Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp

xuất khẩu thanh toán bằng hàng

Thông tin

Lĩnh vực thống kê:Quản lý thuế, phí, lệ phí và thu khác của ngân sách nhà nước

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Cục thuế

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế

Cơ quan phối hợp (nếu có): Kho bạc nhà nước

Cách thức thực hiện:Qua Bưu điện Trụ sở cơ quan hành chính

Thời hạn giải quyết:

+ Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ

ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh

hồ sơ. + - Hồ sơ thuộc diện hoàn trước, kiểm tra sau thời hạn giải quyết là 15 ngày

làm việc, kể từ ngày cơ quan thuế nhận được đủ hồ sơ hoàn thuế ..

Đối tượng thực hiện:Tổ chức

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Không

Kết quả của việc thực hiện TTHC:

Quyết định hành chính

Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau hoặc

thông báo lý do không hoàn thuế

Các bước

Tên bước Mô tả bước

+ Người nộp thuế (NNT) chuẩn bị hồ sơ và đến nộp cho cơ quan

thuế (bộ phận hỗ trợ NNT) hoặc gửi qua bưu điện. Trường hợp 1. không biết thủ tục về hoàn thuế, NNT đề nghị cơ quan thuế (bộ

phận hỗ trợ NNT).

+ CQT tiếp nhận, đóng dấu tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của

hồ sơ; vào sổ theo dõi, lưu trữ và viết phiếu hẹn trả cho NNT nếu

NNT nộp trực tiếp tại CQT. Trường hợp hồ sơ hoàn thuế chưa 2. đầy đủ, trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ

sơ, cơ quan quản lý thuế phải thông báo cho NNT để hoàn chỉnh

hồ sơ.

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ

i. Văn bản đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/HTBT ban hành kèm theo Thông tư

1. số 60/2007/TT-BTC (kể từ ngày Thông tư số 128/2008/TT-BTC có hiệu lực

thi hành thực hiện theo mẫu số 05/ĐNHT ban hành kèm theo Thông tư này)

Thành phần hồ sơ

ii. Bảng kê khai tổng hợp số thuế phát sinh đầu ra, số thuế đầu vào được

khấu trừ, số thuế đã nộp (nếu có), số thuế đầu vào lớn hơn số thuế đầu ra đề

2. nghị hoàn mẫu số 01-1/HTBT. Trường hợp có điều chỉnh thuế GTGT đầu

vào, đầu ra so với số thuế tại Tờ khai đã nộp cho CQT thì NNT phải giải

trình rõ lý do.

iii. Bảng kê các hồ sơ có chữ ký và đóng dấu của cơ sở, ghi rõ:

• Số, ngày hợp đồng xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ ký với nước ngoài;

• Số, ngày hợp đồng mua hàng hoá, dịch vụ của nước ngoài thanh toán bù trừ

với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu;

• Số, ngày Tờ khai xuất khẩu của hàng hoá xuất khẩu; 3. • Số, ngày Tờ khai nhập khẩu của hàng hoá nhập khẩu;

• Số, ngày văn bản xác nhận với phía nước ngoài về số tiền thanh toán bù

trừ;

• Số, ngày chứng từ thanh toán qua ngân hàng, số tiền thanh toán (nếu có

chênh lệch sau khi thanh toán bù trừ hàng hoá).

Số bộ hồ sơ: 01

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

1. + Đề nghị hoàn thuế (Mẫu số 01/HTBT) Thông tư số 60/2007/TT-

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định

BTC ng...

+ Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu NSNN (Mẫu Thông tư số 128/2008/TT- 2. số 05/ĐNHT) BTC n...

+ Bảng kê xác định số thuế GTGT đề nghị hoàn Thông tư số 60/2007/TT- 3. (Mẫu số 01-1/HTBT) BTC ng...

Yêu cầu

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:

Không