C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
H P Đ NG TÍN D NG TRUNG H N, DÀI H N
S : ..../........../HĐ
S đăng ký t i NH: ...../........
- Căn c lu t dân s ngày 14/06/2005;
- Căn c Quy ch cho vay ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1627/QĐ-NHNN ngày ế ế
31/12/2001và các văn b n s a đ i b sung c a Ngân hàng Nhà n c; ướ
- Căn c gi y đ ngh vay v n ngày .................
Hôm nay, ngày ..... tháng.... năm.......... T i: ..................................................................
Chúng tôi g m có:
1- Bên cho vay: Ngân hàng Đ u t và Phát tri n Vi t nam - Chi nhánh S n tây ư ơ
(sau đây g i là Ngân hàng).
Đ a ch : ......................................................................................................................
Đi n tho i: ................................ Fax:................
Do ông (bà): ............................. Ch c v : .......................... làm đ i di n.
2- Bên vay: ......................................................................... (sau đây g i là Bên vay)
Đ a ch : ..........................................................................................................................
Đi n tho i: ............................ Fax:................
Tài kho n ti n g i VND s : ................. ...T i Ngân hàng ...............................................
Tài kho n ti n g i ngo i t s : ....................... T i Ngân hàng ........................................
Do ông (bà): .................................... Ch c v : ........................ làm đ i di n, theo gi y u quy n
s ...... ngày.../.../........ c a ..........................................................................................
Hai n tho thu n k t H p đ ng n d ng trung, dài h n v i các đi u kho n sau: ế
Đi u 1. S ti n vay
Ngân hàng cho Bên vay vay s ti n:.................................................
B ng ch .......................................................................................................................
Đi u 2. M c đích s d ng ti n vay
Ti n vay đ c s d ng đ đ u t cho d án............................, c th :........................ ượ ư
Đi u 3. Th i h n vay
Th i h n vay k t ngày nh n món vay đ u tiên là .........tháng.
Đi u 4. Lãi su t
1. Lãi su t VND:.......................... Lãi su t n quá h n VND:..................................
2. Lãi su t .................................... Lãi su t n quá h n là.........................................
Đi u 5. Đi u ki n rút v n vay
1. Tr c khi rút v n vay, Bên vay ph i:ướ
- Cung c p cho Ngân hàng đ y đ các h s , tài li u pháp liên quan đ n vi c vay v n; ơ ế
- Hoàn tnh th t c v b o đ m ti n vay nói t i Đi u 11 c a H p đ ng này.
2. L p b ng rút v n theo m u c a Ngân hàng đ c Ngân hàng ch p nh n. Ngân hàng ượ
th ch p nh n m t ph n ho c toàn b s ti n đ c rút theo B ng rút v n s ti n Ngân hàng ượ
duy t rút v n là kho n n chính th c c a l n rút v n đó.
3. Th i h n rút v n:
- Bên vay đ c rút v n trong th i h n......tháng k t khi H p đ ng đ c k t. Tr ng h pượ ượ ế ườ
Bên vay mu n kéo dài th i h n rút v n, ph i thông báo b ng văn b n đ c Ngân hàng ch p ượ
thu n.
- Ngân hàng s thu phí cam k t s d ng v n trong tr ng h p Bên vay không rút h t ti n vay theo H p ế ư ế
đ ng này v i m c phí 0% trên s v n không rút theo h p đ ng này.
4. Ph ng th c rút v n:ươ
4.1- Đ i v i ph n y l p: n vay đ c rút ti n vay đ th c hi n đ u t theo quy đ nh. ượ ư
1/5
4.2- Đ i v i ph n thi t b : Bên vay đ c rút ti n theo ti n đ và đi u ki n thanh toán đã ký k t ế ượ ế ế
trong H p đ ng cung c p thi t b . ế
4.3- Đ i v i chi phí khác: Bên vay đ c rút ti n theo ti n đ d án chi phí h p đ th c ượ ế
hi n d án.
5- Vi c thanh toán qu c t khi nh p kh u hàng hoá đ th c hi n d án đ c th c hi n t i ế ượ
Ngân hàng.
Đi u 6. Tr n g c
1- L ch tr n :
Bên vay cam k t tr n g c nh sau:ế ư
Tháng, năm S ti n Tháng, năm S ti n
Trong tr ng h p t ng các kho n n chính th c c a các l n rút v n theo H p đ ng này nhườ
h n l ch tr n đ c xác đ nh trên đây, thì sau khi k t thúc th i h n rút v n, Ngân hàng s thông báoơ ượ ế
b ng văn b n l ch tr n chính th c c a h p đ ng này.
2- Do lý do khách quan Bên vay không tr n đúng l ch trên, tr c khi đ n kỳ h n tr n và trên ư ế
c s đ ngh c a Bên vay, Ngân hàng th xem xét l i l ch tr n . Tr ng h p thay đ i Ngânơ ườ
hàng thông báo b ng văn b n cho Bên vay bi t Thông báo này giá tr thay th l ch tr n quy ế ế
đ nh t i Kho n 1 Đi u này.
3- Ph ng th c tr n : ươ
Khi b t c m t kho n n nào đ n h n theo H p đ ng này, Bên vay ch đ ng tr n cho Ngân ế
hàng; n u Bên vay không ch đ ng tr n thì Ngân hàng quy n trích tài kho n ti n g i c a Bênế
vay đ thu n .
Tr ng h p Bên vay tài kho n ti n g i t i t ch c tín d ng khác, Ngân hàng đ c l p Uườ ượ
nhi m thu đ thu n thông báo cho Bên vay bi t. ế
4. Bên vay có th tr n tr c h n sau khi đ c Ngân hàng ch p thu n. Trong tr ng h p này, ướ ượ ườ
Ngân hàng đ c quy n xem xét vi c tính phí tr n tr c h n đ i v i Bên vay theo nguyên t cượ ướ
không v t quá s lãi phát sinh trong tr ng h p tr n đúng h n theo H p đ ng này.ượ ườ
Đi u 7. Tr lãi vay
1. Lãi đ c tr theo kỳ h n ........................ ượ
2. Lãi đ c tính t ngày Bên vay nh n kho n vay đ u tiên.ượ
3. Ti n lãi đ c tính trên s d n vay nhân (x) v i s ngày vay th c t , nhân (x) v i lãi su t ượ ư ế
tháng chia (:)cho 30, ho c nhân (x) v i lãi su t năm chia (:) cho 360.
4. Ph ng th c tr lãi:ươ
Đ n ngày tr lãi, Bên vay ch đ ng tr lãi cho Ngân hàng; n u đ n h n mà Bên vay không chế ế ế
đ ng tr thì Ngân hàng có quy n trích tài kho n ti n g i c a Bên vay đ thu lãi.
Tr ng h p Bên vay tài kho n ti n g i t i t ch c tín d ng khác, Ngân hàng đ c l p Uườ ượ
nhi m thu đ thu lãi và thông báo cho Bên vay bi t. ế
Đi u 8. Đi u ch nh kỳ h n n , gia h n n , chuy n n quá h n
1. Khi nguyên nhân khách quan không thanh toán đ c đ y đ , đúng h n n g c, lãi ti nượ
vay, Bên vay th đ ngh b ng văn b n Ngân hàng xem xét đi u ch nh kỳ h n n , gia h n n .
Văn b n đ ngh c a Bên vay ph i g i cho Ngân hàng tr c ngày đ n h n. ướ ế
2. S n g c, lãi ti n vay đ n h n Bên vay không tr đ c không đ c gia h n , đi u ế ượ ư
ch nh kỳ h n ho c th i gian gia h n, đi u ch nh kỳ h n đã h t, thì Ngân hàng chuy n toàn b d n ế ư
th c t , k c ph n d n ch a đ n h n theo H p đ ng này sang n quá h n áp d ng lãi su t ế ư ư ế
n quá h n, phù h p v i quy đ nh hi n hành c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. ướ
3. Sau khi Bên vay đã tr h t các kho n n g c, n lãi c a các kỳ h n đã quá h n đ n h n ế ế
ph i tr theo l ch tr n xác đ nh tr c khi chuy n sang n quá h n, thì Ngânng s chuy n toàn ướ
b d n còn l i theo H p đ ng này t n quá h n vào n trong h n. ư
Đi u 9. Th t u tiên thanh toán ư
2/5
Trong tr ng h p Bên vay không đ ti n đ thanh toán n g c, lãi thì Ngân hàng quy t đ nhườ ế
th t và t l u tiên thanh toán n g c và lãi phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t. ư
Đi u 10. Đ ng ti n s d ng trong quan h tín d ng
1. Bên vay nh n n vay b ng Đ ng Vi t Nam thì tr n g c, lãi b ng Đ ng Vi t Nam.
2. Bên vay nh n n b ng ngo i t o thì tr n g c, lãi b ng ngo i t đó. Bên vay ch u hoàn toàn trách
nhi m v vi c s d ng ngo i t theo đúng quy đ nh v qu n lý ngo i h i c a Nhà n c. ư
Đi u 11. Hình th c b o đ m ti n vay
1-Bên vay đ ng ý th ch p, c m c cho Ngân hàng các lo i tài s n hình thành t v n vay c a ế
Ngân hàng đ đ m b o cho nghĩa v hoàn tr n g c, lãi và phí theo h p đ ng tín d ng này. Khi tài
s n đã đ c hình thành đ a vào s d ng bên vay Ngân hàng ph i l p ph l c c m c , th ch p ư ư ế
tài s n hình thành t v n vay trong đó mô t đ c đi m, xác đ nh giá tr tài s n đã đ c hình thành. ượ
2-Th ch p, c m c tài s n c a Bên vay ho c b o lãnh c a bên th 3 các hình th c b oế
đ m khác ( n u có). ế
Đi u 12. Quy n và nghĩa v c a Bên vay
1. Đ c cung ng v n vay theo các đi u ki n ghi trong H p đ ng này.ượ
2. Có quy n yêu c u Ngân hàng b i th ng m i thi t h i phát sinh do Ngân hàng vi ph m H p ườ
đ ng tín d ng gây nên.
3. Ch p hành nh ng quy đ nh c a pháp lu t hi n nh liên quan đ n quan h tín d ng các ế
ch đ , h ng d n c a Ngân hàng.ế ướ
4. Ch u trách nhi m tr c pháp lu t v vi c s d ng v n vay đúng m c đích, hi u qu ; ướ
cung c p các ch ng t ch ng minh vi c s d ng v n vay và t o đi u ki n cho Ngân hàng ki m tra,
giám sát quá trình s d ng v n theo yêu c u c a Ngân hàng.
5. Bên vay m tài kho n ti n g i thanh toán t i Ngân hàng trong th i gian còn d n vay theo ư
H p đ ng này.
6. Đ i chi u n g c và lãi vay theo yêu c u c a Ngân hàng (n u có). ế ế
7. Tr n g c lãi vay đ y đ , đúng h n theo l ch đã cam k t trong H p đ ng tín d ng này. ế
Bên vay ph i s d ng t i đa các ngu n v n sau đ tr n Ngân hàng: kh u hao c b n c a d án ơ
vay v n (k c kh u hao c b n các tài s n c đ nh khác Nhà n c cho phép Bên vay đ l i); ơ ướ
l i nhu n; các qu ; các ngu n h p pháp khác.
8. Tr ng h p Bên vay có tài kho n ti n g i t i các t ch c tín d ng (TCTD) khác, Bên vay uườ
quy n cho các TCTD đó đ c trích tài kho n ti n g i đ tr n g c lãi cho Ngân hàng b ng th ượ
th c thanh toán U nhi m thu theo quy đ nh t i Đi u 6, Đi u 8 và các tr ng h p t i Kho n 5 Đi u ườ
13 H p đ ng này.
9. G i cho Ngân hàng các báo cáo tài chính đ nh kỳ quý, năm các báo cáo th ng kỳ khác v ườ
ho t đ ng c a Bên vay. Bên vay ch u trách nhi m tr c pháp lu t v tính đúng đ n, h p pháp trong ướ
các báo cáo g i đ n Ngân hàng. ế
10. Bên vay ph i thông báo k p th i cho Ngân hàng v :
- Nh ng thay đ i nh h ng ho c đe do đ n giá tr c a tài s n th ch p, tài s n đ u t b ng ưở ế ế ư
v n vay;
- Nh ng thay đ i v v n, tài s n nh h ng đ n kh năng tài chính c a Bên vay và ưở ế nh ng thay
đ i khác liên quan đ n vi c th c hi n nghĩa v tr n và i vay cho Nn hàng; ế
- Thay đ i v c c u t ch c b máy và nhân s ; ơ
- Đ i tên, thay đ a ch tr s chính c a Bên vay;
- Bên vay đang trong quá trình ti n hành thay đ i hình th c s h u, chia, tách, h p nh t, sápế
nh p, ng ng ho t đ ng, gi i th ....
- Thay đ i tình tr ng c a Bên b o lãnh;
11. Ch p hành đúng các cam k t v tài s n th ch p, c m c . ế ế
Trong tr ng h p không tr đ c n , Bên vay ph i th c hi n các nghĩa v theo tho thu nườ ượ
trong h p đ ng th ch p, c m c liên quan đ n H p đ ng này. N u ti n thu đ c do x tài s n ế ế ế ượ
th ch p, c m c không đ đ thanh toán n g c lãi vay thì Bên vay ph i ti p t c b o đ mế ế
nghĩa v thanh toán h t s ti n còn l i cho Ngân hàng. ế
12. Tr c khi thay đ i hình th c s h u, chia, tách, h p nh t, sáp nh p, Bên vay ph i tr h tướ ế
n g c lãi vay cho Ngân hàng; tr ng h p ch a tr h t n vay thì Bên vay ph i làm th t c ườ ư ế
3/5
chuy n n vay cho ch s h u m i tr c khi bàn giao tài s n đ ch s h u m i nh n n l i ướ
v i Ngân hàng.
13. Trong th i gian Bên vay ch a tr h t n lãi vay, khi nh ng bán, đi u chuy n, thanh ư ế ượ
tài s n đ u t b ng v n vay, Bên vay ph i thông báo b ng văn b n đ c s tho thu n b ng ư ượ
văn b n c a Ngân hàng. Toàn b ti n thu đ c ph i chuy n h t vào tài kho n ti n g i t i Ngân ượ ế
hàng đ hoàn tr n g c và lãi vay. N u không đ Bên vay ph i dùng các ngu n khác đ tr n g c ế
và lãi vay Ngân hàng.
14. Bên vay không đ c dùng tài s n đ c đ u t b ng v n vay c a Ngân hàng đ th ch p,ượ ượ ư ế
c m c cho m t t ch c khác khi ch a tr h t n g c và lãi vay theo H p đ ng này. ư ế
15. Bên vay ph i th c hi n đăng giao d ch b o đ m theo qui đ nh thanh toán tr cho
Ngân hàng phí đăng ký giao d ch b o đ m sau khi đăng ký.
Đi u 13. Quy n và nghĩa v c a Ngân hàng
1. Có trách nhi m cung ng v n vay theo yêu c u c a Bên vay đã ghi trong H p đ ng y.
2. B i th ng thi t h i cho Bên vay do vi c Ngân hàng không th c hi n đ y đ nghĩa v theo ườ
H p đ ng này.
3. Ki m tra tr c, trong, sau khi cho vay v n quá trình thu n , thu lãi đ n khi k t thúc H p ướ ế ế
đ ng này.
4. Yêu c u Bên vay cung c p toàn b các báo cáo v tình hình s n xu t kinh doanh và thông tin
c n thi t liên quan đ n v n vay. ế ế
5. Đình ch cho vay và thu n tr c th i h n trong các tr ng h p sau: ướ ườ
- Phát hi n Bên vay s d ng v n vay không đúng m c đích;
- Bên vay cung c p thông tin sai l c v vi c s d ng v n vay tình nh tài chính c a Bên
vay.
- Tình hình s n xu t kinh doanh, tình hình tài chính c a Bên vay đe do nghiêm tr ng đ n kh ế
năng tr n Ngân hàng;
- Bên vay gi i th , ng ng ho t đ ng;
- Bên vay chia, tách, h p nh t ho c sáp nh p v i t ch c khác mà không th c hi n theo Kho n
10 Đi u 12.
- Bên vay không tr đ c b t kỳ m t kho n n nào đ n h n phát sinh t H p đ ng tín d ng ượ ế
này mà không đ c gia h n, ho c đã h t th i gian gia h n;ượ ế
- Giá tr tài s n th ch p, c m c b gi m b t kỳ lý do nào không còn đ giá tr đ đ m ế
b o nghĩa v hoàn tr n vay mà Bên vay không có ng i b o lãnh ho c tài s n khác đ đ m b o ườ
thay th ;ế
- Ng i B o lãnh cho Bên vay theo h p đ ng này b phá s n, gi i th ho c b t kỳ nguyên nhânườ
nào không còn kh năng đ m b o nghĩa v c a Bên b o lãnh Bên vay không ng i b o ườ
lãnh ho c tài s n khác b o đ m thay th ; ế
- các v ki n đe do đ n tài s n c a Bên vay kh năng nh h ng đ n vi c tr n cho ế ưở ế
Ngân hàng.
6. áp d ng các bi n pháp c n thi t đ thu n và lãi. ế
7. Ng ng cho vay khi ng i qu n tr đi u hành c a Bên vay b kh i t hình s liên quan đ n ườ ế
v n vay và ho t đ ng c a Bên vay.
8. Xem xét ch p thu n vi c tr n tr c h n tính lãi trong th i gian tr n tr c h n theo ư ướ
H p đ ng này và theo quy đ nh c a Ngân hàng Nhà n c. ướ
9. Yêu c u Bên vay b i th ng thi t h i do Bên vay vi ph m H p đ ng này. ư
10. Khi Bên vay không còn kh ng tr n g c và i, Nn hàng có quy n áp d ng các bi n pháp
x theo tho thu n trong c h p đ ng th ch p, c m c , b onh đ thu h i n . ế
Đi u 14. Nh ng đi u kho n chung
1- Thông báo: M i thông báo th t giao d ch gi a hai bên đ c g i theo đ a ch nêu trong ư ượ
h p đ ng này (tr tr ng h p đã thông báo thay đ i đ a ch khác b ng văn b n) đ c l p ườ ượ
thành văn b n ch c a ng i th m quy n; n u đ c chuy n b ng b u đi n thì ngày ườ ế ượ ư
g i đi đ c coi ngày theo d u xác nh n c a b u đi n c s n i chuy n. Bên nh n coi nh đã ượ ư ơ ơ ư
nh n đ c n u đ c chuy n t i đ a ch n i nh n trong th i gian t 7h30 đ n 16h30 trong nh ng ượ ế ư ơ ế
ngày làm vi c; n u chuy n tr c ti p thì vi c nh n coi nh đ c th c hi n khi ký nh n v i b ph n ế ế ư ượ
hành chính văn th c a bên nh n.ư
4/5
2- X vi ph m h p đ ng: Trong th i gian hi u l c H p đ ng này, n u m t bên phát hi n ế
bên kia vi ph m H p đ ng, thì thông báo b ng văn b n cho bên kia bi t và yêu c u kh c ph c các vi ế
ph m đó. H t th i h n ghi trong thông báo bên kia không kh c ph c đ c thì bên yêu c u đ c ế ượ ượ
quy n áp d ng các bi n pháp c n thi t đ b o v quy n l i c a mình theo H p đ ng này. ế
3- S a đ i, b sung H p đ ng: Vi c s a đ i, b sung các đi u kho n c a H p đ ng này ph i
đ c c hai bên tho thu n b ng văn b n (Biên b n s a đ i, b sung h p đ ng) do đ i di n ượ
th m quy n c a hai bên ký; nh ng s a đ i, b sung đó hi c l c thay th , b sung đi u kho n ế
t ng ng trong H p đ ng.ươ
4- Gi i quy t tranh ch p: M i b t đ ng phát sinh trong quá trình th c hi n H p đ ng đ c ế ượ
gi i quy t trên c s th ng l ng bình đ ng gi a hai bên. Tr ng h p không t th ng l ng ế ơ ươ ượ ườ ươ ượ
đ c thì m t trong hai bên thông báo b ng văn b n cho bên kia làm căn c đ xác đ nh H p đ ng đãượ
phát sinh tranh ch p (m t ph n ho c toàn b ) đ các n đ a ra Toà án có th m quy n gi i quy t. ư ế
Quy t đ nh c a Toà án có hi u l c b t bu c đ i v i các bên theo quy đ nh c a pháp lu t.ế
Đi u 15. Hi u l c c a H p đ ng
1. H p đ ng này có hi u l c t ny ký. H p đ ng k t thúc khi Bên vay tr n xong c g c,i,i ế
ph t q h n, p(n u có) c a tn b nh ng kho n vay đã phát sinh t H p đ ng y. ế
2. Các văn b n, tài li u liên quan đ n H p đ ng này b ph n kèm theo giá tr pháp theo ế
H p đ ng.
3. Sau khi Bên vay tr h t n g c, lãi, lãi quá h n phí (n u có), H p đ ng này coi nh đ c ế ế ư ượ
thanh lý. Tr ng h p c n thi t, m t trong hai bên có th yêu c u bên kia l p biên b n thanh lý.ườ ế
4. H p đ ng này đ c l p thành 05 b n chính, giá tr pháp nh nhau: Ngân hàng gi 03 ượ ư
b n, Bên vay gi 02 b n.
Đ I DI N BÊN VAY
(H , tên, ch c v , ký, đóng d u) Đ I DI N NGÂN HÀNG
(H , tên, ch c v , ký, đóng d u)
5/5