
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO
THÀNH PHỐ ðÀ NẴNG HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
NĂM HỌC 2004 - 2005
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao ñề)
Câu I (4 ñiểm)
1. Nguyên tử của nguyên tố X có ñiện tích hạt nhân bằng +41,652.10
-19
C; nguyên tử của nguyên tố Y
có khối lượng bằng 1,8.10
-22
gam. Xác ñịnh X, Y và dựa trên cấu hình electron, hãy cho biết (có
giải thích) mức oxi hóa bền nhất của X và Y trong hợp chất.
2. (a) Hãy cho biết (có giải thích) theo thuyết liên kết hóa trị thì lưu huỳnh (S) có thể có cộng hóa trị
bằng bao nhiêu?
(b) Cho biết cấu tạo ñơn phân tử và dạng hình học của hợp chất với hiñro, oxit và hiñroxit của lưu
huỳnh tương ứng với các giá trị cộng hóa trị ñã xác ñịnh ở câu (a).
3. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I
1
- kJ/mol) của các nguyên tố chu kỳ 2 có giá trị (không theo trật tự)
1402, 1314, 520, 899, 2081, 801, 1086, 1681. Gán các giá trị này cho các nguyên tố tương ứng.
Giải thích.
ðÁP ÁN ðIỂM
1.
26
10.602,1
10.652,41
Z
19
19
X
==
−
−
, X là sắt (Fe);
u108
10.6605,1
10.793,1
m
24
22
Y
==
−
−
, Y là bạc (Ag)
Mức oxi hóa bền nhất của Fe là +3, ứng với cấu hình bền là cấu hình bán bão hòa phân
lớp d (d
5
):
526
r)3d(A
3
s4d3)Ar(
Fee3Fe
+
→−
Mức oxi hóa bền nhất của Ag là +1, ứng với cấu hình bền là cấu hình bão hòa phân lớp
d (d
10
):
10110
r)4d(A s5d4)Kr(
gAeAg
+
→−
1,00
2.
(a) C
ộ
ng hóa tr
ị
c
ủ
a m
ộ
t nguyên t
ố
b
ằ
ng
số liên kết mà nguyên tử nguyên tố ñó tạo ra
ñược với các nguyên tử khác trong phân tử
. Trong thuy
ế
t liên k
ế
t hóa tr
ị
, m
ỗ
i liên k
ế
t
c
ộ
ng hóa tr
ị
l
ạ
i
ñượ
c hình thành do s
ự
xen ph
ủ
các obitan mang electron
ñộ
c thân. Nh
ư
v
ậ
y có th
ể
nói r
ằ
ng
cộng hóa trị của một nguyên tố bằng số electron ñộc thân có thể có
của nguyên tử của nguyên tố ñó
. Vì có th
ể
có 2, 4 ho
ặ
c 6 electron
ñộ
c thân nên l
ư
u
hu
ỳ
nh có th
ể
có
cộng hóa trị bằng 2, 4, hoặc 6
:
16
S3s 3p 3d
16
S
*
3s 3p 3d
16
S
*
3s 3p 3d
1,00
(b) C
ấ
u t
ạ
o và d
ạ
ng hình h
ọ
c:
H2S
S
H H
ch÷ V
SO2
S
O O
ch÷ V
SO3
S
O O
tam gi¸c
O
H2SO4
S
HO O
tø diÖn
OH
O
1,00