Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
H P Đ NG TÍN D NG TRUNG H N, DÀI H N
Ợ Ồ
Ụ
Ạ
Ạ S : ..../........../HĐ S đăng ký t
i NH: ...../........ ố ố ạ
ứ ậ ứ
ế ị
31/12/2001và các văn b n s a đ i b sung c a Ngân hàng Nhà n
ố c;
ướ
ủ
- Căn c lu t dân s ngày 14/06/2005; ự - Căn c Quy ch cho vay ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1627/QĐ-NHNN ngày ế ả ử ổ ổ ố ị
ứ ấ ề
- Căn c gi y đ ngh vay v n ngày ................. Hôm nay, ngày ..... tháng.... năm.......... T i: .................................................................. ạ
Chúng tôi g m có:
ồ 1- Bên cho vay: Ngân hàng Đ u t
và Phát tri n Vi
t nam - Chi nhánh S n tây
ầ ư
ệ
ơ
(sau đây g i là Ngân hàng) .
ể ọ
ỉ ạ ị ệ ứ ụ ệ ạ
ọ ỉ ị ệ ạ
ố ạ ệ ố ề ử ề ử ả ả Đ a ch : ...................................................................................................................... Đi n tho i: ................................ Fax:................ Do ông (bà): ............................. Ch c v : .......................... làm đ i di n. 2- Bên vay: ......................................................................... (sau đây g i là Bên vay) Đ a ch : .......................................................................................................................... Đi n tho i: ............................ Fax:................ Tài kho n ti n g i VND s : ................. ...T i Ngân hàng ............................................... ạ Tài kho n ti n g i ngo i t s : ....................... T i Ngân hàng ........................................ ạ ề Do ông (bà): .................................... Ch c v : ........................ làm đ i di n, theo gi y u quy n ứ ụ ệ ạ ấ ỷ s ...... ngày.../.../........ c a .......................................................................................... ố ủ
ế ợ ồ
ạ ớ
ề
ả
ả ố ề
ố ề
Hai bên tho thu n ký k t H p đ ng tín d ng trung, dài h n v i các đi u kho n sau: ụ ậ Đi u 1ề . S ti n vay Ngân hàng cho Bên vay vay s ti n:................................................. B ng ch .......................................................................................................................
ữ ằ
Đi u 2ề . M c đích s d ng ti n vay Ti n vay đ cho d án............................, c th :........................ ề ử ụ c s d ng đ đ u t ể ầ ư ụ ượ ử ụ ề ụ ể ự
Đi u 3ề . Th i h n vay ờ ạ Th i h n vay k t ờ ạ ể ừ ngày nh n món vay đ u tiên là .........tháng. ầ ậ
Đi u 4ề . Lãi su tấ 1. Lãi su t VND:.......................... Lãi su t n quá h n VND:.................................. ấ 2. Lãi su t .................................... Lãi su t n quá h n là......................................... ấ ấ ợ ấ ợ ạ ạ
ề ố ướ ả c khi rút v n vay, Bên vay ph i: ấ ầ ủ ồ ơ ệ ế ệ ố ạ ề ợ ồ
Đi u 5ề . Đi u ki n rút v n vay ệ 1. Tr ố - Cung c p cho Ngân hàng đ y đ các h s , tài li u pháp lý liên quan đ n vi c vay v n; - Hoàn thành th t c v b o đ m ti n vay nói t ủ ụ ề ả ả 2. L p b ng kê rút v n theo m u c a Ngân hàng và đ ố i Đi u 11 c a H p đ ng này. ấ ề ẫ ủ ậ ủ c Ngân hàng ch p nh n. Ngân hàng có ượ c rút theo B ng kê rút v n và s ti n Ngân hàng ố ậ ố ề ả ộ ố ề ộ th ch p nh n m t ph n ho c toàn b s ti n đ ặ ầ duy t rút v n là kho n n chính th c c a l n rút v n đó. ợ ứ ủ ầ ượ ố ả
ố ả ậ ể ấ ố ệ 3. Th i h n rút v n: ờ ạ - Bên vay đ khi H p đ ng đ ượ ể ừ ợ ố ờ ạ ồ ả ả ằ ố c ký k t. Tr ế ượ ng h p ợ ườ ấ c Ngân hàng ch p c rút v n trong th i h n......tháng k t ượ ờ ạ Bên vay mu n kéo dài th i h n rút v n, ph i thông báo b ng văn b n và đ ố thu n.ậ - Ngân hàng s thu phí cam k t s d ng v n trong tr ợ ng h p Bên vay không rút h t ti n vay theo H p ế ề ế ử ụ ẽ ố ợ 0% trên s v n không rút theo h p đ ng này. ườ ợ ồ ố ố
ứ ố 4. Ph 4.1- Đ i v i ph n xây l p: Bên vay đ c rút ti n vay đ th c hi n đ u t theo quy đ nh. đ ng này v i m c phí ớ ứ ồ ươ ố ớ ng th c rút v n: ắ ầ ượ ệ ầ ư ể ự ề ị
1/5
t b : Bên vay đ ế ị ầ ượ ế c rút ti n theo ti n đ và đi u ki n thanh toán đã ký k t ề ề ế ệ ộ t b . ế ị ợ ấ 4.3- Đ i v i chi phí khác: Bên vay đ 4.2- Đ i v i ph n thi ố ớ trong H p đ ng cung c p thi ồ ố ớ ượ ể ự c rút ti n theo ti n đ d án và chi phí h p lý đ th c ộ ự ề ế ợ
5- Vi c thanh toán qu c t khi nh p kh u hàng hoá đ th c hi n d án đ c th c hi n t ố ế ể ự ự ệ ậ ẩ ượ ệ ạ i ự hi n d án. ệ ự ệ Ngân hàng.
Đi u 6ề . Tr n g c ả ợ ố 1- L ch tr n : ả ợ ị
Bên vay cam k t tr n g c nh sau: ế ả ợ ố ư
Tháng, năm Tháng, năm S ti n ố ề S ti n ố ề
ng h p t ng các kho n n chính th c c a các l n rút v n theo H p đ ng này nh ả ợ ợ ứ ủ ế ầ ờ ạ ồ ẽ ố ố Trong tr ườ h n l ch tr n đ ị ả ợ ượ ơ ị b ng văn b n l ch tr n chính th c c a h p đ ng này. ả ị ằ ỏ ợ ổ c xác đ nh trên đây, thì sau khi k t thúc th i h n rút v n, Ngân hàng s thông báo ả ợ ứ ủ ợ
2- Do lý do khách quan Bên vay không tr n đúng l ch trên, tr i l ch tr n . Tr ướ ả ợ ị ạ ị ợ ị ủ c khi đ n kỳ h n tr n và trên ạ ế ng h p có thay đ i Ngân ườ t và Thông báo này có giá tr thay th l ch tr n quy ị ả ợ ổ ả ợ ế ị
ồ ả ợ c s đ ngh c a Bên vay, Ngân hàng có th xem xét l ể ơ ở ề hàng thông báo b ng văn b n cho Bên vay bi ế ả ằ i Kho n 1 Đi u này. đ nh t ả ề ị ng th c tr n : ả ợ ứ ươ ả ấ ứ ộ ế ồ ợ ủ ộ ả ợ ề ủ ộ ả ạ ả ợ ử ủ ề
ạ 3- Ph Khi b t c m t kho n n nào đ n h n theo H p đ ng này, Bên vay ch đ ng tr n cho Ngân ợ hàng; n u Bên vay không ch đ ng tr n thì Ngân hàng có quy n trích tài kho n ti n g i c a Bên ế vay đ thu n . ể ợ Tr ch c tín d ng khác, Ngân hàng đ c l p U ượ ậ ườ ỷ ụ ề ả ợ ệ ể ợ 4. Bên vay có th tr n tr ườ ậ ể ả ợ ướ ạ ệ ề ng h p này, ợ ắ c h n đ i v i Bên vay theo nguyên t c ượ t quá s lãi phát sinh trong tr Ngân hàng đ không v ng h p Bên vay có tài kho n ti n g i t i t ử ạ ổ ứ t. nhi m thu đ thu n và thông báo cho Bên vay bi ế c Ngân hàng ch p thu n. Trong tr c h n sau khi đ ấ ượ n tr c quy n xem xét vi c tính phí tr ố ớ ả ợ ướ ợ ả ợ ạ ng h p tr n đúng h n theo H p đ ng này. ạ ượ ườ ố ợ ồ
ạ ngày Bên vay nh n kho n vay đ u tiên. ừ ậ Đi u 7ề . Tr lãi vay 1. Lãi đ ượ 2. Lãi đ ượ 3. Ti n lãi đ ề ả c tr theo kỳ h n ........................ ả c tính t ả c tính trên s d n vay nhân (x) v i s ngày vay th c t ượ ầ ớ ố ự ế ấ , nhân (x) v i lãi su t ớ tháng chia (:)cho 30, ho c nhân (x) v i lãi su t năm chia (:) cho 360. ấ ố ư ợ ớ ng th c tr lãi: ặ ả ươ ứ ả ủ ộ ế ế ả ạ ủ đ ng tr thì Ngân hàng có quy n trích tài kho n ti n g i c a Bên vay đ thu lãi. ộ ề ể ch c tín d ng khác, Ngân hàng đ c l p U Tr 4. Ph Đ n ngày tr lãi, Bên vay ch đ ng tr lãi cho Ngân hàng; n u đ n h n mà Bên vay không ch ế ả ườ ượ ậ ụ ề ỷ ả ợ ả ề ử ủ i t ử ạ ổ ứ t. ng h p Bên vay có tài kho n ti n g i t nhi m thu đ thu lãi và thông báo cho Bên vay bi ế ệ ể
ỉ ạ ề ạ ợ ể ợ ượ ả ị ằ ể ề ợ ố ợ ạ c đ y đ , đúng h n n g c, lãi ti n ề ạ vay, Bên vay có th đ ngh b ng văn b n Ngân hàng xem xét đi u ch nh kỳ h n n , gia h n n . ợ ạ Văn b n đ ngh c a Bên vay ph i g i cho Ngân hàng tr ị ủ ướ Đi u 8ề . Đi u ch nh kỳ h n n , gia h n n , chuy n n quá h n ạ ợ 1. Khi có nguyên nhân khách quan không thanh toán đ ủ ầ ỉ ề c ngày đ n h n. ạ ế c mà không đ ề ề ố ợ ố ặ ạ ả ử ả 2. S n g c, lãi ti n vay đ n h n Bên vay không tr đ ế ạ ả ượ ế ờ ỉ c gia h n , đi u ề ạ ượ ộ ư ợ ể ạ ấ , k c ph n d n ch a đ n h n theo H p đ ng này sang n quá h n và áp d ng lãi su t ạ ề ạ ụ ồ ợ c Vi ư ợ ư ế ệ ớ ầ ợ ướ ủ ạ t Nam. ệ ạ ủ ả ợ ạ ẽ ế ể ợ ch nh kỳ h n ho c th i gian gia h n, đi u ch nh kỳ h n đã h t, thì Ngân hàng chuy n toàn b d n ỉ th c t ự ế ể ả ợ n quá h n, phù h p v i quy đ nh hi n hành c a Ngân hàng Nhà n ị ạ ợ ả ế ph i tr theo l ch tr n xác đ nh tr ị ả ả ị b d n còn l ạ ộ ư ợ
3. Sau khi Bên vay đã tr h t các kho n n g c, n lãi c a các kỳ h n đã quá h n và đ n h n ạ c khi chuy n sang n quá h n, thì Ngân hàng s chuy n toàn n quá h n vào n trong h n. ừ ợ
ợ ố ể ạ ạ ạ ợ ồ ả ợ ợ u tiên thanh toán ướ i theo H p đ ng này t ứ ự ư Đi u 9ề . Th t
2/5
ủ ề ế ị ợ ể u tiên thanh toán n g c và lãi phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. th t Trong tr ườ l và t ỷ ệ ư ng h p Bên vay không đ ti n đ thanh toán n g c, lãi thì Ngân hàng quy t đ nh ớ ợ ố ị ợ ố ủ ậ ợ ứ ự
ề ử ụ ệ t Nam thì tr n g c, lãi b ng Đ ng Vi t Nam. ệ ệ ằ ồ . Đ ng ti n s d ng trong quan h tín d ng ụ ả ợ ố ằ ồ ậ ợ ậ ợ ằ ồ ạ ệ ị nhi m v vi c s d ng ngo i t theo đúng quy đ nh v qu n lý ngo i h i c a Nhà n c. Đi u 10ề 1. Bên vay nh n n vay b ng Đ ng Vi 2. Bên vay nh n n b ng ngo i t nào thì tr n g c, lãi b ng ngo i t đó. Bên vay ch u hoàn toàn trách ề ả ằ ạ ệ ạ ố ủ ả ợ ố ị ề ệ ử ụ ạ ệ ướ ệ
. Hình th c b o đ m ti n vay ứ ả ả ề ế ạ ấ ố ả ợ ố ả ầ ụ ử ụ ư ố đ c đi m, xác đ nh giá tr tài s n đã đ v n vay trong đó mô t c hình thành. Đi u 11ề 1-Bên vay đ ng ý th ch p, c m c cho Ngân hàng các lo i tài s n hình thành t ừ ố ồ ụ ụ ụ ầ ượ ủ v n vay c a ồ Ngân hàng đ đ m b o cho nghĩa v hoàn tr n g c, lãi và phí theo h p đ ng tín d ng này. Khi tài ể ả s n đã đ ế ấ c hình thành đ a vào s d ng bên vay và Ngân hàng ph i l p ph l c c m c , th ch p ượ ả tài s n hình thành t ả ả ợ ả ậ ị ừ ố ả ặ ể ả ị
ả 2-Th ch p, c m c tài s n c a Bên vay ho c b o lãnh c a bên th 3 và các hình th c b o ặ ủ ứ ứ ủ ả ả ố ầ ế đ m khác ( n u có). ả ấ ế
ụ ủ . Quy n và nghĩa v c a Bên vay ệ ề ứ ượ ợ ố ồ Đi u 12ề 1. Đ c cung ng v n vay theo các đi u ki n ghi trong H p đ ng này. ề 2. Có quy n yêu c u Ngân hàng b i th ườ ồ ầ ng m i thi ọ ệ ạ ề ợ t h i phát sinh do Ngân hàng vi ph m H p ạ
3. Ch p hành nh ng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành liên quan đ n quan h tín d ng và các ệ ủ ụ ế ệ ậ ị ch đ , h ng d n c a Ngân hàng. ậ ề ệ ử ụ ướ ụ đ ng tín d ng gây nên. ụ ồ ữ ấ ẫ ủ ế ộ ướ ả 4. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c s d ng v n vay đúng m c đích, có hi u qu ; ệ ch ng minh vi c s d ng v n vay và t o đi u ki n cho Ngân hàng ki m tra, ừ ứ ứ ệ ể ố ạ ề ệ ấ ố ị cung c p các ch ng t giám sát quá trình s d ng v n theo yêu c u c a Ngân hàng. ệ ử ụ ầ ủ i Ngân hàng trong th i gian còn d n vay theo ố 5. Bên vay m tài kho n ti n g i thanh toán t ả ử ụ ở ử ề ạ ư ợ ờ H p đ ng này. ồ ợ ế ợ ố ầ ủ ế ế ố ả ợ ố ầ ủ ạ ụ ợ ồ ố ị ể ả ợ ấ ồ ơ ả ủ ự c cho phép Bên vay đ l ố 6. Đ i chi u n g c và lãi vay theo yêu c u c a Ngân hàng (n u có). 7. Tr n g c và lãi vay đ y đ , đúng h n theo l ch đã cam k t trong H p đ ng tín d ng này. i đa các ngu n v n sau đ tr n Ngân hàng: kh u hao c b n c a d án ể ạ i); ả ử ụ ấ ể ả ố ả ố ị ướ i nhu n; các qu ; các ngu n h p pháp khác. Bên vay ph i s d ng t vay v n (k c kh u hao c b n các tài s n c đ nh khác mà Nhà n l ợ ơ ả ợ ồ ng h p Bên vay có tài kho n ti n g i t ỹ ợ ườ ụ ả ch c tín d ng (TCTD) khác, Bên vay u c trích tài kho n ti n g i đ tr n g c và lãi cho Ngân hàng b ng th ậ 8. Tr ề ượ ng h p t ỷ ể ằ ề i Kho n 5 Đi u ợ ạ ườ ứ ề ạ ả ị
i các t ổ ứ ề ử ạ quy n cho các TCTD đó đ ử ể ả ợ ố ề ả th c thanh toán U nhi m thu theo quy đ nh t i Đi u 6, Đi u 8 và các tr ề ệ ỷ 13 H p đ ng này. ồ ử ườ ị ề c pháp lu t v tính đúng đ n, h p pháp trong ợ 9. G i cho Ngân hàng các báo cáo tài chính đ nh kỳ quý, năm và các báo cáo th ắ ng kỳ khác v ợ ậ ề ướ ệ ị ạ ộ ho t đ ng c a Bên vay. Bên vay ch u trách nhi m tr ủ các báo cáo g i đ n Ngân hàng. ử ế ị ng ho c đe do đ n giá tr c a tài s n th ch p, tài s n đ u t 10. Bên vay ph i thông báo k p th i cho Ngân hàng v : ề - Nh ng thay đ i nh h ị ủ ả ổ ả ờ ặ ạ ế ưở ữ ế ấ ầ ư ằ b ng ả ả v n vay; ố nh ng thay ữ ưở ủ ữ ế ả đ i khác có liên quan đ n vi c th c hi n nghĩa v tr n và lãi vay cho Ngân hàng; ổ ự ế ả ả ệ ổ ề ơ ấ ổ ứ ộ ng đ n kh năng tài chính c a Bên vay và ụ ả ợ ch c b máy và nhân s ; ự ủ ổ ị - Nh ng thay đ i v v n, tài s n nh h ổ ề ố ệ - Thay đ i v c c u t - Đ i tên, thay đ a ch tr s chính c a Bên vay; ỉ ụ ở - Bên vay đang trong quá trình ti n hành thay đ i hình th c s h u, chia, tách, h p nh t, sáp ứ ở ữ ế ấ ổ ợ ậ ừ ạ ộ ạ nh p, ng ng ho t đ ng, gi ổ ế ấ ả ầ ng h p không tr đ ườ ự ả ợ ợ ả ồ ệ ế ử ề ấ ợ ế ợ ố ầ ủ ể ế ả c n , Bên vay ph i th c hi n các nghĩa v theo tho thu n ậ ụ ả c do x lý tài s n trong h p đ ng th ch p, c m c liên quan đ n H p đ ng này. N u ti n thu đ ế ượ th ch p, c m c không đ đ thanh toán n g c và lãi vay thì Bên vay ph i ti p t c b o đ m ả ả ế ụ ố nghĩa v thanh toán h t s ti n còn l i cho Ngân hàng. i th .... ể ả - Thay đ i tình tr ng c a Bên b o lãnh; ả ủ 11. Ch p hành đúng các cam k t v tài s n th ch p, c m c . ố ế ề ấ Trong tr ả ượ ố ồ ợ ấ ầ ụ 12. Tr ạ ứ ở ữ ế ố ề ổ ướ ấ ậ ng h p ch a tr c khi thay đ i hình th c s h u, chia, tách, h p nh t, sáp nh p, Bên vay ph i tr h t ả ả ế ủ ụ h t n vay thì Bên vay ph i làm th t c n g c và lãi vay cho Ngân hàng; tr ợ ố ợ ả ế ợ ườ ư ả ợ
3/5
c khi bàn giao tài s n đ ch s h u m i ký nh n n l ể ủ ở ữ ợ ớ ướ ể ủ ở ữ ợ ạ i ả ậ ớ chuy n n vay cho ch s h u m i tr v i Ngân hàng. ớ
ả ế ợ b ng v n vay, Bên vay ph i thông báo b ng văn b n và đ ờ ầ ư ằ 13. Trong th i gian Bên vay ch a tr h t n và lãi vay, khi nh ư ả ượ ả ả ả ằ ộ ề ượ ủ ể ế ề ả ả ợ ố ế ả ng bán, đi u chuy n, thanh lý ể ề ằ c s tho thu n b ng tài s n đ u t ậ ượ ự ố c ph i chuy n h t vào tài kho n ti n g i t văn b n c a Ngân hàng. Toàn b ti n thu đ i Ngân ử ạ ả ả hàng đ hoàn tr n g c và lãi vay. N u không đ Bên vay ph i dùng các ngu n khác đ tr n g c ể ả ợ ố ồ ủ ể và lãi vay Ngân hàng. 14. Bên vay không đ ượ ấ b ng v n vay c a Ngân hàng đ th ch p, ầ ư ằ ể ế ượ ả ố c đ u t ch c khác khi ch a tr h t n g c và lãi vay theo H p đ ng này. c m c cho m t t ầ ộ ổ ứ ố c dùng tài s n đ ư ả ế ợ ố ủ ợ ồ
cho 15. Bên vay ph i th c hi n đăng ký giao d ch b o đ m theo qui đ nh và thanh toán tr ị ự ệ ả ả ả ị ả Ngân hàng phí đăng ký giao d ch b o đ m sau khi đăng ký. ị ả ả
. Quy n và nghĩa v c a Ngân hàng ụ ủ ố ầ ủ t h i cho Bên vay do vi c Ngân hàng không th c hi n đ y đ nghĩa v theo ề ệ ng thi Đi u 13ề 1. Có trách nhi m cung ng v n vay theo yêu c u c a Bên vay đã ghi trong H p đ ng này. 2. B i th ệ ồ ứ ệ ạ ợ ồ ầ ườ ự ủ ụ ệ H p đ ng này. ồ ợ 3. Ki m tra tr ể ướ ợ c, trong, sau khi cho vay v n và quá trình thu n , thu lãi đ n khi k t thúc H p ế ế ố ợ đ ng này. ồ 4. Yêu c u Bên vay cung c p toàn b các báo cáo v tình hình s n xu t kinh doanh và thông tin ầ ề ả ấ ộ c n thi ầ ế ố c th i h n trong các tr ng h p sau: ợ ờ ạ ỉ ử ụ ệ ấ t liên quan đ n v n vay. ế 5. Đình ch cho vay và thu n tr ườ ợ ướ - Phát hi n Bên vay s d ng v n vay không đúng m c đích; ố - Bên vay cung c p thông tin sai l c v vi c s d ng v n vay và tình hình tài chính c a Bên ố ụ ề ệ ử ụ ủ ạ ấ vay. - Tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính c a Bên vay đe do nghiêm tr ng đ n kh ủ ế ạ ả ấ ọ ả ả ợ ả ớ ổ ứ ả ch c khác mà không th c hi n theo Kho n ự ệ ừ ợ ạ ộ ặ ấ ậ
c b t kỳ m t kho n n nào đ n h n phát sinh t ế ạ ừ ợ ụ H p đ ng tín d ng ồ ả ấ ộ ợ này mà không đ năng tr n Ngân hàng; i th , ng ng ho t đ ng; - Bên vay gi ể - Bên vay chia, tách, h p nh t ho c sáp nh p v i t 10 Đi u 12. ề - Bên vay không tr đ ả ượ ạ ạ c gia h n, ho c đã h t th i gian gia h n; ờ ế ượ ố ị ả ả ặ ầ ủ ế ả ợ - Giá tr tài s n th ch p, c m c b gi m vì b t kỳ lý do nào và không còn đ giá tr đ đ m ị ể ả ấ ả i b o lãnh ho c tài s n khác đ đ m b o ả ườ ả ể ả ị ụ ặ
ấ b o nghĩa v hoàn tr n vay mà Bên vay không có ng ả thay th ;ế - Ng i B o lãnh cho Bên vay theo h p đ ng này b phá s n, gi ườ ả ặ ấ ể ả ả ợ ị i th ho c b t kỳ nguyên nhân ườ ả i b o ả ả ả ặ ả ng đ n vi c tr n cho ồ nào và không còn kh năng đ m b o nghĩa v c a Bên b o lãnh mà Bên vay không có ng ụ ủ ả lãnh ho c tài s n khác b o đ m thay th ; ế - Có các v ki n đe do đ n tài s n c a Bên vay có kh năng nh h ả ủ ả ụ ệ ả ạ ế ả ợ ưở ế ệ ả ả Ngân hàng. ệ ợ i qu n tr đi u hành c a Bên vay b kh i t ở ố ị ế hình s liên quan đ n ự ụ ừ ầ ườ t đ thu n và lãi. ủ ị ề
ủ 8. Xem xét ch p thu n vi c tr n tr c h n và tính lãi trong th i gian tr n tr c h n theo 6. áp d ng các bi n pháp c n thi ế ể 7. Ng ng cho vay khi ng ả v n vay và ho t đ ng c a Bên vay. ạ ộ ố ấ ả ợ ướ ệ ả ợ ướ ạ ờ ạ c. ướ ợ ồ ị t h i do Bên vay vi ph m H p đ ng này. ậ H p đ ng này và theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n ồ ầ ệ ạ ạ ợ ồ ụ ệ ủ ng thi ườ ả ợ ồ 9. Yêu c u Bên vay b i th 10. Khi Bên vay không còn kh năng tr n g c và lãi, Ngân hàng có quy n áp d ng các bi n pháp ầ ề x lý theo tho thu n trong các h p đ ng th ch p, c m c , b o lãnh đ thu h i n . ồ ợ ử ả ợ ố ế ấ ố ả ể ả ậ
. Nh ng đi u kho n chung ữ ề ả Đi u 14ề 1- Thông báo: M i thông báo và th t ư ừ ị ị ỉ ồ ợ giao d ch gi a hai bên đ ọ ữ ng h p đã có thông báo thay đ i đ a ch khác b ng văn b n) và đ tr ổ ị ừ ườ ế ữ ườ ề ệ ằ ẩ ủ ể ậ ượ ượ ượ ừ ế ậ ỉ ơ ệ ớ ộ ậ ậ ệ ệ c g i theo đ a ch nêu trong ượ ử ượ ậ c l p h p đ ng này (tr ả ằ ỉ ợ c chuy n b ng b u đi n thì ngày i có th m quy n; n u đ thành văn b n và có ch ký c a ng ủ ư ể ả ượ c coi là ngày theo d u xác nh n c a b u đi n c s n i chuy n. Bên nh n coi nh đã g i đi đ ấ ư ệ ơ ở ơ ư ử 7h30 đ n 16h30 trong nh ng i đ a ch n i nh n trong th i gian t c chuy n t c n u đ ữ nh n đ ể ớ ị ế ờ ậ ngày làm vi c; n u chuy n tr c ti p thì vi c nh n coi nh đ ậ c th c hi n khi ký nh n v i b ph n ế ậ ự ư ượ ự ế ể hành chính văn th c a bên nh n. ậ ư ủ
4/5
ồ ợ ử ế ộ ợ ồ ờ ằ ầ ắ ề ợ ủ ế ể ả ạ ồ bên kia vi ph m H p đ ng, thì thông báo b ng văn b n cho bên kia bi ợ ph m đó. H t th i h n ghi trong thông báo mà bên kia không kh c ph c đ ờ ạ quy n áp d ng các bi n pháp c n thi ệ ổ t đ b o v quy n l ệ ệ ử ổ ạ ế ụ ử ổ ồ ợ ồ ả ệ 2- X lý vi ph m h p đ ng: Trong th i gian hi u l c H p đ ng này, n u m t bên phát hi n ệ ự t và yêu c u kh c ph c các vi ụ ắ ế ả c thì bên yêu c u đ ầ ượ c ụ ượ i c a mình theo H p đ ng này. ợ ả ủ ợ ợ ậ ệ ả ổ ề ạ ầ ề ả 3- S a đ i, b sung H p đ ng: Vi c s a đ i, b sung các đi u kho n c a H p đ ng này ph i ổ ồ ề c c hai bên tho thu n b ng văn b n (Biên b n s a đ i, b sung h p đ ng) do đ i di n có ổ ả ử ằ ả nh ng s a đ i, b sung đó có hi c l c thay th , b sung đi u kho n ệ ự ả ử ổ ồ ế ổ ạ ề ữ ổ ợ ồ i quy t tranh ch p: M i b t đ ng phát sinh trong quá trình th c hi n H p đ ng đ ả ệ ấ ng l đ ượ th m quy n c a hai bên ký; ủ ẩ ng ng trong H p đ ng. t ươ ứ 4- Gi ế ế ơ ở ươ ườ ượ ẳ ằ ộ ư ả ẩ ặ ấ ộ c ượ ồ ợ ự ọ ấ ồ ượ ng l ng h p không t th gi i quy t trên c s th ng ng bình đ ng gi a hai bên. Tr ự ươ ợ ả ữ c thì m t trong hai bên thông báo b ng văn b n cho bên kia làm căn c đ xác đ nh H p đ ng đã đ ồ ợ ị ứ ể ượ ả ế i quy t. phát sinh tranh ch p (m t ph n ho c toàn b ) đ các bên đ a ra Toà án có th m quy n gi ộ ể Quy t đ nh c a Toà án có hi u l c b t bu c đ i v i các bên theo quy đ nh c a pháp lu t. ộ ố ớ ầ ệ ự ắ ế ị ề ậ ủ ủ ị
. Hi u l c c a H p đ ng ợ ồ ệ ự ủ ả ợ ả ố ế H p đ ng này. Đi u 15ề 1. H p đ ng này có hi u l c t ế ệ ự ừ ủ ợ ồ ạ ừ ợ ồ ạ 2. Các văn b n, tài li u liên quan đ n H p đ ng này là b ph n kèm theo có giá tr pháp lý theo ph t quá h n, phí (n u có) c a toàn b nh ng kho n vay đã phát sinh t ậ ngày ký. H p đ ng k t thúc khi Bên vay tr n xong c g c, lãi, lãi ộ ữ ế ợ ồ ả ồ ệ ả ợ ộ ị H p đ ng. ợ ồ ả ế ợ ố ế ạ ồ ư ượ c ể ả ộ 03 3. Sau khi Bên vay tr h t n g c, lãi, lãi quá h n và phí (n u có), H p đ ng này coi nh đ t, m t trong hai bên có th yêu c u bên kia l p biên b n thanh lý. ầ c l p thành 05 b n chính, có giá tr pháp lý nh nhau: Ngân hàng gi ị ế ượ ậ ợ ậ ư ả ữ thanh lý. Tr ợ 02 b n. ng h p c n thi ườ ợ ầ 4. H p đ ng này đ ồ b n, Bên vay gi ả ả ữ