C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
H P ĐNG THUÊ NHÀ
H p đng s : ........./2020/HĐTN
Hôm nay, ngày tháng năm 2020, chúng tôi g m:
Bên thuê (Bên A):
Đa ch :
Đi n tho i: Fax:
S tài kho n:
Mã s thu : ế
Ng i đi di n: Ch c v : ườ
Ng i liên h : ườ Ch c v :
Đn v : Chi nhánh Bình D ngơ ươ
Đi n tho i:
Bên cho thuê (Bên B):
H và tên: Ông Nguy n Minh V ng ươ
CMND s : Ngày c p: N i c p:ơ
Là ch s h u ngôi nhà và đt có đa ch t i Ph ng Phú M , TP Th D u M t, T nh ườ
Bình D ng theo các ch ng t s h u đã đc c quan có th m quy n c p (GCNQSĐ sươ ượ ơ
CS07804 do S Tài Nguyên và Môi Tr ng T nh Bình D ng c p ngày 10/06/2015). ườ ươ
Đa ch th ng trú: ườ Xã Minh H ng, Huy n Ch n Thành, T nh Bình Ph cư ơ ướ
Đi n tho i:
Tài kho n:….. t i Ngân Hàng Sacombank Chi nhánh Ch n Thành ơ
Ch tài kho n: Nguy n Minh V ng ươ
1
Hai bên cùng th a thu n và th ng nh t ký h p đng thuê m t b ng v i nh ng đi u kho n
d i đây:ướ
Đi u 1. Đi t ng h p đng ượ :
1.1 Bên B đng ý cho Bên A thuê nhà kho ch a hàng không bao g m không gian trên
không t i Ph ng Phú M , TP Th D u M t, T nh Bình D ngườ ươ (GCNQSĐ s CS07804
do S Tài Nguyên và Môi Tr ng T nh Bình D ng c p ngày ườ ươ 10/06/2015), c th thông
tin nh sau:ư
a. T ng di n tích đt s d ng: 329.9 m 2
b. T ng di n tích nhà cho thuê: 300 m 2, trong đó:
-Di n tích phòng giao d ch là 53.65 m2 (5mx10.65m).
-Di n tích phòng kho là 276.6 m2 (25.9mx10.65m).
c. Các trang thi t b c a h th ng đi kèm: Công t đi n, n c, thi t b chi u sáng,ế ơ ướ ế ế
phòng cháy ch a cháy (theo biên b n bàn giao).
(D i đây g i t t là “Tài S n Thuê”)ướ
1.2 M c đích thuê: làm đa đi m đ kinh doanh.
1.3 Bên B đm b o là ch s h u h p pháp đi v i Tài S n Thuê và đáp ng đc ượ
đy đ đi u ki n pháp lý đ Bên A s d ng đúng v i m c đích thuê.
1.4 Các Bên cam k t s ti n hành bàn giao Tài S n Thuê và ký Biên b n bàn giao trongế ế
vòng t i đa 3 ngày k t ngày H p đng này đc ký k t. ượ ế
1.5 Bên B cho phép Bên A s d ng m t b ng và nh ng tài s n khác thu c di n tích s
d ng c a bên B trong su t th i h n H p đng.
Đi u 2. Th i h n thuê
2.1 Th i h n thuê: Bên B cho Bên A thuê Tài S n Thuê trong th i h n 05 năm k t
ngày 30/7 /2020 đn ngày 30/07/2025.ế
2.2 Trong tr ng h p có nhu c u, Bên A đ xu t gia h n th i h n c a H p đng b ngườ
cách g i thông báo b ng văn b n cho Bên B ít nh t 02 tháng tr c ngày H p đng h t ướ ế
hi u l c. N u vi c gia h n H p đng đc th ng nh t, các bên s ký m t ph l c đ gia ế ượ
h n ho c ký k t H p đng m i. ế
Đi u 3: Giá c .
2
3.1 Giá thuê: 18.000.000 đ/tháng (M i tám tri u đng/ tháng). ườ
T tháng 30/7/2020-30/12/2020: giá thuê là 18.000.000đ/tháng.
Sau đó, c m i năm s tăng lên 10%, c th :
Năm 2021: 19.800.000đ/tháng (M i chín tri u tám trăm đng)ườ
Năm 2022: 21.780.000đ/tháng (Hai m i m t b y trăm tám m i nghìn đng)ươ ươ
Năm 2023: 23.958.000đ/tháng (Hai m i ba tri u chín trăm năm m i tám nghìn đng).ươ ươ
Năm 2024:26.353.800đ/tháng (Hai m i sáu tri u ba trăm năm m i ba nghìn tám trămươ ươ
đng)
Năm 2025: 28.989.180đ/tháng (Hai m i chín tri u chín trăm tám m i m t trăm támươ ươ
m i đng).ươ
3.2 Gía trên không bao g m VAT và không bao g m toàn b các lo i thu /phí phát sinh ế
liên quan đn H p đng này. Bên B ch u trách nhi m n p thu và các kho n chi phí khácế ế
nh phí đi n, n c, v sinh, đi n tho i, ti n An ninh B o v phát sinh trong th i gianư ướ
Bên A s d ng.
Đi u 4. Th i h n thanh toán và ph ng th c thanh toán ươ
4.1 Th i h n thanh toán
- Bên A s thanh toán tr c 2 tháng cho bên B t ng đng v i s ti n là 36.000.000 (Ba ướ ươ ươ
m i sáu tri u đng ch n) sau khi ký k t h p đngươ ế
- Sau đó, c đnh kì 02 tháng, bên A s thanh toán ti p s ti n ti p thee theo quy đnh t i ế ế
đi u 3 c a h p đng này, vào ngày đu tháng.
4.2 Ph ng th c thanh toán.ươ
- Vi c thanh toán đc th c hi n b ng Đng Vi t Nam thông qua chuy n kho n vào tài ượ
kho n ngân hàng c a Bên B
Đi u 5. Đi u kho n đt c c
- Bên A ph i đt c c tr c cho bên B 1 năm s ti n thuê nhà t ng ng v i 216.000.000 ướ ươ
(Hai trăm m i sáu tri u đng ch n). S ti n này s đc tr vào ti n thuê nhà ho c sườ ượ
đc hoàn tr l i sau khi hai bên thanh lý h p đngượ
- Trong tr ng h p Bên A h y b h p đng, bên A s b m t s ti n đt c c nói trên.ườ
3
- Trong tr ng h p Bên B h y b h p đng, bên B ph i thanh toán l i s ti n đt c c nóiườ
trên và b i th ng t ng ng v i s ti n c c trên ườ ươ
Đi u 4: Quy n và nghĩa v c a Bên A
4.1 Quy n c a Bên A:
- Nh n bàn giao Tài S n Thuê theo đúng tho thu n trong H p đng và có quy n s d ng
n đnh Tài S n Thuê theo m c đích phù h p v i ho t đng s n xu t kinh doanh c a Bên
A.
- Đc quy n yêu c u bên B ch ng minh quy n s h u c a mình đi v i tài s n choượ
thuê.
- Đc quy n l p đt, v n hành, s d ng các thi t b trong th i gian thuê Tài S n Thuê,ượ ế
s n trang trí Tài S n Thuê theo yêu c u công vi c sau khi đc s đng ý c a Bên Bơ ượ
b ng văn b n. Toàn b thi t b l p đt thêm thu c quy n s h u h p pháp c a Bên A, ế
Bên A có quy n tháo d /di d i khi H p đng ch m d t, tr tr ng h p Hai Bên có th a ườ
thu n khác.
- Đ ngh Bên B s a ch a Tài S n Thuê k p th i khi Tài S n Thuê b h h ng/xu ng c p ư
mà không do l i c a Bên A. Riêng h th ng đèn th p sáng và qu t khi h h ng thì bên A ư
t thay th . ế
- Thông báo và yêu c u Bên B ti n hành b o d ng, s a ch a Tài S n Thuê đi v i ph n ế ưỡ
di n tích xây d ng b h h ng, gi m ch t l ng theo th i gian ho c do thiên tai, do s ư ượ
ki n b t kh kháng ho c các tr ng h p không do l i c a Bên A. ườ
- Đc quy n cho bên th ba thuê l i tài s n thuê khi đc s đng ý c a bên B.ượ ượ
- Các quy n khác quy đnh t i H p đng này và quy đnh c a Pháp lu t.
4.2 Nghĩa v c a Bên A:
- Tr đ, đúng h n ti n thuê Tài S n Thuê theo quy đnh t i Đi u 03 c a h p đng.
- Gi gìn Tài S n Thuê và ch u trách nhi m s a ch a nh ng h h ng do mình gây ra. Ch u ư
trách nhi m tr c pháp lu t v m i ho t đng s n xu t kinh doanh t i Tài S n Thuê. ướ
- Thanh toán các kho n phí, l phí theo quy đnh c a pháp lu t phát sinh trong quá trình s
d ng Tài S n Thuê k t th i đi m đc nh n bàn giao Tài S n Thuê (nh phí v sinh, ượ ư
phí ph c v , phí b o v , ti n đi n n c…) ướ
- T b o qu n tài s n trong su t th i gian thuê tr khi có th a thu n khác.
4
- Ch u trách nhi m gi gìn an ninh tr t t và tôn tr ng các quy t c sinh ho t công c ng.
- Ch u trách nhi m tu s a, s a ch a nhà và các v t t , thi t b đm b o đúng nh hi n ư ế ư
tr ng ban đu n u có h h i tr c khi bàn giao l i cho bên B. Các v t t , thi t b do bên ế ư ướ ư ế
A t l p đt thì bên A t tháo d nh ng không đc gây s t m , h h ng t ng, k t c u ư ượ ư ườ ế
c a tòa nhà.
- L p đt các thi t b phòng ch ng cháy n cho ngôi nhà (theo yêu c u Phòng cháy ch a ế
cháy đi v i nhà cho thuê)
- Không ch a hàng c m và ch t cháy n trong th i gian thuê.
- Trong tr ng h p mu n s a ch a, nâng c p, thay đi k t c u c a tòa nhà ph i đc sườ ế ượ
đng ý c a bên B
- Các quy n khác quy đnh t i H p đng này và quy đnh c a Pháp lu t.
Đi u 5: Quy n và nghĩa v c a Bên B
5.1 Quy n c a Bên B:
- Nh n ti n thuê nhà đy đ, đúng h n theo Đi u 03 c a h p đng.
- Có quy n đn ph ng ch m d t h p đng theo quy đnh t i đi u 7 c a h p đng này. ơ ươ
- Yêu c u bên A b o qu n tài s n cho thuê, có quy n ki m tra đnh k h ng năm.
- Đc b i th ng thi t h i th c t n u Bên A làm h h ng Tài S n Thuêượ ườ ế ế ư
- C i t o, nâng c p Tài S n Thuê khi đc Bên A đng ý ho c yêu c u nh ng không ượ ư
đc gây phi n hà cho Bên A trong quá trình s d ng.ượ
- Yêu c u bên A giao l i nhà, v t t thi t b g n li n v i nhà khi h t th i h n thuê ho c ư ế ế
trong tr ng h p ch m d t h p đng tr c th i h n.ườ ướ
- Có quy n mua bán, giao d ch v i bên th ba nh ng ph i ti n hành thông báo tr c cho ư ế ướ
bên A.
- Có quy n đng ý ho c t ch i đi v i các yêu c u c a bên A liên quan đn s a ch a, ế
nâng c p, thay đi k t c u c a tòa nhà ho c giao d ch cho thuê l i c a bên A đi v i bên ế
th ba.
- Các quy n khác quy đnh t i H p đng này và quy đnh c a Pháp lu t
5.2. Nghĩa v c a Bên B:
- Duy trì c u trúc c a Tài S n Thuê trong tình tr ng ho t đng bình th ng. ườ
5