
C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Namộ ộ ủ ệ
Đc l p – T do-H nh phúcộ ậ ự ạ
H P ĐNG ĐI LÝ PHÂN PH I ĐC QUY NỢ Ồ Ạ Ố Ộ Ề
S : …………./HĐKTố
Hôm nay, ngày…tháng…năm..., t i ...........................................................................ạ
Chúng tôi g m:ồ
Công ty: ……………………...…………………………(sau đây g i là bên A):ọ
Gi y phép Đăng ký Kinh doanh:………………………………………………………ấ
Mã s thu :……………………………………………………………………………ố ế
Đi di n theo pháp lu t:……………………………………………………………….ạ ệ ậ
S ch ng minh nhân dân:……………………………………………………………ố ứ
Ngày c p………………………………………………………… N i c p:………ấ ơ ấ
Tr s :………………………………………………………………………………ụ ở
Tài kho n s :………………………………………………………………………..ả ố
Đi n tho i: Fax:……………………………………………………………………..ệ ạ
Đi di n: Ông (Bà):……………..……………………………………………………ạ ệ
Công ty: ………………………………………………………..…(sau đây g i là bên B):ọ
Gi y phép Đăng ký Kinh doanh:……………………………………………………ấ
Mã s thu :…………………………………………………………………………ố ế
Đi di n theo pháp lu t:……………………………………………………………ạ ệ ậ
S ch ng minh nhân dân:…………………………………………………………ố ứ
Ngày c p………………………………………………………… N i c p:………ấ ơ ấ
Tr s :……………………………………………………………………………ụ ở
Tài kho n s :………………………………………………………………………ả ố
Đi n tho i: Fax:……………………………………………………………………ệ ạ
Đi di n: Ông (Bà):……………..…………………………………………………ạ ệ
Hai bên đã ti n hành trao đi, bàn b c và đi đn th ng nh t h p tác, thi t l p m i quan h kinhế ổ ạ ế ố ấ ợ ế ậ ố ệ
1

doanh lâu dài gi a hai bên theo các đi u kho n và đi u ki n c th đc quy đnh t i H pữ ề ả ề ệ ụ ể ượ ị ạ ợ
đng này nh sau:ồ ư
ĐI U 2: ĐI LÝ ĐC QUY NỀ Ạ Ộ Ề
2.1. Bên A sau đây ch đnh và Bên B đng ý nh n làm Đi lý đc quy n phát tri n, phânỉ ị ồ ậ ạ ộ ề ể
ph i S n ph m quy đnh t i Ph l c 1 c a H p đng này trong vùng lãnh th đc quy n.ố ả ầ ị ạ ụ ụ ủ ợ ồ ổ ộ ề
2.2. Nh m tránh hi u nh m, các Bên xác nh n và đng ý r ng, quy n phân ph i đc quy nằ ể ầ ậ ồ ằ ề ố ộ ề
c a Bên B trên trong vùng lãnh th đc quy n s không h n ch quy n phân ph i s n ph mủ ổ ộ ề ẽ ạ ế ề ố ả ẩ
t i các c s kinh doanh c a các chu i phân ph i do Bên A h p tác, phát tri n trên vùng lãnhạ ơ ở ủ ỗ ố ợ ể
th đc quy n.ổ ộ ề
2.3. Bên A b o l u quy n đi u ch nh, s a đi danh m c S n ph m quy đnh t i Ph l c 1ả ư ề ề ỉ ử ổ ụ ả ẩ ị ạ ụ ụ
c a H p đng này. Vi c đi u ch nh, s a đi danh m c s n ph m s đc thông báo cho Bên Bủ ợ ồ ệ ề ỉ ử ổ ụ ả ẩ ẽ ượ
b ng văn b n và s có hi u l c ràng bu c các Bên th c hi n trong th i h n 10 ngày làm vi cằ ả ẽ ệ ự ộ ự ệ ờ ạ ệ
k t ngày Thông báo.ể ừ
ĐI U 3: K HO CH KINH DOANHỀ Ế Ạ
3.1. Trong th i h n 15 ngày làm vi c k t ngày ký k t h p đng này, Bên B s đ trình kờ ạ ệ ể ừ ế ợ ồ ẽ ệ ế
ho ch kinh doanh phát tri n th tr ng phân ph i S n ph m trong th i h n 12 tháng (sau đâyạ ể ị ườ ố ả ẩ ờ ạ
g i t t là “K ho ch kinh doanh”) trên lãnh th đc quy n cho Bên A. K ho ch kinh doanh sọ ắ ế ạ ổ ộ ề ế ạ ẽ
bao g m, nh ng không gi i h n các n i dung chính nh sau:ồ ư ớ ạ ở ộ ư
B máy t ch c ho t đng kinh doanh c a Bên B, bao g m b ph n bán hàng, b ph nộ ổ ứ ạ ộ ủ ồ ộ ậ ộ ậ
marketing, b ph n k thu t, b ph n chăm sóc khách hàngộ ậ ỹ ậ ộ ậ
Các c s kinh doanh c a Bên B, ngu n l c tài chính và các b c th c hi n k ho ch kinhơ ở ủ ồ ự ướ ự ệ ế ạ
doanh đ b o đm đáp ng yêu c u đt hàng t i thi u theo quy đnh t i Đi u 4 d i đây c aể ả ả ứ ầ ặ ố ể ị ạ ề ướ ủ
H p đng này;ợ ồ
Ngu n Khách hàng ti m năng có xu h ng tiêu dùng cao đi v i S n ph m và các chi n l cồ ề ướ ố ớ ả ẩ ế ượ
đ ti p c n ngu n Khách hàng này trên Lãnh th đc quy n;ể ế ậ ồ ổ ộ ề
B ng giá bán buôn và bán l S n ph m;ả ẻ ả ẩ
Ch ng trình khuy n m i, xúc ti n th ng m i đ thúc đy doanh s bán S n ph m.ươ ế ạ ế ươ ạ ể ẩ ố ả ẩ
3.2. Trong các năm ti p theo, vào ngày làm vi c cu i cùng c a tu n th hai tháng 12, Bên Bế ệ ố ủ ầ ứ
s đ trình K ho ch kinh doanh b ng văn b n cho Bên A;ẽ ệ ế ạ ằ ả
3.3. Trong th i h n 10 ngày làm vi c k t ngày nh n đc K ho ch kinh doanh c a Bênờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ế ạ ủ
B, Bên A s tr l i b ng văn b n v vi c đng ý phê duy t ho c đ xu t s a đi K ho chẽ ả ờ ằ ả ề ệ ồ ệ ặ ề ấ ử ổ ế ạ
kinh doanh c a Bên B. Trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày nh n đc ý ki n c a Bênủ ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ế ủ
A v đ xu t s a đi K ho ch kinh doanh, n u Bên B không có ý ki n ph n h i, K ho chề ề ấ ử ổ ế ạ ế ế ả ồ ế ạ
kinh doanh s có hi u l c ràng bu c đi v i Bên B;ẽ ệ ự ộ ố ớ
3.4. Các Bên cam k t và xác nh n r ng, k t thúc ngày làm vi c cu i cùng c a tu n th baế ậ ằ ế ệ ố ủ ầ ứ
tháng th 12 c a năm, trong tr ng h p Bên B đáp ng đc d i 80% K ho ch kinh doanhứ ủ ườ ợ ứ ượ ướ ế ạ
đã đc phê duy t, Bên A có quy n xem xét đn ph ng ch m d t H p đng tr c th i h nượ ệ ề ơ ươ ấ ứ ợ ồ ướ ờ ạ
mà không ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h i cho Bên B;ả ị ệ ồ ườ ệ ạ
2

ĐI U 4: YÊU C U ĐT HÀNGỀ Ầ Ặ
4.1. Ch m nh t vào ngày 10 hàng tháng, Bên B s g i yêu c u đt hàng b ng văn b n choậ ấ ẽ ử ầ ặ ằ ả
Bên A trong đó nêu rõ tên, ch ng lo i, s l ng S n ph m c n đt hàng, th i gian giao hàng vàủ ạ ố ượ ả ẩ ầ ặ ờ
ph ng th c giao hàng. Trong th i h n 02 ngày làm vi c k t ngày nh n đc văn b n yêuươ ứ ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ả
c u đt hàng c a Bên B, Bên A s tr l i thông báo b ng văn b n v vi c ch p thu n ho cầ ặ ủ ẽ ả ờ ằ ả ề ệ ấ ậ ặ
không ch p thu n yêu c u đt hàng c a Bên B. Trong tr ng h p Bên A ch p thu n ho cấ ậ ầ ặ ủ ườ ợ ấ ậ ặ
không ph n h i Văn b n yêu c u đt hàng c a Bên B trong th i h n 04 ngày làm vi c theo quyả ồ ả ầ ặ ủ ờ ạ ệ
đnh t i Kho n 4.1 này, yêu c u đt hàng s có giá tr ràng bu c các Bên ph i th c hi n vàị ạ ả ầ ặ ẽ ị ộ ả ự ệ
đc coi là m t ph n không th tách r i c a H p đng này;ượ ộ ầ ể ờ ủ ợ ồ
4.2. Trong tr ng h p có s mâu thu n gi a các đi u kho n trong Yêu c u đt hàng và cácườ ợ ự ẫ ữ ề ả ầ ặ
quy đnh trong H p đng này, các đi u kho n trong Yêu c u đt hàng s đc u tiên áp d ng.ị ợ ồ ề ả ầ ặ ẽ ượ ư ụ
Quy đnh này không áp d ng đi v i các th a thu n liên quan đn các n i dung nêu t i Đi u 6ị ụ ố ớ ỏ ậ ế ộ ạ ề
c a H p đng này;ủ ợ ồ
4.3. Các Bên cam k t và xác nh n r ng, trong th i h n 12 tháng .S đt hàng t i thi u trongế ậ ằ ờ ạ ố ặ ố ể
các năm ti p theo s tăng ít nh t 10%, tr khi các Bên có th a thu n khác b ng văn b nế ẽ ấ ừ ỏ ậ ằ ả
4.4. Đnh k sáu (6) tháng hàng năm, các Bên s rà soát l i kh năng c a Bên B trong vi cị ỳ ẽ ạ ả ủ ệ
đáp ng S đt hàng t i thi u. Trong tr ng h p Bên B không đáp ng đc s đt hàng t iứ ố ặ ố ể ườ ợ ứ ượ ố ặ ố
thi u theo quy đnh t i Kho n 4.3 trên đây, Bên A có quy n đn ph ng ch m d t H p đngể ị ạ ả ề ơ ươ ấ ứ ợ ồ
tr c th i h n mà không ph i ch u trách nhi m b i th ng thi t h i cho Bên B.ướ ờ ạ ả ị ệ ồ ườ ệ ạ
ĐI U 5: GIÁ C VÀ PH NG TH C THANH TOÁNỀ Ả ƯƠ Ứ
5.1. Bên B s đc h ng m c giáẽ ượ ưở ứ và t l chi t kh u dành riêng cho Đi lý c p 1 c a Bênỷ ệ ế ấ ạ ấ ủ
A theo chính sách do Bên A ban hành vào t ng th i đi m c th ;ừ ờ ể ụ ể
5.2. M i thay đi v giá s đc Bên A thông báo tr c b ng văn b n. Thay đi v giá sọ ổ ề ẽ ượ ướ ằ ả ổ ề ẽ
không áp d ng cho các L nh đt hàng đã có hi u l c tr c ngày Bên A áp d ng chính sách thayụ ệ ặ ệ ự ướ ụ
đi giá;ổ
5.3. Giá bán buôn và bán l S n ph m c a Bên B cho Khách hàng và đi tác c a Bên B sẻ ả ẩ ủ ố ủ ẽ
do Bên A quy t đnh trong t ng th i đi m khác nhau;ế ị ừ ờ ể
5.4. Bên B s thanh toán cho Bên A b ng ti n m t ho c b ng cách chuy n kho n đn tàiẽ ằ ề ặ ặ ằ ể ả ế
kho n do Bên A ch đnh trong th i h n 07 ngày làm vi c k t ngày nh n đc đ ngh thanhả ỉ ị ờ ạ ệ ể ừ ậ ượ ề ị
toán c a Bên A;ủ
5.5. Đng ti n thanh toán s là Vi t Nam Đng.ồ ề ẽ ệ ồ
ĐI U 6: ĐI CHI U CÔNG N VÀ H N M C GIÁ TR ĐN HÀNGỀ Ố Ế Ợ Ạ Ứ Ị Ơ
6.1. Vào ngày làm vi c th 02 c a m i tháng, các Bên s ti n hành đi chi u công n (n uệ ứ ủ ỗ ẽ ế ố ế ợ ế
có) c a tháng tr c đó. Vi c đi chi u công n ph i đc l p thành biên b n có đy đ chủ ướ ệ ố ế ợ ả ượ ậ ả ầ ủ ữ
ký và đóng d u c a Giám đc/T ng giám đc và k toán công n . Trong tr ng h p, các Bênấ ủ ố ổ ố ế ợ ườ ợ
không đng ý th ng nh t đc công n do ch a kh p s d thì Bên B v n ph i ký quy t toánồ ố ấ ượ ợ ư ớ ố ư ẫ ả ế
và ch t công n , đng th i ghi ý ki n c a mình lên b n xác nh n công n đó. Các tranh ch pố ợ ồ ờ ế ủ ả ậ ợ ấ
hay v ng m c v công n ph i đc gi i quy t d t đi m trong vòng 5 ngày sau đó. Khi vi cướ ắ ề ợ ả ượ ả ế ứ ể ệ
gi i quy t khi u n i ho c cân s d công n hoàn thành thì vi c mua bán hàng hoá m i đcả ế ế ạ ặ ố ư ợ ệ ớ ượ
ti p t c;ế ụ
3

6.2. Bên B s đc h ng h n m c giá tr đn hàng là ____ VNĐ (B ng ch : _____ Vi tẽ ượ ưở ạ ứ ị ơ ằ ữ ệ
Nam Đng).ồ
6.3. H t th i h n thanh toán, n u Bên B v n ch a thanh toán đc s ti n hàng c a thángế ờ ạ ế ẫ ư ượ ố ề ủ
tr c (n u có), Bên B s b áp d ng m c lãi su t tr ch m t ng ng v i m c lãi su t trướ ế ẽ ị ụ ứ ấ ả ậ ươ ứ ớ ứ ấ ả
ch m do Ngân hàng c ph n th ng m i Ngo i th ng Vi t Nam (Vietcombank) công b ậ ổ ầ ươ ạ ạ ươ ệ ố ở
cùng th i đi m, tính trên s ngày ch m tr và s ti n ch m tr . Ngoài ra, Bên A có quy n tờ ể ố ậ ả ố ề ậ ả ề ừ
ch i giao hàng cho Bên B cho đn khi Bên B đã hoàn t t nghĩa v thanh toán;ố ế ấ ụ
6.4. Trong tr ng h p Bên B v t quá h n m c giá tr đn hàng theo quy đnh t i Kho n 6.2ườ ợ ượ ạ ứ ị ơ ị ạ ả
và/ho c 6.3 trên đây, Bên B có nghĩa v đt c c cho Bên A m t kho n ti n t ng ng v i 20%ặ ụ ặ ọ ộ ả ề ươ ứ ớ
giá tr lô hàng trong th i h n 05 ngày làm vi c k t ngày L nh đt hàng có hi u l c. Trongị ờ ạ ệ ể ừ ệ ặ ệ ự
tr ng h p Bên B không th c hi n nghĩa v đt c c theo quy đnh t i Kho n này, Bên A cóườ ợ ự ệ ụ ặ ọ ị ạ ả
quy n t ch i th c hi n nghĩa v giao hàng.ề ừ ố ự ệ ụ
6.5. Nh m tránh hi u nh m, các Bên cam k t và xác nh n r ng, trong tr ng h p Bên Bằ ể ầ ế ậ ằ ườ ợ
ch m th c hi n nghĩa v đt c c, th i h n giao hàng s đc tính l i t th i đi m Bên B hoànậ ự ệ ụ ặ ọ ờ ạ ẽ ượ ạ ừ ờ ể
t t nghĩa v đt c c cho L nh đt hàng t ng ng, tr khi Bên A có thông báo khác b ng vănấ ụ ặ ọ ệ ặ ươ ứ ừ ằ
b n;ả
ĐI U 7: QUY N VÀ NGHĨA V C A CÁC BÊNỀ Ề Ụ Ủ
7.1. Quy n và nghĩa v c a Bên Aề ụ ủ
Ngoài các quy n và nghĩa v đc quy đnh trong các đi u kho n khác c a H p đng này, Bênề ụ ượ ị ề ả ủ ợ ồ
A còn có các quy n và nghĩa v sau đây:ề ụ
- Đc thanh toán đy đ và đúng h n ti n hàng;ượ ầ ủ ạ ề
- Cung c p b n sao các h s pháp lý doanh nghi p và S n ph m cho Bên B khi Bên B có yêuấ ả ồ ơ ệ ả ẩ
c u;ầ
- Đm b o cung c p S n ph m đúng ch ng lo i, ch t l ng và tiêu chu n k thu t c a Nhàả ả ấ ả ẩ ủ ạ ấ ượ ẩ ỹ ậ ủ
cung c p/Nhà s n xu t;ấ ả ấ
- Đnh k cung c p cho Bên B các thông tin v S n ph m nh : Danh m c và Catalogue s nị ỳ ấ ề ả ẩ ư ụ ả
ph m hi n có, giá c s n ph m, d ch v đi v i khách hàng;ẩ ệ ả ả ẩ ị ụ ố ớ
- Căn c vào l nh đt hàng c a Bên B, Bên A giao hàng và hoá đn đn đa đi m Bên B chứ ệ ặ ủ ơ ế ị ể ỉ
đnh trong th i h n mà hai bên th a thu n;ị ờ ạ ỏ ậ
- Không ký k t h p đng mua bán S n ph m v i các nhà phân ph i khác trên ph m vi lãnh thế ợ ồ ả ẩ ớ ố ạ ổ
đc quy n, ngo i tr các chu i phân ph i theo quy đnh t i Đi u 2.2 c a H p đng này;ộ ề ạ ừ ỗ ố ị ạ ề ủ ợ ồ
- Th c hi n các ch ng trình h tr , xúc ti n bán hàng phù h p đnh h ng phát tri n kinhự ệ ươ ỗ ợ ế ợ ị ướ ể
doanh c a Bên A;ủ
- Thông báo b ng văn b n đn Bên B khi th c hi n các ch ng trình h tr , xúc ti n bán hàngằ ả ế ự ệ ươ ỗ ợ ế
ho c khi thay đi giá bán các s n ph m c a Bên A;ặ ổ ả ẩ ủ
- Yêu c u Bên B ti n hành cung c p các thông tin liên quan đn doanh s bán hàng, s l ngầ ế ấ ế ố ố ượ
hàng t n kho, các ch ng trình xúc ti n th ng m i, qu ng cáo, thông tin đánh giá v các điồ ươ ế ươ ạ ả ề ố
th c nh tranh trên lãnh th đc quy n c a m i Quý;ủ ạ ổ ộ ề ủ ỗ
4

- Nh n hàng hoá hoàn tr n u hàng hoá không đt yêu c u do l i Bên A;ậ ả ế ạ ầ ỗ
- B i th ng thi t h i và ch u ph t vi ph m theo quy đnh c a pháp lu t trong tr ng h p Bênồ ườ ệ ạ ị ạ ạ ị ủ ậ ườ ợ
A vi ph m h p đng;ạ ợ ồ
- Th c hi n đúng các cam k t đc ghi trong H p đng.ự ệ ế ượ ợ ồ
7.2. Quy n và nghĩa v c a Bên Bề ụ ủ
Ngoài các quy n và nghĩa v đc quy đnh trong các đi u kho n khác c a H p đng này, Bênề ụ ượ ị ề ả ủ ợ ồ
B còn có các quy n và nghĩa v sau đây:ề ụ
- Cung c p b n sao các h s pháp lý doanh nghi p c a Bên B;ấ ả ồ ơ ệ ủ
- Không mua, bán, phân ph i các S n ph m c nh tranh tr c ti p do Bên A thông báo b ng vănố ả ẩ ạ ự ế ằ
b n trong t ng th i đi m c th ;ả ừ ờ ể ụ ể
- Không ti n hành mua, bán các S n ph m v i các Nhà phân ph i khác ho c v i Nhà s n xu t,ế ả ẩ ớ ố ặ ớ ả ấ
tr tr ng h p đc Bên A cho phép b ng văn b n;ừ ườ ợ ượ ằ ả
- Bán và phân ph i s n ph m Bên A theo giá bán l và/ho c bán buôn đã đc Bên A quy đnhố ả ẩ ẻ ặ ượ ị
theo t ng th i đi m c th , giao hàng nhanh và thu n ti n đn khách hàng. H p tác góp ph nừ ờ ể ụ ể ậ ệ ế ợ ầ
thúc đy doanh s bán s n ph m c a Bên A trong ph m vi lãnh th đc quy n;ấ ố ả ẩ ủ ạ ổ ộ ề
- Xin phê duy t c a Bên A tr c khi ti n hành các ch ng trình khuy n m i đi v i các S nệ ủ ướ ế ươ ế ạ ố ớ ả
ph m đc phân ph i theo H p đng này;ẩ ượ ố ợ ồ
- Theo yêu c u c a Bên A, ti n hành cung c p các thông tin liên quan đn doanh s bán hàng,ầ ủ ế ấ ế ố
s l ng hàng t n kho, các ch ng trình xúc ti n th ng m i, qu ng cáo, thông tin đánh giá vố ượ ồ ươ ế ươ ạ ả ề
các đi th c nh tranh, phát tri n h th ng đi lý phân ph i c p 2 trên lãnh th đc quy n c aố ủ ạ ể ệ ố ạ ố ấ ổ ộ ề ủ
m i Quý;ỗ
- Phát tri n h th ng phân ph i s n ph m thông qua các c s kinh doanh, công ty, h th ngể ệ ố ố ả ẩ ơ ở ệ ố
phân ph i do Bên B n m quy n ki m soát trên vùng lãnh th đc quy n;ố ắ ề ể ổ ộ ề
- Hoàn tr s n ph m không đt yêu c u do l i Bên A;ả ả ẩ ạ ầ ỗ
- B i th ng thi t h i và ch u ph t vi ph m theo quy đnh c a pháp lu t trong tr ng h p Bênồ ườ ệ ạ ị ạ ạ ị ủ ậ ườ ợ
B vi ph m h p đng;ạ ợ ồ
- Th c hi n đúng các cam k t đc ghi trong H p đng.ự ệ ế ượ ợ ồ
ĐI U 8: VI PH M H P ĐNGỀ Ạ Ợ Ồ
8.1. Trong tr ng h p m t Bên vi ph m các quy đnh t i H p đng này, Bên b vi ph m cóườ ợ ộ ạ ị ạ ợ ồ ị ạ
quy n thông báo b ng văn b n (Sau đây g i t t là “Thông báo vi ph m”) cho Bên vi ph m yêuề ằ ả ọ ắ ạ ạ
c u Bên vi ph m kh c ph c hành vi vi ph m trong m t th i h n do Bên b vi ph m n đnh.ầ ạ ắ ụ ạ ộ ờ ạ ị ạ ấ ị
Th i h n kh c ph c hành vi vi ph m t i thi u là 15 ngày k t ngày nh n đc Thông báo viờ ạ ắ ụ ạ ố ể ể ừ ậ ượ
ph m. H t th i h n kh c ph c hành vi vi ph m do Bên b vi ph m n đnh theo quy đnh t iạ ế ờ ạ ắ ụ ạ ị ạ ấ ị ị ạ
Kho n này, n u Bên vi ph m không kh c ph c, s a ch a hành vi vi ph m, Bên b vi ph m cóả ế ạ ắ ụ ử ữ ạ ị ạ
quy n đn ph ng ch m d t H p đng tr c th i h n;ề ơ ươ ấ ứ ợ ồ ướ ờ ạ
8.2. Không nh h ng đn hi u l c c a Kho n 8.1 trên đây, Bên b vi ph m có quy n ápả ưở ế ệ ự ủ ả ị ạ ề
5