
TIÊU CHU N VÀ TH C HÀNH KHUY N CÁO QU C TẨ Ự Ế Ố Ế
Ph l c 17 c a Công c v Hàng không Dân d ng Qu c tụ ụ ủ ướ ề ụ ố ế
AN NINH
B o v Hàng không Dân d ng Qu c t ch ng các Hành vi can thi p b t h p phápả ệ ụ ố ế ố ệ ấ ợ
CH NG 1. ĐNH NGHĨAƯƠ Ị
Khu bay. Khu v c ho t đng c a m t sân bay, vùng đa hình và các toà nhà ho c các ph n c aự ạ ộ ủ ộ ị ặ ầ ủ
đa hình và các toà nhà k c n, mà trong đó vi c ra vào b ki m soát.ị ế ậ ệ ị ể
Ki m tra An ninh t u bayể ầ . Vi c thanh tra khu v c bên trong c a m t t u bay n i hành kháchệ ự ủ ộ ầ ơ
có th đã ti p c n và vi c thanh tra khoang t u bay v i m c đích tìm ki m nh ng v t nghiể ế ậ ệ ầ ớ ụ ế ữ ậ
ng , vũ khí, ch t n ho c nh ng thi t b nguy hi m khác.ờ ấ ổ ặ ữ ế ị ể
Ki m tra lý l chể ị . Vi c ki m tra nh n d ng và lý l ch, bao g m b t c ti n s t i ph m, khiệ ể ậ ạ ị ồ ấ ứ ề ử ộ ạ
c n, nh m t ph n c a vi c đánh giá tính phù h p c a m t cá nhân đi v i vi c vào khu v cầ ư ộ ầ ủ ệ ợ ủ ộ ố ớ ệ ự
an ninh h n ch không có ng i kèm. ạ ế ườ
Hàng hoá. B t c tài s n nào đc chuyên ch trên t u bay ngoài th tín, đ d tr và hànhấ ứ ả ượ ở ầ ư ồ ự ữ
lý mang theo ho c hành lý nh m l n.ặ ầ ẫ
Nh ng nguyên t c v y u t con ng iữ ắ ề ế ố ườ . Nh ng nguyên t c áp d ng cho vi c thi t k , c pữ ắ ụ ệ ế ế ấ
ch ng ch , đào t o, khai thác và b o d ng và nh ng nguyên t c này c n s t ng tác an toànứ ỉ ạ ả ưỡ ữ ắ ầ ự ươ
gi a con ng i và nh ng b ph n khác c a h th ng b ng vi c xem xét m t cách h p lý điữ ườ ữ ộ ậ ủ ệ ố ằ ệ ộ ợ ố
v i năng l c ho t đng c a con ng i.ớ ự ạ ộ ủ ườ
Năng l c ho t đng c a con ng iự ạ ộ ủ ườ . Nh ng kh năng và h n ch c a con ng i có nhữ ả ạ ế ủ ườ ả
h ng đn an toàn, an ninh và tính hi u qu c a các ho t đng hàng không.ưở ế ệ ả ủ ạ ộ
Đi lý đi u ti t. ạ ề ế M t đi lý, đi lý giao nh n hàng hoá hay b t k m t th c th nào th cộ ạ ạ ậ ấ ỳ ộ ự ể ự
hi n kinh doanh v i m t nhà khai thác và cung c p ki m soát an ệ ớ ộ ấ ể
ninh đc nhà ch c trách có th m quy n ch p nh n ho c yêu c u đi v i hàng hoá, b uượ ứ ẩ ề ấ ậ ặ ầ ố ớ ư
ph m và b u ki n chuy n phát nhanh ho c th tín.ẩ ư ệ ể ặ ư
Soi chi u.ế Vi c ng d ng ph ng ti n k thu t ho c các ph ng ti n khác đ nh n bi tệ ứ ụ ươ ệ ỹ ậ ặ ươ ệ ể ậ ế
và/ho c phát hi n vũ khí, ch t n ho c nh ng thi t b nguy hi m khác mà có th đc sặ ệ ấ ổ ặ ữ ế ị ể ể ượ ử
d ng đ th c hi n m t hành vi can thi p b t h p pháp.ụ ể ự ệ ộ ệ ấ ợ
Ghi chú.- M t s v t ho c ch t nguy hi m đc phân lo i là nh ng hàng hoá nguy hi m theoộ ố ậ ặ ấ ể ượ ạ ữ ể
Ph l c 18 và Ch d n K thu t liên quan đi v i vi c v n chuy n an toàn b ng đngụ ụ ỉ ẫ ỹ ậ ố ớ ệ ậ ể ằ ườ
không nh ng hàng hoá nguy hi m (Doc 9284) và ph i đc v n chuy n tuân theo nh ng chữ ể ả ượ ậ ể ữ ỉ
d n này.ẫ
An ninh. S k t h p nh ng bi n pháp và ngu n nhân v t l c đ b o v hàng không dân d ngự ế ợ ữ ệ ồ ậ ự ể ả ệ ụ
ch ng l i các hành vi can thi p b t h p pháp. ố ạ ệ ấ ợ
1

Ki m soát An ninhể. M t ph ng ti n theo đó có th ngăn ng a vi c s d ng vũ khí, ch t nộ ươ ệ ể ừ ệ ử ụ ấ ổ
ho c nh ng thi t b nguy hi m khác có th đc s d ng đ gây ra m t hành vi can thi p b tặ ữ ế ị ể ể ượ ử ụ ể ộ ệ ấ
h p pháp. ợ
Khu v c an ninh h n chự ạ ế. Các khu bay c a m t sân bay mà vi c ti p c n vào khu v c nàyủ ộ ệ ế ậ ự
đc ki m soát đ đm b o an ninh cho hàng không dân d ng. Nh ng khu v c nh v yượ ể ể ả ả ụ ữ ự ư ậ
thông th ng s bao g m, ngoài nh ng th khác, t t c nh ng khu v c xu t phát c a hànhườ ẽ ồ ữ ứ ấ ả ữ ự ấ ủ
khách gi a đi m soi chi u và t u bay, sân đ, khu v c x lý hành lý, kho hàng hoá, trung tâmữ ể ế ầ ỗ ự ử
th tín, khu cung c p su t ăn và các b ph n làm v sinh t u bay trong khu bay.ư ấ ấ ộ ậ ệ ầ
Hành lý vô th a nh nừ ậ . Hành lý t i m t sân bay, có ho c không có th hành lý, mà không hànhạ ộ ặ ẻ
khách nào nh n ho c xác đnh là c a mình.ậ ặ ị ủ
CH NG 2. CÁC NGUYÊN T C CHUNGƯƠ Ắ
2.1 M c tiêuụ
2.1.1 M c tiêu hàng đu c a m i Qu c gia ký k t là an toàn cho hành khách, t lái, nhân viênụ ầ ủ ỗ ố ế ổ
m t đt và công chúng nói chung trong t t c các v n đ liên quan đn vi c b o v ch ng l iặ ấ ấ ả ấ ề ế ệ ả ệ ố ạ
ch ng l i các hành vi can thi p b t h p pháp đi v i hàng không dân d ng.ố ạ ệ ấ ợ ố ớ ụ
2.1.2 M i Qu c gia ký k t s thi t l p m t t ch c và xây d ng và th c hi n nh ng quy đnh,ỗ ố ế ẽ ế ậ ộ ổ ứ ự ự ệ ữ ị
th c ti n, và các ph ng th c đ b o v hàng không dân d ng ch ng l i các hành vi canự ễ ươ ứ ể ả ệ ụ ố ạ
thi p b t h p pháp có tính đn s an toàn, s đi u hoà và hi u qu c a nh ng chuy n bay.ệ ấ ợ ế ự ự ề ệ ả ủ ữ ế
2.1.3 M i Qu c gia ký k t s ph i đm b o r ng các nguyên t c đi u ch nh nh ng bi n phápỗ ố ế ẽ ả ả ả ằ ắ ề ỉ ữ ệ
đc xây d ng đ b o v ch ng l i nh ng hành vi can thi p b t h p pháp đi v i hàngượ ự ể ả ệ ố ạ ữ ệ ấ ợ ố ớ
không dân d ng qu c t đc áp d ng cho các ho t đng n i đa trong ph m vi có th .ụ ố ế ượ ụ ạ ộ ộ ị ạ ể
2.1.4 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên đm b o có s b o v thích h p đi v i nh ngỗ ố ế ả ả ự ả ệ ợ ố ớ ữ
thông tin an ninh hàng không.
Ghi chú 1. – Tài li u h ng d n đ đt đc các m c tiêu v an ninh hàng không dân d ngệ ướ ẫ ể ạ ượ ụ ề ụ
thông qua vi c áp d ng nh ng Tiêu chu n và Th c hành khuy n cáo trong nh ng ch ng ti pệ ụ ữ ẩ ự ế ữ ươ ế
theo có th tìm th y trong Tài li u h ng d n b o v hàng không dân d ng ch ng l i nh ngể ấ ệ ướ ẫ ả ệ ụ ố ạ ữ
hành vi can thi p b t h p pháp (Doc 8973 - H n ch ).ệ ấ ợ ạ ế
Ghi chú 2. – Tài li u hoàn ch nh v đào t o an ninh hàng không đ tr giúp cho các Qu c giaệ ỉ ề ạ ể ợ ố
đt đc nh ng m c tiêu v an ninh hàng không dân d ng có trong Ch ng trình Đào t oạ ượ ữ ụ ề ụ ở ươ ạ
c a ICAO v An ninh hàng không bao g m m t lo t các Gói Đào t o An ninh hàng khôngủ ề ồ ộ ạ ạ
(ASTPs).
2.2 An ninh và đn gi n hoá th t cơ ả ủ ụ
Khuy n cáoế. - B t c khi nào có th , m i Qu c gia ký k t ph i b trí vi c ki m soát và cácấ ứ ể ỗ ố ế ả ố ệ ể
th t c an ninh đ h n ch t i đa nh ng can thi p, ho c trì hoãn đi v i các ho t đng c aủ ụ ể ạ ế ố ữ ệ ặ ố ớ ạ ộ ủ
hàng không dân d ng mi n là hi u qu c a vi c ki m soát và nh ng th t c này không khôngụ ễ ệ ả ủ ệ ể ữ ủ ụ
b nh h ng.ị ả ưở
2

2.3 H p tác qu c tợ ố ế
2.3.1 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng yêu c u c a các Qu c gia khác v ki m soát anỗ ố ế ẽ ả ả ằ ầ ủ ố ề ể
ninh đc bi t đi v i m t chuy n bay c th ho c nh ng chuy n bay đc quy đnh c a cácặ ệ ố ớ ộ ế ụ ể ặ ữ ế ượ ị ủ
nhà khai thác c a các Qu c gia khác đó đc đáp ng đn m c có th .ủ ố ượ ứ ế ứ ể
2.3.2 M i Qu c gia ký k t s h p tác v i các Qu c gia khác v ch ng trình an ninh hàngỗ ố ế ẽ ợ ớ ố ề ươ
không dân d ng qu c gia c a h khi c n thi t.ụ ố ủ ọ ầ ế
2.3.3 M i Qu c gia ký k t s h p tác v i các Qu c gia khác trong vi c phát tri n và trao điỗ ố ế ẽ ợ ớ ố ệ ể ổ
nh ng thông tin liên quan đn các ch ng trình đào t o, khi c n thi t.ữ ế ươ ạ ầ ế
2.3.4 M i Qu c gia ký k t s chia s m c có th v i các Qu c gia ký k t khác thông tin vỗ ố ế ẽ ẻ ở ứ ể ớ ố ế ề
m i đe do v an ninh hàng không mà các Qu c gia đó quan tâm.ố ạ ề ố
2.3.5 M i Qu c gia ký k t s đa ra nh ng th t c b o v và x lý thích h p đi v i thôngỗ ố ế ẽ ư ữ ủ ụ ả ệ ử ợ ố ớ
tin an ninh nh y c m do các Qu c gia ký k t khác chia s , ho c thông tin an ninh nh y c mạ ả ố ế ẻ ặ ạ ả
có nh h ng đn nh ng m i quan tâm v an ninh c a các Qu c gia ký k t khác, nh m tránhả ưở ế ữ ố ề ủ ố ế ằ
s d ng hay ti t l thông tin đó m t cách không thích h p.ử ụ ế ộ ộ ợ
2.3.6 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên h p tác v i các Qu c gia ký k t khác trong lĩnhỗ ố ế ợ ớ ố ế
v c nghiên c u và phát tri n nh ng thi t b an ninh m i giúp đt đc t t h n nh ng m cự ứ ể ữ ế ị ớ ạ ượ ố ơ ữ ụ
tiêu an ninh hàng không dân d ng.ụ
2.3.7 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên đa m t đi u kho n liên quan đn an ninhỗ ố ế ư ộ ề ả ế
hàng không vào nh ng hi p đnh v n t i hàng không song ph ng.ữ ệ ị ậ ả ươ
2.3.8 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên cung c p cho các Qu c gia khác khi có yêu c uỗ ố ế ấ ố ầ
m t văn b n nh ng ph n thích h p c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c giaộ ả ữ ầ ợ ủ ươ ụ ố
c a mình. ủ
2.4 Thi t b , nghiên c u và phát tri nế ị ứ ể
2.4.1 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên thúc đy vi c nghiên c u và phát tri n thi t bỗ ố ế ẩ ệ ứ ể ế ị
an ninh m i đ đt đc t t h n các m c tiêu v an ninh hàng không dân d ng.ớ ể ạ ượ ố ơ ụ ề ụ
2.4.2 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên đm b o r ng vi c phát tri n thi t b an ninhỗ ố ế ả ả ằ ệ ể ế ị
m i s tính đn các nguyên t c v Y u t con ng i.ớ ẽ ế ắ ề ế ố ườ
Ghi chú. - Tài li u h ng d n v các nguyên t c y u t con ng i có th tìm th y trong T pệ ướ ẫ ề ắ ế ố ườ ể ấ ậ
san Y u t con ng i - Y u T con ng i trong các Ho t Đng An ninh Hàng Không Dânế ố ườ ế ố ườ ạ ộ
D ng* và trong Ph n 1, Ch ng 4 c a Tài li u h ng d n đào t o y u t con ng i (Docụ ầ ươ ủ ệ ướ ẫ ạ ế ố ườ
9683).
*Đang chu n b .ẩ ị
CH NG 3. T CH CƯƠ Ổ Ứ
3.1 T ch c qu c gia và nhà ch c trách th m quy nổ ứ ố ứ ẩ ề
3

3.1.1 M i Qu c gia ký k t s thi t l p và th c hi n m t ch ng trình b ng văn b n v anỗ ố ế ẽ ế ậ ự ệ ộ ươ ằ ả ề
ninh hàng không dân d ng đ b o v ho t đng hàng không dân d ng ch ng l i nh ng hànhụ ể ả ệ ạ ộ ụ ố ạ ữ
vi can thi p b t h p pháp, thông qua nh ng quy đnh, th c ti n và các ph ng th c có tínhệ ấ ợ ữ ị ự ễ ươ ứ
đn s an toàn, đi u hoà và hi u qu c a các chuy n bay.ế ự ề ệ ả ủ ế
3.1.2 M i Qu c gia ký k t s ch đnh và thông báo rõ cho ICAO m t nhà ch c trách có th mỗ ố ế ẽ ỉ ị ộ ứ ẩ
quy n trong b máy hành chính c a mình ch u trách nhi m v vi c xây d ng, th c thi và duyề ộ ủ ị ệ ề ệ ự ự
trì ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia.ươ ụ ố
3.1.3 M i Qu c gia ký k t s thi t l p m t t ch c và phát tri n và th c hi n các quy đnh,ỗ ố ế ẽ ế ậ ộ ổ ứ ể ự ệ ị
th c ti n và các ph ng th c, t t c nh ng th đó nh m đm b o an ninh c n thi t cho ho tự ễ ươ ứ ấ ả ữ ứ ằ ả ả ầ ế ạ
đng c a t u bay trong nh ng đi u ki n bình th ng và có kh năng đi phó nhanh chóng b tộ ủ ầ ữ ề ệ ườ ả ố ấ
c đe do gia tăng nào v an ninh.ứ ạ ề
3.1.4 M i Qu c gia ký k t s th ng xuyên xem xét m c đ đe do đi v i các ho t đngỗ ố ế ẽ ườ ứ ộ ạ ố ớ ạ ộ
c a hàng không dân d ng trong lãnh th c a mình và theo đó đi u ch nh các y u t có liênủ ụ ổ ủ ề ỉ ế ố
quan trong ch ng trình an ninh hàng không dân d ng c a mình.ươ ụ ủ
3.1.5 M i Qu c gia ký k t s yêu c u nhà ch c trách th m quy n xác đnh và phân công cácỗ ố ế ẽ ầ ứ ẩ ề ị
nhi m v và đi u ph i ho t đng gi a các b , ngành và các t ch c khác c a Qu c gia, cácệ ụ ề ố ạ ộ ữ ộ ổ ứ ủ ố
nhà khai thác sân bay và t u bay và nh ng c quan khác có liên quan ho c ch u trách nhi mầ ữ ơ ặ ị ệ
đi v i vi c th c thi các m t khác nhau c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu cố ớ ệ ự ặ ủ ươ ụ ố
gia.
3.1.6 M i Qu c gia ký k t s thi t l p m t u ban an ninh hàng không qu c gia ho c cóỗ ố ế ẽ ế ậ ộ ỷ ố ặ
nh ng s p x p t ng t nh m ph i h p các ho t đng an ninh gi a các các b ngành, cữ ắ ế ươ ự ằ ố ợ ạ ộ ữ ộ ơ
quan và các t ch c khác c a Qu c gia, các nhà khai thác sân bay và t u bay, và nh ng th cổ ứ ủ ố ầ ữ ự
th khác có liên quan ho c ch u trách nhi m đi v i vi c th c thi các m t khác nhau c aể ặ ị ệ ố ớ ệ ự ặ ủ
ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia.ươ ụ ố
3.1.7 M i Qu c gia ký k t s yêu c u nhà ch c trách th m quy n đm b o vi c phát tri n vàỗ ố ế ẽ ầ ứ ẩ ề ả ả ệ ể
th c hi n các ch ng trình đào t o nh m đm b o hi u qu c a ch ng trình an ninh hàngự ệ ươ ạ ằ ả ả ệ ả ủ ươ
không dân d ng qu c gia. Nh ng ch ng trình đào t o này s bao g m vi c đào t o nhânụ ố ữ ươ ạ ẽ ồ ệ ạ
viên an ninh hàng không v v n đ năng l c ho t đng con ng i.ề ấ ề ự ạ ộ ườ
Ghi chú. - Tài li u h ng d n v hu n luy n năng l c con ng i có th tìm th y trong Tàiệ ướ ẫ ề ấ ệ ự ườ ể ấ
li u h ng d n an ninh v b o v hàng không dân d ng ch ng l i nh ng hành vi can thi pệ ướ ẫ ề ả ệ ụ ố ạ ữ ệ
b t h p pháp (Doc 8973- H n ch ); T p san Y u t con ng i - Y u t con ng i trong cácấ ợ ạ ế ậ ế ố ườ ế ố ườ
ho t đng An ninh hàng không dân d ng*; và trong ph n 2, Ch ng 1 c a Tài li u h ngạ ộ ụ ầ ươ ủ ệ ướ
d n đào t o Y u t con ng i (Doc 9683).ẫ ạ ế ố ườ
* Đang chu n b .ẩ ị
3.1.8 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nhà ch c trách thích h p s b trí các ngu n l cỗ ố ế ẽ ả ả ằ ứ ợ ẽ ố ồ ự
h tr và ph ng ti n c n thi t cho các ho t đng an ninh hàng không t i m i sân bay ph cỗ ợ ươ ệ ầ ế ạ ộ ạ ỗ ụ
v hàng không dân d ng qu c t .ụ ụ ố ế
3.1.9 Khuy n cáoế. - M i Qu c gia ký k t nên cung c p cho các nhà khai thác sân bay và nhàỗ ố ế ấ
khai thác t u bay ho t đng trong lãnh th c a mình và nh ng th c th khác có liên quan m tầ ạ ộ ổ ủ ữ ự ể ộ
văn b n các ph n thích h p c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia.ả ầ ợ ủ ươ ụ ố
3.2 Các ho t đng c a sân bayạ ộ ủ
4

3.2.1 M i Qu c gia ký k t s yêu c u m i sân bay ph c v hàng không dân d ng qu c tỗ ố ế ẽ ầ ỗ ụ ụ ụ ố ế
thi t l p và th c hi n m t văn b n ch ng trình an ninh sân bay, phù h p v i nh ng yêu c uế ậ ự ệ ộ ả ươ ợ ớ ữ ầ
c a ch ng trình an ninh hàng không qu c gia.ủ ươ ố
3.2.2 M i Qu c gia ký k t s b trí m t nhà ch c trách t i m i sân bay ph c v hàng khôngỗ ố ế ẽ ố ộ ứ ạ ỗ ụ ụ
dân d ng qu c t ch u trách nhi m ph i h p vi c th c hi n ki m soát an ninh.ụ ố ế ị ệ ố ợ ệ ự ệ ể
3.2.3 M i Qu c gia ký k t s b trí thành l p m t U ban an ninh sân bay t i m i sân bayỗ ố ế ẽ ố ậ ộ ỷ ạ ỗ
ph c v hàng không dân d ng qu c t đ tr giúp nhà ch c trách nêu t i m c 3.2.2 trong vaiụ ụ ụ ố ế ể ợ ứ ạ ụ
trò ph i h p th c hi n vi c th c hi n ki m soát an ninh và các th t c quy đnh t i ch ngố ợ ự ệ ệ ự ệ ể ủ ụ ị ạ ươ
trình an ninh sân bay.
3.2.4 M i Qu c gia ký k t s đm b o xây d ng các k ho ch ng phó và có s n ngu n l cỗ ố ế ẽ ả ả ự ế ạ ứ ẵ ồ ự
đ b o v hàng không dân d ng ch ng l i nh ng hành vi can thi p b t h p pháp. Nh ng kể ả ệ ụ ố ạ ữ ệ ấ ợ ữ ế
ho ch ng phó này này ph i đc luy n t p và th c hành đu đn.ạ ứ ả ượ ệ ậ ự ề ặ
3.2.5 M i Qu c gia ký k t ph i đm b o có s n nhân s có th m quy n và đc đào t oỗ ố ế ả ả ả ẵ ự ẩ ề ượ ạ
thích h p đ tri n khai t i các sân bay ph c v hàng không dân d ng qu c t c a mình đ hợ ể ể ạ ụ ụ ụ ố ế ủ ể ỗ
tr đi phó v i nh ng tr ng h p can thi p b t h p pháp kh nghi ho c th c đi v i hàngợ ố ớ ữ ườ ợ ệ ấ ợ ả ặ ự ố ớ
không dân d ng.ụ
3.2.6 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nh ng yêu c u v ki n trúc và liên quan đn cỗ ố ế ẽ ả ả ằ ữ ầ ề ế ế ơ
s h t ng c n thi t cho vi c th c hi n t t nh t các bi n pháp an ninh hàng không dân d ngở ạ ầ ầ ế ệ ự ệ ố ấ ệ ụ
đc đa vào thi t k và xây d ng các công trình m i và các s a đi đi v i nh ng côngượ ư ế ế ự ớ ử ổ ố ớ ữ
trình hi n có t i các sân bay.ệ ạ
3.3 Nhà khai thác t u bayầ
3.3.1 M i Qu c gia ký k t s yêu c u các nhà khai thác cung c p chuy n bay t Qu c gia đóỗ ố ế ẽ ầ ấ ế ừ ố
thi t l p b ng văn b n và th c hi n m t ch ng trình an ninh nhà khai thác thích h p đ đápế ậ ằ ả ự ệ ộ ươ ợ ể
ng nh ng yêu c u c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia c a Qu c gia đó.ứ ữ ầ ủ ươ ụ ố ủ ố
3.3.2 Khuy n cáoế. - M i Qu c gia ký k t nên xem xét mô hình c a ICAO nh là c s choỗ ố ế ủ ư ơ ở
ch ng trình an ninh c a các nhà khai thác.ươ ủ
3.3.3 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên yêu c u các nhà khai thác cung c p chuy n bayỗ ố ế ầ ấ ế
t Qu c gia đó và tham gia vào các tho thu n liên danh ho c h p tác khác v i các nhà khaiừ ố ả ậ ặ ợ ớ
thác qu c t khác thông báo cho nhà ch c trách th m quy n v n i dung c a nh ng thoố ế ứ ẩ ề ề ộ ủ ữ ả
thu n này, bao g m lý l ch c a các nhà khai thác khác đó.ậ ồ ị ủ
3.4 Ki m soát ch t l ngể ấ ượ
3.4.1 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nh ng ng i th c hi n ki m soát an ninh ph iỗ ố ế ẽ ả ả ằ ữ ườ ự ệ ể ả
qua ki m tra lý l ch và các th t c l a ch n.ể ị ủ ụ ự ọ
3.4.2 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nh ng ng i th c hi n ki m soát an ninh ph iỗ ố ế ẽ ả ả ằ ữ ườ ự ệ ể ả
đc đào t o thích h p và ph i có t t c các năng l c c n thi t đ th c hi n nhi m v c aượ ạ ợ ả ấ ả ự ầ ế ể ự ệ ệ ụ ủ
h và ph i duy trì vi c l u gi các thông tin thích h p. Ph i thi t l p các tiêu chu n thích h pọ ả ệ ư ữ ợ ả ế ậ ẩ ợ
v năng l c ho t đng và duy trì các tiêu chu n đó b ng vi c đánh giá ban đu và đnh k .ề ự ạ ộ ẩ ằ ệ ầ ị ỳ
5