H P ĐNG D ÁN ĐU T CÓ S D NG ĐT Ư
M c này h ng d n các n i dung c b n c a h p đng d án đu t có s d ng đt đ Bên m i th u xây d ng ướ ơ ư
D th o h p đng trong h s m i th u. Căn c quy mô, tính ch t c a d án, Bên m i th u ch nh s a, b sung ơ
các n i dung d i đây đ xây d ng D th o h p đng cho phù h p. ướ
1. Căn c ký k t h p đng ế
T i M c này li t kê các văn b n pháp lý làm căn c ký k t h p đng th c hi n d án, bao g m: ế
- Các Lu t, Ngh đnh và Thông t h ng d n liên quan đn vi c tri n khai d án đu t có s d ng đt; ư ướ ế ư
- Các quy t đnh phê duy t quy ho ch, k ho ch s d ng đt liên quan đn d án;ế ế ế
- Các quy t đnh, văn b n c a c p có th m quy n trong giai đo n t ch c l a ch n nhà đu t ;ế ư
- Các văn b n pháp lý khác có liên quan.
2. Các Bên ký k t h p đng d ánế
T i M c này ghi thông tin v c quan nhà n c có th m quy n và nhà đu t ký k t h p đng d án nh sau: ơ ướ ư ế ư
a) C quan nhà n c có th m quy nơ ướ
- Tên C quan nhà n c có th m quy n: ____________________________________ơ ướ
- Ng i đi di n (h và tên, ch c v ): _______________________________________ườ
- Đa ch : ______________________________________________________________
- Đi n tho i: ___________________ fax: _____________________________________
b) Nhà đu t ư
- Tên nhà đu t : _____________ [tên ti ng Vi t, ti ng Anh và tên vi t t t, (n u có), tr ng h p nhà đu t liên ư ế ế ế ế ườ ư
danh ph i ghi đy đ thông tin c a t ng thành viên liên danh]
- Ng i đi di n theo pháp Lu t (h và tên, ch c v ): ____________________________ườ
- Gi y ch ng nh n đăng ký doanh nghi p/Gi y ch ng nh n đăng ký đu t : ______________ ư
- Đa ch : _____________________________________________________________
- Đi n tho i: _____________________ fax: _________________________________
3. Gi i thích t ng
Bên m i th u gi i thích các thu t ng , khái ni m c b n đc s d ng phù h p v i quy đnh c a Ngh đnh ơ ượ
s 30/2015/NĐ-CP pháp Lu t v đt đai hi n hành, các quy đnh c a pháp Lu t khác có liên quan và ng c nh c
th c a h p đng d án, có th bao g m:
- Các thu t ng , khái ni m liên quan đn tính pháp lý c a d án (d án; ngày h p đng có hi u l c, ngày làm ế
vi c; s ki n b t kh kháng....);
- Các thu t ng , khái ni m liên quan đn các bên tham gia th c hi n d án (c quan nhà n c có th m quy n, c ế ơ ướ ơ
quan nhà n c khác, nhà đu t ....);ướ ư
- Các thu t ng , khái ni m liên quan đn nghĩa v tài chính c a nhà đu t (t ng chi phí th c hi n d án, chi phí ế ư
b i th ng, gi i phóng m t b ng giá tr n p ngân sách nhà n c; ti n s d ng đt, ti n thuê đt...); ườ ướ
- Các thu t ng , khái ni m liên quan đn lĩnh v c đc thù c a d án (n u có). ế ế
4. Th i gian th c hi n h p đng
Th i gian th c hi n h p đng đc tính t th i đi m h p đng có hi u l c đn th i đi m các bên hoàn thành ượ ế
nghĩa v theo h p đng (bao g m: hoàn thành ng tr c chi phí b i th ng, gi i phóng m t b ng; n p ngân ướ ườ
sách nhà n c; xây d ng công trình theo đúng các n i dung đã ký k t).ướ ế
5. M c tiêu, ph m vi và quy mô c a d án
T i M c này nêu rõ các m c tiêu c a d án (các h ng m c công trình chính...); v trí, di n tích và công năng c a
khu đt; quy mô d án; ph m vi đa gi i hành chính c a khu đt đ th c hi n d án; t ng chi phí th c hi n d
án.
6. Trách nhi m c a nhà đu t ư
Các trách nhi m c a nhà đu t có th đc quy đnh trong h p đng bao g m: ư ượ
- Tuân th cam k t b trí v n b i th ng, gi i phóng m t b ng theo ti n đ trong ph ng án b i th ng, gi i ế ườ ế ươ ườ
phóng m t b ng đc phê duy t; ượ
- Tuân th cam k t n p ngân sách nhà n c theo giá tr , th i gian t i h p đng này; ế ướ
- Thu x p ngu n v n đ th c hi n d án theo đúng ti n đ theo quy đnh t i h p đng;ế ế
- Th c hi n d án theo quy ho ch đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t; các quy đnh c a pháp Lu t ượ ơ ướ
v đu t xây d ng; pháp Lu t Đi u ch nh trong quá trình th c hi n d án, đc bi t là liên quan đn đt đai, ư ế
kinh doanh b t đng s n, môi tr ng và thu ; ườ ế
- Th c hi n các quy n, nghĩa v khác theo th a thu n (n u có). ế
7. Trách nhi m c a c quan nhà n c có th m quy n ơ ướ
Các trách nhi m c a c quan nhà n c có th m quy n có th đc quy đnh trong h p đng bao g m: ơ ướ ượ
- Bàn giao m t b ng khu v c d án theo ti n đ quy đnh t i h p đng. ế
- H tr và t o Đi u ki n thu n l i cho nhà đu t th c hi n d án, bao g m các th t c hành chính liên quan ư
đn đu t , xây d ng và đt đai (giao đt, cho thuê đt, c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đt,...).ế ư
- Th c hi n các quy n, nghĩa v khác theo th a thu n (n u có). ế
8. B o đm th c hi n h p đng
Nhà đu t có nghĩa v cung c p b o đm th c hi n h p đng theo hình th c, giá tr và th i h n nh sau: ư ư
- Hình th c: _______ [Căn c k t qu th ng th o, hoàn thi n h p đng, ghi hình th c b o đm th c hi n h p ế ươ
đng theo hình th c th b o lãnh do Ngân hàng ho c t ch c tín d ng ho t đng h p pháp t i Vi t Nam phát ư
hành ho c theo hình th c đt c c b ng Séc].
- Giá tr : ________ [ghi giá tr c a b o đm th c hi n h p đng].
- Th i gian hi u l c c a b o đm th c hi n h p đng là: _______________ [ghi th i gian có hi u l c c a b o
đm th c hi n h p đng k t ngày h p đng có hi u l c cho đn ngày công trình đc hoàn thành ho c ngày ế ượ
các bên hoàn thành nghĩa v theo h p đng].
- Th i h n hoàn tr b o đm th c hi n h p đng: C quan nhà n c có th m quy n ph i hoàn tr b o đm ơ ướ
th c hi n h p đng cho nhà đu t ngay sau khi ho c không ch m h n _____ ngày k t khi các bên hoàn thành ư ơ
nghĩa v theo h p đng.
Nhà đu t không đc hoàn tr b o đm th c hi n h p đng trong tr ng h p sau đây: ư ượ ườ
a) T ch i th c hi n h p đng khi h p đng có hi u l c;
b) Vi ph m th a th u n trong h p đng;
c) Th c hi n h p đng ch m ti n đ do l i c a mình nh ng t ch i gia h n hi u l c c a b o đm th c hi n ế ư
h p đng.
9. B i th ng, gi i phóng m t b ng ườ
T i M c này quy đnh ti n đ, trách nhi m và nghĩa v c a các Bên trong vi c b i th ng, gi i phóng m t b ng ế ườ
và hoàn thành các th t c giao đt, cho thuê đt đ th c hi n d án theo quy đnh c a pháp Lu t v đt đai, pháp
Lu t khác có liên quan.
C quan nhà n c có th m quy n và nhà đu t th a thu n cho nhà đu t thu x p ngu n v n đ ng tr c chi ơ ướ ư ư ế ướ
phí b i th ng, gi i phóng m t b ng (bao g m h tr , tái đnh c , n u có) theo đ xu t trong h s d th u ườ ư ế ơ
(M2). Nguyên t c x lý ti n b i th ng, gi i phóng m t b ng nhà đu t ng tr c bao g m: ườ ư ướ
- Tr ng h p trong quá trình th c hi n b i th ng, gi i phóng m t b ng, giá tr b i th ng, gi i phóng m t ườ ườ ườ
b ng th c t (bao g m h tr , tái đnh c , n u có) th p h n m c M ế ư ế ơ 2 thì ph n chênh l ch s đc n p vào ngân ượ
sách nhà n c; tr ng h p cao h n m c Mướ ườ ơ 2 thì nhà đu t ph i bù ph n thi u h t đ đm b o đáp ng đ chi ư ế
phí cho vi c th c hi n b i th ng, gi i phóng m t b ng. ườ
- Nhà đu t s đc kh u tr ti n b i th ng, gi i phóng m t b ng (bao g m h tr , tái đnh c , n u có) theo ư ượ ườ ư ế
ph ng án b i th ng, gi i phóng m t b ng đc c quan nhà n c có th m quy n phê duy t nh ng không ươ ườ ượ ơ ướ ư
v t quá s ti n s d ng đt, ti n thuê đt ph i n p theo quy đnh c a pháp Lu t v đt đai.ượ
10. N p ngân sách nhà n c ướ
T i M c này quy đnh ti n đ, giá tr n p ngân sách nhà n c; trách nhi m c a nhà đu t trong vi c th c hi n ế ướ ư
đy đ nghĩa v cam k t n p ngân sách nhà n c. Quy trình, th t c n p ngân sách th c hi n theo quy đnh pháp ế ướ
Lu t v ngân sách.
11. Ti n s d ng đt, ti n thuê đt ph i n p; th i h n s d ng đt
T i M c này quy đnh:
- Giá tr , cách th c nhà đu t ph i n p ti n s d ng đt, ti n thuê đt đc xác đnh theo quy đnh c a pháp ư ượ
Lu t v đt đai (theo chính sách và giá đt t i th i đi m bàn giao đt đã gi i phóng m t b ng trên th c đa).
- Th i h n s d ng đt theo quy t đnh giao đt, h p đng cho thuê đt t i th i đi m nhà đu t đc bàn giao ế ư ượ
đt.
12. Bàn giao m t b ng xây d ng
T i M c này quy đnh v Đi u kho n bàn giao m t b ng xây d ng. C quan nhà n c có th m quy n ph i giao ơ ướ
quy n s d ng khu v c d án, bàn giao m t b ng xây d ng cho nhà đu t vào ngày theo th a thu n. Tr ng ư ườ
h p m t b ng xây d ng ch a đc bàn giao thì đc xem là gây ch m tr và s đc xác đnh là m t s ki n ư ượ ượ ượ
b i th ng theo th a thu n gi a các Bên. ườ
13. Yêu c u th c hi n d án
T i M c này nêu rõ:
- Các yêu c u v th c hi n d án phù h p v i quy ho ch đã đc phê duy t; yêu c u b o đm ch t l ng công ượ ượ
trình theo quy đnh c a pháp Lu t v đu t xây d ng, pháp Lu t v môi tr ng và các quy đnh khác có liên ư ườ
quan.
- Yêu c u b trí đ v n đ th c hi n d án.
- Yêu c u v ti n đ th c hi n d án (bao g m các n i dung v th i gian xây d ng công trình và th i gian khai ế
thác d án) và các tr ng h p và Đi u ki n đc phép Đi u ch nh th i gian, ti n đ th c hi n d án. ườ ượ ế
14. C v t phát hi n t i khu v c d án
T i M c này quy đnh v vi c phát hi n c v t t i khu v c d án, quy n và nghĩa v c a nhà đu t đi v i ư
các hi n v t này. B t k v t hóa th ch, c v t, công trình ki n trúc ho c các hi n v t khác trong khu v c d án ế
có tính ch t l ch s hay có giá tr đáng k đc phát hi n t i công tr ng s là tài s n c a N c C ng hòa xã ượ ườ ướ
h i Ch nghĩa Vi t Nam. Nhà đu t không cho ng i c a mình ho c ng i khác l y làm h h ng c v t đc ư ườ ườ ư ượ
phát hi n. Nhà đu t ph i thông báo ngay cho C quan nhà n c có th m quy n v vi c phát hi n này đ gi i ư ơ ướ
quy t theo quy đnh c a pháp Lu t.ế
15. Qu n lý ch t l ng công trình ượ
T i M c này quy đnh n i dung; tiêu chu n ch t l ng; quy n và nghĩa v các Bên trong vi c qu n lý ch t ượ
l ng công trình theo quy đnh c a pháp Lu t v xây d ng.ượ
16. B o đm an toàn và b o v môi tr ng ườ
T i M c này quy đnh:
- N i dung; tiêu chu n v môi tr ng và an toàn; quy n và nghĩa v c a các Bên trong vi c th c hi n các bi n ườ
pháp đ b o đm an toàn trong quá trình th c hi n d án và th c hi n các yêu c u v b o đm an toàn và b o
v môi tr ng theo các quy đnh có liên quan c a pháp Lu t v b o v môi tr ng. ườ ườ
- Nhà đu t l p báo cáo đánh giá tác đng môi tr ng; vi c l p, th m đnh, phê duy t báo cáo đánh giá tác đng ư ườ
môi tr ng th c hi n theo quy đnh c a pháp Lu t v b o v môi tr ng.ườ ườ
17. Chuy n nh ng quy n và nghĩa v theo h p đng d án ượ
T i M c này nêu chi ti t các Đi u ki n cho phép nhà đu t chuy n nh ng m t ph n ho c toàn b các quy n ế ư ượ
và nghĩa v theo h p đng, pháp Lu t khác có liên quan. Trong m i tr ng h p, nhà đu t nh n chuy n ườ ư
nh ng d án ph i k th a toàn b nghĩa v còn l i c a nhà đu t chuy n nh ng đã cam k t v i c quan nhàượ ế ư ượ ế ơ
n c có th m quy n.ướ
18. u đãi, h tr và b o đm đu t (n u có)Ư ư ế
T i M c này li t kê các u đãi, h tr b o đm đu t , bao g m: ư ư
- Các u đãi đu t phù h p v i quy đnh c a pháp Lu t đu t ;ư ư ư
- Các u đãi, b o đm đu t đc thù c a ngành, lĩnh v c ho c c a đa ph ng.ư ư ươ
19. S a đi, b sung H p đng
T i M c này quy đnh các n i dung s a đi, b sung h p đng d án đc th a thu n gi a các Bên, bao g m: ượ
Đi u ki n, trình t th t c s a đi, b sung h p đng d án.
N i dung s a đi, b sung h p đng d án ph i đc đàm phán, ký k t ph l c s a đi, b sung h p đng. ượ ế
Tr ng h p n i dung s a đi, b sung h p đng d n đn thay đi các n i dung trong Gi y ch ng nh n đăng ký ườ ế
đu t thì nhà đu t th c hi n th t c Đi u ch nh Gi y ch ng nh n đăng ký đu t theo quy đnh c a pháp ư ư ư
Lu t v đu t . ư
20. S ki n b t kh kháng
T i M c này quy đnh v các tr ng h p b t kh kháng; nguyên t c xác đnh s ki n b t kh kháng; trình t ườ
gi i quy t s ki n b t kh kháng; quy n và nghĩa v m i Bên, chia s gi a các Bên khi x y ra s ki n b t kh ế
kháng trong t ng tr ng h p; các Đi u ki n đc mi n tr trách nhi m theo h p đng khi d án x y ra s ki n ườ ượ
b t kh kháng phù h p v i quy đnh c a pháp Lu t dân s , pháp Lu t th ng m i. ươ
21. Vi ph m h p đng d án
T i M c này quy đnh các s ki n vi ph m h p đng c a các Bên, th i gian, bi n pháp kh c ph c vi ph m h p
đng; trình t , th t c, quy n và nghĩa v các Bên khi ch m d t h p đng d án. Các s ki n vi ph m h p đng
có th bao g m s ki n vi ph m c a nhà đu t và s ki n vi ph m c a c quan nhà n c có th m quy n: ư ơ ướ
22. Ch m d t h p đng tr c th i h n ướ
T i M c này quy đnh:
- Các tr ng h p có th d n t i vi c ch m d t h p đng do vi ph m c a nhà đu t , vi ph m c a c quan nhà ườ ư ơ
n c có th m quy n;ướ
- Th t c ch m d t h p đng: N i dung, th i h n đ kh c ph c m t s ki n vi ph m (tr c khi m t bên d án ướ
đc phép ch m d t h p đng).ượ
- Th t c thông báo ch m d t, thanh lý h p đng.
23. Gi i quy t tranh ch p ế
T i M c này quy đnh v các hình th c gi i quy t tranh ch p, các tr ng h p áp d ng; trách nhi m, nghĩa v tài ế ư
chính ph i b i hoàn gi a các Bên khi x lý tranh ch p; Lu t áp d ng khi gi i quy t tranh ch p. ế
Tranh ch p tr c h t ph i đc gi i quy t thông qua th ng l ng, hòa gi i. Tr ng h p không gi i quy t ướ ế ượ ế ươ ượ ườ ế
đc b ng th ng l ng, hòa gi i, các bên có th đa v tranh ch p ra gi i quy t t i t ch c tr ng tài ho c tòaượ ươ ượ ư ế
án Vi t Nam theo quy đnh c a pháp Lu t Vi t Nam.
Tr ng h p c quan nhà n c có th m quy n ký k t h p đng v i nhà đu t n c ngoài thì t i M c này ph i ườ ơ ướ ế ư ướ
quy đnh tranh ch p đc gi i quy t thông qua tr ng tài ho c tòa án Vi t Nam ho c h i đng tr ng tài do các ượ ế
Bên th a thu n thành l p.
24. Thu h i đt do vi ph m pháp Lu t v đt đai
Đt đc Nhà n c giao, cho thuê đ th c hi n d án đu t mà không đc s d ng trong th i h n 12 tháng ượ ướ ư ượ
liên t c ho c ti n đ s d ng đt ch m 24 tháng so v i ti n đ ghi trong d án đu t k t khi nh n bàn giao ế ế ư
đt trên th c đa ph i đa đt vào s d ng; tr ng h p không đa đt vào s d ng thì nhà đu t đc gia h n ư ườ ư ư ượ
s d ng 24 tháng và ph i n p cho Nhà n c kho n ti n t ng ng v i m c ti n s d ng đt, ti n thuê đt đi ướ ươ
v i th i gian ch m ti n đ th c hi n d án trong th i gian này; h t th i h n đc gia h n mà nhà đu t v n ế ế ượ ư
ch a đa đt vào s d ng thì Nhà n c thu h i đt mà không b i th ng v đt và tài s n g n li n v i đt, tr ư ư ướ ườ
tr ng h p do b t kh kháng.ườ
25. Nh ng n i dung khác
Căn c quy mô, tính ch t, lĩnh v c d án, t i M c này quy đnh các n i dung khác đc các Bên th a thu n v i ượ
Đi u ki n không trái v i quy đnh c a pháp Lu t (quy đnh v ch đ báo cáo, b o m t thông tin và các v n đ ế
khác).
26. Các ph l c và tài li u kèm theo
T i M c này li t kê các ph l c, văn b n, tài li u kèm theo do các Bên th a thu n phù h p v i lĩnh v c, quy mô,
tính ch t và yêu c u th c hi n d án.
27. B o m t
T i M c này nêu rõ ph m vi thông tin c n b o m t và trách nhi m c a các bên trong vi c b o m t thông tin.
Ngu n: Thông t 16/2016/TT-BKHĐTư