T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
105
KẾT QUẢ B SUNG SẮT CHO NGƯỜI HIẾN MÁU NHẮC LI
THƯỜNG XUYÊN TẠI VIỆN HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG
Hà Hữu Nguyện1, Bạch Quốc Khánh1, Bùi Thị Mai An2
TÓM TẮT12
Đặt vn đề: Mi ml u toàn phn có
khong 0,5 mg sắt v vy mi lần hiến u,
ngưi hiến u (NHM) sẽ mất đi mt lưng sắt
nht định. Do vy việc b sung sắt cho ngưi
hiến u tnh nguyn nhc lại thưng xuyên
(NHMTNNLTX) là việc rất cn thiết
Mục tiêu nghiên cứu: Đánh giá kết qu b
sung sắt cho NHMTNNLTX tại Viện Huyết hc
Truyền máu Trung ương (HH-TMTƯ)
Đối tượng và phương pháp nghiên cu:
Gm 158 NHMTNNLTX có nng đ ferritin
huyết thanh (HT) dưới 26 ng/ml đưc ung b
sung st dng vn có hàm lưng 35 mg
nguyên t st.
Phương pháp nghiên cu: Can thip không
đi chng
Kết qu: 158 NHMTNNLTX có ch s
ferritin giảm đã đưc ung b sung st dng
viên, gm 28 NHM nam và 130 NHM là n.
Tui trung bình nam 30,9 ± 9,8 tui, n
28,0 ± 7,1 tui. S ln hiến máu trung bình
nam 21,0 ± 10,7 ln, n 10,1 ± 6,0 ln. Thi
gian xét nghim sau khi ung viên st b sung
NHMTNNLTX nam 98,4 ± 17,8 ny và n
109,7 ± 23,7 ngày. c ch s huyết hc gm
1Viện Huyết hc Truyền u Trung ương
2Đại hc Phenikaa
Chu trách nhim chính: Bi Thị Mai An
SĐT: 0836290673
Email: drnguyennihbt@gmail.com
Ngày nhn bài: 05/8/2024
Ngày phn bin khoa hc: 05/8/2024
Ngày duyt bài: 30/9/2024
s ng hng cu (SLHC), hemoglobin (Hb),
th tích trung bình hng cu (MCV), lưng huyết
sc t trung bình hng cu (MCH), nồng đ trung
bình ca hemoglobin có trong mt tế bào hng
cu (MCHC) NTMTNNLTX nam và n đều
nm trong gii hn ca ngưi bnh thưng.
NHMTNNLTX nam: nng đ st HT trung bình
sau ung viên st 17,6 ± 8,1 µmol/l tăng so với
trước khi ung 13,8 ± 5,8 µ mol/l, nng đ
ferritin HT trung bình sau ung st 32,7 ± 19,2
ng/ml tăng so vi trưc ung st 17,6 ± 4,8
ng/ml và có s khác bit có ý nghĩa thng kê (p
<0,05). NHMTNNLTX n nng đ st HT
trung bình sau khi ung st là 15,4 ± 8,9 µmol/l
tăng hơn so với trước khi ung st là 13,3 ± 6,2
µmol/l, nng đ ferritin trung bình sau khi ung
st 24,6 ± 14,6 ng/ml, tăng so với trước ung
st 15,7 ± 5,7 ng/ml. T l NHMTNNLTX
nng đ st, ferritin huyết thanh tr v gii hn
bnh thưng sau ung viên st nam gii
78,6% và 64,3%; n gii là 62,3% và 39,2%.
Tỷ l NHMTNNLTX nng đ sắt, ferritin
huyết thanh trở v giới hn bnh thưng sau ung
viên sắt nam gii 78,6% và 64,3%; nữ giới
62,3% và 39,2%.
Kết lun:
- c ch s huyết hc: SLHC, Hct trung
bình ca NHMTNNLTX nam sau khi ung b
sung st dng viên đều tăng so với trước khi
ung. SLHC, Hb, trung bình NHMTNNLTX
n sau khi ung st tăng so với trước khi ung.
- s ci thin rt v tình trng st và
ferritin huyết thanh NHMTNNLTX sau khi
ung vn st: Nng đ st huyết thanh và ferritin
huyết thanh trung bình nam và n sau khi ung
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
106
st tăng so với trước khi ung. T l
NHMTNNLTX có nng đ st, ferritin huyết
thanh tr v gii hn bnh thưng sau ung viên
st nam gii là 78,6% và 64,3%; n gii
62,3% và 39,2%.
T khóa: Ngưi hiến máu tình nguyn nhc
lại thưng xuyên, st huyết thanh, ferritin huyết
thanh
SUMMARY
RESULTS OF IRON
SUPPLEMENTATION FOR REGULAR
VOLUNTARY NON-REMUNERATED
BLOOD DONORS AT NATIONAL
INSTITUTE OF HEMATOLOGY AND
BLOOD TRANSFUSION
Background: Each ml of whole blood has
about 0.5 mg of iron, so for each blood donation,
the donors will lose a certain amount of iron.
Therefore, iron supplementation for regular
repeated volunteer blood donors (RRVBD) is
necessary.
Objective: To evaluate the results of iron
supplementation for RRVBD at the National
Institute of Hematology and Blood Transfusion
(NIHBT).
Method: Including 158 RRVBD with serum
ferritin below 26 ng/ml taking iron tablets
containing 35 mg of elemental iron. Methods:
Cross-sectional description, prospective study.
Result: There are 158 RRVBD with
decreased ferritin levels who have taken iron
supplements. Among them, 28 are male and 130
are female. The average age for males is 30.9 ±
9.8 years, while for females it is 28.0 ± 7.1 years.
The average number of blood donations for
males is 21.0 ± 10.7 times, and for females it is
10.1 ± 6.0 times. The time interval for testing
after taking iron supplements for male RRVBD
is 98.4 ± 17.8 days, and for female RRVBD is
109.7 ± 23.7 days. Hematological indices
including red blood cell count (RBC),
hemoglobin (Hb), mean corpuscular volume
(MCV), mean corpuscular hemoglobin (MCH),
and mean corpuscular hemoglobin concentration
(MCHC) in both male and female RRVBD are
within normal ranges. In male RRVBD, the
average serum iron concentration after taking
iron supplements is 17.6 ± 8.1 µmol/l, increased
from 13.8 ± 5.8 µ mol/l before supplementation.
The average serum ferritin concentration after
taking iron supplements is 32.7 ± 19.2 ng/ml,
increased from 17.6 ± 4.8 ng/ml before
supplementation, with a statistically significant
difference (p < 0.05). In female RRVBD, the
average serum iron concentration after taking
iron supplements is 15.4 ± 8.9 µmol/l, increased
from 13.3 ± 6.2 µ mol/l before supplementation.
The average serum ferritin concentration after
taking iron supplements is 24.6 ± 14.6 ng/ml,
increased from 15.7 ± 5.7 ng/ml before
supplementation. The percentage of male
RRVBD with serum iron and ferritin levels
returning to normal ranges after iron
supplementation is 78.6% and 64.3%,
respectively. For female RRVBD, the
percentages are 62.3% and 39.2%, respectively.
Conclusion:
- Hematological indices: The RBC count
and average Hct of male RRVBD after taking
iron supplements increased compared to before
taking them. The RBC count and average Hb of
female RRVBD after taking iron increased
compared to before taking them.
- There was a significant improvement in
serum iron and ferritin levels in RRVBD after
taking iron supplements: The average serum iron
and ferritin levels in both males and females
increased after taking iron compared to before.
The proportion of male RRVBD with serum iron
and ferritin levels returning to normal limits after
taking iron supplements was 78.6% and 64.3%,
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
107
respectively; for females, it was 62.3% and
39.2%..
Keywords: regular repeated volunteer blood
donors, serum iron, serum ferritin.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Máu các chế phm u là loi thuc
giá, rt cn thiết cho cp cứu điu tr,
nh truyn máu mà nhiều ngưi bệnh đã
đưc cu sống…, Cho đến nay máu vn ch
th ly t ngưi hiến máu chưa
ngun thay thế vy vic quan tâm chăm
sóc, duy trì ngun NHM là rt quan trng
đặc bit NHMTNNLTX. Mi ml máu
cha 0,5 mg st vy mi ln hiến máu
NHM mất đi một lưng st nhất định nên
vic b sung sắt cho NHMTNNLTX đã
đang đưc nhiu c trên thế gii quan tâm.
Hin nay tại c ta vic b sung st cho
NHMTNNLTX chưa đưc thc hin mt các
tng [1], [2].
Chúng tôi thc hin đề tài vi mc tiêu
như sau: “Đánh giá kết qu b sung st cho
ngưi hiến u tình nguyn nhc lại thưng
xuyên ti Vin HH-TMTƯ”
II. ĐI TƯNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
158 NHMTNNLTX ti Vin Huyết
hc Truyền u Trung ương giai đon t
năm 2017 2023 đưc ung b sung viên
st.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu: Can thiệp
không đối chứng
2.2.2. Phương pháp tiến hành:
Tiêu chun la chn: Là
NHMTNNLTX tham gia hiến máu theo tiêu
chun la chn NHM của thông tư
26/BYT/2013[3]. Tt c NHMTNNLTX
đưc m xét nghim tng phân tích tế bào
máu, nồng độ st và ferritin huyết thanh. La
chn NHMTNNLTX ferritin < 26 ng/ml
tiến hành tư vn cho NHM ung b sung
viên st sau hiến u. Đối tưng NHMTN
nam hiến ti thiu 3 lần/ 1 năm nữ ti
thiu 2 lần/ 1 năm: Là NHMTNNHTX.
Theo Joseph E. Kiss năm 2015: Nhng
NHM nồng độ ferritin < 26 ng/ml là
NHM nồng độ ferritin gim nhng
NHM nồng độ ferritin 26 ng/ml là bnh
tng [4].
C mẫu ngưi hiến u đưc b sung
viên st: Da vào công thc ưc tính mt t
l : n = Z2 1- α/2 x p(1-p) : d2. Chọn α =
0,05, Z1- α/2 = 1,96, p = 0,22 (theo AABB
năm 2017). Da vào công thc ra tính ra c
mẫu để ngưi hiến máu ung sắt là n ≥ 157.
2.2.3. Các bưc tiến hành nghiên cứu
NHMTNNLTX nồng độ ferritin HT
i 26 ng/ml đưc tư vấn ung b sung st
dng viên:
+ St dng viên vi thành phn ferrous
gluconate 300 mg tương đương vi 35 mg
nguyên t st, ung 1 viên xa ba ăn trong
vòng 60 ngày.
+ Mi NHMTNNLTX đến Vin HH -
TMTƯ thực hin ly mu xét nghim li sau
85 ngày k t ngày dùng thuc thi gian
ly mu tối đa là 182 ngày.
+ Các xét nghim đưc m li sau khi
ung st gm: Xét nghim tng phân tích tế
bào máu, nồng độ st và ferritin huyết thanh.
Đánh giá kết qu xét nghim ca
NHMTNNLTX sau khi ung st.
2.3. X số liệu: Sử dụng phần mềm
SPSS 20.0 và các thuật toán thống kê.
2.4. Đạo đức nghiên cứu: Nghiên cứu
đã đưc hội đồng Đạo đức trong nghiên cứu
K YU CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CU KHOA HC CHUYÊN NGÀNH HUYT HC - TRUYN MÁU
108
y sinh học của trưng Đại học Y Hà Nội
chấp thuận theo s82/HĐĐĐĐHYHN ngày
30/05/2017. Ngưi hiến máu bổ sung viên
sắt dạng uống đưc tư vấn về nguy thiếu
sắt, li ch của uống sắt những tác dụng
phụ đồng thi đảm bảo về quy định bảo mật
thông tin.
III. KT QU NGHIÊN CU
Bảng 1. Một số đặc điểm của NHMTNNLTX bổ sung viên sắt dng uống ti Vin HH
TMTƯ
Gii
Các ch s
Nam
(n=28)
N
(n= 130)
Chung
(n=158)
Tui
X ±SD
30,9 ± 9,8
28,0 ± 7,1
28,5 ± 7,7
S ln hiến u
X ±SD
21,0 ± 10,7
10,1 ± 6,0
12,1 ± 8,2
Thi gian xét nghim
sau ung b sung st (ngày)
X ±SD
98,4 ± 17,8
109,7 ± 23,7
107,7 ± 23,2
Nhận xét: 158 NHMTNNLTX trong đó 28 ngưi là nam và 130 ngưi là nữ. Tuổi
trung bnh nam 30,9 ± 9,8 tuổi, ở nữ 28,0 ± 7,1 tuổi. Số lần hiến máu trung bnh ở nam
là 21,0 ± 10,7 lần, nữ là 10,1 ± 6,0 lần. Thi gian xét nghiệm sau khi uống sắt bổ sung
NHMTNNLTX nam 98,4 ± 17,8 ngày và ở nữ là 109,7 ± 23,7 ngày.
Bảng 2. Kết qu xét nghim một số chỉ số huyết học tc và sau uống sắt
NHMTNNLTX
NHMTNNLTX
ung viên st
SLHC
(T/l)
X ±SD
Hct
(l/l)
X ±SD
MCH
(pg)
X ±SD
MCHC
(g/l)
X ±SD
Nam
(n=28)
Trước ung st
5,08 ±
0,42
0,44
± 0,03
28,6
± 2,6
330,2
± 9,0
Sau ung st
5,26
±0,44
0,45
± 0,03
28,2
± 2,3
327,5
± 8,8
p
< 0,05
< 0,05
< 0,05
≥ 0,05
N
(n=130)
Trước ung st
4,50
± 0,38
0,38
± 0,02
28,1
± 2,2
326,3
± 7,7
Sau ung st
4,61
± 0,43
0,39
± 0,03
28,0
± 2,0
326,7
± 11,0
p
< 0,05
≥ 0,05
≥ 0,05
≥ 0,05
Nhận xét: Một schỉ số huyết học trung
bnh của NHMTNNLTX cả nam nữ
trước sau khi uống sắt đều nằm trong gii
hạn bnh tng. Sau uống bổ sung viên sắt
th các chỉ số trung bnh về SLHC, Hct
nam tăng so với trưc khi uống bổ sung sắt,
sự khác biệt ý nghĩa thống với
p<0,05, ở nữ các chỉ số trung bnh SLHC, Hb
tăng so với trưc khi uống sắt, sự khác
biệt có ý nghĩa thống kê với p < 0,05.
T¹P CHÝ Y c vt nam tP 544 - th¸ng 11 - QuyN 2 - sè ĐẶC BIT - 2024
109
Bảng 3. Nồng độ sắt HT và ferritin HT trung bnh của NHMTNNLTX tớc và sau khi
uống sắt
NHMTNNLTX
ung viên st
Nồng độ st HT(µmol/L)
X ±SD
Nồng độ ferritin HT(ng/ml)
X ±SD
Nam
(n=28)
Tc ung st
13,8 ± 5,8
17,6 ± 4,8
Sau ung st
17,6 ± 8,1
32,7 ± 19,2
p
< 0,05
< 0,05
N
(n=130)
Tc ung st
13,3 ± 6,2
15,7 ± 5,7
Sau ung st
15,4 ± 8,9
24,6 ± 14,6
p
< 0,05
< 0,05
Nhận xét: Nồng độ st huyết thanh trung bình NHMTNNLTX c nam và n sau ung
viên sắt tăng so với tc khi đưc b sung st có s khác biệt có ý nghĩa thống kê vi p <
0,05. Nồng độ ferritin huyết thanh trung nh NHMTNNLTX nam và n sau ung viên st
tăng so với trước khi đưc b sung st và có s khác biệt có ý nghĩa thống kê vi p < 0,05.
Bảng 4. Tỷ lNHMTNNLTX nồng độ sắt huyết thanh ferritin huyết thanh bnh
thường sau khi uống sắt
Gii
Các ch s xét nghim
Nam
N
Tng
n
%
n
%
n
%
Tc
ung st
St huyết
thanh
Gim
12
42,9
55
42,3
67
42,4
Bnh tng
16
57,1
75
57,7
91
57,6
Tng
28
100
130
100
158
100
Ferritin huyết
thanh
Gim
28
100
130
100
158
100
Bnh tng
0
0
0
0
0
0
Tng
28
100
130
100
158
100
Sau khi
ung st
St huyết
thanh
Gim
6
21,4
49
37,7
55
34,8
Bnh tng
22
78,6
81
62,3
103
65,2
Tng
28
100
130
100
158
100
Ferritin huyết
thanh
Gim
10
35,7
79
60,8
89
56,3
Bnh tng
18
64,3
51
39,2
69
43,7
Tng
28
100
130
100
158
100
Nhận xét: TlNHMTNNLTX nam
nồng độ sắt huyết thanh tr về gii hạn bnh
tng (≥ 11µmol/L) sau khi uống sắt
78,6% (trước uống sắt là 57,1%) t l
NHMTNNLTX nam nồng độ ferritin
huyết thanh tr về gii hạn bnh tng (≥
26 ng/ml) sau khi uống sắt là 64,3%.
NHMTNNLTX nữ có nồng độ sắt huyết
thanh trở về giới hạn bnh tng (≥
11µmol/L) sau khi uống sắt 62,3% (trước
khi uống sắt t l là 57,7%), t l
NHMTNNLTX nữ nồng độ ferritin huyết
thanh trở về gii hạn bnh tng (≥ 26
ng/ml) sau khi uống sắt là 39,2%.
IV. BÀN LUẬN
Kết qu bng 1 cho thy 158
NHMTNNLTX ch s ferritin gim (< 26
ng/ml) đã đưc b sung viên st dng ung
vi liu là 35 mg yếu t sắt, trong đó 28