KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Deloitte.

HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC  HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC  PHẢI THU KHÁCH HÀNG TRONG KIỂM TOÁN BCTC  PHẢI THU KHÁCH HÀNG TRONG KIỂM TOÁN BCTC  TẠI CÔNG TY TNHH DELOITTE VN TẠI CÔNG TY TNHH DELOITTE VN

GVHD: PGS.TS NGÔ TRÍ TUỆ GVHD: PGS.TS NGÔ TRÍ TUỆ

NGUY N TRÀ MI NGUY N TRÀ MI Ễ Ễ ểKi m Toán 46A Ki m Toán 46A

1

C U TRÚC KHOÁ LU N C U TRÚC KHOÁ LU N

Ấ Ấ

Ậ Ậ

Deloitte.

Ữ Ể

Ề Ơ Ả Ụ

NH NG V N Đ C B N V QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PH I THU KHÁCH HÀNG TRONG KI M TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ạ Ụ

TH C TR NG V QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN BCTC T I CÔNG TY TNHH DELOITTE VI T NAM

I PHÁP Đ HOÀN THI N QUY TRÌNH

Ộ Ố Ả Ể

Ể Ụ

M T S GI KI M TOÁN KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN BCTC T I CÔNG TY TNHH DELOITTE VN

2

Ữ Ữ Ề Ơ Ả Ề Ơ Ả Ể Ể

NH NG V N Đ C B N TRONG KI M TOÁN NH NG V N Đ C B N TRONG KI M TOÁN KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN BCTC KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN BCTC Ấ Ấ Ụ Ụ Ả Ả Ể Ể

Deloitte.

Ch

ng I

ươ

KHÁI NI M Ệ CHUNG V Ề KHO N M C Ụ Ả PH I THU KHÁCH HÀNG

QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C Ụ Ả PH I THU KHÁCH HÀNG

3

Ụ Ụ

Ả Ả

Ệ Ệ

Ề Ề

KHÁI NI M CHUNG V KHO N M C KHÁI NI M CHUNG V KHO N M C ẢPH I THU KHÁCH HÀNG PH I THU KHÁCH HÀNG

Deloitte.

Là khoản công nợ phát sinh trong hoạt  động kinh doanh, mua bán chịu của các  doanh nghiệp

Là khoản tài sản ngắn hạn của doanh

nghiệp bị chiếm dụng

4

Ụ Ụ

Ả Ả

Ể Ể

QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C ẢPH I THU KHÁCH HÀNG PH I THU KHÁCH HÀNG

Deloitte.

L P K HO CH KI M TOÁN Ậ Ạ Ế Ể

TH C HI N KI M TOÁN Ự Ệ Ể

QUY TRÌNH QUY TRÌNH ỂKI M TOÁN KI M TOÁN

5

K T THÚC KI M TOÁN Ể Ế

Ự Ự Ể Ể

Ạ Ạ Ụ Ụ Ả Ả Ể Ể

TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN BCTC T I CÔNG TY TNHH DELOITTE VN BCTC T I CÔNG TY TNHH DELOITTE VN Ạ Ạ

Deloitte.

T NG QUAN V CÔNG TY TNHH Ề DELOITTE VI T NAM

Ự Ể

Ả Ạ Ụ Ả

6

TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PH I THU KHÁCH HÀNG TRONG KI M TOÁN BCTC T I DELOITTE VN Ạ Ể

T NG QUAN V DELOITTE VI T NAM T NG QUAN V DELOITTE VI T NAM

Ổ Ổ

Ề Ề

Ệ Ệ

Deloitte.

2 3 1

QUY TRÌNH  CÔNG NGHỆ

LỊCH SỬ HÌNH  THÀNH VÀ  PHÁT TRIỂN  CỦA CÔNG TY

7

ĐẶC ĐIỂM  HOẠT ĐỘNG  KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N

Ử Ử

Ể Ể

Ị Ị

Deloitte.

2007

1991

VACO TR THÀNH Ở CÔNG TY TNHH DELOITTE VN

1997

VACOTHÀNH L PẬ

1995

Ể Ở

I TH LIÊN DOANH GI ISD TR THÀNH 1 HÃNG THÀNH VIÊN C A DTT

LIÊN DOANH GI A Ữ DTT VÀ VACO

8

HO T Đ NG KINH DOANH HO T Đ NG KINH DOANH

Ạ Ộ Ạ Ộ

Deloitte.

KI M TOÁN Ể

T V N Ư Ấ THUẾ Ả

ĐÀO T OẠ QU N LÝ NHÂN L CỰ

GI T V N Ư Ấ Ả

9

I PHÁP DN

QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

Deloitte.

C

ƯỚ

Ệ KI M TOÁN

CÔNG VI C TR Ể

L PẬ K HO CH Ế T NG QUÁT

CÔNG VI C SAU Ệ KI M TOÁN

AS/2AS/2

L P K HO CH Ạ C THỤ Ể

K T THÚC VÀ Ế PHÁT HÀNH BÁO CÁO KI M TOÁN

TH C HI N K Ế Ự HO CH KI M Ạ TOÁN 10

Ự Ự Ể Ể

Ạ Ạ Ụ Ụ Ả Ả Ể Ể

TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN TH C TR NG QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN KHO N M C PTKH TRONG KI M TOÁN BCTC T I DELOITTE VN BCTC T I DELOITTE VN Ạ Ạ

Deloitte.

1

CÔNG VI C TH C HI N TR

C KI M TOÁN

ƯỚ

2

L P K HO CH KI M TOÁN

3

TH C HI N KI M TOÁN

4

K T THÚC KI M TOÁN

11

C C

Ự Ự

Ệ Ệ

Ệ Ệ

ƯỚ ƯỚ

CÔNG VI C TH C HI N TR CÔNG VI C TH C HI N TR ỂKI M TOÁN KI M TOÁN

Deloitte.  Đánh giá rủi ro của việc chấp nhận hợp đồng

kiểm toán

Lựa chọn nhóm phụ trách hợp đồng

Thiết lập nhóm kiểm toán

12

L P K HO CH KI M TOÁN L P K HO CH KI M TOÁN

Ạ Ạ

Ậ Ậ

Ể Ể

Ế Ế

Deloitte.

ệ c ngoài

ầ ư ướ

ộ cướ

ạ ộ

t…

-Y là doanh nghi p 100% n v n đ u t -Ngành ngh kinh doanh ề v các m t hàng đi n ệ ề , đi u hòa, máy gi t ặ ử

ệ ụ

-X là chi nhánh c a ủ m t công ty nhà n - Ho t đ ng chính là kinh doanh đi n ệ năng, qu n lý v n ả ậ i đi n, đ i hành l ạ ướ lý các d ch v viên ị thông công c ngộ

13

L P K HO CH KI M TOÁN L P K HO CH KI M TOÁN

Ậ Ậ

Ạ Ạ

Ể Ể

Ế Ế

Deloitte. Đánh giá rủi ro kiểm toán và môi trường kiểm

soát

­ Đánh giá về tính chính trực của BGĐ ­ Hoạt động của hệ thống KSNB và  kế toán ­ Cơ cấu tổ chức ­ Quy trình điều hành ­ Môi trường kinh doanh ­ …..

14

L P K HO CH KI M TOÁN L P K HO CH KI M TOÁN

Ậ Ậ

Ạ Ạ

Ể Ể

Ế Ế

Deloitte. Tổng hợp kết quả kiểm toán ­ Môi trường kiểm soát: hiệu quả ­ Rủi ro kiểm toán: bình thường ­ Mức trọng yếu chi tiết:          X: 31.288.000.000          Y: 8.746.000.000

15

TH C HI N KI M TOÁN TH C HI N KI M TOÁN

Ự Ự

Ệ Ệ

Ể Ể

Deloitte. Kiểm tra tính đúng đắn của các chính sách và

thủ tục ghi nhận các khoản PTKH

Xác nhận các khoản PTKH Kiểm tra tính đúng kỳ Kiểm toán các khoản người mua trả tiền trước Kiểm tra việc trích lập dự phòng phải thu khó đòi    ( Đi sâu vào công ty Y )

16

TH C HI N KI M TOÁN TH C HI N KI M TOÁN

Ự Ự

Ệ Ệ

Ể Ể

Deloitte.

Mục tiêu: Tổng hợp các khoản phải thu và kiểm tra tính hiện hữu Công việc: Phân loại theo đối tượng                 Phân tích sự biến động qua 2năm

Nội dung

31/12/2007

31/12/2006

Khác

TK

%

131101 131103

293,755,007,28 668,000

25,917,250,638 170,668,280

267,837,756,645 ­170,000,280

1033 ­100

Trade receivable (Domestic) Trade receivable- affiliated com Foreign currency (F.C) F.C Trade receivable (Export

131104 131105

2,205,891,283 5,953,773,270

16,323,614,490 4,255,374,696

­14,117,723,207 1,698,398,574

­86 40

T ng c ng

301,915,339,869

46,666,908,104

14,117,358,931

131106

25,419,754,101

11,302,386,170

125

550,151,887

131109

550,151,887

­100

F.C Trade receivable affiliated com. F.C Trade receivable - translation

331201

2,181,090,533

T ng c ng ộ Advance by customers

327,335,084,937 3,662,461,141

58,519,446,161 1,481,370,608

147

17

TH C HI N KI M TOÁN TH C HI N KI M TOÁN

Ự Ự

Ệ Ệ

Ể Ể

Deloitte.

Mục tiêu: Tổng hợp các đối tượng gửi thư xác nhận

STT

Khách hàng

Số tiền

CONG TY TNHH THUONG MAI XNK VIET HAN CONG TY TNHH TRAN THE CONG TY CO PHAN TM DICH VU VA SX ANH DUCCN  CONG TY SXKD XNK BINH MINH (BITEXCO) ………………… CONG TY TNHH DAU TU VA PHAT TRIEN DONG HAN CONG TY TNHH THANH DUONG CONG TY TNHH LONG THANH …………………….

1 2 3 4 …. 19 20 21 ….

17,367,857,281 14,776,842,452 13,435,567,091 12,841,502,741 ….. 4,039,000,000 3,862,504,103 3,705,375,628 …. 234,375,426,614

Tổng cộng

18

TH C HI N KI M TOÁN TH C HI N KI M TOÁN

Ự Ự

Ệ Ệ

Ể Ể

Deloitte. Sau khi nhận được thư phúc đáp, tiến hành đối

chiếu số trên thư với số đã ghi sổ

19

TH C HI N KI M TOÁN TH C HI N KI M TOÁN

Ự Ự

Ệ Ệ

Ể Ể

Deloitte.

Mục tiêu: kiểm tra tính đúng kỳ của việc ghi nhận các nghiệp vụ Công việc: Chọn một số hóa đơn được ghi nhận doanh thu trước ngày kết thúc niên độ 7 ngày, đối chiếu

với hóa đơn bán hàng

Hóa đơn

Ngày tháng

Nội dung

Số tiền

3,068,445,982 9,280,803,408 147,847,069 517,593,418 899,609,904 961,812,331

162 159 156 157 158 160

12/30/07 12/29/07 12/25/07 12/26/07 12/27/07 12/29/07

EGR Housing (VN135011­1740)  CTrên crankcase1(5VT­E5411­00­80) 21Z V/B LWR (0820210030 A02)  21Z V/B LWR (0820210030 A02)  21Z V/B UPR (0820210032 A02) “  21Z V/B LWR (0820110030A02),

Tổng cộng

1,861,422,235

K t lu n:

c

ậ M c tiêu đ t đ

ạ ượ

ế

20

TH C HI N KI M TOÁN TH C HI N KI M TOÁN

Ự Ự

Ệ Ệ

Ể Ể

c ghi nh n

ả ề

ướ

c đ u đ ề

ượ

Deloitte.  T ng h p ợ ổ Đ m b o các kho n ng M c tiêu: ườ ả Công vi c:ệ T ng h p và ch n m u ki m tra ẫ

ả ọ

i mua tr ti n tr ể

Khách hàng

S d trên s

ố ư

658,260,000 115,032,000 ….. 1,122,957,545

Bae Jong Chul (HCM) BAN LE HO CHI MINH …… T ng c ng Ổ

 Ki m tra chi ti

t ế

Tickmark

Ch ng t ứ

S ti n ố ề

Ngày tháng

Số

RA10019689 RA10020394 RA3007683

8/8/2007 8/22/2007 9/22/2007

v v v

300,000,000 200,000,000 300,000,000

21

TH C HI N KI M TOÁN TH C HI N KI M TOÁN

Ự Ự

Ệ Ệ

Ể Ể

Deloitte. Ki m tra vi c phân tích tu i n và trích

ổ ợ

l p d phòng c a công ty ậ

22

K T THÚC KI M TOÁN K T THÚC KI M TOÁN

Ế Ế

Ể Ể

Deloitte.

T ng h p k t qu ki m toán ả ể ợ ổ ế

11

Hoàn thi n h s ki m toán ồ ơ ể ệ

22

ạ ồ ơ

33

i h s , làm vi c, phát hành ệ

23

Ki m tra soát xét l ể gi y t ấ ờ báo cáo ki m toán ể

K T THÚC KI M TOÁN K T THÚC KI M TOÁN

Ế Ế

Ể Ể

Deloitte. Tổng hợp kết quả kiểm toán ­ Giữa số ghi sổ và thư xác nhận có sự chênh lệch ­ Khách hàng trả tiền trước không trích lập dự

phòng

­ Bút toàn điều chính           Nợ 642 CPQLDN 5,989,696,291         Có 139 DPPTKĐ  5,989,696,291

24

K T THÚC KI M TOÁN K T THÚC KI M TOÁN

Ế Ế

Ể Ể

Deloitte. Tiến hành họp, thảo luận thống nhất ý kiến với

khách hàng

Hoàn thiện hồ sơ kiểm toán Phát hành báo cáo kiểm toán

25

SOSO SÁNH GI A X VÀ Y SÁNH GI A X VÀ Y Ữ Ữ

Deloitte.

X

Y

Tương đối giống nhau vì đều khà khách  hàng thường niên

-Khó khăn trong thủ  tục xác nhận

Lap ke hoach  kiem toan

­ Chứng từ lưu trữ  không khoa học, khó  khăn trong kiểm tra  chi tiết

Đều có sai sót trong trích lập dự phòng phải  thu khó đòi

Thuc hien kiem  toan

26

Ket thuc kiem  toan

Ậ Ậ

Ề Ề

Ể Ể

NH N XÉT V QUY TRÌNH KI M TOÁN NH N XÉT V QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PTKH T I DELOITTE VN KHO N M C PTKH T I DELOITTE VN

Ụ Ụ

Ả Ả

Ạ Ạ

Deloitte.  Lập kế hoạch kiểm toán ­Tuân theo CMKT 300 ­Thu thập thông tin hiệu quả  Thực hiện kiểm toán ­Thực hiện theo đúng kế hoạch kiểm toán đã được phê

duyệt

­Thu thập đầy đủ bằng chứng phục vụ cho mục đích công

việc kiểm toán  Kết thúc kiểm toán ­ Giấy tờ làm việc được soát xét qua 3 cấp, đảm bảo độ

27

chính xác cao nhất

Ộ Ố Ả Ộ Ố Ả

Ể Ể

Ệ Ệ Ụ Ụ

Ả Ả

Ể Ể

I PHÁP Đ HOÀN THI N M T S GI I PHÁP Đ HOÀN THI N M T S GI QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PTKH T I DELOITTE VN PTKH T I DELOITTE VN

Ạ Ạ

Deloitte. Nhận xét chung về công ty ­Nhân viên có tác phong chuyên nghiệp, trình độ

cao, đồng đều

­Cơ cấu quản lý hiệu quả, linh hoạt ­ Xây dựng chương trình kiểm toán hợp lý

28

Ộ Ố Ả Ộ Ố Ả

Ể Ể

Ệ Ệ Ụ Ụ

Ả Ả

Ể Ể

I PHÁP Đ HOÀN THI N M T S GI I PHÁP Đ HOÀN THI N M T S GI QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PTKH T I DELOITTE VN PTKH T I DELOITTE VN

Ạ Ạ

Deloitte. Bài học kinh nghiệm rút ra sau thời gian thực tập

tại Deloitte VN

­ Quy trình AS/2 hiệu quả ­ Hệ thống kiểm soát chất lượng chặt chẽ ­ Đánh giá rủi ro và trọng yếu tốt

29

Ộ Ố Ả Ộ Ố Ả Ể Ể

Ệ Ệ Ụ Ụ Ả Ả Ể Ể

I PHÁP Đ HOÀN THI N M T S GI I PHÁP Đ HOÀN THI N M T S GI QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C QUY TRÌNH KI M TOÁN KHO N M C PTKH T I DELOITTE VN PTKH T I DELOITTE VN Ạ Ạ

Deloitte. Một số giải pháp ­ Đầu tư thời gian khi bắt đầu hợp đồng mới với

khách hàng thường niên

­ Cần sử dụng thêm chọn mẫu phi xác súât, chọn

mẫu ngẫu nhiên

­ Tăng cường thủ tục phân tích ­ Chú ý đến các sự kiện sau ngày khoá sổ

30

Deloitte.

NGUY N TRÀ MI NGUY N TRÀ MI Ễ Ễ ểKi m Toán 46A Ki m Toán 46A

31