d) Ki m soát, b o đm tr t t , an ninh công c ng, x lý v sinh, môi tr ng, b o ể ả ả ậ ự ộ ử ệ ườ ả
d ng h th ng k thu t (đi n, n c, máy b m n c, máy phát đi n, h th ng thang ưỡ ệ ố ỹ ậ ệ ướ ơ ướ ệ ệ ố
máy, thang cu n, thông tin liên l c,...) và các d ch v khác c a nhà chung c ;ố ạ ị ụ ủ ư
đ) Ch đng liên h , ph i h p làm vi c v i các nhà cung c p d ch v và h tr c dânủ ộ ệ ố ợ ệ ớ ấ ị ụ ỗ ợ ư
đăng ký s d ng các d ch v v n c sinh ho t, d ch v truy n hình, internet, đi n ử ụ ị ụ ề ướ ạ ị ụ ề ệ
tho i...;ạ
e) Thay m t Bên A qu n lý, c p nh t, phát hành thông báo giá d ch v qu n lý v n ặ ả ậ ậ ị ụ ả ậ
hành và ti n hành thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c , phí d ch v , phí tiêu thế ả ậ ư ị ụ ụ
n c sinh ho t c a ch s h u căn h theo đnh k hàng tháng, đ xu t v i Bên A cácướ ạ ủ ủ ở ữ ộ ị ỳ ề ấ ớ
bi n pháp b t bu c thích h p khi c n thi t đ đm b o vi c thu các kho n ti n này;ệ ắ ộ ợ ầ ế ể ả ả ệ ả ề
g) Giám sát công ty b o trì c đi n th c hi n vi c b o trì các thi t b c đi n hàng ả ơ ệ ự ệ ệ ả ế ị ơ ệ
tháng, hàng quý, hàng năm theo k ho ch đã l p và báo cáo đnh k cho Bên A;ế ạ ậ ị ỳ
h) Qu n lý v n hành các h th ng k thu t tòa nhà; b trí l ch làm vi c c a nhân viên ả ậ ệ ố ỹ ậ ố ị ệ ủ
k thu t làm vi c t i nhà chung c ; giám sát công vi c hàng ngày c a nhân viên k ỹ ậ ệ ạ ư ệ ủ ỹ
thu t bao g m các h ng m c ph i ki m tra cũng nh nh ng công vi c s a ch a khác;ậ ồ ạ ụ ả ể ư ữ ệ ử ữ
i) Th c hi n vi c s a ch a đn gi n các thi t b nhà chung c : thay bóng đèn, công ự ệ ệ ử ữ ơ ả ế ị ư
t c t i khu v c chung. Bên B ch ch u chi phí nhân l c s a ch a và v t t đn gi n ắ ạ ự ỉ ị ự ử ữ ậ ư ơ ả
(đèn chi u sáng hành lang, công t c, ph li u...); Bên A ch u trách nhi m v ph n v t ế ắ ụ ệ ị ệ ề ầ ậ
t , thi t b thay th thu c ph m vi qu b o trì; tr tr ng h p hai bên có th a thu n ư ế ị ế ộ ạ ỹ ả ừ ườ ợ ỏ ậ
khác;
k) Thay m t Bên A làm vi c v i các c quan có liên quan và ph i h p v i chính quy nặ ệ ớ ơ ố ợ ớ ề
đa ph ng th c hi n các quy đnh c a pháp lu t v an ninh tr t t , v sinh môi ị ươ ự ệ ị ủ ậ ề ậ ự ệ
tr ng và các phong trào chung;ườ
l) Đôn đc, nh c nh c dân th c hi n n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c . Nh c ố ắ ở ư ự ệ ộ ả ử ụ ư ắ
nh và h tr c dân đăng ký t m trú, th ng trú khi vào sinh s ng t i nhà chung c ; ở ỗ ợ ư ạ ườ ố ạ ư
ti p thu ý ki n và gi i quy t khi u n i c a c dân liên quan đn công tác qu n lý v n ế ế ả ế ế ạ ủ ư ế ả ậ
hành nhà chung c ;ư
m) T ch c th c t p phòng cháy, ch a cháy n i b đnh k đ các thành viên trong ổ ứ ự ậ ữ ộ ộ ị ỳ ể
Ban qu n lý, b ph n k thu t, l c l ng b o v , an ninh, b ph n d ch v v sinh ả ộ ậ ỹ ậ ự ượ ả ệ ộ ậ ị ụ ệ
(và có th có c dân); ph i h p v i Bên A l p ph ng án phòng cháy, ch a cháy đnh ể ư ố ợ ớ ậ ươ ữ ị
k theo quy đnh đ h ng d n khách hàng/c dân nhà chung c n m đc các b c ỳ ị ể ướ ẫ ư ư ắ ượ ướ
c n th c hi n khi có tình hu ng kh n c p x y ra;ầ ự ệ ố ẩ ấ ả
n) L a ch n, ký k t h p đng d ch v v i các nhà th u có năng l c, có uy tín đ cung ự ọ ế ợ ồ ị ụ ớ ầ ự ể
c p d ch v b o v , d ch v gi xe, d ch v duy trì v sinh hàng ngày, chăm sóc cây ấ ị ụ ả ệ ị ụ ữ ị ụ ệ
c nh, x lý côn trùng...; t v n cho Bên A l a ch n và ký h p đng v i các nhà th u ả ử ư ấ ự ọ ợ ồ ớ ầ
có năng l c và uy tín cung c p d ch v b o trì, s a ch a khác (n u có),...;ự ấ ị ụ ả ử ữ ế
o) Báo cáo tình hình qu n lý và các chi phí ho t đng hàng tháng, hàng năm t i h i ả ạ ộ ạ ộ
ngh nhà chung c ;ị ư
p) Th c hi n các công vi c khác do các bên th a thu n: .......ự ệ ệ ỏ ậ
2. Bên B đm b o qu n lý v n hành và cung c p các d ch v cho nhà chung c (c m ả ả ả ậ ấ ị ụ ư ụ
nhà chung c ) đúng yêu c u c a Bên A v i ch t l ng t t, đm b o an toàn, v sinh, ư ầ ủ ớ ấ ượ ố ả ả ệ