
H NG D N GIAO TI PƯỚ Ẫ Ế
R LE SIMENSƠ
I. Gi i thi u r le Siemens:ớ ệ ơ
1. R le b o v Version 4:ơ ả ệ
a. R le b o v kho ng cách 7SA612:ơ ả ệ ả
- M t tr c:ặ ướ
- Các phím ch c năng:ứ
+ Phím [.]: L a ch n d u th p phân.ự ọ ấ ậ
+ Phím [+/-]: Thay đ i d u ổ ấ +/-.
+ Phím [↑], [↓]: Vào các trình đ n chính c a r le.ơ ủ ơ
+ Phím [←], [→]: Vào các trình đ n ph c a r le.ơ ụ ủ ơ
+ Phím [ENTER]: Xác nh n.ậ
+ Phím [ESC]: B qua giá tr cài đ t không mong mu n ho c thoát ra kh iỏ ị ặ ố ặ ỏ
các trình đ n.ơ
+ Phím [MENU]: Tr v màn hình trình đ n chính c a r le.ở ề ơ ủ ơ
+ Phím [LED]: Ki m tra các đèn ểLed đ ng th i dùng đ ồ ờ ể Reset các tín hi uệ
Led và các tín hi u đ u ra ệ ầ Output.
+ Các phím [ F1÷F4]: Là các phím t t truy c p vào các trình đ n.ắ ậ ơ
Ví d : ụ
+ Phím [F1]: Đ n trình đ n ph ghi d li u dò s c .ế ơ ụ ữ ệ ự ố
+ Phím [F2]: Đ n trình đ n ph ghi giá tr đo l ng.ế ơ ụ ị ườ
+ Phím [F3]: Đ n trình đ n ph ghi d li u s c c t m i nh t.ế ơ ụ ữ ệ ự ố ắ ớ ấ
+ Phím [F4]: Không s d ng.ử ụ
2. R le version 3:ơ
a. R le 7sj512:ơ

-M t tr c:ặ ướ
-Các phím ch c năng:ứ
b. R le 7sj600:ơ
3. R le Version 2:ơ
II. Gi i thi u ph n m m Digsi V4.5:ớ ệ ầ ề
1. Ch c năng c a ph n m m:ứ ủ ầ ề
Digsi V4.5 là ph n m m dùng đ cài đ t các tham s và làm vi c v i cácầ ề ể ặ ố ệ ớ
thi t b b o v c a Siemens thông qua máy tính.ế ị ả ệ ủ
2. Yêu c u c u hình máy tính đ cài đ t ph n m m:ầ ấ ể ặ ầ ề
Đ cài đ c ph n m m thì yêu c u t i thi u v máy tính ph i nh sau:ể ượ ầ ề ầ ố ể ề ả ư
- B vi x lý ộ ử ≥ 133MHz, t t nh t là 233 MHz tr lên.ố ấ ở
- c ng 200MB, Ram 48MB tr lên.Ổ ứ ở
- Card màn hình 01MB tr lên.ở
- H đi u hành Win 98, cài Internet Explorer 6.0 tr lên.ệ ề ở
- Ph i có c ng COM đ giao di n t i ch ho c Modem đ giao di n t xa.ả ổ ể ệ ạ ỗ ặ ể ệ ừ
3. Cách cài đ t ph n m m giao di n r le:ặ ầ ề ệ ơ
- Ph i có đĩa ph n m m Digsi 4.5.ả ầ ề
- Máy tính ph i có CD Room. ả ổ
- Đ a đĩa vào CD Room.ư ổ
- T màn hình ừDesktop → bi u t ng ể ượ My Computer → đ a ổ ỉ CD → th m cư ụ
Digsi → Setup. Lúc này ti n hành cài đ t theo h ng d n.ế ặ ướ ẫ
- Sau khi cài đ t xong ti n hành kh i đ ng l i máy tính tr c khi kh i đ ngặ ế ở ộ ạ ướ ở ộ
ph n m m Digsi 4.5.ầ ề
4. Dây k t n i:ế ố
- Dây giao di n ph i là dây chuyên dùng, có v b c ch ng nhi uệ ả ỏ ọ ố ễ , dây không
đ c quá dài đ tránh h h ng c ng giao di n r le hay c a máy tính (th ng dàiượ ể ư ỏ ổ ệ ơ ủ ườ
không quá 15m cho chu n k t n i RS 232).ẩ ế ố
- S đ n i dây giao di n 9 chân nh sau:ơ ồ ố ệ ư
Computer Digital prot. device
9- cont. socket 9- cont. plug
1 1
2 RxD 3
3 TxD 2
5 GND 5
Screen
Các chân còn l i không n i.ạ ố
- S đ n i dây giao di n 25 chân nh sau:ơ ồ ố ệ ư
Computer Digital prot. Device
9- cont. socket 25- cont. plug
1 1
2 RxD 3
3 TxD 2
5 GND 7
Các chân còn l i không n i.ạ ố

III. Làm vi c v i ph n m m:ệ ớ ầ ề
T o m i th m c đ l u d li u r le th ng nh t toàn TTĐ ĐăkLăkạ ớ ư ụ ể ư ữ ệ ơ ố ấ
nh sau: ư
D:\DU LIEU ROLE\SETTING (EVENT, EXPORT FILE).
T o m i th m c đ l u d li u h c t p th ng nh t toàn TTĐạ ớ ư ụ ể ư ữ ệ ọ ậ ố ấ
ĐăkLăk nh sau: ư
D:\DU LIEU HOC TAP\ SETTING (EVENT, EXPORT FILE).
1. Kh i đ ng ph n m m giao di n:ở ộ ầ ề ệ
T màn hình ừDesktop → bi u t ng ể ượ DIGSI 4.5
DIGSI 4.5.lnk
ho c t màn hìnhặ ừ
Desktop → menu Start → Programs → DIGSI 4.5 → DIGSI 4.5
Hình 1: Kh i đ ng ch ng trình Digsi 4.5ở ộ ươ
Lúc này màn hình giao di n ti p theo nh hình 2.ệ ế ư

Hình 2: Màn hình chính giao di n v i R le Siemens.ệ ớ ơ
2. T o m i m t file r le:ạ ớ ộ ơ
- T màn hình giao di n chính ừ ệ → File → New (ho c ặCtrl + N) → hình 3.
Hình 3: Màn hình khai báo tên xu t tuy n ho c tên thi t b c n giao di n.ấ ế ặ ế ị ầ ệ
- B m chu t vào tab ấ ộ User Projects, lúc này ta khai báo các thông tin sau:
+ M c ụName: gõ tên xu t tuy n ho c tên thi t b mà r le b o v (XT 171ấ ế ặ ế ị ơ ả ệ
ho c MBA T1…). ặ
VD: XT 171.
+ M c ụType: ch n ọProject.
+ M c ụStorage location (path): ch n đ ng d n đ l u d li u r le. ọ ườ ẫ ể ư ữ ệ ơ
Quy đ nh đ ng d n ph i l u là ị ườ ẫ ả ư D:\D li u r le\Setting.ữ ệ ơ

- Lúc này giao di n ti p theo c a ch ng trình nh hình 4.ệ ế ủ ươ ư
Hình 4: Màn hình khai báo tên r le c n giao di n.ơ ầ ệ
- Đ i tên th m c ổ ư ụ Folder thành tên ký hi u ch c năng c a r le b o vệ ứ ủ ơ ả ệ, ví
d ụF21.
- Nh p đúp chu t vào th m c ấ ộ ư ụ F21. Màn hình giao di n ti p theo c aệ ế ủ
ch ng trình xu t hi n nh sau:ươ ấ ệ ư
Hình 5: Đ i tên th m c ổ ư ụ foder thành tên ký hi u ch c năng c a r le b o v .ệ ứ ủ ơ ả ệ
3. K t n i r le v i máy tính: ế ố ơ ớ
N i dây giao di n gi a máy tính và r le.ố ệ ữ ơ Yêu c u b t ch t các con vít liênầ ắ ặ
k t gi a gi c c m và r le. ế ữ ắ ắ ơ
K t n i l n đ u tiên đ l y d li u:ế ố ầ ầ ể ấ ữ ệ

