H P ĐNG TH CH P CÔNG TRÌNH XÂY D NG HÌNH THÀNH T
V N VAY1
S : ....... / ....... /BĐ
Hôm nay, ngày ....... tháng ....... năm 200......., t i Ngân hàng
………………………………… chúng tôi g m:
1. Bên th ch pế 2:..........................................................................................................
-Đa ch : ...............................................................................................................
-Đi n tho i .......................................: ....... Fax.............................................: .......
-ĐKKD s: ......................................N i c pơ ....................: ....................ngày: .......
........................................
- Ng i đi di n:ườ ...............................Ch c v ..................................................: .......
- CMND s: ......................................N i c pơ ....................: ....................ngày: .......
- S tài kho n ti n g i đng VN: ............ T i Ngân hàng....................................
- S tài kho n ti n g i ngo i t : ............. T i Ngân hàng....................................
- Gi y u quy n s : ....... ..................ngày : ..................c a : .............................
2. Bên nh n th ch p ế : Ngân hàng …........................................................................
-Đa ch : ...............................................................................................................
-Đi n tho i .......................................: ....... Fax.............................................: .......
-ĐKKD s: ......................................N i c pơ ....................: ....................ngày: .......
........................................
-Đi di n : ......................................Ch c v ..................................................: .......
- Gi y u quy n s : ....... ..................ngày : ..................c a:..............................
(D i đây, Bên nh n th ch p đc g i t t là “NGÂN HÀNG”)ướ ế ượ
Cùng nhau tho thu n và ký k t ếH p đng th ch p tài s n ế hình thành t v n
vay
theo n i dung d i đây: ướ
Đi u 1.Nghĩa v đc b o đm ượ
1 Áp d ng trong tr ng h p Bên th ch p đng th i là Bên vay v n ườ ế
2 N u Bên th ch p là m t ho c nhi u cá nhân đng s h u thì c n s a đi, b sung thêm thông tin cho phùế ế
h p nh : H kh u th ng trú, S CMTND/H chi u. Tr ng h p Bên th ch p là h gia đình thì ghi thông ư ườ ế ườ ế
tin v h gia đình đó và b sung thêm thông tin v ng i đi di n. ườ
1. Bên th ch p đng ý th ch p công trình xây d ng đc hình thành t v n vayế ế ượ
NGÂN HÀNG thu c quy n s h u, quy n s d ng c a mình đ b o đm th c
hi n toàn b nghĩa v dân s c a mình đi v i NGÂN HÀNG, bao g m nh ng ư
không gi i h n là: Ti n vay (n g c), lãi vay, lãi quá h n, chi phí x lý Tài s n,
các kho n chi phí khác và ti n b i th ng thi t h i theo (các) H p đng tín ườ
d ng ký v i NGÂN HÀNG k t ngày các bên ký H p đng này .
2. Nghĩa v đcượ b o đm đi v i các H p đng tín d ng theo tho thu n t i
kho n 1 c a Đi u này bao g m c các nghĩa v quy đnh t i các Ph l c trong
tr ng h p H p đng tín d ng đc gia h n, đi u ch nh k h n tr n ho c cóườ ượ
s s a đi, b sung làm thay đi nghĩa v đc b o đm. ượ
3. T ng giá tr nghĩa v đc b o đm s gi m theo m c đ gi m giá tr c a tài ượ
s n th ch p đc xác đnh ế ượ l i trong các Biên b n đnh giá l i ho c các ph l c
h p đng đc ký gi a các bên và cũng đc s d ng theo nguyên t c trên ượ ượ .
T ng m c cho vay trong tr ng h p này cũng gi m t ng ng mà không c n có ườ ươ
s đng ý c a Bên th ch p. ế
Đi u 2.Tài s n th ch p ế
1. Tài s n th ch p là công trình xây d ng đc hình thành t v n vay NGÂN ế ượ
HÀNG thu c quy n s h u, quy n s d ng c a Bên th ch p t i ế .......(d i đâyướ
g i t t là “Tài s n”), chi ti t v Tài s n đc mô t đy đ theo các văn b n ế ượ
(H p đng, gi y t , tài li u) d i đây: ướ
- Tên công trình xây d ng: ....... ............................................................................
- Lo i công trình: ....... ..........................................................................................
- Di n tích xây d ng: ....... ....................................................................................
- K t c u công trìnhế : ....... ....................................................................................
- S t ng : ..............................................................................................................
- Gi y phép xây d ng: ..........................................................................................
- Các H p đng v xây d ng : ..............................................................................
2. Các kho n ti n b o hi m (n u có) và t ế oàn b v t ph , trang thi t b kèm theo, ế
ph n giá tr công trình, di n tích c i t o, đu t ư xây d ng thêm g n li n v i Tài
s n cũng đu thu c Tài s n theo H p đng này tr tr ng h p các bên có tho ườ
thu n khác.
Đi u 3.Giá tr Tài s n th ch p ế
1. T ng giá tr Tài s n nêu t i Đi u 2 H p đng này khi đc hình thành do Bên ượ
th ch p và NGÂN HÀNG tho thu n xác đnh t m th i là ế ....... đng theo Biên
b n đnh giá tài s n ngày ........ M c giá đnh giá trên ch đc làm m c giá tr ượ
tham chi u đ xác đnh m c cho vay t i th i đi m ký h p đng tín d ng, khôngế
s d ng đ áp d ng trong tr ng h p x lý tài s n. ườ
2. V i giá tr tài s n này, NGÂN HÀNG đng ý cho Bên th ch p vay t ng s ti n ế
(n g c) cao nh t là ....... đng.
Đi u 4.Quy n và nghĩa v c a Bên th ch p ế
1. Bên th ch p có các quy n sau:ế
a) Đc vay v n theo các đi u ki n t i H p đng tín d ng ký v i NGÂNượ
HÀNG và H p đng này.
b) Đc khai thác, s d ng Tài s n, h ng hoa l i, l i t c thu đc t Tài s nượ ưở ượ
n u hoa l i, l i t c không thu c Tài s n.ế
c) Đc đu t ho c cho ng i th ba đu t vào Tài s n đ làm tăng giá trượ ư ườ ư
c a Tài s n nh ng ph i thông báo cho NGÂN HÀNG bi t tr c b ng văn ư ế ướ
b n và toàn b giá tr đu t cũng thu c v tài s n th ch p, tr tr ng h p ư ế ườ
các bên có tho thu n khác b ng văn b n.
d) Đc nh n l i b n g c các gi y t ch ng nh n quy n s d ng, quy n sượ
h u Tài s n đã giao cho NGÂN HÀNG khi hoàn thành nghĩa v tr n nêu
t i Đi u 1 c a H p đng này.
e) Đc yêu c u NGÂN HÀNG b i th ng thi t h i n u làm m t, h h ngượ ườ ế ư
b n g c các gi y t v Tài s n.
f) Đc cho thuê, cho m n Tài s n, n u có văn b n ch p thu n c a NGÂNượ ượ ế
HÀNG nh ng ph i thông báo cho Bên thuê, bên m n Tài s n bi t v vi cư ượ ế
Tài s n cho thuê, cho m n đang đc th ch p t i NGÂN HÀNG, đng ượ ượ ế
th i ph i tho thu n trong h p đng cho thuê, cho m n: “N u tài s n cho ượ ế
thuê, cho m n b x lý đ thu h i n , Bên thuê, bên m n có trách nhi mượ ượ
giao tài s n cho NGÂN HÀNG và h p đng cho thuê, cho m n s ch m ượ
d t (k c tr ng h p h p đng thuê tài s n ch a h t hi u l c)”. ườ ư ế
g) Đc b sung, thay th Tài s n b ng tài s n b o đm khác và đc bán,ượ ế ượ
trao đi, t ng, cho, góp v n liên doanh b ng Tài s n n u đc NGÂN ế ượ
HÀNG ch p thu n b ng văn b n.
2. Bên th ch p có các nghĩa v sau:ế
a) Ph i thông báo th ng xuyên cho NGÂN HÀNG v quá trình hình thành tài ườ
s n. Khi tài s n th ch p hình thành và thu c quy n s h u, quy n s d ng ế
c a mình, thì Bên th ch p có nghĩa v ph i giao b n g c các gi y t ch ng ế
minh quy n s h u, quy n s d ng tài s n cho NGÂN HÀNG ngay sau khi
đc c quan Nhà n c có th m quy n c p ho c nh n đc t các t ch c,ượ ơ ướ ượ
cá nhân khác ch m nh t là trong th i h n 03 ngày k t ngày nh n đc các ượ
gi y t nói trên.
b) Ph i th c hi n công ch ng, ch ng th c H p đng th ch p, đăng ký, xoá ế
đăng ký giao d ch b o đm theo quy đnh pháp lu t ho c theo yêu c u c a
NGÂN HÀNG, ch u trách nhi m thanh toán các chi phí liên quan đn vi c ế
đăng ký th ch p theo quy đnh c a Pháp lu t, k c tr ng h p gia h n,ế ườ
s a đi, b sung H p đng th ch p này. ế
c) Ph i thông báo b ng văn b n cho NGÂN HÀNG v quy n c a Bên th ba
đi v i Tài s n (n u có). Trong tr ng h p không thông báo thì NGÂN ế ườ
HÀNG có quy n hu H p đng này và yêu c u b i th ng thi t h i ho c ườ
duy trì H p đng này và ch p nh n quy n c a Bên th ba đi v i Tài s n
n u bên/các bên th ba ký xác nh n đng ý v vi c th ch p Tài s n theoế ế
H p đng này.
d) Không đc s d ng Tài s n đ th ch p ho c b o đm cho nghĩa v khác;ượ ế
không đc chuy n nh ng, trao đi, t ng cho, góp v n ho c có b t kượ ượ
hình th c nào chuy n quy n s h u, quy n s d ng Tài s n; không đc ượ
làm gi m giá tr , thay đi m c đích s d ng c a Tài s n, tr tr ng h p có ườ
s ch p thu n b ng văn b n c a NGÂN HÀNG.
e) Không đc bán các công trình đc xây d ng, đu t trên Tài s n, trượ ượ ư
tr ng h p công trình đc xây d ng, đu t đ bán, thì Bên th ch p đcườ ượ ư ế ượ
bán n u đc NGÂN HÀNG ch p thu n b ng văn b n, nh ng ph i dùngế ượ ư
toàn b s ti n và tài s n có đc t vi c bán đ thay th cho tài s n b o ượ ế
đm đã bán ho c tr n cho NGÂN HÀNG.
f) Ph i giao Tài s n cho NGÂN HÀNG đ x lý n u không th c hi n đúng ế
h n và đy đ các nghĩa v nêu Đi u 1 H p đng này. Ch u các chi phí đnh
giá, đánh giá l i Tài s n, các chi phí liên quan đn vi c x lý Tài s n và các ế
chi phí khác ph i n p theo quy đnh pháp lu t.
h) Ph i t o m i đi u ki n thu n l i cho NGÂN HÀNG ki m tra đnh k ho c
b t th ng Tài s n; ph i thông báo k p th i cho NGÂN HÀNG nh ng thay ườ
đi đi v i Tài s n; ph i áp d ng các bi n pháp c n thi t k c ph i ng ng ế
vi c khai thác n u vi c ti p t c khai thác Tài s n có nguy c làm m t ho c ế ế ơ
gi m giá tr c a Tài s n.
i) Khi tài s n th ch p b h h ng, hu ho i, m t mát, gi m sút giá tr thì Bên ế ư
th ch p trong th i h n 10 ngày ho c th i h n khác theo yêu c u c aế
NGÂN HÀNG, ph i s a ch a ho c thay th b ng tài s n khác có giá tr ế
t ng đng, n u không th c hi n đc, thì ph i tr n NGÂN HÀNGươ ươ ế ượ
tr c h n.ướ
j) Mua và ch u chi phí mua b o hi m v t ch t đi v i Tài s n trong su t th i
gian vay v n theo yêu c u c a NGÂN HÀNG. H p đng b o hi m đc ượ
mua v i hình th c có th chuy n nh ng đc và ký h u theo l nh/ký h u ượ ượ
đích danh NGÂN HÀNG; ho c h p đng b o hi m nêu rõ ng i th h ng ườ ưở
là NGÂN HÀNG; đng th i l p văn b n y quy n cho NGÂN HÀNG đc ượ
h ng ti n b o hi m; giao b n chính h p đng b o hi m và văn b n yưở
quy n cho NGÂN HÀNG gi . Tr ng h p x y ra các s ki n b o hi m ườ
theo h p đng b o hi m đi v i Tài s n thì Bên th ch p ph i ph i h p v i ế
NGÂN HÀNG đ ti n hành các th t c nh n ti n b o hi m t t ch c b o ế
hi m đ tr n cho NGÂN HÀNG. Tr ng h p Bên th ch p không mua, ườ ế
thì NGÂN HÀNG mua b o hi m thay cho Bên th ch p và đc t đng ế ượ
kh u tr vào s ti n tr n .
k) Th c hi n các nghĩa v khác theo quy đnh c a pháp lu t.
Đi u 5.Quy n và nghĩa v c a NGÂN HÀNG
1. NGÂN HÀNG có các quy n sau:
a) Đc giám sát, ki m tra quá trình hình thành tài s n th ch p; Đc yêu c uư ế ượ
Bên th ch p cung c p thông tin v th c tr ng Tài s n và giám sát, ki m traế
đt xu t ho c đnh k Tài s n.
b) L u gi b n g c các gi y t ch ng minh quy n s d ng, quy n s h u Tàiư
s n c a Bên th ch p. ế
c) Đc yêu c u Bên th ch p, Bên thuê, m n Tài s n ph i ng ng vi c choượ ế ượ
thuê, cho m n, khai thác, s d ng, ph i áp d ng các bi n pháp c n thi t đượ ế
kh c ph c ho c thay th b ng bi n pháp b o đm khác n u vi c khai thác, ế ế
s d ng Tài s n có nguy c làm hu ho i ho c gi m sút giá tr . N u Bên th ơ ế ế
ch p, Bên thuê, m n Tài s n không th c hi n đc, thì NGÂN HÀNG có ượ ượ
quy n thu n tr c h n. ướ
d) Đc quy n yêu c u Bên th ch p ho c bên th ba gi Tài s n giao Tài s nượ ế
cho mình đ x lý thu h i n trong tr ng h p đn h n th c hi n nghĩa v ườ ế
mà Bên th ch p không th c hi n ho c th c hi n không đúng, không đ cácế
nghĩa v cam k t. ế
e) Đc quy n chuy n giao quy n thu h i n , u quy n cho bên th ba x lýượ
Tài s n theo quy đnh c a H p đng này ho c quy đnh pháp lu t có liên
quan.
f) Đc nh n ti n b o hi m tr c ti p t c quan, t ch c b o hi m đ thu nượ ế ơ
trong r i ro x y ra mà Tài s n đã đc b o hi m. ượ
g) Đc x lý tài s n theo quy đnh c a H p đng này và các quy đnh phápượ
lu t liên quan đ thu h i n .
h) Các quy n khác theo tho thu n ho c quy đnh c a pháp lu t.
2. NGÂN HÀNG có các nghĩa v sau:
a) B o qu n an toàn b n g c các gi y t ch ng minh quy n s d ng, quy n
s h u Tài s n c a Bên th ch p. ế
b) Tr l i b n g c các gi y t v Tài s n khi Bên th ch p đã hoàn thành ế
nghĩa v b o đm ho c Tài s n đc thay th b ng tài s n b o đm khác ượ ế
ho c giao cho ng i mua Tài s n khi Tài s n đc x lý theo quy đnh c a ườ ượ
H p đng này và quy đnh pháp lu t liên quan.
c) Tr l i b n g c các gi y t v tài s n (n u có) t ng ng v i s n Bên ế ươ
th ch p đã tr , n u vi c gi i ch p m t ph n tài s n không nh h ng đnế ế ưở ế
tính ch t, tính năng s d ng ban đu và giá tr c a tài s n th ch p còn l i ế .
d) B i th ng thi t h i n u làm h h ng, m t b n g c các gi y t v Tài s n ườ ế ư
c a Bên th ch p. ế
Đi u 6.X lý Tài s n
1. Các tr ng h p x lý Tài s n:ườ
a) Khi đn th i h n tr n (k c tr ng h p ph i tr n tr c h n) theo H pế ườ ướ
đng tín d ng mà Bên th ch p không th c hi n, th c hi n không đúng, ế
không đ ho c vi ph m nghĩa v tr n NGÂN HÀNG;
b) Khi tài s n th ch p h h ng, xu ng c p, gi m giá tr theo quy đnh c a ế ư
H p đng này nh ng Bên th ch p không khôi ph c, b sung, thay th đc ư ế ế ượ
tài s n khác theo yêu c u c a NGÂN HÀNG ho c khôi ph c, b sung, thay
th không đ giá tr th ch p ban đu;ế ế
c) Các tr ng h p pháp lu t quy đnh Tài s n ph i đc x lý đ Bên thườ ượ ế
ch p th c hi n nghĩa v khác đã đn h n. ế