
M U H P ĐNG D CH V QU N LÝ V N HÀNH NHÀ CHUNG CẪ Ợ Ồ Ị Ụ Ả Ậ Ư
(Ban hành kèm theo Thông t s 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 c a Bư ố ủ ộ
tr ng B Xây d ng)ưở ộ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
---------------
H P ĐNG D CH V QU N LÝ V N HÀNH NHÀ CHUNG CỢ Ồ Ị Ụ Ả Ậ Ư
Căn c B Lu t dân s s 33/2005/QH11;ứ ộ ậ ự ố
Căn c Lu t Nhà s 65/2014/QH13;ứ ậ ở ố
Căn c Lu t Xây d ng s 60/2014/QH13;ứ ậ ự ố
Căn c Ngh đnứ ị ị h số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph quy ủ ủ
đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Nhà ;ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ở
Căn c Thông t s 02/2016/TT-BXD ngày 15 tháng 02 năm 2016 c a B Xây d ng banứ ư ố ủ ộ ự
hành kèm theo Quy ch qu n lý; s d ng nhà chung c ;ế ả ử ụ ư
Căn c vào nhu c u gi a hai bên.ứ ầ ữ
Hai bên tham gia ký k t h p đng d i đây bao g m:ế ợ ồ ướ ồ
Bên A: Ban qu n tr nhà chung c ho c ng i đi di n qu n lý nhà chung c ả ị ư ặ ườ ạ ệ ả ư
(sau đây g i t t là Bên A)ọ ắ
Tên giao d ch:ị…………………………………………..
Đi di n:ạ ệ …………………………………………………………….
Đa ch :ị ỉ ………………………………………………………………………………
Tài kho n s :ả ố …………………… T i:ạ…………………………………………
Fax:…………………………..
Bên B: Đn v qu n lý v n hành nhà chung c (sau đây g i t t là Bên B)ơ ị ả ậ ư ọ ắ
Tên giao d ch:ị…………………………………………………………………
Đi di n:ạ ệ ………………………………..
Đa ch :ị ỉ ………………………………………………………………
Đi n tho i:ệ ạ ………………………………
Tài kho n s :ả ố ………………………. T i:ạ………………………………
Mã s thu :ố ế ……………………………………….
Fax:………………………………..
Website (n u có):ế……………………………………………..

Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ..., hai bên đng ý ký k t h p đng d ch v qu n lý v nồ ế ợ ồ ị ụ ả ậ
hành nhà chung c v i các đi u, kho n sau đây:ư ớ ề ả
Đi u 1. Gi i thích t ngề ả ừ ữ
Các t và c m t ghi trong h p đng này đc hi u nh sau:ừ ụ ừ ợ ồ ượ ể ư
1. “Ban qu n tr , ng i đi di n qu n lý nhà chung c ” là Ban qu n tr nhà chung c ả ị ườ ạ ệ ả ư ả ị ư
ho c ng i đi di n qu n lý nhà chung c ………ặ ườ ạ ệ ả ư (1), đa ch ……, đc vi t t t là Bênị ỉ ượ ế ắ
A.
2. “Đn v qu n lý v n hành nhà chung c ” là ……ơ ị ả ậ ư (2), đc vi t t t là Bên B.ượ ế ắ
3. “Ngày, tháng” đc tính theo ngày, tháng d ng l ch, tr khi các bên có th a thu n ượ ươ ị ừ ỏ ậ
khác.
4. “B t kh kháng” là các s ki n quy đnh t i Đi u 14 c a h p đng này.ấ ả ự ệ ị ạ ề ủ ợ ồ
5. “Công vi c” là các d ch v do Bên B th c hi n theo quy đnh t i Đi u 3 c a h p ệ ị ụ ự ệ ị ạ ề ủ ợ
đng này.ồ
6. “Khách hàng/c dân” là ch s h u căn h , ch s h u các ph n di n tích khác ư ủ ở ữ ộ ủ ở ữ ầ ệ
trong nhà chung c , ng i s d ng h p pháp nhà chung c .ư ườ ử ụ ợ ư
7. “Tài s n” là toàn b các thi t b , c s v t ch t g n li n v i nhà chung c .ả ộ ế ị ơ ở ậ ấ ắ ề ớ ư
8. “Qu k t d ” là s ti n lũy k chênh l ch gi a các kho n thu c a tòa nhà tr đi các ỹ ế ư ố ề ế ệ ữ ả ủ ừ
chi phí phát sinh trong quá trình v n hành và ho t đng c a tòa nhà (không tính các ậ ạ ộ ủ
kho n chi l y t qu b o trì).ả ấ ừ ỹ ả
Đi u 2. Đc đi m c a nhà chung cề ặ ể ủ ư
Bên B cam k t th c hi n d ch v qu n lý v n hành nhà chung c v i các đc đi m ế ự ệ ị ụ ả ậ ư ớ ặ ể
nh sau:ư
1. Tên nhà chung c /c m nhà chung cư ụ ư(3):
2. Lo i nhà chung cạ ư(4):
3. V trí nhà chung c :ị ư
4. Quy mô nhà chung c (s t ng, s căn h ):ư ố ầ ố ộ
5. Các công trình ph c v cho sinh ho t c a các ch s h u, ng i s d ng nhà chungụ ụ ạ ủ ủ ở ữ ườ ử ụ
c :ư
Đi u 3. Công vi c qu n lý v n hành nhà chung cề ệ ả ậ ư
1. Bên A đng ý thuê Bên B th c hi n các công vi c qu n lý v n hành nhà chung c ồ ự ệ ệ ả ậ ư
t i đa ch ...... nh sauạ ị ỉ ư (5):
a) L p và th c hi n k ho ch qu n lý v n hành nhà chung c ;ậ ự ệ ế ạ ả ậ ư
b) Xây d ng b máy qu n lý v n hành và cung c p nhân s qu n lý v n hành nhà ự ộ ả ậ ấ ự ả ậ
chung c ; ki m soát quá trình qu n lý v n hành theo k ho ch thông qua b ph n ư ể ả ậ ế ạ ộ ậ
ki m soát t văn phòng qu n lý theo đnh k và th ng xuyên t i nhà chung c ;ể ừ ả ị ỳ ườ ạ ư
c) Thi t l p, đi u ch nh các quy trình qu n lý, v n hành, bi u m u phù h p v i đc ế ậ ề ỉ ả ậ ể ẫ ợ ớ ặ
đi m c a nhà chung c và v n d ng vào qu n lý th c t t i nhà chung c ;ể ủ ư ậ ụ ả ự ế ạ ư

d) Ki m soát, b o đm tr t t , an ninh công c ng, x lý v sinh, môi tr ng, b o ể ả ả ậ ự ộ ử ệ ườ ả
d ng h th ng k thu t (đi n, n c, máy b m n c, máy phát đi n, h th ng thang ưỡ ệ ố ỹ ậ ệ ướ ơ ướ ệ ệ ố
máy, thang cu n, thông tin liên l c,...) và các d ch v khác c a nhà chung c ;ố ạ ị ụ ủ ư
đ) Ch đng liên h , ph i h p làm vi c v i các nhà cung c p d ch v và h tr c dânủ ộ ệ ố ợ ệ ớ ấ ị ụ ỗ ợ ư
đăng ký s d ng các d ch v v n c sinh ho t, d ch v truy n hình, internet, đi n ử ụ ị ụ ề ướ ạ ị ụ ề ệ
tho i...;ạ
e) Thay m t Bên A qu n lý, c p nh t, phát hành thông báo giá d ch v qu n lý v n ặ ả ậ ậ ị ụ ả ậ
hành và ti n hành thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c , phí d ch v , phí tiêu thế ả ậ ư ị ụ ụ
n c sinh ho t c a ch s h u căn h theo đnh k hàng tháng, đ xu t v i Bên A cácướ ạ ủ ủ ở ữ ộ ị ỳ ề ấ ớ
bi n pháp b t bu c thích h p khi c n thi t đ đm b o vi c thu các kho n ti n này;ệ ắ ộ ợ ầ ế ể ả ả ệ ả ề
g) Giám sát công ty b o trì c đi n th c hi n vi c b o trì các thi t b c đi n hàng ả ơ ệ ự ệ ệ ả ế ị ơ ệ
tháng, hàng quý, hàng năm theo k ho ch đã l p và báo cáo đnh k cho Bên A;ế ạ ậ ị ỳ
h) Qu n lý v n hành các h th ng k thu t tòa nhà; b trí l ch làm vi c c a nhân viên ả ậ ệ ố ỹ ậ ố ị ệ ủ
k thu t làm vi c t i nhà chung c ; giám sát công vi c hàng ngày c a nhân viên k ỹ ậ ệ ạ ư ệ ủ ỹ
thu t bao g m các h ng m c ph i ki m tra cũng nh nh ng công vi c s a ch a khác;ậ ồ ạ ụ ả ể ư ữ ệ ử ữ
i) Th c hi n vi c s a ch a đn gi n các thi t b nhà chung c : thay bóng đèn, công ự ệ ệ ử ữ ơ ả ế ị ư
t c t i khu v c chung. Bên B ch ch u chi phí nhân l c s a ch a và v t t đn gi n ắ ạ ự ỉ ị ự ử ữ ậ ư ơ ả
(đèn chi u sáng hành lang, công t c, ph li u...); Bên A ch u trách nhi m v ph n v t ế ắ ụ ệ ị ệ ề ầ ậ
t , thi t b thay th thu c ph m vi qu b o trì; tr tr ng h p hai bên có th a thu n ư ế ị ế ộ ạ ỹ ả ừ ườ ợ ỏ ậ
khác;
k) Thay m t Bên A làm vi c v i các c quan có liên quan và ph i h p v i chính quy nặ ệ ớ ơ ố ợ ớ ề
đa ph ng th c hi n các quy đnh c a pháp lu t v an ninh tr t t , v sinh môi ị ươ ự ệ ị ủ ậ ề ậ ự ệ
tr ng và các phong trào chung;ườ
l) Đôn đc, nh c nh c dân th c hi n n i quy qu n lý, s d ng nhà chung c . Nh c ố ắ ở ư ự ệ ộ ả ử ụ ư ắ
nh và h tr c dân đăng ký t m trú, th ng trú khi vào sinh s ng t i nhà chung c ; ở ỗ ợ ư ạ ườ ố ạ ư
ti p thu ý ki n và gi i quy t khi u n i c a c dân liên quan đn công tác qu n lý v n ế ế ả ế ế ạ ủ ư ế ả ậ
hành nhà chung c ;ư
m) T ch c th c t p phòng cháy, ch a cháy n i b đnh k đ các thành viên trong ổ ứ ự ậ ữ ộ ộ ị ỳ ể
Ban qu n lý, b ph n k thu t, l c l ng b o v , an ninh, b ph n d ch v v sinh ả ộ ậ ỹ ậ ự ượ ả ệ ộ ậ ị ụ ệ
(và có th có c dân); ph i h p v i Bên A l p ph ng án phòng cháy, ch a cháy đnh ể ư ố ợ ớ ậ ươ ữ ị
k theo quy đnh đ h ng d n khách hàng/c dân nhà chung c n m đc các b c ỳ ị ể ướ ẫ ư ư ắ ượ ướ
c n th c hi n khi có tình hu ng kh n c p x y ra;ầ ự ệ ố ẩ ấ ả
n) L a ch n, ký k t h p đng d ch v v i các nhà th u có năng l c, có uy tín đ cung ự ọ ế ợ ồ ị ụ ớ ầ ự ể
c p d ch v b o v , d ch v gi xe, d ch v duy trì v sinh hàng ngày, chăm sóc cây ấ ị ụ ả ệ ị ụ ữ ị ụ ệ
c nh, x lý côn trùng...; t v n cho Bên A l a ch n và ký h p đng v i các nhà th u ả ử ư ấ ự ọ ợ ồ ớ ầ
có năng l c và uy tín cung c p d ch v b o trì, s a ch a khác (n u có),...;ự ấ ị ụ ả ử ữ ế
o) Báo cáo tình hình qu n lý và các chi phí ho t đng hàng tháng, hàng năm t i h i ả ạ ộ ạ ộ
ngh nhà chung c ;ị ư
p) Th c hi n các công vi c khác do các bên th a thu n: .......ự ệ ệ ỏ ậ
2. Bên B đm b o qu n lý v n hành và cung c p các d ch v cho nhà chung c (c m ả ả ả ậ ấ ị ụ ư ụ
nhà chung c ) đúng yêu c u c a Bên A v i ch t l ng t t, đm b o an toàn, v sinh, ư ầ ủ ớ ấ ượ ố ả ả ệ

môi tr ng và phòng ch ng cháy, n phù h p v i các quy đnh c a pháp lu t hi n ườ ố ổ ợ ớ ị ủ ậ ệ
hành. Vi c th c hi n s đc ti n hành theo tiêu chí: đm b o d ch v cho các ch sệ ự ệ ẽ ượ ế ả ả ị ụ ủ ở
h u, ng i s d ng (n u có) m c đ tiêu chu n, ch t l ng phù h p, áp d ng đy ữ ườ ử ụ ế ở ứ ộ ẩ ấ ượ ợ ụ ầ
đ các quy trình và bi u m u đ x lý công vi c, v n hành nhà chung c an toàn (k ủ ể ẫ ể ử ệ ậ ư ỹ
thu t, phòng cháy, ch a cháy...), an ninh và v sinh đc đm b o.ậ ữ ệ ượ ả ả
3. Bên B th c hi n công vi c qu n lý v n hành theo hình th c cung c p nhân s Ban ự ệ ệ ả ậ ứ ấ ự
qu n lý, k thu t, ki m soát, đi u hành ho t đng nhà chung c và ch th c hi n các ả ỹ ậ ể ề ạ ộ ư ỉ ự ệ
công vi c theo y quy n qu n lý c a Bên A.ệ ủ ề ả ủ
4. Tr ng h p Bên B có đ năng l c th c hi n vi c b o trì ph n s h u chung c a ườ ợ ủ ự ự ệ ệ ả ầ ở ữ ủ
nhà chung c thì Bên A xem xét, quy t đnh đ ký k t h p đng thuê Bên B th c hi n ư ế ị ể ế ợ ồ ự ệ
b o trì ph n s h u chung c a nhà chung c .ả ầ ở ữ ủ ư
Đi u 4. Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c , th i h n và ph ng th c ề ị ụ ả ậ ư ờ ạ ươ ứ
thanh toán kinh phí qu n lý v n hànhả ậ
1. Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c đc xác đnh c th nh sau:ị ụ ả ậ ư ượ ị ụ ể ư
Đi t ng khách hàngố ượ M c giá (đng/mứ ồ 2/tháng)(6)
Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung cị ụ ả ậ ư
đi v i khu căn hố ớ ộ
Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung cị ụ ả ậ ư
đi v i khu văn phòng, d ch v và th ng ố ớ ị ụ ươ
m i (n u có khu ch c năng này).ạ ế ứ
Giá d ch v qu n lý v n hành đi v i khu ị ụ ả ậ ố ớ
v c t ng h m thu c s h u riêng dùng làmự ầ ầ ộ ở ữ
n i đ xe ô tô (di n tích t ng h m là:....).ơ ể ệ ầ ầ
(n u có các di n tích này)ế ệ
Bên B đc thu thêm các kho n thu khác t i nhà chung c nh khai thác các d ch v ượ ả ạ ư ư ị ụ
c ng thêm (qu ng cáo trong thang máy, cho thuê bãi đ xe taxi, các kho n thu ộ ả ỗ ả
khác, ...): do các bên th a thu n.ỏ ậ
2. N i dung giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c bao g mộ ị ụ ả ậ ư ồ (7):
a) Chi phí đi n dùng cho máy móc thi t b , h th ng s d ng chung c a tòa nhà; chi ệ ế ị ệ ố ử ụ ủ
phí n c s d ng trong khu v c công c ng, t i cây; chi phí d u Do v n hành máy ướ ử ụ ự ộ ướ ầ ậ
phát đi n d phòng ph c v cho khu v c công c ng; đèn chi u sáng hành lang, đèn ệ ự ụ ụ ự ộ ế
chi u sáng thang thoát hi m; đi n s d ng thang máy, máy b m n c sinh ho t, b m ế ể ệ ử ụ ơ ướ ạ ơ
n c th i,ướ ả
b) Chi phí d ch v an ninh, b o v (bao g m d ng c h tr : b đàm, đèn pin,...);ị ụ ả ệ ồ ụ ụ ỗ ợ ộ
c) Chi phí d ch v v sinh công c ng (bao g m d ng c , hóa ch t,...); d ch v chăm ị ụ ệ ộ ồ ụ ụ ấ ị ụ
sóc cây xanh, phân bón và t i cây; di t côn trùng đnh k ; chi phí thu gom v n chuy nướ ệ ị ỳ ậ ể
rác sinh ho t hàng tháng;ạ

d) Chi phí sách báo t i s nh; chi phí đi n tho i, internet, văn phòng ph m cho ho t ạ ả ệ ạ ẩ ạ
đng c a Ban qu n lý; chi phí liên l c v i chính quy n s t i khi có yêu c u; chi phí ộ ủ ả ạ ớ ề ở ạ ầ
trang trí các d p l , t t;ị ễ ế
đ) Chi phí hóa ch t x lý thông c ng, rãnh, b ph t; chi phí di n t p phòng cháy, ch a ấ ử ố ể ố ễ ậ ữ
cháy n i b đnh k hàng năm;ộ ộ ị ỳ
e) Chi phí ki m tra m u n c sinh ho t đnh k ; súc r a b n c ng m, b n c sinh ể ẫ ướ ạ ị ỳ ử ể ướ ầ ể ướ
ho t (n u có);ạ ế
g) Chi phí cho đn v qu n lý v n hành nh chi phí trang thi t b văn phòng Ban qu n ơ ị ả ậ ư ế ị ả
lý (bàn gh , máy tính, máy in, ...) và d ng c k thu t; chi phí đng ph c nhân viên ế ụ ụ ỹ ậ ồ ụ
Ban qu n lý, chi phí ti n công ti n l ng, ph c p, b o hi m xã h i phúc l i xã h i ả ề ề ươ ụ ấ ả ể ộ ợ ộ
cho nhân viên th c hi n qu n lý v n hành nhà chung c này;ự ệ ả ậ ư
h) Các chi phí khác: do các bên th a thu n.ỏ ậ
3. Nguyên t c xác đnh giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c :ắ ị ị ụ ả ậ ư
a) Giá d ch v qu n lý v n hành nhà chung c quy đnh t i Kho n 1 Đi u này không ị ụ ả ậ ư ị ạ ả ề
thay đi trong 12 tháng, k t ngày h p đng này có hi u l c;ổ ể ừ ợ ồ ệ ự
b) Trong tr ng h p có s thay đi v chính sách ti n l ng do Nhà n c Vi t Nam ườ ợ ự ổ ề ề ươ ướ ệ
ban hành, s đi u ch nh giá năng l ng: đi n, n c, d u làm nh h ng đn đn giá ự ề ỉ ượ ệ ướ ầ ả ưở ế ơ
nhân s và chi phí năng l ng thì các bên trao đi đ xác đnh l i giá d ch v cho phù ự ượ ổ ể ị ạ ị ụ
h p v i tình hình th c t .ợ ớ ự ế
4. Th i h n và ph ng th c thanh toán kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c đc ờ ạ ươ ứ ả ậ ư ượ
quy đnh nh sau:ị ư
a) Đi v i khu căn h :ố ớ ộ
Bên B th c hi n thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c (tính theo giá d ch v quy ự ệ ả ậ ư ị ụ
đnh t i Kho n 1 Đi u này nhân (x) v i di n tích s d ng c a t ng căn h ). Th i h n ị ạ ả ề ớ ệ ử ụ ủ ừ ộ ờ ạ
thu t ngày ... đn ngày ... hàng tháng thông qua ph ng th c thanh toán b ng ti n ừ ế ươ ứ ằ ề
Vi t Nam đng ho c chuy n kho n (do các bên th a thu n).ệ ồ ặ ể ả ỏ ậ
b) Đi v i khu văn phòng, d ch v , th ng m i ho c các kho n thu tăng thêm khác:ố ớ ị ụ ươ ạ ặ ả
Bên B th c hi n thu kinh phí qu n lý v n hành nhà chung c (tính theo giá d ch v quy ự ệ ả ậ ư ị ụ
đnh t i Kho n 1 Đi u này nhân (x) v i di n tích s d ng văn phòng, d ch v , th ng ị ạ ả ề ớ ệ ử ụ ị ụ ươ
m i). Th i h n t ngày ... đn ngày ... hàng tháng thông qua ph ng th c thanh toán ạ ờ ạ ừ ế ươ ứ
b ng ti n m t Vi t Nam đng ho c chuy n kho n (do các bên th a thu n).ằ ề ặ ệ ồ ặ ể ả ỏ ậ
Đi u 5. Quy n và nghĩa v c a Bên Aề ề ụ ủ
1. Bên A có các quy n sau đây:ề
a) Yêu c u Bên B thông báo k p th i, đy đ các thông tin v vi c th c hi n các công ầ ị ờ ầ ủ ề ệ ự ệ
vi c đã th a thu n trong h p đng ho c đc y quy n;ệ ỏ ậ ợ ồ ặ ượ ủ ề
b) Đc h ng các kho n doanh thu t vi c Bên B khai thác các d ch v t i nhà chungượ ưở ả ừ ệ ị ụ ạ
c đ b sung vào qu c a Bên A nh m ph c v các ho t đng l i ích chung c a c ư ể ổ ỹ ủ ằ ụ ụ ạ ộ ợ ủ ư
dân trong nhà chung c này;ư
c) Đc ch m d t h p đng theo quy đnh t i Đi u 11 c a h p đng này;ượ ấ ứ ợ ồ ị ạ ề ủ ợ ồ