H C T V NG – L I KHUYÊN CHUNG
( LEARNING VOCABULARY – GENERAL ADVICE)
I/ B n c n ph i h c gì?
1- Có bao nhiêu t trong ti ng Anh t i thi u? ế
a- 10.000 b- 100.000 c- 250.000 d- 500.000
2- Winston Churchill n i ti ng đ c bi t v kho tàng t v ng c a mình. Ông ta đã s d ng ế
bao nhiêu t trong khi vi t? ế
a- 10.000 b- 60.000 c- 100.000 d- 120.000
3- M t ng i Anh b n x bình th ng s d ng bao nhiêu t trong đ i tho i h ng ngày? ườ ườ
a- 2.500 b- 5.000 c- 7.500 d- 10.000
4- Có bao nhiêu t làm thành 45% s v t đ c vi t trong ti ng Anh? ượ ế ế
a- 50 b- 250 c- 1.000 d- 2.500
Tóm l i, có nhi u t b n không c n gì c và m t s t khác b n ch c n hi u khi đ c hay
nghe, có m t s t b n c n ph i s d ng chúng đ c cho chính mình. Rõ ràng là b n c n ượ
dùng h u h t th i gian đ h c nhóm t cu i cùng này. ế
Trong bài đ c d i đây hãy đánh d u các t b n thích dùng. ướ
T v ng Anh văn có m t s bình đ ng và thích nghi m t t m m c đáng k . Nh vào các
giai đo n ti p xúc v i ti ng n c ngoài và s s n sàng t o ra t m i t các y u t cũ. Ti ng ế ế ướ ế ế
Anh d ng nh có nhi u t phát sinh t t g c h n b t c th ti ng nào khác. Ví d nhườ ư ơ ế ư
cùng v i t kindly ( xu t phát t ti ng Anglo-Saxon ) ta tìm đ c t ế ượ royal ( t ti ng Pháp ) và ế
t regal ( t ti ng Latin ). Có nhi u nhóm t giúp chúng ta có nhi u c h i đ di n đ t các ế ơ
nghĩa khác nhau c a t v ng tùy t ng m c đ .
Có l b n đánh d u nhi u t mà b n thích dùng. Tuy nhiên tr khi b n nghiên c u chuyên sâu
v ngôn ng , có l b n b n ch c n hi u đ ng t g c nh đ c trình bày trong n i dung ư ượ
trên h n là cách s d ng chúng.ơ
II/ Cách th c đ hi u nghĩa c a m t t m i nh th nào? ư ế
Vi c ch hi u nghĩa m t t thì không có đ . B n cũng c n ph i bi t: ế
a- Nó th ng liên k t v i t nào?ườ ế
b- Nó có nh ng đ c đi m ng pháp nào không?
c- Nó đ c đ c nh th nào?ượ ư ế
Hãy c h c nh ng t m i không ph i theo t bi t l p nh ng theo các c m ư
t .
Hãy vi t ra các tính t v i nh ng danh t th ng liên k t v i nhau vàế ườ ế
ng c l i. Ví d : ượ royal family, rich vocabulary.
Hãy vi t ra nh ng đ ng t theo c u trúc và nh ng danh t liên k t v i nó.ế ế
Ví d : to add to our knowledge of the subject, to express an opinion.
Hãy vi t ra nh ng danh t theo d ng c m t . Ví d : ế in contact with, a train
set, shades of opinion.
Hãy vi t ra nh ng gi i t c a chúng. Ví d : ế at a high level, thanks to your
help.
Hãy chú thích b t c các đ c nghĩa, ng pháp nào c a các t b n đang h c.
Ví d : chú thích đ ng t b t quy t c, chú thích danh t không đ m đ c hay ch đ c ế ượ ượ
dùng s nhi u.
Chú thích b t c cách đ c đ c bi t nào đ i v i các t mà b n đang h c.
1- B n có th ghi chú các ph n theo sau:
a- chilly b- dissuade c- king d- up to the ears e- independent f- get married
2- B n có th ghi chú đ c gì bên c nh các t sau đây? ượ
a- scissors b- weather c- teach d- advice e- lose f- trousers
3- B n có th chú thích đi u gì bên c nh nh ng t d i đây? ướ
a- comb b- catastrophe c- photograph / photographer
III/ B n có th h c ti ng Anh ch b ng cách đ c hay nghe có đ c không? ế ượ
B n s ch c ch n t phát tri n vi c t h c ti ng Anh c a mình không ch b ng vi c h c ế
t v ng ti ng Anh mà còn ph i đ c và nghe ti ng Anh n a. Trên b ng danh m c d i đây ế ế ướ
hãy ghi s 0 t i s 4 đ mô t cách th c h c ti ng Anh đ i v i cá nhân b n. ế
Ví d : newspapers TC ( cable / subtitled) cinema magazine video radio ( e.g. BBC World
Service ) academic or professional literature fiction
smplified readers ( with or without cassettes )
music or other cassette talking to native speakers
IV/ B n nên làm gì khi b n b t g p các t m i?
Khi b n đang đ c đi u gì đó b ng ti ng Anh thì đ ng v i tra c u m i t m i hay thành ng ế
m i hay là chán n n. B n ch tra nh ng gì th t s quan tr ng giúp b n hi u đ c bài đ c.Khi ượ
b n đã đ c xong hãy xem l i nh ng đi u mà b n v a đ c và có l b n ph i tra nh ng t th t
s c n thi t và vi t ra nh ng thành ng mà b n thích. ế ế
T ng t v y lúc b n nghe ti ng Anh, đ ng h t ho ng khi nghe nh ng t hay nh ng thànhươ ế
ng mà b n không bi t. Hãy c nghe v y và nghĩa toàn b c a t s tr nên rõ ràng. ế
Khi b n đ c hay nghe ti ng Anh th nh tho ng b n ph i tiên đoán nghĩa c a t mà b n không ế
bi t tr c khi b n tra hay h i nghĩa c a nó. Tr c tiên hãy quy t đ nh t đó thu c lo i tế ướ ướ ế
nào. K đ n hãy tìm nh ng đ u m i trong văn m ch hay hình th c c a nó.ế ế
Tr c khi đ c đo n văn d i đây hãy ki m tra xem nghĩa c a t đ c g ch d i hay ch a?ướ ướ ượ ướ ư
A tortoise is a shelled reptile famed for its slowness and longevity. The Giant, Tortoise of the
Galapagos may attain 1.5 metres in length and have a lifespan of more than 150 years. Smaller
tortoises from Southern Europe and North Africa make popular pets.They need to be tended
carefully in cool climates and must have a warm place in which they can hibernate.
Xu t phát t n i dung hay xu t phát t cách thành l p t , t nào trong s các t đ c đánh ượ
d u b n có th đoán ra nghĩa đ c? Hãy đoán và ki m tra l i dù cho b n đúng b ng cách ượ
dùng t đi n. M t s t b n không th nào đoán ra đ c n i dung t hay c u trúc t . Trong ượ
nh ng tr ng h p nh th hãy nh ng i khác giúp ho c dùng t đi n. ườ ư ế ườ
V/ B n d đ nh lên k ho ch h c t v ng b ng cách nào? ế
1- Có bao nhiêu t và thành ng b n d đ nh h c m i tu n?
a- 5 b- 10 c- 15 d- trên 15
2- B n d đ nh h c chúng đâu và lúc nào?
a- Trên đ ng đi h c hay đi làm b- Tr c b a t i c- Trên gi ng ng d- Nh ngườ ướ ườ
lúc khác
3- B n th ng xuyên ôn t p l i vi c h c c a mình nh th nào? ườ ư ế
a- M i tu n m t l n b- M i tháng m t l n c- Tr c kỳ thi d- M i năm m t l n ướ