giá c a m t = m t hàng i x hi n đ c c a m t hàng ặ m t hàng i hàng i ồ t n kho i
Trong đó :
ầ ị ướ ớ ể ự Giá tr thu n có th th c Giá bán ủ c t nh c a Chi phí ướ ớ c t nh
ệ ượ ủ ỳ ả ế hi n đ ặ c c a m t = ấ hàng i trong k s n xu t ầ c n thi ệ t cho vi c
hàng i kinh doanh bình th ngườ ụ tiêu th hàng i
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
50
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ươ ộ ố ụ ệ ế ạ ế (cid:0) Ph ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ch ủ
y u:ế
ố ỳ ế ự ậ ặ ả Cu i k k toán năm (ho c quý), khi l p d phòng gi m giá hàng
ầ ầ ồ t n kho l n đ u tiên, ghi:
ợ ố N TK 632 – Giá v n hàng bán
ự ả ồ Có TK 159 D phòng gi m giá hàng t n kho
ố ỳ ế ế ặ Cu i k k toán năm (ho c quý) ti p theo:
ố ỳ ế ự ế ả ả ớ ơ N u kho n d phòng cu i k k toán năm nay l n h n kho n d ự
ậ ở ố ỳ ế ướ ơ ố ớ phòng đã l p cu i k k toán tr ệ c thì s chênh l ch l n h n, ghi:
ợ ế ự ố N TK 632 Giá v n hàng bán (chi ti ồ ả t d phòng gi m giá hàng t n
kho)
ự ả ồ Có TK 159 D phòng gi m giá hàng t n kho
ỏ ơ ự ế ả ả ố ỳ ế N u kho n d phòng cu i k k toán năm nay nh h n kho n d ự
ậ ở ố ỳ ế ướ ỏ ơ ố phòng đã l p cu i k k toán tr ệ c thì s chênh l ch nh h n, ghi:
ự ả ợ ồ N TK 159 D phòng gi m giá hàng t n kho
ố ế ự Có TK 632 Giá v n hàng bán (chi ti ồ ả t d phòng gi m giá hàng t n
kho)
ả Tài kho n 1562 “Chi phí thu mua hàng hoá”
Tài kho n này dùng đ ph n ánh chi phí thu mua hàng hoá phát sinh
ể ả ả
ế ố ậ ỏ ổ ỳ liên quan đ n s hàng ho đó nh p kho trong k và tình hình phân b chi phí thu
ỳ ệ mua hàng hoá hi n có trong k .
ế ấ ả ả ộ ủ K t c u và n i dung ph n ánh c a tài kho n 1562“Chi phí thu mua
hàng ho ”:ỏ
Bên Nợ Bên Có
ố ư ầ ỳ S d đ u k :
ầ ỳ Chi phí thu mua hàng hoá đ u k
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
51
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ố ố S phát sinh: S phát sinh:
ự ế ớ Chi phí thu mua hàng hoá th c t phát Chi phí thu mua hàng hoá t nh cho
ố ượ ớ ố ượ sinh liên quan t i kh i l ng hàng hoá kh i l ng hàng hoá đã tiêu th ụ
ỳ ậ mua vào, đã nh p kho trong k . trong k .ỳ
ố ư ố ỳ S d cu i k :
ỏ ị ố ỳ Chi phí thu mua hàng ho cũn la cu i k .
H ch toán tài kho n 1562 – “Chi phí thu mua hàng hoá”
ạ ả
(cid:0) Quy đ nh v h ch toán tài kho n:
ề ạ ả ị
ả ạ ỉ ồ - Chi phí thu mua hàng hoá h ch toán vào tài kho n này ch bao g m
ư ự ế ế các chi phí liên quan tr c ti p đ n quá trình thu mua hàng hoá nh : Chi phí
ế ể ề ể ậ ố ả b o hi m hàng hoá, ti n thuê kho, thuê b n bói,… chi phí v n chuy n, b c
ả ừ ơ ề ế ệ ả ư ế x p, b o qu n đ a hàng hoá t n i mua v đ n kho doanh nghi p.
ố ỳ ể ố ủ ồ ớ ị ị ố - Cu i k , đ xác đ nh ch nh xác tr giá v n c a hàng t n kho cu i
ỳ ế ả ổ ậ ỳ k và hàng bán ra trong k , k toán ph i phõn b chi phí mua hàng đã t p
ố ỳ ố ồ ố ỳ ợ h p trong k cho s hàng cũn t n kho cu i k và cho s hàng đã bán trong
ổ ượ ư ị ứ ỳ k . Công th c phõn b đ c xác đ nh nh sau:
Chi phí mua hàng Chi phí mua ị Tr giá Chi phí mua hàng ổ phõn b cho hàng + hàng phõn bổ hàng hoá phát sinh trong kỳ ầ cho hàng t nồ = x ồ t n kho ị ỳ ồ t n kho đ u k ồ ị Tr giá hàng hoá t n Tr giá hàng hoá + kho cu i kố ỳ cu i kố ỳ ỳ ậ ỳ kho đ u kầ nh p kho trong k
Chi phí phõn Chi phí mua hàng Chi phí mua Chi phí mua hàng ổ b cho hàng ổ ổ phõn b cho hàng = + hàng phát phõn b cho hàng ầ ồ t n kho đ u ố ỳ bán ra trong kỳ sinh trong kỳ ồ t n kho cu i k kỳ
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
52
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ươ ộ ố ụ ệ ế ạ ế (cid:0) Ph ng pháp h ch toán k toán m t s nghi p v kinh t ch ủ
y u:ế
- Trong k , khi phát sinh chi phí thu mua hàng hoá, k toán ghi:
ế ỳ
ợ N TK 156 – Hàng hoá (1562)
ế ợ ượ ừ ế ấ N TK133 Thu GTGT đ c kh u tr (n u có)
Có TK 111,112,141,331,…
- Cu i k , khi phân b chi phí thu mua cho hàng hoá đ
ố ỳ ổ ượ ị c xác đ nh
ỳ là bán trong k , ghi:
ợ ố N TK 632 Giá v n hàng bán
Có TK 156 – Hàng hoá (1562)
ề ổ ứ ạ ụ ụ ả ụ ệ ch c h ch toán linh ph ki n ph c v b o hành : Ba là, v t
ả ướ ậ ả ằ ả ộ Do các b ph n b o hành n m r i rác trong c n c nên công ty
ổ ứ ế ự ế ế ấ ấ không t ch c vi t Phi u xu t kho tr c ti p cho khách hàng mà xu t gián
ề ể ế ậ ả ộ ợ ti p thông qua b ph n b o hành có nhi u đi m h p lý. Tuy nhiên,
ơ ả ữ ữ ể ể ả ơ ợ ể đ phát huy h n n a nh ng đi m h p lý này, gi m thi u nguy c x y ra
ệ ấ ả ồ ơ ờ ế m t mát linh ki n đ ng th i giúp k toán công ty ph n ánh đúng h n tình
ệ ồ ạ ể ậ ờ hình t n kho linh ki n, hàng hoá t ầ i th i đi m l p báo cáo, theo em c n
ữ ự ệ ệ th c hi n nh ng công vi c sau:
ườ ướ ẫ ạ Tăng c ng h ng d n, đào t o các nhõn viên kinh t ế ạ t i các b ộ
ừ ề ả ậ ậ ậ ấ ph n b o hành v theo d i nh p xu t hàng hoá. Phòng TCKT, phòng V t
ư ị ố ớ ỳ ể ệ ệ t ậ đ nh k ki m tra vi c ghi chép và lên báo cáo đ i v i linh ki n nh p,
ấ ồ ạ ộ ậ ả xu t, t n t i b ph n b o hành.
ờ ướ ổ ậ ế ể Vào th i đi m 31/12, tr c khi khoá s l p báo cáo k toán, bên
ể ệ ườ ậ ư ế ạ c nh vi c ki m kê hành hoá thông th ng, k toán và phòng v t t ả ph i
ư ử ụ ể ệ ế ạ ả ậ ộ ti n hành ki m kê linh ki n ch a s d ng t i các b ph n b o hành. Căn
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
53
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ậ ư ậ ế ể ả ậ ứ c vào b ng ki m kê, phòng v t t ể l p phi u nh p kho 31/12 và chuy n
ế ả ị cho k toán đ nh kho n:
ợ ế ủ ệ ạ N TK 1561 – Chi ti t theo ch ng lo i linh ki n và theo kho
ế ộ ả ậ Có 13881 chi ti t b ph n b o hành
ạ ậ ư ậ ế ể ấ ờ Sau đó, t i th i đi m 1/1 phòng v t t ể l p phi u xu t kho và chuy n
ế ả ị cho k toán đ nh kho n:
ợ ế ộ ậ ả N TK 13881 – chi ti t b ph n b o hành
ế ủ ệ ạ Có TK 1561 – Chi ti t theo ch ng lo i linh ki n và theo kho
ệ ạ ư ậ ạ ể ộ ờ Thông qua vi c h ch toán nh v y, t i th i đi m 31/12 toàn b linh
ổ ả ẽ ượ ư ệ ả ki n ch a đ i b o hành cho khách hàng s đ ả c ph n ánh trên tài kho n
ế ư ữ ạ ộ ả ậ 1561 (chi ti t l u tr i b ph n b o hành) thay cho TK 1388 nh tr ư ướ c t
kia, b ngả
ố ế ẽ ể ả ờ ớ ơ cõn đ i k toán th i đi m 31/12 s ph n ánh ch nh xác h n tình hình tài
ợ ủ ả s n và công n c a công ty.
ố ề ổ ứ ệ ố ế ổ v t ch c h th ng s sách k toán: B n là,
S Nh t ký chung: Công ty nên theo d i thêm c t ngày tháng ghi
ừ ậ ổ ộ
ể ạ ậ ợ ệ ể ả ề s ổ đ t o đi u ki n thu n l ậ i cho nhà qu n lý ki m tra công tác ghi chép, nh p
ừ ủ ế ầ ế ơ ả ụ ờ ứ ch ng t c a k toán; và c n thi ệ ủ ờ t h n c là n n cú th m m c ký duy t c a
ố ố ớ ả ự ể ố ể ả ờ ủ ị giám đ c đ đ m b o s ki m soát k p th i c a giám đ c đ i v i công tác ghi
ể ệ ữ ờ ệ ự ủ ổ ồ s , đ ng th i còn làm tăng tính hi u l c c a nh ng thông tin th hi n trên s ổ
ủ ậ ậ ẫ ổ ờ ể nh t ký chung. S Nh t ký chung c a công ty n n cú m u nh ư bi u m u s ẫ ố
3.01.
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
54
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
V S cái: công ty cũng nên theo d i thêm n i dung “Ngày, tháng
ề ổ ừ ộ
ụ ệ ả ậ ổ ố ổ ạ ố ghi s ” và m c ký duy t cu giám đ c gi ng S nh t ký chung. Bên c nh
ỹ ế ừ ầ ộ ỉ đó, cũng nên thêm ch tiêu “C ng lu k t đ u quý” vào m u s hi n t ẫ ổ ệ ạ i
ể ệ ể ả ả ượ ầ ủ ổ ủ c a công ty đ đ m b o th hi n đ c đ y đ các thông tin trên S cái mà
ẫ ổ ớ ộ ẫ ố ể ầ B tài ch nh yêu c u. M u s nên nh . ư bi u m u s 3.02
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
55
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ế ộ ố ượ ả ủ ơ ề ổ V S chi ti t tài kho n: Thêm c t s l ậ ng và đ n giá c a Nh p,
ể ườ ể ấ ồ ể Xu t, T n hàng hoá đ có th th ừ ng xuyên theo d i, ki m soát đ ượ c
ề ố ượ ề ủ ơ ồ thông tin v s l ng, đ n giá, thành ti n c a hàng t n kho nhanh nh t t ấ ạ i
ấ ỳ ụ ể ộ ờ ờ ệ ồ m t th i đi m kinh doanh b t k . Đ ng th i cũn nên thêm m c ký duy t
ờ ủ ể ắ ắ ả ố ị ố ủ c a Giám đ c đ tăng kh năng n m b t thông tin k p th i c a Giám đ c
ệ ự ủ ữ ư ớ ổ ế cũng nh làm tăng t nh hi u l c c a nh ng thông tin trên S chi ti t tài
ả ẫ ố ể ẫ ổ kho n. M u s nên nh ư bi u m u s 3.03
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
56
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ề ẫ ử ụ ể ạ ế ự ệ ẻ ề ờ V m u Th kho: công ty s d ng đ h n ch s sai l ch v th i
ứ ậ ừ ớ ự ế ờ ụ ả ệ gian l p ch ng t v i th i gian th c t nghi p v x y ra theo em công ty
ừ ệ ể ậ ậ ạ ấ ộ nên theo d i thêm c t “Ngày nh p, xu t”. Bên c nh đó, đ thu n ti n cho
ậ ư ế ố ố ỳ ỉ công tác đ i chi u v t t , hàng hoá cu i k công ty cũng nên có ch tiêu
ố ỳ ẻ ẫ ấ ộ ộ ồ ậ “C ng cu i k ” cho n i dung Nh p, Xu t, T n. M u th nên nh ư bi uể
ẫ ố m u s 3.04
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
57
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ộ ố ả i pháp khác: Năm là, m t s gi
Hi n nay th kho c a công ty đang s d ng Th kho đ theo dõi
ử ụ ủ ủ ể ẻ ệ
ồ ủ ậ ư ậ ấ ố ượ s l ng Nh p, Xu t, T n c a v t t , hàng hóa. Theo em công ty nên xem
ể ủ ố ượ ệ ồ ổ xét vi c đ th kho theo dõi s l ằ ng hàng t n kho b ng S kho, vì nh ư
ế ẽ ả ể ượ ệ ượ ẻ ấ th s gi m thi u đ c hi n t ng m t hay sót th kho.
ộ ồ ể ậ ộ L p H i đ ng ki m kê có trình đ chuyên môn c v v t t ả ề ậ ư ỹ , k
ề ố ượ ậ ể ỉ ể ể ế thu t đ khi ti n hành ki m kê không ch ki m kê v s l ng mà còn đánh
ấ ượ ậ ư ữ ệ ằ ề giá v ch t l ng nh m phát hi n nh ng v t t , hàng hoá có ch t l ấ ượ ng
ị ư ỏ ệ ể ặ ả ế ướ ụ kém ho c b h h ng đ có bi n pháp gi i quy t tr c khi tiêu th . Biên
ỏ ộ ấ ượ ữ ỏ ả b n đánh giá hàng ho k m ch t l ể ầ ử ng, h ng hóc c n s a ch a khi ki m
ứ ể ế ả ự ậ kê cũng là căn c đ k toán trích l p các kho n d phòng.
ế ả Công ty nên áp d ng k toán qu n tr . ị ụ
ệ ế ế ế ệ ả ị K toán có 2 phân h là phân h k toán tài chính và k toán qu n tr .
ế ợ ứ ệ ả ạ ớ C hai phân h này k t h p hài hoà v i nhau t o nên ch c năng thông tin
ạ ộ ủ ệ ế ả ấ ố giám đ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. N u nh k ư ế
ướ ứ ỡ ủ ề toán tài chính h ề ế ng v các thông tin c a quá kh th các thông tin v k t
ả ủ ừ ươ ươ qu c a t ng ph ạ ộ ng án ho t đ ng trong t ng lai, phân tích các nguyên
ẫ ớ ế ươ ạ ố ượ ủ ế nhân d n t ả ủ i k t qu c a các ph ng án đó l i là đ i t ng c a k toán
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
58
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ế ả ị ườ ả ế ọ ư ế qu n tr . K toán tài chính cho ng i qu n lý bi t h đã làm nh th nào,
ư ế ế ả ả ọ ỉ ị ế k t qu ra sao, còn k toán qu n tr ch ra h nên làm nh th nào và d ự
ượ ế ươ ươ ẽ ế ậ đoán đ ả ủ c k t qu c a các ph ng án t ng lai đó. Vì v y, s là thi u sót
ệ ự ụ ễ ế ế n u công ty Thông tin vi n thông đi n l c không chú ý áp d ng k toán
ả ị qu n tr .
ộ ố ề ạ ư ấ ạ ằ ệ Trên đây là m t s đ xu t mà em m nh d n đ a ra nh m hoàn thi n
ủ ễ ạ ồ ệ ự công tác h ch toán hàng t n kho c a Công ty thông tin vi n thông đi n l c,
ơ ở ệ ằ ầ ả ả ồ trên c s đó nh m góp ph n nõng cao hi u qu qu n lý hàng t n kho nói
ả ả ệ ạ ằ ọ ấ riêng và hi u qu s n xu t kinh doanh nói chung t i công ty. Hy v ng r ng,
ế ạ ế ồ công tác k toán t i công ty nói chung, k toán hàng t n kho nói riêng s ẽ
ụ ụ ữ ừ ệ ệ ơ ạ ộ không ng ng hoàn thi n và ph c v ngày càng h u hi u h n cho ho t đ ng
ủ ấ ả s n xu t kinh doanh c a công ty.
Ậ
Ế
K T LU N
ự ể ễ ả Tr i qua 13 năm xõy d ng và phát tri n, Công ty thông tin vi n thông
ệ ự ừ ướ ớ ứ ạ ỏ ị ế ị ườ đi n l c đang t ng b c l n m nh và ch ng t v th trên th tr ễ ng vi n
ướ thông trong và ngoài n c. Đóng góp chung vào thành công đó, công tác
ế ạ ệ ế ạ h ch toán k toán t ồ i doanh nghi p, trong đó có công tác k toán hàng t n
ứ ỏ ụ ả ư ộ ữ ệ kho đã và đang ch ng t vai trò nh m t công c qu n lý h u hi u.
ệ ươ ế ệ ồ ớ Hoàn thi n ph
ệ ả ả ử ụ ạ ồ cao hi u qu qu n lý, s d ng hàng t n kho t ng pháp k toán hàng t n kho cùng v i vi c nâng ễ i Công ty thông tin vi n
ệ ự ệ ự ủ ạ ộ ữ ả
ườ ầ ố ọ ề thông đi n l c không nh ng nõng cao hi u l c c a ho t đ ng qu n lý, đi u ả hành kinh doanh mà cũn là nhân t quan tr ng góp ph n tăng c ng kh
ủ ề ệ ạ ậ ộ năng c nh tranh c a công ty trong đi u ki n h i nh p.
ự ậ ạ ờ ệ ự ễ Th i gian th c t p t i Công ty thông tin vi n thông đi n l c đã giúp
ứ ự ụ ữ ễ ế ậ ọ ướ ầ ạ em v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c ti n, b
ề ự ế ạ ự ệ ậ ế kinh nghi m khi th c hành k toán và nhìn nh n v th c t c đ u t o cho em ế h ch toán k
ạ ự ế ạ ệ ế ồ toán t i doanh nghi p nói chung và th c t h ch toán k toán hàng t n kho
ơ ở ự ậ ượ ọ ạ ườ ờ nói riêng. D a trên c s lý lu n đã đ c h c t i tr ng và th i gian
ự ậ ế ạ ệ ự ễ th c t p k toán t i Công ty thông tin vi n thông đi n l c, em đã hoàn
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413
59
ề
ườ
ươ
Báo cáo chuyên đ
Tr
ạ ọ ng đ i h c Ph
ng Đông
ự ế ạ ệ ề ả ạ thành báo cáo chuyên đ này. Bên c nh vi c ph n ánh th c t h ch toán k ế
ư ữ ủ ế ạ ạ ồ ị toán hàng t n kho c a công ty, em đã m nh d n đ a ra nh ng ki n ngh và
ả ố ớ ế ụ ề ệ ậ ồ gi ẩ i pháp đ i v i k toán hàng t n kho trong đi u ki n v n d ng chu n
ự ố ồ m c s 02 – “Hàng t n kho”.
ự ậ ộ ả ạ ờ ớ
ấ ị ự ữ ệ ế ạ Do th i gian th c t p có h n, cùng v i trình đ b n thõn cũn có ề nh ng h n ch nh t đ nh nên trong quá trình th c hi n, báo cáo chuyên đ
ữ ậ ỏ ớ ượ ự ế không tránh kh i nh ng thi u sót. K nh mong nh n đ ủ ỉ ả c s ch b o c a
ầ các th y cô giáo.
ộ ầ ướ ữ ầ ả ơ M t l n n a, em xin chõn thành c m n Th y giáo h
ế ễ ọ ớ ỉ ẫ ng d n ủ ị Nguy n Ng c T nh cùng các anh ch trong phòng Tài ch nh K toán c a
ệ ự ễ ậ ỡ Công ty thông tin vi n thông đi n l c đã t n tình giúp đ em hoàn thành báo
ề cáo chuyên đ này.
ộ Hà N i, ngày 22 tháng 03 năm 2008
ự ệ Sinh viên th c hi n
ế ị Hoàng Th Tuy t Trinh
ế ị Líp
Hoàng Th Tuy t Trinh 504413