
H NG D N QUY TRÌNH ƯỚ Ẫ S N XU T THEO TIÊU CHU N Ả Ấ Ẩ
VIETGAP TRÊN CÂY B I (ƯỞ Citrus maxima)
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s /QĐ-SNNPTNTế ị ố ngày tháng năm 2020
c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ủ ở ệ ể
I. YÊU C U SINH THÁI Ầ
1. Nhi t đ - m đ: Cây b i ệ ộ ẩ ộ ưở s ng và phát tri n nhi t đ 13 - 39ố ể ở ệ ộ oC,
nhi t đ thích h p t 23 - 29ệ ộ ợ ừ oC.
2. L ng m a: Thích h p 1.000 - 1.400 mm, phân b đu trong năm.ượ ư ợ ố ề
3. Đt đaiấ
R cây b i ít phát tri n, t p trung t ng canh tác, r t m n c m v iễ ưở ể ậ ở ầ ấ ẫ ả ớ
nh ng thay đi th t th ng c a m đ đt và d nhi m n m b nh trong đt.ữ ổ ấ ườ ủ ẩ ộ ấ ễ ễ ấ ệ ấ
- Ch n đt thoáng, nh , t i x p, đ màu m khá, thoát n c t t, t ngọ ấ ẹ ơ ố ộ ỡ ướ ố ầ
canh tác dày trên 0,5 m, pH thích h p là 5,5 - 6,5, m c n c ng m d i 0,8 m,ợ ự ướ ầ ướ
thích h p nh t là đt th t, đt phù sa.ợ ấ ấ ị ấ
4. Ánh sáng: Nhìn chung cây b i và cây có múi khác không a ánhưở ư
sáng tr c ti p. C ng đ ánh sáng quá cao s làm nám trái, cây sinh tr ngự ế ườ ộ ẽ ưở
kém d n đn tu i th ng n. ẫ ế ổ ọ ắ
II. GI NG VÀ K THU T NHÂN GI NGỐ Ỹ Ậ Ố
1. Ch n gi ngọ ố
- Ph i s d ng gi ng cây tr ng có ngu n g c rõ ràng, đc phép s nả ử ụ ố ồ ồ ố ượ ả
xu t, kinh doanh t i Vi t Nam ho c gi ng đa ph ng đã đc s n xu t, sấ ạ ệ ặ ố ị ươ ượ ả ấ ử
d ng lâu năm không gây đc cho ng i. Tr ng h p mua gi ng t i các c sụ ộ ườ ườ ợ ố ạ ơ ở
đã công b va đc ti p công b tiêu chu n cây gi ng xu t v n m.ố ượ ế ố ẩ ố ấ ườ ươ
- C n l a ch n gi ng có kh năng kháng sâu b nh và s d ng h tầ ự ọ ố ả ệ ử ụ ạ
gi ng, cây gi ng kh e, s ch sâu b nh đ gi m s d ng thu c BVTV.ố ố ỏ ạ ệ ể ả ử ụ ố
- B i có nhi u gi ng, m t s gi ng đang đc tr ng hi n nay: ưở ề ố ộ ố ố ượ ồ ệ
+ B i Da Xanh: Là gi ng b i phù h p v i khí h u và nhi u lo i đt.ưở ố ưở ợ ớ ậ ề ạ ấ
Trái to, n ng ký, v xanh xù xì, tép b i màu h ng đ, n c khá, v ng t,ặ ỏ ưở ồ ỏ ướ ị ọ
không chua, mùi th m, phi n lá x p ch ng lên cánh lá là đc đi m đc tr ngơ ế ế ồ ặ ể ặ ư
c a gi ng b i da xanh.ủ ố ưở
+ B i ru t h ngưở ộ ồ : Trái to tròn cao, tép b i màu h ng (d nh m v iưở ồ ễ ầ ớ
b i da xanh) nh ng ăn xong h i có v the. Gi ng b i này d tr ng, ch ngưở ư ơ ị ố ưở ễ ồ ố
ch u t t, năng su t khá cao nh ng giá bán th p.ị ố ấ ư ấ
+ B i năm roi: B i năm roi cho năng su t cao và ch t l ng t t,ưở ưở ấ ấ ượ ố
ngon nh t trong các gi ng b i hi n nay, thích nghi v i đi u ki n khí h u t iấ ố ưở ệ ớ ề ệ ậ ạ

các vùng sinh thái khác nhau n c ta. Qu có núm, khi chín màu vàng nh t,ở ướ ả ạ
v m ng, ráo n c, ít h t, v chua ng t, th m. Tr ng l ng qu trung bình tỏ ỏ ướ ạ ị ọ ơ ọ ượ ả ừ
900 – 1.100g/qu . Phù h p ăn t i, ch bi n, tiêu th n i đa và xu t kh uả ợ ươ ế ế ụ ộ ị ấ ẩ
nhi u n c. Sau 2 năm tr ng cho ra qu , thu ho ch t p trung v i chu k khaiề ướ ồ ả ạ ậ ớ ỳ
thác kinh doanh 15 năm.
2. K thu t nhân gi ngỹ ậ ố
2.1 Ph ng pháp chi t cànhươ ế
- Ch n cây đ nhân gi ngọ ể ố
+ Cây đ nhân gi ng có nh ng đc đi m đc tr ng c a gi ng, cho tráiể ố ữ ặ ể ặ ư ủ ố
t i thi u t 3 năm, có năng su t, ch t l ng n đnh.ố ể ừ ấ ấ ượ ổ ị
+ Cây ph i s ch b nh, đc bi t không nhi m các b nh: Greening,ả ạ ệ ặ ệ ễ ệ
Tristeza và không có các tri u ch ng b i đc hay thoái hóa.ệ ứ ưở ự
+ Cây ph i có ngu n g c xu t x rõ ràng đc c quan ch c năngả ồ ố ấ ứ ượ ơ ứ
ho c nhân dân đa ph ng công nh n là cây đu dòng ho c cây đ tiêu chu nặ ị ươ ậ ầ ặ ủ ẩ
nhân gi ng. ố
- Ch n cành đ chi tọ ể ế
+ Ch n cành bánh t h ng ra phía ngoài tán.ọ ẻ ướ
+ Cành chi t có đng kính t 1,5 - > 2,5 cm.ế ườ ừ
+ Cành chi t ít sâu b nh.ế ệ
+ Cành chi t đ dài đ t o ra cây chi t t i thi u là 0,7 m.ế ủ ể ạ ế ố ể
- Cách chi t:ế
+ Th i đi m chi t vào mùa m a (tháng 6), ch n cành chi t d b c v . ờ ể ế ư ọ ế ễ ọ ỏ
+ Cách chi t: Dùng dao khoanh hai đng th t g n, kho ng cách gi aế ườ ậ ọ ả ữ
hai đng 3 - > 4 cm, bóc v , c o s ch t ng t ng tránh li n da, đ khô dùngườ ỏ ạ ạ ượ ầ ề ể
nylon qu n kín đo n v a c o l i. Sau 01 tu n tháo nilon dùng c quét kíchấ ạ ừ ạ ạ ầ ọ
thích ra r và bó b u. H n h p đ bó b u là x d a, đt th t nh , phân h uễ ầ ỗ ợ ể ầ ơ ừ ấ ị ẹ ữ
c hoai m c có tr n ít vôi b t. Sau 03 tháng ki m tra có r vàng thì c t cành,ơ ụ ộ ộ ể ễ ắ
dâm vào b u đ n i mát có mái che (gi m 50% ánh sáng) kho ng 2 - > 3 tu nầ ể ơ ả ả ầ
cho cây ra thêm r m i đem tr ng.ễ ớ ồ
2.2 Ph ng pháp ghép, m cây: Khá ph c t p, ng i s n xu t nênươ ươ ứ ạ ườ ả ấ
mua các c a hàng bán cây gi ng có nhãn mác, ngu n g c rõ ràng.ở ử ố ồ ố
III. K THU T TR NG, CHĂM SÓCỸ Ậ Ồ
1. Chu n b đtẩ ị ấ đai:
- Ch n vùng s n xu t:ọ ả ấ

+ Vùng s n xu t rau áp d ng theo VietGAP ph i ph i cách xa các khuả ấ ụ ả ả
v c có th gây ô nhi m vê hóa h c, sinh h c va vât lý ( ự ể ễ ọ ọ * khói, b i, ch t th i,ụ ấ ả
hóa ch t đc h i t ho t đng giao thông v n t i, công nghi p, ti u th côngấ ộ ạ ừ ạ ộ ậ ả ệ ể ủ
nghi p và làng ngh , sinh ho t khu dân c , b nh vi n, khu chăn nuôi, c sệ ề ạ ư ệ ệ ơ ở
gi t mế ổ t p trungậ, nghĩa trang …). Tr c khi ti n hanh s n xu t, ng i s nướ ế ả ấ ườ ả
xu t ph i ti n hanh đánh giá các y u t trên. Bao g m hi n tr ng s d ngấ ả ế ế ố ồ ệ ạ ử ụ
đt c a vùng s n xu t va vùng lân cân va lich s tr c đó c a vùng s n xu t. ấ ủ ả ấ * * ử ướ ủ ả ấ
+ Ph i đánh giá nguy c gây ô nhi m s n ph m vê hóa h c va sinh h c ả ơ ễ ả ẩ ọ ọ
t các ho t đng tr c đó va t các khu v c xung quanh. Tr ng h p xácừ ạ ộ ướ ừ ự ườ ợ
đinh có m i nguy ph i có bi n pháp ngăn ng a va ki m soát hi u qu ho c* ố ả ệ ừ ể ệ ả ặ
không ti n hanh s n xu t (vi d s d ng thu c BVTV tr c đó không đúng ế ả ấ ụ ử ụ ố ướ
ch ng lo i, liêu l ng, n ng đ, thu c ngoai danh m c..., ham l ng kim ủ ạ ượ ồ ộ ố ụ ượ
lo i n ng, bón phân cao....) ạ ặ
+ Đt tr ng ph i là đt cao, d thoát n c, phù h p v i quá trình sinhấ ồ ả ấ ễ ướ ợ ớ
tr ng và phát tri n c aưở ể ủ cây bơ.
+ Đinh k hang năm ph i ti n hanh l y m u đt đ phân tich, đánh giá * ỳ ả ế ấ ẫ ấ ể
các nguy c vê hóa h c, sinh h c, vât lý. Vi c l y m u ph i do ng i l yơ ọ ọ * ệ ấ ẫ ả ườ ấ
m u đc c p ch ng ch c a C c Tr ng tr t – B Nông nghi p &PTNTẫ ượ ấ ứ ỉ ủ ụ ồ ọ ộ ệ
c p, m u ph i đc phân tich t i các phòng thi nghi m đc ch đinh. ấ ẫ ả ượ ạ ệ ượ ỉ *
- Thi t k v nế ế ườ
+ Nên thi t k hàng tr ng theo h ng B c - Nam.ế ế ồ ướ ắ
+ Tr ng cây theo ki u “Nanh s u” đ cây ti p xúc ánh sáng t i u. ồ ể ấ ể ế ố ư
+ Cây b i d nhi m b nh xì m nên ph i lên li p ho c thi t k hưở ễ ễ ệ ủ ả ế ặ ế ế ệ
thông thoát n c t t trong mùa m a bão.ướ ố ư
- Chu n b h tr ngẩ ị ố ồ
+ Kho ng cách tr ng: 4 m x 5 m (t ng đng 500 cây/ha)ả ồ ươ ươ
+ Đào h tr c khi tr ng 02 - 04 tu n, kích th c h 0,6 x 0,6 x 0,6 m. ố ướ ồ ầ ướ ố
+ Bón lót: Tr n đu l p đt m t v i phân chu ng hoai m c + lân superộ ề ớ ấ ặ ớ ồ ụ
+ vôi cho đy h , vun mô cao t 10 - 30 cm so v i m t đt cũ tùy theo vùngầ ố ừ ớ ặ ấ
đt cao hay th p. ấ ấ
2. K thu t tr ngỹ ậ ồ
- Th i v tr ng: tr ng vào đu mùa m a ờ ụ ồ ồ ầ ư
- K thu t tr ngỹ ậ ồ
+ Đào l gi a h đã chu n b tr c, kích th c l n h n b u m t chút.ỗ ữ ố ẩ ị ướ ướ ớ ơ ầ ộ
Dùng dao c t đáy b u và r ch theo chi u d c l y bao nylon lên, đt câyắ ầ ạ ề ọ ấ ặ

xu ng gi a h sao cho m t b u cao h n m t đt kho ng 3 - 5 cm. Nén đtố ữ ố ặ ầ ơ ặ ấ ả ấ
ch t xung quanh và l p đt ngang m t b u, t i n c, c m c c ch ng đặ ấ ấ ặ ầ ướ ướ ắ ọ ố ỡ
cây, t g c và t i d m.ủ ố ướ ặ
+ Khi xu ng gi ng nên t a b t lá, đt cây th ng khi có nhi u cành bên,ố ố ỉ ớ ặ ẳ ề
đt h i nghiêng khi có ít cành bên.ặ ơ
3. Chăm sóc
3.1 Bón phân
- S d ng phân bónử ụ
+ Ph i s d ng phân bón và ch t b sung đc phép s n xu t, kinhả ử ụ ấ ổ ượ ả ấ
doanh t i Vi t Nam. N u s d ng phân gia súc, gia c m làm phân bón thìạ ệ ế ử ụ ầ
ph i hoai m c và ki m soát hàm l ng kim lo i n ng theo quy đnh.ả ủ ụ ể ượ ạ ặ ị
+ S d ng phân bón theo nhu c u c a ử ụ ầ ủ cây, k t qu phân tích các ch tế ả ấ
dinh d ng trong đt, giá th ho c theo quy trình đã đc khuy n cáo c a cưỡ ấ ể ặ ượ ế ủ ơ
quan có ch c năng.ứ
+ Phân bón và ch t b sung ph i gi nguyên trong bao bì; n u đi sangấ ổ ả ữ ế ổ
bao bì, v t ch a khác, ph i ghi rõ và đy đ tên, h ng d n s d ng, h n sậ ứ ả ầ ủ ướ ẫ ử ụ ạ ử
d ng nh bao bì ban đu.ụ ư ầ
+ M t s lo i phân bón và ch t b sung nh : amoni nitrat, nitrat kali,ộ ố ạ ấ ổ ư
vôi s ng ph i đc b o qu n tránh nguy c gây cháy, nó, làm tăng nhi t đ.ố ả ượ ả ả ơ ệ ộ
+ Các trang thi t bi, d ng c ph c v ph i tr n, bón phân… ph i đcế * ụ ụ ụ ụ ố ộ ả ượ
v sinh sau m i l n s d ng va b o d ng th ng xuyên nh m gi m nguyệ ỗ ầ ử ụ ả ưỡ ườ ằ ả
c gây ô nhi m vùng s n xu t va ngu n n c. ơ ễ ả ấ ồ ướ
+ Sau t ng v ph i đánh giá nguy c ô nhi m hóa h c, sinh h c va vâtừ ụ ả ơ ễ ọ ọ *
lý do s d ng phân bón va ch t ph gia, ghi chép va l u trong h s ử ụ ấ ụ ư ồ ơ s n xu tả ấ .
N u xác đinh có nguy c ô nhi m trong vi c s d ng phân bón hay ch t phế * ơ ễ ệ ử ụ ấ ụ
gia, c n áp d ng các bi n pháp nh m gi m thi u nguy c ô nhi mầ ụ ệ ằ ả ể ơ ễ .
- Cách bón
+ Th i k ki n thi t c b n: t 01 - 03 năm tu iờ ỳ ế ế ơ ả ừ ổ ,th i k này có hoa nênờ ỳ
t a b , bón cân đi phân N, P, K.ỉ ỏ ố Chia nh l ng phân làm nhi u l n (trungỏ ượ ề ầ
bình 4 l n/năm). ầ
B ng: L ng phân bón thúc cho cây b i th i k ki n thi t c b n ả ượ ưở ờ ỳ ế ế ơ ả
Năm
tr ngồL ng phân bón cho 1 ha (kg/500 cây/năm)ượ
Phân
h u cữ ơ
hoai
Vôi
(kg)
Lân Super
(kg)
Urê (kg) K2SO4
(kg)
Ghi chú

m c (kg)ụ
Bón lót 5.000 800 250 - -
Năm 1 - - 250 200 360 Đm, lân,ạ
kali bón 4
l n/nămầ
Năm 2 - - 500 200 360
Năm 3 5.000 - 500 300 480
B sung các nguyên t vi l ng có trong các lo i phân bón qua lá. ổ ố ượ ạ
* L u ý: 1 - 2 năm đu sau tr ng b r còn y u, nên hòa phân đư Ở ầ ồ ộ ễ ế ể
t i ho c t i qua h th ng t i n c s hi u qu h n. ướ ặ ướ ệ ố ướ ướ ẽ ệ ả ơ
+ Th i k kinh doanh: T năm th 4 tr điờ ỳ ừ ứ ở
B ng: L ng phân bón thúc cho cây b i th i k kinh doanhả ượ ưở ờ ỳ
Th i đi mờ ể
bón
L ng phân tính cho 1 ha/năm (m t đ: 500 cây)ượ ậ ộ
Phân chu ngồ
hoai m cụUrêLân super Kali Sunphat
Sau thu
ho chạ2.500 125 225 86
Thúc ra bông 2.500 50 80 48
Sau đu tráiậ
1 tháng
125 195 173
Tr c khiướ
chín 1 tháng
173
Phân vi l ng: B sung các lo i phân bón có ch a các nguyên t viượ ổ ạ ứ ố
l ng (Mn, Zn, Mo, B, Fe,…). ượ
3.2 T i n cướ ướ
- N cướ t iướ c n d a trên nhu c u c a ầ ự ầ ủ cây và đ m c a đt. C n ápộ ẩ ủ ấ ầ
d ng ph ng pháp t i hi u qu , ti t ki m nh : nh gi t, phun s ng vàụ ươ ướ ệ ả ế ệ ư ỏ ọ ươ
th ng xuyên ki m tra h th ng t i nh m h n ch t i đa l ng n c th tườ ể ệ ố ướ ằ ạ ế ố ượ ướ ấ
thoát và r i ro tác đng x u đn môi tr ng.ủ ộ ấ ế ườ
- N c t i (g m c n c m t va n c ng m) có ham l ng kim lo i ướ ướ ồ ả ướ ặ ướ ầ ượ ạ
n ng không v t quá gi i h n t i đa cho phép. N c s d ng sau thu ho chặ ượ ớ ạ ố ướ ử ụ ạ
đt yêu c u theo quy đinh vê ch t l ng n c sinh ho t . ạ ầ * ấ ượ ướ ạ
- Không đc chăn th vât nuôi gây ô nhi m ngu n n c trong vùngượ ả * ễ ồ ướ
tr ng. N u b t bu c ph i chăn nuôi thì ph i có chu ng tr i va có bi n phápồ ế ắ ộ ả ả ồ ạ ệ