C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p- T do- H nh Phúc
……., ngày … tháng … năm ….
H P ĐNG H P TÁC KHAI THÁC CÁT
Căn c B lu t dân s c a n c CHXHCN Vi t Nam kí ngày 24 tháng 1 năm ướ
2015;
Căn c vào Lu t th ng m i c a n c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam ươ ướ
đc thông qua ngày 14/06/2005 có hi u l c ngày 01/01/2016;ượ
Căn c Lu t đu t 2014 s 67/2014/QH13 đc Qu c h i thông qua ngày ư ượ
26/11/2014
Căn c Lu t khoáng s n 2010
Căn c Gi y phép khai thác cát: ………
Căn c vào nhu c u và kh năng c a hai bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm …., t i …………
Hai bên chúng tôi g m:
BÊN A: Công ty …………
Tr s công ty:
Đi di n pháp lu t:… Ch c v :…………..
Đi n tho i:………….
CMND:………… N i c p:…………………..ơ Ngày c p:……………….
Email:……………………
S tài kho n:……………………. Tên tài kho n:…………………
Mã s thu :…………… ế
BÊN B: Công ty…………….
Tr s công ty:
Đi di n pháp lu t:… Ch c v :…………..
Đi n tho i:………….
CMND:………… N i c p:…………………..ơ Ngày c p:……………….
1
Email:……………………
S tài kho n:……………………. Tên tài kho n:…………………
Mã s thu :……………….. ế
Sau khi cùng th a thu n và th ng nh t ý ki n hai bên kí k t h p đng h p tác khai ế ế
thác cát v i nh ng đi u kho n nh sau: ư
ĐI U 1: ĐI T NG VÀ N I DUNG H P ĐNG: ƯỢ
1.1. Đi t ng c a h p đng: ượ
Đi t ng h p đng h p tác khai thác cát là công vi c khai thác cát. Bên B đng ý h p ượ
tác v i bên A cùng th c hi n công vi c khai thác cát, và cùng h ng l i nhu n theo ưở
th a thu n c a h p đng này.
1.2. N i dung c a h p đng:
Bên A đc UBND T nh …c p gi y phép khai thác khoáng s n v t li u xây d ngượ
thông th ng s ….. Bên B đng ý h p tác cùng bên A khai thác cát t i đa đm …..;ườ
Kh i l ng khai thác t i đa :…..; ượ
Bên A là bên cung c p ngu n nhân công th c hi n vi c khai thác cát; Ngu n nhân công
bên A cung c p ph i có đ s c kho , đ tu i phù h p đm b o đc tính ch t đc ượ
thù công vi c khai thác cát. Bên A s ch u trách nhi m v tính xác th c c a các thông
tin v nhân công cung c p cho bên B; Bên A có trách nhi m h ng d n v quy trình ư
khai thác cát m t cách hi u qu và h p lí
Bên B là bên cung c p các thi t b máy móc, thu c n , v t d ng ph c v cho vi c khai ế
thác m và nhân công đi u khi n các thi t b máy móc đó. ế
Hai bên h p tác cùng khai thác, sau m i đt khai thác bên A s đem kh i l ng cát khai ượ
thác đc đi tiêu th và chia l i nhu n cho bên B theo t l đc th a thu n kho nượ ượ
ĐI U 2: TIÊU CHU N H P TÁC
2.1. Quy trình khai thác cát:
Cát đc khai thác là lo i cát ………………………… đc s d ng trong m cượ ượ
đích…………….
Vi c khai thác cát ph i đm b o an toàn tuy t đi cho ng i lao đng và không gây ườ
nh h ng ngoài ph m vi cho phép theo quy đnh c a pháp lu t. ưở
– Ph i khai thác m t cách h p lí, đúng v i kh i l ng cho phép. ượ
2
Bên A có trách nhi m h ng d n v quy trình khai thác cát m t cách hi u qu h p ướ
lí.
2.2. K ho ch h p tác:ế
+ Ti n đ vi c khai thác đc chia làm … đtế ượ
+ Đa đi m th c hi n khai thác: ……………….
+ Th i gian th c hi n t ng đt :……………………………….
+ S l ng nhân công:……………………………….. ượ
+ Các máy móc, thi t b , v t d ng s d ng:……………………….ế
S l ng:………… ượ
+ Lo i thu c n , mìn n s d ng:……………………………………
Bên B có trách nhi m chu n b và di chuy n nh ng thi t b , máy móc, v t d ng c n ế
thi t t i n i khai thác.ế ơ
Bên A có trách nhi m đi u đng đ nhân công theo nh đã tho thu n đ th c hi n ư
công vi c.
Bên B s ph bi n và h ng d n c th cho phía bên A cách v n hành thi t b máy, ế ướ ế
cách s d ng mìn n , thu c n ,… đ ph c v công vi c sao cho an toàn và hi u qu
nh t.
– N u bên A mu n s d ng thêm m t s thi t b , máy móc, v t d ng khác thì ph i báoế ế
cho bên B bi t v vi c thay đi này.ế
Hai bên cung c p cho nhau đy đ các gi y t , thông tin c n thi t cho vi c h p tác ế
kinh doanh.
ĐI U 3: TH I H N VÀ ĐA ĐI M TH C HI N H P ĐNG
– Hai bên tho thu n h p tác trong th i gian t ngày …/…/… t i ngày …/…/…, không
k các ngày cu i tu n, L .
Đa đi m th c hi n: T i khu …. có đa ch t i ………………………………
ĐI U 4: CHIA L I NHU N T HO T ĐNG H P TÁC
4.1. Tiêu th khoáng s n
Vi c tiêu th cát s do bên A lên k ho ch và th c hi n tiêu th . Vi c giao d ch này ế
ph i đc ghi l i thành nh t ký, có biên lai xác nh n thanh toán rõ ràng cho t ng đt ượ
giao d ch và cung c p đy đ các thông tin, tài li u này cho bên B.
4.2. Xác đnh k t qu kinh doanh ế
3
Lãi ho c l là k t qu sau cùng xác đnh b ng cách l y t ng doanh thu tr toàn b chi ế
phí sau:
………………………………
4.3. Phân chia k t qu kinh doanh:ế
Các bên th a thu n lãi s đc phân chia cho các bên căn c theo t l : ượ
+Bên A h ng:ưở ………..%/ (t ng doanh thu sau khi tr toàn b chi phí và các nghĩa v
v i c quan nhà n c) ơ ướ
+Bên B h ng:…………%/ (t ng doanh thu sau khi tr toàn b chi phí và các nghĩa vưở
v i c quan nhà n c) ơ ướ
ĐI U 5: PH NG TH C THANH TOÁN ƯƠ
Sau khi tiêu th cát, bên A s thanh toán cho bên B qua hình th c chuy n kho n t i:
– S tài kho n:
– Tên tài kho n:
ĐI U 6: QUY N VÀ NGHĨA V C A BÊN A:
6.1. Quy n c a bên A:
Đc chia l i nhu n theo đúng th a thu n đã quy đnh t i Đi u 4 c a h p đng này.ượ
Tham gia quy t đnh các v n đ liên quan đn th c hi n h p đng h p tác, giám sátế ế
ho t đng h p tác.
– Yêu c u bên B b i th ng n u bên B vi ph m quy đnh t i h p đng này; ườ ế
6.2. Nghĩa v c a bên A:
Đm b o ngu n nhân công luôn s n sàng và có ngu n thay th d phòng khi x y ra ế
tình tr ng thi u nhân công th c hi n. ế
Khai thác hi u qu , đúng quy trình, đúng kh i l ng cho phép; đm b o an toàn cho ượ
nhân công;
– B i th ng thi t h i cho bên B n u vi ph m quy đnh t i h p đng này ườ ế
– Sau khi tiêu th cát, ph i chia l i nhu n cho bên B theo đúng quy đnh t i Đi u 4 c a
h p đng này.
ĐI U 7: QUY N VÀ NGHĨA V C A BÊN B
7.1. Quy n c a bên B:
Đc chia l i nhu n theo đúng th a thu n đã quy đnh t i Đi u 4 c a h p đng này.ượ
4
Tham gia quy t đnh các v n đ liên quan đn th c hi n h p đng h p tác, giám sátế ế
ho t đng h p tác.
– Yêu c u bên A b i th ng n u bên A vi ph m quy đnh t i h p đng này; ườ ế
7.2. Nghĩa v c a bên B:
– Gi gìn, b o qu n, k p th i s a ch a các h h ng c a thi t b máy móc, v t d ng đ ư ế
không làm nh h ng quá nhi u t i vi c khai thác c a bên A. ưở
– B i th ng thi t h i cho bên A n u vi ph m quy đnh t i h p đng này ườ ế
ĐI U 8: CAM K T C A CÁC BÊN
8.1. Cam k t c a bên A:ế
Tuân th an toàn lao đng và th c hi n đúng quy trình, cách th c đã đ ra trong b n
k ho ch trong quá trình khai thác.ế
Cam k t tính xác th c c a các thông tin, tài li u đã cung c p cho bên B và s ch uế
trách nhi m hoàn toàn v tính xác th c đó n u nh có thi t h i x y ra. ế ư
8.2. Cam k t c a bên B:ế
Đm b o cung c p đy đ các thi t b , máy móc, v t d ng, v t n đt tiêu chu n ế
ch t l ng và đm b o tính an toàn c a chúng. ượ
Cam k t tính xác th c c a các thông tin, tài li u đã cung c p cho bên A và s ch uế
trách nhi m hoàn toàn v tính xác th c đó n u nh có thi t h i x y ra ế ư
ĐI U 9: VI PH M H P ĐNG VÀ PH T VI PH M:
– Bên A không cung c p đ s l ng nhân công d n đn vi c khai thác ch m ti n đ, ượ ế ế
không hoàn thành đc kh i l ng c n khai thác thì ượ ượ bên A s b ph t s ti n c th là
:………………… VNĐ (B ng ch :………………………….) cho l n đu vi ph m.
N u vi ph m nh ng l n ti p theo, m c ph t s g p đôi so v i l n vi ph m g n nh tế ế
tr c đó.ướ
Máy móc, thi t b , v t li u ph c v cho vi c khai thác cát do bên B cung c p kémế
ch t l ng, ho c b h ng trong quá trình khai thác làm nh h ng đn an toàn c a ượ ưở ế
nhân công và làm ch m ti n đ khai thác, nghiêm tr ng h n d n đn t m d ng vi c ế ơ ế
khai thác thì bên B s b ph t s ti n c th là :………………… VNĐ (B ng ch :
………………………….) cho l n đu vi ph m. N u vi ph m nh ng l n ti p theo, ế ế
m c ph t s g p đôi so v i l n vi ph m g n nh t tr c đó. ướ
ĐI U 10: B I TH NG THI T H I ƯỜ
1. Trong tr ng h p đn ph ng ch m d t h p đng, bên nào mu n ch m d t h pườ ơ ươ
đng ph i b i th ng thi t h i cho bên kia. ườ
5