Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 (Ban KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây
lượt xem 6
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 (Ban KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 (Ban KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây
- TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KÌ II TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Khối: 12 KHTN Họ tên HS: ……………………………………………………..…………… Lớp: …………. 100% TRẮC NGHIỆM Câu 1: [MH - 2023] Natri phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. KCl. B. NaCl. C. NaClO. D. NaOH. Câu 2: [MH - 2023] Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? A. Hg. B. Cu. C. K. D. Ag. Câu 3: [MH - 2023] Trong phản ứng của kim loại Mg với khí O2, một nguyên tử Mg nhường bao nhiêu electron? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 4: [MH - 2023] Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl. Câu 5: [MH - 2023] Trong công nghiệp, nhôm đuợc sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây? A. AlCl3. B. Al2O3. C. Al(OH)3. D. Al(NO3)3. Câu 6: [MH - 2023] Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan đuợc Al(OH)3? A. KOH. B. HCl. C. BaCl2. D. HNO3. Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 8: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 9: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 10: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 11: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 12: [QG.21 - 201] Natri hiđroxit (hay xút ăn da) là chất rắn, không màu, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn. Công thức của natri hiđroxit là A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NaHCO3. D. Na2CO3. Câu 13: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 14: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl. Câu 15: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 17: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với ddịch AgNO3. Câu 18: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Câu 19: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : Page 1 of 10
- A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X ⎯⎯ Na2CO3 + H2O. X là hợp chất → A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 21: Kim loại kiềm được sản xuất trong công nghiệp bằng cách: A. Điện phân hợp chất nóng chảy. B. Phương pháp nhiệt kim loại. C. Phương pháp hỏa luyện. D. Phương pháp thủy luyện. Câu 22: Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da? A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 23: Chất có tính lưỡng tính là A. NaNO3. B. NaOH. C. NaHCO3. D. NaCl. Câu 24: [QG.20 - 204] Natri clorua là gia vị quan trọng trong thức ăn của con người. Công thức của natri clorua là: A. NaCl. B. MgCl2. C. KCl. D. AlCl3. Câu 25: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. Na2SO4. B. KNO3. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 26: Trong nước biển chứa nhiều chất nào sau đây? A. Na2SO4. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 27: Cho biết Na(Z=11), cấu hình electron nào sau đây là của ion Na +? A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p1 Câu 28: Chọn câu kết luận sai về muối NaHCO3 A. Muối NaHCO3 là muối axit. B. Muối NaHCO3 không bị phân hủy bởi nhiệt. C. Dung dịch muối NaHCO3 có pH > 7. D. Ion HCO3− trong muối có tính chất lưỡng tính. Câu 29: Khi cho một miếng Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là A. sủi bọt khí không màu. B. xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan. C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh. Câu 30: [QG.21 - 201] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Fe. Câu 31: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 32: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 33: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 34: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 35: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 36: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 37: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 38: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 39: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là Page 2 of 10
- A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4.C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 40: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 41: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 42: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 43: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 44: Thổi khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được: A. Dung dịch vẩn đục sau đó từ từ trong lại. B. Có khí bay ra. C. Lúc đầu không có hiện tượng sau đó vẩn đục. D. Có kết tủa trắng. Câu 45: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: A. bọt khí bay ra. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 46: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là: A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3 Câu 47: Chất nào sau đây không bị phân hủy khi nung nóng: A. Mg(NO3)2 B. CaSO4 C. CaCO3 D. Mg(OH)2 Câu 48: Cho một mẩu đá vôi vào dung dịch HCl hiện tượng xảy ra là A. có khí mùi khai thoát ra B. có khí không màu thoát ra C. có kết tủa trắng D. có khí màu vàng thoát ra Câu 49: Sự xâm thực của nước mưa đối vối đá vôi và tạo thành thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi là do phản ứng hóa học nào 0 t→ A. CaCO3 ⎯⎯ CaO + CO2 B. CaCO3 + 2HCl→ CaCl2 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. CaCO3 + H2SO4 → CaSO4 + CO2 + H2O Câu 50: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 51: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 52: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 53: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 54: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaNO3. B. MgCl2. C. Al(OH)3. D. Na2CO3. Câu 55: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 56: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 57: Vị trí của Al(Z =13) trong bảng hệ thống tuần hoàn là Page 3 of 10
- A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 3, nhóm IIIA. C. chu kì 2, nhóm IA. D. chu kì 2, nhóm IIIA. Câu 58: Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH. Câu 59: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 60: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 61: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 62: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl. Câu 63: Công thức của nhôm nitrat là A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2S3. Câu 64: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Na. B. Ca. C. Al. D. Mg. Câu 65: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 66: Cho các phát biểu sau đây: (1) Al2O3 vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. (2) Ca(HCO3)2 là hợp chất lưỡng tính. (3) Trong công nghiệp điều chế Al từ quặng boxit. (4) Có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng HNO3 đặc nguội. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68: Công thức của chất nào sau đây không đúng với tên gọi ? A. Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B. Quặng boxit Al2O3.2H2O. C. Criolit 3NaF.AlF3. D. Clorua vôi CaOCl2. Câu 69: Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp của Al với oxit nào A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. CrO2 Câu 70: Một dung dịch chứa a mol NaOH tác dụng với b mol AlCl3. Điều kiện để thu được kết tủa là A. a< 4b B. a>4b C. a = 4b D. 0
- Câu 76: [QG.21 - 203] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. AlCl3. B. Fe(OH)2. C. HCl. D. Al(OH)3. Câu 77: [QG.21 - 203] Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng. B. NaCl. C. NaNO3. D. Na2SO4. Câu 78: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe? A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d64s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d74s1. Câu 79: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3. Câu 80: [QG.21 - 203] Cho Fe(OH)2 phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, tạo ra muối nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. FeSO3. D. FeS. Câu 81: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là A. hematit nâu(Fe2O3.nH2O) B. Manhetit(Fe3O4) C. Xiđerit(FeCO3) D. hematit đỏ(Fe2O3 khan) Câu 82: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl. C. ZnCl2 và FeCl3. D. HCl và AlCl3. Câu 83: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là A. NO2. B. N2O. C. NH3. D. N2. Câu 84: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 85: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 86: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 87: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⎯ ⎯→ FeCl3 ⎯ Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X ⎯→ Y X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 88: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 89: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 90: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 91: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 92: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 93: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 94: (QG.19 - 202). Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. Câu 95: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan: A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, AgNO3. D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Câu 96: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là A. KOH B. NaCl C. AgNO3 D. CH3OH Page 5 of 10
- Câu 97: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch HNO3 loãng C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 98: [MH - 2021] Trong hợp chất CrO3, crom có số oxi hóa là A. +2. B. +3. C. +5. D. +6. Câu 99: [MH - 2021] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư sinh ra khí NO? A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe(OH)3. D. Fe2(SO4)3. Câu 100: [MH - 2023] Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, đuợc dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(IIl) oxit là A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 101: [QG.21 - 201] Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. Cr(OH)3. C. Cr(OH)2. D. Cr2O3. Câu 102: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: A. +2; +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6. Câu 103: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 104: Oxit lưỡng tính là A. Cr2O3. B. MgO. C. CrO. D. CaO. Câu 105: [QG.21 - 202] Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO. B. K2Cr2O7. C. KCrO2. D. Cr2O3. Câu 106: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Al và Cr. Câu 107: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O. B. Na2CrO4, NaClO3, H2O. C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O. D. Na2CrO4, NaCl, H2O. Câu 108: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn A. Fe. B. K. C. Na. D. Ca. Câu 109: Phương trình hóa học nào sau đây sai? A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2↑ B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O Câu 110: Chọn phát biểu không đúng : A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl và CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH B. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat chuyển thành muối cromat C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh Câu 111: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng : A. CrO3 có tính oxi hóa mạnh B. CrO có tính lưỡng tính C. H2CrO4 là chất rắn màu vàng D. CrO3 không tan trong nước Câu 112: Công thức của Crom(VI) oxit là : A. Cr2O3 B. CrO3 C. Cr(OH)2 D. NaCrO2 Câu 113: Công thức phân tử của kali đicromat là A. K2Cr2O7 B. KCrO3 C. Na2Cr2O7 D. K2CrO4 Câu 114: Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit : A. Cr(OH)2 B. H2CrO4 C. Cr(OH)3 D. H2Cr2O7 Câu 115: Hợp chất nào của crom sau đây không bền? A. Cr2O3 B. CrCl3 C. K2Cr2O7 D. H2Cr2O7 Câu 116: Crom(III) hiđroxit có màu gì? A. Màu vàng. B. Màu lục xám. C. Màu đỏ thẫm. D. Màu trắng. Câu 117: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là Page 6 of 10
- A. +4. B. +6. C. +3. D. +2. Câu 118: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. CrO3. B. K2Cr2O7. C. CrSO4. D. Cr2O3. Câu 119: Cho các phát biểu sau: a. K2Cr2O7 có màu da cam, là chất oxi hóa mạnh. b. Kim loại Al và Cr đều phản ứng với dung dịch HCl thoe cùng tỷ lệ. c. CrO3 là một oxit axit, là chất oxi mạnh, bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, photphat… d. Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh e. Hợp chất crom (VI) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử f. Crom (III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất lưỡng tính. Tổng số phát biểu đúng là : A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 120: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Br2 + KOH FeSO4 + H 2 SO4 CrCl3 ⎯⎯⎯ X ⎯⎯⎯⎯ Y ⎯⎯⎯ Z ⎯⎯⎯⎯⎯ T KOH 1:4 → → H 2 SO4 l → → Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3. B. K2CrO4 và CrSO4. C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3. D. K2Cr2O7 và CrSO4. Câu 121: (QG.19 - 204). Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây? A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ. Câu 122: Phát biểu nào sau đây sai? A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng. B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam. D. CrO3 là oxit axit. Câu 123: Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì A. màu da cam B. màu xanh lục C. màu đỏ thẫm D. màu vàng Câu 124: Hợp chất của crom có màu da cam là A. K2Cr2O7. B. K2CrO4. C. CrO3. D. Cr2O3. Câu 125: Giữa các ion CrO 4và ion Cr O2 7 có sự chuyển hoá lẫn nhau theo cân bằng sau: 2- 2- Cr2O72– + H2O ⇄ 2CrO42– + 2H+ ( da cam) ( vàng) Nếu thêm OH vào thì sẽ có hiện tượng: - A. dung dịch từ màu vàng chuyển thành không màu . B. dung dịch từ màu vàng chuyển thành da cam . C. dung dịch từ màu da cam chuyển thành không màu . D. dung dịch chuyển từ màu da cam chuyển thành màu vàng. Câu 126: (QG.19 - 201). Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là A. CrS3. B. Cr2(SO4)3. C. Cr2S3. D. CrSO4. Câu 127: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3. Câu 128: Cho Cu tác dụng với dd hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây? A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3. Câu 129: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag. Câu 130: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2. Câu 131: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl. Câu 132: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là Page 7 of 10
- A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 133: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 134: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Na. Câu 135: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 đặc, nóng. B. H2SO4 loãng. C. FeSO4. D. HCl. Câu 136: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 137: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2. B. CaO. C. dung dịch NaOH. D. nước brom. Câu 138: (QG - 2017) Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì? A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng. Câu 139: Khí nào sau đây có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen? A. CO2. B. SO2. C. O2. D. H2S. Câu 140: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch K2SO4. D. Dung dịch NaCl. Câu 141: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. moocphin. B. cafein. C. aspirin. D. nicotin. Câu 142: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. SO2 và NO2. B. CH4 và NH3. C. CO và CH4. D. CO và CO2. Câu 143: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. muối ăn. C. lưu huỳnh. D. cát. Câu 144: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion 2+ A. Cd . B. Fe2+. C. Cu2+. D. Pb2+. Câu 145: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây? A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. H2S. Câu 146: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. c. D. N2 và CO. Câu 147: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit. Câu 148: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3. Câu 149: Hiện nay trên thị trường có nhiều sản phẩm giúp chùi rửa nhà tắm. Nó tẩy rửa vết gỉ, vết hóa vôi, vết xà phòng….. Thành phần quan trọng có trong sản phẩm này là gì? A. HCl B. NaOH C. Na2SO4 D. CaOCl2 Câu 150: Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên: A. Nước vôi dư B. HNO3 C. Giấm ăn D. Etanol Page 8 of 10
- Câu 151: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Ozon B. Oxi C. SO2 CO2 Câu 152: Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiếm cho sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ác quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là: A. Cu B. Mg C. Pb D. Fe Câu 153: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là: A. đá vôi. B. muối ăn. C. than hoạt tính. D. thạch cao. Câu 154: [QG.21 - 201] Khi đun nấu bằng than tổ ong thường sinh ra khí X không màu, không mùi, bền với nhiệt, hơi nhẹ hơn không khí và dễ gây ngộ độc đường hô hấp. Khí X là A. N2. B. CO2. C. CO. D. H2. Câu 155: [QG.21 - 202] Khi đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch (như than đá, dầu mỏ, khí đốt) thường sinh ra khí X. Khí X không màu, có mùi hắc, độc, nặng hơn không khí và gây ra mưa axit. Khí X là A. N2. B. SO2. C. O2. D. CH4. Câu 156: [QG.21 - 203] Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. N2. B. O2. C. CO. D. CO2. Câu 157: [QG.21 - 204] Chất thải hữu cơ chứa protein khi bị phân hủy thường sinh ra khí X có mùi trứng thối, nặng hơn không khí, rất độc. Khí X là A. O2. B. CO2. C. H2S. D. N2. BÀI TOÁN Câu 158: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85) A. Rb. B. Li. C. Na. D. K. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 159: [QG.21 - 201] Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được 0,21 mol khí H2. Giá trị của m là A. 4,86. B. 5,67. C. 3,24. D. 3,78. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 160: [QG.20 - 201] Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,688. B. 1,344. C. 4,032. D. 5,376. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 161: [QG.21 - 202] Cho 15,9 gam Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 162: [QG.21 - 204] Cho 10 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là A. 3.36. B. 4,48. C. 2,24. D. 1,12. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Page 9 of 10
- Câu 163: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5) A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 164: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 34 gam. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 165: (QG.19 - 201). Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 3,6. B. 4,8. C. 5,4. D. 2,7. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 166: [MH - 2021] Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26,7 gam muối. Giá trị của m là A. 2,7. B. 7,4. C. 3,0. D. 5,4. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 167: Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 1,792 lít. D. 3,36 lít. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 168: [QG.20 - 202] Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 169: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 6,4. B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 170: [MH - 2021] Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 11,6. B. 17,7. C. 18,1. D. 18,5. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 171: (QG-2018): Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 7,2 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,0. B. 10,0. C. 7,2. D. 15,0. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... Câu 172: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 2: 1 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 7,3. B. 7,7. C. 6,15. D. 3,65. Page 10 of 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ
5 p | 12 | 4
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường Vinschool, Hà Nội
13 p | 12 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Minh Đức
5 p | 7 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 9 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
9 p | 10 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Trần Văn Ơn
5 p | 14 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
9 p | 10 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường Vinschool, Hà Nội
11 p | 15 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường Vinschool, Hà Nội
12 p | 8 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Chu Văn An, Hà Nội
4 p | 31 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Thạch Bàn
10 p | 18 | 3
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du
5 p | 15 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 10 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 14 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN (Phân môn Hóa học) lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 16 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
5 p | 22 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Thành Công
6 p | 16 | 2
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du
5 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn