TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 1 - 2025
161
KT QU SM CA CT POLYP ĐẠI TRC TRÀNG
KÍCH THƯỚC 1CM QUA NI SOI TI BNH VIN QUÂN Y 175
Đào Đức Tiến1*, Đoàn Vũ Nam1
Tóm tt
Mc tiêu: Đánh giá kết qu sm và các biến chng sau ct polyp đại trc
tràng (ĐTT) kích thước 1cm qua ni soi ti Bnh vin Quân y 175.
Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu hi cu, mô t ct ngang có phân tích
trên 126 bnh nhân (BN) có 157 polyp ĐTT kích thước 1cm, được ct qua ni
soi ti Bnh vin Quân y 175, t tháng 01/2022 - 12/2023. Kết qu: T l polyp
ct bng thòng lng đin đơn thun là 41,1%. Có 54,8% polyp s dng kp clip
d phòng chy máu và 14 polyp (8,9%) được tiêm dưới niêm mc và ct bng
phương pháp ni soi ct ht niêm mc (Endoscopic mucosal resection - EMR).
T l ct polyp bng thòng lng đin đơn thun nhóm polyp 10 - 19mm cao
hơn so vi nhóm polyp 2cm, s khác bit có ý nghĩa thng kê (p < 0,05). 4 BN
có biến chng chy máu sau ct đã được x lý bng kp clip thành công, không
có BN biến chng nng. Không có mi liên quan gia biến chng chy máu sau
ct vi kích thước và hình thái cung polyp. Kết lun: Ni soi ct polyp kích
thước 1cm là phương pháp hiu qu, an toàn. Phn ln polyp được ct bng
thòng lòng đin, polyp kích thước ln và/hoc không cung cn kết hp tiêm
dưới niêm mc và kp clip để d phòng chy máu.
T khóa: Ni soi can thip; Polyp đại trc tràng; Kích thước 1cm.
EARLY RESULTS OF ENDOSCOPIC REMOVAL OF
POLYP 1CM IN SIZE AT MILITARY HOSPITAL 175
Abstract
Objectives: To evaluate the early results and complications after endoscopic
resection of colorectal polyps 1cm in size at Military Hospital 175. Methods:
A retrospective, cross-sectional descriptive study was conducted on 126 patients
1Bnh vin Quân y 175
*Tác gi liên h: Đào Đức Tiến (ddtien1101@gmail.com)
Ngày nhn bài: 23/9/2024
Ngày được chp nhn đăng: 30/10/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v50i1.1029
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 1 - 2025
162
with 157 colorectal polyps 1cm in size, removed endoscopically at Military
Hospital 175, from January 2022 until December 2023. Results: The rate of hot
snare polypectomy without clips and submucosal injection was 41.1%. There
were 54.8% polyps using hemoclips, and 14 polyps (8.9%) were injected
submucosally and removed by endoscopic mucosal resection. The rate of hot
snare polypectomy without clips and submucosal injection in the group of polyps
10 - 19mm in size was higher than that in the group of polyps 2cm in size, the
difference was statistically significant (p < 0.05). There were 4 patients with
post-cut bleeding complications, which were successfully treated with clips, and
there were no patients with serious complications. There was no correlation
between post-cut bleeding complications and the size and morphology of the
polyps. Conclusion: Endoscopic resection of polyps 1cm in size was an
effective and safe method. Most polyps were cut by hot snare polypectomy; large
and/or sessile polyps required a combination of submucosal injection and clips to
prevent bleeding.
Keywords: Endoscopic polypectomy; Colorectal polyp; 1cm in size.
ĐẶT VN ĐỀ
Polyp đại trc tràng là bnh lý ph
biến ca đường tiêu hóa dưới. Nhiu
nghiên cu đã ch ra, ung thư ĐTT
phn ln khi phát t polyp tuyến, khi
tích lũy đủ đột biến, dn đến s biến
đổi thành lon sn và sau đó xâm nhp
vào lp dưới niêm mc. Polyp kích
thước 1cm được xem là tn thương
nguy cơ cao, có kh năng tiến trin
thành ung thư, đặc bit khi có thành
phn nhung mao hoc lon sn mc độ
cao [1]. Ni soi ĐTT là phương pháp
hiu qu để xác định chính xác hình thái,
v trí và s lượng polyp, đồng thi, cho
phép can thip ct b sm, gim nguy
cơ biến chng nghiêm trng như ung
thư hóa [2]. Các bin pháp h tr như
EMR và kp clip giúp gim thiu tai
biến, đặc bit trong trường hp polyp
ln [3]. Tuy nhiên, hiu qu ca nhng
bin pháp này vn còn nhiu tranh cãi
trong các nghiên cu khác nhau. Vì
vy, chúng tôi tiến hành nghiên cu
nhm: Đánh giá kết qu sm và các
biến chng sau ct polyp ĐTT kích
thước 1cm qua ni soi ti Bnh vin
Quân y 175.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 1 - 2025
163
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
126 BN có polyp ĐTT kích thước
1cm, được ct qua ni soi ti Khoa
Ni Tiêu hóa, Bnh vin Quân y 175,
t tháng 01/2022 - 12/2023.
* Tiêu chun la chn: BN có polyp
ĐTT kích thước 1cm và đưc ni soi
can thip ct polyp; BN có đầy đủ h
sơ bnh án nghiên cu.
* Tiêu chun loi tr: BN < 18 tui
hoc BN có toàn b polyp kích thước
< 1cm; BN có polyp kích thước 1cm
nhưng không có kết qu mô bnh hc.
2. Phương pháp nghiên cu
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
hi cu, mô t ct ngang có phân tích.
* Phương pháp chn mu: Chn mu
thun tin.
* Phương pháp nghiên cu: Lp
danh sách BN điu tr ct polyp ĐTT
qua ni soi ti Khoa Ni Tiêu hóa,
Bnh vin Quân y 175. La chn các
BN tha mãn tiêu chun nghiên cu,
khai thác thông tin t h sơ bnh án
ca BN, bao gm tui, gii tính, đặc
đim hình nh ni soi, phương pháp
ct polyp và các biến chng trong và
sau th thut.
* Ch tiêu nghiên cu: Đặc đim
tui, gii tính ca BN; đặc đim ca
polyp trên ni soi (v trí ca polyp
được xác định theo gii phu hc). Các
polyp nm t góc lách ca đại tràng v
trước là polyp ĐTT đon gn, nhng
polyp nm sau góc lách là polyp ĐTT
đon xa; kích thước polyp; hình thái
polyp bao gm polyp có cung, không
cung và polyp bán cung theo Phân
loi Paris (2002) [4]; phân loi mô
bnh hc polyp ĐTT theo WHO
(2019) [5].
Phương pháp ct polyp: S dng
thòng lng đin đơn thun (hot snare)
hoc s dng các bin pháp h tr như
EMR, kp clip d phòng…
Biến chng: Chy máu (được xác
định bng biu hin lâm sàng BN đại
tin ra máu và ni soi có hình nh chy
máu t v trí ct polyp), thng đại tràng
(BN đau bng, chp X-quang có hình
nh lim hơi, ni soi thy v trí thng...).
* X lý s liu: D liu được mã
hóa, nhp và phân tích bng phn mm
Microsoft Excel 2016 và SPSS 22.0.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu tuân theo các quy định
v đạo đức trong nghiên cu y sinh
hc. Các thông tin ca BN được bo
mt và phc v mc đích nghiên cu.
S liu nghiên cu được Bnh vin
Quân y 175 cho phép s dng và công
b. Nhóm tác gi cam kết không có
xung đột li ích trong nghiên cu.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 1 - 2025
164
KT QU NGHIÊN CU
1. Đặc đim tui, gii tính ca đối tượng nghiên cu
Bng 1. Đặc đim tui, gii tính ca BN (n = 126).
Đặc đim
S BN (n)
T l (%)
Gi
i tính
N
19
15,1
Nam
107
84,9
Nhóm tu
i
< 30
1
0,8
30 - 59
63
50,0
60
62
49,2
Tui trung bình
58,8 ± 10,2
Tui trung bình ca BN trong nghiên cu là 58,8 ± 10,2. T l nam/n là 5,6/1.
2. Đặc đim ca polyp trên ni soi
Bng 2. Phân b v trí và kích thước polyp (n = 157).
Đặc đim
T l (%)
V trí
Đ
i tràng xa
Trc tràng
17,8
Đại tràng Sigma
46,5
Đại tràng xung
11,5
Đại tràng góc lách
1
0,6
Tng
120
76,4
Đ
i tràng gn
Đại tràng ngang
15
9,5
Đại tràng góc gan
2,5
Đại tràng lên
16
10,3
Manh tràng
2
1,3
Tng
37
23,6
Kích thư
c
10 - 19mm
127
80,9
2cm
19,1
Cu
ng
Không cung
43,3
Có cung
51,6
Bán cung
8
5,1
76,4% polyp được phát hin đon đại tràng xa, trong đó, đại tràng Sigma
chiếm 46,5% và trc tràng chiếm 17,8%. Đại tràng góc lách (0,6%) và manh
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 1 - 2025
165
tràng (1,3%) là hai v trí ít gp. Phn ln polyp có kích thước t 10 - 19mm
(80,9%), polyp có kích thước 2cm ch chiếm 19,1%. T l polyp không cung,
có cung và bán cung ln lượt là 43,3%, 51,6% và 5,1%.
3. Kết qu điu tr polyp đại trc tràng
Bng 3. Phương pháp ct và bin pháp h tr trong ct polyp đại trc tràng
(n = 157).
Phương pháp ct
polyp/ bi
n pháp
h tr
Polyp 10 - 19mm
Polyp 2cm
Tng s
p
S
polyp
%
S
polyp
%
S
polyp
%
Thòng lng đin
62
48,8
3
10
65
41,1
p = 0,000
Thòng lng đin
/k
p clip
56
44,1
22
73,3
78
49,7
Thòng lng đin +
EMR
1
0,8
5
16,7
6
3,8
Thòng lng đin +
EMR + k
p clip
8
6,3
0
0
8
5,1
T l polyp ct bng thòng lng đin đơn thun là 41,1%. Có 54,8% polyp s
dng kp clip d phòng chy máu và 14 polyp (8,9%) đưc ct bng phương
pháp EMR. T l ct polyp bng thòng lng đin đơn thun nhóm polyp 10 -
19mm cao hơn so vi nhóm polyp 2cm và t l s dng kp clip nhóm polyp
2cm cao hơn so vi nhóm polyp 10 - 19mm, s khác bit có ý nghĩa thng kê
(p < 0,05).
Bng 4. Kết qu gii phu bnh polyp đại trc tràng (n = 157).
Mô bnh hc
Polyp 10 - 19mm (n, %)
Polyp 2cm (n, %)
p
Carcinoma
6 (4,7)
6 (20)
0,002
Adenoma
101 (79,5)
24 (80)
Khác
20 (15,8)
0 (0)
T l polyp ung thư hóa nhóm polyp 2cm là 20%, cao hơn so vi nhóm
polyp 10 - 19mm (4,7%), s khác bit có ý nghĩa thng kê (p < 0,05).