Hướng dẫn Phương pháp cân bằng
phn ng oxi hóa kh - hóa 12
Ni dung 1: S oxi hoá, cách tính s oxi hóa ca nguyên t trong mt
hp cht hóa hc
oS oxi hóa ca nguyên t trong phân t là đin tích ca nguyên t
nguyên t đó trong phân tử, khi gi thiết rng liên kết gia các nguyên
t trong phân t là liên kết ion.
Quy tc tính s oxi hóa:
• Trong đơn chất, s oxi hóa nguyên t bng 0:.
• Tổng đại s s oxi hoá ca các nguyên t trong phân t (trung hoà
điện) bng 0.
• Tổng đại s s oxi hoá ca các nguyên t trong mt ion phc tp bng
điện tích của ion đó.
•Khi tham gia hp cht, s oxi hoá ca mt s nguyên t có tr s không
đổi: H là +1, O là -2 …
oChú ý: Du ca s oxi hoá đặt trước con s, còn du của điện tích ion
đặt sau con s (s oxi hóa Fe+3 ; Ion st (III) ghi: Fe3+
Ni dung 2: Các phương pháp cân bằng phn ng oxi hoá kh
§Phương pháp 1: Phương pháp đại s
Nguyên tc:
S nguyên t ca mi nguyên t hai vế phi bng nhau.
Các bước cân bng
Đặt n s là các h s hp thc. Dùng định lut bo toàn khối lượng để
cân bng nguyên t và lập phương trình đại s.
Chn nghim tùy ý cho 1 n, ri dùng h phương trình đại s để suy ra
các n s còn li.
Ví d: a FeS2 + b O2→ c Fe2O3 + d SO2
Ta có: Fe : a = 2c
S : 2a = d
O : 2b = 3c + 2d
Chn c = 1 thì a=2, d=4, b = 11/2
Nhân hai vế với 2 ta được phương trình:
4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
§Phương pháp 2: phương pháp cân bng electron
oNguyên tc: da vào s bo toàn electron nghĩa là tng s electron
ca cht kh cho phi bng tng s electron cht oxi hóa nhn.
oCác bước cân bng:
Bước 1: Viết sơ đồ phn ng vi các nguyên t có s thay đổi s oxi
hóa.
Bước 2: Viết các quá trình: kh (cho electron), oxi hóa (nhn electron).
Bước 3:Cân bng electron: nhân h s để:
Tng s electron cho = tng s electron nhn.
(tng s oxi hóa gim = tng s oxia tăng).
Bước 4: Cân bng nguyên t không thay đổi s oxi hoá (thưng theo
th t:
kim loại (ion dương):
gc axit (ion âm).
môi trường (axit, bazơ).
nước (cân bằng H2O để cân bằng hiđro).
Bước 5: Kim soát s nguyên t oxi 2 vế (phi bng nhau).
Lưu ý:
Khi viết các quá trình oxi hoá và quá trình kh ca tng nguyên t, cn
theo đúng chỉ s qui định ca nguyên t đó.
oVí d:
Fe + H2SO4đặc nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Fe0 → Fe+3 + 3e
1 x 2Fe0 → 2Fe+3 + 6e
3 x S+6 + 2e → S+4
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H20
§Phương pháp 3: phương pháp cân bng ion – electron
oPhm vi áp dụng: đi vi các quá trình xy ra trong dung dch, có s
tham gia của môi trường (H2O, dung dch axit hoặc bazơ tham gia).
oCác nguyên tc:
•Nếu phn ng có axit tham gia: vế nào tha O phải thêm H+ để to
H2O và ngược li.
•Nếu phn ứng có bazơ tham gia: vế nào tha O phải thêm H2O để to
ra OH-
§Các bước tiến hành:
Bước 1: Tách ion, xác định các nguyên t có s oxi hóa thay đổi và viết
các na phn ng oxi hóa – kh.
Bước 2: Cân bng các bán phn ng:
Cân bng s nguyên t mi nguyên t hai vế:
Thêm H+ hay OH-
Thêm H2O để cân bng s nguyên t hiđro
Kim soát s nguyên t oxi 2 vế (phi bng nhau).
Cân bằng điện tích: thêm electron vào mi na phn ứng để cân bng
điện tích
Bước 3: Cân bng electron: nhân h s để:
Tng s electron cho = tng s electron nhn.
(tng s oxi hóa gim = tng s oxia tăng).
Bước 4: Cng các na phn ng ta có phương trình ion thu gn.
Bước 5: Để chuyển phương trình dng ion thu gọn thành phương trình
ion đầy đủ và phương trình phân t cn cng vào 2 vế nhng lượng