HI THẢO HÀNG NĂM PHÒNG CHỐNG UNG THƯ TP. H CHÍ MINH - LN TH 27
136
KT QU ĐIU TR HÓA X TR ĐNG THI UNG T PHI
T BÀO NH GIAI ĐOẠN KHU TRÚ
TI BNH VIỆN UNG U NGH AN
Nguyn Khánh Toàn1, Ngô Văn Lâm1,
Nguyễn Văn Nhật1, Võ Th Hng Anh1
TÓM TT17
Mc tiêu: Đánh giá tỷ l đáp ng, thi gian
sng thêm và mt s tác dng không mong mun
ca phác đ hóa x tr đng thời (HXTĐT) trên
bnh nhân ung thư phi tế bào nh giai đon khu
trú ti Bnh vin Ung Bướu Ngh An.
Đối tượng phương pp nghiên cu:
Nghiên cu t hi cu trên 47 bnh nhân ung
thư phi tế bào nh giai đon khu trú được điều
tr HXTĐT phác đ Etoposide kết hp Platinum
ti Bnh vin Ung Bướu Ngh An t tháng
6/2019 đến tháng 6/2024.
Kết qu: Tui trung bình ca nghiên cu
60,9 ± 6,9, nam gii chiếm 100%. Thường gp
nht giai đon IIIC 40,4%. T l kim soát
bnh 89,4%, trong đó t l đáp ng mt phn
chiếm t l cao 55,3%. Trung v thi gian sng
thêm bnh không tiến trin (PFS) là 13,0 tháng.
T l sng thêm không tiến trin ti thi điểm 6
tháng, 12 tháng ln lượt 89,2% và 76,2%.
Trung v thi gian sng thêm toàn b (OS) là
23,2 tháng. T l sng thêm toàn b ti thời đim
12 tháng, 24 tháng và 36 tháng ln lượt 80,1%,
56,6% và 34,1%. Ghi nhn 25,5% bnh nhân
viêm phi, 25,4% bnh nhân vm thc qun.
37,3% bnh nhân viêm da tt c đu đ I đ II.
1Bnh vin Ung Bướu Ngh An
Chu trách nhim chính: Nguyn Khánh Toàn
Email: dr.khanhtoan15.10@gmail.com
Ngày nhn bài: 14/8/2024
Ngày phn bin: 30/8/2024
Ngày chp nhận đăng: 03/10/2024
Tác dng ph thường gp nht trên h to máu là
h bch cu (76,6%), h bch cu trung tính
(78,7%) và h huyết sc t (72,3%). c c dng
không mong mun hu hết mức đ nh và có
th kiểm soát được.
Kết lun: Phác đ không nhng cho kết qu
kh quan v đáp ng và thi gian sng thêm mà
các vn đ liên quan đến đc tính có th kim
soát được.
T khóa: EP, a x tr đng thời, ung thư
phi tế bào nh, giai đon khu trú.
SUMMARY
EVALUATION OF CONCURRENT
CHEMORADIOTHERAPY OUTCOMES
FOR LIMITED-STAGE SMALL CELL
LUNG CANCER AT NGHE AN
ONCOLOGY HOSPITAL
Aims: To evaluate the response, survival
time, and some adverse effects of concurrent
chemoradiotherapy in patients with limited-stage
small-cell lung cancer at Nghe An Oncology
Hospital.
Patients and method of study:
Retrospective and prospective study on 47
limited-stage small cell lung cancer patients
treated with concurrent chemoradiotherapy using
Etoposide combined with Carboplatin or
Cisplatin at Nghe An Oncology Hospital from
June 2019 to June 2024.
Results: The average age of the study
population was 60.9 ± 6.9 years, all male. The
most common stage was IIIC, accounting for
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
137
40.4%. The disease control rate was 89.4%, with
a high partial response rate of 55.3%. The
median progression-free survival (PFS) was 13.0
months. The progression-free survival rates at 6
and 12 months were 89.2% and 76.2%,
respectively. The median overall survival (OS)
was 23.2 months. The overall survival rates at 12
months, 24 months, and 36 months were 80.1%,
56.6%, and 34.1%, respectively. Pneumonia was
observed in 25.5% of patients, and esophagitis in
25.4%. Dermatitis was observed in 37.3% of
patients, all grade I or II. The most common
hematological toxicities were leukopenia
(76.6%), neutropenia (78.7%), and anemia
(72.3%). Liver and kidney toxicities were rare,
all of which were grade I or II, with incidences of
17% and 6.4%, respectively. Most adverse
effects were mild and manageable.
Conclusion: The regimen not only yielded
favorable results in terms of response and
survival time but also demonstrated manageable
toxicity levels.
Keywords: EP, concurrent
chemoradiotherapy, small cell lung cancer,
limited stage.
I. ĐẶT VN ĐỀ
Ung t phi tế bào nh (UTPTBN)
chiếm khong 15 - 20% trong tt c các loi
ung t phổi bnh nhân giai đoạn khu
t chiếm 30% trong tt c các trưng hp
UTPTBN[1,2]. UTPTBN đặc đim tiến
triển nhanh di căn xa sớm, chính thế
vic chẩn đoán điu tr kp thi hết sc
quan trng.
Hóa x tr đồng thi (HXTĐT) là phương
pháp điều tr triệt căn đã chứng minh đưc
hiu qu cao trong việc tăng t l đáp ng
lên ti 96%, hn chế tái phát sm và kéo dài
thi gian sng thêm toàn b cho bnh nhân
UTPTBN giai đon khu t lên ti 27,2
tháng[3].Vic phi hp hóa tr x tr đem
li tác dụng tăng cường hiu qu ca c hai
đồng thi hóa tr có tác dng tiêu dit các
vi di căn mà các phương tiện chẩn đoán chưa
phát hin đưc.
Trên thế giới, phương pháp HXTĐT đã
đưc áp dng rng i chng minh hiu
qu nhiu quc gia trên thế gii. Mt phân
tích tng hp các nghiên cu ti M trên 565
bnh nhân cho thy rng trung v thi gian
sng thêm toàn b 13,8 tháng vi phác đồ
Etoposide Cisplatin 13,7 tháng vi phác
đồ Etoposide Carboplatin[4]. Ti Vit Nam
hóa x tr đồng thi phác đồ Etoposid-
Platinum trong điu tr UTPTBN giai đon
khu t đã được áp dng ti nhiều sở
khám cha bệnh, bước đầu đem lại nhiu
hiu qu ít độc tính. Mt nghiên cu ti
Bnh vin K v HXTĐT trên BN UTPTBN
giai đoạn khu t ghi nhn rng tác dng
không mong mun của phương pháp
HXTĐT có thể kim soát đưc[2].
Ti Bnh viện Ung u Ngh An,
T3/2019 máy x tr được đưa vào hoạt động
hóa x tr đồng thi cũng chính thc được
ng dụng điều tr cho bnh nhân UTPTBN
giai đon khu trú. Vì vy chúng tôi tiến hành
nghiên cu đề tài “Đánh giá kết qu điều tr
HXTĐT UTPTBN giai đon khu trú ti Bnh
viện Ung Bưu Ngh An” vi 2 mc tiêu:
1. Đánh giá kết qu của điu tr HXTĐT
trên bệnh nhân UTPTBN giai đoạn khu trú.
2. Đánh giá một s tác dng không mong
mun của phác đồ.
II. ĐI TƯNG PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tưng nghiên cu: Gm 47
bệnh nhân đưc chẩn đoán ung t phi tế
bào nh giai đoạn khu trú đưc điều tr
HXTĐT phác đồ Etoposide kết hp Platinum
(Cisplatin hoc Carboplatin) ti Bnh vin
HI THẢO HÀNG NĂM PHÒNG CHỐNG UNG THƯ TP. H CHÍ MINH - LN TH 27
138
Ung Bưu Ngh An t tháng 6/2019 đến
tháng 6/2024.
2.2. Tiêu chun la chn:
- Chẩn đoán là UTPTBN giai đon khu
t (Giai đon I - III, theo phân loi ca
AJCC 8th năm 2017).
- Điu tr phác đồ Etoposide Platinum
(Cisplatin hoc Carboplatin) kết hp vi x
tr lng ngc.
- Ch s toàn trng PS 0-1.
- Có các tổn tơng đích đ th đánh
giá đáp ứng theo tiêu chun RECIST 1.1.
- H lưu trữ đầy đủ.
Tiêu chun loi tr:
- Bnh nhân mắc đồng thi ung thư khác.
- H lưu trữ không đầy đủ.
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
mô t hi cu.
2.3.2. Thu thp thông tin: MiBN được
thu thp thông tin theo mu bnh án nghiên
cu thng nht, da tn các thông tin hi
cu t bệnh án được lưu trữ.
2.3.3. Các bưc tiến hành:
- La chn nhng bnh nhân UTPTBN
giai đoạn khu t đưc điều tr HXTĐT đủ
tu chuẩn đưa vào nghiên cu.
- Thu thp thông tin theo mu bnh án
nghiên cu thng nht, da trên các thông tin
hi cu t h bệnh án đưc lưu trữ. Gi
đin hn khám li hoc phng vấn qua điện
thoi bnh nhân đã điều tr.
- Ghi nhn mt s đặc đim: Tui, gii,
ch s hot động theo thang điểm PS ECOG,
ch thưc u, ch tc hạch, giai đon, liu
xạ, phác đồ hóa cht, x tro d phòng.
- Đánh giá đáp ng theo tiêu chun
RECIST 1.1 sau khi kết thúc HXTĐT 1
tháng.
- Đánh giá hiu qu điều tr: T l đáp
ng toàn b (ORR), thi gian sng thêm
bnh không tiến trin (PFS), thi gian sng
còn toàn b (OS).
- Ghi nhn tác dng không mong mun
theo tu chun CTCAE 5.0.
2.3.4. Phương pháp xử t phân ch s
liu: Tính tn sut, t l vi biến định tính;
giá tr trung nh ((+/-) độ lch chun) hoc
trung v ((+/-) t phân v) vi biến định
ng tùy thuc vào tình trng phân phi ca
biến. Đánh giá thời gian sng thêm bnh
không tiến trin, thi gian sng còn toàn b
bằng phương pháp Kaplan –Meier.
III. KT QU NGHIÊN CU
3.1. Đặc điểm đối ng nghiên cu
Bảng 1. Đặc điểm lâm sàng, cn lâm sàng của đối tượng nghiên cu
Đặc điểm
S ng (N=47)
T l
Tui trung bình
60,9 ± 6,9
Gii
Nam
47
100
N
0
0,0
PS
0
22
46,8
1
25
53,2
Kích thước u
≤ 3cm
6
12,8
3cm 5cm
15
31,9
> 5cm
26
55,3
TP CHÍ Y HC VIT NAM TP 545 - THÁNG 12 - S CHUYÊN ĐỀ - 2024
139
Kích thưc hch
≤ 1,5cm
13
27,7
> 1,5cm
34
72,3
Giai đoạn
IA
1
2,1
IIB
5
10,6
IIIA
5
10,6
IIIB
17
36,2
IIIC
19
40,4
Nhn t: Tui trung bình ca nghiên cu 60,9 ± 6,9, trong đó toàn bộ là nam gii. S
bnh nhân khi u > 3cm chiếm t l 87,2%, hch > 1,5cm chiếm 72,3%. T l bnh nhân
giai đon IIIC là nhiu nht 40,4%.
Bảng 2. Đặc điểm quá trình điều tr của đối tượng nghiên cu
Đặc đim
S ng (N=47)
T l
Trung v thi gian theo dõi
Liu x (phân liu 2Gy)
< 60Gy
7
14,9
60Gy - 66Gy
40
85,1
K thut x
3D
IMRT
34
13
72,3
27,7
S chu k hóa cht
< 4 chu k
Đ 4 chu k
7
40
14,9
85,1
Phác đồ hóa cht
Etoposide + Carboplatin
33
70,2
Etoposide + Cisplatin
14
29,8
X tro d phòng (25Gy)
16
34
Không
31
66
Nhn xét: Đa số nhận đủ liu x 60Gy (85,1%), 3D là k thut x tr tng dùng
(72,3%) phác đ tng s dụng là Etoposide Carboplatin (70,2%). 16 BN (34%) đưc x
tro d phòng sau khi hoàn thành phác đồ HXTĐT. Tng s chu k hóa cht 174 chu k.
3.2. Đáp ứng điều tr:
Hình 1. Tình trạng đáp ứng điu tr
HI THẢO HÀNG NĂM PHÒNG CHỐNG UNG THƯ TP. H CHÍ MINH - LN TH 27
140
Nhn xét: T l kim soát bệnh 89,4%, trong đó t l đáp ng mt phn chiếm t l
cao 55,3%, t l đáp ng hoàn toàn là 27,7%. Có 5/47 (10,6%) bnh nhân tiến trin trong quá
tnh điều tr.
3.3. Thi gian sng thêm
Hình 2. Thi gian sng thêm bnh không tiến trin, thi gian sng còn toàn b
Bng 3. Kết qu sng thêm
Trung v
(tháng)
T l sng
thêm 6
tháng (%)
T l sng
thêm 12
tháng (%)
T l sng
thêm 24
tháng (%)
T l sng
thêm 36
tháng (%)
Sng thêm bnh không tiến trin
(PFS)
13,0 tháng
89,2%
76,2%
52,1%
33,4%
Sng thêm toàn b (OS)
23,2 tháng
89,1%
80,1%
56,6%
34,1%
Nhn t: Trung v thi gian sng thêm bnh không tiến trin (PFS) là 13,0 tháng. Trung
v thi gian sng thêm toàn b (OS) là 23,2 tháng.