
ISO LÀ GÌ? NHI M V C A ISO?Ệ Ụ Ủ
1) ISO LÀ GÌ? NHI M V C A ISO?Ệ Ụ Ủ
ISO (International Organization for Standardization) là T ch c tiêu chu n hoá qu c t . Đcổ ứ ẩ ố ế ượ
thành l p vào năm 1947, hi n nay có trên 150 qu c gia thành viên. Vi t Nam gia nh p vào ISOậ ệ ố ệ ậ
năm 1977, là thành viên th 77 c a t ch c này.ứ ủ ổ ứ
B tiêu chu n ISO 9000 là b tiêu chu n đc đúc k t d a trên các các kinh nghi m qu n lýộ ẩ ộ ẩ ượ ế ự ệ ả
t t trên toàn th gi i. M c đích c a b tiêu chu n ISO 9000 là đm b o các t ch c áp d ngố ế ớ ụ ủ ộ ẩ ả ả ổ ứ ụ
nó có kh năng cung c p m t cách n đnh các s n ph m đáp ng các yêu c u v ch t l ngả ấ ộ ổ ị ả ẩ ứ ầ ề ấ ượ
c a khách hàng.ủ
Nhi m v c a ISO: Thúc đy s phát tri n v v n đ tiêu chu n hoá nh m t o đi u ki nệ ụ ủ ẩ ự ể ề ấ ề ẩ ằ ạ ề ệ
thu n l i cho vi c trao đi hàng hóa, d ch v qu c t . V i ích l i và tính hi u qu c a vi cậ ợ ệ ổ ị ụ ố ế ớ ợ ệ ả ủ ệ
áp d ng ISO, ngày nay ng i ta m r ng ph m vi áp d ng cho m i t ch c không phân bi tụ ườ ở ộ ạ ụ ọ ổ ứ ệ
lo i hình, quy mô và s n ph m vào c lĩnh v c qu n lý hành chính, s nghi p.ạ ả ẩ ả ự ả ự ệ
ISO 9001:2000 là b tiêu chu n qu c t v h th ng qu n lý ch t l ng, g m:ộ ẩ ố ế ề ệ ố ả ấ ượ ồ
Tiêu chu n áp d ng: ISO 9001:2000ẩ ụ
Tiêu chu n h ng d n: ISO 9001:2000, ISO 9004:2000, ISO 19011, IWA2ẩ ướ ẫ
2) T I SAO T CH C NÊN ÁP D NG H TH NG ISO?Ạ Ổ Ứ Ụ Ệ Ố
Đ gi khách hàng và làm khách hàng th a mãn thì s n ph m (d ch v ) mà t ch c b n cungể ữ ỏ ả ẩ ị ụ ổ ứ ạ
c p ph i đáp ng yêu c u c a khách hàng.ấ ả ứ ầ ủ
ISO 9000 cung c p cho t ch c c a b n m t c ch cho phép ti p c n m t cách h th ngấ ổ ứ ủ ạ ộ ơ ế ế ậ ộ ệ ố
các quá trình (ho t đng) di n ra trong t ch c vì v y t ch c c a b n cung c p m t cách nạ ộ ễ ổ ứ ậ ổ ứ ủ ạ ấ ộ ổ
đnh s n ph m phù h p mong đi c a khách hàng. Đi u đó có nghĩa là khách hàng c a b nị ả ẩ ợ ợ ủ ề ủ ạ
luôn luôn hài lòng v i s n ph m mà b n cung c p.ớ ả ẩ ạ ấ

3) T I SAO CH N ISO 9000?Ạ Ọ
Áp l c t nhi u phía s d n đn quy t đnh ch n ISO 9000 c a b nự ừ ề ẽ ẫ ế ế ị ọ ủ ạ
Áp l c t th tr ng:ự ừ ị ườ
- Khách hàng c a Doanh nghi p yêu c u,ủ ệ ầ
- C quan qu n lý nhà n c yêu c u,ơ ả ướ ầ
- C i ti n hi u qu ho t đng đ t o và duy trì l i th c nh tranh,ả ế ệ ả ạ ộ ể ạ ợ ế ạ
- Xu th h i nh p qu c t .ế ộ ậ ố ế
Áp l c t ch s h u, c đông:ự ừ ủ ở ữ ổ
- Duy trì, phát tri n s n xu t kinh doanh thông qua duy trì và phát tri n th tr ng,ể ả ấ ể ị ườ
- Nâng cao hi u qu đu t thông qua nâng cao hi u su t ho t đng.ệ ả ầ ư ệ ấ ạ ộ
Áp l c t nhân viên:ự ừ
- Nâng cao thu nh p nh vào s phát tri n và nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c aậ ờ ự ể ệ ả ả ấ ủ
Doanh nghi p,ệ
- Nâng cao năng l c cá nhânự
4) CÓ GÌ KHÁC GI A ISO 9000: 2000 VÀ ISO 9001:2008?Ữ
ISO 9001: 2008, Quality management system- Requirements (H th ng qu n lý ch t l ng-ệ ố ả ấ ượ
Các yêu c u), là phiên b n th 4 c a tiêu chu n trong đó phiên b n đu tiên đc ban hànhầ ả ứ ủ ẩ ả ầ ượ
vào năm 1987 và đã tr thành chu n m c toàn c u đm b o kh năng th a mãn các yêu c uở ẩ ự ầ ả ả ả ỏ ầ
v ch t l ng và nâng cao s th a mãn c a khách hàng trong các m i quan h nhà cung c p-ề ấ ượ ự ỏ ủ ố ệ ấ
khách hàng.
ISO 9001-2008 không đa ra các yêu c u m i so v i phiên b n năm 2000 đã b thay th , màư ầ ớ ớ ả ị ế
ch làm sáng t nh ng yêu c u hi n có c a ISO 9001: 2000 d a vào kinh nghi m áp d ngỉ ỏ ữ ầ ệ ủ ự ệ ụ

trong 8 năm qua và đa ra nh ng thay đi h ng vào vi c c i thi n nh m tăng c ng tínhư ữ ổ ướ ệ ả ệ ằ ườ
nh t quán v i tiêu chu n ISO 14001: 2004 v h th ng qu n lý môi tr ng.ấ ớ ẩ ề ệ ố ả ườ
T t c tiêu chu n ISO- hi n có trên 17.400 tiêu chu n đu đc đnh k soát xét. M t s v nấ ả ẩ ệ ẩ ề ượ ị ỳ ộ ố ấ
đ đa ra trong tiêu chu n đã b l i th i ch ng h n nh liên quan đn s phát tri n v côngề ư ẩ ị ỗ ờ ẳ ạ ư ế ự ể ề
ngh , các ph ng pháp và tài li u m i, các yêu c u m i v an toàn và ch t l ng ho c cácệ ươ ệ ớ ầ ớ ề ấ ượ ặ
v n đ v cách hi u và ng d ng. Đ xem xét các y u t này và nh m đm b o r ng cácấ ề ề ể ứ ụ ể ế ố ằ ả ả ằ
tiêu chu n ISO là nh ng tiêu chu n tiên ti n nh t, ISO đã có quy đnh b t bu c các tiêu chu nẩ ữ ẩ ế ấ ị ắ ộ ẩ
này ph i đc đnh k soát xét và s đa ra quy t đnh th a nh n, h y b ho c s a đi tiêuả ượ ị ỳ ẽ ư ế ị ừ ậ ủ ỏ ặ ử ổ
chu n.ẩ