52
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Phân tích đưc vai trò ca mt trong các nhân tquan trng nh hưng đến sự phát
trin và phân bcác ngành dch vụ.
Xác đnh đưc trên bn đcác tuyến đưng bhuyết mch, các tuyến đưng st,
các cng bin ln và các cng hàng không quốc tế chính.
Trình bày đưc sphát trin ngành bưu chính vin thông.
Phân tích đưc một sxu hưng phát trin mi trong ngành thương mi và du lch.
2. Năng lực
Năng lc chung: Vn dng kiến thc, kĩ năng đã hc đgii quyết vn đtrong tình
hung mới.
Năng lc đa lí: Quan sát, gii thích, khai thác kiến thc qua kênh hình và sơ đ, ng
lực nhn thc khoa học Địa lí, tìm hiu đa lí,
3. Phẩm chất
Trách nhim: Tham gia các hot đng đy đ, đúng gi, nghiêm túc.
Chăm ch:
+ Luôn cố gắng vươn lên đt kết quả tốt trong học tp.
+ Có ý thc vn dng kiến thc, kĩ năng hc đưc nhà trưng, trong sách báo và t
các ngun tin cy khác vào trong học tp và đi sng hng ngày.
II. THIT BỊ DẠY HC VÀ HC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo.
– Bản đồ mạng lưi giao thông Vit Nam, năm 2021.
Atlat Đa lí Vit Nam.
Hình nh, video clip vhot đng thương mi, giao thông vn ti.
BÀI 8:
DỊCH VỤ
Thời gian thc hin dkiến: 4 tiết
53
Phiếu tho lun nhóm.
Các phiếu đánh giá các hot động.
Giy A1, bút viết bng.
2. Chuẩn bị của HS
SGK Lịch svà Đa lí 9 – bộ sách Chân tri sáng tạo, vở ghi.
III. TIN TRÌNH DY HỌC
1. Hot động 1: Mở đầu
a) Mc tiêu
Tạo sphn khi trưc khi bưc vào bài hc mi.
b) Tổ chức thc hiện
c 1: GV tchc trò chơi cho HS:
+ Tên trò chơi “Nhìn hình đoán ch”.
+ HS nhn các hình nh vthương mi, giao thông vn ti, sau đó đoán chcái liên
quan bên dưi.
c 2: HS đoán chữ về các hình nh.
c 3: HS chia sthông tin hiu biết vi các câu hi mrộng ca GV hoc GV gii
thiu thêm vài thông tin ni bt có liên quan đến ngành dch vc ta.
c 4: GV nhn xét phn chia s, gii thiu cho HS vc mc tiêu bài hc, tc là
nhng yêu cu cn đt đưc nêu trong mc: “Hc xong bài hc này, em sẽ:”. GV dn dt
vào bài học.
2. Hot động 2: Hình thành kiến thc mới
2.1. Tìm hiểu về các nhân tố ảnh hưng đến sphát trin và phân bcác ngành dch v
a) Mc tiêu
Phân tích đưc vai trò ca mt trong các nhân tquan trng nh hưng đến sphát
trin và phân bcác ngành dch vụ.
b) Tchc thc hiện
c 1: GV chia lp thành 7 nhóm, sng thành viên trong nhóm tutheo sng
của tng lp. GV quy đnh sthứ tự các thành viên trong nhóm. GV sử dng kĩ thut “các
mảnh ghép” để tổ chc hot đng cho HS.
54
+ Vòng 1 (nhóm chuyên gia): GV chia lp thành 7 nhóm, mi nhóm thc hin mt
nhim v. Nhim vtìm hiu thông tin cụ thcho các nhóm như sau:
Nhóm 1: Trình đphát trin kinh tế và năng sut lao đng.
Nhóm 2: Quy mô, cơ cu dân svà mc sng.
Nhóm 3: Phân bdân cư và đô thhoá.
Nhóm 4: Truyn thng văn hoá dân tc và di tích lch sử – văn hoá.
Nhóm 5: Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật cht kĩ thut.
Nhóm 6: Khoa hc công nghệ.
Nhóm 7: Vtrí đa lí và điu kin tnhiên.
+ Vòng 2 (vòng mnh ghép):
nh thành nhóm mi vi các thành viên đến tcác nhóm chuyên gia.
GV giao nhim vvà yêu cu cho nhóm mi.
Nhim v1: Thành viên ca nhóm chuyên gia trình bày và trao đi vn đđã tìm hiểu
cho các bn trong nhóm mi. Các bn trong nhóm mi đt câu hi cho các “chuyên gia”
để m rõ vn đề.
Nhim v2: Tho lun nhóm để vẽ sơ đ tư duy vvai trò ca mt trong các nhân t
quan trọng nh hưng đến sphát trin và phân bcác ngành dch vụ.
Sơ đồ di chuyn ca HS:
c 2: HS thc hin nhim vtheo nhóm.
c 3: Các nhóm treo sn phm xung quanh lớp học như phòng tranh. Các nhóm
tiến hành đánh giá, góp ý sn phm ca nhóm bn.
c 4: GV chun xác kiến thc, nhn xét, kim tra mc đhoàn thành nhim vqua
phiếu hc tp ca các nhóm; đánh giá thái đ, tinh thn làm vic ca HS và tuyên dương
nhng nhóm trình bày tt.
55
Nhân t Tác đng
Trình đ phát trin
kinh tế và năng sut
lao đng
Quy mô, cơ cu, cht lưng và phân bcủa ngành dch v
chu nh hưng quyết đnh bi trình đphát trin kinh tế
năng sut lao đng.
Kinh tế c ta ngày càng phát trin, năng sut lao đng
ngày càng tăng thúc đy ngành dch vmở rộng quy mô, đa
dạng hoá các loi hình và nâng cao cht lưng dch vụ.
c trung tâm kinh tế lớn ca c c như Hà Ni, Thành ph
HChí Minh, Đà Nng, Cn Thơ,... có đa dng các ngành dch vụ.
Quy mô, cơ c
u dân
số và mc sng
– Sức mua và nhu cu ca ngưi dân đi vi hàng hoá, dch v
nh hưng bi quy mô, cơ cu dân svà mc sng.
c ta có sdân đông, cơ cu dân str, mc sng không
ngng đưc nâng cao to nên thtrưng tiêu thrng ln, nhu
cầu tiêu dùng tăng, hot đng các ngành dch vđưc tăng
ng và phát trin ngày càng đa dng.
Phân bdân cư và đô
thhoá
Sự phân bdân cưđô thhoá nh hưng rõ nét đến mng
i các ngành dch vụ.
Vùng đng bng, các đô th ln tp trung đông dân như Hà Ni,
Thành ph Hồ Chí Minh,... có nhu cu v các hot đng dch v lớn
và đa dng, dn đến s tp trung các ngành dch v.
Truyn thng văn hoá
dân tc và di tích lch
sử – văn hoá
c ta có bdày phát trin lch slâu đi, nhiu giá trtruyn
thng, các di tích lch svăn hoá giàu bn sc ca dân tc
Vit Nam như lhội đn Hùng, làng tranh Đông H, nghthut
Đờn ca tài tNam B, múa ri nưc, cđô Huế,... giúp thúc đy
sự phát triển ngành dch v, nht là ngành du lch.
Cơ sở hạ tầng và cơ s
vật cht kĩ thuật
Hệ thng giao thông, đin, nưc, mng lưi thông tin liên lc,
trung tâm mua sm,... nh hưng đến phân b và tình hình
hot đng các ngành dch v. Vic nâng cp, mrộng cơ shạ
tầng và cơ sở vật cht kĩ thut c ta nhng năm qua đã
góp phn thúc đy sphát trin và mrộng phân bngành
dịch vụ.
Khoa hc công ngh
Sự tiến bvà nhng thành tu ni bt trong các lĩnh vc khoa
học công nghnhư công nghthông tin, công nghvin
thông,… đã giúp nâng cao cht lưng, hiu quhot đng và
phát trin đa dng các loi hình dch vụ.
56
Nhân t Tác đng
Vị trí đa lí và điu kin
tự nhiên
c ta nm gần trung tâm khu vc Đông Nam Á, có vùng
bin rng ln, nm trên tuyến đưng hàng hi quc tế, cu ni
gia hai lc đa, tạo nhiu thun li phát trin các loi hình giao
thông, trao đổi, mua bán hàng hoá vi các nưc trong khu vc
và trên thế gii.
c ta có nhiu phong cnh hp dn; đưng bbin dài,
nhiu vũng, vnh, bãi bin đp, sinh vt đa dng, thun li cho
phát trin mt s ngành dch v như du l
ch, giao thông
vận ti,...
Tuy nhiên, lãnh thvới 3/4 din tích là đi núi, đa hình b
chia ct mnh, thưng xy ra thiên tai như bão, ngp lt,... nh
ng đến phân bvà hot đng ca các ngành dch v; tỉ lệ
lao đng qua đào to còn thp, cơ sở hạ tầng, cơ sở vật cht
kĩ thut còn hn chế,... gây khó khăn cho sphát trin, phân
bố và hoạt đng các ngành dch vụ.
2.2. Tìm hiu vngành giao thông vn tải
a) Mc tiêu
Xác đnh đưc trên bn đcác tuyến đưng bhuyết mch, các tuyến đưng st,c
cảng bin ln và các sân bay quc tế chính.
b) Tổ chức thc hiện
c 1: GV yêu cu HS làm vic theo nhóm, GV giao nhim vcho HS:
Dựa vào hình 8.2 và thông tin trong bài, hãy đin vào phiếu hc tp:
+ Các tuyến đưng bhuyết mch và đưng st.
+ Các cng bin ln và cng hàng không quc tế ở c ta.
c 2: HS làm vic theo nhóm và đin thông tin vào phiếu hc tp (phụ lục 1).
c 3: GV gi đi din các nhóm lên bng tnh bày sn phm ca nhóm mình; các
nhóm còn li theo dõi và góp ý, bsung. GV lưu ý có kết hp sdụng hình 8.2 đtrình
bày (kèm phiếu hc tp).
c 4: GV nhn xét, đánh giá.
Đưng bộ: Lãnh thtri dài tBắc đến Nam,
hẹp hơn tĐông sang Tây, kết hp vi quá
trình phát trin kinh tế xã h
i nên trên
phm vi c c đã hình thành các tuyến