TIÊU CHU N VÀ TH C HÀNH KHUY N CÁO QU C T
Ph l c 17 c a Công c v Hàng không Dân d ng Qu c t ướ ế
AN NINH
B o v Hàng không Dân d ng Qu c t ch ng các Hành vi can thi p b t h p pháp ế
CH NG 1. ĐNH NGHĨAƯƠ
Khu bay. Khu v c ho t đng c a m t sân bay, vùng đa hình và các toà nhà ho c các ph n c a
đa hình và các toà nhà k c n, mà trong đó vi c ra vào b ki m soát. ế
Ki m tra An ninh t u bay . Vi c thanh tra khu v c bên trong c a m t t u bay n i hành khách ơ
có th đã ti p c n và vi c thanh tra khoang t u bay v i m c đích tìm ki m nh ng v t nghi ế ế
ng , vũ khí, ch t n ho c nh ng thi t b nguy hi m khác. ế
Ki m tra lý l ch . Vi c ki m tra nh n d ng và lý l ch, bao g m b t c ti n s t i ph m, khi
c n, nh m t ph n c a vi c đánh giá tính phù h p c a m t cá nhân đi v i vi c vào khu v c ư
an ninh h n ch không có ng i kèm. ế ườ
Hàng hoá. B t c tài s n nào đc chuyên ch trên t u bay ngoài th tín, đ d tr và hành ượ ư
lý mang theo ho c hành lý nh m l n.
Nh ng nguyên t c v y u t con ng i ế ườ . Nh ng nguyên t c áp d ng cho vi c thi t k , c p ế ế
ch ng ch , đào t o, khai thác và b o d ng và nh ng nguyên t c này c n s t ng tác an toàn ưỡ ươ
gi a con ng i và nh ng b ph n khác c a h th ng b ng vi c xem xét m t cách h p lý đi ườ
v i năng l c ho t đng c a con ng i. ườ
Năng l c ho t đng c a con ng i ườ . Nh ng kh năng và h n ch c a con ng i có nh ế ườ
h ng đn an toàn, an ninh và tính hi u qu c a các ho t đng hàng không.ưở ế
Đi lý đi u ti t. ế M t đi lý, đi lý giao nh n hàng hoá hay b t k m t th c th nào th c
hi n kinh doanh v i m t nhà khai thác và cung c p ki m soát an
ninh đc nhà ch c trách có th m quy n ch p nh n ho c yêu c u đi v i hàng hoá, b uượ ư
ph m và b u ki n chuy n phát nhanh ho c th tín. ư ư
Soi chi u.ế Vi c ng d ng ph ng ti n k thu t ho c các ph ng ti n khác đ nh n bi t ươ ươ ế
và/ho c phát hi n vũ khí, ch t n ho c nh ng thi t b nguy hi m khác mà có th đc s ế ượ
d ng đ th c hi n m t hành vi can thi p b t h p pháp.
Ghi chú.- M t s v t ho c ch t nguy hi m đc phân lo i là nh ng hàng hoá nguy hi m theo ượ
Ph l c 18 và Ch d n K thu t liên quan đi v i vi c v n chuy n an toàn b ng đng ườ
không nh ng hàng hoá nguy hi m (Doc 9284) và ph i đc v n chuy n tuân theo nh ng ch ượ
d n này.
An ninh. S k t h p nh ng bi n pháp và ngu n nhân v t l c đ b o v hàng không dân d ng ế
ch ng l i các hành vi can thi p b t h p pháp.
1
Ki m soát An ninh. M t ph ng ti n theo đó có th ngăn ng a vi c s d ng vũ khí, ch t n ươ
ho c nh ng thi t b nguy hi m khác có th đc s d ng đ gây ra m t hành vi can thi p b t ế ượ
h p pháp.
Khu v c an ninh h n ch ế. Các khu bay c a m t sân bay mà vi c ti p c n vào khu v c này ế
đc ki m soát đ đm b o an ninh cho hàng không dân d ng. Nh ng khu v c nh v yượ ư
thông th ng s bao g m, ngoài nh ng th khác, t t c nh ng khu v c xu t phát c a hànhườ
khách gi a đi m soi chi u và t u bay, sân đ, khu v c x lý hành lý, kho hàng hoá, trung tâm ế
th tín, khu cung c p su t ăn và các b ph n làm v sinh t u bay trong khu bay.ư
Hành lý vô th a nh n . Hành lý t i m t sân bay, có ho c không có th hành lý, mà không hành
khách nào nh n ho c xác đnh là c a mình.
CH NG 2. CÁC NGUYÊN T C CHUNGƯƠ
2.1 M c tiêu
2.1.1 M c tiêu hàng đu c a m i Qu c gia ký k t là an toàn cho hành khách, t lái, nhân viên ế
m t đt và công chúng nói chung trong t t c các v n đ liên quan đn vi c b o v ch ng l i ế
ch ng l i các hành vi can thi p b t h p pháp đi v i hàng không dân d ng.
2.1.2 M i Qu c gia ký k t s thi t l p m t t ch c và xây d ng và th c hi n nh ng quy đnh, ế ế
th c ti n, và các ph ng th c đ b o v hàng không dân d ng ch ng l i các hành vi can ươ
thi p b t h p pháp có tính đn s an toàn, s đi u hoà và hi u qu c a nh ng chuy n bay. ế ế
2.1.3 M i Qu c gia ký k t s ph i đm b o r ng các nguyên t c đi u ch nh nh ng bi n pháp ế
đc xây d ng đ b o v ch ng l i nh ng hành vi can thi p b t h p pháp đi v i hàngượ
không dân d ng qu c t đc áp d ng cho các ho t đng n i đa trong ph m vi có th . ế ượ
2.1.4 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên đm b o có s b o v thích h p đi v i nh ng ế
thông tin an ninh hàng không.
Ghi chú 1. – Tài li u h ng d n đ đt đc các m c tiêu v an ninh hàng không dân d ng ướ ượ
thông qua vi c áp d ng nh ng Tiêu chu n và Th c hành khuy n cáo trong nh ng ch ng ti p ế ươ ế
theo có th tìm th y trong Tài li u h ng d n b o v hàng không dân d ng ch ng l i nh ng ướ
hành vi can thi p b t h p pháp (Doc 8973 - H n ch ). ế
Ghi chú 2. – Tài li u hoàn ch nh v đào t o an ninh hàng không đ tr giúp cho các Qu c gia
đt đc nh ng m c tiêu v an ninh hàng không dân d ng có trong Ch ng trình Đào t o ượ ươ
c a ICAO v An ninh hàng không bao g m m t lo t các Gói Đào t o An ninh hàng không
(ASTPs).
2.2 An ninh và đn gi n hoá th t cơ
Khuy n cáoế. - B t c khi nào có th , m i Qu c gia ký k t ph i b trí vi c ki m soát và các ế
th t c an ninh đ h n ch t i đa nh ng can thi p, ho c trì hoãn đi v i các ho t đng c a ế
hàng không dân d ng mi n là hi u qu c a vi c ki m soát và nh ng th t c này không không
b nh h ng. ưở
2
2.3 H p tác qu c t ế
2.3.1 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng yêu c u c a các Qu c gia khác v ki m soát an ế
ninh đc bi t đi v i m t chuy n bay c th ho c nh ng chuy n bay đc quy đnh c a các ế ế ượ
nhà khai thác c a các Qu c gia khác đó đc đáp ng đn m c có th . ượ ế
2.3.2 M i Qu c gia ký k t s h p tác v i các Qu c gia khác v ch ng trình an ninh hàng ế ươ
không dân d ng qu c gia c a h khi c n thi t. ế
2.3.3 M i Qu c gia ký k t s h p tác v i các Qu c gia khác trong vi c phát tri n và trao đi ế
nh ng thông tin liên quan đn các ch ng trình đào t o, khi c n thi t. ế ươ ế
2.3.4 M i Qu c gia ký k t s chia s m c có th v i các Qu c gia ký k t khác thông tin v ế ế
m i đe do v an ninh hàng không mà các Qu c gia đó quan tâm.
2.3.5 M i Qu c gia ký k t s đa ra nh ng th t c b o v và x lý thích h p đi v i thông ế ư
tin an ninh nh y c m do các Qu c gia ký k t khác chia s , ho c thông tin an ninh nh y c m ế
có nh h ng đn nh ng m i quan tâm v an ninh c a các Qu c gia ký k t khác, nh m tránh ưở ế ế
s d ng hay ti t l thông tin đó m t cách không thích h p. ế
2.3.6 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên h p tác v i các Qu c gia ký k t khác trong lĩnh ế ế
v c nghiên c u và phát tri n nh ng thi t b an ninh m i giúp đt đc t t h n nh ng m c ế ượ ơ
tiêu an ninh hàng không dân d ng.
2.3.7 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên đa m t đi u kho n liên quan đn an ninh ế ư ế
hàng không vào nh ng hi p đnh v n t i hàng không song ph ng. ươ
2.3.8 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên cung c p cho các Qu c gia khác khi có yêu c u ế
m t văn b n nh ng ph n thích h p c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia ươ
c a mình.
2.4 Thi t b , nghiên c u và phát tri nế
2.4.1 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên thúc đy vi c nghiên c u và phát tri n thi t b ế ế
an ninh m i đ đt đc t t h n các m c tiêu v an ninh hàng không dân d ng. ượ ơ
2.4.2 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên đm b o r ng vi c phát tri n thi t b an ninh ế ế
m i s tính đn các nguyên t c v Y u t con ng i. ế ế ườ
Ghi chú. - Tài li u h ng d n v các nguyên t c y u t con ng i có th tìm th y trong T p ướ ế ườ
san Y u t con ng i - Y u T con ng i trong các Ho t Đng An ninh Hàng Không Dânế ườ ế ườ
D ng* và trong Ph n 1, Ch ng 4 c a Tài li u h ng d n đào t o y u t con ng i (Doc ươ ướ ế ườ
9683).
*Đang chu n b .
CH NG 3. T CH CƯƠ
3.1 T ch c qu c gia và nhà ch c trách th m quy n
3
3.1.1 M i Qu c gia ký k t s thi t l p và th c hi n m t ch ng trình b ng văn b n v an ế ế ươ
ninh hàng không dân d ng đ b o v ho t đng hàng không dân d ng ch ng l i nh ng hành
vi can thi p b t h p pháp, thông qua nh ng quy đnh, th c ti n và các ph ng th c có tính ươ
đn s an toàn, đi u hoà và hi u qu c a các chuy n bay.ế ế
3.1.2 M i Qu c gia ký k t s ch đnh và thông báo rõ cho ICAO m t nhà ch c trách có th m ế
quy n trong b máy hành chính c a mình ch u trách nhi m v vi c xây d ng, th c thi và duy
trì ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia.ươ
3.1.3 M i Qu c gia ký k t s thi t l p m t t ch c và phát tri n và th c hi n các quy đnh, ế ế
th c ti n và các ph ng th c, t t c nh ng th đó nh m đm b o an ninh c n thi t cho ho t ươ ế
đng c a t u bay trong nh ng đi u ki n bình th ng và có kh năng đi phó nhanh chóng b t ườ
c đe do gia tăng nào v an ninh.
3.1.4 M i Qu c gia ký k t s th ng xuyên xem xét m c đ đe do đi v i các ho t đng ế ườ
c a hàng không dân d ng trong lãnh th c a mình và theo đó đi u ch nh các y u t có liên ế
quan trong ch ng trình an ninh hàng không dân d ng c a mình.ươ
3.1.5 M i Qu c gia ký k t s yêu c u nhà ch c trách th m quy n xác đnh và phân công các ế
nhi m v và đi u ph i ho t đng gi a các b , ngành và các t ch c khác c a Qu c gia, các
nhà khai thác sân bay và t u bay và nh ng c quan khác có liên quan ho c ch u trách nhi m ơ
đi v i vi c th c thi các m t khác nhau c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c ươ
gia.
3.1.6 M i Qu c gia ký k t s thi t l p m t u ban an ninh hàng không qu c gia ho c có ế ế
nh ng s p x p t ng t nh m ph i h p các ho t đng an ninh gi a các các b ngành, c ế ươ ơ
quan và các t ch c khác c a Qu c gia, các nhà khai thác sân bay và t u bay, và nh ng th c
th khác có liên quan ho c ch u trách nhi m đi v i vi c th c thi các m t khác nhau c a
ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia.ươ
3.1.7 M i Qu c gia ký k t s yêu c u nhà ch c trách th m quy n đm b o vi c phát tri n và ế
th c hi n các ch ng trình đào t o nh m đm b o hi u qu c a ch ng trình an ninh hàng ươ ươ
không dân d ng qu c gia. Nh ng ch ng trình đào t o này s bao g m vi c đào t o nhân ươ
viên an ninh hàng không v v n đ năng l c ho t đng con ng i. ườ
Ghi chú. - Tài li u h ng d n v hu n luy n năng l c con ng i có th tìm th y trong Tài ướ ườ
li u h ng d n an ninh v b o v hàng không dân d ng ch ng l i nh ng hành vi can thi p ướ
b t h p pháp (Doc 8973- H n ch ); T p san Y u t con ng i - Y u t con ng i trong các ế ế ườ ế ườ
ho t đng An ninh hàng không dân d ng*; và trong ph n 2, Ch ng 1 c a Tài li u h ng ươ ướ
d n đào t o Y u t con ng i (Doc 9683). ế ườ
* Đang chu n b .
3.1.8 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nhà ch c trách thích h p s b trí các ngu n l c ế
h tr và ph ng ti n c n thi t cho các ho t đng an ninh hàng không t i m i sân bay ph c ươ ế
v hàng không dân d ng qu c t . ế
3.1.9 Khuy n cáoế. - M i Qu c gia ký k t nên cung c p cho các nhà khai thác sân bay và nhà ế
khai thác t u bay ho t đng trong lãnh th c a mình và nh ng th c th khác có liên quan m t
văn b n các ph n thích h p c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia. ươ
3.2 Các ho t đng c a sân bay
4
3.2.1 M i Qu c gia ký k t s yêu c u m i sân bay ph c v hàng không dân d ng qu c t ế ế
thi t l p và th c hi n m t văn b n ch ng trình an ninh sân bay, phù h p v i nh ng yêu c uế ươ
c a ch ng trình an ninh hàng không qu c gia. ươ
3.2.2 M i Qu c gia ký k t s b trí m t nhà ch c trách t i m i sân bay ph c v hàng không ế
dân d ng qu c t ch u trách nhi m ph i h p vi c th c hi n ki m soát an ninh. ế
3.2.3 M i Qu c gia ký k t s b trí thành l p m t U ban an ninh sân bay t i m i sân bay ế
ph c v hàng không dân d ng qu c t đ tr giúp nhà ch c trách nêu t i m c 3.2.2 trong vai ế
trò ph i h p th c hi n vi c th c hi n ki m soát an ninh và các th t c quy đnh t i ch ng ươ
trình an ninh sân bay.
3.2.4 M i Qu c gia ký k t s đm b o xây d ng các k ho ch ng phó và có s n ngu n l c ế ế
đ b o v hàng không dân d ng ch ng l i nh ng hành vi can thi p b t h p pháp. Nh ng k ế
ho ch ng phó này này ph i đc luy n t p và th c hành đu đn. ượ
3.2.5 M i Qu c gia ký k t ph i đm b o có s n nhân s có th m quy n và đc đào t o ế ượ
thích h p đ tri n khai t i các sân bay ph c v hàng không dân d ng qu c t c a mình đ h ế
tr đi phó v i nh ng tr ng h p can thi p b t h p pháp kh nghi ho c th c đi v i hàng ư
không dân d ng.
3.2.6 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nh ng yêu c u v ki n trúc và liên quan đn c ế ế ế ơ
s h t ng c n thi t cho vi c th c hi n t t nh t các bi n pháp an ninh hàng không dân d ng ế
đc đa vào thi t k và xây d ng các công trình m i và các s a đi đi v i nh ng côngượ ư ế ế
trình hi n có t i các sân bay.
3.3 Nhà khai thác t u bay
3.3.1 M i Qu c gia ký k t s yêu c u các nhà khai thác cung c p chuy n bay t Qu c gia đó ế ế
thi t l p b ng văn b n và th c hi n m t ch ng trình an ninh nhà khai thác thích h p đ đápế ươ
ng nh ng yêu c u c a ch ng trình an ninh hàng không dân d ng qu c gia c a Qu c gia đó. ươ
3.3.2 Khuy n cáoế. - M i Qu c gia ký k t nên xem xét mô hình c a ICAO nh là c s cho ế ư ơ
ch ng trình an ninh c a các nhà khai thác.ươ
3.3.3 Khuy n cáo.ế - M i Qu c gia ký k t nên yêu c u các nhà khai thác cung c p chuy n bay ế ế
t Qu c gia đó và tham gia vào các tho thu n liên danh ho c h p tác khác v i các nhà khai
thác qu c t khác thông báo cho nhà ch c trách th m quy n v n i dung c a nh ng tho ế
thu n này, bao g m lý l ch c a các nhà khai thác khác đó.
3.4 Ki m soát ch t l ng ượ
3.4.1 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nh ng ng i th c hi n ki m soát an ninh ph i ế ườ
qua ki m tra lý l ch và các th t c l a ch n.
3.4.2 M i Qu c gia ký k t s đm b o r ng nh ng ng i th c hi n ki m soát an ninh ph i ế ườ
đc đào t o thích h p và ph i có t t c các năng l c c n thi t đ th c hi n nhi m v c aượ ế
h và ph i duy trì vi c l u gi các thông tin thích h p. Ph i thi t l p các tiêu chu n thích h p ư ế
v năng l c ho t đng và duy trì các tiêu chu n đó b ng vi c đánh giá ban đu và đnh k .
5