
Khái niệm căn bản về thiết bị mạng
00:32' 12/01/2006 (GMT+7)
Đ h th ng m ng làm vi c tr n tru, hi u qu và kh năng k t n i t i nh ng h th ngể ệ ố ạ ệ ơ ệ ả ả ế ố ớ ữ ệ ố
m ng khác đòi h i ph i s d ng nh ng thi t b m ng chuyên d ng. Nh ng thi t b m ngạ ỏ ả ử ụ ữ ế ị ạ ụ ữ ế ị ạ
này r t đa d ng và phong phú v ch ng lo i nh ng đ u d a trên nh ng thi t b c b n làấ ạ ề ủ ạ ư ề ự ữ ế ị ơ ả
Repeater, Hub, Switch, Router và Gateway.
Bài vi t này s giúp b n đ c có đ c m t nh ng hi u bi t cế ẽ ạ ọ ượ ộ ữ ể ế ơ
b n v các thi t b m ng k trên: ả ề ế ị ạ ể
Repeater
Trong m t m ng LAN, gi i h n c a cáp m ng là 100m (choộ ạ ớ ạ ủ ạ
lo i cáp m ng CAT 5 UTP –ạ ạ là cáp đ c dùng ph bi nượ ổ ế
nh t), b i tín hi u b suy hao trên đ ng truy n nên không thấ ở ệ ị ườ ề ể
đi xa h n. Vì v y, đ có th k t n i các thi t b xa h n,ơ ậ ể ể ế ố ế ị ở ơ
m ng c n các thi t b đ khu ch đ i và đ nh th i l i tín hi u,ạ ầ ế ị ể ế ạ ị ờ ạ ệ
giúp tín hi u có th truy n d n đi xa h n gi i h n này. ệ ể ề ẫ ơ ớ ạ
Repeater là m t thi t b l p 1 (ộ ế ị ở ớ Physical Layer) trong mô hình OSI. Repeater có vai trò khu chế
đ i tín hi u v t lý đ u vào và cung c p năng l ng cho tín hi u đ u ra đ có th đ n đ cạ ệ ậ ở ầ ấ ượ ệ ở ầ ể ể ế ượ
nh ng ch ng đ ng ti p theo trong m ng. Đi n tín, đi n tho i, truy n thông tin qua s i quang…ữ ặ ườ ế ạ ệ ệ ạ ề ợ
và các nhu c u truy n tín hi u đi xa đ u c n s d ng Repeater. ầ ề ệ ề ầ ử ụ
Hub
Hub đ c coi là m t Repeater có nhi u c ng. M tượ ộ ề ổ ộ
Hub có t 4 đ n 24 c ng và có th còn nhi u h n.ừ ế ổ ể ề ơ
Trong ph n l n các tr ng h p, Hub đ c sầ ớ ườ ợ ượ ử
d ng trong các m ng 10BASE-T hay 100BASE-T.ụ ạ
Khi c u hình m ng là hình sao (ấ ạ Star
topology), Hub đóng vai trò là trung tâm c aủ
m ng. V i m t Hub, khi thông tin vào t m t c ngạ ớ ộ ừ ộ ổ
và s đ c đ a đ n t t c các c ng khác. ẽ ượ ư ế ấ ả ổ
Hub có 2 lo i là Active Hub và Smart Hub. Activeạ
Hub là lo i Hub đ c dùng ph bi n, c n đ cạ ượ ổ ế ầ ượ
c p ngu n khi ho t đ ng, đ c s d ng đấ ồ ạ ộ ượ ử ụ ể
khu ch đ i tín hi u đ n và cho tín hi u ra nh ngế ạ ệ ế ệ ữ
c ng còn l i, đ m b o m c tín hi u c n thi t.ổ ạ ả ả ứ ệ ầ ế
Smart Hub (Intelligent Hub) có ch c năng t ngứ ươ
t nh Active Hub, nh ng có tích h p thêm chipự ư ư ợ
có kh năng t đ ng dò l i - r t h u ích trong tr ng h p dò tìm và phát hi n l i trong m ng. ả ự ộ ỗ ấ ữ ườ ợ ệ ỗ ạ
Bridge

Bridge là thi t b m ng thu c l p 2 c a mô hình OSI (ế ị ạ ộ ớ ủ Data
Link Layer). Bridge đ c s d ng đ ghép n i 2 m ng đ t oượ ử ụ ể ố ạ ể ạ
thành m t m ng l n duy nh t. Bridge đ c s d ng ph bi nộ ạ ớ ấ ượ ử ụ ổ ế
đ làm c u n i gi a hai m ng Ethernet. Bridge quan sát cácể ầ ố ữ ạ
gói tin (packet) trên m i m ng. Khi th y m t gói tin t m tọ ạ ấ ộ ừ ộ
máy tính thu c m ng này chuy n t i m t máy tínhộ ạ ể ớ ộ trên m ngạ
khác, Bridge s sao chép và g i góiẽ ử tin này t i m ng đích. ớ ạ
u đi m c a Bridge là ho t đ ng trong su t, các máy tính thu c các m ng khác nhau v n có thƯ ể ủ ạ ộ ố ộ ạ ẫ ể
g i các thông tin v i nhau đ n gi n mà không c n bi t có s "can thi p" c a Bridge. M t Bridgeử ớ ơ ả ầ ế ự ệ ủ ộ
có th x lý đ c nhi u l u thông trên m ng nh Novell, Banyan... cũng nh là đ a ch IP cùngể ử ượ ề ư ạ ư ư ị ỉ
m t lúc. Nh c đi m c a Bridge là ch k t n i nh ng m ng cùng lo i và s d ng Bridge choộ ượ ể ủ ỉ ế ố ữ ạ ạ ử ụ
nh ng m ng ho t đ ng nhanh s khó khăn n u chúng không n m g n nhau v m t v t lý.ữ ạ ạ ộ ẽ ế ằ ầ ề ặ ậ
Switch
Switch đôi khi đ c mô t nh là m t Bridge có nhi u c ng.ượ ả ư ộ ề ổ
Trong khi m t Bridge ch có 2 c ng đ liên k t đ c 2ộ ỉ ổ ể ế ượ
segment m ng v i nhau, thì Switch l i có kh năng k t n iạ ớ ạ ả ế ố
đ c nhi u segment l i v i nhau tuỳ thu c vào s c ng (port)ượ ề ạ ớ ộ ố ổ
trên Switch. Cũng gi ng nh Bridge, Switch cũng "h c" thôngố ư ọ
tin c a m ng thông qua các gói tin (ủ ạ packet) mà nó nh n đ cậ ượ
t các máy trong m ng. Switch s d ng các thông tin này đừ ạ ử ụ ể
xây d ng lên b ng Switch,ự ả b ng này cung c p thông tin giúpả ấ
các gói thông tin đ n đúng đ a ch . ế ị ỉ
Ngày nay, trong các giao ti p d li u, Switch th ng có 2ế ữ ệ ườ
ch c năng chính là chuy n các khung d li u t ngu n đ nứ ể ữ ệ ừ ồ ế
đích, và xây d ng các b ng Switch. Switch ho t đ ng t c đ cao h n nhi u so v i Repeater vàự ả ạ ộ ở ố ộ ơ ề ớ
có th cung c p nhi u ch c năng h n nh kh năng t o m ng LAN o (VLAN).ể ấ ề ứ ơ ư ả ạ ạ ả
Router
Router là thi t b m ng l p 3 c a mô hình OSI (ế ị ạ ớ ủ Network
Layer). Router k t n i hai hay nhi u m ng IP v i nhau. Cácế ố ề ạ ớ
máy tính trên m ng ph i "nh n th c" đ c s tham gia c aạ ả ậ ứ ượ ự ủ
m t router, nh ng đ i v i các m ng IP thì m t trong nh ngộ ư ố ớ ạ ộ ữ
quy t c c a IP là m i máy tính k t n i m ng đ u có th giaoắ ủ ọ ế ố ạ ề ể
ti p đ c v i router.ế ượ ớ
u đi m c a Router: V m t v t lý, Router có th k t n i v i các lo i m ng khác l i v i nhau, tƯ ể ủ ề ặ ậ ể ế ố ớ ạ ạ ạ ớ ừ
nh ng Ethernet c c b t c đ cao cho đ n đ ng dây đi n tho i đ ng dài có t c đ ch m.ữ ụ ộ ố ộ ế ườ ệ ạ ườ ố ộ ậ
Nh c đi m c a Router:ượ ể ủ Router ch m h n Bridge vì chúng đòi h i nhi u tính toán h n đ tìm raậ ơ ỏ ề ơ ể
cách d n đ ng cho các gói tin,ẫ ườ đ c bi t khi các m ng k t n i v i nhau không cùng t c đ . M tặ ệ ạ ế ố ớ ố ộ ộ
m ng ho t đ ng nhanh có th phát các gói tin nhanh h n nhi u so v i m t m ng ch m và có thạ ạ ộ ể ơ ề ớ ộ ạ ậ ể
gây ra s ngh n m ng. Do đó, Router có th yêu c u máy tính g i các gói tin đ n ch m h n. M tự ẽ ạ ể ầ ử ế ậ ơ ộ
v n đ khác là các Router có đ c đi m chuyên bi t theo giao th c - t c là, cách m t máy tính k tấ ề ặ ể ệ ứ ứ ộ ế
n i m ng giao ti p v i m t router IP thì s khác bi t v i cách nó giao ti p v i m t router Novellố ạ ế ớ ộ ẽ ệ ớ ế ớ ộ
hay DECnet. Hi n nay v n đ này đ c gi i quy t b i m t m ng bi t đ ng d n c a m i lo iệ ấ ề ượ ả ế ở ộ ạ ế ườ ẫ ủ ọ ạ
m ng đ c bi t đ n. T t c các router th ng m i đ u có th x lý nhi u lo i giao th c, th ngạ ượ ế ế ấ ả ươ ạ ề ể ử ề ạ ứ ườ
v i chi phí ph thêm cho m i giao th c.ớ ụ ỗ ứ

Gateway
Gateway cho phép n i ghép hai lo i giao th c v i nhau. Ví d : m ngố ạ ứ ớ ụ ạ
c a b n s d ng giao th c IP và m ng c a ai đó s d ng giao th củ ạ ử ụ ứ ạ ủ ử ụ ứ
IPX, Novell, DECnet, SNA... ho c m t giao th c nào đó thì Gatewayặ ộ ứ
s chuy n đ i t lo i giao th c này sang lo i khác. ẽ ể ổ ừ ạ ứ ạ
Qua Gateway, các máy tính trong các m ng s d ng các giao th cạ ử ụ ứ
khác nhau có th d dàng "nói chuy n" đ c v i nhau. Gatewayể ễ ệ ượ ớ
không ch phân bi t các giao th c mà còn còn có th phân bi t ngỉ ệ ứ ể ệ ứ
d ng nh cách b n chuy n th đi n t t m ng này sang m ng khác,ụ ư ạ ể ư ệ ử ừ ạ ạ
chuy n đ i m t phiên làm vi c t xa... ể ổ ộ ệ ừ
Phân bi t đèn ch th trong Cisco Switch ệ ỉ ị
13:57' 22/01/2006 (GMT+7)
Là nhân viên công ty có h th ng m ng máy tính l n, cóệ ố ạ ớ
s d ng nhi u switch c aử ụ ề ủ Cisco, m i khi nhìn th y cácỗ ấ
đèn nh p nháy c a Switch nh d i đèn c a máy ngheấ ủ ư ả ủ
nh c, trông chúng th t h p d n và cu n hút, nh ng li uạ ậ ấ ẫ ố ư ệ
b nạ có bi t chúng truy n t i thôngế ề ả đi p gì?ệ
V y, th c ch t nh ng gi i đèn này nh m m c đích gì,ậ ự ấ ữ ả ằ ụ
nguyên t c ho t đ ng nh th nào, và ch c năng ra sao?ắ ạ ộ ư ế ứ
Bài vi t này s gi i đáp nh ng th c m c giùm b n. ế ẽ ả ữ ắ ắ ạ
Gi ng nh các lo i thi t b đi n t khác, Switch cũng cóố ư ạ ế ị ệ ử
các lo i đèn ch th đ cho ng i s d ng có th bi tạ ỉ ị ể ườ ử ụ ể ế
đ c tr ng thái ho t đ ng c a nó. Switch g m có 4 lo iượ ạ ạ ộ ủ ồ ạ
đèn phía tr c:ở ướ
•Đèn h th ng - System Ledệ ố
•Đèn ngu n nuôi bên ngoài - Remote Power Supply Led(RPS) ồ
•Đèn ch đ báo hi u - Port Mode Led ế ộ ệ
•Đèn tr ng thái các c ng - Port status Led ạ ổ
Đèn h th ng - System Ledệ ố
Đèn h th ng thông báo h th ng đang đ c c p ngu n và đang ho t đ ng đúng ch cệ ố ệ ố ượ ấ ồ ạ ộ ứ
năng hay ch a. M i khi c m dây ngu n, Switch s b t đ u quá trình ki m tra ph n c ng.ư ỗ ắ ồ ẽ ắ ầ ể ầ ứ
Trong quá trình này, đèn h th ng s không sáng. Sau đó, n u ki m tra thành công, đènệ ố ẽ ế ể
s báo màu xanh lá cây. Ng c l i, khi có l i đèn s có màu da cam. Th t đáng r t ti c,ẽ ượ ạ ỗ ẽ ậ ấ ế
khi có đèn có màu cam đi u này cũng có nghĩa là b n ph i đem thi t b đi b o hành. ề ạ ả ế ị ả
Đèn ngu n nuôi bên ngoài- RPSồ
Đèn ngu n nuôi bên ngoài thông báo Switch đang đ c c p ngu n nuôi t bên ngoài hayồ ượ ấ ồ ừ
không. Đèn này ch sáng khi switch đ c c p ngu n t ngoài. ỉ ượ ấ ồ ừ
Đèn ch đ báo hi u và đèn tr ng thái c ngế ộ ệ ạ ổ
Đèn báo ch đ báo hi u có 4 ch đ (STAT, UTL, FDUP, SPEED), b n có th ch n cácế ộ ệ ế ộ ạ ể ọ
ch đ b ng cách b m vào phím "Mode", đ c mô t trong hình v sau:ế ộ ằ ấ ượ ả ẽ

ng v i m i ch đ báo hi u, vai trò hi nỨ ớ ỗ ế ộ ệ ể
th c a các đèn tr ng thái c ng s t ng ng theo b ng sau:ị ủ ạ ổ ẽ ươ ứ ả
Đèn
chế
độ
báo
hi uệ
Đèn tr ng tháiạ
c ngổGi i thíchả
STAT T tắC ng t ng ng không có k t n iổ ươ ứ ế ố
Xanh liên l cụĐang kh i đ ng k t n iở ộ ế ố
Xanh nh pấ
nháy
C ng đang trao đ i d li uổ ổ ữ ệ
Nháy xanh/da
cam
K t n i b l iế ố ị ỗ
Da cam liên
t cụC ng đang b khoáổ ị
UTL T tắM i m t đèn tr ng thái c ng khiỗ ộ ạ ổ
t t s ch th Switch s d ngắ ẽ ỉ ị ử ụ
băng thông gi m đi m t n a. Cácả ộ ử
đèn s t t theo th t t ph iẽ ắ ứ ự ừ ả
sang trái. N u đèn ngoài cùngế ở
bên ph i t t có nghĩa là Switchả ắ
đang s d ng ít h n 50% t ngử ụ ơ ổ
băng thông. N u đèn ti p theo t tế ế ắ
thì Switch đang s d ng ít h nử ụ ơ
25% t ng băng thông ....ổ
Xanh N u t t c các đèn đ u xanh cóế ấ ả ề
nghĩa là Switch đang s d ngử ụ
trên 50% t ng băng thôngổ
FDUP T tắC ng đang ch y ch đ bánổ ạ ở ế ộ
song công (half-duplex)
Xanh C ng đang ch y ch đ songổ ạ ở ế ộ
công (full-duplex)
Speed T tắC ng ch y v i t c đ 10Mbpsổ ạ ớ ố ộ
Xanh C ng ch y v i t c đ 100Mbpsổ ạ ớ ố ộ