i
Ờ Ả Ơ L I C M N
ự ậ ừ ỡ ế ớ ự ề ỡ Trong quá trình th c t p, t ch c ỗ òn nhi u b ng , đ n nay v i s giúp đ ỡ t nậ
ướ ễ ầ ấ ạ t y, ụ nhi t tệ ình h ng d n ẫ c a ủ Th y Nguy n Anh Tu n đ ộ ã t o ra cho em m t
ọ ậ ữ ớ ự ủ ố ắ ề ả n n t ng v ng ch c trong h c t p. C ùng v i s giúp đ ỡ c a Ban Giám Đ c, B ộ
ủ ậ ệ ph n phòng QC c a Công Ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam, em đ ờ ã có th i gian
ự ậ ạ ờ ỉ ắ ư th c t p t i Công ty, t uy ch trong th i gian ng n nh ng cũng giúp em có nhi uề
ổ ệ kinh nghi m b ích v à quý báu.
ượ ự ế ủ ự ị ưở Đ c s quan tâm tr c ti p c a các cô , chú, các anh ch QC trong x ng, QC b ộ
ậ ặ ệ ưở ặ ph n HACCP, đ c bi t là cô Tr ng phòng QC Đ ng Th N v ị ữ à cùng t ấ ả các t c
ị ự ậ ề ệ ạ ố ờ anh ch em công nhân đ ã t o đi u ki n thu n l ậ ợ khi th c t p trong su t th i gian i
ố ệ qua, đã giúp em hoàn thành đ tề ài t t nghi p n ày.
ư ữ ế ạ ặ ồ M c dù em đã hoàn thành đ án nh ng nh ng h n ch , sai sót trong quá trình làm
ứ ầ ầ ỏ ớ là khó tránh kh i vì đây là l n đ u em làm quen v i công tác nghiên c u khoa
ầ ướ ẫ ọ h c. Kính mong Ban lãnh ạ đ o Công ty v à quý th y cô giáo h ng d n góp ý, bổ
ượ sung đ ể đ tàiề ủ này c a em đ c ho ơ . ệ àn thi n h n
ử ờ ả ơ ế ườ Cu i cố ùng, em xin g i l i c m n chân thành đ n quý Th y ầ Cô Tr ọ ạ ng Đ i H c
ạ ệ Nha Trang cùng Ban lãnh đ o Công Ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam.
ứ ạ ỏ Kính chúc các Th y ầ Cô cùng Ban lãnh đ o Công ty s c kh e v à thành công trong
công vi c!ệ
ả ơ ọ Trân tr ng c m n!
Khánh Hòa, ngày 07 tháng 06 năm 2015.
ự ệ Sinh viên th c hi n
ươ ị ủ D ng Th Thu Th y
ii
Ụ Ụ M C L C
iii
DANH SÁCH CÁC B NGẢ
ộ B ngả N i dung Trang
ệ ả ấ ạ ế ề ả 2.1 K t qu đánh giá đi u ki n s n xu t t i nhà máy 25
ả ả ả ẩ ộ 3.1 B ng mô t ẩ s n ph m tôm t m b t Torpedo 114
ả ệ ẩ ộ 3.2 Mô t quy trình công ngh tôm t m b t Torpedo 115
ẩ ố ộ 3.3 Phân tích các m i nguy cho quy trình tôm t m b t Torpedo 119
ạ ả ổ ợ 3.4 ế B ng t ng h p k ho ch HACCP 127
iv
DANH SÁCH CÁC HÌNH
ộ Hình N i dung Trang
ơ ồ ổ ứ ự ủ 1.1 S đ t ch c nhân s c a công ty 7
ơ ồ ặ ằ ể ủ 1.2 ổ S đ m t b ng t ng th c a công ty 8
ơ ồ ặ ằ ưở ủ 1.3 S đ m t b ng phân x ng c a công ty 8
v
Ả Ữ Ế Ậ Ắ GI Ữ I THÍCH THU T NG VÀ CH VI T T T
ắ ủ ụ ừ ế Hazard Analysis and Critical t c a c m t ti ng Anh "
HACCP: Tên t
ể ể ố Control Point ", có nghĩa là "Phân tích m i nguy và ki m soát đi m t ớ i
h n".ạ
ế ạ ệ ượ ự (HACCP Plan): Tài li u đ c xây d ng theo các
K ho ch HACCP
ể ố ớ ắ ủ ể ằ ố nguyên t c c a HACCP, nh m ki m soát các m i nguy đáng k đ i v i an
ế ế ự ự ề ẩ ẩ ộ toàn th c ph m trong toàn b dây chuy n ch bi n th c ph m.
ộ ệ (HACCP Team): Nhóm ng ườ ượ i đ c giao trách nhi m xây
Đ i HACCP
ổ ứ ự ệ ạ ạ ự d ng và t ế ch c th c hi n k ho ch HACCP t ỗ ơ ở i m i c s .
ấ ỳ ế ố ặ ậ ọ ọ (Hazard): B t k y u t sinh h c, hoá h c, ho c v t lý nào có ố M i nguy
ự ứ ể ẻ ấ ạ ẩ ườ th làm cho th c ph m m t an toàn, gây h i cho s c kho ng i tiêu
dùng.
ố ề ả ố ả ể (Significant hazard): M i nguy có nhi u kh năng x y
M i nguy đáng k
ẻ ủ ứ ậ ả ườ ọ ra, gây h u qu nghiêm tr ng cho s c kho c a ng i tiêu dùng.
ố ệ ậ ố
Phân tích m i nguy
(Hazard Analysis) ho cặ nh n di n m i nguy
ề ậ (Identification of hazards): Quá trình thu th p, đánh giá thông tin v các
ế ự ề ệ ệ ẫ ấ ằ ố ố m i nguy và đi u ki n d n đ n s xu t hi n các m i nguy đó, nh m xác
ể ố ớ ự ẩ ầ ố ượ ể ị đ nh m i nguy đáng k đ i v i an toàn th c ph m c n đ c ki m soát
ế ạ trong k ho ch HACCP.
ệ ươ ậ ừ (Preventive Measures): Các ph ng pháp v t lý,
Bi n pháp phòng ng a
ủ ụ ặ ọ ượ ự ừ ệ ể ệ ả hoá h c ho c các th t c đ c th c hi n đ ngăn ng a vi c x y ra các
ự ể ấ ẩ ố m i nguy có th làm m t an toàn th c ph m.
ớ ạ (Critical Control Point vi ế ắ t t t là CCP): Công
Ði m ể ki mể soát t
i h n
ạ ả ấ ạ ệ ể ượ ự ể đo n s n xu t mà t i đó các bi n pháp ki m soát đ ệ c th c hi n đ ngăn
ạ ừ ặ ể ớ ừ ả ậ ượ ứ ố ng a, lo i tr ho c gi m thi u t ấ i m c ch p nh n đ ố ớ c m i nguy đ i v i
ẩ ự an toàn th c ph m.
vi
ị ủ ặ ỉ ứ ớ ạ ớ ạ (Critical Limit): M c giá tr c a các ch tiêu ho c tiêu
Gi
i h n t i h n
ượ ệ ị ạ ể ể ỗ ớ ạ chí đ ừ c xác đ nh cho t ng bi n pháp t i m i đi m ki m soát t i h n đ ể
ể ượ ố ki m soát đ c m i nguy đó.
ử ộ ộ ượ ữ (Corrective Action): Các hành đ ng đ ự ế c d ki n
Hành đ ng s a ch a
ự ệ ả ớ ạ ớ ạ ụ ậ ạ ắ ị ph i th c hi n khi gi i h n t ằ i h n b vi ph m nh m kh c ph c h u qu ả
ễ ủ ừ ự ạ và ngăn ng a s tái di n c a vi ph m đó.
ẩ ụ ệ ươ (HACCP Verification): Vi c áp d ng các ph ng pháp,
Th m tra HACCP
ủ ụ ử ằ ợ ủ th t c, phép th và các cách đánh giá khác nh m xem xét tính h p lý c a
ự ủ ế ạ ạ ị ế k ho ch HACCP và xác đ nh s tuân th theo k ho ch HACCP trong
ự ế ả th c t ấ . s n xu t
ể ớ ạ i h n ể CCP: Ði m ki m soát t
ớ ạ ớ ạ i h n t i h n
GHTH: Gi
ệ ữ ạ TNHH: Trách nhi m h u h n
ấ ượ ả ng
QLCL: Qu n lý ch t l
ấ ượ ể ng
QC: Quality Control Ki m soát ch t l
ẩ ả SP: S n ph m
ề ệ ệ
ĐKATVS: Đi u ki n an toàn v sinh
ừ ấ ể
IQF: Individual Quick Frozen C p đông nhanh t ng cá th
VSV: Vi sinh v tậ
ạ ả ấ ố t
GMP: Good manufacturing practices Quy ph m s n xu t t
ệ ạ
SSOP: Sanitation Standard Operating Procedures Quy ph m v sinh
chu nẩ
ẫ ấ AOZ, AMOZ: Nitrofuran và d n xu t
ộ ẫ ấ ấ ặ
CMC: Ch t làm đ c thu c d n xu t cellulose.
NAFIQAD:
National Agro Forestry Fisheries Quality Assurance
ấ ượ ả ủ ả ụ Department C c qu n lý ch t l ả ng nông lâm s n và th y s n
ẩ ệ t Nam
TCVN: Tiêu chu n Vi
vii
ế
BYT: B Y tộ
ầ ệ PPM: Parts Per Milion 1 ph n tri u
ầ ỏ
HOSO: Head On Shell On Còn đ u còn v (tôm)
ỏ ầ ỏ
HLSO: Head Less Shell On B đ u còn v (tôm)
ị ẻ ư
PD: Peeled and Deveined Tôm th t x l ng
ộ ỏ ừ t v ch a đuôi
PTO: Peeled Tail On Tôm l
1
Ờ Ầ L I NÓI Đ U
ế : Hi n t t Nam đang trên đà phát tri n v i t c đ t
ệ ủ ả i th y s n Vi ị ề ả ị ườ
ộ ầ ệ ệ
ấ
ị ỳ
ả
ẩ ủ ự ẫ là tôm. Vì s n ph m s n xu t t
ủ ả ả ọ
ẩ
ẩ ả
ẩ ệ
ệ
ố ộ ộ ộ ố ị ườ t Nam thì m t s th tr ố
ư ủ ả ự ặ
ữ ố ỏ
ể ộ ớ ố ệ ạ ấ Tính c p thi ượ ẩ ấ ầ ầ ụ ả ượ ng do đó xu t kh u c n đ c khôi ph c và tăng d n lên v c giá tr và s n l ậ ợ ằ ể ở ộ ạ ẩ ụ i nhu n cho doanh ng tiêu th nh m nâng cao l đ y m nh đ m r ng th tr ườ ụ ể ế ả C th , “9 tháng đ u năm i lao đ ng. i quy t vi c làm cho ng nghi p và gi ưở xu t kh u cao nh t trong các ngành ẩ ấ ộ ố ủ ả 2014 ngành th y s n có t c đ tăng tr ng ớ ỷ ồ ủ ả ướ ạ ẩ ấ kh u th y s n ớ tăng 21% so v i cùng k năm đ ng, c đ t 5.8 t v i giá tr xu t ầ ẩ ấ ấ ngoái” (Vasep, Tình hình s n xu t, xu t kh u th y s n 9 tháng đ u năm 2014, ấ ừ nguyên ặ ả 2014). Trong đó m t hàng ch l c v n ạ ẩ ấ ả ả ỉ chú tr ng vào s n xu t s n ph m ượ ệ c đa d ng hóa, không ch li u tôm đang đ ể ạ ươ ố ế ơ ệ ạ i/s ng/đông l nh mà còn chuy n d ng nguyên li u, s ch , bán thành ph m t ế ộ ặ ớ toàn b m t hàng tôm). Trong ị sang s n ph m giá tr gia tăng (chi m 30% so v i ặ ữ ạ ộ ượ ư chu ng hi n nay. T i c a đó, tôm t m b t là m t trong nh ng m t hàng đ ủ ự ủ ặ ậ ả ỹ Vi ng ch l c c a m t hàng này là M , EU, Nh t B n, Australia, Brazil, Mexico. Trung Qu c, Hàn Qu c, ASEAN, ẩ ể ủ ẩ ả ề ẩ ễ ị ư ỏ ạ ế ứ ễ ể ễ ị ặ
ệ ầ
ườ ả ẩ ả
i s d ng s n ph m th y s n t ệ ể ườ ử ụ ậ ề
ạ ra thành ph m và đ a đ n tay ng
ế ư ế ả
ườ ộ
ủ ả ẩ ấ
ộ ệ ệ ế
ả
ng, b o đ m an toàn th c ph m cho ng ệ ẩ ả ủ s n Vi
ấ ượ ng (QLCL)
ự
ẩ Nh ng đ c đi m c a th c ph m th y s n nói chung và tôm nói riêng luôn có ườ nh ng m i nguy ti m n trong s n ph m có th gây h i đ n s c kh e ng i tiêu ị dùng vì nó có đ c tính là d b h h ng do d b lây nhi m VSV và b các tác ộ ể ng cho VSV phát tri n do đó c n có bi n pháp ki m soát đ ng khác, là môi tr ắ ủ ả ừ ả ấ ượ ch t l lúc b t ng và đ m b o an toàn cho ng ầ ệ nguyên li u cho đ n khi nh p nguyên li u v nhà máy, gia công đ u khai thác ể ạ ượ ế ế ườ ẩ i tiêu dùng. Do đó, đ đ t đ ch bi n, t o c ữ ề ặ ấ ượ ẩ ề ỏ ả ng và an toàn nh ng đi u trên đòi h i s n ph m ph i nâng cao v m t ch t l ề ệ ể ự ươ ầ ẩ ự i tiêu dùng. C n có m t ch th c ph m cho ng ng trình đ th c hi n đi u đó, ấ ả ậ ệ ế ế ộ ệ t c các t Nam cũng v n đ ng t Hi p h i Ch bi n và Xu t kh u th y s n Vi ủ ả ươ ể ự ẽ ơ ặ ng doanh nghi p th y s n ti n hành giám sát ch t ch h n đ th c hi n các ch ấ ượ ườ ả ẩ ự ả i tiêu dùng và cho trình qu n lý ch t l ể ữ ữ ấ ị ườ ủ ả ẩ ng t Nam trên th tr v ng uy tín c a s n ph m th y xu t kh u đ gi ngươ nh ư QLCL theo ph ả ươ ố ế ng trình qu n lý ch t l . Các ch qu c t ẩ ệ ố ẩ ự ố ề QLCL th c ph m theo GMP, pháp truy n th ng, QLCL th c ph m theo h th ng ệ ố ự ISO 9000, QLCL th c ph m theo h th ng HACCP,...
ộ ươ ệ ệ ả ng trình
ọ ệ ố ữ QLCL hi u qu và khoa h c hi n nay là h Hazard Analysis Critical Control Point). H th ng HACCP là h
ằ ố ị
ừ ệ ố ớ ạ ố ố ể ế ệ ệ ệ M t trong nh ng ch ệ th ng HACCP ( ể th ng mang tính phòng ng a nh m phân tích các m i nguy và xác đ nh các đi m t ki m chi phí cho ki m soát t i h n. H th ng HACCP giúp doanh nghi p ti
2
ả ệ ườ ượ ợ i c l t b , s c kh e con ng i,… và còn nâng cao đ
ậ ệ ố ạ ộ ế ị ứ ệ
ắ ầ
t Nam b t đ u áp d ng h th ng HACCP t ế ừ ố ề ệ
ố ệ ố ủ ả ạ i Vi ệ t Nam đ u áp d ng h ư ộ ố ụ ẫ
ệ
ứ ơ ả ọ ụ ệ ụ ệ t Nam đã áp d ng hi u qu ch ế c h c nh ng ki n th c c b n v b
ấ ượ ấ ượ ứ
ệ ế ế ươ ớ ợ ự ậ ừ ự ế ả
ẩ ộ ng theo HACCP cho m t hàng tôm t m b t torpedo.
ự ế ấ ạ ả ỏ vi c b o trì máy móc thi ả nhu n khi h th ng ho t đ ng hi u qu . ữ ụ ệ ủ ả cu i nh ng năm Ngành th y s n Vi ầ ệ ệ ế 90 cho đ n nay h u h t các doanh nghi p th y s n t ả ư th ng HACCP nh ng v n còn m t s ít doanh nghi p áp d ng ch a hi u qu . ả ươ ng Trong đó, Công ty TNHH Gallant Ocean Vi ề ộ ượ ả ữ trình qu n lý ch t l ng này. Sau khi đ ủ ả ế ả môn qu n lý ch t l ng và ki n th c chuyên ngành công ngh ch bi n th y s n ế ợ k t h p v i đ t th c t p v a qua, em ti n hành xây d ng ch ng trình qu n lý ấ ượ ặ ch t l ả Tên đề tài: “Kh o sát quá trình s n xu t và xây d ng k ho ch HACCP
ộ ạ ả ẩ ẩ ệ cho s n ph m tôm t m b t t i Công ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam,
Khánh Hòa”.
ề ồ ộ Đ tài g m các n i dung:
ề ả Kh o sát chung v nhà máy 1.
ấ ẩ ả ộ ả Kh o sát quy trình s n xu t tôm t m b t 2.
3.
ự ế ạ ẩ ẩ ộ ạ ủ ả Xây d ng k ho ch HACCP c a s n ph m tôm t m b t đông l nh
ấ ẩ xu t kh u
ụ ề ươ ự ự Xây d ng ch ng trình ệ ố ẩ QLCL th c ph m theo h th ng
M c tiêu đ tài:
ẩ ấ ẩ ạ ặ ộ ằ HACCP cho m t hàng tôm t m b t torpedo xu t kh u đông l nh nh m
ấ ượ ườ ử ụ ả ả đ m b o ch t l ng và an toàn cho ng i s d ng.
ươ ệ ố ự ẩ ự ễ : Ch ng trình QLCL th c ph m theo h th ng HACCP
Ý nghĩa th c ti n
ả ạ ụ ệ ộ ủ ả ượ đ c áp d ng r ng rãi và hi u qu t ệ ệ i các doanh nghi p th y s n hi n
ệ ầ ơ ươ nay và góp ph n hoàn thi n h n ch ế ế ng trình này trong ngành ch bi n
ủ ả th y s n.
ọ ướ ắ ủ c, nguyên t c c a
Ý nghĩa khoa h cọ : Tính khoa h c và logic trong các b
ươ ệ ố ự ẩ ượ ch ng trình QLCL th c ph m theo h th ng HACCP đ ụ c áp d ng trong
ủ ả ệ doanh nghi p th y s n.
3
ƯƠ Ề Ể CH NG I. TÌM HI U CHUNG V NHÀ MÁY
Ớ Ệ I.GI I THI U CHUNG
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ệ ố ị ỉ ỉ ầ Đ a ch : Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Cam Lâm, T nh Khánh Hòa.
ệ ạ
Đi n tho i: 0583743451 452
Webside: www. Gallantocean.com.vn
Quy mô:
(cid:0) ề ự ế ạ ộ ả ấ ơ ộ Có h n 600 lao đ ng lành ngh tr c ti p ho t đ ng s n xu t.
2.
ệ
(cid:0) Di n tích khuôn viên nhà máy 12.433 m (cid:0) Năng su t hàng năm: ấ
(cid:0) ị ườ ụ ộ ị ấ ủ ế ở ị ườ ố ế Th tr ng tiêu th : n i đ a r t ít, ch y u th tr ng qu c t ư ỹ nh M ,
ậ ả ố ố Nh t B n, Trung Qu c, Đài Loan, Hàn Qu c, EU,…
Ử Ể Ị
II. L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N
ệ ạ ượ ậ
Công ty TNHH Gallant Ocean Vi
t Nam t i Nha Trang đ c thành l p vào
2, trong đó có các nhà máy
ấ ủ ớ ổ ệ năm 2001, v i t ng di n tích đ t c a 12.433 m
2. Tài s n đã đăng ký hi n nay là 4 tri u USD. ệ
ế ệ ả chi m 4.578 m
ỗ ự ủ ể ố
Sau 3 năm n l c c a toàn th Ban Giám Đ c và nhân viên công ty, năm
ượ ấ ứ ậ 2004 công ty đã đ c c p ch ng nh n HACCP và HALAL.
ế ẩ ả ầ ượ ế ẩ ấ
H u h t các s n ph m đ c xu t kh u sang Đài Loan, ti p theo là Châu
ả ậ ố ỹ ướ ở Âu, M , Nh t B n, Hàn Qu c, Singapore và các n c khác ự khu v c
ở ộ ự ệ ASEAN. Vào năm 2007, công ty th c hi n chính sách m r ng th tr ị ườ ng
ủ ọ ế ậ ả ẩ ở và s n ph m c a h đã ti p c n khách hàng châu Phi.
ủ ạ ắ ả ẩ ồ
S n ph m chính c a công ty bao g m tôm sú, tôm tr ng, sò đông l nh,
ự ố ả ị ừ ữ ệ ẩ m c ng và s n ph m giá tr gia tăng t nh ng nguyên li u trên.
4
Ị ƯỜ Ả Ẩ III. CÁC S N PH M VÀ TH TR Ụ NG TIÊU TH
ủ ế ủ ấ ả ạ ơ ầ T i nhà máy ch y u s n xu t theo đ n hàng c a khách hàng yêu c u.
ữ ứ ề ấ ạ ẩ ả ơ ả Nh ng đ n hàng này r t đa d ng v tên s n ph m và cách th c làm ra s n
ủ ế ả ư ẩ ấ ả ẩ ị ph m nh ng nhà máy ch y u s n xu t chính là các s n ph m giá tr gia
ừ ặ ặ ẩ ẫ ộ tăng t tôm trong đó m t hàng tôm t m b t Torpedo ho c BBS v n là ph ổ
ộ ố ế ặ ấ bi n nh t. Sau đây là m t s m t hàng tiêu
bi u.ể
ộ ẩ 1. Tôm t m b t Torpedo
ẩ ẩ ả ộ
Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ươ ạ Breaded Torpedo Shrimp
Tên th
ng m i:
ủ ả ể ẩ ặ ộ ứ ẩ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l ỗ t PTO, kh a, du i sau đó t m bánh
Ả
nh: Breaded Torpedo
ấ mì và c p đông.
ị ườ ậ ả ụ ố ố
Th tr
ng tiêu th : Hàn Qu c, Nh t B n, EU, Trung Qu c,…
ộ ẩ 2. Tôm t m b t BBS
ẻ ướ ẩ ả ẩ ộ Tên s n ph m: Tôm x b m t m b t
ươ ạ Breaded Butterfly Shrimp
Tên th
ng m i:
ủ ả ể ẩ ặ ộ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l t PTO, x ẻ
ấ ẩ ướ b m sau đó t m bánh mì và c p đông.
ị ườ ậ ả ụ ố ỹ Th tr ng tiêu th : M , Nh t B n, Trung Qu c, Hàn Qu c,… ố Ả
nh: Breaded Butterfly
ộ ẩ 3. Tôm t m b t Tempura
ả ẩ ẩ ộ
Tên s n ph m: Tôm t m b t Tempura
ươ ạ Raw Tempura Shrimp
Tên th
ng m i:
ể ẩ ả ặ ộ ủ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l t PTO,
ứ ấ ỗ ố ẩ kh a, du i sau đó t m c m và c p đông.
5
ị ườ ậ ả ụ ố ố ỹ
Th tr
ng tiêu th : M , Hàn Qu c, Nh t B n, Trung Qu c,…
Ả
nh: Raw Tempura
ộ ỏ ẩ 4. Tôm t m b t t i PDTO
ẩ ẩ ả
Tên s n ph m: Tôm PDTO t m b t t
ộ ỏ i
ươ ạ Raw Breaded Garlic
Tên th
ng m i:
Vannemei Shrimp
ể ẩ ả ặ ộ ủ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l t PD
ừ ẩ ấ ộ ị ch a đuôi, tr n gia v sau đó t m bánh mì và c p đông. Ả
nh: PDTO breaded
ị ườ ụ ứ ậ ả ỹ
Th tr
ng tiêu th : Đ c, Nh t B n, M ,…
ộ ẩ 5. Tôm t m b t Ebifry
ẩ ả ẩ ộ Tên s n ph m: Tôm t m b t Ebifry
ươ ạ Ebifry Shrimp
Tên th
ng m i:
ể ả ẩ ặ ủ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l ộ t
ứ ẩ ỗ PTO, kh a, du i sau đó t m bánh mì và
ấ c p đông.
ị ườ ậ ả ụ ố ố Th tr ng tiêu th : Hàn Qu c, Nh t B n, Trung Qu c,…
Ả
nh: Ebifry
ẩ ơ ộ 6. Tôm t m b t PDTO chiên s
ẩ ả ẩ ộ
Tên s n ph m: Tôm PDTO t m b t chiên
sơ
ươ ạ PDTO fritter Shrimp
Tên th
ng m i:
ủ ả ể ẩ ặ ộ
Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l
t PD
ừ ộ ồ ch a đuôi sau đó nhúng b t nhão r i lăn
ơ ộ b t khô và chiên s .
ị ườ ụ ố
Th tr
ng tiêu th : Maylaysia, Hàn Qu c,…
Ả
nh: PDTO fritter
6
ộ 7. Tôm lăn b t khô
ả ẩ ộ Tên s n ph m: Tôm lăn b t khô
ươ ạ Predust Shrimp
Tên th
ng m i:
ủ ả ể ẩ ặ ộ ứ ộ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l t PTO, kh a sau đó nhúng b t nhão
ấ ộ ồ r i lăn b t khô và c p đông.
ị ườ ậ ả ụ ố Th tr ng tiêu th : Hàn Qu c, Nh t B n,…
ộ ẩ 8. Tôm t m b t chiên
ẩ ẩ ả ộ Tên s n ph m: Tôm t m b t chiên
ươ ạ Pre fried breaded shrimp
Tên th
ng m i:
ủ ả ể ẩ ặ ộ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l t PTO,
ấ ẩ ẻ ướ x b m sau đó t m bánh mì và c p đông.
Ả
nh: Pre fried breaded
ị ườ ậ ả ụ ố Th tr ng tiêu th : Hàn Qu c, Nh t B n,…
ả ố
9. Ch cu n còn đuôi
ả ố ả ẩ Tên s n ph m: Ch cu n còn đuôi
ươ ạ Filo shrimp PTO original flavor Tên th ng m i:
ủ ả ể ẩ ặ ộ ứ ỗ
Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l
ố t PTO, kh a, du i sau đó cu n
ừ ấ pastry ch a 4 lá đuôi và c p đông.
ị ườ ụ ỹ
Th tr
ng tiêu th : EU, M ,…
ả ố
10. Ch cu n
ả ố ả ẩ Tên s n ph m: Ch cu n
ươ ạ Fillo shrimp PTO
Tên th
ng m i:
ủ ả ể ẩ ặ ộ ứ ỗ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Tôm l ố t PTO, kh a, du i sau đó cu n
ấ pastry và c p đông.
ị ườ ụ ỹ Th tr ng tiêu th : EU, M ,…
11. Tempura tôm ball
7
ả ẩ Tên s n ph m: Tôm tempura tròn
ươ ạ Tempura shrimp ball
Tên th
ng m i:
ủ ả ệ ể ẻ ẩ ặ Đ c đi m riêng c a s n ph m: Nguyên li u basa, tôm th BKN, hành tây,
ộ ấ ẩ ộ ị gia v sau đó tr n, xay và t m b t, c p đông.
ị ườ ụ ỹ Th tr ng tiêu th : EU, M ,…
Ả
nh: Tempura shrimp ball
Ơ Ồ Ổ Ự Ủ Ứ
IV.S Đ T CH C NHÂN S C A CÔNG TY
ơ ồ ổ ứ ự ủ ệ Hình 1.1 S đ t ch c nhân s c a Công ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam.
8
Ơ Ồ Ặ Ể Ủ Ằ Ổ V. S Đ M T B NG T NG TH C A CÔNG TY
ơ ồ ặ ằ ổ ệ ể ủ Hình 1.2 S đ m t b ng t ng th c a Công ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam.
ưở ủ ệ ơ ồ ặ ằ Hình 1.3 S đ m t b ng phân x ng c a Công ty TNHH Gallant Ocean Vi t
Nam.
9
ƯƠ Ả Ấ Ả Ệ Ề CH NG II. KH O SÁT QUÁ TRÌNH S N XU T VÀ ĐI U KI N
Ả Ấ Ạ S N XU T T I NHÀ MÁY
I.
Ớ Ệ Ả Ộ Ẩ Ẩ GI Ạ I THI U S N PH M TÔM T M B T TORPEDO ĐÔNG L NH
Ấ Ẩ XU T KH U
ủ ế ả ấ ẩ ả ị ừ
Nhà máy ch y u s n xu t các s n ph m giá tr gia tăng t
ư ặ tôm nh m t
ạ ặ ẩ ẩ ộ ộ ấ hàng tôm t m b t torpedo ho c BBS. Tôm t m b t torpedo đông l nh xu t
ượ ả ấ ự ệ ẩ kh u đ ộ ầ c s n xu t d a trên 3 thành ph n nguyên li u chính là tôm, b t
và bánh mì.
ể ở ư ẻ ạ ệ ệ Các lo i tôm nguyên li u nh tôm th , tôm bi n Vi ộ Ấ t Nam, n Đ ,
ượ ề ậ Philipine, Maylaysia, Thái Lan, Ecuador, ...đ ể ả c nh p v nhà máy đ s n
ậ ừ ệ ấ ộ ở xu t. Và nguyên li u b t, bánh mì nh p t Thái Lan. Tuy nhiên đây ch ỉ
ể ẩ ấ ẩ ấ ạ ả ộ ớ tìm hi u quy trình s n xu t tôm t m b t torpedo đông l nh xu t kh u v i
ệ ượ ắ ạ ặ ệ nguyên li u là tôm th ( ẻ vannamei) đ c nuôi ho c đánh b t t i Vi t Nam
10
ể ở ạ ệ ươ ệ ặ ạ có th d ng nguyên li u t i HOSO ho c nguyên li u d ng HLSO đông
block.
ủ ế ượ ạ ẩ ẩ ả ộ ấ
S n ph m tôm t m b t torpedo đông l nh này ch y u đ
c xu t sang các
ị ườ ư ữ ậ ả ố ố th tr ng nh Hàn Qu c, Trung Qu c, Đài Loan, Nh t B n,…Nh ng th ị
ườ ầ ấ ấ ượ ữ ề ả tr ng này có nh ng yêu c u r t cao v ch t l ẩ ng s n ph m nên trong
ấ ầ ẽ ả ộ ặ quá trình s n xu t c n giám sát ch t ch và có m t quy trình công ngh ệ
ẩ ủ ừ ọ ể ị ườ ứ ợ h p lý và khoa h c đ đáp ng các tiêu chu n c a t ng th tr ng trên.
II.
Ệ Ả Ộ Ấ Ẩ QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T TÔM T M B T TORPEDO
Ạ Ấ Ẩ ĐÔNG L NH XU T KH U
1. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
11
ậ ế Ngâm thu cố
Ti p nh n nguyên li uệ
R a 6ử R a 1ử
ị S chơ ế ẩ Chu n b xay b tộ Tôm d ng ạ HLSO đông block
ẩ R a 2ử Rã đông ộ T m b t
Phân cỡ X p vế ỉ
R a 3ử ấ C p đông
ộ L t PTO Bao gói
R a 4ử Dò kim lo iạ
ứ ỗ Kh a, du i Đóng thùng PTO
ả ả B o qu n R a 5ử
ấ Xu t kho
12
Ế 2. THUY T MINH QUY TRÌNH
ệ ế ậ 1) Ti p nh n nguyên li u
0C, nguyên li uệ
ự ở ệ ộ Nguyên li u t ệ ươ ượ ướ i đ c p đá trong thùng nh a nhi t đ ≤ 4
0C và
ạ ượ ả ả ở ệ ộ HLSO d ng đông block đ c b o qu n trong container nhi t đ ≤ 18
ấ ượ ể ể ề ậ ệ ượ đ c v n chuy n v nhà máy. Sau đó, QC ki m tra ch t l ng nguyên li u và
ươ ệ ả ả ệ ộ ệ ph ng pháp b o qu n nguyên li u, nhi ể ạ t đ nguyên li u đ t hay không và ki m
ấ ượ ử ằ ả ồ tra n ng đ ộ Sunfite b ng test th nhanh và đánh giá ch t l ng c m quan nguyên
ệ ằ ỉ ỉ ệ ế ế ắ ỏ li u b ng các ch tiêu : t l % bi n màu (bi n đ ), màu s c, đen vàng mang, đ ỏ
ề ấ ả ạ ỏ ầ đ u, rong chân, m m v , cháy đen gãy đuôi và t p ch t (rong, rác). C m quan
ơ ộ ự ọ ủ ắ ộ ị ị tôm sau lu c: mùi th m t nhiên, th t săn ch c, v ng t c a tôm lu c.
ệ ể ệ ặ ừ Ngoài ra nguyên li u có th là nguyên li u xã đông ho c mua t các công ty
ạ ạ khác các d ng đông l nh: HLSO, PD.
2) R a 1ử
ạ ỏ ạ ầ ấ ằ ộ
M c ụ đích: Nh m lo i b t p ch t và m t ph n VSV.
ị ử Yêu c uầ : R a đúng quy đ nh.
ụ ể
Thao tác c th :
ẩ ị ướ ướ ồ
Chu n b 2 thùng n
c. Thùng 1: 800 lít n ộ c có n ng đ chlorine n ướ c
ướ ạ ử ạ r a đ t 100ppm. Thùng 2: 800 lít n c s ch.
ả ả ệ ộ ướ ử ở
Đ m b o nhi
0C.
t đ n c r a 2 thùng ≤ 10
ệ ộ ả ạ ả
Nhi
0C.
t đ b o qu n BTP tôm đ t ≤ 6
Chú ý:
ượ ấ ử ụ ệ ả ả ẩ
(cid:0) Không đ
c l y đá b n, đã s d ng trong thùng b o qu n nguyên li u trên
ướ ử ệ xe cho vào thùng n c r a nguyên li u (tôm).
ố ượ ệ ả ọ
(cid:0) Kh i l
ọ ọ ể ử ạ ng nguyên li u cho vào s t đ r a đ t 2/3 s t (kho ng 20kg/s t)
ế ầ ầ g n đ n tay c m.
13
ầ ướ ử ọ ầ c r a: 40 s t/l n.
ệ ố ể ọ ướ ề ưở
(cid:0) T n su t thay n ấ (cid:0) Tuy t đ i không đ s t d
i n n phân x ng.
ả ấ ử ạ ị ớ ề ố ướ ử
(cid:0) Tôm b r t xu ng n n ph i l y đi r a l
i trong n c r a chlorine 100ppm
ự ế ọ (không cho tr c ti p vào s t).
ầ ượ ử ậ ọ
L n l
t nhúng r a tôm qua 2 thùng. Nhúng ng p s t tôm trong thùng
ạ ạ ể ọ ấ ấ ướ n c, dùng tay khu y 3 vòng và g t t p ch t ra ngoài, sau đó đ s t tôm trên giá
0 cho ráo n
ướ ố ớ ể ỡ đ nghiêng 45 c (đ i v i tôm nguyên con). Sau đó chuy n sang công
ạ ơ ế đo n s ch .
ườ ử ấ ạ ạ ặ
Các sai sót th
ử ng g p: Thao tác r a sai; r a không s ch t p ch t; nhi ệ t
ạ ầ ấ ộ ồ ướ ộ ướ ử đ n c r a, n ng đ chlorine không đ t; t n su t thay n c không đúng.
3) S chơ ế
ạ ỏ ộ ạ ầ ầ ằ
M cụ đích: Nh m lo i b ph n đ u tôm và n i t ng tôm.
ạ ỏ ầ ầ ầ ố ộ ạ ứ
Yêu c u: Lo i b ph n đ u, t
i đa n i t ng tôm; không đ t ngàm.
ụ ể Thao tác c th :
ư ầ ướ ậ ậ Dùng tay không thu n c m tôm, l ng tôm h ng ra ngoài, tay thu n dùng dao
ấ ạ ế ệ ầ ầ ạ ầ ỏ ượ tách đ u tôm ra kh i thân, l y s ch g ch tôm trên đ u. Ph n ph li u đ c đ ể
ượ ể ẫ ướ ử riêng, không đ c đ l n BTP vào trong thau n c r a.
ườ ộ ạ ứ ạ ặ
Các sai sót th
ng g p: Đ t ngàm, không s ch n i t ng.
4) Rã đông HLSO
ạ
M cụ đích: Rã đông tôm d ng block.
ả ờ ề ầ
Yêu c u: Tôm sau rã đông ph i r i nhau, thân tôm m m hoàn toàn (tr v
ở ề
ạ ướ ấ tr ng thái tr c c p đông).
ụ ể Thao tác c th :
ộ ố ườ ệ ươ ợ ứ ủ
(cid:0) Trong m t s tr
ồ ng h p vì ngu n nguyên li u t i không đ đáp ng nhu
ệ ạ ả ậ ồ ầ c u nhà máy nên ph i nh p ngu n nguyên li u d ng HLSO và rã đông tôm HLSO
theo quá trình sau:
14
ứ ể ẩ ơ ị ướ ế
Chu n b thùng ch a có th tích 600 lít. B m n
ạ c vào thùng đ n v ch
ể ạ ồ ộ ố 400 lít, sau đó pha 1000ml chlorine 20.000ppm đ đ t n ng đ 50ppm và cu i
ế ả ả ả ọ cùng cho 10 15kg đá v y vào thùng (kho ng 1/2 s t đá v y). N u nhi ệ ộ ướ c t đ n
ả ầ ờ trong thùng ≤ 150C thì không c n cho thêm đá v y. Sau 1gi rã đông thì nhi ệ ộ t đ
0C, lúc này hút 1/3 n
ạ ướ ướ n c trong thùng đ t 1 2 c trong thùng ra sau đó cho thêm
ấ ả ươ ự ờ ế ướ 1/3 n ướ ừ c t vòi s n xu t vào. T ng t 1 1.5gi sau, ti n hành thay n ầ c 1 l n
ể ạ ồ ồ ể ộ ữ n a, pha thêm chlorine đ đ t n ng đ 50ppm r i đ block rã đông hoàn toàn thì
ế k t thúc quá trình rã đông.
Chú ý:
ượ ấ ỏ
(cid:0) Khi cho block vào thùng rã đông thì không đ
c l y túi PE ra kh i block,
ẻ ọ ướ ướ ả ượ ả ớ v t th size vào s t rác tr c khi thay n c, thùng cacton ph i đ ả c b o qu n
ạ ể đ dùng l i.
ự ứ ẽ ệ ế ạ
(cid:0) V sinh thùng ch a và khu v c xung quanh s ch s sau khi k t thúc rã
đông.
ườ ạ ặ ộ ồ
Các sai sót th
ng g p: Thao tác rã đông sai; n ng đ chlorine không đ t.
5) R a 2ử
ạ ỏ ộ ạ ụ ạ ộ ầ M c đích: Lo i b ph n n i t ng tôm còn sót l ầ i và m t ph n VSV trên
BTP tôm.
ạ ỏ ế ộ ạ ầ ầ ử ị
Yêu c u: Lo i b h t ph n n i t ng tôm còn sót l
ạ r a đúng quy đ nh. i,
ụ ể Thao tác c th :
ẩ ị ướ ướ
Chu n b 4 thùng n
c. Thùng 1: 200 lít n c pha 1000ml chlorine có n ngồ
ể ồ ướ ử ạ ươ ự ộ đ 20.000ppm ộ đ n ng đ chlorine n c r a đ t 100ppm. Thùng 2: T ng t có
ướ ử ạ ồ ộ ướ ạ 200 lít n c r a đ t n ng đ chlorine 50ppm. Thùng 3 và 4: 200 lít n c s ch.
ả ả ệ ộ ướ ử ở
Đ m b o nhi
0C.
t đ n c r a 4 thùng ≤ 10
ệ ộ ả ạ ả
Nhi
0C.
t đ b o qu n BTP tôm đ t ≤ 6
Chú ý:
ố ượ ọ ầ ệ ế ầ (cid:0) Kh i l ọ ể ử ạ ng nguyên li u cho vào s t đ r a đ t 2/3 s t g n đ n tay c m.
15
ố ớ ệ ươ ầ ướ ử ọ ầ
(cid:0) Đ i v i tôm nguyên li u t
ấ i: T n su t thay n c r a: 5s t/l n.
ố ớ ấ ầ ướ ử ọ ầ
(cid:0) Đ i v i tôm rã đông: T n su t thay n
c r a: 10s t/l n.
ệ ố ể ọ ướ ề ưở (cid:0) Tuy t đ i không đ s t d i n n phân x ng.
ả ấ ị ớ ề ố ướ ử (cid:0) Tôm b r t xu ng n n ph i l y đi r a l ử ạ i trong n c r a chlorine 100ppm.
ầ ượ ọ ướ ạ
L n l
t nhúng s t tôm vào 2 thùng n c chlorine sau đó nhúng l i 2
ướ ạ ướ ấ thùng n ậ ọ c s ch. Nhúng ng p s t tôm trong thùng n c, dùng tay khu y 3 vòng
0 cho ráo n
ạ ạ ể ọ ấ ỡ và g t t p ch t ra ngoài, sau đó đ s t tôm trên giá đ nghiêng 45 cướ
ố ớ ể ạ ỡ (đ i v i tôm nguyên con). Sau đó chuy n sang công đo n phân c .
ườ ộ ạ ử ạ ặ
Các sai sót th
ng g p: Thao tác r a sai; không s ch n i t ng; nhi ệ ộ t đ
ạ ầ ấ ồ ộ ướ ướ ử n c r a, n ng đ chlorine không đ t; t n su t thay n c không đúng.
6) Phân cỡ
ể ấ ỡ ượ ợ ớ
M cụ đích: Phân c tôm đ l y đ
ả c size tôm phù h p v i quy trình s n
ấ ụ ể xu t c th .
ộ ồ ề ầ ỡ
Yêu c u: Phân c chính xác, đ đ ng đ u cao, thao tác nhanh.
ẽ ượ ế ơ ặ ụ ể Sau khi s ch ho c sau khi rã đông tôm s đ c phân
Thao tác c th :
ỡ ế ớ ơ ợ ỡ ạ ằ c l i b ng máy phân c (n u size rã đông HLSO phù h p v i đ n hàng
ạ ộ ự ế ể ụ ể c th thì sau rã đông chuy n tr c ti p sang công đo n l ứ t PTO, kh a,
ỡ ươ ầ ỗ ỡ ỡ ỉ du i mà không c n phân c ). Máy phân c tôm ch phân c t ố ng đ i, đ ộ
ế ỡ ẽ ể ư ề ế ậ ắ ẫ ạ ồ đ ng đ u ch a cao, QC s ki m tra và ti p nh n b t m u n u c tôm đ t
ầ ẽ ư ạ ộ ư ạ ỗ ế ứ yêu c u s đ a qua công đo n l ầ t PTO, kh a, du i n u ch a đ t yêu c u
ẽ ượ ạ ằ ộ ồ ủ ề ạ ố thì tôm s đ c phân l i b ng th công. Đ đ ng đ u đ t ≤ 1.1. Su t quá
0C.
ỡ ượ ả ả ở ệ ộ trình phân c tôm đ c b o qu n nhi t đ ≤ 6
ườ ộ ồ ề ặ ỡ
Các sai sót th
ạ ng g p: Phân c không đ t; đ đ ng đ u > 1.1; nhi ệ ộ t đ
ả ạ ả b o qu n không đ t.
7) R a 3ử
ạ ỏ ộ ụ ả ả ầ M c đích: Lo i b m t ph n VSV và b o qu n BTP tôm.
ầ ị ử Yêu c u: R a đúng quy đ nh.
16
ụ ể
Thao tác c th :
ẩ ị ướ ệ ộ ả ướ
Chu n b 4 thau n
0C. Thau 1: n
c, nhi t đ c 4 thau n c ≤ 10 ướ ử c r a
ồ ướ ử ộ ộ chlorine có n ng đ 100ppm. Thau 2: n ồ c r a chlorine có n ng đ 50ppm. Thau
ướ ạ 3 và 4: n c s ch.
ầ ượ ổ ướ
L n l
t nhúng r tôm vào 2 thau n c có chlorine và 2 thau n ướ ạ c s ch,
ạ ạ ử ẹ ả ổ ổ ướ ầ ấ dùng tay đ o nh và g t t p ch t ra ngoài. R a 2/3 r , 3 r thay n ặ c 1 l n ho c
0C.
ệ ộ ả ạ ả ầ khi c n thi ế Nhi t. t đ b o qu n BTP tôm đ t ≤ 6
ườ ặ ệ ộ
Các sai sót th
ng g p: Thao tác sai; nhi ạ ạ ử t đ không đ t; r a không s ch
ấ ạ t p ch t.
(cid:0) ứ ộ ộ ỏ ỗ (HLSO (cid:0) l t v PTO rút tim (cid:0) kh a ứ (cid:0) du i)ỗ
8) L t PTO, kh a, du i
ộ ỏ L t v , rút tim
ộ ỏ ể ư ạ
M cụ đích: L t v đ đ a tôm sang d ng BTP tôm PTO.
ặ ấ ầ ố ố ị ượ ỗ
Yêu c u: Đ t cu i không b gãy ho c m t, không đ
c sót tim, l vích tim
ệ ộ ả ỏ nh , nhi ả t đ b o qu n BTP tôm ≤ 60C.
ụ ể Thao tác c th :
ỡ ượ ể ộ ỏ ượ ấ
(cid:0) Sau khi phân c tôm đ
c chuy n sang khâu l t v , tôm đ ỏ c l y ra kh i
ệ ượ ự ổ ướ ế ả thùng cách nhi t và đ c đ ng trong các r inox có ế ự p đá v y tr c ti p, ti n
ộ ạ ừ ạ ố ố ở ỏ hành l t s ch v và chân tôm, ch a l i đ t cu i đuôi.
ế ộ ỏ ậ ứ ắ ầ
(cid:0) Ti p theo, tôm sau khi l
ử ụ t v xong thì b t đ u rút tim ngay l p t c, s d ng
ộ ụ ủ ụ ể ầ ằ ọ ư m t d ng c rút tim b ng kim inox, dùng đ u nh n c a kim đ đâm vào l ng
ở ị ứ ế ố ừ ủ ụ tôm v trí đ t th 2 đ m t ụ đuôi lên sau đó rút d ng c ra kéo theo tim c a tôm,
ầ ặ ạ ư ạ ự ư ị ế ấ n u l y ch a s ch thì yêu c u l p l i trình t rút tim trên nh ng v trí là ở ố đ t
ứ ừ th 3 tính t đuôi.
ườ ấ ố ứ ặ
Các sai sót th
ng g p: Thao tác sai; đ t gãy thân tôm; m t đ t đuôi; sót
ỗ ả ả ớ tim; l vích tim quá l n; b o qu n không đúng nhi ệ ộ t đ .
9) R a 4ử
ạ ỏ ộ ả ả ầ M cụ đích: Lo i b m t ph n VSV và b o qu n BTP tôm.
17
ầ ị ử Yêu c u: R a đúng quy đ nh.
ụ ể Thao tác c th :
ẩ ị ướ ệ ộ ả ướ
Chu n b 4 thau n
0C. Thau 1: n
c, nhi t đ c 4 thau n c ≤ 10 ướ ử c r a
ồ ướ ồ ộ chlorine có n ng đ 100ppm. Thau 2: n ộ c chlorine có n ng đ 50ppm. Thau 3 và
ướ ạ 4: n c s ch.
ầ ượ ổ ướ
L n l
t nhúng r tôm vào 2 thau n c có chlorine và 2 thau n ướ ạ c s ch,
ạ ạ ử ẹ ả ổ ổ ướ ầ ấ dùng tay đ o nh và g t t p ch t ra ngoài. R a 2/3 r , 3 r thay n ặ c 1 l n ho c
0C.
ệ ộ ả ả ạ ầ khi c n thi ế Nhi t. t đ b o qu n BTP tôm đ t ≤ 6
ườ ặ ệ ộ
Các sai sót th
ng g p: Thao tác sai; nhi ạ ạ ử t đ không đ t; r a không s ch
ấ ạ t p ch t.
ứ ỗ
10) Kh a, du i PTO
Kh a tômứ
ụ ạ ườ ẻ ở ầ ụ ủ M c đích: T o các đ ng x ph n b ng c a tôm.
ố ườ ứ ầ ộ ị ườ ứ ạ ầ
Yêu c u: Kh a đúng s đ
ng quy đ nh, đ sâu đ ng kh a đ t yêu c u.
ượ ự ế ằ ả ả ụ ể Tôm đ ả c b o qu n b ng đá v y tr c ti p trong các r ổ
Thao tác c th :
ớ ộ ứ ắ ưỡ ừ ẽ inox. L p bàn kh a v i đ cao l i dao lăm t 1.5 2mm sau đó s cho
ầ ượ ỗ ầ ứ ứ ộ tôm l n l ỉ t qua bàn kh a, m i l n ch kh a 1 con tôm. Đ sâu đ ườ ng
ứ kh a 2 3 mm.
ườ ố ườ ặ ườ Các sai sót th ng g p: Thao tác sai, không đúng s đ ng, đ ứ ng kh a
ả ả quá sâu, b o qu n không đúng nhi ệ ộ t đ .
Du i tômỗ
ụ ộ ạ M c đích: T o đ dài cho tôm.
ẹ ầ ỗ ộ ệ ộ ả
Yêu c u: Du i đúng đ dài, thao tác nhanh, nh nhàng, nhi
ả t đ b o qu n
BTP tôm ≤ 60C.
ượ ặ ằ ủ ụ ể Tôm đ ỗ ằ c đ t n m dài theo rãnh c a bàn du i b ng
Thao tác c th :
ự ướ ầ ư ề ể ỗ nh a có th c đo đ quan sát chi u dài tôm khi du i, ph n l ng tôm ở
18
ử ụ ự ữ ề ấ ậ ộ trên. S d ng m t thanh nh a dài có hình ch nh t và n đ u tay t ừ ướ i d
ế ề ầ ạ ầ ầ ầ ph n đuôi lên ph n đ u đ n khi tôm đ t chi u dài theo yêu c u.
ườ ứ ề ặ ị Các sai sót th ạ ng g p: Thao tác sai, không đ t chi u dài quy đ nh, đ t gãy
ả ả thân tôm, b o qu n không đúng nhi ệ ộ t đ .
11) R a 5ử
ạ ỏ ộ ụ ả ả ầ M c đích: Lo i b m t ph n VSV và b o qu n BTP tôm.
ầ ị ử Yêu c u: R a đúng quy đ nh.
ụ ể
Thao tác c th :
ẩ ị ướ ệ ộ ả ướ
Chu n b 4 thau n
0C. Thau 1: n
c, nhi t đ c 4 thau n c ≤ 10 ướ ử c r a
ồ ướ ồ ộ chlorine có n ng đ 100ppm. Thau 2: n ộ c chlorine có n ng đ 50ppm. Thau 3 và
ướ ạ 4: n c s ch.
ầ ượ ổ ướ
L n l
t nhúng r tôm vào 2 thau n c có chlorine và 2 thau n ướ ạ c s ch,
ạ ạ ử ẹ ả ổ ổ ướ ầ ấ dùng tay đ o nh và g t t p ch t ra ngoài. R a 2/3 r , 3 r thay n ặ c 1 l n ho c
0C.
ệ ộ ả ạ ả ầ khi c n thi ế Nhi t. t đ b o qu n BTP tôm đ t ≤ 6
ườ ặ ệ ộ Các sai sót th ng g p: Thao tác sai, nhi ạ ạ ử t đ không đ t, r a không s ch
ấ ạ t p ch t.
12) Ngâm thu cố
ụ ọ ượ M c đích: Tăng tr ng l ng tôm.
ầ ọ ị ệ ộ ị Yêu c u: Ngâm đúng dung d ch, tăng tr ng đúng quy đ nh, nhi t đ ngâm
ầ ờ và th i gian ngâm đúng yêu c u.
ụ ể Thao tác c th :
ố ượ ỉ ệ ể ạ ố
Thu c đ
c QC ki m tra và pha đúng t l và đúng lo i thu c.
ứ ự ư ế Các b ướ ượ c đ c ti n hành theo th t nh sau:
ướ ố Pha n c thu c:
ướ ầ ượ ố ố Cho n c vào thùng 700 lít. Cho l n l t thu c và mu i vào theo đúng t l ỉ ệ ồ r i
0C.
ể ậ ả ạ ố qu y cho tan. Cho đá v y vào đ nhi ệ ộ ướ t đ n c thu c trong thùng đ t 3 5
0C.
ế ệ ộ ể ả ấ ệ ộ ề N u nhi t đ tăng thì thêm đá đ gi m th p nhi t đ v 3 5
19
Ngâm thu c: ố
ượ ử ạ ỡ ỏ ướ Tôm sau khi đ c r a s ch cho vào các ky màu đ trên giá đ . Cho n ố c thu c
ằ ố ườ ớ ỉ ệ ướ ố ạ vào ky b ng c c đo l ạ ng chia v ch, v i t l tôm: n c thu c đ t 1:1.2. Sau đó,
ồ ớ ấ ả ấ ả ố ồ ề khu y đ o theo chi u kim đ ng h v i t ấ t c các ky đang ngâm thu c. Khu y
ườ ầ ấ ờ ệ ộ ả đ o th ng xuyên, th i gian khu y ky tôm/l n là 7 8 giây. Nhi t đ trong quá
0C, nhi
ạ ệ ộ ể ạ ấ ủ ệ ộ trình ngâm đ t 6 8 t đ không đ thì thêm đá đ h th p nhi t đ (đá
gi
ộ ạ ồ ả ớ ờ ồ ph i cho vào trong túi PE c t l i r i m i cho vào thùng). Ngâm 3 ồ đ ng h ,
ờ ể ọ ỗ m i gi ki m tra % tăng tr ng.
ự ế ấ ậ Sau ngâm tôm có màu t nhiên không ch p nh n tôm bi n màu, đen đuôi,
gãy đuôi.
ườ ứ ặ ạ ặ Các sai sót th ọ ng g p: Thao tác sai, tăng tr ng không đ t ho c quá m c.
13) R a 6ử
ạ ỏ ộ ầ ố ị
M cụ đích: Lo i b m t ph n VSV và dung d ch thu c.
ầ ị ử Yêu c u: R a đúng quy đ nh.
ụ ể
Thao tác c th :
ẩ ị ướ ệ ộ ả ướ
Chu n b 4 thau n
0C. Thau 1: n
c, nhi t đ c 4 thau n c ≤ 10 ướ ử c r a
ồ ướ ồ ộ chlorine có n ng đ 100ppm. Thau 2: n ộ c chlorine có n ng đ 50ppm. Thau 3 và
ướ ạ 4: n c s ch.
ầ ượ ổ ướ ướ ạ
L n l
t nhúng r tôm vào 2 thau n c có chlorine và 2 thau n c s ch,
ạ ạ ử ẹ ả ổ ổ ướ ầ ấ dùng tay đ o nh và g t t p ch t ra ngoài. R a 2/3 r , 3 r thay n ặ c 1 l n ho c
0C.
ệ ộ ả ả ạ ầ khi c n thi ế Nhi t. t đ b o qu n BTP tôm đ t ≤ 6
ườ ặ ệ ộ Các sai sót th ng g p: Thao tác sai, nhi ạ ạ ử t đ không đ t, r a không s ch
ấ ạ t p ch t.
ẩ ị ộ 14) Chu n b xay b t
ệ ế ậ Ti p nh n nguyên li u bánh mì, b t ộ
ượ ư ề ố ượ ớ ằ ớ
Bánh mì đ
c đ a v nhà máy v i kh i l ng l n b ng container, bánh mì
ữ ậ ạ ị ướ ượ đ ộ c đ nh hình d ng hình h p ch nh t có kích th ộ c: dài x r ng x cao:
20
ượ ấ ượ ứ 60cm x 40cm x 15cm đã đ c c p đông. Bánh mì đ ự c ch a đ ng trong
ứ ấ ỗ ỗ ượ ọ ớ các bao gi y, m i bao ch a 2 bánh, m i bánh đ c bao b c 1 l p bao PE.
ử ụ ắ Nhà máy s d ng bánh mì có 3 màu khác nhau: tr ng, vàng và cam.
ớ ố ượ ộ ư ề ộ ượ ằ ớ B t đ a v nhà máy v i s l ng l n b ng container, b t đ ự c đ ng
ộ ề ẽ ượ ậ ấ ỗ trong bao bì gi y, m i bao 25kg. B t v nhà máy s đ ệ c l p 1 kí mã hi u
ủ ế ở ạ ộ ộ ộ ộ ụ ể c th và ch y u 2 d ng: b t khô (b t mì) và b t nhão (b t khoai tây).
Rã đông bánh mì
ể ư ề ạ ử ụ ụ M c đích: Rã đông bánh mì đ đ a v tr ng thái s d ng.
ề ầ ị Yêu c u: Rã đông đúng quy đ nh, bánh mì m m hoàn toàn.
ượ ế ả ậ ả ụ ể Bánh mì đ ủ c ti p nh n và b o qu n trong kho III c a
Thao tác c th :
ự ể ế ậ nhà máy. Ti n hành v n chuy n bánh mì đông sang khu v c rã đông và
ướ ấ ả ấ Ở ự tr ạ ỏ ớ c khi xu t kho ph i lo i b l p bao gi y bên ngoài. khu v c rã
ặ ừ ầ ượ ể ồ đông c n chú ý: đ t t ng bánh lên giá không đ c đ ch ng lên nhau, đ ể
ự ọ ạ ớ nguyên l p bao nh a b c ngoài bánh mì. Rã đông bánh mì đ t nhi ệ ộ t đ ≤
ờ ờ ầ 200C, th i gian rã đông là 3 4 gi . Rã đông 3l n/ngày. Bánh mì sau khi rã
ế ế ờ ử ụ ế đông đ n khi dùng h t không quá 36 gi ế . N u bánh mì không s d ng h t
ả ậ thì ph i cho nh p vào kho III và ghi nhãn rõ ràng.
ườ ặ Các sai sót th ng g p: Rã đông sai thao tác.
Xay bánh mì
ử ụ ụ ụ ỏ M c đích: Xay nh bánh mì theo m c đích s d ng.
ắ ướ ầ ị ố ượ ắ Yêu c u: Xay đúng quy đ nh m c l i và c t thành s l ế ng mi ng đúng
ị quy đ nh.
ẽ ượ ạ ỏ ớ ụ ể Bánh mì sau khi rã đông s đ ự c lo i b l p bao nh a,
Thao tác c th :
ượ ề ế ắ ớ bánh mì đ c c t vuông góc v i chi u dài thành 4 hay 6 mi ng tùy theo
ắ ướ ủ ụ ể ắ ướ ắ m c l i c a máy xay bánh mì, c th : m c l i 6mm x 6mm c t làm 4
ắ ướ ế ế mi ng, m c l ắ i 8mm x 8mm c t làm 6 mi ng.
21
ườ ệ ộ ướ
Các sai sót th
ặ ng g p: Nhi t đ trung tâm bánh mì tr ư c khi xay ch a
đ t.ạ
Xay b tộ
(cid:0) ạ ộ ỉ Công đo n này ch dùng cho b t nhão.
ụ ộ ướ ạ ạ M c đích: Hòa tan b t vào n ị c t o dung d ch d ng nhão.
ầ ộ ướ
Yêu c u: B t tan hoàn tàn vào n
c, đúng t l ỉ ệ ộ ướ b t/n c, quá trình xay
0C.
ế ố ệ ộ kh ng ch nhi t đ ≤ 6
ẽ ầ ượ ướ ị ụ ể Đ u tiên công nhân s cho ½ l ng n c theo quy đ nh
Thao tác c th :
ở ộ ế ể ạ ộ ộ vào, sau đó kh i đ ng máy xay b t ch y, ti p đó cho b t vào đ máy xay
ế ụ ướ ạ ế trong vòng 1 phút sau đó ti p t c cho ½ n c còn l ờ i vào xay cho h t th i
ờ ị ượ ự ộ ủ ộ gian quy đ nh. Th i gian đ c cài t đ ng c a máy xay b t là 5 7 phút k ể
ủ ừ t ở ộ khi kh i đ ng. T l ỉ ệ ộ ướ b t/n ị c theo quy đ nh c a SOP.
ả ộ ừ ừ ể ộ ụ ị
Chú ý: Khi cho b t vào ph i cho t
đ b t không b vón c c. t
ườ ệ ộ ầ ạ
Các sai sót th
ặ ng g p: Nhi ộ t đ quá trình xay b t không đ t yêu c u.
ẩ 15) T m b t ộ X p vế ỉ
ộ ẩ T m b t
ộ ớ ụ ẩ M c đích: T m m t l p bánh mì xung quanh thân tôm.
ủ ề ả ầ ớ ộ ớ ộ ấ Yêu c u: L p b t khô ph i ph đ u con tôm, l p bánh mì có đ xù nh t
ố ượ ề ẹ ả ạ ẩ ị đ nh, đúng kh i l ng, hình d ng tôm đ p: bánh mì t m đ u c con tôm,
ỏ ầ ề ả ị ừ ầ đ u to đuôi nh d n, đuôi tôm xòe v a ph i, chi u dài đúng quy đ nh, đúng
ượ ọ tr ng l ng.
ướ ẽ ượ ẩ ộ ớ ộ ụ ể Tr c tiên tôm s đ c t m m t l p b t khô sao cho
Thao tác c th :
ề ặ ừ ề ộ ớ l p b t khô dính đ u b m t thân tôm ch a đuôi sau đó tôm s đ ẽ ượ c
ộ ớ ể ạ ế ộ nhúng vào b t nhão đ t o m t l p k t dính ngay sau đó cho vào mâm
ộ ớ ể ạ ề ượ bánh mì đ t o m t l p bánh mì dính đ u trên thân tôm, sau đó đ ị c đ nh
ố ượ ề ị hình, chi u dài, kh i l ng đúng quy đ nh.
ườ ẩ ặ ọ ượ ấ
Các sai sót th
ng g p: Thao tác sai, t m sai tr ng l ạ ng, hình d ng x u.
22
X p vế ỉ
ố ị ụ ạ ị
M c đích: C đ nh v trí và hình d ng SP.
ủ ủ ầ ằ ầ ọ ỉ
Yêu c u: Tôm n m g n và ph kín ph n rãnh c a v , đuôi tôm xòe ra,
ề ượ ẩ ả ằ chi u dài các con tôm đ c t m bánh mì xong ph i b ng nhau.
ẽ ượ ộ ế ẩ ụ ể Ngay sau khi t m b t xong, tôm s đ c x p vào 1 v ỉ
Thao tác c th :
ử ụ ạ ỉ ự ơ nh a (tùy vào đ n hàng mà s d ng các lo i v khác nhau) có các rãnh có
ủ ề ề ẩ ẩ ợ ớ chi u dài phù h p v i chi u dài c a tôm sau khi t m (thành ph m), tôm
ầ ượ ặ đ ẳ c đ t vào rãnh sao cho thân tôm th ng, ph n đuôi úp vào và xòe ra trên
ế ề ằ ẩ ẩ ỉ ỉ v , chi u dài thành ph m b ng nhau. Ti p theo các v thành ph m theo
ề ế ế ề ể ậ ộ ỉ ỉ ư băng chuy n đ n b ph n giám sát đi u ch nh và ki m tra n u v đó ch a
ị ả ạ ể ử ẽ ặ ỉ ạ ế ầ ầ ạ đ t yêu c u thì b tr l i đ s a, n u v đ t yêu c u thì s đ t vào 1 mâm
ể ễ ể ấ ậ ạ ớ nhôm l n đ d dàng v n chuy n sang công đo n c p đông trên băng
ề chuy n IQF.
ấ 16) C p đông
ụ ạ
M c đích: Làm đông l nh SP.
ầ ệ ộ ạ
Yêu c u: Nhi
0C.
ủ t đ trung tâm c a SP đ t ≤ 18
ượ ẽ ượ ế ỉ ụ ể Các v tôm sau khi đ c x p vào mâm s đ ậ c v n
Thao tác c th :
ề ể ạ ẩ ằ ỉ chuy n b ng xe đ y sang băng chuy n IQF. T i đây các v tôm s đ ẽ ượ c
ượ ặ ả ủ ủ ấ ấ l y ra và đ c đ t vào băng t i c a t ắ ộ c p đông IQF m t cách ngay ng n.
ứ ậ ượ ậ Băng t ả ượ i đ ộ c v n hành theo m t công th c đã đ c l p trình t ừ ướ c. tr
ấ ờ ệ ộ ề ạ Th i gian c p đông IQF 20 60 phút. Nhi t đ băng chuy n IQF đ t ≤
ớ ầ ố ả 340C v i t n s kho ng 8 11 Hz.
ườ ệ ộ ạ
Các sai sót th
ặ ng g p: Nhi t đ trung tâm SP không đ t.
17) Bao gói
ạ ớ ấ ả ỏ ả ụ ệ ạ ố
M c đích: T o l p v b o v SP, t o tính ch t c m quan t
t cho SP.
ề ẫ ẹ ả ầ
Yêu c u: Ph i an toàn, đ p v m u mã.
23
ố ớ ố ượ ề ẫ ẽ ụ ể Đ i v i các m u SP khác nhau v kh i l ng s có các
Thao tác c th :
Ở ố ớ ẽ ượ cách bao gói khác nhau. đây đ i v i tôm topedo 30g s đ c bao gói
ủ ằ ự ộ ở ằ b ng túi PE và hàn mí th công b ng máy hàn mí bán t đ ng nhi ệ ộ t đ
ờ ượ ầ 170 1800C, trong th i gian 2 5 giây. Túi PE đã đ ủ c in đ y đ thông tin
ố ượ ạ ử ụ ủ ả ấ ỉ cho SP: kh i l ng 1 v /túi, ngày s n xu t, size tôm, h n s d ng c a SP,
…
ườ ư ặ
Các sai sót th
ng g p: Hàn mí ch a kín.
18) Dò kim lo iạ
ố ượ ụ ạ ượ ể M c đích: Ki m tra có kh i l ng kim lo i có trong SP có v ứ t m c quy
ị đ nh hay không.
ứ ớ ạ ầ Yêu c u: M c gi i h n dò chính xác.
ẽ ượ ả ụ ể 100% SP sau khi hàn mí s đ c theo băng t i đi qua
Thao tác c th :
ố ượ ế ạ ạ ượ ứ máy dò kim lo i và n u có kh i l ng kim lo i v t m c cho phép thì
ừ ẽ ả ẽ ượ ế ả ư máy s báo còi và d ng băng t i, n u không có SP s đ c băng t i đ a ra
ử ấ ầ ạ ạ ỏ ờ ầ ử ụ kh i máy dò kim lo i. T n su t th máy dò kim lo i: 1gi /l n. S d ng:
Fe 1.5mm, NonFe 2.0mm, Sus 2.0mm.
19) Đóng thùng
ụ ệ ể ạ ậ ả ơ ị
M c đích: B o v SP, t o nên đ n v hàng v n chuy n.
ầ ủ ả ả ầ
Yêu c u: Ph i có đ y đ thông tin SP trên thùng, thùng ph i kín.
ế ạ ụ ể Sau khi SP đã qua máy dò kim lo i. Ti p theo, SP đ ượ c
Thao tác c th :
ế ướ ấ ị ố ượ ế cho vào thùng và x p theo h ng nh t đ nh, x p đúng s l ố ng, kh i
ủ ệ ộ ị ượ l ng c a m t thùng quy đ nh. Sau đó dùng băng keo dán kín mi ng thùng
ẽ ượ ư ạ ậ ặ và đ a qua máy đai thùng. T i đây, thùng s đ ộ c đ t trên b ph n làm
ệ ủ ẽ ầ ộ vi c c a máy đai thùng và m t công nhân s c m đai thùng có màu theo
ệ ủ ư ậ ộ ị quy đ nh vòng quanh thùng và đ a vào b ph n làm vi c c a máy, máy s ẽ
ắ ự ộ ế ộ ượ ướ ự t kéo đai và hàn c t đai t ộ đ ng theo m t ch đ đã đ c cài tr ớ c.V i
24
ượ ạ ử ụ ủ ấ ấ thùng đã đ ả c đánh d u size, đóng ngày s n xu t, h n s d ng c a SP
trên thùng.
ả ả 20) B o qu n
ả ả ụ ẩ ả M c đích: B o qu n s n ph m.
ầ ệ ộ
Yêu c u: Nhi
0C.
ạ t đ kho l nh: 20 ± 2
ẽ ượ ả ẩ ụ ể Sau khi đóng thùng, các thùng s n ph m s đ ư c đ a
Thao tác c th :
ủ ố ượ ể ả ế ạ ấ ả vào kho l nh I đ b o qu n lâu dài đ n lúc đ s l ẽ ng hàng s xu t kho.
ấ 21) Xu t kho
ụ ả ụ ẩ
M c đích: Tiêu th s n ph m.
ầ ệ ộ
Yêu c u: Nhi
0C.
t đ container: ≤ 18
ượ ả ạ ả ụ ể Sau khi SP đ c b o qu n trong kho l nh và đã đ s ủ ố
Thao tác c th :
ủ ế ấ ầ ấ ầ ượ l ng hàng c n xu t đi thì ti n hành xu t kho theo yêu c u c a khách
ấ ượ ẽ ượ ể hàng. QC ki m tra ch t l ng SP xong. Các thùng SP s đ ư c đ a vào
ể ả ả ấ ữ ấ ượ container xu t hàng đ b o qu n SP và gi nguyên ch t l ơ ế ng SP đ n n i
tiêu th .ụ
25
III.
Ệ Ả Ả Ề KH O SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐI U KI N S N XU T Ấ [5], [6], [9], [10]
Ắ 1. NGUYÊN T C ĐÁNH GIÁ
ư ố ộ ưở ủ
Thông t
s 55/2011/TTBNNPTNT ngày 3/8/2011 c a B tr ng B ộ
ề ệ ứ ể ể ệ ậ ấ Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c ki m tra, ch ng nh n ch t
ủ ả ự ẩ ượ l ng, an toàn th c ph m th y s n.
ế ẩ Các quy chu n tham chi u:
ơ ở ả ậ ẩ ố ỹ ấ + QCVN 02:01/2009/BNNPTNT Quy chu n k thu t qu c gia c s s n xu t
ủ ả ự ự ề ệ ả ả ẩ ẩ kinh doanh th c ph m th y s n Đi u ki n chung đ m b o an toàn th c ph m.
ơ ơ ả ậ ẩ ố ỹ ấ + QCVN 02:02/2009/BNNPTNT Quy chu n k thu t qu c gia c s s n xu t
ủ ả ự ẩ ươ ấ ượ ả ả kinh doanh th c ph m th y s n Ch ng trình đ m b o ch t l ng và an toàn
ự ẩ ắ th c ph m theo nguyên t c HACCP.
26
ứ ỗ ị
Đ nh nghĩa các m c l
i
ệ ậ ấ ớ ỹ ỗ ớ ạ ẩ Là sai l ch so v i Quy chu n k thu t, gây m t an toàn L i t i h n (Cr):
ự ưở ả ng t
ớ ứ ẻ ườ ẩ i tiêu dùng. i s c kho ng th c ph m, nh h ế ậ ỹ ẩ ớ ệ Là sai l ch so v i Quy chu n k thu t, n u kéo dài s ẽ ỗ L i nghiêm
ư ớ ự ư ẩ ấ gây m t an toàn th c ph m nh ng ch a t i m c t ứ ớ i ọ tr ng (Se):
ệ ậ ẩ ớ ỹ ỗ ặ h n.ạ ể ả Là sai l ch so v i Quy chu n k thu t, có th nh L i n ng (Ma):
ư ớ ư ự ế ẩ ưở h ng đ n an toàn th c ph m nh ng ch a t ứ i m c
ậ ạ ớ ở ỹ ỗ nghiêm tr ng.ọ ẩ ệ Là sai l ch so v i Quy chu n k thu t, gây tr ng i cho ẹ L i nh (Mi):
ư ế ứ ặ ệ ể ệ ư vi c ki m soát v sinh nh ng ch a đ n m c n ng.
ế ả ạ B ng x p lo i
ố ượ S l ng l ạ H ng nhà máy
H ng 1ạ
H ng 2ạ
H ng 3ạ
H ng 4ạ
Cr 0 0 0 0 0 0 ≥1 Se 0 0 1 0 ≤ 2 ≤ 1 ≥ 3 ≤ 2 ỗ i Ma ≤ 5 0 ≤ 6 7 ≤ 10 11 ≥ 11 Mi ≤ 11 Ma > 11
ả ễ Di n gi i
27
ơ ở ủ ề ơ ở ế ệ ạ ả ả ạ C s đ đi u ki n b o đ m ATTP: Khi c s x p H ng 1, H ng 2 và
ạ H ng 3.
ơ ở ượ ế ề ệ ạ + C s đ ạ c x p H ng 1 khi đ t các đi u ki n sau:
(cid:0) ỗ ớ ạ ỗ ọ Không có l i h n, không có l i t i nghiêm tr ng.
(cid:0) ố ỗ ặ ố ỗ ổ ẹ ặ S l i n ng không quá 5 và t ng s l i nh và n ng không quá 11 nhóm
ỉ ch tiêu.
ơ ở ượ ế ặ ạ ộ ườ + C s đ c x p H ng 2 khi g p m t trong ba tr ợ ng h p sau:
(cid:0) ỗ ớ ạ ỗ ọ ỗ ặ Không có l i h n, không có l i t i nghiêm tr ng, không có l i n ng, l ỗ i
ẹ ớ ơ nh l n h n 11.
(cid:0) ỗ ớ ạ ỗ ọ ỗ ặ Không có l i h n, có 1 l i t i nghiêm tr ng, không quá 6 l i n ng.
(cid:0) ỗ ớ ạ ỗ ỗ ặ Không có l i h n, không có l i t ọ i nghiêm tr ng, có 7 l i n ng.
ơ ở ượ ế ạ ộ ườ + C s đ ặ c x p H ng 3 khi g p m t trong hai tr ợ ng h p sau:
(cid:0) ỗ ớ ạ ề ấ ỗ ố ỗ ặ ọ Không có l i h n, có nhi u nh t 2 l i t i nghiêm tr ng, s l i n ng không
quá 10.
(cid:0) ỗ ớ ạ ề ấ ỗ ỗ ặ Không có l i h n, có nhi u nh t 1 l i t ọ i nghiêm tr ng, có 11 l i n ng.
ơ ở ư ủ ề ơ ở ế ệ ạ ả ả + C s ch a đ đi u ki n đ m b o ATTP: Khi C s x p H ng 4.
ộ ườ M t trong ba tr ợ ng h p sau:
(cid:0) ỗ ớ ạ Có l i h n. i t
(cid:0) ỗ ọ ơ Có h n 2 l i nghiêm tr ng.
(cid:0) ừ ỗ ặ ề ấ ở ỗ ọ Có t 11 l i n ng tr lên và có nhi u nh t 2 l i nghiêm tr ng.
ắ Nguyên t c đánh giá
ượ ỏ ớ ộ ứ ặ ổ ượ
Không đ c b sung ho c b b t n i dung, m c đánh giá đã đ c quy
ỗ ỉ ị đ nh trong m i nhóm ch tiêu.
ứ ỗ ớ ỉ ỉ ị ệ ộ
V i m i ch tiêu, ch xác đ nh m c sai l
ỗ ạ i t i các c t có ký hi u [ ], không
ứ ị ỗ ệ ộ ượ đ c xác đ nh m c sai l i vào c t không có ký hi u [ ].
ứ ị ượ c xác
Dùng ký hi u ệ X ho c ặ đánh d u vào các v trí m c đánh giá đã đ ấ
ố ớ ỉ ỗ ị đ nh đ i v i m i nhóm ch tiêu.
28
ứ ế ả ổ ợ ộ ỉ ủ K t qu đánh giá t ng h p chung c a m t nhóm ch tiêu là m c đánh giá
ấ ủ ư ấ ạ ỉ ố cao nh t c a ch tiêu trong nhóm, th ng nh t ghi nh sau: Ac (đ t), Mi (l ỗ i
ứ ỗ ứ ặ ỗ ứ ọ ỗ ẹ m c nh ), Ma (l i m c n ng), Se (l i m c nghiêm tr ng), Cr (l i m c t ứ ớ i
h n).ạ
ễ ả ả ế ỗ ượ ị ỉ Ph i di n gi i chi ti t sai l i đã đ ờ ỗ c xác đ nh cho m i ch tiêu và th i
ơ ở ụ ắ ả ỗ ố ớ ỉ ạ h n c s ph i kh c ph c sai l ầ i đó. Đ i v i ch tiêu không đánh giá c n
ễ ộ ả ỗ ờ ạ ụ ắ ghi rõ lý do trong c t “Di n gi i sai l i và th i h n kh c ph c”.
Ế Ả 2. K T QU ĐÁNH GIÁ
ệ ả ấ ạ ế ề ả ả B ng 2.1 i nhà máy K t qu đánh giá đi u ki n s n xu t t
29
ế
ề
ả
ỗ
ỉ Ch tiêu
i sai l ắ
Nhóm ỉ ch tiêu
ả Đi u kho n tham chi uế
ễ Di n gi i và ụ ờ ạ th i h n kh c ph c
Đ tạ (Ac)
Nhẹ (Mi)
N ngặ (Ma)
T ngổ h pợ
ả K t qu đánh giá Nghiêm tr ngọ (Se)
T iớ h nạ (Cr)
ằ
1
ưở ng,
[ ]
[ ]
[ ]
ự
ệ
ả
ễ
[ ]
[ ]
Ac
ệ
ế
ế
ậ
ặ ố 1. B trí m t b ng nhà x t bế ị: trang thi a. Không có kh năng hi n th c lây ả ẩ nhi m cho s n ph m ợ i cho vi c ch bi n và b. Thu n l ệ làm v sinh
QCVN 0201 2.1.3.2,4,5 2.1.4.2.e 2.1.4.6.b,c 2.1.4.7.d 2.1.5.1.d,đ 2.1.11.5.b 2.1.12.1.b QCVN 0203 2.1.1
ệ
… 13
ộ t đ ng
[ ]
[ ]
ủ ộ
ạ
ưở
ng
[ ]
QCVN 0201 2.1.3.3 2.1.4.5.a,b,đ 2.1.12.3.a 2.1.12.1.e 2.1.12.2
[ ]
ủ ộ
ơ ẩ
ả
ưở
ạ
ướ ậ ụ
ng (khu x ề ầ
[ ]
Ma
[ ]
ng ặ
ệ
ộ
ẩ
ủ
ạ
tệ
ộ ộ
ệ
[ ]
ử ưở Bên ngoài phân x ể c th i) còn đ nhi u bao lý n ự ế ệ bì, v t d ng ph li u, d u th c ơ ẩ ử ụ ph m không s d ng là n i n ặ ậ náu c a đ ng v t gây h i (đ c bi
t là chu t).
[ ]
ự
ế
ợ
ạ ế
ự
ệ
ạ
ặ 13. Ngăn ch n và tiêu di ạ ậ v t gây h i 13.1. Ngăn ch nặ ậ ơ ẩ a. Không có n i n náu c a đ ng v t gây h i trong phân x ậ b. Không có n i n náu c a đ ng v t gây h i ngoài phân x ậ c. Có bi n pháp ngăn ch n đ ng v t gây h iạ 13.2. Tiêu di a. Xây d ng k ho ch phù h p và th c hi n đúng theo k ho ch
30
ề
ả
ỗ
ệ
ủ
ả ế K t qu đánh giá [ ]
[ ]
[ ]
Nhóm ỉ ch tiêu
ả Đi u kho n tham chi uế
i sai l ắ
ễ Di n gi i và ụ ờ ạ th i h n kh c ph c
21
ng xung quanh
ằ
[ ]
ả ng bên ngoài không nh
[]
ệ
Mi
ưở ả ủ
[ ]
QCVN 0201 2.1.1.1 2.1.2 2.1.3.1
[ ]
ng xung quanh nhà máy ưở ưở ng ng vào phân x
ụ ẩ ạ ế ứ
ỏ
ỉ ự ệ ộ Ch tiêu b. Không có s hi n di n c a đ ng ạ ậ v t gây h i ườ 21. Môi tr ườ a. Môi tr ưở ng vào nhà máy h ườ b. Môi tr ả không nh h ế ế ch bi n
Nhà máy n m trong khu công ở ị ả ng b i nghi p nên b nh h khói, b i b n, khí th i c a các ả nhà máy c nh bên gây nh ưở ng đ n s c kh e công nhân h viên trong công ty.
ự
ươ
24
ng trình GMP,
ở
ạ
ứ
ố
ấ ợ
QCVN 0201 QCVN 0202 QCVN 0203
ị
[ ] [ ]
[ ] [ ]
ể
ả ủ
ạ
ế
ố ỹ
ượ
ị
ầ k thu t đ
ị
ủ
[ ] [ ]
[] [ ]
ng, trang thi
ướ
Ma
[ ]
ề
ệ
ố
ệ 24. Th c hi n ch ế ạ SSOP và k ho ch HACCP ề a. B trí đi u hành s n xu t h p lý b. Ki m soát đ y đ , đúng cách các ậ thông s c qui đ nh trong GMP, SSOP c. Thao tác c a công nhân đúng cách ế ị ưở ệ d. V sinh nhà x t b đúng cách đ. Duy trì t
ệ t đi u ki n v sinh chung
[ ]
ặ ướ c có n ng đ
ồ ầ
ị
ậ
ể ở
ể ặ
ạ
ư ượ ử ạ
ộ Công nhân t công đo n l ử ỗ PTO, kh a, du i sau đó r a ử BTP, quy đ nh r a BTP qua 4 ướ c. N u có QC t thau n i công ở ắ ạ đo n nh c nh thì công nhân ử r a đúng quy đ nh còn QC ở ắ không nh c nh thì công nhân ặ ướ ỉ ử ch r a qua 2 thau n c ho c 3 c ho c không nhúng thau n ộ qua thau n ấ chlorine theo quy đ nh. T n su t ướ c cũng không đúng quy thay n ị Do v y, VSV có th phát đ nh. ư tri n công đo n này ho c d ượ l ng chlorine còn trong BTP ch a đ
c r a s ch.
31
ệ
ệ
ự
[ ]
ả ế K t qu đánh giá []
ế ộ ứ
[ ]
[ ]
ề
ị ệ
ấ
[ ]
[ ]
Nhóm ỉ ch tiêu
ả Đi u kho n tham chi uế
ệ i h n
ệ ể i đi m ki m soát t ệ
ớ ạ ủ ị
ầ
ờ
ờ ả ệ ợ
[ ]
[ ]
[ ]
ữ
ố
ễ
ị nh
ử ạ
e. Th c hi n v sinh cá nhân đúng cách ỏ ể g. Ki m soát đúng ch đ s c kh e công nhân ỉ Ch tiêu ự h. Th c hi n đúng cách vi c giám sát ể ạ t ự i. Th c hi n đ y đ , k p th i hành ộ đ ng s a ch a khi thông s giám sát ị b vi ph m
ỗ ễ ả ố ộ Di n gi i sai l i và công nhân khi vào M t s ụ ắ ờ ạ ự ư ấ ẫ ả ưở ng s n xu t v n ch a th c x th i h n kh c ph c ử ử ệ hi n r a kh trùng tay đúng ộ ố quy đ nh, m t s công nhân nói s n xu t nên chuy n trong gi ể ả ế k t qu ki m nghi m vi sinh ườ ẫ ng h p b lây v n có tr ư ạ nhi mVSV gây h i staphylococcus aureus.
23
1
2
0
0
Ac
Ộ
Ổ
Ỉ
T NG C NG 26 NHÓM CH TIÊU
ế ả ỉ K t qu đánh giá trong 26 nhóm ch tiêu có:
(cid:0) ằ ở ứ ạ ỉ 23 nhóm ch tiêu n m m c đánh giá đ t (Ac),
(cid:0) ằ ở ứ ẹ ỉ 1 nhóm ch tiêu n m m c đánh giá nh (Mi),
(cid:0) ằ ở ứ ặ ỉ 2 nhóm ch tiêu n m m c đánh giá n ng (Ma),
(cid:0) ằ ở ứ ọ ỉ 0 nhóm ch tiêu n m m c đánh giá nghiêm tr ng (Se),
(cid:0) ằ ở ứ ớ ạ ỉ 0 nhóm ch tiêu n m m c đánh giá t i h n (Cr).
ỗ ỗ ặ
T ng ổ
c ngộ có 1 l ẹ i nh và 2 l i n ng.
32
ẩ ủ ả ệ ả ả ệ ế ề ấ ự ẩ ạ D a vự ào tiêu chu n c a b ng x p lo i cho th y đi u ki n đ m b o v an to àn th c ph m c a ủ Công ty TNHH Gallant
ệ ế ạ ứ ượ ệ ế ể ụ Ocean Vi t Nam x p h ng 1. Đáp ng đ ề c các đi u ki n ti ơ ở ên quy t đ áp d ng HACCP vào c s .
33
ƯƠ Ế Ạ Ự Ả Ẩ CH NG III. XÂY D NG K HO CH HACCP CHO S N PH M TÔM
Ộ Ẩ T M B T TORPEDO
I.
Ơ Ở Ể Ự Ạ Ế C S Đ XÂY D NG K HO CH HACCP [1]
ự ể ượ ế ạ ướ ầ
Đ xây d ng đ
c k ho ch HACCP tr c tiên nhà máy c n xem xét đi uề
ệ ưở ế ị ườ ệ ạ ki n nhà x ng, máy móc thi t b và con ng i hi n nay t i nhà máy mình
ạ ươ ệ ả và ph i rả à soát l ữ i nh ng ch ng tr ình qu n lý hi n h ư ành nh quy ph mạ
ể ằ ạ ị ả s n xu t t ấ ố GMP, quy ph m v ệ sinh chu n ẩ SSOP đ xác đ nh r ng t t ấ t
ế ề ượ ể ọ ả c các y êu c u tiầ ên quy t đ u đ ứ c đáp ng v à m i bi n ệ pháp ki m soát
ế ư ệ ư ệ ượ ự ệ ầ c n thi t cũng nh vi c t li u hóa đang đ c th c hi n.
ươ ầ ứ
Ch
ng tr ả ình qu n lý ch ấ ượ t l ả ự ng theo HACCP ph i d a trên ph n c ng là
ưở ế ị ườ ề ầ ệ đi u ề ki n nhà x ng, máy móc thi t b , con ng i và ph n m m là các
ươ ế ươ ố ch ng tr ình tiên quy t GMP, SSOP. Ch ạ ng trình HACCP mu n ho t
ệ ả ướ ươ ề ả ứ ả ầ ộ đ ng hi u qu thì tr c tiên ch ng trình qu n lý v c ph n c ng và
ạ ộ ề ệ ầ ả ả ph n m m ph i ho t đ ng hi u qu .
ươ ả ạ ả
Khi các ch
ng trình qu n lý hi n hệ ư ành nh quy ph m s n xu t t ấ ố t
ạ ượ ạ ộ ế GMP, quy ph m v ệ sinh chu n ẩ SSOP đang đ c ho t đ ng thì ti p theo
ề ả ự ươ ấ ượ ể là n n t ng đ xây d ng ch ả ng trình qu n lý ch t l ng theo HACCP
ắ ướ ự d a vào 7 nguyên t c và 12 b c.
ắ ồ + 7 nguyên t c g m:
ừ ệ ắ ố ị ừ Nguyên t c 1: Phân tích t ng m i nguy và xác đ nh các bi n pháp phòng ng a
ể ể ắ ị ớ ạ Nguyên t c 2: Xác đ nh các đi m ki m soát t i h n (CCP)
ế ậ ớ ạ ớ ạ ể ỗ ắ Nguyên t c 3: Thi t l p các gi i h n t ệ i h n cho m i bi n pháp ki m soát t ạ i
ể ể ỗ ớ ạ m i đi m ki m soát t i h n (CCP)
ế ậ ủ ụ ể ể ỗ ớ ạ ắ Nguyên t c 4: Thi t l p th t c giám sát cho m i đi m ki m soát t i h n (CCP)
ể ả ữ ử ề ệ ắ ộ Nguyên t c 5: Đ ra hành đ ng s a ch a cho các sai l ch có th x y ra
34
ế ậ ẩ ắ Nguyên t c 6: Thi ủ ụ t l p các th t c th m tra
ế ậ ệ ố ư ắ Nguyên t c 7: Thi ữ ồ ơ t l p h th ng l u tr h s
ướ ồ + 12 b c g m:
ướ ộ ườ B c 1: Danh sách thành viên đ i HACCP (39 ng i)
ủ ụ Th t c:
ủ ề ế ạ ạ ạ ậ ộ ị
(cid:0) Quy t đ nh thành l p (nêu rõ ph m vi ho t đ ng và quy n h n c a đ i ộ
HACCP).
ụ ể ứ ệ
(cid:0) Danh sách các thành viên và phân công trách nhi m c th (ghi rõ ch c danh
ụ ệ và phân công nhi m v ).
ế ướ ộ Sau khi đã có danh sách đ i HACCP ti n hành các b c sau:
(cid:0) ở ọ ướ ị ể ự ẩ ộ M phiên h p: (b c chu n b đ xây d ng đ i HACCP)
ề ệ ệ ệ ế ả ộ ộ Bàn v vi c phát th o n i dung công vi c và ti n đ công vi c:
ồ ộ G m 5 n i dung:
ườ ủ ắ ầ ế ạ ọ Phát h a khung s ủ n c a k ho ch HACCP, các nguyên t c c n tuân th ,
ị ướ ự ữ ệ ả ậ ầ ả ộ xác đ nh các b ự c ph i th c hi n, th o lu n làm rõ nh ng n i dung c n th c
hi n.ệ
ộ ự ệ ị ế Xác đ nh ti n đ th c hi n.
ẽ ữ ủ ừ ệ ố ườ ạ Ai s gi vai trò ch ch t trong t ng vi c, ai là ng i lãnh đ o cho công
nhân.
ế ế ạ ạ ả ẩ Phát th o k ho ch th m tra, đánh giá k ho ch HACCP.
ườ ự ệ ế ạ Phân công ai là ng ệ i báo cáo vi c th c hi n k ho ch HACCP.
ướ ả ả ẩ B c 2: Mô t s n ph m
ể ầ ấ ế ả ả Đ cung c p nh ng thông tin c n thi ữ t cho khách hàng và ngay c b n thân c ơ
ầ ả ấ ả ả ở ả s s n xu t thì c n ph i mô t ẩ s n ph m xem:
ụ ệ ữ ụ ệ ẩ ả Có nh ng gì trong s n ph m (nguyên li u, ph li u, ph gia,…)?
35
ấ ậ ẩ ắ ỏ ủ ả C u ấ trúc và các tính ch t v t lý c a s n ph m là gì (r n, l ng, gel, ho t đ ạ ộ
ướ n c, …)?
ượ ế ế ệ ạ ơ S n ả ph mẩ đ ư ế c ch bi n nh th nào (gia nhi t, đông l nh, ph i khô, ướ p
ố ớ ứ mu i, hun khói) và t i m c nào?
ượ ư ế ấ S n ả ph mẩ đ c bao gói nh th nào (hàn kín, hút chân không, áp su t có
ề ỉ đi u ch nh,…)?
ố ả ẩ ả ả Đi u ề ki nệ b o qu n và phân ph i s n ph m là gì?
ờ ạ ử ụ ầ ồ Yêu c u th i h n s d ng là gì (bao g m “ bán tr ử ụ cướ ” ngày và “s d ng
tr cướ ” ngày)?
ữ ướ Có nh ng h ẫ ử ụ ng d n s d ng gì?
ặ ệ ề ọ Có tiêu chu nẩ nào đ c bi t v hóa h c và vi sinh không?
ậ ả ả ẩ
Thi
ả tế l p b ng mô t s n ph m.
ướ ươ ứ ử ụ ả ẩ B c 3: Ph ng th c s d ng s n ph m
ươ ự ử ụ ư ứ ấ ả ơ T ng t ả nh quy trình s n xu t và kèm theo m c nguy c khi s d ng s n
ph m.ẩ
ậ ả ả ẩ ả L p b ng mô t s n ph m.
ướ ả ệ B c 4: Mô t quy trình công ngh
ự ạ ự ự ệ ủ Xây d ng cho đúng và đ tên các công đo n và trình t ặ th c hi n 1 cách ch t
ch .ẽ
ơ ồ ự ế ướ ệ ẩ B c 5: Th m tra s đ quy trình công ngh trên th c t
ạ ơ ồ ự ế ệ ể Ki m tra l i s đ quy trình công ngh trên th c t ể ề có đúng không? Đ đi u
ạ ự ế ấ ạ ớ ậ ể ố ỹ ỉ ch nh l i cho đúng v i th c t , l y l ẩ i các thông s k thu t đ xem có chu n
xác hay không?
ướ ừ ừ ố ệ ị B c 6: Phân tích t ng m i nguy và xác đ nh các bi n pháp phòng ng a
ươ ệ ấ ả ậ ị Xác đ nh ph ố ng pháp phân tích m i nguy: nh n di n t ố t c các m i nguy có
ề ả ế ừ ấ ạ ố ị liên quan đ n t ng công đo n trên dây chuy n s n xu t và xác đ nh các m i nguy
ể ầ ể ả đáng k c n ph i ki m soát.
36
ề ẩ ể ả ệ ậ ố ố ố Mu n nh n di n m i nguy ti m n: (m i nguy có th x y ra).
ế ế ứ ệ ố ở ừ ạ Căn c : quy trình ch bi n sau đó li t kê các m i nguy ố t ng công đo n (m i
ệ ạ ề ậ ọ ọ ố nguy v t lý, hóa h c, sinh h c) và đi u ki n t o ra m i nguy.
ả Gi i thích:
ữ ự ậ ẩ ố ọ ọ
M i nguy: nh ng tác nhân sinh h c, hóa h c, v t lý trong th c ph m hay
ệ ủ ự ề ể ạ ườ ẩ đi u ki n c a th c ph m có th gây h i cho ng i tiêu dùng.
ề ả ố
M i nguy đáng k :
ể Nhi u kh năng x y ra. ả
ẽ ả ạ ườ N u x y ra s gây h i cho ng ế i tiêu dùng.
ể ể ấ ả ị ề ả ấ ạ
Đi m ki m soát: t
t c v trí nào trên dây chuy n s n xu t mà t i đó có
ả ượ ố ộ ể ể ể ộ m t trong các m i nguy thì nó ph i đ c ki m soát (m t đi m ki m soát t ươ ng
ứ ạ ớ ộ ng v i m t công đo n).
ố Các m i nguy:
ệ ả ặ ẵ ố ọ M i nguy sinh h c: có s n trong b n thân nguyên li u ho c sinh ra trong quá
ế ế trình ch bi n.
ồ G m: VSV (vi khu n ẩ Salmonella spp, Staphylococcus aureus và Vibrio ; vi rút;
ậ ộ ấ n m; giun), ký sinh trùng, đ ng v t nguyên sinh.
ỉ ả ọ ố ở ộ ệ ề
M i nguy hóa h c: ch x y ra
m t vài đi u ki n.
ạ ế ứ ộ ộ ấ ấ ộ ấ ả ặ ỏ T t c các ch t đ c gây ng đ c c p tính ho c mãn tính gây h i đ n s c kh e
ườ ng i tiêu dùng.
ể ắ ề ể ọ ố ớ ườ M i nguy hóa h c: có th g n li n v i loài, có th do con ng i vô tình hay c ố
ế ế ư ể tình đ a vào, có th sinh ra trong quá trình ch bi n.
ậ ố ấ ả ậ ắ ữ ự ắ ẩ M i nguy v t lý: t ổ ọ t c nh ng v t r n, s c, nh n có trong th c ph m gây t n
ủ ộ ườ ạ ế h i đ n b máy tiêu hóa c a con ng i.
ụ ủ ả ồ Ví d : m nh th y tinh, tóc, chân ru i, cánh gián …
ị ượ ư ố ươ Sau khi xác đ nh đ ế c các m i nguy ta ti n hành đ a ra các ph ậ ng pháp v t
ủ ụ ự ừ ể ệ ệ ả ặ ọ ố lý, hóa h c ho c th c hi n các th t c đ ngăn ng a vi c các m i nguy x y ra
37
ế ố ữ ự ẩ ấ ưở ự gây m t an toàn th c ph m (nh ng y u t ả gây nh h ứ ng lên s kìm hãm, c
ế ệ ố ch , tiêu di t m i nguy).
ướ ể ể ị ớ ạ B c 7: Xác đ nh các đi m ki m soát t i h n (CCP)
ạ ạ ủ ề ả ấ ặ ị ạ i 1 v trí ho c 1 công đo n c a dây chuy n s n xu t mà t ố i đó có m i CCP là t
ạ ỏ ừ ể ể ặ ặ ả ọ nguy đáng k và ta tìm m i cách đ nhăn ng a ho c lo i b nó ho c làm gi m nó
ứ ấ ậ ượ ư ạ ể ể ượ ế đ n m c ch p nh n đ ế c và n u nh t i đi m đó không ki m soát đ c thì các
ể ể ơ ộ ạ ượ ữ công đo n sau không th ki m soát( không có c h i) đ c n a.
ế ị ự ể ị D a vào cây quy t đ nh CCP đ xác đ nh các CCP.
ướ ế ậ ớ ạ ớ ạ ỗ ệ ể B c 8: Thi t l p các gi i h n t i h n cho m i bi n pháp ki m soát t ạ ỗ i m i
ể ớ ạ ể đi m ki m soát t i h n (CCP)
ộ ộ ị ưỡ ỗ ị ệ ng xác đ nh mà m i bi n pháp phòng ng a t ừ ạ i GHTH là m t giá tr hay m t ng
ể ể ộ ớ ạ ả ỏ m t đi m ki m soát t i h n ph i th a mãn.
ứ ặ ệ ấ ậ ố ượ ể Ho c GHTH là m c phân bi t m i nguy ch p nh n đ ấ c và không th ch p
nh n.ậ
ướ ế ậ ỗ ể ủ ụ ể ớ ạ B c 9: Thi t l p th t c giám sát cho m i đi m ki m soát t i h n (CCP)
ệ ố ệ ế ằ ả ặ ả Vi c quan sát, đo đ m ho c cho phép phân tích có h th ng nh m đ m b o
ủ ụ ạ ể ể ộ ớ ạ ượ ự ệ cho quá trình, th t c t i m t đi m ki m soát t i h n (CCP) đ c th c hi n theo
ạ ế k ho ch HACCP.
ả ể Ph i giám sát đ :
ậ ữ ệ ể ớ ạ ị ượ Thu th p d li u đ xem xét các gi i h n có b v ạ t quá h n không.
ướ ớ ể ỉ Xác đ nh xu h ị ộ ng dao đ ng sát t ể ệ i GHTH đ có th hi u ch nh quá trình
ướ ể ấ tr c khi m t ki m soát.
ự ấ ữ ị ử ể ộ ị Xác đ nh s m t ki m soát đ đ a ra hành đ ng s a ch a k p th i. ờ ể ư
ủ ệ ố ạ ộ ồ ơ ứ ề ể ấ ằ Cung c p b ng ch ng v ho t đ ng c a h th ng ki m soát (h s ).
ướ ể ả ử ộ ệ ề B ữ c 10: Đ ra hành đ ng s a ch a cho các sai l ch có th x y ra
ử ộ ộ ượ ự ế ệ ả ữ là các hành đ ng đ ự c d ki n ph i th c hi n khi GHTH Hành đ ng s a ch a
ụ ậ ễ ủ ừ ự ả ạ ạ ằ ắ ị b vi ph m nh m kh c ph c h u qu và ngăn ng a s tái di n c a vi ph m đó.
38
ữ ầ ử ộ ỉ Hành đ ng s a ch a c n ch rõ:
ữ ụ ể ử ữ ệ ả ộ ỗ Nh ng hành đ ng s a ch a c th cho m i CCP khi x y ra sai l ch v à cách
ứ ữ ụ ệ ể ắ ộ ệ th c th c ự hi n nh ng hành đ ng đó đ kh c ph c nguy ên nhân gây sai l ch và
ở ạ ầ ư đ a CCP tr l i t m ki m ể soát.
ự ử ữ ệ ệ ộ Ai s có ẽ trách nhi m th c hi n hành đ ng s a ch a.
ử ả ẩ ượ ả ấ ả ờ Cách x lý s n ph m đ c s n xu t trong kho ng th i gian m à quá trình s nả
ể xu t n m ầ ấ ằ “ngoài t m ki m soát”.
ữ ồ ơ ứ ư ề ự ệ ử ọ Cách th c l u tr h s ghi chép v s sai l ch v ữ ộ à m i hành đ ng s a ch a
ệ ẩ đã th c ự hi n; các th t c x l ả ủ ụ ử ý s n ph m ph i đ ả ượ ư ệ c t ồ ơ ư li u hoá trong h s l u
ữ ề tr v HACCP.
ướ ế ậ ẩ B c 11: Thi ủ ụ t l p các th t c th m tra
ẩ ụ ệ ươ là vi c áp d ng các ph ủ ụ ng pháp, các th t c, các phép th v ử à các Th m tra
ạ ằ ợ ị cách đánh giá khác nh m xem xét tính h p lý c a k ủ ế ho ch HACCP và xác đ nh
ự ế ả ấ ạ ủ ự s tuân th theo k ế ho ch HACCP trong th c t s n xu t.
Th mẩ tra đ :ể
ế ứ ủ ạ ậ ộ ươ
Cho bi
ế t m c đ tin c y c a k ho ch HACCP, các ch ng tr ình tiên
ế quy t GMP, SSOP.
ự ữ ọ ữ ắ
Đ c ượ xây d ng tr
ên nh ng nguy ên lý khoa h c v ng ch c,
ế ả ể ể ẩ ợ ố
Phù h p đ ki m soát các m i nguy liên quan đ n s n ph m, quá tr
ình,
ơ ở ệ
Đang đ
ả cượ c s tuân th m t cách có hi u qu . ủ ộ
ượ ẩ ỉ “Ch tin v ào nh ng gữ ì đã đ c th m tra”
ướ ế ậ ệ ố ư B c 12: Thi ữ ồ ơ t l p h th ng l u tr h s
ư ộ ư ệ ạ ộ ượ ự ữ ồ ơ là hành đ ng t ọ li u hoá m i ho t đ ng đ ệ c th c hi n trong k ế L u tr h s
ả ằ ả ự ệ ằ ho ch ạ HACCP nh m đ m b o r ng quá trình th c hi n HACCP đ ể ượ ki m soát. c
ạ ồ ơ ả ằ ệ ố ứ ằ ạ Các lo i h s ch ng minh b ng văn b n r ng H th ng HACCP đang ho t
đ ng.ộ
ồ ơ “Không có h s , không có HACCP”
39
ờ Th i gian l u tr h s : ữ ồ ơ ư
ờ ạ ử ụ ữ ố ơ ủ ả ư ẩ ờ ộ Th i gian l u tr h s tùy thu c vào th i h n s d ng c a s n ph m.
ữ ồ ơ ả ư ấ ị QCVN 0102/2009 quy đ nh ph i l u tr h s ít nh t là:
ố ớ ả ẩ ươ ố 6 tháng đ i v i s n ph m t i s ng.
ế ế ố ớ ạ 2 năm đ i v i hàng đông l nh, ch bi n.
2 năm đ i v i h s theo dõi thi ố ớ ồ ơ ế ị t b .
40
Ệ Ế Ề II. PHÂN TÍCH ĐI U KI N TIÊN QUY T
ế ủ ế ệ ề ả
Qua k t qu đánh giá đi u ki n tiên quy t c a nhà máy thì
Công ty TNHH
ệ ơ ả ứ ượ ệ Gallant Ocean Vi t Nam c b n đáp ng đ ề c các đi u ki n ti ên quy t đế ể
ơ ở ặ ộ ố ụ ẫ ỉ ư áp d ng HACCP vào c s m c dù v n còn m t s nhóm ch tiêu ch a
đ t.ạ
ư ạ ộ ố ỉ M t s nhóm ch tiêu ch a đ t đó là:
ỉ ệ ộ ạ
(cid:0) Nhóm ch tiêu
ặ 13: Ngăn ch n và tiêu di ậ t đ ng v t gây h i.
ơ ẩ ậ ạ ẫ ở ủ ộ + V n còn có n i n náu c a đ ng v t gây h i ngoài phân x ạ ưở và gây tr ng i ng
ư ế ứ ặ ư ệ ể ệ cho vi c ki m soát v sinh nh ng ch a đ n m c n ng.
ụ ể ưở ử ướ ể ề ả C th là bên ngoài phân x ng (khu x lý n ậ c th i) còn đ nhi u bao bì, v t
ế ệ ử ụ ơ ẩ ự ủ ậ ẩ ầ ộ ụ d ng ph li u, d u th c ph m không s d ng là n i n náu c a đ ng v t gây
ệ ộ ặ ạ h i (đ c bi t là chu t).
ụ ể ệ ắ ắ ộ
Bi n pháp kh c ph c:
ụ Nhà máy c nầ tri n khai hành đ ng kh c ph c ngay
ổ ệ ườ ấ ọ ự ầ ằ b ng cách phân công t v sinh tăng c ầ ệ ng t n su t d n v sinh khu v c g n
ướ ử khu x lý n ả c th i.
ườ
(cid:0) Nhóm ch tiêu 21. Môi tr ỉ
ng xung quanh.
ườ ả ưở + Môi tr ng bên ngoài nh h ng vào nhà máy.
ụ ể ị ả ệ ằ ưở ở C th nhà máy n m trong khu công nghi p nên b nh h ụ ẩ ng b i khói, b i b n,
ả ủ ả ạ ưở ế ứ khí th i c a các nhà máy c nh bên gây nh h ỏ ng đ n s c kh e công nhân viên
ư ặ trong công ty. M c dù, xung quanh nhà máy có cây xanh nh ng trong khuôn viên
ứ ậ nhà máy thì không có cây xanh do v y gây không khí nóng b c.
ụ ệ ệ ầ ắ ồ
Bi n pháp kh c ph c: Nhà máy c n có bi n pháp tr ng thêm cây xanh trong
khuôn viên nhà máy.
ự ệ ỉ ươ ế
(cid:0) Nhóm ch tiêu 24. Th c hi n ch
ạ ng trình GMP, SSOP và k ho ch
HACCP.
ủ ưở ế +Thao tác c a công nhân không đúng cách ể ả có th nh h ự ng đ n an toàn th c
ư ớ ẩ ứ ọ ư ph m nh ng ch a t i m c nghiêm tr ng.
41
ụ ể ở ạ ộ ử ứ ỗ ị C th công nhân công đo n l ử t PTO, kh a, du i sau đó r a BTP, quy đ nh r a
ướ ạ ớ ồ BTP qua 4 thau n ộ c l nh, v i thau 1: có n ng đ chlorine 100ppm, thau 2: có
ộ ướ ạ ạ ạ ồ n ng đ chlorine 50ppm và 2 thau n ế c s ch. N u có QC t ắ i công đo n nh c
ử ắ ở ở ị nh thì công nhân r a đúng quy đ nh còn QC không nh c nh thì công nhân ch ỉ
ướ ặ ướ ặ ử r a qua 2 thau n c ho c 3 thau n c ho c không nhúng qua thau 1 hay thau 2.
ầ ướ ữ ể ị ấ T n su t thay n c cũng không đúng quy đ nh. Nh ng thao tác này có th gây
ả ưở ấ ượ ế ể ở ể ả ẩ ạ nh h ng đ n ch t l ng s n ph m, VSV có th phát tri n công đo n này
ư ượ ặ ư ượ ử ạ ấ ả ho c d l ng chlorine còn trong BTP ch a đ c r a s ch, t ề ữ t c nh ng đi u
ưở ấ ượ ế ả ạ ơ ẽ ả này s nh h ng đ n ch t l ấ ng lô hàng đang s n xu t, nguy c không đ t tiêu
ẩ ẽ ơ chu n s cao h n các lô hàng khác.
ụ ệ ưở ề ầ ộ ộ ắ Bi n pháp kh c ph c: phân x ứ ng c n đi u đ ng m t công nhân chuyên đ ng
ở ạ ử ủ ế ườ ể ề ả ộ công đo n r a BTP, n u không đ ng i đ đi u đ ng thì ph i giám sát công
ở ẽ ơ ư ụ ứ ặ ạ ặ nhân công đo n này ch t ch h n và giáo d c ý th c công nhân ho c đ a ra
ạ ế ứ ử ệ ạ ắ ơ ị bi n pháp c ng r n h n là ph t n u vi ph m r a BTP sai quy đ nh.
ự ệ ệ ưở ế +Th c hi n v sinh cá nhân không đúng cách ể ả có th nh h ự ng đ n an toàn th c
ư ớ ẩ ứ ọ ư ph m nh ng ch a t i m c nghiêm tr ng.
ụ ể ộ ố ệ ồ ưở ấ ẫ ả C th m t s công nhân sau khi đi v sinh r i vào x ư ng s n xu t v n ch a
ệ ử ộ ố ự ử ệ ị th c hi n r a kh trùng tay đúng quy đ nh, m t s công nhân nói chuy n trong
ờ ả ả ể ế ệ ẫ ấ ườ ợ gi s n xu t nên k t qu ki m nghi m vi sinh v n có tr ễ ị ng h p b lây nhi m
ấ ẩ ạ VSV gây h i nh ộ ư staphylococcus aureus. Tùy thu c vào lô hàng xu t kh u qua th ị
ườ ẩ ớ ạ ủ tr ng nào thì tiêu chu n cho phép gi ư i h n c a VSV này là khác nhau nh ng
ả ưở ự ế ẩ ẫ v n gây nh h ng đ n an toàn th c ph m.
ụ ệ ưở ề ệ ụ ầ ắ Bi n pháp kh c ph c: Phân x ứ ng c n giáo d c ý th c công nhân v vi c v ệ
ườ ệ ề sinh cá nhân và tăng c ng giám sát không cho công nhân nói chuy n nhi u trong
ờ ả ạ ế ấ ườ ạ ợ gi s n xu t, ph t n u có tr ng h p vi ph m.
ậ ế K t lu n:
42
ầ ả ụ ữ ắ ỉ ể Nhà máy c n tri n khai ngay các gi ư i pháp kh c ph c nh ng ch tiêu ch a
ế ủ ề ệ ệ ể ạ ở đ t trên đ hoàn thi n thêm đi u ki n tiên quy t c a nhà máy.
43
III.
ƯƠ Ế Ự XÂY D NG CH NG TÌNH TIÊN QUY T [1], [4], [5], [6], [8], [10],
[11], [12], [13]
ươ ế ồ ươ ươ Các ch ng trình tiên quy t bao g m Ch ng trình GMP và Ch ng trình SSOP.
ự ế ả ươ ư ế K t qu xây d ng ch ng trình tiên quy t nh sau.
Ự ƯƠ
1. XÂY D NG CH
NG TRÌNH GMP
ươ ự 1.1 Ph ng pháp xây d ng GMP
ế ự ệ ầ ư Nh đã bi t GMP là các bi n pháp, các thao tác th c hành c n tuân th ủ
ả ạ ự ữ ả ằ ẩ ấ ả ả trong quá trình s n xu t th c ph m nh m đ m b o t o ra nh ng s n
ấ ượ ề ẩ ầ ạ ệ ả ẩ ả ph m đ t yêu c u v ch t l ả ng: s n ph m ph i an toàn v sinh, ph i
ủ ẫ ưỡ ệ ạ ề ế ườ ấ h p d n, đ dinh d ng và không gây thi t h i v kinh t cho ng i tiêu
dùng.
ụ ể ạ ấ ả ữ ế ố ủ Ph m vi áp d ng c a GMP là ki m soát t t c nh ng y u t ế liên quan đ n
ấ ượ ấ ừ ả ẩ ả ế ậ ch t l ng s n ph m trong quá trình s n xu t t khâu ti p nh n nguyên
ế ả ệ ẩ ố li u đ n s n ph m cu i cùng.
ượ ơ ở ự ự
GMP đ c xây d ng d a vào các c s :
(cid:0) ầ ủ ẩ ậ ỹ Tiêu chu n k thu t, yêu c u c a khách hàng.
(cid:0) ự ọ ệ Thành t u khoa h c công ngh .
ậ ề ấ ượ ị ự ệ ẩ (cid:0) Quy đ nh pháp lu t v ch t l ng, v sinh an toàn th c ph m.
(cid:0) ệ Tài li u chuyên môn.
ấ ủ ệ ả ả ộ ỹ (cid:0) Kinh nghi m s n xu t c a cán b qu n lý, k thu t. ậ
ự ế ả 1.2 K t qu xây d ng GMP
44
ệ ế ậ Ti p nh n nguyên li u
GMP1
R a 1ử
ạ Tôm d ng HLSO đông
block S chơ ế
Rã đông HLSO R a 2ử
GMP2
GMP3 Phân cỡ
R a 3ử
ộ L t PTO
R a 4ử
GMP4
ứ ỗ Kh a, du i PTO
R a 5ử
45
Ngâm thu cố
GMP5
R a 6ử
ẩ ộ ị Chu n b xay b t GMP6
ẩ ộ T m b t
GMP7
X p vế ỉ
ấ C p Đông
Bao gói GMP8
Dò kim lo iạ
Đóng thùng
ả ả B o qu n GMP9
ấ Xu t kho
46
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ấ Ạ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ả ẩ Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ạ ậ ế GMP1: Công Đo n Ti p Nh n Nguyên Li u ệ R a 1ử
1) QUY TRÌNH
ự ở ệ ộ
Nguyên li u t
0C, nguyên
ệ ươ ượ ướ i đ c p đá trong thùng nh a nhi t đ ≤ 4
ệ ạ ượ ả ả ở li u HLSO d ng đông block đ c b o qu n trong container nhi ệ ộ t đ ≤
ượ ề ể ể ậ 180C và đ c v n chuy n v nhà máy. Sau đó, QC ki m tra ch t l ấ ượ ng
ươ ệ ả ả ệ ộ ệ nguyên li u và ph ng pháp b o qu n nguyên li u, nhi ệ t đ nguyên li u
ử ể ằ ồ ạ đ t hay không. QC ki m tra n ng đ ộ Sulfite b ng test th nhanh và đánh
ấ ượ ế ả ở ộ giá ch t l ệ ng c m quan nguyên li u. Ti p theo, công nhân ậ b ph n
ố ỡ ắ ầ ệ ế ệ ậ ậ ỹ ti p nh n nguyên li u b t đ u b c d nguyên li u đúng k thu t.
ệ ế ậ ượ ự ọ Nguyên li u tôm sau khi ti p nh n đ ứ c công nhân dùng s t nh a ch a
đ ng.ự
ử ầ ượ ừ ử ệ ọ ướ ử
R a nguyên li u theo t ng s t và r a l n l
t qua 2 thùng n c r a: 1
ướ ạ ạ ồ thùng n ộ c s ch l nh và có pha n ng đ chlorine 100ppm, 1 thùng n ướ c
0C.
ệ ộ ả ướ ử ạ ạ ạ s ch l nh; nhi t đ c 2 thùng n c r a đ t ≤ 10
ỗ ọ ẹ ạ ả Thao tác nhanh, nh nhàng và đúng quy ph m. M i s t kho ng 20kg tôm,
ướ ử ể ọ ầ ỡ ọ ứ c 40 s t thay n c r a 1 l n. Sau đó, đ s t tôm trên giá đ nghiêng cho
ướ ráo n c.
Ả
2) GI
I THÍCH
ấ ượ ầ ệ ướ ế ằ ể QC c n ki m tra ch t l ng nguyên li u tr ậ c khi ti p nh n nh m hoàn
ệ ệ ậ ả ặ ả ỏ ớ ả ế tr nguyên li u ho c th a thu n ti p v i lô nguyên li u không đ m b o
ấ ượ ị ư ỏ ch t l ng hay b h h ng.
47
ệ ử ạ ỏ ụ ủ ằ ạ ấ
M c đích c a vi c r a là nh m lo i b bùn, đ t, cát, s n có trong nguyên
ạ ỏ ộ ử ệ ằ ầ ặ ầ li u ban đ u. M t khác, r a nh m lo i b m t ph n VSV bám trên b ề
ệ ặ m t nguyên li u.
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ướ ấ ượ ử ề ầ ướ ỉ ử ụ Ch s d ng n ạ c đã qua x lý và đ t yêu c u v ch t l ng n c ch ế
ủ ế bi n vào vi c r a ệ ử BTP tôm, tuân th theo SSOP1.
ướ ả ượ ấ ừ ướ ả ủ ạ ỉ ử ụ Ch s d ng n c đá v y đ c s n xu t t n c s ch (tuân th theo
ể ả ả SSOP1) đ b o qu n nguyên li u ủ ệ , tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ụ ữ ụ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ệ ộ ả ạ ạ ệ ế ậ
Nhi
0C t
t đ phòng ph i đ t ≤ 20 ả i phòng ti p nh n nguyên li u và b o
ệ ả qu n nguyên li u.
ệ ệ ả ậ ỡ ố ơ ế Khi b c d nguyên li u ph i tránh làm d p nát, r i vãi nguyên li u, ti p
ặ ờ ớ ắ xúc v i ánh n ng m t tr i.
ị ư ỏ ệ ố ư ữ ệ ế ậ ỏ Tuy t đ i không nh n nh ng lô nguyên li u b h h ng nh : bi n đ (>
ị ế 3%), thân b bi n đen hoàn toàn.
ể ề ử ạ ả ộ ồ Ph i đóng các c a thông ra ngoài đ đ phòng chu t, ru i và các lo i côn
ậ ưở trùng khác xâm nh p vào phân x ng.
ữ ỉ ườ ớ ượ ệ ế Ch có nh ng ng i có trách nhi m m i đ ậ ự c vào khu v c ti p nh n
nguyên li u.ệ
ọ ầ ượ ử ừ ệ ướ ử R a nguyên li u theo t ng s t l n l t qua 2 thùng n c r a: 1 thùng
ạ ồ ướ ạ n ộ c s ch l nh và có pha n ng đ chlorine 100ppm, 1 thùng n ướ ạ c s ch
l nh.ạ
48
ệ ộ ả ướ ử ả ạ
Nhi
0C.
t đ c 2 thùng n c r a ph i đ t ≤ 10
ỗ ọ ả ả ứ ọ ướ ử ầ
M i s t kho ng 20kg tôm (kho ng
2/3 s t)ọ , c 40 s t thay n c r a 1 l n.
ượ ấ ử ụ ả ả ẩ
Chú ý: Không đ
c l y đá b n đã s d ng trong thùng b o qu n nguyên
ệ ướ ử ệ li u trên xe cho vào thùng n c r a nguyên li u (tôm).
ể ọ ướ ề ệ ố ưở Tuy t đ i không đ s t d i n n phân x ng.
ả ấ ử ạ ị ớ ề ố ướ ử Tôm b r t xu ng n n ph i l y đi r a l i trong n c r a chlorine 100ppm.
ậ ọ ầ ướ ấ
Yêu c u nhúng ng p s t tôm trong thùng n
c, dùng tay khu y 3 vòng và
0 cho ráo
ể ọ ấ ỡ ạ ạ g t t p ch t ra ngoài, sau đó đ s t tôm trên giá đ nghiêng 45
ố ớ ể ướ n ạ ơ ế c (đ i v i tôm nguyên con). Sau đó chuy n sang công đo n s ch .
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
ả ố ưở ự ệ ấ ả ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ệ ề ể ề ấ ả ỉ ể ự QC và đi u hành s n xu t có trách nhi m ki m tra và đi u ch nh đ th c
ệ ạ hi n quy ph m này.
ổ ưở ự ệ ế ị T tr ệ ậ ng và công nhân khu v c ti p nh n nguyên li u ch u trách nhi m
ự ệ ạ th c hi n quy ph m này.
ố ệ ế ả ượ ể ẫ
Các s li u và k t qu giám sát đ
c ghi chép vào bi u m u giám sát công
ử ệ ế ạ ậ đo n ti p nh n nguyên li u r a 1.
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
49
50
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ạ Ấ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ẩ ả Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ạ ơ GMP2: Công Đo n S Ch ế R a 2ử Phân c ỡ R a 3ử
1) QUY TRÌNH
ượ ử ẽ ượ ể ỡ
Tôm sau khi đ
c r a và đ ráo trên giá đ nghiêng s đ c công nhân
ậ ư ơ ế ệ ế ặ ầ ti p nh n đ a nguyên li u vào s ch cho công nhân l t đ u.
ư ầ ướ ậ ậ Dùng tay không thu n c m tôm, l ng tôm h ng ra ngoài, tay thu n dùng
ấ ạ ạ ầ ầ ỏ dao tách đ u tôm ra kh i thân, l y s ch g ch tôm trên đ u.
ượ ủ ứ ể ị
Sau đó, BTP tôm đ
c cân đ tính toán đ nh m c và giá thành c a SP.
ượ ơ ế ặ ầ ử ế
BTP tôm sau khi đ
c s ch (l t đ u) ti n hành r a BTP tôm.
ọ ầ ượ ừ ử ệ ướ ử
R a nguyên li u theo t ng s t l n l
t qua 4 thùng n c r a: 2 thùng
ầ ượ ạ ồ ộ ướ ạ n c s ch l nh và có pha n ng đ chlorine l n l t là 100ppm, 50ppm; 2
0C.
ướ ạ ệ ộ ả ướ ử ạ thùng n ạ c s ch l nh; nhi t đ c 4 thùng n c r a đ t ≤ 10
ỗ ọ ứ ả ọ ướ ử ố ớ ầ
M i s t kho ng 20kg tôm, c 5 s t thay n
c r a 1 l n (đ i v i tôm
ệ ươ ứ ọ ướ ử ầ nguyên li u t i), c 10 s t thay n ố ớ c r a 1 l n (đ i v i tôm HLSO xã
ể ọ ỡ ướ đông). Sau đó, đ s t tôm trên giá đ nghiêng cho ráo n c.
ẽ ượ ế ặ ơ ỡ ạ ằ
Sau khi s ch ho c sau khi rã đông tôm s đ
c phân c l i b ng máy
ỡ ế ụ ể ớ ơ ợ phân c (n u size rã đông HLSO phù h p v i đ n hàng c th thì sau rã
ạ ộ ự ể ứ ế đông chuy n tr c ti p sang công đo n l ầ ỗ t PTO, kh a, du i mà không c n
ỡ ươ ỡ ỡ ỉ ộ ồ ư ề ố phân c ). Máy phân c tôm ch phân c t ng đ i, đ đ ng đ u ch a cao,
ầ ẽ ư ế ỡ ẽ ể ế ắ ậ ạ ẫ QC s ki m tra và ti p nh n b t m u n u c tôm đ t yêu c u s đ a qua
ạ ộ ỗ ế ư ứ ạ công đo n l t PTO, kh a, du i n u ch a đ t yêu c u ầ thì tôm s đ ẽ ượ c
ạ ằ ộ ồ ủ ề ạ ố phân l i b ng th công. Đ đ ng đ u đ t ≤ 1.1. Su t quá trình phân c ỡ
0C.
ượ ả ả ở ệ ộ tôm đ c b o qu n nhi t đ ≤ 6
51
ượ ị ườ ủ ầ ỡ
BTP đ
c phân c theo yêu c u c a khách hàng và th tr ng. Th ườ ng
phân theo các size sau:
Xô c /lbỡ 18 19 23 24 28 29 28 29 33 34 38 39 47 48 67 68 84 85 110 115 160 180 260 280 300 500 Size 16 20 21 25 26 30 31 35 36 40 41 50 51 60 61 70 71 90 91 120 100 200 200 300 300 500 ố S con/lb 16 20 21 25 26 30 31 35 36 40 41 50 51 – 60 61 70 71 90 91 120 100 200 201 300 301 500
ượ ỡ ế ử ư BTP tôm sau khi đ c công nhân phân c ti n hành r a BTP tôm nh trên.
ẹ ạ Thao tác nhanh, nh nhàng và đúng quy ph m.
Ả
2) GI
I THÍCH
ạ ỏ ộ ạ ủ ằ ầ ầ ụ M c đích c a vi c s ch là ệ ơ ế nh m lo i b ph n đ u tôm và n i t ng tôm.
ệ ử ạ ỏ ộ ạ ụ ủ ầ ạ M c đích c a vi c r a là lo i b ph n n i t ng tôm còn sót l ộ i và m t
ầ ph n VSV trên BTP tôm.
ể ấ ụ ủ ệ ỡ ượ ợ ớ M c đích c a vi c phân c tôm là đ l y đ c size tôm phù h p v i quy
ả ấ ụ ể trình s n xu t c th .
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ướ ấ ượ ử ề ầ ướ ỉ ử ụ Ch s d ng n ạ c đã qua x lý và đ t yêu c u v ch t l ng n c ch ế
ệ ơ ế ệ ế bi n vào vi c s ch nguyên li u tôm, r a ử BTP tôm, r a ử BTP tôm trên
ủ ề ỡ băng chuy n máy phân c , tuân th theo SSOP1.
52
ướ ả ượ ấ ừ ướ ả ủ ạ ỉ ử ụ Ch s d ng n c đá v y đ c s n xu t t n c s ch (tuân th theo
ể ả ả SSOP1) đ b o qu n nguyên li u ủ ệ , tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ụ ụ ữ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ệ ộ ả ạ ạ ệ ả ả
Nhi
0C t
t đ phòng ph i đ t ≤ 20 i phòng b o qu n nguyên li u và phòng
phân c .ỡ
ệ ộ ả ạ
Nhi
0C.
t đ BTP ph i đ t ≤ 6
ư ầ ậ ướ ậ Dùng tay không thu n c m tôm, l ng tôm h ng ra ngoài, tay thu n dùng dao
ấ ạ ế ệ ạ ầ ầ ầ ỏ ượ tách đ u tôm ra kh i thân, l y s ch g ch tôm trên đ u. Ph n ph li u đ c đ ể
ượ ể ẫ ướ ử riêng, không đ c đ l n BTP vào trong thau n c r a.
ả ượ ủ ứ ể ị
BTP tôm ph i đ
c cân đ tính toán đ nh m c và giá thành c a SP sau khi
ơ ế ặ ầ s ch (l t đ u).
ọ ầ ượ ừ ử ệ ướ ử
R a nguyên li u theo t ng s t l n l
t qua 4 thùng n c r a: 2 thùng
ầ ượ ạ ạ ộ ồ ướ n c s ch l nh và có pha n ng đ chlorine l n l t100ppm, 50ppm; 2
0C.
ướ ạ ệ ộ ả ướ ử thùng n ạ c s ch l nh. Nhi t đ c 4 thùng n ả ạ c r a ph i đ t ≤ 10
ỗ ọ ứ ả ọ ướ ử ố ớ ầ
M i s t kho ng 20kg tôm, c 5 s t thay n
c r a 1 l n (đ i v i tôm
ệ ươ ứ ọ ướ ử ầ nguyên li u t i), c 10 s t thay n ố ớ c r a 1 l n (đ i v i tôm HLSO xã
đông).
ể ọ ướ ề ệ ố ưở Tuy t đ i không đ s t d i n n phân x ng.
ả ấ ử ạ ị ớ ề ố ướ ử
Tôm b r t xu ng n n ph i l y đi r a l
i trong n c r a chlorine 100ppm.
ầ ầ ượ ổ ướ
Yêu c u l n l
t nhúng r tôm vào 2 thau n c chlorine sau đó nhúng l ạ i
0
ướ ạ ướ ấ 2 thau n ậ ọ c s ch. Nhúng ng p s t tôm trong thùng n c, dùng tay khu y 3
ạ ạ ể ọ ấ ỡ vòng và g t t p ch t ra ngoài, sau đó đ s t tôm trên giá đ nghiêng 45
ướ ố ớ cho ráo n c (đ i v i tôm nguyên con).
ẽ ượ ế ặ ơ ỡ ạ ằ Tôm sau khi s ch ho c sau khi rã đông s đ c phân c l i b ng máy
ỡ ế ụ ể ớ ơ ợ phân c (n u size rã đông HLSO phù h p v i đ n hàng c th thì sau rã
53
ạ ộ ự ể ứ ế đông chuy n tr c ti p sang công đo n l ầ ỗ t PTO, kh a, du i mà không c n
phân c ). ỡ
ầ ẽ ư ế ỡ ẽ ể ế ạ ắ ậ ẫ QC s ki m tra và ti p nh n b t m u n u c tôm đ t yêu c u s đ a qua
ạ ộ ỗ ế ứ ư ạ công đo n l t PTO, kh a, du i n u ch a đ t yêu c u ầ thì tôm s đ ẽ ượ c
ạ ằ ả ạ ộ ồ ủ ề phân l i b ng th công. Đ đ ng đ u ph i đ t ≤ 1.1.
ẽ ượ ử ư ử ỡ ở
Tôm sau phân c xong s đ
c r a nh r a BTP tôm ể trên và chuy n
ạ ộ ỗ sang công đo n l ứ t PTO, kh a, du i.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
ả ố ưở ự ệ ả ấ ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ạ ấ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ế ạ ả ả ơ ế K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công đo n S ch
ử ử ỡ R a 2 Phân c R a 3.
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
54
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ấ Ạ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ẩ ả Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ạ GMP3: Công Đo n Rã Đông HLSO
1) QUY TRÌNH
ộ ố ườ ệ ươ ợ
Trong m t s tr
ồ ng h p vì ngu n nguyên li u t ứ ủ i không đ đáp ng
ệ ậ ạ ả ầ ồ nhu c u nhà máy nên ph i nh p ngu n nguyên li u d ng HLSO và rã đông
tôm HLSO theo quá trình sau:
ứ ể ẩ ơ ị ướ ạ Chu n b thùng ch a có th tích 600 lít. B m n ế c vào thùng đ n v ch 400 lít,
ể ạ ồ ộ ố sau đó pha 1000ml chlorine 20.000ppm đ đ t n ng đ 50ppm và cu i cùng cho
ế ả ả ả ọ 10 15kg đá v y vào thùng (kho ng 1/2 s t đá v y). N u nhi ệ ộ ướ t đ n c trong
ả ầ ờ thùng ≤ 150C thì không c n cho thêm đá v y. Sau 1 gi rã đông thì nhi ệ ộ ướ c t đ n
0C, lúc này hút 1/3 n
ạ ướ trong thùng đ t 1 2 c trong thùng ra sau đó cho thêm 1/3
ả ấ ươ ự ờ ế ướ ướ ừ n c t vòi s n xu t vào. T ng t 1 1.5 gi sau, ti n hành thay n ầ c 1 l n
ể ạ ồ ồ ể ộ ữ n a, pha thêm chlorine đ đ t n ng đ 50ppm r i đ block rã đông hoàn toàn thì
ế k t thúc quá trình rã đông.
Ả
2) GI
I THÍCH
ủ ụ ư ệ ạ ở ề ạ M c đích c a vi c rã đông tôm HLSO d ng block là đ a tôm tr v tr ng
ướ ấ thái tr c c p đông.
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ướ ấ ượ ử ề ầ ướ ỉ ử ụ Ch s d ng n ạ c đã qua x lý và đ t yêu c u v ch t l ng n c ch ế
ủ ế ệ ệ bi n vào vi c rã đông tôm nguyên li u, tuân th theo SSOP1.
ướ ả ượ ấ ừ ướ ả ủ ạ ỉ ử ụ Ch s d ng n c đá v y đ c s n xu t t n c s ch (tuân th theo
ể ả ả SSOP1) đ b o qu n nguyên li u ủ ệ , tuân th theo SSOP2.
55
ỉ ử ụ ụ ụ ữ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ứ ể ẩ ơ ị ướ ế
Chu n b thùng ch a có th tích 600 lít. B m n
ạ c vào thùng đ n v ch
ể ạ ồ ộ 400 lít, sau đó pha 1000ml chlorine 20.000ppm đ đ t n ng đ 50ppm và
ả ả ả ố ọ ế cu i cùng cho 10 15kg đá v y vào thùng (kho ng 1/2 s t đá v y). N u
0C thì không c n cho thêm đá v y. Sau 1
ả ầ nhi ệ ộ ướ t đ n c trong thùng ≤ 15
0C, lúc này hút 1/3 n
ờ ạ gi rã đông thì nhi ệ ộ ướ t đ n c trong thùng đ t 1 2 cướ
ả ấ ươ ự trong thùng ra sau đó cho thêm 1/3 n ướ ừ c t vòi s n xu t vào. T ng t 1
ờ ế ướ ữ ầ 1.5gi sau, ti n hành thay n ể ạ ồ c 1 l n n a, pha thêm chlorine đ đ t n ng
ồ ể ế ộ đ 50ppm r i đ block rã đông hoàn toàn thì k t thúc quá trình rã đông.
ệ ộ ả ạ
Nhi
0C.
t đ tôm sau rã đông ph i đ t ≤ 1
ả ờ ề ầ
Yêu c u tôm sau rã đông ph i r i nhau, thân tôm m m hoàn toàn (tr v
ở ề
ạ ướ ấ tr ng thái tr c c p đông).
ượ ấ
Chú ý: Khi cho block vào thùng rã đông thì không đ
ỏ c l y túi PE ra kh i
ẻ ớ ọ ướ ướ block, v t th size vào s t rác tr c khi thay n c, thùng cacton ph i đ ả ượ c
ể ả ạ ả b o qu n đ dùng l i.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
ả ố ưở ự ệ ả ấ ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ấ ạ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ế ả ạ ả K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công đo n rã đông
HLSO.
56
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
57
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ạ Ấ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ẩ ả Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ộ ạ ứ ỗ GMP4: Công Đo n L t PTO R a 4 ử Kh a, du i PTO R a 5ử
1) QUY TRÌNH
ỡ ượ ể ộ ỗ Sau khi phân c tôm đ c chuy n sang khâu l ứ t PTO, kh a, du i.
ộ ộ ỏ ượ ấ ỏ ệ L t PTO, rút tim: l t v tôm, tôm đ c l y ra kh i thùng cách nhi t và
ự ổ ướ ự ế ả ượ đ c đ ng trong các r inox có ế p đá v y tr c ti p, ti n hành l ộ ạ t s ch
ừ ạ ố ố ở ỏ v và chân tôm, ch a l i đ t cu i đuôi.
ế ộ ỏ ậ ứ ắ ầ Ti p theo, tôm sau khi l t v xong thì b t đ u rút tim ngay l p t c, s ử
ọ ủ ộ ụ ụ ể ầ ằ ụ d ng m t d ng c rút tim b ng kim inox, dùng đ u nh n c a kim đ đâm
ư ở ị ứ ế ố ừ ụ ụ vào l ng tôm v trí đ t th 2 đ m t đuôi lên sau đó rút d ng c ra kéo
ầ ặ ạ ư ạ ế ấ ủ ự theo tim c a tôm, n u l y ch a s ch thì yêu c u l p l i trình t rút tim
ư ị ở ố ừ ượ trên nh ng v trí là ứ đ t th 3 tính t đuôi. Sau đó, BTP tôm đ c cân đ ể
ứ ủ ị tính toán đ nh m c và giá thành c a SP.
ử ế BTP tôm sau khi đ ượ ộ c l ể t PTO, rút tim ti n hành r a BTP tôm và chuy n
ứ ạ ỗ sang công đo n kh a, du i tôm.
ứ ộ ượ Kh a BTP tôm: sau khi l t PTO, rút tim tôm xong, BTP tôm đ ả c b o
ớ ộ ứ ự ế ắ ằ ả ả ổ qu n b ng đá v y tr c ti p trong các r inox. L p bàn kh a v i đ cao
ừ ầ ượ ẽ ứ ưỡ l i dao lăm t 1.5 2mm sau đó s cho tôm l n l ỗ t qua bàn kh a, m i
ỉ ứ ộ ườ ứ ầ l n ch kh a 1 con tôm. Đ sâu đ ng kh a 2 3mm.
ứ ỗ ượ ặ ằ Du i tôm: sau khi kh a BTP tôm xong, BTP tôm đ c đ t n m dài theo
ự ủ ướ ề ể ỗ ằ rãnh c a bàn du i b ng nh a có th c đo đ quan sát chi u dài tôm khi
ỗ ở ử ụ ự ữ ộ ầ ư du i, ph n l ng tôm ậ trên. S d ng m t thanh nh a dài có hình ch nh t
58
ấ ế ề ạ ầ ầ ầ ề và n đ u tay t ừ ướ d i ph n đuôi lên ph n đ u đ n khi tôm đ t chi u dài
theo yêu c u.ầ
ượ ủ ứ ể ị Sau đó, BTP tôm đ c cân đ tính toán đ nh m c và giá thành c a SP.
ượ ứ ử ế ỗ BTP tôm sau khi đ ể c kh a, du i tôm ti n hành r a BTP tôm và chuy n
ố ạ sang công đo n ngâm thu c.
ẹ ạ Thao tác nhanh, nh nhàng và đúng quy ph m.
Ả
2) GI
I THÍCH
ụ ủ ệ ộ ể ư ạ
M c đích c a vi c: l
t PTO là đ đ a tôm sang d ng BTP tôm PTO, kh aứ
ể ạ ườ ẻ ở ủ ụ ầ ỗ BTP tôm là đ t o các đ ng x ph n b ng c a tôm, du i BTP tôm là
ộ ể ạ đ t o đ dài cho tôm.
ạ ỏ ộ ệ ử ụ ủ ằ ả ầ
M c đích c a vi c r a là nh m lo i b m t ph n VSV và b o qu n
ả BTP
tôm.
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ướ ấ ượ ử ề ầ ướ ỉ ử ụ Ch s d ng n ạ c đã qua x lý và đ t yêu c u v ch t l ng n c ch ế
ủ ế bi n vào vi c r a ệ ử BTP tôm, tuân th theo SSOP1.
ướ ả ượ ấ ừ ướ ả ủ ạ ỉ ử ụ Ch s d ng n c đá v y đ c s n xu t t n c s ch (tuân th theo
ể ả ả SSOP1) đ b o qu n nguyên li u ủ ệ , tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ụ ụ ữ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ệ ộ ả ạ ạ
Nhi
0C t
t đ phòng ph i đ t ≤ 20 ơ ế i phòng s ch .
ầ ộ ố ố ị Yêu c u l ặ ị t PTO, rút tim tôm đúng quy đ nh: đ t cu i không b gãy ho c
ấ ượ ỗ m t, không đ c phép sót tim, l ỏ vích tim nh .
ệ ộ ả ả ạ ả ề ả
Nhi
0C trên dây chuy n s n xu t. ấ
t đ b o qu n BTP tôm ph i đ t ≤ 6
ố ườ ứ ộ ị ườ ứ ạ ầ Kh a BTP tôm đúng s đ ng quy đ nh, đ sâu đ ng kh a đ t yêu c u.
ề ỗ ị Du i đúng chi u dài quy đ nh.
59
ả ượ ộ ỗ ể ứ ị
BTP tôm ph i đ
c cân sau khi l ứ t PTO, kh a, du i đ tính toán đ nh m c
ủ và giá thành c a SP.
ầ ượ ổ ướ ướ ạ
L n l
t nhúng r tôm vào 2 thau n c có chlorine và 2 thau n c s ch,
ạ ạ ẹ ấ ả ệ ộ ả dùng tay đ o nh và g t t p ch t ra ngoài. Nhi t đ c 4 thau n ướ ử c r a
0C.
ả ạ ph i đ t ≤ 10
ử ổ ướ
M i r
ổ ỗ ổ r a 2/3 r , 3 r thay n ầ c 1 l n.
ả ấ ử ạ ị ớ ề ố ướ ử
BTP tôm b r t xu ng n n ph i l y đi r a l
i trong n c r a chlorine
50ppm r i r a l ồ ử ạ ướ ạ i n c s ch.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
ả ố ưở ự ệ ấ ả ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ấ ạ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ế ạ ả ả ộ
K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công đo n L t PTO
ử ử ứ ỗ R a 4 Kh a, du i PTO R a 5.
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
60
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ấ Ạ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ẩ ả Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ạ GMP5: Công Đo n Ngâm Thu c ố R a 6ử
1) QUY TRÌNH
ứ ử ế ỗ Sau khi BTP tôm đ ượ ộ c l ể t PTO, kh a, du i xong ti n hành r a và chuy n
ố ọ sang ngâm thu c tăng tr ng cho tôm.
ượ ỉ ệ ể ạ ố ố Thu c ngâm đ c QC ki m tra và pha đúng t l và đúng lo i thu c.
ứ ự ư ế Các b ướ ượ c đ c ti n hành theo th t nh sau:
ướ ố Pha n c thu c:
ướ ầ ượ ố ố Cho n c vào thùng 700 lít. Cho l n l t thu c và mu i vào theo đúng t ỉ
ể ả ậ ạ ố ệ ồ l r i qu y cho tan. Cho đá v y vào đ nhi ệ ộ ướ t đ n c thu c trong thùng đ t 3
0C (đá ph i cho
ệ ộ ể ả ấ ệ ộ ề ả 50C. N u nhi ế t đ tăng thì thêm đá đ gi m th p nhi t đ v 3 5
ộ ạ ồ ớ vào trong túi PE c t l i r i m i cho vào thùng).
Ngâm thu c: ố
ượ ử ạ ỡ ỏ Tôm sau khi đ c r a s ch cho vào các ky màu đ trên giá đ . Cho n ướ c
ằ ố ố ườ ớ ỉ ệ ố thu c vào ky b ng c c đo l ạ ng chia v ch, v i t l ạ ị tôm/dung d ch thu c đ t
ồ ớ ấ ả ề ả ấ ồ 1/1.2. Sau đó, khu y đ o theo chi u kim đ ng h v i t t c các ky đang ngâm
ấ ả ố ườ ầ ấ ờ thu c. Khu y đ o th ng xuyên, th i gian khu y ky tôm là 7 8 giây/l n. Nhi ệ t
0C, nhi
ạ ệ ộ ủ ộ đ trong quá trình ngâm đ t 6 8 ể ạ ấ t đ không đ thì thêm đá đ h th p
ệ ộ ờ ồ ỗ ờ ể ọ nhi ư t đ (thao tác nh trên). Ngâm 3gi ồ đ ng h , m i gi ki m tra % tăng tr ng.
ọ ượ ử ế BTP tôm sau khi ngâm tăng tr ng l ng thì ti n hành r a BTP tôm.
ừ ử ướ ử
R a BTP tôm theo t ng r
ổ ầ ượ l n l t qua 4 thùng n c r a: 2 thau n ướ c
ầ ượ ạ ộ ồ ạ s ch l nh và có pha n ng đ chlorine l n l t là 100ppm, 50ppm; 2 thau
0C.
ệ ộ ả ướ ử ạ ướ ạ n ạ c s ch l nh; nhi t đ c 4 thau n c r a đ t ≤ 10
61
ử ổ ướ
M i r
ổ ỗ ổ r a 2/3 r , 3 r thay n ầ c 1 l n.
ẽ ượ ạ ẩ ể ộ Sau đó, BTP tôm s đ c chuy n sang công đo n t m b t.
ẹ ạ Thao tác nhanh, nh nhàng và đúng quy ph m.
Ả
2) GI
I THÍCH
ụ ủ ố ọ ượ ạ M c đích c a công đo n ngâm thu c là tăng tr ng l ủ ng c a tôm.
ạ ỏ ộ ệ ử ụ ủ ằ ầ ị ố M c đích c a vi c r a là nh m lo i b m t ph n VSV và dung d ch thu c
ngâm trong BTP tôm.
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ướ ấ ượ ử ề ầ ướ ỉ ử ụ Ch s d ng n ạ c đã qua x lý và đ t yêu c u v ch t l ng n c ch ế
ử ủ ế ệ ố bi n vào vi c ngâm thu c cho BTP tôm, r a BTP tôm, tuân th theo
SSOP1.
ướ ả ượ ấ ừ ướ ả ủ ạ ỉ ử ụ Ch s d ng n c đá v y đ c s n xu t t n c s ch (tuân th theo
ể ả ả SSOP1) đ b o qu n nguyên li u ủ ệ , tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ữ ụ ụ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ệ ộ ạ ố
Nhi
t đ phòng ph i đ t ả ạ ≤ 200C t i phòng ngâm thu c.
ỉ ệ ố ố ượ ả ố ị
Tên thu c ngâm và % t l
(kh i l ng) thu c ngâm ph i đúng quy đ nh.
ả ọ ị % tôm tăng tr ng ph i đúng quy đ nh.
ệ ộ ả ượ ố ế ở ứ ố ệ ộ
Nhi
0C.
t đ thùng thu c ph i đ c kh ng ch m c nhi t đ 3 5
ướ ả ố ớ ạ ố S con tr c ngâm và sau ngâm thu c ph i trong gi ủ i h n cho phép c a
ớ ạ ị SOP quy đ nh m i đ t.
ả ờ ị Th i gian ngâm ph i đúng quy đ nh.
ệ ộ ủ ả ạ ế
0C. N u trong th i gian ngâm mà ờ
Nhi t đ c a tôm sau ngâm ph i đ t ≤ 6
ệ ộ ộ ạ ồ nhi t đ tăng thì cho đá vào trong túi PE c t l i r i cho vào thùng ngâm
tôm.
62
ự ế ấ ậ Sau ngâm tôm có màu t nhiên không ch p nh n tôm bi n màu, đen đuôi,
gãy đuôi.
ầ ọ ị ệ ộ ị Yêu c u: Ngâm đúng dung d ch, tăng tr ng đúng quy đ nh, nhi t đ ngâm
ầ ờ và th i gian ngâm đúng yêu c u.
ử ầ ố
R a BTP tôm sau ngâm thu c theo đúng yêu c u.
ầ ượ ổ ướ ướ ạ
L n l
t nhúng r tôm vào 2 thau n c có chlorine và 2 thau n c s ch,
ạ ạ ẹ ấ ả ệ ộ ả dùng tay đ o nh và g t t p ch t ra ngoài. Nhi t đ c 4 thau n ướ ử c r a
0C.
ả ạ ph i đ t ≤ 10
ử ổ ướ
M i r
ổ ỗ ổ r a 2/3 r , 3 r thay n ầ c 1 l n.
ả ấ ử ạ ị ớ ề ố ướ ử BTP tôm b r t xu ng n n ph i l y đi r a l i trong n c r a chlorine
ự ặ ổ ỏ 50ppm r i r a l ồ ử ạ ướ ạ i n ế c s ch (không cho tr c ti p vào r ho c b lên dây
ề ả ấ chuy n s n xu t).
ẽ ượ ạ ẩ ể ộ Sau đó, BTP tôm s đ c chuy n sang công đo n t m b t.
ẹ ạ Thao tác nhanh, nh nhàng và đúng quy ph m.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT:
ả ố ưở ự ệ ả ấ ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ấ ạ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ử ế ả ả ố K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công Ngâm thu c R a 6.
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
63
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ạ Ấ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ả ẩ Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ộ ạ ị ẩ GMP6: Công Đo n Chu n B Xay B t, Bánh Mì
1) QUY TRÌNH
ượ ử ế ể ố Sau khi BTP tôm đ c ngâm thu c xong ti n hành r a và chuy n sang
ộ ướ ẩ ẩ ầ ạ ộ ị ạ ẩ công đo n t m b t. Tr c khi t m b t tôm c n có công đo n chu n b xay
ộ b t, bánh mì.
ộ ượ ạ ạ ề ở ế
T i công đo n này bánh mì và b t đ
c mua v ậ kho (III) ti p nh n
ệ ắ ộ nguyên li u bánh mì, b t sau đó rã đông bánh mì (bánh mì vàng, tr ng,
ớ ố ượ ử ụ ầ ấ ủ ể ả ấ cam) và l y d n ra s d ng v i s l ng đ đ s n xu t trong ngày.
ạ ệ ộ ờ
Rã đông bánh mì đ t nhi
0C, th i gian rã đông là 3 4 gi
t đ ≤ 20 ờ.
ế ế Bánh mì sau khi rã đông đ n khi dùng h t không quá 36 gi ờ .
ẽ ượ ể ẩ Bánh mì sau rã đông s đ c xay đ t m vào tôm.
ẽ ượ ạ ỏ ớ
Cách xay bánh mì: Bánh mì sau khi rã đông s đ
ự c lo i b l p bao nh a,
ượ ề ế ắ ớ bánh mì đ c c t vuông góc v i chi u dài thành 4 hay 6 mi ng tùy theo
ắ ướ ủ ụ ể ắ ướ ắ m c l i c a máy xay bánh mì, c th : m c l i 6mm x 6mm c t làm 4
ắ ướ ế ế mi ng, m c l ắ i 8mm x 8mm c t làm 6 mi ng.
ố ớ ộ ạ ộ ử ụ ề ậ ộ ộ Đ i v i b t nh p v nhà máy thì s d ng 2 lo i b t: b t khô và b t nhão.
ộ ớ ộ ộ ỉ Ch xay b t v i b t làm b t nhão.
ộ ầ ượ ướ
Cách xay b t nhão:
ẽ Đ u tiên s cho ½ l ng n ị c theo quy đ nh vào, sau
ở ộ ể ạ ộ ộ ế đó kh i đ ng máy xay b t ch y, ti p đó cho b t vào đ máy xay trong
ế ụ ướ ạ ế ờ vòng 1 phút sau đó ti p t c cho ½ n c còn l i vào xay cho h t th i gian
ờ ị ượ ự ộ ủ ộ quy đ nh. Th i gian đ c cài t đ ng c a máy xay b t là 5 7 phút k t ể ừ
ủ ở ộ khi kh i đ ng. T l ỉ ệ ộ ướ b t/n ị c theo quy đ nh c a SOP.
64
ả ộ ừ ừ ể ộ ụ ị Chú ý: khi cho b t vào ph i cho t đ b t không b vón c c. t
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ế ẩ ộ ỏ ị ộ Sau khi đã chu n b xong b t khô, b t nhão, bánh mì xay nh thì ti n hành
ạ ẩ ộ công đo n t m b t vào tôm.
Ả
2) GI
I THÍCH
ị ộ ụ ủ ạ ẩ ẩ ị ệ M c đích c a công đo n chu n b b t, bánh mì là chu n b nguyên li u
ạ ẩ ạ ầ ộ ẩ t m cho công đo n t m b t và bánh mì vào tôm t o SP theo yêu c u.
ụ ể ề ạ ử ụ ể ư C th : rã đông bánh mì là đ đ a bánh mì v tr ng thái s d ng, xay bánh mì là
ạ ẩ ệ ậ ỏ đ làmể nh bánh mì thu n ti n cho công đo n t m bánh mì vào tôm, xay b t làộ
ạ ạ ị ằ ướ ỉ ệ ể ạ t o dung d ch d ng nhão đ t o b ng cách ộ hòa tan b t vào n c theo t l quy
đ nhị .
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ướ ấ ượ ử ề ầ ướ ỉ ử ụ Ch s d ng n ạ c đã qua x lý và đ t yêu c u v ch t l ng n c ch ế
ủ ế ệ ộ bi n vào vi c xay b t nhão, tuân th theo SSOP1.
ướ ả ượ ấ ừ ướ ả ủ ạ ỉ ử ụ Ch s d ng n c đá v y đ c s n xu t t n c s ch (tuân th theo
ể ả ả SSOP1) đ b o qu n nguyên li u ủ ệ , tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ữ ụ ụ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ộ ượ ệ Ch s d ng khi máy xay bánh mì, máy xay b t đã đ ạ c làm v sinh s ch
ủ ị ẽ s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP3.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ạ ử ụ ả ượ ả ấ ể ệ Ngày s n xu t và h n s d ng ph i đ c ki m tra khi nguyên li u bánh
ề ộ ậ mì và b t nh p v nhà máy.
ủ ả ạ Bao bì c a bánh mì đông ph i kín, s ch và không rách.
ả ả ấ ượ ả ộ ố Bánh mì, b t ph i đ m b o ch t l ng t t.
ệ ộ
Nhi
0C.
t đ bánh mì đông ≤ 18
65
ầ ả ấ ấ ớ
Bánh mì đông sau khi xu t kho III c n ph i xé l p bao gi y bên ngoài.
ệ ộ ả ặ ừ ầ
Nhi
0C. Khi rã đông bánh mì c n ph i đ t t ng bao
t đ rã đông 10 15
ộ ượ ầ ồ m t lên giá, không đ c ch ng lên nhau. Rã đông 3 l n/ngày.
ế ế
Bánh mì sau rã đông đ n khi dùng h t
ế không quá 36 gi .ờ N u bánh mì
ế ả ậ không dùng h t thì ph i cho nh p kho và ghi nhãn rõ ràng.
ắ ườ ả ắ ể ấ
C t bao PE theo 3 đ
ố ng đ l y bánh mì ra. Kh i bánh mì ph i c t ra làm
ế ồ ị 4 hay 6 mi ng tùy theo quy đ nh r i cho vào máy xay.
ượ ả ạ ẻ ị ọ Tr ng l ẻ ng xay bánh mì/m ph i đ t ≤ 70kg /m theo quy đ nh.
ờ ẻ ạ ệ ộ
Th i gian xay
bánh mì/m đ t 5 10 phút/m . ẻ Nhi t đ bánh mì sau xay
0C.
ả ạ ph i đ t ≤ 20
ố ớ ộ ạ ộ ử ụ ề ậ ộ ộ
Đ i v i b t nh p v nhà máy thì s d ng 2 lo i b t: b t khô và b t nhão.
ộ ớ ộ ộ ỉ Ch xay b t v i b t làm b t nhão.
ả ộ ướ
B t ph i tan hoàn toàn vào n
ả c, pha ph i đúng t l ỉ ệ ộ ướ b t/n c.
ượ ả ạ ộ ẻ ị ọ Tr ng l ẻ ng xay b t/m ph i đ t ≤ 5kg /m theo quy đ nh.
ẻ ạ ẻ ờ ộ ệ ộ ạ ố
Th i gian xay b t/m đ t 5phút/m . Nhi
0C trong su t quá
t đ đ t ≤ 6
0C.
ả ở ộ ệ ộ ộ trình xay b t. B t sau xay ph i nhi t đ ≤ 6
ả ộ ừ ừ ể ộ ụ ị Chú ý: khi cho b t vào ph i cho t đ b t không b vón c c. t
ế ẩ ộ ỏ ị ộ Sau khi đã chu n b xong b t khô, b t nhão, bánh mì xay nh thì ti n hành
ạ ẩ ộ công đo n t m b t vào tôm.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
ả ố ưở ự ệ ả ấ ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ấ ạ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ế ạ ả ả ẩ
K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công đo n chu n b
ị
ộ b t, bánh mì.
66
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
67
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ấ Ạ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ẩ ả Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ạ ẩ GMP7: Công Đo n T m B t ỉ ộ X p Vế
1) QUY TRÌNH
ượ ồ ế ử ọ
Sau khi BTP tôm đ
c ngâm đúng % tăng tr ng r i ti n hành r a BTP và
ạ ẩ ể ộ chuy n sang công đo n t m b t.
ỏ ề ộ ộ ượ ị ướ B t khô, b t nhão, bánh mì xay nh đ u đ ẩ c chu n b tr c theo quy
ớ ẩ ồ ị đ nh r i m i t m.
ướ ẽ ượ ẩ ộ ớ ộ ớ ộ Tr c tiên tôm s đ ề c t m m t l p b t khô sao cho l p b t khô dính đ u
ẽ ượ ừ ề ặ b m t thân tôm ch a đuôi sau đó tôm s đ ể ạ ộ c nhúng vào b t nhão đ t o
ộ ớ ộ ớ ể ạ ế m t l p k t dính ngay sau đó cho vào mâm bánh mì đ t o m t l p bánh
ề ượ ề ị mì dính đ u trên thân tôm, sau đó đ c đ nh hình, chi u dài, kh i l ố ượ ng
ị đúng quy đ nh.
ẽ ượ ẩ ộ ự ế ỉ Ngay sau khi t m b t xong, tôm s đ ơ c x p vào 1 v nh a (tùy vào đ n
ử ụ ạ ỉ ề ợ hàng mà s d ng các lo i v khác nhau) có các rãnh có chi u dài phù h p
ủ ề ẩ ẩ ượ ặ ớ v i chi u dài c a tôm sau khi t m (thành ph m), tôm đ c đ t vào rãnh
ề ầ ẳ ỉ sao cho thân tôm th ng, ph n đuôi úp vào và xòe ra trên v , chi u dài thành
ế ề ế ẩ ằ ẩ ỉ ph m b ng nhau. Ti p theo các v thành ph m theo băng chuy n đ n b ộ
ư ạ ế ề ể ầ ậ ỉ ỉ ph n giám sát đi u ch nh và ki m tra n u v đó ch a đ t yêu c u thì b tr ị ả
ể ễ ỉ ạ ế ầ ớ ạ ể ử l ẽ ặ i đ s a, n u v đ t yêu c u thì s đ t vào 1 mâm nhôm l n đ d dàng
ạ ấ ề ể ậ v n chuy n sang công đo n c p đông trên băng chuy n IQF.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ẩ ộ ượ ạ ấ ể
Sau khi t m b t xong thì SP đ
c chuy n sang công đo n c p đông SP.
Ả
2) GI
I THÍCH
68
ạ ẩ ụ ủ ế ộ ỉ ộ ớ ẩ
M c đích c a công đo n t m b t x p v này là
t m m t l p bánh mì
ố ị ạ ạ ị xung quanh thân tôm và c đ nh v trí và hình d ng SP. T o ch t l ấ ượ ng
ố ợ ậ ả c m quan t t cho SP và giúp tăng l i nhu n cho nhà máy.
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ướ ả ượ ấ ừ ướ ả ủ ạ ỉ ử ụ Ch s d ng n c đá v y đ c s n xu t t n c s ch (tuân th theo
ể ả ả SSOP1) đ b o qu n nguyên li u ủ ệ , tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ữ ụ ụ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ề ẩ ộ ượ ệ ẽ ạ Ch s d ng khi băng chuy n t m b t đã đ c làm v sinh s ch s theo
ủ ị đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP3.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ệ ộ ạ
Nhi
t đ phòng ph i đ t ả ạ ≤ 200C t ế i phòng tinh ch .
ủ ề ấ ị ả ả ớ ộ ớ ộ
L p b t khô ph i ph đ u con tôm, l p bánh mì ph i có đ xù nh t đ nh,
ố ượ ả ẹ ề ạ ẩ ả đúng kh i l ng. Hình d ng tôm ph i đ p: bánh mì t m đ u c con tôm,
ỏ ầ ừ ả ầ đ u to đuôi nh d n, đuôi tôm xòe v a ph i.
ề ọ ượ ả ị
Chi u dài, tr ng l
ỉ ng gram/con và gram/v ph i đúng quy đ nh.
ả ượ ả ả ở ệ ộ
BTP tôm ph i luôn đ
0C trên dây chuy n.ề
c b o qu n nhi t đ ≤ 6
ề ệ ộ ộ ả ạ
Trên dây chuy n nhi
0C.
t đ b t nhão ph i đ t ≤ 6
ả ạ ử ụ ể ẩ ấ ờ
T nầ su t th i gian s d ng bánh mì đ t m ph i đ t ≤ 1gi
ờ ẻ /m .
ả ạ ử ụ ể ẩ ầ ấ ờ ộ ờ
T n su t th i gian s d ng b t nhão đ t m ph i đ t ≤ 2gi
ẻ /100lít/m .
ố ượ ạ ỉ ỉ ỉ ứ ọ
S l
ớ ng v /mâm nhôm l n đ t 3 v /mâm. đ ng ≤ 3 Ch cho phép
ườ ế ề ỉ mâm/ng i x p v lên băng chuy n IQF.
ượ ẩ ộ ượ ể ạ ấ c t m b t xong thì đ c chuy n sang công đo n c p đông
Sau khi SP đ
ề SP trên băng chuy n IQF.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
69
ả ố ưở ự ệ ả ấ ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ạ ấ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ế ẩ ạ ả ả ộ K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công đo n T m b t –
ế ỉ X p v .
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
70
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ấ Ạ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ả ẩ ẩ Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ạ ấ GMP8: Công Đo n C p Đông Bao Gói Dò Kim Lo iạ
1) QUY TRÌNH
ượ ẩ ộ ượ ể ạ ấ
Sau khi SP đ
c t m b t xong thì đ c chuy n sang công đo n c p đông
ề trên băng chuy n IQF.
ỉ ượ ẽ ượ ế ể ậ ằ
Các v tôm sau khi đ
c x p vào mâm s đ ẩ c v n chuy n b ng xe đ y
ẽ ượ ấ ề ạ ỉ ượ ặ sang băng chuy n IQF. T i đây các v tôm s đ c l y ra và đ c đ t vào
ả ủ ủ ấ ắ ộ băng t i c a t c p đông IQF m t cách ngay ng n. Băng t ả ượ i đ ậ c v n
ứ ộ ượ ậ ấ ờ hành theo m t công th c đã đ c l p trình t ừ ướ tr c. Th i gian c p đông
0C v i t n s ớ ầ
ệ ộ ạ ề t đ băng chuy n IQF đ t ≤ 34 ố IQF 20 60 phút. Nhi
ả kho ng 8 11 Hz.
ệ ộ ả ạ ủ ấ
Nhi
0C.
t đ trung tâm c a SP sau c p đông ph i đ t ≤ 18
ượ ấ ượ ể ạ
Sau khi SP đ
c c p đông xong thì đ c chuy n sang công đo n bao gói
SP.
ố ớ ố ượ ề ẫ ẽ
Đ i v i các m u SP khác nhau v kh i l
ng s có các cách bao gói khác
ị nhau theo quy đ nh.
Ở ố ớ ẽ ượ ẩ ộ ằ đây đ i v i tôm t m b t torpedo 30g s đ c bao gói b ng túi PE và hàn mí
0C trong th i gian 2 ờ
ủ ằ ự ộ ở ệ ộ th công b ng máy hàn mí bán t đ ng nhi t đ 170 180
ượ ố ượ ủ ầ ỉ 5giây. Túi PE đã đ c in đ y đ thông tin cho SP: kh i l ả ng 1 v /túi, ngày s n
ạ ử ụ ủ ấ xu t, size tôm, h n s d ng c a SP,…
ượ ẽ ế ạ
SP sau khi đ
c bao gói s ti n hành dò kim lo i cho SP.
ẽ ượ ả ạ
100% SP sau khi hàn mí s đ c theo băng t i đi qua máy dò kim lo i và
ố ượ ạ ượ ứ ẽ ế n u có kh i l ng kim lo i v ừ t m c cho phép thì máy s báo còi và d ng
71
ả ẽ ượ ế ả ư ỏ băng t i, n u không có SP s đ c băng t ạ i đ a ra kh i máy dò kim lo i.
ử ạ ầ ấ ờ ầ ử ụ T n su t th máy dò kim lo i: 1gi /l n. S d ng: Fe 1.5mm, NonFe
2.0mm, Sus 2.0mm.
ượ ạ ẽ ể ạ
SP sau khi đ
c dò kim lo i s chuy n sang công đo n đóng thùng.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
Ả
2) GI
I THÍCH
ạ ấ ụ ủ ạ ẩ ộ M c đích c a công đo n c p đông SP là làm đông l nh SP sau khi t m b t
ả ả ờ và giúp kéo dài th i gian b o qu n SP.
ạ ớ ỏ ả ụ ủ ệ ạ ạ ấ M c đích c a công đo n bao gói là t o l p v b o v SP, t o tính ch t
ố ả c m quan t t cho SP.
ố ượ ụ ể ạ ạ ạ
M c đích công đo n dò kim lo i là ki m tra có kh i l
ng kim lo i có
ượ ứ trong SP có v ị t m c quy đ nh hay không.
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ỉ ử ụ ữ ụ ụ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
ỉ ử ụ ạ ượ ệ ề Ch s d ng khi băng chuy n IQF, máy dò kim lo i đã đ c làm v sinh
ủ ẽ ị ạ s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP3.
ỉ ử ụ ậ ệ ượ ủ ể
Ch s d ng khi v t li u bao gói đã đ
ầ c ki m tra và đ y đ thông tin
ủ ủ ị (theo quy đ nh c a SOP), tuân th SSOP7.
ủ ạ ẽ ầ ặ ả ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ệ ộ ạ ấ
Nhi
t đ phòng ph i đ t ả ạ ≤ 200C t i phòng c p đông và bao trang.
ấ ờ ị
Th i gian c p đông IQF theo đúng quy đ nh.
ệ ộ ả ạ ủ
0C.
Nhi t đ trung tâm c a SP ph i đ t ≤ 18
ệ ộ ả ạ ề ớ ầ ố ả
Nhi
0C v i t n s kho ng 8 11 Hz.
t đ băng chuy n IQF ph i đ t ≤ 34
ả ặ ỉ ả ủ ề ấ ộ Ph i đ t các v tôm vào băng t i c a băng chuy n c p đông IQF m t cách
ngay ng n.ắ
72
ả ượ ữ ạ ượ ể ướ Bàn bao gói ph i đ c gi khô và s ch. Chú ý không đ c đ n ắ c b n
ễ ẩ ặ vào SP ho c làm nhi m b n SP.
ả ệ ộ ủ ờ
Khi hàn mí ph i kín, nhi
ả t đ và th i gian hàn mí c a máy hàn mí ph i
ị đúng quy đ nh.
ố ượ ả ỉ ỉ ị
Ph i đúng kh i l
ng gram/v sau bao gói, v /túi PE theo quy đ nh.
ả ượ ạ ử ụ ấ ả ấ
Trên túi PE ph i đ
c đóng ngày s n xu t, h n s d ng SP, đánh d u size
rõ ràng và chính xác.
ạ ớ ầ ử ấ ả ử ụ ầ ạ
Ph i th máy dò kim lo i v i t n su t: 1gi
ờ /l n. S d ng: kim lo i Fe
1.5mm, NonFe 2.0mm, Sus 2.0mm.
ượ ạ ẽ ể ạ SP sau khi đ c dò kim lo i s chuy n sang công đo n đóng thùng.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ả ượ ạ ấ ạ ậ Các công đo n c p đông, bao gói, dò kim lo i ph i đ c v n hành liên
ụ t c, không đ ượ ể ứ ọ c đ đ ng SP.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
ả ố ưở ự ệ ấ ả ị
Qu n đ c phân x
ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ạ ấ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ạ ấ ế ả ả
K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công đo n c p đông.
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
73
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ạ Ấ Ả QUY PH M S N XU T (GMP)
ộ ẩ ả ẩ Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo
ấ ả ạ GMP9: Công Đo n Đóng Thùng B o qu n ả Xu t kho
1) QUY TRÌNH
ế ạ ượ
Sau khi SP đã qua máy dò kim lo i. Ti p theo, SP đ
c cho vào thùng và
ướ ấ ị ố ượ ế ố ượ ủ ộ ế x p theo h ng nh t đ nh, x p đúng s l ng, kh i l ng c a m t thùng
ư ệ ị quy đ nh. Sau đó dùng băng keo dán kín mi ng thùng và đ a qua máy đai
ẽ ượ ạ ủ ệ ặ ậ ộ thùng. T i đây, thùng s đ c đ t trên b ph n làm vi c c a máy đai
ẽ ầ ộ ị thùng và m t công nhân s c m đai thùng có màu theo quy đ nh vòng quanh
ệ ủ ẽ ự ư ậ ộ thùng và đ a vào b ph n làm vi c c a máy, máy s t ắ kéo đai và hàn c t
ự ộ ế ộ ượ ướ ớ đai t ộ đ ng theo m t ch đ đã đ c cài tr c. V i thùng cacton đã đ ượ c
ạ ử ụ ấ ả ấ ủ công nhân đánh d u size trên thùng, đóng ngày s n xu t, h n s d ng c a
SP trên thùng.
ượ ể ẽ ẩ ả
SP sau khi đ
c đóng thùng s chuy n vào kho thành ph m b o qu n ả ở
0C và đ i đ n khi đ s l
ệ ộ ủ ố ượ ợ ế ẽ nhi t đ 20 ± 2 ấ ng s xu t hàng đi.
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
Ả
2) GI
I THÍCH
ụ ệ ạ ằ ả ạ ơ ị
M c đích công đo n đóng thùng là nh m b o v SP, t o nên đ n v hàng
ể ậ v n chuy n.
ụ ủ ế ạ ả ả
M c đích c a công đo n này là b o qu n SP lâu dài đ n lúc đ s l
ủ ố ượ ng
ẽ ấ hàng s xu t kho.
Ủ Ụ Ầ Ủ 3) CÁC TH T C C N TUÂN TH
ỉ ử ụ ụ ữ ụ ạ ượ Ch s d ng nh ng d ng c chuyên dùng cho công đo n và đã đ c làm
ủ ẽ ạ ị ệ v sinh s ch s theo đúng quy đ nh, tuân th theo SSOP2.
74
ỉ ử ụ ượ ệ ẽ ạ Ch s d ng khi máy đai thùng đã đ c làm v sinh s ch s theo đúng quy
ủ ị đ nh, tuân th SSOP3.
ủ ạ ẽ ầ ả ặ ượ
Công nhân ph i m c BHLĐ đ y đ , s ch s và không đ
c mang đ ồ
ứ ủ trang s c, tuân th theo SSOP5.
ế ả ướ ấ ị ả
SP cho vào thùng và x p ph i theo h
ế ng nh t đ nh, x p ph i đúng s ố
ố ượ ủ ộ ị ượ l ng và kh i l ng c a m t thùng theo quy đ nh.
ả ượ ả ấ ấ
Trên thùng cacton ph i đ
c đánh d u size, đóng ngày s n xu t rõ ràng và
ủ ạ ử ụ chính xác, h n s d ng c a SP.
ệ ả ặ Khi dùng băng keo dán mi ng thùng ph i kín và ch t.
ị
Ph iả đóng màu đai thùng đúng theo quy đ nh.
ượ ể ả ẽ ể ẩ
SP sau khi đ
ả c đóng thùng s chuy n vào kho thành ph m đ b o qu n
ủ ố ượ ợ ế ẽ SP đ i đ n khi đ s l ấ ng s xu t hàng đi.
ử ả ườ ỉ ượ ư ẩ ở C a kho ph i th ng xuyên đóng, ch đ c m khi đ a thành ph m sau
ể ặ ả ấ ấ ẩ khi s n xu t và khi xu t hàng đ ngăn ch n không cho không khí nóng, m
vào kho l nh.ạ
ả ượ ạ ị ầ ủ Công nhân khi vào kho l nh ph i đ c trang b đ y đ áo bông và áo bông
ả ạ ẩ ướ ẽ ph i s ch s , không m t.
ượ ư ư ặ ượ ấ Không đ ấ c phép đ a SP ch a c p đông ho c SP đã đ c c p đông
ư ượ ư ạ ả ả nh ng ch a đ c bao gói kín vào kho l nh b o qu n.
ế ẹ ể ạ ả ố Công nhân b c x p SP vào kho l nh ph i thao tác nh nhàng đ tránh làm
ượ ể ổ ỡ ứ đ v , đ t dây đai thùng. Không đ ớ ấ c dùng các thùng SP đ kê, lót v i b t
ụ ượ ẫ ạ kì m c đích nào. Không đ c d m đ p lên các thùng hàng.
ả ượ ế ừ ạ ắ ẩ ọ Thành ph m vào kho l nh ph i đ c x p ngăn n p, khoa h c theo t ng lô
ấ ể ả ừ ả ả ắ ờ ướ SP, theo t ng th i gian s n xu t đ đ m b o nguyên t c vào tr c thì ra
tr c.ướ
ệ ộ ả ạ
Nhi
0C.
ẩ t đ kho thành ph m ph i đ t: 20 ± 2
ấ ượ ớ ượ ả ạ SP ph i đ t ch t l ng m i đ ấ c xu t kho.
ệ ộ ấ ớ
Nhi
t đ container ph i đ t ả ạ ≤ 180C m i cho SP lên container xu t hàng đi.
75
ự ệ ả ờ ị Công nhân ph i th c hi n nhanh, đúng thao tác, đúng th i gian quy đ nh.
ẩ ậ ả ả ạ
Các công đo n đóng thùng, nh p thành ph m vào kho b o qu n ph i đ
ả ượ c
ụ ẩ ậ v n hành liên t c, không đ ượ ể ứ ọ c đ ả đ ng s n ph m.
Ẫ Ể Ệ 4) PHÂN CÔNG TRÁCH NHI M VÀ BI U M U GIÁM SÁT
ả ố ưở ự ệ ả ấ ị Qu n đ c phân x ệ ng s n xu t ch u trách nhi m th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ấ ượ ự ệ ệ ạ ệ QC có trách nhi m giám sát ch t l ng vi c th c hi n quy ph m này và
ẫ ể ghi chép vào bi u m u giám sát.
ự ế ả ệ ạ ấ ự Công nhân tr c ti p s n xu t th c hi n nghiêm túc quy ph m này.
ế ạ ả ả
K t qu giám sát ph i ghi chép vào báo cáo giám sát công đo n Đóng
ấ ả ả thùng B o qu n Xu t kho.
Ngày… tháng…năm
ườ ệ (Ng i phê duy t)
76
Ự ƯƠ
2. XÂY D NG CH
NG TRÌNH SSOP
2.1.
ươ ự Ph ng pháp xây d ng SSOP
ế ủ ụ ể ể ệ ư Nh đã bi t SSOP là quy trình làm v sinh và các th t c đ ki m soát v ệ
ạ ộ ơ ở ả ự ấ ẩ sinh t i m t c s s n xu t th c ph m.
ụ ể ạ ấ ả ế ố ủ Ph m vi áp d ng c a GMP là là ki m soát t ữ t c nh ng y u t liên quan
ấ ượ ủ ả ự ệ ẩ ẩ ế đ n ch t l ng v sinh an toàn th c ph m c a s n ph m trong toàn nhà
máy.
ượ ơ ở ự ự SSOP đ
ữ ệ ề ố ự ế ủ c xây d ng d a vào các c s : (cid:0) Nh ng m i nguy và đi u ki n th c t c a nhà máy.
ậ ạ ẩ ỹ
ự ệ ọ
(cid:0) Các tiêu chu n, quy ph m k thu t (QCVN, TCN,…). (cid:0) Thành t u khoa h c m i và tài li u chuyên môn. ớ
ậ ủ ầ ỹ (cid:0) Yêu c u k thu t c a khách hàng.
ự ễ (cid:0) Kinh nghi m th c ti n. ệ
ế ệ (cid:0) K t qu th c nghi m. ả ự
ự ủ ể Lĩnh v c ki m soát c a SSOP:
(1) An toàn ngu n n ồ ướ c
ồ ướ (2) An toàn ngu n n c đá
ề ặ ế ự ệ ẩ ớ (3) V sinh b m t ti p xúc v i th c ph m
ễ ừ ự (4) Ngăn ng a s nhi m chéo
ệ (5) V sinh cá nhân
77
ử ụ ả ấ ộ ạ ả (6) S d ng, b o qu n hóa ch t đ c h i
ệ ẩ ự ẩ ả (7) B o v b n vào th c ph m
ứ ỏ (8) S c kh e công nhân
ể ậ ạ ộ (9) Ki m soát đ ng v t gây h i
ấ (10) ả Ch t th i
ự ế ả 2.2. K t qu xây d ng SSOP
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ ỉ ệ Lô B10B11, KCN Su i D u, Huy n Diên Khánh, T nh Khánh Hòa.
Ạ Ẩ Ệ QUY PH M V SINH CHU N
Ồ ƯỚ SSOP1: AN TOÀN NGU N N C
1) Yêu c uầ
ướ ử ụ ế ế ả ề ặ ế ệ ẩ
N c s d ng trong ch bi n s n ph m, làm v sinh các b m t ti p xúc
ự ế ệ ệ ẩ ớ ả ạ tr c ti p v i nguyên li u, bán thành ph m, SP, v sinh công nhân ph i đ t
ủ ủ ầ ỉ ị yêu c u c a ch th 98/83/EC, ngày 03/11/1998 c a EU và QCVN 01
ủ ộ ế 01/2009/BYT c a B Y T .
ự ế ủ ệ ề
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ồ ướ ử ụ ướ ệ ố ườ ố
Ngu n n
c nhà máy s d ng là n c máy, h th ng đ ng ng cung
ự ằ ấ ướ àm b ng nh a. c p n c l
78
ệ ố ơ ướ ướ ườ ẫ ố ướ
H th ng b m n
ấ c, c p n c và đ ng ng d n n c vào phân x ưở ng
ễ ệ ả ả ị d ễ làm v sinh, kh tr ử ùng đ m b o không b nhi m b n t ẩ ừ ên ngoài. Hệ b
ấ ướ ượ ố ễ ử ể ả ả th ng c p n c đ c ghi chú r ự ố õ ràng đ đ m b o d x lý khi có s c .
ệ ố ấ ướ ượ ơ ồ ễ ể ướ H th ng cung c p n c đ c bi u di n trên s đ , các vòi n c đ ượ c
ự ế ố ơ ồ ệ ậ ị đánh s rõ ràng trên th c t ể ệ và trên s đ thu n ti n cho vi c lên l ch ki m
tra và theo dõi.
ấ ượ ệ ể ỉ ướ Có phòng ki m nghi m các ch tiêu vi sinh ch t l ng n ạ ế c theo k ho ch
ự ế ậ ạ ậ ổ ậ đã l p. K ho ch này c p nh t khi có s thay đ i.
ườ ấ ố ướ ế ế ự ố ệ ố H th ng đ ng ng cung c p n ớ c ch bi n không có s n i chéo v i
ụ ụ ụ ồ ồ ướ các ngu n ph c v cho các m c đích khác. Ngu n n ệ c không có hi n
ượ ượ t ả ng ch y ng c.
3 và 1 b l c n
ứ ể ướ ầ ể ọ ướ ủ Dung tích c a 1 b ch a n ồ c đ u ngu n là 200m c là
3, công su t cung c p ấ ấ
ứ ể ướ ấ ấ 60m3, 1 b ch a n ả c cung c p s n xu t là 30m
12m3/h.
ệ ố ệ ố ứ ổ ồ ướ ấ Có h th ng b sung chlorine cho h th ng h ch a n c cung c p cho
ế ế ch bi n.
ệ ố ứ ồ ườ ướ ệ ố ơ H th ng b m, h ch a, đ ố ng ng n ổ c và h th ng b sung chlorine
ồ ướ ườ ệ ạ ả ố cho ngu n n c th ng xuyên làm v sinh và trong tình tr ng b o trì t t.
ể ả ủ ự ệ ấ ả ơ ự Có máy phát đi n, máy b m d phòng đ đ m b o cung c p đ áp l c
ể ấ ầ ả ấ ờ ướ n ấ c cho s n xu t vào th i đi m có nhu c u cao nh t và phòng khi m t
đi n.ệ
ứ ể ượ ễ ẵ ằ
B ch a đ
ề ặ c làm b ng ximăng, có b m t bên trong nh n d làm v ệ
ắ ướ ậ sinh, không th m n ắ c và có n p đ y.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
ủ Yêu c u tuân th ầ
ỉ ử ụ ồ ướ ế ế ả ẩ ầ
Ch s d ng ngu n n
c đ t y ạ êu c u trong ch bi n s n ph m, l àm vệ
ề ặ ế ớ ả ẩ sinh các b m t ti p x ệ úc v i s n ph m, v sinh công nhân v à dùng trong
ấ ướ ư ồ ộ ướ ả ả ả s n xu t n c đá. N ng đ chlorine d trong n c đ m b o 0.5 1ppm.
79
ể ừ ờ ụ ế ổ ướ ử ụ
Th i gian k t
khi b sung chlorine tác d ng đ n tr c khi s d ng t ố i
thi u lể à 30 phút.
ẫ ướ ấ ế ọ ị
L y m u n
c theo k h ach đ . ã đ nh hàng năm
ệ ấ ẫ ượ ế ỉ ị
Vi c l y m u đ
ị c ti n hành theo đúng quy đ nh trong ch th 98/83/EC v à
ụ ể ạ ế nêu c th trong k ho ch hàng năm.
(cid:0) ấ ướ ệ ệ ố Làm v sinh h th ng cung c p n c:
ể ứ ầ + B ch a: 3 tháng/l n.
ườ ố ướ ầ + Đ ng ng n c: 6 tháng/l n.
ệ ố ầ ơ + H th ng b m chlorine: 3 tháng/l n.
ể ứ ướ
(cid:0) Quy trình làm v ệ sinh và kh trử ùng b ch a n
c nh ư
sau:
ướ + Tháo n ể c trong b .
ả ọ ử ể ằ + Dùng bàn ch i c r a đáy v à thành b b ng x à phòng, chú ý các góc l n.ượ
ị ử ạ ể ằ ể ướ + X t r a l i th ành b , đáy b b ng v òi n c cao áp.
ộ ạ ể ằ ể ướ + D i l i th ành b và đáy b b ng n c có pha chlorine 100ppm, đ ể chlorine tác
ụ d ng trong 30 phút.
ướ ử ạ ằ ướ ạ ả ạ + X s ch n c chlorine. Tráng r a l i b ng n c s ch.
ể ứ ệ ắ ươ ự ư + V sinh n p b ch a cũng t ng t nh trên.
ệ ườ ố
(cid:0) Quy trình làm v sinh đ
ng ng d n n ẫ ướ : c
ả ế ướ ế ườ + Khóa h t các van d n n ẫ ướ ừ ể ứ c t b ch a, x h t n c trong đ ố ng ng.
ơ ị ườ ể ố + B m dung d ch chlorine 50ppm vào đ ồ ả ạ ng ng, đ trong 30 phút r i x s ch
ướ ằ b ng n c.
ệ ể ệ ạ ờ ượ ắ ế ể + Ki m tra t ình tr ng v sinh, th i đi m v sinh đ c s p x p k hông làm nhả
ớ ả ấ ậ ả ấ ướ ưở h ng t i s n xu t, l p bi ên b n sau khi đ ệ ã v sinh ệ ố h th ng cung c p n c.
ệ ố ị ượ
(cid:0) H th ng b m chlorine đ nh l ơ
ng:
ủ ạ ạ ộ ơ + Hàng ngày: kiểm tra tình tr ng ho t đ ng c a b m, chuông báo và l ượ ng
chlorine trong thùng ch a.ứ
80
ỳ ị + Đ nh k 3 tháng/l n l ệ ầ àm v sinh th ùng ch a.ứ
ả ế ượ + X h t l ng chlorine c òn trong thùng.
ử ặ ẩ ở thành và đáy thùng. ạ + Chà r a cho s ch c n b n bám
ử ạ ằ ướ ạ + R a l i b ng n c s ch.
ự
(cid:0) Các nố g nh a m m ề :
ể ầ ự ế ể ế ậ + Không đ đ u v òi ti p xúc tr c ti p v i n n s ớ ề àn và không đ ng p trong thùng
ử ụ ứ ố ướ n c ch a. Sau khi s d ng xong, các ng ph i đ ộ ạ à g nắ i v c ử ạ ả ượ r a s ch, cu n l
ủ ố ặ đ u vầ òi lên móc treo. Khi ng th ng, g ả ử ãy ph i s a ch a ớ ữ ho c thay m i.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
4.1 Giám sát
ệ ậ ộ ẫ ấ ướ ế ạ
QC b ph n hóa nghi m có trách nhi
m ệ l y m u n ủ c theo k ho ch c a
ử ỉ ể nhà máy và g i phân tích các ch ti êu vi sinh t i phạ òng ki m nghi m ệ c aủ
ử ế ệ ể nhà máy và g i m u ẫ phân tích vi sinh, hóa lý đ n ph ủ òng ki m nghi m c a
ể ể ứ ứ ố ơ c quan ch c năng đ ki m tra đ i ch ng.
ậ ộ ệ ể ậ ậ
QC b ph n HACCP có trách nhi
m ki m tra, theo d õi và c p nh t các k tế
ả ướ ả ầ ị qu phân tích n ứ c ph i đáp ng theo các y êu c u quy đ nh trong ch thỉ ị
ộ ưở ả ờ ị ế 98/83 EC ph i báo cáo k p th i cho đ i tr ng HACCP n u ch t l ấ ượ ng
ử ệ ể ả ả ướ n ệ c không đ m b o an toàn v sinh đ có bi n pháp x lý.
ử ụ ướ
Nhân viên phòng máy ph trách x lý n
ạ ể c hàng ngày ki m tra tình tr ng
ệ ố ạ ộ ử ủ ướ ườ ố ho t đ ng c a h th ng x lý n ệ ố c, h th ng đ ng ng và duy trì tình
ệ ấ ạ ướ ấ ượ ể ướ ủ ệ ố tr ng v sinh c a h th ng cung c p n c, ki m tra ch t l ng n c v ề
ư ộ ị ừ ồ n ng đ chlorine d trong n ướ theo đúng quy đ nh t c 0.51ppm và ghi
ể ẫ chép các bi u m u hàng ngày.
ệ ự ố ộ ưở ờ ể ả ị N uế phát hi n s c ph i k p th i báo ngay cho đ i tr ng HACCP đ tìm
ụ ắ cách kh c ph c.
ưở ượ ệ ể
QC x
ng đ c phân công có trách nhi m hàng ngày ki m tra d l ư ượ ng
ầ ưở ầ chlorine trong n ướ ở c các đ u vòi trong phân x ầ ng 2 l n/ngày (vào đ u
81
ư ả ằ ữ ả ấ ả ấ ồ ộ ca s n xu t và vào gi a ca s n xu t). N ng đ chlorine d ph i n m trong
ừ ả kho ng t 0.5 1ppm.
ử ữ ộ 4.2 Hành đ ng s a ch a
ườ ạ ầ ợ ố ồ ị
Trong tr
ng h p chlorine cu i ngu n không đ t yêu c u theo quy đ nh
ệ ệ ặ ộ ử ậ (<0.5 ppm ho c >1 ppm) QC b ph n hóa nghi m theo dõi vi c x lý
ả ị ử ầ ậ ờ ộ ướ ườ ướ n c ph i k p th i yêu c u b ph n x lý n c tăng c ả ặ ng ho c gi m
ằ ơ ị ượ chlorine b ng b m đ nh l ng.
ườ ự ố ề ử ệ ấ ợ
Trong tr
ng h p phát hi n có s c v quá trình x lý và cung c p n ướ c
ơ ị ạ ộ ặ ướ ễ ị (b m đ nh ngượ chlorine không ho t đ ng ho c n l c b nhi m VSV gây
ẽ ừ ể ể ả ấ ả ờ ị ệ b nh) nhà máy s d ng s n xu t ngay đ xác đ nh th i đi m x y ra s c ự ố
ữ ạ ấ ả ả ẩ ượ ả ể ấ và gi t c s n ph m đ i t l ử ụ ờ c s n xu t trong th i đi m có s d ng
ướ ớ ệ ệ ồ ngu n n c đó cho t ử i khi phát hi n nguyên nhân và có bi n pháp s a
ữ ể ệ ố ạ ộ ở ạ ườ ch a đ h th ng ho t đ ng tr l i bình th ng.
ẩ ượ ả ể ấ ờ ồ ướ ả Các s n ph m đ c s n xu t trong th i đi m ngu n n c có s c đ ự ố ượ c
ấ ượ ữ ả ẩ ả ả ẫ ỉ ấ l y m u phân tích. Ch nh ng s n ph m đ m b o ch t l ng m i đ ớ ượ c
ấ ưở xu t x ng.
5)
Phân công trách nhi mệ
ụ ậ ướ ự ả
Nhân viên phòng máy ph trác
h v n hành n ữ ệ c ph i th c hi n đúng nh ng
ị quy đ nh tr ên.
ệ ậ ộ ệ ẫ ử ấ
QC b ph n hóa nghi m có trách nhi
m l y m u g i phân tích vi sinh, hóa
ế ế ạ ế lý theo đúng k ho ch c a ả ể ủ nhà máy và báo cáo ngay n u k t qu ki m
ụ ị ể ệ ắ ạ ờ ị không đ t theo quy đ nh đ có bi n pháp kh c ph c k p th i.
ệ ả ả ổ ứ ệ
Ch qủ u n s n xu t ấ có trách nhi m t ự ch c, th c hi n v à duy trì quy
ph m nạ ày.
6) Ghi chép h sồ ơ
ử ướ ơ ồ ệ ố ấ ưở ồ ệ ố Sơ đ h th ng x lý n c và s đ h th ng cung c p trong phân x ng.
ẫ ướ ế ạ ấ K ho ch l y m u n c.
82
ệ ố ể ệ ẫ ướ ệ ả Bi u m u giám sát v sinh h th ng n ệ ố c. Biên b n làm v sinh h th ng
ướ ầ ử x lý n c 3 tháng/l n.
ế ẫ ả ướ ượ ư ữ ể K t qu phân tích m u n c vi sinh, hóa lý đ ấ c l u tr đ theo dõi ch t
ướ ượ l ng n c.
ấ ả ồ ơ ượ ư ữ ờ
T t c các h s trên đ
c l u tr trong th i gian 02 năm.
Ngày…tháng…năm
ườ Ng ệ i phê duy t
Ồ ƯỚ SSOP2: AN TOÀN NGU N N C ĐÁ
1) Yêu c uầ
ế ế ử ụ ả ượ ướ ể ạ ả
N c đá s d ng đ làm l nh trong ch bi n ph i đ
c s n xu t t ấ ừ
ồ ướ ạ ầ ả ả ỉ ngu n n ị c s ch đ m b o yêu c u ch th 98/83/EC ngày 03 tháng 11 năm
ủ ồ ờ 1998 c a EU và QCVN 02 08:2009/BNNPTNT. Đ ng th i quá trình s ử
ả ướ ả ả ệ ệ ề ả ả ụ d ng và b o qu n n c đá ph i đ m b o đi u ki n v sinh.
ự ế ủ ệ ề
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ấ ấ ả ả ớ
Hi n t
ấ ệ ạ nhà máy có 2 máy s n xu t đá v y v i công su t 40 t n/ng i ày.
ử ụ ấ ả ượ ấ ượ ể ồ Ngu n n ể ả ướ s d ng đ s n xu t đá v y đ c c ki m soát ch t l ng v ề
ệ ạ ch tiỉ êu vi sinh và hóa lý theo Quy ph m v sinh SSOP 1.
ả ượ ố ượ ễ ả ừ
Kho đá v y đ
c b trí tránh đ c kh năng lây nhi m t phía công nhân.
ặ ạ ả ấ ệ ả ả Kho đá v y I (7 t n/ ngày) đ t t ử i phòng b o qu n nguyên li u và có c a
ả ở ế ơ ặ ạ ể ấ đ l y đá v y phòng s ch . Kho đá ấ ả v y II (15 t n/ngày) đ t t i phòng
ử ể ấ ả ở ỡ ế phân c và có c a đ l y đá v y phòng tinh ch .
ử ả ượ ề ặ ẵ
Kho đá v y có ô c a đóng kín đ
c v à có b m t nh n, đ ượ àm b ngằ c l
ệ ấ ướ ệ ỉ v t ậ li u không th m n c, khô ng g , không đ c, ị ộ d ễ làm v sinh, ch u
83
ấ ẩ ử ợ ượ ượ đ ộ c tác đ ng c a ủ các h p ch t t y r a và luôn đ c duy tr ì tở ình tr ngạ
ệ ợ h p v sinh.
ườ ấ ố ướ ả ệ ố H th ng đ ng ng cung c p n ấ c s n xu t đá v y l ự ả àm b ng nh a ằ
PVC.
ễ ườ ấ ố ướ ự Không có s nhi m chéo n ữ ào gi a đ ng ng cung c p n ạ c s ch s ử
ấ ướ ớ ườ ấ ố ụ d ng đ s n ể ả xu t n ả c đá v y v i đ ng ng cung c p n ướ ử ụ c s d ng
ụ cho m c đích khác.
ươ ử ụ ể ệ ả ậ
Ph
ằ ng ti n v n chuy n đá v y b ng xe nâng pallet s d ng th ùng nh aự
ể ứ ự ặ ho c inox đ ch a đ ng.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
ế ậ ạ ồ ướ ả ấ ấ ể L p k ho ch ki m tra vi sinh ngu n n ẫ ả c s n xu t đá v y và l y m u
ể ả ạ ủ ể ệ ướ n c đá v y ki m tra vi sinh t ể i phòng ki m nghi m c a nhà máy và ki m
ứ ấ ượ ủ ả ố đ i ch ng t ạ Trung tâm Ch t L i ng Nông Lâm Th y S n v ùng
ớ ầ ế ầ ấ ạ ượ (NAFIQAD 3) v i t n su t 3 tháng/l n theo k ho ch đ ệ c phê duy t
hàng năm.
ế ộ ệ ệ ố ự ử ệ ả ướ ạ Ph i th c hi n đúng ch đ v sinh h th ng x lý n c nêu t i SSOP1
ấ ượ ướ ả ứ ấ ả ị ả ể ả đ đ m b o ch t l ng n c s n xu t đá v y đáp ng theo quy đ nh.
ỡ ậ ử ụ ể ố ướ ả ượ ả
Quá trình b c d , v n chuy n và s d ng n
c đá v y ph i đ ế c ti n
ẩ ướ ễ ậ ệ ề ặ hành nhanh chóng, tránh làm nhi m b n n ế c đá. B m t các v t li u ti p
ả ượ ự ệ ẽ ắ ả ạ ị ế xúc tr c ti p ph i đ c làm v sinh s ch s , có n p và ph i quy đ nh màu
riêng bi t.ệ
ả ệ ể ả ậ ố
Hàng ngày ph i v sinh xe nâng pallet v n chuy n đá v y vào cu i ca
ầ ầ ệ ả ấ ỳ ị ả s n xu t và đ nh k 1 tu n/l n v sinh kho đá v y.
ệ ử ị Quy đ nh v sinh ả kh trùng kho đá v y
ự ấ ẩ ạ ầ ổ Dùng ch i nh a chuy ên dùng quét s ch ch t b n bám tr ên tr n, vách v à
sàn kho.
ướ ị ộ ượ ạ ỏ ớ ấ ẩ ầ
Dùng vòi n
c x t qua m t l t lo i b b t ph n ch t b n.
ả ẽ
Dùng bàn ch i chuyên dùng có th
m xấ ạ à phòng chà s ch s vách v à sàn kho.
84
ướ ạ
Dùng vòi n
ị c s ch x t cho h t x ế à phòng.
ộ ị ộ
D i dung d ch
ồ chlorine n ng đ 100 200 ppm.
ướ ị ạ ộ ầ ố ự ạ ổ
Dùng vòi n
c x t l i m t l n cu i sau đó d ùng ch i nh a quét s ch cho
ráo n c.ướ
ứ ử ể ệ ậ ị Quy đ nh v sinh kh trùng pallet v n chuy n và thùng ch a đá v y ả
ả ượ ệ ứ ả
Xe nâng pallet và thùng ch a đá v y ph i đ
c v sinh v à kh trử ùng m iỗ
ấ ả ố ngày vào cu i ca s n xu t.
ử ư ệ * Cách v sinh kh trùng nh sau:
ả ạ
Dùng bàn ch i chuyên dùng có th
m xấ à phòng chà s ch s b ẽ ên trong và
ứ ả ngoài xe nâng pallet và thùng ch a đá v y.
ướ ị
Dùng vòi n
c x t cho h t x ế à phòng.
ộ ị ộ
D i dung d ch ồ chlorine n ng đ 100 ppm.
ộ ạ ằ ướ ạ ướ
D i l
i b ng n ể c s ch và đ cho ráo n c.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
4.1 Giám sát
ụ ậ ả ả ấ
Nhân viên phòng máy ph trách v n h
ành máy s n xu t đá v y h àng ngày
ả ế ị ả ệ ấ ả ể ph i ki m tra ệ ố h th ng thi ế t b s n xu t đá v y n u phát hi n có s c th ự ố ì
ả ờ ử ể ị ữ ph i báo l ên Ban Giám Đ c ố công ty đ k p th i s a ch a.
ưở ụ ể ệ ệ ụ
QC x
ng ph trách ki m soát vi c v sinh kh trử ùng khi và d ng c ụ
ứ ả ả ể ẫ ch a đá v y ph i giám sát v à ghi vào bi u m u.
ế ạ ệ ị Đ nh k ì 3 tháng/lần theo k ho ch QC phòng hóa nghi m c a ủ nhà máy sẽ
ẫ ướ ẩ ấ l y m u n ả c đá v y th ể ành ph m ki m tra vi sinh.
ế ạ ỳ ị ệ ấ
Đ nh k theo k ho ch QC
ẫ phòng hóa nghi m ệ có trách nhi m l y m u
ử ấ ượ ủ ả ướ n c đá ả v y g i Trung tâm Ch t L ng Nông Lâm Th y S n v ùng 3
ể (NAFIQAD 3) đ phân tích vi sinh.
85
ượ ư ượ ệ
QC đ
c phân công có trá ể ch nhi m ki m tra d l ng chlorine trong n cướ
ớ ầ ấ ữ ả ấ ầ ầ ồ đá v i t n su t 2 ng ày/l n (đ u ca s n xu t v ả ấ à gi a ca s n xu t). N ng đ ộ
ướ ả ằ ả ả ừ chlorine trong n c đá v y ph i n m trong kho ng t 0.5 1ppm.
ử ữ ộ 4.2 Hành đ ng s a ch a
ườ ồ ợ ướ ả
Trong tr
ng h p n ng đ ộ chlorine trong n c đá v y không đ t y ạ êu c uầ
ị ặ ượ ể theo quy đ nh ( 0.5 ppm ho c > 1ppm) QC đ ả c phân công ki m tra ph i
ử ậ ầ ướ ả ườ ị k p th i ộ ờ yêu c u b ph n x lý n ặ c gi m ho c tăng c ng chlorine đ uầ
ngu n.ồ
ườ ự ố ề ệ ố ấ ướ ệ ả ợ
Trong tr
ng h p phát hi n có s c v h th ng s n xu t n c đá (n ướ c
ẽ ừ ễ ể ấ ị ị đá b nhi m VSV gây b nh ả ệ …) nhà máy s d ng s n xu t ngay đ xác đ nh
ả ờ ữ ạ ấ ả ả ẩ ượ ả th i đi m ể x y ra s c v ự ố à gi t c s n ph m đ i t l ấ c s n xu t trong
ử ụ ể ờ ướ ễ ị ớ ệ th i đi m có s d ng n c đá b nhi m cho t i khi phát hi n nguy ên nhân
ạ ộ ử ệ ố ườ và có bi n pháp s a ch a đ h ữ ể ệ th ng ho t đ ng tr l ở ạ ình th i b ng.
ẩ ượ ả ể ấ ờ ướ ả Các s n ph m đ c s n xu t trong th i đi m n c đá có s c đ ự ố ượ ấ c l y
ấ ượ ả ả ẩ ả ỉ ữ m u ẫ phân tích vi sinh. Ch nh ng s n ph m đ m b o ch t l ớ ng m i
ấ ưở ượ đ c xu t x ng.
5) Phân công trách nhi m ệ
ụ ậ ả ấ ả ả
Nhân viên phòng máy ph trách v n h
ự ành máy s n xu t đá v y ph i th c
ữ ệ ị hi n nh ng quy đ nh tr ên.
ộ ụ ể ệ ậ QC các b ph n chuyên trách ph trách ki m tra v sinh kh trử ùng kho,
ư ượ ể ướ ụ ứ ụ d ng c ch a đá v y vả à ki m soát d l ng chlorine trong n ả c đá ph i
ự ệ ạ th c hi n đúng quy ph m n ày.
ụ ẫ ấ ướ ể ả
QC phòng hóa nghi m ệ ph trách l y m u n
c đá v y ki m vi sinh ph iả
ự ệ ế ạ ấ ượ ể ướ ằ th c hi n theo đúng k ho ch v à ki m soát ch t l ng n c b ng cách
ả ể ậ ế ậ ị theo dõi và c p nh t k t qu ki m, báo cáo k p th i v i l ờ ớ ãnh đ o ạ công ty
ỉ ể đ có bi n ấ ệ pháp ch n ch nh ngay.
ả ả ủ ệ ổ ứ
Ch qu n s n xu t
ấ có trách nhi m t ch c, th ực hi n vệ à duy trì quy ph mạ
này.
86
6) Ghi chép h sồ ơ
ế ạ ướ ể K ho ch ki m tra vi sinh n c đá.
ả ể ế ướ
K t qu ki m tra
ư chlorine d trong n c đá h àng ngày.
ệ ươ ể ệ ậ
Báo cáo giám sát vi c lệ àm v sinh kho đá, ph
ng ti n v n chuy n đá.
ự ố ử ữ ế ộ Các s c và hành đ ng s a ch a (n u có).
ồ ơ ả ượ ư ữ ờ
T t ấ c các h s trên đ
c l u tr trong th i gian 2 năm.
Ngày…tháng…năm
ườ Ng ệ i phê duy t
87
Ề Ặ Ớ Ự Ẩ Ế Ệ SSOP3: V SINH B M T TI P XÚC V I TH C PH M
1) Yêu c uầ
ề ặ ế ả ả ớ ả ả ẩ ở ề Các b m t ti p xúc v i s n ph m ph i đ m b o và duy trì ệ đi u ki n
ố ướ ấ ể ắ ầ ả ệ v sinh t t tr c khi b t đ u và trong quá trình s n xu t đ không là
ễ ả ấ ả ồ ẩ ngu n lây nhi m vào s n ph m trong quá trình s n xu t.
ự ế ủ ệ ề
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ự ế ạ ệ ưở
Nhà máy có xây d ng k ho ch l
àm v sinh nhà x ng, trang thi ế ị t b ,
ả ọ ớ ế ị ụ ụ ả ụ d ng c s n xu t. ấ Nhà máy luôn b o trì và thay m i m i thi t b , d ng c ụ
ụ ụ ấ ả ph c v cho s n xu t.
ữ ớ ế ị ụ ớ ả ụ ế ự ẩ
V i nh ng thi
ự ế t b , d ng c ti p xúc tr c ti p v i s n ph m nhà máy l a
ề ặ ễ ệ ấ ẵ ọ ị ướ ỉ ch n có b m t nh n, d làm v sinh, không b ng m n c, không g sét,
ị ư ạ ề ầ ể ử ử ị không b ăn mòn: có th r a và kh trùng nhi u l n mà không b h h i.
ụ ế ế ấ ả ụ ế ế ư ề ặ T t c d ng c ch bi n nh : bàn ch bi n, khuôn khay, mâm và b m t
ự ế ề ượ ế ằ ti p xúc tr c ti p khác đ u đ c làm b ng nhôm và inox.
ư ổ ớ ứ ụ ụ ự ứ ỏ
ẩ D ng c ch a đ ng nh : r l n, nh ; thau; ky;… ch a bán thành ph m
ượ ự ặ ạ ằ ộ ị ề đ u đ ắ c làm b ng inox ho c nh a không đ c h i, có quy đ nh màu s c
ủ ụ ử ụ ừ ụ ụ riêng cho t ng m c đích s d ng c a d ng c đó.
ụ ở ộ ỗ Ví d : khâu l ứ t PTO, kh a, du i:
ứ ự ẩ ớ ỏ ổ
(cid:0) R inox l n, nh ; thau inox dùng đ ch a đ ng bán thành ph m trên dây ể
ế ế ề chuy n ch bi n;
ể ứ ự ể ẩ ỏ
(cid:0) Ky màu đ dùng đ ch a đ ng bán thành ph m di chuy n sang khâu khác;
ể ể ề ỏ ố
(cid:0) Ky màu xanh dùng đ lót n n cho ki màu đ khi mu n di chuy n bán thành
ẩ ph m sang khâu khác mà không dùng xe nâng pallet;
ế ệ ể ự ọ (cid:0) S t màu vàng dùng đ đ ng ph li u;
ậ ệ ự ế ằ ấ ộ Y m và găng tay làm b ng v t li u nh a không có mùi và các ch t đ c
ả ưở ấ ượ ế ệ ẩ ả nh h ng đ n ch t l ng và an toàn v sinh cho s n ph m.
88
ự ủ ề ặ ệ ị ế ị
Có vòi áp l c c a máy x t cao áp dùng làm v sinh các b m t thi
t b khó
ể ọ ử ế ậ ư ề ả ẩ ộ ti p c n đ c r a nh : băng chuy n IQF, băng t i t m b t,…
ệ ừ ế ế ự ộ Nhà máy có đ i ngũ v sinh ri êng cho t ng kh u v c ch bi n v à các khu
ệ ử ụ v c bự ên ngoài, không s d ng công nhân ch bi n l ế ế àm v sinh.
ử ụ ử
Các ch t t y r a
ấ ẩ ử , kh trùng đang s d ng t ằ ạ nhà máy n m trong danh i
ụ ủ ộ ị ế m c cho phép theo quy đ nh c a B Y T .
ấ ẩ ử + Hóa ch t t y r a: x à phòng b t, xộ à phòng n c.ướ
ệ ậ ả ạ ộ ấ + Hóa ch t kh tr ử ùng: Chlorine b t công ngh Nh t B n ho t tính 70% và
ướ ồ ộ chlorine n c n ng đ 20.000ppm.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
3.1. Quy đ nhị
ộ ế ị ụ ớ ề ặ ả ụ ế ẩ
Toàn b các thi
ả t b , d ng c khi ti p xúc v i b m t s n ph m ph i
ẽ ướ ắ ầ ầ ả ượ đ c v ạ ệ sinh s ch s tr c khi b t đ u vào đ u ca s n xu t v ấ à khi k tế
ấ ả thúc ca s n xu t.
ừ ể ệ ậ ả ầ ả ấ ộ Vào đ u ca s n xu t QC t ng b ph n ph i ki m tra v sinh đ t y ạ êu c uầ
ế ả ườ ậ ộ m i ớ cho ti n hế ấ ành s n xu t. N u tr ng h p ợ b ph n nào không đ t y ạ êu
ấ ả ưở ử ệ c u thầ ì không cho s n xu t, báo cho QC tr ng và có bi n pháp x lý ngay
ệ ặ ể ầ ả ấ ớ ho c cho v sinh ki m tra l ạ ạ êu c u m i cho phép s n xu t. i đ t y
ả ớ ụ ụ ụ ệ
D ng c l ụ àm v sinh ph i l ả à d ng c chuyên dùng nh : ư bàn ch i l n đ ể
ườ ỏ ể ổ ề chà n n, t ng và chân b ả àn. Bàn ch i nh đ ch à r , thau, m t b ặ àn, m tặ
ề ẩ ự ể ộ ổ ướ ấ băng chuy n t m b t. Ch i nh a đ quét n ề ả ắ c và ch t th i r n trên n n
ưở ả ắ ể ấ nhà x ng. Ky xúc rác đ thu gom ch t th i r n.
ậ ộ ượ ầ
QC b ph n HACCP đã tính toán l
ng chlorine c n dùng và kèm theo
ướ ẫ ươ ớ ồ ứ ả b ng h ng d n pha chlorine t ợ ộ ng ng v i n ng đ chlorine phù h p
ử ụ ở ừ ụ ự ỗ ưở cho m i m c đích s d ng t ng khu v c trong phân x ng.
ổ ệ ẽ ả ậ ướ ủ ẫ ộ
T v sinh s nh n b ng h
ậ ng d n pha chlorine c a QC b ph n
ư ướ ự ế ệ ổ ệ ẽ ẫ HACCP và ti n hành th c hi n nh h ng d n. T v sinh s pha dung
ử ữ ư ầ ả ấ ị d ch chlorine kh trùng hàng ngày vào đ u, gi a ca s n xu t nh sau: cân
89
ặ ượ ừ ỏ ướ ứ chlorine thành t ng gói nh ho c l ng chlorine n c ng ồ ớ ừ v i t ng n ng
ự ể ệ ụ ế ộ ủ đ c a khu v c m ề ặ ế ình sử d ng đ v sinh cho găng tay, y m; b m t ti p
ự ế ự ế ả ẩ xúc tr c ti p v à không tr c ti p v i ớ s n ph m.
ướ ả ẫ B ng: H ng d n pha chlorine
ượ ẩ L ng chlorine chu n
STT Khu v cự (ml, gram)
ộ ề Thùng d i n n Th tíchể ể ứ b ch a (lít) 180 ộ N ng đồ ầ c n pha (ppm) 200 1
51 gram Cl2 b tộ cướ 1800ml Cl2 n
200 200
57 gram Cl2 b tộ cướ 2000ml Cl2 n
2 180 100 900ml
Thùng nhúng khay, mâm, vỉ
3 300 100200 43 86gram Cl2 b tộ
i ng 450L 1500 3000ml Cl2 n cướ
4 16 20 16ml
ồ ộ ủ H l ổ ( đ 2/3 thùng c)ướ n ử Máng r a tay ( 2/3 máng n ồ ướ 5 c)ướ c kh 20 100 100ml
6 ử B n n trùng tay, bao tay ướ ộ c d i Thùng n
y mế 100 220 100 100 500ml 1100ml
ử ụ ồ ộ ệ ị ử
3.2. Quy đ nh s d ng n ng đ chlorine trong v sinh
ụ kh trùng d ng
ế ị ưở ụ c , thi t b nhà x ng
ề ặ ủ ế ị ụ ớ ả ự ụ ế ế ẩ B m t c a các thi ả t b d ng c , máy móc ti p xúc tr c ti p v i s n ph m ph i
ử ệ ạ ướ ắ ầ ấ ượ đ ẽ c v sinh s ch s và kh trùng tr ỗ ầ ả c khi b t đ u ca s n xu t, sau m i l n
ỉ ữ ả ấ ỗ ngh gi a ca và sau m i ca s n xu t:
ử ệ ế ằ ồ ị + Găng tay, y m làm v sinh kh trùng b ng dung d ch chlorine n ng đ ộ
100ppm.
90
ế ị ụ ề ặ ớ ả ụ ế ẩ ồ + Thi ứ t b , d ng c , máy móc có b m t ti p xúc v i s n ph m: b n ch a
ọ ổ ự ự ệ ẩ nguyên li u, thùng nh a đ ng bán thành ph m, bàn, s t, r , thau, khuôn, mâm,
ử ệ ẽ ạ ớ ộ ồ ị ằ th t...làm v sinh s ch s và kh trùng b ng dung d ch chlorine n ng đ 100ppm.
ế ị ế ế ề ặ ụ ụ ự ế + Các thi ế t b ch bi n, d ng c , máy móc có b m t không ti p xúc tr c ti p
ư ề ẩ ườ ử ượ ị ớ ả v i s n ph m nh : n n nhà, t ẩ ng nhà, c a, xe đ y, chân bàn…đ c quy đ nh
ệ làm v sinh theo SSOP5.
ụ ụ ế ị ế ế
Các d ng c và thi
ử t b ch bi n khi kh trùng xong ph i r a l ả ử ạ ằ i b ng
ử ệ ướ ạ n c s ch theo đúng quy trình làm v sinh kh trùng.
ề ầ ự ừ ấ ị ệ 3.3. Quy đ nh v t n su t làm v sinh cho t ng khu v c (phòng)
ấ ầ 3.3.1. T n su t
ả ượ ế ử ệ ầ ố
Găng tay, y m, bao tay ph i đ
c v sinh kh trùng vào đ u và cu i ca
s n ả xu tấ .
ụ ế ị ụ ụ ả ượ ệ ấ ả ộ ụ Toàn b d ng c và thi t b ph c v cho s n xu t ph i đ c v sinh kh ử
ữ ả ấ ầ ố trùng vào đ u, gi a và cu i ca s n xu t.
ự ể ấ ả ấ ổ Trong quá trình s n xu t dùng ch i nh a và ky xúc rác đ thu gom ch t
ả ắ ướ ể ữ ề ưở ẽ ạ th i r n và quét n c đ gi cho n n phân x ng luôn s ch s và không
ợ ơ tr n tr t.
ệ
3.3.2. Cách làm v sinh
ả ượ ế ố ử ặ ộ ị
Găng tay, y m, ng tay ph i đ
c d i ho c nhúng r a qua dung d ch
ỉ ượ ử ụ ầ ừ ầ ư chlorine 100ppm. L u ý: găng tay ch đ c s d ng 1 l n (t ế đ u đ n
ữ ấ ả gi a ca s n xu t).
ụ ế ị ụ ụ ấ ở ừ ả ộ ụ Toàn b d ng c và thi t b ph c v cho s n xu t ự t ng phòng (khu v c)
ả ượ ư ệ ph i đ c làm v sinh nh sau:
ệ ệ ế ả ả ậ
a. Phòng ti p nh n nguyên li u b o qu n nguyên li u:
ệ ươ Nguyên li u t i:
0, s t nh a ự
ộ ụ ứ ỡ ệ ỡ ọ ụ + Toàn b d ng c ch a và đ nguy ên li u: giá đ inox nghiêng 45
ử ệ ắ ả ượ tr ng, thùng r a nguyên li u, xe ậ v n chuy n ể nguyên li u t ệ ươ ph i đ i c chà
91
ằ ả ấ ộ ị ị ạ s ch b ng bàn ch i có th m dung d ch xà phòng và d i qua dung d ch n ướ ử c r a
ộ ạ ằ ồ ướ ạ chlorine 100ppm trong 15 phút r i sau đó d i l i b ng n c s ch.
ệ Nguyên li u xã đông:
ộ ụ ứ ỡ ự ệ ọ ụ + Toàn b d ng c ch a và đ nguy ự ên li u: thùng nh a, thùng inox, s t nh a
ự ỏ ả ượ ự ẩ ắ ổ ạ ằ ả ỏ tr ng, r nh a đ , pallet nh a, xe đ y ph i đ c chà s ch b ng bàn ch i nh có
ấ ộ ị ị ướ ử th m dung d ch xà phòng và d i qua dung d ch n c r a chlorine 100ppm trong
ộ ạ ằ ồ ướ ạ 15 phút r i sau đó d i l i b ng n c s ch.
ơ ế b. Phòng s ch :
ứ ụ ạ ọ + Thùng ch a nguy ên li u, bệ ạ ổ àn s chơ ế, ky, s t các lo i, r các lo i, thau, d ng c ụ
ế ớ ượ ạ ằ ả ấ ỏ ơ s ch tôm: dao, th t, kim,… đ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m dung
ị ướ ử ồ ộ ị d ch xà phòng và d i qua dung d ch n c r a chlorine 100ppm r i sau đó d i l ộ ạ i
ướ ạ ằ b ng n c s ch.
ỡ ố : c. Phòng phân c ngâm thu c
ứ ẩ ẩ ố ử +Thùng ch a bán thành ph m, thùng r a bán thành ph m, thùng ngâm thu c, b àn
ạ ổ ạ ọ ượ ạ ằ ả phân cỡ, ky, s t các lo i, r các lo i, thau,… đ c chà s ch b ng bàn ch i nh ỏ
ấ ộ ị ị ướ ử có th m dung d ch xà phòng và d i qua dung d ch n ồ c r a chlorine 100ppm r i
ộ ạ ằ ướ ạ sau đó d i l i b ng n c s ch.
ả ượ ỡ ạ ằ ả ấ ỏ ị + Máy phân c ph i đ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m dung d ch xà
ộ ị ướ ử ồ phòng và d i qua dung d ch n c r a chlorine 100ppm r i sau đó d i l ộ ạ ằ i b ng
ướ ự ừ ị ướ ướ ạ n ằ c s ch b ng vòi n c áp l c t máy x t n c cao áp.
d. Phòng tinh ch :ế
ứ ứ ạ ộ + Thùng ch a bánh mì, thùng ch a b t, mâm nhôm các lo i, b ẩ àn t m b t ộ , thau,
ả ượ ả ấ ạ ằ ỏ ị dao ph i đ ộ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m dung d ch xà phòng và d i
ị ướ ử ộ ạ ằ ồ ướ ạ qua dung d ch n c r a chlorine 100ppm r i sau đó d i l i b ng n c s ch.
ề ẩ ả ượ ộ ộ + Máy xay bánh mì, máy xay b t và băng chuy n t m b t ph i đ ạ c chà s ch
ả ấ ỏ ộ ị ị ằ b ng bàn ch i nh có th m dung d ch xà phòng và d i qua dung d ch n ướ ử c r a
ộ ạ ằ ồ ướ ạ ướ ự ừ chlorine 100ppm r i sau đó d i l i b ng n ằ c s ch b ng vòi n c áp l c t máy
ị ướ x t n c cao áp.
92
ấ e. Phòng c p đông:
ả ượ ạ ấ ạ ằ ỏ ị + Mâm nhôm các lo i ph i đ ả c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m dung d ch
ộ ị ướ ử ồ xà phòng và d i qua dung d ch n c r a chlorine 100ppm r i sau đó d i l ộ ạ ằ i b ng
ướ ạ n c s ch.
ả ượ ạ ấ ằ ả ỏ ị ề + Băng chuy n IQF ph i đ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m dung d ch xà
ộ ị ướ ử ồ phòng và d i qua dung d ch n c r a chlorine 100ppm r i sau đó d i l ộ ạ ằ i b ng
ướ ự ừ ướ ạ n ằ c s ch b ng vòi n c áp l c t ị máy x t cao áp.
f. Phòng bao gói:
ả ượ ạ ấ ả ằ ỏ ị + Bàn bao gói ph i đ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m dung d ch xà
ộ ị ướ ử ồ phòng và d i qua dung d ch n c r a chlorine 100ppm r i sau đó d i l ộ ạ ằ i b ng
ướ ạ n c s ch.
ạ + Máy dò kim lo i, máy đai thùng, máy màng co, máy hút chân không, máy ghép
ả ượ ả ấ ạ ằ ỏ ộ ị mí ph i đ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m dung d ch xà phòng và d i qua
ị ướ ử ộ ạ ằ ồ ướ ạ dung d ch n c r a chlorine 100ppm r i sau đó d i l i b ng n ằ c s ch b ng vòi
ự ừ ướ n c áp l c t ị máy x t cao áp.
ả ượ ể ả ậ + Bao bì ph i đ ấ ấ c ki m tra khi nh p kho và xu t kho cho quá trình s n xu t.
ượ ệ ề ẹ ậ ợ ượ Bao bì đ c nh p v đúng quy cách, nguyên v n, h p v sinh và đ ả c b o v ệ
ể ả ườ ượ ệ tránh các tác nhân gây nguy hi m. Bao bì ph i th ng xuyên đ c làm v sinh
ạ ỏ ệ ạ ằ ỏ ợ ằ b ng cách lau chùi b ng khăn s ch, lo i b bao bì h ng, không h p v sinh ra
ể ả ả ấ ấ ạ ả ỏ kh i kho. Đ đ m b o cung c p bao bì s ch cho s n xu t.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
4.1. Giám sát
ụ ừ ệ ể ạ ệ ạ
QC ph trách t ng phòng có trách nhi m ki m tra l
i tình tr ng v sinh
ụ ế ị ở ầ ữ ấ ả ề ặ ụ ủ c a các b m t d ng c , thi t b đ u, gi a ca s n xu t và sau khi làm
ấ ả ố ệ v sinh cu i ca s n xu t.
ừ ụ ệ ệ ệ ậ ộ QC ph trách t ng b ph n có trách nhi m giám sát vi c làm v sinh và
ể ẫ ghi chép vào bi u m u hàng ngày.
93
ủ ệ ế ạ ả ấ ậ ầ ộ
ẫ 1 tháng/2 l n QC c a b ph n hóa nghi m ph i theo k ho ch l y m u
ế ị ụ ụ ả ệ ấ ề ặ trên b m t các thi t b , d ng c s n xu t ngay sau khi đã làm v sinh –
ệ ạ ử ệ kh trùng xong và phân tích vi sinh, v sinh công nghi p t ể i phòng ki m
ủ ứ ệ ể ố ạ ấ ượ nghi m c a nhà máy và ki m đ i ch ng t i Trung Tâm Ch t L ng Nông
ớ ầ ủ ể ấ ầ ả Lâm Th y S n vùng 3 (NAFIQAD 3) v i t n su t 3 tháng/l n đ đánh giá
ả ủ ử ệ ệ ệ hi u qu c a vi c làm v sinh và kh trùng.
ổ ệ ừ ụ ệ ệ ả ậ ấ ộ
T v sinh có nhi m v làm v sinh trong t ng b ph n s n xu t đúng
ạ theo quy ph m này.
ử ữ ộ 4.2. Hành đ ng s a ch a
ế ạ ấ ệ ử ặ
N u th y vi ph m quy tr
ình làm v sinh kh trùng đ t ra trong SSOP3 thì
ệ ạ ề ạ ừ ặ QC có quy n yề êu c u lầ àm v sinh l ệ i ho c có quy n t m ng ng công vi c
ế ự ủ ệ ạ ủ c a khu ự v c đó cho đ n khi t ình tr ng v sinh c a khu v c đ t y ạ êu c uầ
ổ ưở ị quy đ nh v à ghi vào s theo d õi thi đua khen th ng c a ủ công ty.
ữ ượ ữ ử ệ ậ ạ ể
Nh ng đánh giá, nh n xét bi n pháp s a ch a đ
c ghi l ẫ i trong bi u m u
ệ theo dõi v sinh h àng ngày.
5) Phân công trách nhi mệ
ấ ả ự ệ ả ị
Công nhân
ở t ự t c các khu v c ph i th c hi n đúng quy đ nh tr ên.
ưở ấ ừ ự ệ ả
Ca tr
ng s n xu t t ng khu v c có trách nhi m t ệ ổ ứ à ki m tra vi c ể ch c v
ệ ạ th c ự hi n quy ph m n ày.
ệ ậ ộ ệ ệ ẫ ấ
QC b ph n hóa nghi m có trách nhi
ể m l y m u ki m v sinh công
ệ ầ ị ị nghi p theo đúng t n su t v ấ à v trí quy đ nh.
ưở ườ ự ệ ể ệ
QC x
ng là ng i ki m tra cu i c ủ ừ ố ùng vi c th c hi n v sinh c a t ng ệ
ấ ự ả khu v c s n xu t.
ệ ả ấ ổ ứ ệ ủ Ch qu n ị ả s n xu t ch u trách nhi m t ự ch c, th c hi n v à duy trì qui
ph m nạ ày.
ồ ơ
6) H s ghi chép
ể ệ Báo cáo ki m tra v sinh hàng ngày.
94
ả ể ấ ả ế ệ ệ T t c các k t qu ki m vi sinh, v sinh công nghi p.
ồ ơ ả ượ ư ữ ờ
T tấ c các h s trên đ
c l u tr trong th i gian 2 năm.
Ngày…tháng…năm
ườ Ng ệ i phê duy t
Ừ Ự Ễ SSOP4: NGĂN NG A S NHI M CHÉO
1) Yêu c uầ
ừ ượ ự ừ ữ ể ậ ạ Ngăn ng a đ ễ c s nhi m chéo t ự nh ng v t th không s ch vào th c
ề ặ ế ớ ả ẩ ẩ ph m và các b m t ti p xúc v i s n ph m.
ự ế ủ ề ệ
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ị ả ệ ằ ưở
Nhà máy n m trong khu công nghi p nên không b nh h
ng ủ c a các y uế
ư ụ ễ ừ ườ ố t nh : mùi hôi, khói, b i, các tác nhân gây nhi m t môi tr ng xung
ậ ướ ị ướ ủ ư ặ ờ quanh, không b ng p n ọ c, đ ng n c khi tr i m a ho c th y tri u l ề ên.
ệ ằ ắ ả ườ ố
Xung quanh nhà máy có hàng rào ch n b o v b ng t
ng ki ên c không
ậ ấ ủ ộ ậ ự có b t kì s xâm nh p n ào c a đ ng v t gây h i ạ vào trong khuôn viên nhà
máy.
ề ả ơ ồ ấ ượ ằ ố
S đ dây chuy n s n xu t đ
c b trí b ng cách tách công đo n ạ ở ỗ m i
ệ ườ ệ phòng riêng bi t và có đ ng đi riêng nên nguyên li u, th ậ ẩ ành ph m, v t
ệ ế ế li u bao gói v à ph th i ế ả trong quá trình ch bi n tránh đ ồ ượ ự ch ng chéo c s
ữ ả ấ ạ ạ ế ấ gi a các công đo n, h n ch th p nh t kh năng gây nhi m ễ chéo cho s nả
ph m.ẩ
ạ ả ẩ ượ ế ế ở ậ
Các lo i s n ph m khác nhau đ
c ch bi n ộ các b ph n ri êng bi t.ệ
95
ế ệ ế ậ ậ ộ ơ ỡ ố
Các b ph n: ti p nh n nguy
ên li u, s ch , phân c ngâm thu c, tinh
ế ấ ề ượ ệ ch , c p đông băng chuy n IQF, bao gói đ c tách bi t nhau.
ụ ượ ệ ở ừ ế ế ụ ự ụ Các d ng c đ c phân bi t m àu t ng khu v c ch bi n, các d ng c ụ
ướ ế ệ ẩ ệ ể ứ dùng đ ch a đá, n c, bán th ành ph m, ph li u, nguy ề ên li u đ u có quy
ụ ụ ị đ nh c th ụ ể (ghi rõ trên d ng c ).
ụ ệ ụ ệ ế ị ụ ấ ề ượ
D ng c v sinh b
àn, v sinh thi ụ ả t b , d ng c s n xu t đ u đ c phân
ạ ụ ả bi ệ ề màu sắc, hình d ng v t v ụ ả à có d ng c b o qu n ri êng.
ệ ố ướ ả ượ ả ừ ố ạ
H th ng thoát n
c th i đ ợ c b trí h p lý ch y t khu s ch sang khu
ạ ả ơ ặ ượ ả kém s ch h n đ m b o thoát n ướ ố c t t, ngăn ch n đ c m ùi hôi và s xâmự
ạ ậ ủ ộ nh p c a đ ng ậ v t gây h i.
ố ưở ướ ệ ề ạ T i các l i ra vào phân x ng, tr c các nh ị ệ ố à v sinh đ u trang b h th ng
ệ ố ồ ướ ử r a ử kh trử ùng tay cho công nhân bao g m: h th ng v òi n c r a không
ằ ướ ồ ị v n hậ ành b ng tay, x à phòng n c, khăn lau tay, c n x t tay.
ườ ố ưở ị ươ ể
Trên t
ng các l i vào phân x ng có trang b g ng soi đ công nhân t ự
ụ ể ướ ki m tra trang ph c BHLĐ tr c khi vào x ưở g. n
ồ ượ ố ệ ạ
Phòng thay đ BHLĐ đ
c b trí ri êng bi t cho công nhân l àm vi c ệ t i các
ự khu v c khác nhau.
Toilet: 25 cái, trong đó có 16 toilet n vữ à 9 toilet nam.
ố ưở ồ ướ ề ạ T i các l i vào phân x ng đ u có h n ủ c nhúng ng có pha chlorine
ộ ồ n ng đ 200 300ppm.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
ườ ủ
Đ ng đi c a công nhân
ế ế ươ
Công nhân ch bi n hàng t
i và chín ra vào khu v c ự s n ả xu t ấ theo l i điố
ẫ ộ dành riêng, không l n l n.
ươ ự
Công nhân hàng t
i không đi vào khu v c hàng chín và ng ượ ạ c l i.
ế ế ạ ự
Công nhân các công đo n ch bi n không đ
ượ ự c t ý đi sang khu v c ch ế
ế ự ề ủ ề ộ ế bi n khác m à không có s đi u đ ng c a Ban đi u h ự ề ành. N u có s đi u
ả ế ệ ộ đ ng, ph i ti n h ành làm v sinh và thay BHLĐ khác.
96
ự ơ ự ệ ế ế ậ ế Công nhân khu v c s ch và ti p nh n nguyên li u, khu v c tinh ch ,
ự ề ố khu v c bao trang đ u có l i ra vào riêng và không đ ượ ự c t ý đi sang khu
ự v c khác.
ườ ủ ả Đ ng đi c a đá v y
ượ ể ừ ế ế ế ằ ả ơ Đá đ c chuy n t kho đá v y vào các phòng s ch , ch bi n b ng xe
ư ượ ề ự ạ ơ ẩ đ y và không l u thông ng c v khu v c kém s ch h n.
ườ ệ ủ Đ ng đi c a nguyên li u
ườ ủ ề ệ ệ ộ Đ ng đi c a nguyên li u vào nhà máy là m t chi u, nguyên li u đ ượ c
ử ư ể ẳ ẳ ớ ự ế ậ v n chuy n vào theo c a riêng và đ a th ng th ng t ậ i khu v c ti p nh n
ệ ẽ ượ ơ ế ế ế ế ệ nguyên li u, ti p theo nguyên li u s đ ả c s ch và ch bi n thành s n
ph m.ẩ
ượ ử ụ ẫ ộ ụ ứ ệ Không đ ụ c s d ng l n l n các d ng c ch a nguyên li u, bán thành
ướ ướ ế ệ ẩ ph m, n c, n c đá, ph li u.
ủ ả ườ ẩ
Đ ng đi c a s n ph m
ườ ư ả ẩ ả ẩ ộ ượ ề Đ ng đi s n ph m là m t chi u, s n ph m không l u thông ng c v ề
ự ạ ơ khu v c kém s ch h n.
ể ặ ả ấ ờ ộ Không s n xu t các m t hàng khác nhau cùng th i đi m trong cùng m t
ế ế phòng ch bi n.
ấ ẫ ộ ể ả ố ộ ờ Không s n xu t l n l n hàng s ng và chín trong cùng m t th i đi m trong
ế ế ộ cùng m t phòng ch bi n.
ế ệ ườ ủ
Đ ng đi c a ph li u
ế ệ ượ ắ ậ
Ph li u đ
c thu gom li ên t c vụ ứ à cho vào thùng ch a có n p đ y trong
ế ệ phòng ph li u.
ế ệ ả ượ ả ấ ể ậ ỏ
Cu i ngố
ày s n xu t, ph li u ph i đ ế c v n chuy n h t ra kh i nhà máy
ế ệ ử ể ậ theo c a dành riêng cho v n chuy n ph li u.
ườ ủ
Đ ng đi c a bao bì
97
ượ ể ế ế ạ Các lo i bao PE đ c chuy n sang các ph òng ch bi n qua ô c a tử ò vò.
ỉ ấ ủ ượ Ch l y đ l ử ụ ng bao PE s d ng trong ng ày.
ượ ể ừ ể
Thùng carton đ
c chuy n t kho sang ph òng bao gói, không chuy n đi các
ế ế ự khu v c ch bi n khác.
Hóa ch tấ
ầ ủ ả ự ấ ệ Hóa ch t ph i đ ng trong thùng kín, ghi nhãn đ y đ , rõ ràng và phân bi t.
ụ ả ụ ấ D ng c s n xu t
ụ ả ấ ượ ử ụ ụ ụ ữ
D ng c s n xu t đ
c s d ng đúng m c đích ẫ ộ và không l n l n gi a các
ế ế ạ công đo n ch bi n.
ấ ủ ụ ệ ụ ả D ng c s n xu t c a h ố àng s ng v à hàng chín ph i riả êng bi t, không s ử
ụ d ng chung.
ề ả ấ Đi u hành s n xu t
ả ố ế ế
Không s n xu t h
ấ àng chín và s ng c ùng m t phộ òng ch bi n.
ế ế ố ượ ệ
Hàng ch bi n chín v
à s ng luôn đ c bao gói PE, hàn kín mi ng bao
ướ ự ấ ư ể ễ tr c khi đ a vào khu v c c p đông đ tránh lây nhi m.
ộ ủ ữ ấ ặ ả ữ
S n xu t nh ng m t hàng có đ r i ro khác nhau tr
ề ên nh ng dây chuy n
ặ ấ ườ ợ ả ấ ộ s n ả xu t khác nhau, ho c trong tr ng h p s n xu t trong cung m t dây
ế ả ứ ộ ủ ấ ắ ừ ấ chuy n thề ì s p x p s n xu t các m t h ặ àng có m c đ r i ro t ế th p đ n
ể ặ ơ ưở cao h n, khi m i l n ổ ỗ ầ chuy n đ i m t hàng thì x ế ng ti n h ệ ành v sinh
ử ớ ế kh trùng đ t y ầ ồ ạ êu c u r i m i cho ấ ả s n xu t m t h ặ ặ àng ti p theo. Các m t
ộ ủ ượ ế ế ở hàng có cùng đ r i ro cũng đ c ch bi n ữ nh ng d ãy bàn khác nhau
ế ế ử ự ệ ặ ho c sau khi ch bi n m t h ặ àng này xong th c hi n ạ ệ v sinh kh trùng đ t
ế ế ầ ớ yêu c u m i ch bi n m t h ặ àng khác.
ử ụ ụ ụ ụ ệ
Công nhân có trách nhi m s d ng các d ng c đúng m c đích, đúng yêu
ự ả ừ ấ ầ c u cho t ng khu v c s n xu t.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
98
ệ ử ụ ụ ả ụ ụ ấ QC giám sát công nhân trong vi c s d ng d ng c s n xu t và d ng c ụ
ế ệ ứ ề ệ ệ ị ướ ch a ph li u đúng màu quy đ nh và đi u ki n v sinh cá nhân tr c khi
làm vi c.ệ
ủ ự ể ệ ắ ở ệ QC ki m tra, giám sát và nh c nh vi c th c hi n BHLĐ c a công nhân và
ệ ủ ị quá trình làm vi c c a công nhân theo đúng quy đ nh.
ậ ư ề ệ ự ệ ể ả
Qu n lý kho ki m tra kho bao bì, v t t
ệ v vi c th c hi n v sinh và cách
ế ị ắ s p x p bao bì đúng quy đ nh .
5) Phân công trách nhi mệ
ấ ả ộ T t c cán b , công nhân trong nhà máy và khách tham quan có trách
ự ệ ệ ạ nhi m th c hi n đúng quy ph m này.
ở ấ ả ự ự ệ ạ ả Công nhân t c các khu v c ph i th c hi n đúng quy ph m này. t
ưở ự ệ ổ ứ ự ệ ể Ca tr ng các khu v c có trách nhi m t ệ ch c và ki m tra vi c th c hi n
ạ quy ph m này.
ậ ư ả ậ ệ ệ ệ ế ắ Qu n lý kho bao bì, v t t có trách nhi m v sinh và s p x p v t li u bao
ạ gói trong kho theo đúng quy ph m này.
ừ ự ệ ể ệ ệ ạ ậ ộ QC t ng b ph n có trách nhi m ki m tra vi c th c hi n quy ph m này
ự ủ c a công nhân trong khu v c mình giám sát.
ủ ả ả ấ ưở ệ ị ổ ứ ự ệ Ch qu n s n xu t phân x ng ch u trách nhi m t ch c th c hi n và duy
ạ trì quy ph m này.
6) Ghi chép h sồ ơ
ệ ế ị ụ ể Báo cáo ki m tra v sinh h ệ àng ngày (v sinh kh tr ử ùng thi ụ t b d ng c ,
ưở nhà x ng h àng ngày).
ả ả Báo cáo b o qu n bao b ì.
ườ ạ ợ ả Biên b n cá nhân tr ng h p vi ph m.
ấ ả ồ ơ ư ữ ả ượ ư ữ ờ
T t c h s l u tr ph i đ
c l u tr trong th i gian 2 năm.
Ngày…tháng…năm
ườ Ng ệ i phê duy t
99
Ệ SSOP5: V SINH CÁ NHÂN
1) Yêu c uầ
ộ ệ ạ
Toàn b công nhân vi
ên làm vi c t i nhà máy và khách tham quan ph iả
ự ứ ệ ả th c hi n đ y đ ch đ v ầ ủ ế ộ ệ sinh cá nhân và ph i ý th c gi ệ ữ ìn v sinh cá g
ủ ừ ệ ệ ầ ầ nhân t t ố khi làm vi c, c n tuân th các bi n pháp ngăn ng a c n thi ế t
ễ ặ ả ẩ tránh gây nhi m VSV hay b t k ch t l ấ ỳ ấ ạ ào vào s n ph m ho c các th n ành
ả ẩ ph n cầ ủa s n ph m.
ự ế ủ ề ệ
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ủ ồ ượ ố ệ
Phòng thay đ BHLĐ c a công nhân đ
c b trí cách bi t ho àn toàn v iớ
ế ế ở ử ự ế các phòng ch bi n v à không m c a thông tr c ti p v ế ế ào phòng ch bi n
ế ế ữ ủ ừ ậ ộ và thi t k riêng cho công nhân nam và n c a t ng b ph n.
ồ ượ ầ ớ ơ ố
Phòng thay đ BHL
Đ đ ầ c b trí n i treo qu n áo BHLĐ riêng v i qu n
áo cá nhân m c ặ ở ngoài nhà máy.
ườ ố ưở ị ươ ể
Trên t
ng các l i vào phân x ng có trang b g ng soi đ công nhân t ự
ụ ể ướ ưở ki m tra trang ph c tr c khi vào x ng.
ươ ử ượ ố ạ ố
Ph ng ti n r a ệ ử kh trùng tay, lau khô tay đ c b trí t i các l ủ i đi c a
ế ế ự ệ ươ công nhân vào khu v c ch bi n v à nhà v sinh. Các ph ệ ng ti n này
ướ ậ ự ế ằ ấ ượ đ c trang b ị vòi n c không v n h ành tr c ti p b ng tay, cung c p đ ủ
ướ ạ n c s ch.
ử ưở ư ệ
Xà phòng r a tay khi vào phân x
ng cũng nh đi nhà v sinh luôn luôn
ầ ủ đ y đ .
ỉ ẫ ử ả ướ ưở ệ Có b ng ch d n v sinh kh trùng tay tr c khi vào x ng và nó treo ở
ư ố ơ ễ ấ n i d th y nh l i ra vào, phía trên ph ươ g ti n r a ử ệ ử kh trùng tay n để
ử ẫ ưở ướ h ng d n công nhân r a tay khi ra v ự ào khu v c phân x ng.
ệ ượ ư ự ầ ố ớ
Nhà v sinh đ
ế ế c b trí g n nh cách ly hoàn toàn v i khu v c ch bi n
ự ế ủ ố ượ ế ế ự ở ử và không m c a tr c ti p v ào khu v c ch bi n. Đ s l ng nhà v ệ
ứ ể ưở sinh đ đáp ng cho công nhân toàn phân x ng.
ệ ấ ứ ừ ậ
Có gi y v sinh v ắ à thùng ch a rác có n p đ y trong t ng nh ệ à v sinh.
100
ổ ứ ấ
Có t
ch c gi ặ ủ à c p phát BHLĐ t i v t ạ nhà máy. i
ự ệ ề ạ ố ườ
T i m i ỗ khu v c v sinh đ u có b trí ng i chuy ên trách gi ệ gữ ìn v sinh
ủ ệ ệ ể ồ ờ ộ ơ n i đó đ ng th i giám sát vi c ki m tra th c ự hi n n i quy c a công nhân.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
3.1. Quy đ nhị
ả ấ ượ ư ẫ ồ
Công nhân trong khi s n xu t không đ
ứ c đeo đ trang s c nh : nh n, dây
ề ắ ượ ị ướ ể chuy n, l c tay, hoa tai,…, không đ c x t n c hoa, đ móng tay dài và
ượ ơ không đ c s n móng tay.
ượ ạ ố ổ ố ưở Không đ c ăn u ng, kh c nh , hút thu c trong phân x ng.
ử ượ
Sau khi r a ử
kh trùng tay công nhân không đ c cho tay v ào mũi,
mi ng…ệ
ị ệ 3.2. Quy đ nh v sinh công nhân
ị 3.2.1. Chu n bẩ
ướ ủ ả ầ ặ ấ ầ ả
Công nhân tr
c khi vào s n xu t ph i m c qu n áo BHLĐ đ y đ theo
ị ủ quy đ nh c a công ty.
ủ ệ ả ộ ộ
Mang ng, đ i mũ v i bào h đeo và trùm kín mi ng, mũi.
ế ế ố Mang y m và ng tay (n u có).
ả ọ ẽ ị ạ BHLĐ ph i g n gàng s ch s theo đúng quy đ nh.
ử ử ự ệ ướ ưở
Th c hi n đúng các thao tác r a kh trùng tay tr c khi vào x ng.
ệ
3.2.2. Các thao tác v sinh cá nhân
ặ ị ướ ưở
Quy đ nh m c BHLĐ tr
c khi vào phân x ng:
ướ ướ B c 1: Trùm mũ l ể i (không đ tóc lòi ra).
ả ả ướ ộ B c 2: Trùm mũ v i b o h .
ầ ỉ ướ ẹ ắ ặ ầ ặ B c 3: M c qu n m c áo v ch nh cho ngay ng n, đ p.
ử ạ ướ ủ ủ ả ượ ủ ậ B c 4: Mang ng ( ng ph i chà r a s ch, không đ c ghi b y lên ng).
ả ạ ẽ ậ ướ ế ẽ ế ế B c 5: Đeo y m (y m ph i s ch s , không ghi hay v b y lên y m).
ị ướ ưở ệ Quy đ nh v sinh cá nhân tr c khi vào phân x ng:
101
ướ ẹ ấ ướ ướ ả B c 1: Dùng chân nh n nh vào van d i máng n c, n ướ ẽ ự ộ c s t đ ng ch y ra
ướ ướ ề ả ừ ở ố ỷ trên máng và thoa n t đ u c hai tay (t c khu u tay tr xu ng).
ướ ự ể ả ấ ộ B c 2: Dùng tay n vào h p đ ng xà phòng đ cho xà phòng ch y vào lòng bàn
ề ả ừ ố ở ỷ tay, thoa xà phòng đ u c hai tay (t khu u tay tr xu ng).
ướ ự ả ừ ố ỷ B c 3: Dùng bàn ch i nh a chuyên dùng chà xà phòng t khu u tay xu ng lòng
ặ ệ ẻ bàn tay, đ c bi t là các móng tay và k tay.
ướ ẹ ấ ướ ướ ử ạ ằ ướ B c 4: Dùng chân nh n nh vào van d i máng n c, r a s ch tay b ng n c.
ướ ồ B c 5: Nhúng hai tay vào b n trong 20 giây có chlorine 20ppm.
ướ ắ ấ ở ừ ẽ ồ B c 6: L y khăn trong b n v t khô, chà và lau khô ả t ng k và c trong, ngoài
bàn tay.
ồ ướ ướ ủ ộ ồ B c 7: Đi qua các h n c nhúng ng có pha chlorine n ng đ 200ppm.
ướ ưở ỷ B c 8: Dùng khu u tay vén rèm vào x ng.
ướ ấ ặ ằ B c 9: Làm khô tay b ng khăn lau tay ho c máy s y.
ướ ế ố B c 10: Đeo găng tay t và ng tay.
ướ ấ ồ B c 11: Nhúng hai tay vào b n trong 10 giây có chlorine 50ppm, l y khăn trong
ắ ở ừ ẽ ả ồ b n v t khô, chà và lau khô t ng k và c trong, ngoài bàn tay.
ướ ị ướ ể ộ ế ộ ồ B c 12: Dùng ca múc dung d ch n c chlorine n ng đ 100ppm đ d i y m.
ướ ụ ằ ơ B c 13: Lăn tóc b ng r le lăn tóc chuyên d ng.
ị ồ ở ả ặ ướ ướ ặ B c 14: X t c n c m t tr ủ c và m t sau c a hai bàn tay.
ệ ấ ị ử ế ầ 3.2.3. Quy đ nh t n su t làm v sinh kh trùng găng tay, y m trong
ả ấ quá trình s n xu t
ố ớ ế ố ỡ ơ ế ấ Đ i v i công nhân phòng s ch , phân c ngâm thu c, tinh ch , c p
ử ế ệ ấ ả đông, bao gói trong 1 ca s n xu t làm v sinh kh trùng y m, găng tay:
ấ ầ ả Vào đ u ca s n xu t.
ữ ấ ả Gi a ca s n xu t.
ấ ả ố
Cu i ca s n xu t.
ấ ả ỳ ị ờ ử ầ Trong quá trình s n xu t, đ nh k 1 gi r a tay 1 l n.
ả ị ồ ạ ử ế ệ * Chú ý: Sau khi v sinh kh trùng găng tay, y m xong ph i x t c n l i.
102
ố ớ ệ ế ệ ậ ả ấ
Đ i v i công nhân ti p nh n nguyên li u trong 1 ca s n xu t làm v sinh
ử kh trùng:
ấ ầ ả Đ u ca s n xu t.
ữ ấ ả Gi a ca s n xu t.
ả ấ ố Cu i ca s n xu t.
(cid:0) Thao tác:
ử ế ệ ố ơ ỉ
ữ V sinh kh trùng y m, găng tay gi a ca, cu i ca: khi ngh ca ăn c m thì
ử ạ ằ ố ị ộ ế d i y m, ng tay trong dung d ch chlorine 100ppm, r a l i b ng n ướ c
ế ơ ị ố ạ s ch, sau đó treo y m, ng tay đúng n i quy đ nh.
ử ữ ệ ưở
V sinh kh trùng găng tay gi a ca: khi ra x
ư ng (đi ăn tr a) găng tay
ế ả ư ạ ướ ấ nh t thi t ph i l u l i ngâm trong thau n c chlorine 100ppm ở ướ c tr
ả ỏ ế ề ố ử c a. Cu i ca, khi ra v ph i b h t găng tay vào thùng rác không đ ượ ứ c v t
ề ượ ạ ẩ ộ ở ộ ra n n. Không đ c phép nhúng tay vào b t ( công đo n t m b t) sau đó
mang găng tay.
3.2.4.
ườ ợ ệ ị Quy đ nh tr ng h p công nhân đi v sinh
ỏ ế ả ơ ố ị
Công nhân ph i tháo b y m, ng tay, găng tay treo đúng n i quy đ nh t
ạ i
ả ả ộ ủ ự ệ ả ộ ầ khu v c làm vi c, sau đó thay qu n áo b o h , mũ v i b o h , ng t ạ i
ậ ả ủ ừ ấ ộ phòng thay đ ồ BHLĐ c a t ng b ph n s n xu t sau đó mang dép chuyên
ệ ồ ớ dùng r i m i đi v sinh.
ả ử ệ ằ
Sau khi đi v sinh, công nhân ph i r a tay b ng xà phòng r i r a l
ồ ử ạ ằ i b ng
ướ ướ ậ ằ ạ ướ ạ n c s ch d i vòi n c v n hành b ng chân, lau khô tay t ự ử i khu v c r a
ử ượ ự ệ ố kh trùng tay đ ự ệ c b trí trong các khu v c v sinh. Th c hi n thao tác
ướ ồ này tr c khi vào phòng thay đ BHLĐ.
103
ở ạ ưở ả ị ị
Khi tr l
i phân x ế ng ph i trang b BHLĐ theo đúng quy đ nh sau đó ti n
ử ư ệ ệ ở hành v sinh kh trùng nh thao tác v sinh công nhân đã nêu trên t ạ i
m c ụ 3.2.2.
ử ụ ề ả ị
3.3. Quy đ nh v qu n lý và s d ng BHLĐ
ở ổ ệ ệ ạ
M i phỗ
ồ òng thay đ BHLĐ c ượ v sinh s ch s h đ ẽ àng ngày b i t v sinh
ể và đ u đ ề ượ ki m tra. c
ơ ể ủ
Có phân bi
ị t rệ õ v trí treo BHLĐ, n i đ ng, gi ày dép.
ạ ấ ố ố ổ ồ
C m ăn u ng, hút thu c, kh c nh trong ph
òng thay đ BHLĐ.
ủ ộ ượ
BHLĐ c a các cán b , nhân viên, công nhân đ ộ ạ ị ả c trang b b o h s ch
ướ ỗ tr c m i ca s n ả xu t.ấ
ử ụ ấ ượ ả ố ạ ừ
BHLĐ đã s d ng thì cu i ca s n xu t đ
c gom l i theo t ng t ổ ộ /đ i
ọ ự ự ạ ơ ằ ị ể trong các s t đ ng b ng nh a t i n i quy đ nh v à chuy n cho phòng gi t.ặ
ặ ự ệ
Công nhân phòng gi
ệ t có trách nhi m thu gom v à th c hi n gi ặ à ph iơ t v
BHLĐ theo quy trình.
ạ ượ ự ớ ạ ể ả ả
BHLĐ s ch đ
c b o qu n trong các bao nh a l n s ch đ cung ấ c p cho
ừ ổ ể ạ ơ ị công nhân viên theo t ng t đ t i n i quy đ nh.
ị ặ
Quy đ nh chung phòng gi
t BHLĐ
ượ ặ ầ ưở Không đ c gi t chung, treo chung BHLĐ và qu n áo ngoài x ng.
ể ố ầ ủ Khi ng không dùng BHLĐ đ g i đ u.
ả ộ ấ Khi g p BHLĐ ph i đ i mũ BHLĐ.
ả ạ ẽ ề ụ ẩ N n phòng luôn ph i s ch s , không đ ượ ẩ ướ c m t và có b i b n.
ả ọ ặ ấ
BHLĐ khi g p xong ph i g n gàng và đ t trên bàn.
ệ ị
3.4. Quy đ nh làm v sinh
ặ
Phòng thay BHLĐ, phòng gi
t BHLĐ
ầ ưở ấ ố
Vào đ u ca (sau khi công nhân vào x
ả ng) và cu i ca s n xu t (sau khi
công nhân ra v ).ề
ụ ẩ ạ ổ
Dùng ch i quét s ch b i b n.
104
ề ể ạ Dùng cây lau sàn đ lau s ch n n.
ầ ườ ầ ầ ệ Làm v sinh tr n, t ng 1 tu n/l n.
ươ ử ủ ồ
Ph
ng ti n r a ệ ử kh trùng tay, b n nhúng ng
ể ạ ộ ạ ủ ệ ươ
Hàng ngày, ki m tra t
ình tr ng ho t đ ng v à v sinh c a ph ng ệ ử ti n r a
ỗ ử ưở tay ở ạ t i m i c a ra vào phân x ng.
ủ ệ ồ ướ ồ ộ
Làm v sinh b n nhúng ng và thay n
c có n ng đ chlorine 100
ấ ả ầ 200ppm vào đ u ca s n xu t.
ự ệ
Khu v c v sinh
ấ ả
Dùng bàn ch i có th m xà phòng và sunlight lau sàn đ
ề ể chà s ch n n, ạ
ườ t ng nh ệ à v sinh.
ướ ạ ộ ạ
Dùng n c s ch d i s ch x à phòng và sunlight.
ướ ộ ề ướ ầ ồ
Dùng n
c chlorine 100ppm d i n n, n c kh tr ộ ồ ử ùng b n c u d i b n
c u.ầ
ộ ạ ằ ướ ạ
D i l
i b ng n c s ch.
ầ ầ ệ ầ
Làm v sinh tr n 1tu n/l n.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
4.1. Giám sát
ừ ụ ệ ệ ệ ậ ộ QC ph trách t ng b ph n có trách nhi m giám sát vi c làm v sinh và
ể ẫ ghi chép vào bi u m u hàng ngày.
ủ ệ ế ả ậ ạ ấ ộ ẫ Hàng ngày QC c a b ph n hóa nghi m ph i theo k ho ch l y m u
ử ể ệ ki m tra tay công nhân ngay sau khi đã làm v sinh kh trùng xong và
ạ ủ ể ệ ể ố phân tích vi sinh t ứ i phòng ki m nghi m c a nhà máy và ki m đ i ch ng
ớ ầ ả ủ ể ệ ấ ầ ạ t ệ i NAFIQAD 3 v i t n su t 3 tháng/l n đ đánh giá hi u qu c a vi c
ử ệ làm v sinh và kh trùng.
ổ ờ ỏ ụ ở ệ ử ưở ể
T c đ phân công nhi m v
các c a ra vào phân x ng đ giám sát
ự ả ự ủ ệ ệ ệ ấ vi c th c hi n v sinh cá nhân c a công nhân khi vào khu v c s n xu t,
ệ ệ ẫ ể khi đi nhà v sinh và ghi chép bi u m u v sinh cá nhân hàng ngày.
105
ử ữ ộ 4.2. Hành đ ng s a ch a
ế ệ ưở ấ ỳ N u phát hi n b t k công nhân hay cán ộ b khi đi vào x ng không trang
ệ ử ệ ặ ị ự ị ầ ủ b đ y đ BHLĐ ho c không th c hi n đúng quy đ nh vi c r a kh trử ùng
ệ ề ắ tay thì c đờ ỏ có trách nhi m nh c nh v ở à có quy n không cho vào x ưở ng
ủ ề ị ế n u không tuân th đúng các quy đ nh v BHLĐ và r a ử kh trử ùng tay.
ả ể ễ ệ ế ế ả N u k t qu ki m tra vi sinh tay công nhân phát hi n nhi m vi sinh, ph i
ườ ẽ ệ ể ệ ệ ặ tăng c ng vi c ki m tra, giám sát ch t ch vi c v sinh tay công nhân
ướ ệ ấ tr c khi v ào s n ả xu t và sau khi đi v sinh.
ẩ ả ấ ự ố ượ ả ậ ấ ả S n ph m s n xu t trong ng ày x y ra s c đ c cô l p, l y m u ẫ ki mể
ỉ ữ ấ ưở ả ầ ẩ tra vi sinh. Ch nh ng s n ph m đ t y ớ ạ êu c u m i cho xu t x ng.
5) Phân công trách nhi mệ
ấ ả ự ệ ả ị
Công nhân
ở t ự t c các khu v c ph i th c hi n đúng quy đ nh tr ên.
ấ ả ộ
T t c cán b , công nhân trong nhà máy và khách tham quan có trách
ự ệ ệ ạ nhi m th c hi n đúng quy ph m này.
ưở ấ ừ ự ệ ả
Ca tr
ng s n xu t t ng khu v c có trách nhi m t ệ ổ ứ à ki m tra vi c ể ch c v
ệ ạ th c ự hi n quy ph m n ày.
ừ ự ệ ể ệ ệ ậ ộ QC t ng b ph n có trách nhi m ki m tra, giám sát vi c th c hi n quy
ạ ph m này.
ổ ờ ỏ ụ ở ệ ử ưở ể
T c đ phân công nhi m v các c a ra vào phân x ng đ giám sát
ự ủ ệ ệ ệ ưở vi c th c hi n v sinh cá nhân c a công nhân khi vào x ế ng và ghi k t
ể ệ ả ẫ qu giám sát vào bi u m u giám sát v sinh cá nhân.
ủ ệ ế ể ả ạ ấ ẫ ậ ộ
QC c a b ph n hóa nghi m ph i theo k ho ch l y m u ki m tra tay
ử ệ ể công nhân ngay sau khi đã làm v sinh kh trùng xong và ki m vi sinh
ế ệ ạ theo đúng k ho ch phê duy t hàng năm.
ủ ệ ả ả ị ổ ứ ự ệ ấ Ch qu n s n xu t ch u trách nhi m t ch c th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ồ ơ
6) H s ghi chép
ủ ể ệ ệ
Báo cáo ki m tra v sinh hàng ngày (v sinh cá nhân c a công nhân).
106
ả ườ ạ ợ
Biên b n ghi chép các tr ng h p vi ph m.
ả ể ấ ả ồ ơ ế
K t qu ki m tra vi sinh tay công nhân. T t c các h s trên đ ượ ư c l u
ờ tr ữ trong th i gian 2 năm.
Ngày…tháng…năm
ườ Ng ệ i phê duy t
Ấ Ộ Ử Ụ Ả Ả Ạ SSOP6: S D NG, B O QU N HÓA CH T Đ C H I
1) Yêu c uầ
ử ụ ệ ạ ấ ả ả ả ả ả Đ m b o vi c s d ng và b o qu n hóa ch t không gây h i cho s n
ph m.ẩ
ự ế ủ ề ệ
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ậ ệ ứ
T i ạ nhà máy có kho ch a hóa ch t v
ấ à v t li u bao gói ri êng, cách bi ệ ớ t v i
ế ế ự ả ả ạ khu v c ch bi n đ m b o kín, thông thoáng v à s ch s . ẽ Các hóa ch tấ
ả ợ ệ ớ ậ ệ ượ đ c dán nh ả ãn rõ ràng và b o qu n thích h p, tách bi t v i v t li u bao
ườ ậ ấ gói, có ng i chuy ên trách theo dõi xu t nh p v ử ụ à s d ng ấ hóa ch t và kho
ệ ố ố có h th ng thông gió t t, có khóa.
ủ ỉ ử ụ Nhà máy ch s d ng các hóa ch t ấ kh trử ùng là chlorine c a công ngh ệ
ả ậ Nh t B n v à chất t y r a l ẩ ử à xà phòng b t, ộ xà phòng n ướ ượ c đ c các h ãng
ủ ơ ấ ằ trong n ẩ ướ ả xu t n m trong danh m c cho phép c a c quan có th m ụ c s n
quy n.ề
ộ ử ụ ề ồ ừ ự ấ ạ ị Có quy đ nh v n ng đ s d ng các lo i hóa ch t cho t ng lĩnh v c.
ố ượ ỏ ử ụ ổ ệ ữ Nh ng s l ng nh s d ng trong ngày, t v sinh nh ậ ừ n t kho v à b oả
ự ạ ấ ủ ả qu n tro ng thùng nh a t i khu v c ự hóa ch t c a nhà máy, ngo ài thùng có
ế ằ ệ ghi tên hóa ch tấ b ng ti ng vi t.
107
ắ ậ ượ
Thu cố diệt côn trùng, các loài g m nh m đ
c nhân viên phòng máy phun
ặ ẫ ầ ả ượ ả ả ị đ nh k ỳ 03 tháng/l n, b y đ t chu ột ph i đ c b o qu n nghi êm ng tặ
ủ trong t , kho có khóa.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
ị 3.1. Quy đ nh chung
ụ ứ ự ạ ụ ử ụ ạ ấ ợ Tùy theo lo i hóa ch t mà s d ng lo i d ng c ch a đ ng cho phù h p:
ượ ự ứ + Chlorine đ c ch a trong thùng nh a.
ệ ượ ứ ự + Xà phòng công nghi p đ c ch a trong thùng nh a.
ự ứ ồ + Etanol (c n) ch a trong thùng nh a kín.
ớ ầ ủ ả ấ Các hóa ch t trong kho ph i có nhãn v i đ y đ các thông tin:
+ Tên hóa ch t.ấ
ủ ụ ấ + Công d ng c a hóa ch t.
ề ậ + Nh p v (ngày tháng năm).
ướ ấ + N c nào cung c p.
ạ ử ụ ử ụ + Cách s d ng, h n s d ng.
ụ ử ụ ồ ộ ế ị ả ộ ị N ng đ chlorine kh trùng d ng c , thi ồ t b ph i đúng n ng đ quy đ nh.
ố ượ ỏ ổ ệ ậ ừ S l ấ ử ụ ng nh hóa ch t s d ng trong ngày, t v sinh nh n t ả kho và b o
ụ ứ ự ả ạ ự ụ qu n trong thùng nh a (d ng c ch a chuyên dùng) t ủ i khu v c riêng c a
ổ ệ ấ ừ ừ ự nhà máy. T v sinh l y chlorine t thùng nh a, cân thành t ng gói nh ỏ
ớ ừ ể ồ ộ ướ ả ầ ướ ứ ( ng v i t ng n ng đ và th tích n c c n pha trong b ng h ẫ ng d n
ổ ệ ừ ẽ ệ ỏ ồ ẵ s n có). T các gói nh này, T v sinh có trách nhi m s pha ra các n ng
ử ụ ụ ừ ộ đ khác nhau cho t ng m c đích s d ng.
ậ ư ả ệ ậ ấ ấ Qu n lý kho v t t ả ệ có trách nhi m theo dõi vi c xu t nh p hóa ch t ph i
ả ệ ủ ừ ạ ầ ợ ả b o qu n riêng bi t theo t ng lo i, dán nhãn đ y đ , rõ ràng và h p lý đ ể
ế ự ệ ệ ậ ỳ ậ ễ d nh n bi ấ ị t và th c hi n v sinh kho đ nh k . Khi nh p kho hóa ch t
ậ ầ ủ ả ậ ph i c p nh t đ y đ các thông tin sau:
+ Tên hóa ch t.ấ
ệ ấ + Nhà cung c p và nhãn hi u.
108
ử ụ ụ + M c đích s d ng.
ạ ử ụ ướ + H n s d ng và h ẫ ử ụ ng d n s d ng.
ế ậ ạ + Tình tr ng bao bì khi ti p nh n.
ụ ấ ả ử ụ ậ ạ
L p danh m c t
ấ t c các hóa ch t đang s d ng t ụ ụ i nhà máy (có ph l c
kèm theo).
ậ ượ ỹ ỉ ể ạ ế ề ứ Ch có nhân viên k thu t đ c đào t o và có hi u bi t v cách th c và
ử ụ ớ ượ ụ ấ ấ m c đích s d ng hóa ch t m i đ ế c phân công pha ch hóa ch t. Khi pha
ả ử ụ ủ ướ ế ch ph i s d ng BHLĐ đúng cách và tuân th h ẫ ử ụ ng d n s d ng.
ả ả ả ạ ấ ệ
Qu n lýả
kho hoá ch t ph i b o qu n các lo i hoá ch t ri ấ êng bi ừ t theo t ng
ủ ầ ể ễ ợ lo i ạ trong các thùng kín có dán nhãn đ y đ , rõ ràng v à h p lý đ d phân
ệ ườ ệ ề ậ bi ả t. Ph i th ng ấ ậ ầ ủ xuyên v sinh và c p nh t đ y đ thông tin v hoá ch t:
ụ ụ ấ ấ ệ tên hoá ch t, m c đích s ử d ng, nh à cung c p, nh ạ ử ụ ãn hi u, h n s d ng,
ậ ướ h ẫ ử ụ ng d n s d ng, t ạ ình tr ng bao ế bì khi ti p nh n.
ủ ả ấ ấ ậ ắ ậ ướ ấ ướ
Hoá ch t xu t nh p kho ph i tuân th nguy
ên t c: nh p tr c xu t tr c.
ử ụ ồ ơ ấ L p ậ danh sách các hoá ch t đang s d ng. H s theo d ấ ạ õi tình tr ng xu t,
ậ ấ ồ nh p, t n kho hoá ch t.
ề ử ụ ạ ị ấ 3.2. Quy đ nh v s d ng các lo i hóa ch t
ấ ử ụ
3.2.1. Hóa ch t s d ng
ướ ể ử Xà phòng n c dùng đ r a tay công nhân.
ể ẩ ử ộ ế ị ụ
Xà phòng b t dùng đ t y r a, thi
ụ t b d ng c .
ề ặ ế ớ ả ử ể ẩ ộ Chlorine b t dùng đ kh trùng các b m t ti p xúc v i s n ph m, nhà
ưở x ng.
ướ ể ử ạ ử
Chlorine n c dùng đ kh trùng trong các công đo n r a.
ể ử ụ ụ ả ẩ ồ
Etanol (c n) dùng đ kh trùng các d ng c và s n ph m.
ẫ ử ụ ướ ấ 3.2.2. H ng d n s d ng hóa ch t
ướ ồ ộ ẫ
a. H ng d n pha n ng đ Chlorine
ứ ổ
Công th c t ng quát:
109
ướ ồ + Đ i v i ố ớ Chlorine n ộ c: N ng đ 20.000 ppm :
X= (N*V)/H
ạ ộ ặ ộ + Đ i v i ố ớ Chlorine b t: ho t đ 70% (ho c 60%):
X= (N*V)/F
ể ố ầ Trong đó: X: là th tích (s gram) chlorine c n có.
ằ ể V: là th tích n ướ tính b ng lít. c
ằ ồ N: là n ng đ ộ chlorine sau khi pha tính b ng ppm (mg/lít).
ằ ạ ồ F (H): là ho t tính (n ng đ ) c a ộ ủ chlorine tính b ng % (ppm).
ộ ị ồ ụ ố Ví d đ i v i ầ ớ chlorine b t: c n pha dung d ch chlorine có n ng đ ộ
ươ ể ạ N=100ppm t ứ ng ng ớ v i th tích 200 lít, ho t tính ộ chlorine b t 70%, ta
ư ầ c n có l ng ượ chlorine nh sau:
X= (100 * 200/0.7)*1000=28.57 gram.
ướ ộ ồ ẫ
b. H ng d n pha đ etanol (c n)
ớ ướ ồ Pha 10 lít c n v i 3.7 lít n c.
ộ ượ ứ Công th c tính đ r u:
ộ ượ ộ
ượ
Đ r u= (V
ấ *100 đ )/ V
dd r
u nguyên ch t
dd r
uượ
ướ ẫ ử ụ c. H ng d n s d ng chlorine
ứ ạ ố ị ượ ượ ự Dùng c c đong nh a có v ch m c đ nh l ẵ ng cho s n đong l ng dung
ể ướ ầ ẩ ị d ch chlorine chu n pha vào b n c có dung tích c n pha.
ẩ ị ướ ồ ướ ề ấ Chu n b thùng n c r i rót chlorine n ố ớ c vào và khu y đ u. Đ i v i
ế ề ầ ấ ả ộ ộ chlorine b t thì ph i khu y đ u cho đ n khi ta hoàn t n b t chlorine.
ỏ ể ỗ ầ ổ ướ ỏ
M i l n dùng thì đ vào ca nh th tích 1.5 lít n
c. Ca nh có nhãn mác
ỗ ể ụ ể ị ưở và quy đ nh ch đ c th trong x ổ ỡ ng, tránh gây đ v .
ơ ể ử ặ ậ ằ ắ ộ ị Khi b văng vô m t ho c các b ph n trên c th thì r a ngay b ng n ướ c
ư ườ ị ạ ế ử ể ầ ạ s ch. C n đ a ng i b n n vào phòng y t ệ x lý sau đó chuy n đi b nh
ị ặ ế ệ vi n n u b n ng.
ướ ồ ẫ ử ụ d. H ng d n s d ng etanol (c n)
110
ỗ ầ ử ụ ể ể ầ ổ ồ
M i l n s d ng thì đ vào bình c n th tích 0.5 lít đ dùng d n.
ể ỏ ệ Bình nh có nhãn mác đ phân bi t.
ử ồ Dùng cho kh trùng tay bình có màu h ng, vàng.
ử ụ ụ ắ ẩ ả Bình dùng kh trùng d ng c và s n ph m có màu tr ng.
ậ ỹ ớ ồ ử ế ệ R a th t k sau khi làm vi c ti p xúc v i c n.
ơ ể ử ằ ậ ặ ắ ộ ị Khi b văng vô m t ho c các b ph n trên c th thì r a ngay b ng n ướ c
ư ườ ị ạ ế ử ể ầ ạ s ch. C n đ a ng i b n n vào phòng y t ệ x lý sau đó chuy n đi b nh
ị ặ ệ ế vi n n u b n ng.
ẫ ử ụ ướ ộ e. H ng d n s d ng xà phòng b t
ệ ớ ướ ạ Xà phòng công nghi p: cân 100 gram hòa v i 15 lít n c t o thành dung
ử ể ườ ử ằ môi đ chà r a nên nhà, chân t ng. Chà r a b ng xà phòng sau đó r a l ử ạ i
ướ ườ ệ ố ậ ạ ử ụ ằ b ng n c th ng th t s ch. Tuy t đ i không s d ng trong quá trình
ễ ễ ả ẩ ấ ả đang s n xu t vì d lây nhi m vào s n ph m.
ơ ể ử ằ ặ ậ ắ ộ ị Khi b văng vô m t ho c các b ph n trên c th thì r a ngay b ng n ướ c
ư ườ ị ạ ế ử ể ầ ạ s ch. C n đ a ng i b n n vào phòng y t ệ x lý sau đó chuy n đi b nh
ị ặ ệ ế vi n n u b n ng.
ướ ướ ẫ ử ụ f. H ng d n s d ng xà phòng n c
ử ụ ố ớ ụ ượ ự ể Đ i v i xà phòng dùng r a d ng c : đ c đ ng trong can PVC th tích 30
ượ lít, đ ụ ể ử ụ c dùng đ r a d ng c .
ư + Quy trình nh sau:
ự ệ ệ ậ ặ ầ ố V sinh khu v c đ u ca ho c cu i ca có trách nhi m đi nh n xà phòng v ề
ự ụ cho khu v c mình ph trách.
ớ ướ ự ệ ể
Pha 250ml xà phòng v i 10 lít n
ệ c đ cho công nhân th c hi n công vi c
ệ v sinh.
ử ạ ử ạ ụ ậ ạ ằ ướ ườ Chà r a s ch s d ng c sau đó r a l ẽ ụ i th t s ch b ng n c th ng.
ẹ ạ ẽ ễ ả ẩ ọ D n d p s ch s tránh lây nhi m vào s n ph m.
ở ắ QC giám sát quá trình và nh c nh công nhân làm cho đúng.
111
ố ớ ử Đ i v i xà phòng r a tay:
ờ ỏ ệ ệ ề ậ ầ ổ
C đ và v sinh đ u ca có trách nhi m nh n xà phòng v và đ vào các
ườ ổ ứ ắ ẵ bình ch a g n s n trên t ng (đ 2/3 bình).
ưở ả ấ ử ẽ ạ Công nhân viên trong x ng ph i l y xà phòng r a s ch s . Tránh lây
ễ ả ẩ nhi m vào s n ph m.
ậ ỹ ử ế ệ ớ ị ắ R a th t k sau khi làm vi c ti p xúc v i xà phòng. Khi b văng vô m t
ơ ể ử ằ ặ ậ ộ ướ ầ ạ ho c các b ph n trên c th thì r a ngay b ng n ư c s ch. C n đ a
ườ ị ạ ế ử ệ ế ể ệ ng i b n n vào phòng y t x lý sau đó chuy n đi b nh vi n n u b ị
n ng.ặ
ề ử ụ ồ ộ ị ấ 3.2.3. Quy đ nh v s d ng n ng đ hóa ch t
Chlorine
ủ ồ
B n nhúng ng: 200 300ppm.
ế Kh trử ùng y m, găng tay: 50 100ppm.
ổ ớ ề ặ ế ủ ứ
Thau, r , dao, th t, khuôn, khay, th
ùng ch a, các b m t ti p xúc c a thi ế t
ụ ả ụ ấ b ị d ng c s n xu t: 100 200 ppm.
ề ườ
N n t
ng: 200 ppm.
Etanol (c n)ồ
ử ụ ồ ụ ụ ộ ự
S d ng c n 70
0 cho toàn b các d ng c và thi
ế ị ở t b các khu v c trong
ưở x ng.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
4.1. Giám sát
ệ ử ụ ộ ử ụ ể ả ồ
QC ph i giám sát vi c s d ng, ki m tra n ng đ s d ng h
àng ngày cho
t ngừ
ấ ậ ả ồ ệ ộ b ph n s n xu t bao g m công đo n ử ạ r a nguy ên li u, bán th ành ph m vẩ à vệ
ụ ả ụ ấ ế ị ưở sinh kh trử ùng d ng c s n xu t, trang thi t b và nhà x ng.
ế ồ ừ ệ ậ ộ ợ
QC t ng b ph n có trách nhi m pha ch n ng đ
ộ chlorine phù h p cho
công
112
ể ử ụ nhân s d ng v à ki m tra thao tác l ệ àm v sinh v ủ à kh trử ùng c a công nhân.
ấ ồ ể ệ ấ ậ ờ ạ
Giám sát vi c nh p, xu t hóa ch t đ ng th i ki m tra t
ình tr ng bao b ì hóa
ờ ạ ử ụ ấ ầ ấ ợ ch t, th i h n s d ng v ấ à thành ph n các h p ch t trong các hóa ch t đó
ự ệ ệ ệ ế ấ ắ và giám sát vi c th c hi n v sinh v à cách s p x p kho hóa ch t.
ử ữ ộ 4.2. Hành đ ng s a ch a
ả ệ ồ ị ạ
Khi phát hi n n ng đ
ộ chlorine không đúng quy đ nh ph i pha l i ngay, sau
ạ ồ ớ ượ ạ ộ ử ụ ể đó ki m tra l i n ng đ khi đ t m i đ c phép s d ng.
5) Phân công trách nhi mệ
ủ ệ ả ả ị ổ ự ứ ấ Ch qu n s n xu t ch u trách nhi m t ệ ch c, th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
ự ừ ệ ệ ể ệ ạ QC t ng công đo n có trách nhi m ki m tra, giám sát vi c th c hi n quy
ạ ph m này.
ự ướ ệ ậ ộ ẫ Công nhân các b ph n có trách nhi m làm đúng theo s h ng d n trong
ạ quy ph m này.
ưở ế ồ ế ệ ể ậ Tr ng QC giám sát vi c ti p nh n và ki m tra cách pha ch n ng đ ộ
chlorine
ử ụ ử ệ ể ợ ủ phù h p cho công nhân s d ng và ki m tra thao tác làm v sinh và kh trùng c a
ệ ế ể ẫ ả công nhân. K t qu giám sát ghi vào bi u m u giám sát v sinh hàng ngày.
ậ ư ủ ệ ệ ấ ậ ả ả Th kho v t t có trách nhi m theo dõi vi c xu t nh p và b o qu n đúng
cách
ấ ộ ạ các hóa ch t đ c h i.
ụ ấ ậ ậ ộ ệ QC b ph n HACCP có trách nhi m l p danh m c các hóa ch t đang s ử
ấ ư ử ụ ể ề ụ d ng trong nhà máy và ki m soát các hóa ch t đ a vào s d ng v các
ả ầ thành ph n ph i
ủ ơ ậ ả ụ ứ ậ ằ n m trong danh m c cho phép c a c quan ch c năng và c p nh t b ng công b ố
ấ ượ ồ ơ ạ ơ ở ể ố ớ ư ấ ả ẩ ch t l ng s n ph m đ i v i các hóa ch t và l u h s t i c s đ trình c ơ
ể ầ quan ki m tra khi có yêu c u.
6) Ghi chép h sồ ơ
113
ệ ầ ấ ể Báo cáo ki m tra v sinh h àng tu n kho hóa ch t.
ấ ẩ ử ụ
Danh m c các hóa ch t t y r a kh tr ử ùng.
ứ ừ ế ậ ấ
Các ch ng t
có liên quan đ n mua v à nh p hóa ch t.
ấ ẩ ử ậ ấ
Báo cáo nh p xu t hóa ch t t y r a kh tr ử ùng.
ế ệ ả ụ
K t qu giám sát v sinh, ụ kh trử ùng d ng c , thi ế ị àng ngày. t b h
Ngày…tháng…năm
ườ Ng i ph ê duy tệ
Ệ Ẩ Ự Ả Ẩ SSOP7: B O V B N VÀO TH C PH M
1) Yêu c uầ
ề ặ ế ể ự ự ẩ ẩ ớ
Không đ th c ph m, bao bì và các b m t ti p xúc v i th c ph m b
ị
ư ụ ễ ễ ẩ ở ướ ư nhi m b n b i các tác nhân gây nhi m nh : b i, n ọ c ng ng đ ng, xăng
ấ ẩ ử ử ỡ ỷ ầ d u, mãnh v thu tinh, các ch t t y r a kh trùng…
ự ế ủ ề ệ
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ế ế ự ả ặ ằ ấ ớ ừ ố
Nhà máy có thi
t k và b trí m t b ng t ng khu v c s n xu t v i kích
th cướ
ệ ượ ự ủ ộ đ r ng cho phép th c hi n đ ệ ả c vi c b o tr ệ ì, làm v sinh kh trử ùng thích h pợ .
ượ ị ệ ố ề
Nhà máy đ
c trang b h th ng thông gió đi u h òa hòa trung tâm, khu v cự
ế ế ố ệ ượ ư ọ ch bi n thông thoáng t t, không có hi n t ng ng ng đ ng h i n ơ ướ c,
ụ ủ ụ ẩ ố ch ng đ ự ượ s tích t c c a b i b n.
ự ư ừ ầ ủ ệ ố Có đ y đ h th ng thôn g gió t nhiên và l u thông không khí t ạ khu s ch
ừ ệ ễ ả ạ ơ sang khu kém s ch h n, ngăn ng a ho c l ể ặ àm gi m thi u vi c ô nhi m t ừ
không khí.
ượ ế ế ợ ư ệ ấ ệ ố Các h th ng này đ c thi t k h p lý và d l ọ ễ àm v sinh nh các t m l c,
ặ ễ ự ệ ệ ế các cánh qu t ạ ho c d th c hi n vi c thay th các ph t ụ ùng.
114
ộ ệ ố ề ế ả
Toàn b h th ng chi u sáng đ u có đ
ụ èn ch p hay đ ừ ệ èn b o v ngăn ng a
ữ ẩ ả vi c r i ệ ơ nh ng m nh v n v ả ụ ào s n ph m.
ề ầ ườ ượ ế ế ự
N n, tr n, t
ng đ c thi t k xây d ng d l ệ ễ àm v sinh kh trử ùng.
ế ị ụ ượ ế ạ ằ
Trang thi
t b , d ng ụ ế ế c ch bi n đ c ch t o b ng ộ ậ ệ v t li u không đ c,
ấ ướ ự ự ệ ạ không g séỉ t, không th m n c v à th c hi n các quy ph m th c h ành vệ
ự ẩ ệ ượ sinh th c ph m t ố tránh hi n t t ng h ấ ả ình thành các m ng bám hay n m
ố ố ấ ẩ ử ử m c không mong mu n tr ên các b m t. ề ặ Các hóa ch t t y r a, kh trùng
ụ ụ ế ị ưở ể ệ dùng đ v sinh kh trử ùng d ng c , thi t b , nhà x ng đ u ề có nhãn hi uệ
ấ ượ ả ượ ả ả ấ ả và đ m b o ch t l ng đ c b o qu n trong kho hóa ch t có khóa v à chỉ
ớ ượ ử ụ ệ có nhân viên có trách nhi m m i đ c s d ng.
ớ ử ụ ệ ầ ầ ơ ượ
D u nh t s d ng cho máy phát đi n, d u bôi tr n đ
c ngăn cách tách
ớ bi ậ ệ t ệ v i các v t li u bao gói.
ấ ệ ấ ẩ ử ụ ệ ấ
Các ch t nhi
ên li u, nguy ên li u, ch t kh tr ử ùng, các ch t t y r a, ph gia
ứ ả có kho ch a khác nhau v ế ộ ả à có ch đ b o qu n ri êng bi t.ệ
ổ ử ữ ườ ạ ưở
Nhà máy có t
s a ch a, th ng xuy ể ên ki m tra t ình tr ng nhà x ng,
ế ị ể ế ữ ả ờ ị thi t b đ ti n h ành s aử ch a b o tr ì k p th i.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
ề ặ ế ớ ả ủ ự ệ ẽ ế ạ
V sinh s ch s các b m t ti p xúc tr c ti p v i s n ph m
ẩ tuân th theo
SSOP3.
ự ế ớ ả ề ặ ệ ẩ ế o V sinh các b m t không ti p xúc tr c ti p v i s n ph m
N nề
ướ ả Đ u caầ : Tr ấ c khi s n xu t 20 phút t ạ ướ t n c có pha chlorine 200ppm lên toàn bộ
ặ ằ ưở m t b ng bên trong nhà x ng.
ả ườ ự ệ ổ Trong quá trình s n xu t ấ : Th ng xuy ử ụ ên làm v sinh, s d ng ch i nh a thu gom
ế ệ ộ ộ ạ ằ ướ ạ toàn b ph li u tr ên n n, rề ãnh thoát n ướ à d i l i b ng n c v c s ch.
ậ ể ẩ ướ ẩ ơ ẩ Chú ý: Che đ y bán th ành ph m đ tránh n c b n r i vào bán thành ph m.
115
ề ưở ả ượ ả ớ ạ ằ ặ
Cu i caố
: N n nhà x ng ph i đ ổ c chà s ch b ng bàn ch i l n ho c ch i
ự ấ ộ ị ị ướ ử nh a có th m dung d ch xà phòng và d i dung d ch n c r a chlorine
ộ ạ ằ ồ ướ ạ 200ppm r i sau đó d i l i b ng n c s ch.
ườ ử ầ
T
ng, tr n, c a ra v ào, màn ch nắ
ề ặ ệ ấ ố
ả Vào cu i ca s n xu t ph i l ả àm v sinh b m t theo tr ình t sauự :
ể ả ả ậ ẩ + Di chuy n hay che đ y, b o qu n nguy ên li u, ệ bán thành ph m trong các thùng
ắ ậ ặ ắ có n p đ y ho c che ch n.
ườ ưở ả ượ ạ ằ ả ỏ ử C a, t ng nhà x ng ph i đ ấ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m
ộ ạ ằ ị ướ ạ ầ ầ dung d ch xà phòng và sau đó d i l i b ng n c s ch, ố 2l n/tu n vào cu i
ấ ử ả ườ ưở ả ộ ẽ ị ca s n xu t c a, t ng nhà x ng s ph i d i qua dung d ch chlorine
200ppm.
ưở ượ ệ ầ Tr n nh à x ng và các kho ph i ả đ c v sinh ằ b ng cách dùng khăn nhúng
ướ ạ ầ qua n ể c s ch đ lau tr n.
ắ ạ ỗ ố ưở ả ượ ề Màn ch n t i m i l i ra vào phân x ng và các phòng đ u ph i đ c chà
ộ ạ ằ ằ ả ỏ ị ấ ạ s ch b ng bàn ch i nh có th m dung d ch xà phòng và d i l i b ng n ướ c
ử ẽ ả ắ ả ầ ầ ố ấ ạ s ch, 1l n/tu n vào cu i ca s n xu t màn ch n s ph i nhúng r a qua
ị dung d ch chlorine 200ppm.
Chân bàn, xe đ yẩ
ấ ấ ả ữ ả ầ ố ạ ỗ
Vào đ u, gi a, cu i ca s n xu t t
t c chân bàn, xe đ y ẩ t ự i m i khu v c
ưở ả ượ ề ạ ằ ả ỏ trong phân x ng đ u ph i đ ấ c chà s ch b ng bàn ch i nh có th m
ộ ạ ằ ị ướ ạ ầ ầ ố dung d ch xà phòng và d i l i b ng n ả c s ch, 1l n/tu n vào cu i ca s n
ắ ẽ ả ấ ị ử xu t màn ch n s ph i nhúng r a qua dung d ch chlorine 100ppm.
ụ ụ ệ ế ị ề ử ườ ế
Sau khi v sinh các d ng c , thi
t b , n n, c a, t ng xong thì ti n h ành
ố ướ ằ ư ệ v sinh kh trử ùng các vòi ng n c b ng cách nh sau:
ị ầ ấ + Dùng khăn th m dung d ch x ử à phòng chà r a các đ u, v ố òi ng v à bên ngoài
ử ạ ướ ằ ị thành ng ố r i ồ r a l ằ i b ng n ạ c s ch và sau đó kh trử ùng b ng dung d ch
ử ạ ằ ướ ạ ố ố ố chlorine 200ppm r i rồ i b ng n a l c s ch và cu i cùng cu n tròn ng n ướ ên c l
móc treo.
116
Ố ướ ể ố ả ướ * L u ư ý: ng n c sau khi móc l ặ ấ ên ph i cách m t đ t không đ ng n ế c ti p
ề xúc n n nhà.
ự ề
N n khu v c các kho
ườ ữ ệ ả ượ ọ
Th
ng xuy ên làm v sinh, nh ng m đ nh bao bì ọ c thu d n g n g àng,
ầ ự ư t ng ổ ệ v sinh các kho 1năm/l n có tr ình t nh sau:
ẩ + Di chuy n toể àn b thộ ành ph m trong kho sang kho khác.
ườ ỡ ượ ệ ạ ầ ề + N n, t ng, tr n, giá đ đ ẽ c v sinh s ch s .
ơ ắ ỡ ệ ể ạ ướ + Kho đ thông thoáng, giá đ v sinh s ch và ph i n ng cho khô tr ư c khi đ a
vào kho.
Các kho
ệ ạ ể Ki m soát t ình tr ng v sinh:
ậ ư ấ ầ + Kho bao bì, hoá ch t, v t t : ngày/l n.
ẩ + Kho thành ph m: ng ày/l n.ầ
ưở ầ ả + Phân x ấ ng s n xu t: 2 l n/ca.
ừ ể ễ + Ki m tra ngăn ng a nhi m chéo: ầ 2 l n/ca.
ậ ư ủ ạ ả ạ Các kho: kho v t t , kho bao bì, kho l nh c a nhà máy ph i luôn s ch s ẽ
ủ ế ắ ắ ị và s p x p ngăn n p, đúng quy đ nh c a kho.
ệ ướ ả
V sinh bao b
ì tr c khi đ ưa vào phòng bao gói s n ph m ả ẩ ph i tuân th ủ
theo SSOP3.
ứ ậ ư ả ượ ị
Kho ch a bao b
ì, v t t , hóa ch t ấ ph i đ c đ nh k l ỳ àm v sinh, quét ệ
ế ề ắ ạ ọ ọ m ng nh n, ệ lau n n, d n d p ẹ xung quanh kho, s p x p g n g àng bao bì
ạ ừ theo t ng lo i.
ấ ệ ầ
T n su t v sinh kho bao b
ì:
ầ ạ ệ + Quét m ng nh n: 1 tháng/2 l n
ầ ầ + Quét b i trụ ên bao bì: 1 tu n/l n
ề ầ + Lau n n kho: 1 tháng/l n.
ỏ ằ ụ ổ ọ ệ Cách làm v sinh kho bao b ì: Dùng ch i nh b ng nilon quét d n b i bám
ự ổ ề ọ trên bao bì, sau đó m i dớ ùng ch i nh a qu ét d n n n kho. Trong tr ườ ng
117
ệ ạ h p ợ trùng ngày quét m ng nh n v ề à lau n n kho th ì ti n hế ành theo trình t :ự
ề ề ạ quét m ng nh n ệ quét b i trụ ên bao bì quét n n kh o lau n n kho.
ở ế ữ ấ ả T t c bao b ì, túi PE ả ắ kho chính ph i s p x p g n ọ gàng và luôn gi trong
ả ừ ủ ấ ử ụ ệ ạ ề ễ ẩ đi u ki n s ch. Khi l y s d ng ph i v a đ , tránh nhi m b n v ào túi PE
cũng nh ư thùng cacton.
ấ ượ ủ ể ả ả ủ Qu n lý c a các kho ph i ki m tra ch t l ng c a bao bì và v t t ậ ư ướ c tr
ậ ấ khi nh p kho hay xu t kho.
ề ặ ế ớ ả ế ẩ ượ ự Các b m t ti p xúc tr c ti p v i s n ph m cũng đ c theo d õi th ngườ
ệ ỉ ế ấ ấ ố ưỡ xuyên khi có d u hi u r sét hay xu ng c p, ti n h ả ành b o d ặ ng ho c
thay th .ế
ệ ố ế ượ
H th ng chi u sáng đ
c theo d õi và b o trả ì thường xuyên.
ể ả ề ẩ ạ ậ ượ ệ ẽ ạ
Các xe l nh v n chuy n s n ph m đ u đ
ỗ ầ c v sinh s ch s sau m i l n
sử d ng.ụ
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
4.1. Giám sát
ừ ể ộ ự ệ ệ ệ
QC t ng b ph n
ậ ki m tra, giám sá t vi c ệ th c hi n vi c v sinh khử
ế ị ụ ấ ủ ộ ụ ả ậ trùng trang thi t b , d ng c s n xu t c a b ph n đó.
ấ ậ ưở ẫ ả
Khi nh p hóa ch t, bao b
ì Tr ể ng QC ph i ki m tra m u m ã, nhãn hi u vệ à
ấ ượ ậ ư ệ ậ ch t l ng bao b ì. Qu n lýả kho bao bì, v t t có trách nhi m nh n s ố
ẫ ượ l ng v à ghi chép bi uể m u theo d õi.
ả ả ủ ể ệ ề ệ ả ưở
Ch qu n s n xu t
ấ ph i có trách nhi m ki m tra đi u ki n nhà x ng đ ể
ả ạ có kế ho ch b o tr ờ ữ ị ì, s aử ch a k p th i.
ậ ư ệ ệ ả
Qu n lýả
kho bao bì, v t t ả ả có trách nhi m ph i b o qu n, v sinh kho
ắ ạ ọ trong tình tr ng ngăn n p, g n g ẽ ạ àng, s ch s .
ử ữ ộ 4.2. Hành đ ng s a ch a
ệ ẽ ệ ể ế ạ
Khi ki m tra n u phát hi n kho bao bì, v t t
ả ậ ư v sinh không s ch s ph i
ti n hế ệ ành làm v sinh ngay.
118
ử ụ ế ủ ư ả ử ướ ạ ể ơ
N u túi PE s d ng lúc ra t
d ph i r a n c s ch và đ đúng n i quy
ử ụ ế ử ụ ị đ nh; khi s d ng không h t trong ng ày qua hôm sau s d ng l ả ử ạ h i r a i p
ạ ị c ướ s ch, ngâm trong dung d ch n chlorine 20ppm, sau đó r a l ử ạ ướ c i n
s ch.ạ
5) Phân công trách nhi mệ
ả ả ệ ị ổ ứ ự ạ
Chủ qu n s n xu t
ấ ch u trách nhi m t ệ ch c và th c hi n quy ph m này.
ậ ư ộ
Qu n lýả
kho bao bì, v t t ậ và công nhân các b ph n có liên quan có trách
ự ệ ệ ạ nhi m th c hi n đúng quy ph m này.
ệ ể ệ ậ ộ ự QC các b ph n có liên quan có trách nhi m ki m tra, giám sát vi c th c
ệ ạ hi n quy ph m này.
ừ ự ệ ệ ệ ệ ể ậ ộ
QC t ng b ph n có trách nhi m ki m tra vi c th c hi n v sinh, cách s
ử
ấ ẩ ử ử ị ụ d ng hóa ch t t y r a kh trùng theo quy đ nh.
ậ ư ệ ể ệ ề ả
QC chuyên trách ph i ki m tra đi u ki n v sinh bao bì, v t t
ầ 1 tu n/
l n.ầ
6) Ghi chép h sồ ơ
ệ ệ ế ị ưở
Bi u ể m uẫ giám sát vi c v sinh trang thi
t b nhà x ng.
ậ ậ
Nh t ký v n h
ành, s aử ch a.ữ
ệ ậ
Bi u ể m uẫ theo dõi vi c nh p bao bì, v t t
ậ ư.
ồ ơ ượ ư
T t c
ấ ả các h s trên đ c l u tr l ệ ữ àm tài li u trong v òng 2 năm.
Ngày…tháng…năm
ườ Ng ệ i phê duy t
Ứ Ỏ SSOP8: S C KH E CÔNG NHÂN
1) Yêu c uầ
119
ự ễ ẩ ả ả ồ Đ m b o công nhân không là ngu n lây nhi m vào th c ph m.
ự ế ủ ệ ề
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ể ộ ứ
Nhà máy có m t phộ
òng y t vế à m t y sĩ đ theo d ẻ õi x c kho công nhân.
ẻ ớ ượ ủ ứ ữ ậ ỉ ấ ả
Ch nh n nh ng công nhân đ s c kho m i đ
c v ào s n xu t. Công
ư ố ề ệ ạ ễ nhân m c ắ các b nh truy n nhi m và lây lan nh : r i lo n ti êu hoá, các v tế
ươ ệ ả th ng nhi m ễ trùng, các b nh ngo ài da, . . . không đ ấ ượ ào s n xu t. c v
ụ ể ứ ệ ấ ả
H ồ sơ tuy n d ng công nhân v
ậ ứ ào làm vi c ph i có gi y ch ng nh n s c
ủ ơ ổ ế ấ ệ ậ kho ẻ t ng quát c a c quan y t c p qu n (huy n) tr l ở ên c p.ấ
ế ộ ả ự ủ ệ ể ầ
Nhà máy có th c hi n đ y đ ch đ b o hi m cho công nhân v
à nhân
viên.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
ỏ ị ể ỳ ứ 3.1. Ki m tra s c kh e đ nh k
ế ộ ẻ ị ứ ầ ỳ
Duy trì ch đ khám s c kho đ nh k cho công nhân 12 tháng/ l n.
ẻ ổ ứ ệ ấ ả ủ Công nhân m i vớ ào làm vi c ph i có gi y khám s c kho t ng quát c a
ế ấ ả ủ ứ ệ ả ấ ậ c ơ quan y t c p qu n (huy n) tr l ở ên c p, khi đ m b o đ s c kho ẻ m iớ
ượ đ c nh n ậ vào làm vi c.ệ
ứ ỏ ể
3.2. Ki m tra s c kh e hàng ngày
ướ ấ ổ ưở ả ơ ộ ứ ể
Hàng ngày tr
c ca s n xu t, t tr ng ki m tra s b tình hình s c kho ẻ
ể ả ễ ệ ề ắ ả công nhân đ đ m b o công nhân không m c các b nh truy n nhi m, lây
ứ ệ ệ ệ ổ lan, các b nh ngoài da, không có các tri u ch ng b nh lý: s mũi, ho, tiêu
ả ch y, . . .
ị ươ ế ệ ệ ặ ậ ả ả ộ ấ N u có d u hi u b th ng ho c b nh t t cán b qu n lý ph i cho h ọ
ể ề ỉ ị ngh phép đ đi u tr .
ấ ế ệ ệ ầ ả ượ
Trong quá trình s n xu t n u phát hi n có b nh, công nhân c n đ
c tách
ề ả ấ ỏ ượ ộ ế ể ly ra kh i dây chuy n s n xu t và đ c cán b y t ki m tra, theo dõi và
ề ị đi u tr .
120
ử ụ ứ ấ ấ ộ ố ạ Nghiêm c m công nhân s d ng các hoá ch t ch a kháng sinh (m t s lo i
ố thu c bôi da tay, kem bôi tay).
ứ ụ ộ
Nâng cao ý th c công nhân thông qua n i dung giáo d c trong các ch
ươ ng
ề ứ ạ ủ ề ắ ộ ệ trình nâng cao tay ngh b t bu c hàng năm v m c nguy h i c a các b nh
ề ễ ọ ươ ụ ự truy n nhi m, viêm h ng, th ọ ng hàn, m n nh t, . . .công nhân t giác khai
ệ ắ ỉ ớ báo v i y t ế ể ượ đ đ c ngh khi m c các b nh này.
ả ữ ệ ơ ộ ỉ
Công nhân ph i gi
ư v sinh n i công c ng nh : nhà ăn, nhà ngh , phòng
ệ thay BHLĐ và nhà v sinh.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
4.1. Giám sát
ổ ưở ủ ả ướ
T tr
ng t ể ổ ệ inh hàng ngày ph i ki m tra tay c a công nhân tr v s c khi
ưở ở ướ vào phân x ng (l , loét, n c ăn tay).
ưở ở ậ ả ấ ộ ạ ỏ
QC, ca tr
ng các b ph n s n xu t giám sát t ứ ình tr ng s c kh e h àng
ủ ngày c a công nhân.
ể ầ ầ ấ
Công ty s đ t
ẽ ộ xu t ki m tra tay công nhân 2 l n/ tu n v à ghi vào phi uế
ki m ể tra tay công nhân.
ử ữ ộ 4.2. Hành đ ng s a ch a
ườ ị ở ể ệ ợ
Tr
ng h p khi công ty ki m tra phát hi n tay công nhân b l loét, n ướ c
ẽ ượ ế ệ ỉ ăn tay thì công nhân đó s đ ặ ế c cho ngh làm cho đ n khi h t b nh ho c
ự ệ ế ế ẩ ớ ượ đ c phân công làm công vi c không ti p xúc v i th c ph m. N u công
ớ ưở ủ ệ ả ấ nhân trên đã thông báo v i ca tr ạ ng s n xu t tình tr ng b nh c a mình
ưở ủ ả ấ ặ ẫ ố mà ca tr ả ng v n không báo lên ch qu n s n xu t ho c không b trí
ệ ợ ưở ẽ ị ể công vi c thích h p khác cho công nhân đó thì ca tr ng s b khi n trách
ử ủ ị và x lý theo quy đ nh c a công ty.
5) Phân công trách nhi mệ
ở ấ ả ự ự ệ
Công nhân
ạ ệ t c các khu v c có trách nhi m th c hi n đúng quy ph m t
này.
121
ưở ậ ả ệ ấ ộ ổ ứ ể
Ca tr
ng các b ph n s n xu t có trách nhi m t ch c v ệ à ki m tra vi c
ự ệ ạ th c hi n quy ph m n ày.
ở ừ ấ ộ ệ ệ ạ
QC
ậ ả t ng b ph n s n xu t ph ự ải giám sát vi c th c hi n quy ph m n ày.
ủ ệ ả ả ị ổ ứ ệ ấ Ch qu n s n xu t ch u trách nhi m t ự ch c, th c hi n v à duy trì quy
ph m nạ ày.
6) Ghi chép h sồ ơ
ồ ơ ỏ ứ H s khám s c kh e công nhân.
ế ệ ể ầ ầ Phi u ki m tra v sinh công nhân 2 l n/ tu n.
ế ả ạ Biên b n vi ph m (n u có).
Ngày…tháng…năm
ườ Ng ệ i phê duy t
Ộ Ậ Ể Ạ SSOP9: KI M SOÁT Đ NG V T GÂY H I
1) Yêu c uầ
ừ ả ệ ả ộ ệ ậ ạ Ph i ngăn ng a và tiêu di t hi u qu đ ng v t gây h i.
ự ế ủ ề ệ
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ườ
Xung quanh nhà máy có t
ng rào che ch n.ắ
ườ ưở
Môi tr
ng xung quanh phân x ế ế ộ ng ch bi n r ng r ãi, thông thoáng không
ơ ẩ ậ ạ ộ có n i n náu cho đ ng v t gây h i.
122
ệ ố ố ố ườ ướ ưở ề
H th ng h ga, c ng r
ãnh, đ ng thoát n c trong phân x ắ ng đ u có n p
ậ ủ ộ ặ ự ậ ạ ắ ậ đ y kín và l ưới ch n ngăn ch n s xâm nh p c a đ ng v t gây h i.
ố ưở ể
Ở các l i ra v ào phân x ng thông v i b ử ớ ên ngoài các c a ô chuy n nguy ên
ậ ư ệ ẩ ượ ị ử ự li u, v t t và thành ph m xu t h ấ àng đ c trang b c a t ề đóng kín và đ u
có màn che ch n.ắ
ệ ố ề ượ ắ ướ H th ng thông gió đ u đ c l p l ắ i ch n.
ụ ể ị ệ ẫ ẫ ố ệ
Trang b h th ng đèn b y, đèn d n d đ tiêu di
ồ t côn trùng: ru i,
ạ ỗ ử ưở ỗ mu i,... t i m i c a ra vào phân x ng.
ị ệ ặ ạ ẫ ộ ở ố Trang b h th ng b y chu t đ t t ử i các c a ra vào ậ ế khu ti p nh n
ậ ư ệ nguyên li u, kho v t t , kho bao bì,…
ế ệ ứ ự ượ ự ợ ố
Khu v c nhà ch a ph li u đ
c xây d ng và b trí h p lý, kín đáo và d ễ
ệ làm v sinh.
ự ạ ệ ộ ạ ậ ộ ế Xây d ng k ho ch tiêu di ố ặ ẫ t đ ng v t gây h i: đ t b y chu t, phun thu c
ệ ặ ệ ụ ể ệ di t côn trùng, đ t đèn di t côn trùng phân công trách nhi m c th và
ự ệ ể ệ ki m tra, giám sát vi c th c hi n.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
3.1. Ngăn ng aừ
ườ ẹ ệ ọ ưở Th ng xuyên d n d p làm v sinh trong và xung quanh phân x ng.
ế ộ ệ ự ệ ưở ầ ị
Th c hi n đúng các ch đ v sinh nhà x
ầ ấ ng theo t n su t qui đ nh: đ u
ữ ầ ố ế ca, gi a ca, cu i ca và khi c n thi t.
ấ ả ả ượ ử ử ụ T t c các c a ph i đ c đóng kín khi không s d ng.
ự ể ạ ả ạ ẽ ế ệ Ki m tra khu v c thu gom ph li u ph i trong tình tr ng s ch s .
ả ượ ứ ử ả ấ ả ượ ấ ả
C a khu ch a ch t th i ph i đ
c đóng kín và ch t th i ph i đ c đ ổ
ơ ị đúng n i quy đ nh.
ả ỗ ướ ặ ở ắ ệ ố ố M i tháng b o trì các l i ch n, màn ch n các mi ng ng c ng, rãnh,
ử ố h ga và ô c a.
ỳ ị ọ ử ả ưỡ
Đ nh k hàng tháng thay l
nh côn trùng và b o d ẫ ụ ng đèn d n d .
123
ổ ọ ườ
Hàng ngày t
ệ quét d n v sinh ph i l ạ ả àm s ch môi tr ng xung quanh,
ạ ẩ ậ ộ không có đ ng v t gây h i trú n hay sinh s ản.
Không cho gia súc, gia c m vầ
ào trong khuôn viên nhà máy.
3.2. Tiêu di
tệ
ặ ẫ ơ ồ ế ạ ộ ị ậ ố
Có k ho ch đ t b y chu t theo s đ các v trí đ
ã l p và phun thu c di ệ t
ị ị côn trùng theo đ nh k đ ỳ ã đ nh.
ộ ố ớ Đ i v i chu t
ơ ồ ệ ặ ẫ ạ ượ ề ế + Đ t b y theo k ho ch và s đ di t chu t đ ộ ã đ c đ ra, b d ả ùng trong
ẫ b y chu t l ộ à cá khô.
ế ệ + Công ty khuy n khích công nhân viên trong nhà máy tiêu di t chu t c ộ ứ
30.000đ/1con chu t.ộ
ẫ ượ ộ ị +Xác chu t b dính b y đ c đem cho v ào túi PE và cho vào túi 200 gram vôi b tộ
ệ ở ự ộ ồ ộ mi ng túi sau đó đem chon r i c t khu v c dành riêng cho mai táng chu t.
ơ ặ ẫ ộ ằ ẫ ộ ị ệ + V sinh kh trử ùng b y chu t và n i đ t b y chu t b ng dung d ch chlorine
200ppm.
ố ớ ồ ỗ ế
Đ i v i côn trùng (ru i, mu i, gián, ki n,…)
ố ệ ưở ố ệ + Phun thu c di t côn trùng xung quanh phân x ng. Phun thu c di t côn trùng
ỳ ầ ầ ị đ nh k tu n/l n.
ưở ặ ệ ố ụ ẫ ở ấ ả ố + Trong phân x ng: đ t h th ng đèn d n d côn trùng t c các l t i ra vào
ứ ẽ ầ ố ưở x ng, vào cu i ca th 7 hàng tu n nhân viên phòng máy s thu gom xác côn
ố ượ ế ỗ ồ ế ể ru i, mu i và đ m s l ng và vi ẫ t bi u m u giám sát.
ố ớ ế ọ ử ể ẫ ụ ể ị + Đ i v i gián, ki n thì dùng l nh đ d n d và dùng bình x t côn trùng đ tiêu
ệ ướ ả ậ ự ặ ẩ ị di t. Chú ý: tr ồ ể ả c khi x t ph i đ y ho c chuy n s n ph m sang khu v c khác r i
ớ ị m i x t.
ượ + Xác côn trùng đ c thu gom và cho v ộ ồ ộ ào túi PE có 200 gram vôi b t r i c t
ệ ế ả mi ng túi cho v ào rác ph th i.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
124
ệ ỗ ị ả ặ ẫ ộ
Nhân viên phòng máy ch u trách nhi m m i ng
ày ph i đ t b y chu t đúng
ị ồ ơ ặ ẫ ộ ị v trí quy đ nh v à ghi vào h s theo d õi đ t b y chu t.
ệ ố ệ
Nhân viên phòng máy có trách nhi m phun thu c di
t côn trùng đúng k ế
ho ch.ạ
ệ ệ ệ ị Nhân viên phòng máy ch u trách nhi m v sinh các đ èn di t côn tr ùng 1
ứ ầ ầ ố ầ l n/tu n (vào cu i ca th 7 hàng tu n).
5) Phân công trách nhi mệ
ộ ổ ả ự ạ ả
Nhân viên phòng máy thu c t
ệ b o trì ph i th c hi n đúng quy ph m này.
ả ả ủ ệ ấ ổ ứ ự ệ
Ch qu n s n xu t có trách nhi m t
ạ ch c th c hi n và duy trì quy ph m
này.
6) Ghi chép h sồ ơ
ả ặ ẫ ế ộ Báo cáo k t qu đ t b y chu t.
ệ ố ể ẫ ệ Bi u m u theo dõi h th ng di t côn trùng.
ể ẫ ố ệ
Bi u m u phun thu c di
t côn trùng .
Ngày…tháng…năm
ườ Ng i ph ê duy tệ
Ấ Ả SSOP10: CH T TH I
1) Yêu c uầ
ạ ộ ệ ố ủ ử ễ ấ ả
Ho t đ ng c a h th ng thu gom, x lý ch t th i không gây nhi m cho
ẩ ả s n ph m.
ự ế ủ ề ệ
2) Đi u ki n th c t
c a nhà máy
ệ ố ả ắ ử
2.1. H th ng thu gom v
ấ à x lý ch t th i r n
125
ứ ự ấ
Nhà máy có trang b đ y đ v
ả ị ầ ủ à chuyên dùng các thùng ch a đ ng ch t th i
ượ ị ắ ứ ự ấ r n vắ à đ c quy đ nh ri êng v mề àu s c, th ả ắ ùng ch a đ ng ch t th i r n
ậ ắ ề đ u có n p đ y kín.
ế ấ ả ắ ứ ấ ợ
Các thùng ch a ch t th i r n có k t c u thích h p, luôn trong t
ình tr ngạ
ố t t và d l ệ ễ àm v sinh kh trử ùng.
ườ ế ệ ế ệ ứ ượ ế ế ố B trí đ ng đi ri ơ êng cho ph li u, n i ch a ph li u đ c thi t k kín,
ế ế ớ thông thoáng và tách bi t hoệ ự àn toàn v i khu v c ch bi n, d l ệ ễ àm v sinh
kh trử ùng.
ệ ặ ầ ồ ớ ợ ế ệ H p đ ng v i doanh nghi p ho c cá nhân có nhu c u thu mua ph li u,
ệ ậ ế ệ ể ả đ m ả b o vi c v n chuy n ph li u ra kh i ỏ nhà máy trong ngày và h p vợ ệ
sinh.
ệ ố ử ướ
2.2. H th ng x lý n
ả c th i
ệ ố ướ ả ưở ượ ế ế
H th ng thoát n
c th i bên trong phân x ng đ c thi t k theo h ệ
ộ ố ố ả ố ố ạ th ng c ng rãnh có đ d c t ả t đ m b o thoát n ướ ừ c t khu s ch sang khu
ơ ạ kém s ch h n.
ộ ỗ ế ế ộ ố ệ
M i m t ph
òng ch bi n v ề à khu vực v sinh đ u có m t h ga ri êng bi tệ
ướ ề và đ u có l ắ i ch n.
ử ướ ả ằ ưở ệ ố Có h th ng x lý n c th i n m bên ngoài phân x ự ng cách xa khu v c
ả ả ệ ả ướ ượ ử ướ ch bi n ế ế và ho t đạ ộng có hi u qu đ m b o n c x lý tr c đ c khi
ả ườ th i ra ngoài môi tr ng.
ủ ủ ụ ầ 3) Các th t c c n tuân th
ả ắ ấ 3.1. Ch t th i r n
ả ượ ứ ự ắ ặ ế ệ Ph li u ph i đ c ch a trong th ậ ùng nh a có n p đ y kín đ t trong ph òng
ưở ả ượ ệ ủ ph ế li u c a phân x ng. Ph ế ệ òng ph li u ph i đ c đóng kín và đ ượ ệ c v
sinh hàng ngày.
ả ờ ầ ả ượ ấ
C ứ kho ng 1 gi
/l n ch t th i r n ế ệ ả ắ (ph li u) ph i đ c các công nhân v ệ
ế ệ ể ả ở ướ ắ sinh thu gom k c các ph li u thu gom các l i ch n trong phân
ưở ể ế ưở x ng v ố à h ga ằ n m ngoài phân x ng sau đó chuy n đi đ n nh à ch aứ
126
ế ệ ế ệ ữ ệ ả ứ ể ấ ph li u. Nh ng ph li u có th bán cho doanh nghi p s n xu t th c ăn
chăn nuôi,…
ế ệ ượ ể ầ ữ
Ph li u đ
c chuy n ra kh i ỏ nhà máy 2 l n/ng ày vào gi a ca v ố à cu i ca.
ấ ướ ầ ả ấ ố
L y ph li u
ế ệ ở ãnh thoát n r c v à các h ga 2 l n/ca s n xu t. Cu i ố ca
ế ệ ả ấ ế ấ ệ s n ả xu t ph i l y h t ph li u v à rác, làm v sinh to ộ ệ ố àn b h th ng r ãnh
ướ ằ ằ ị thoát n c b ng xà phòng và kh trử ùng b ng dung d ch chlorine 500ppm.
ứ ự ế ệ ả ượ ệ ỗ ầ
Thùng ch a đ ng ph li u ph i đ
c v sinh sau m i l n thu gom v à nhà
ả ắ ế ệ ấ ch a ứ ch t th i r n (ph li u) ph i v si ả ệ nh sau m i ngỗ ày.
ả ỏ ấ
3.2. Ch t th i l ng
ế ế ề ườ ướ
M i phỗ
òng ch bi n đ u có đ ng thoát n c th i ố ả và h ga ri êng. T iạ
ỗ ố ưở ướ ả ắ ể ắ ấ m i h ga trong phân x ề ng đ u có l i ch n đ ngăn ch t th i r n v à
ố ưở ể ả ắ ậ ạ t ằ i các h ga n m ngoài phân x ộ ng cũng ph i có n p đ y đ ngăn đ ng
ậ v t gây h i t ạ ừ ên ngoài xâm nh p vậ b ào.
ườ ướ ả ở ừ ả ượ ể
Đ ng thoát n
c th i t ng ph ế ế òng ch bi n ph i đ c ki m tra v à vệ
sinh hàng ngày.
ả ỏ ấ ượ ứ ả ố
Ch t th i l ng đ
c th i ra h ga sau đó ch a trong h m ầ qua m t hộ ệ
ấ ả ố ượ ả th ng x ử lý ch t th i và đ c th i ra ngo ài.
ử ộ ữ 4) Giám sát và hành đ ng s a ch a
ượ ụ ệ ể ệ
QC đ
c phân công có trách nhi m hàng ngày ki m tra v sinh d ng c ụ
ế ệ ứ ườ ướ ế ệ ứ ố ch a ph li u, đ ng thoát n c, h ga và nhà ch a ph li u.
ể ướ ắ ắ ậ Hàng ngày ki m tra các l i ch n và các n p đ y.
5) Phân công trách nhi mệ
ự ướ ệ ậ ộ ẫ
Công nhân các b ph n có trách nhi m làm đúng theo s h
ng d n trong
ạ quy ph m này.
ổ ả ự ạ ả QC và t ệ b o trì ph i th c hi n đúng quy ph m này.
ủ ệ ả ả ổ ứ ự
ấ Ch qu n s n xu t có trách nhi m t ệ ch c, th c hi n và duy trì quy
ạ ph m này.
127
6) Ghi chép h sồ ơ
ể ệ ẫ ể Bi u m u ki m tra v sinh h àng ngày.
Ngày…tháng…năm
ườ Ng i ph ê duy tệ
128
IV.
Ự Ạ Ả Ẩ Ế Ẩ XÂY D NG K HO CH HACCP CHO S N PH M TÔM T M
Ộ Ạ B T ĐÔNG L NH [1], [2], [3], [4], [7], [13], [14]
1.
Ậ Ộ DANH SÁCH THÀNH L P Đ I HACCP
Ậ Ộ Ế Ị
1.1 QUY T Đ NH THÀNH L P Đ I HACCP
ệ
ủ
ộ
ệ
Công ty TNHH Gallant Ocean Vi
t Nam.
ộ C ng hòa Xã H i Ch Nghĩa Vi
t Nam
ố
ộ ậ
ạ
ầ Lô B10B11, KCN Su i D u Cam Lâm Khánh Hòa.
ự Đ c L p – T Do – H nh Phúc
ố
S : 02/QĐ HACCP 2004
Ế Ị QUY T Đ NH
ấ ượ ộ ậ ả ươ (V/v: Thành l p Đ i qu n lý ch t l ng theo ch ng tr ình HACCP)
ứ ứ ạ ủ ề ố
Căn c ch c năng, quy n h n c a Ban Giám Đ c Công ty TNHH Gallant
ệ Ocean Vi t Nam.
ụ ủ ệ
Căn c vứ ào tình hình và nhi m v c a Công ty TNHH Gallant Ocean Vi tệ
Nam.
ấ ượ ả ầ ủ ả ả
Căn c vứ ào yêu c u qu n lý ch t l
ẩ ng s n ph m th y s n.
ố ệ
Ban Giám Đ c Công ty
TNHH Gallant Ocean Vi t Nam.
Ế Ị QUY T Đ NH
ề ấ ượ ả ậ ươ ộ Nay thành l p đ i qu n lý ch t l ng theo ch ng tr ình HACCP g mồ Đi u 1:
các thành viên có tên sau đây:
Ụ Ọ STT H VÀ TÊN CH C VỨ
Ộ Ụ Ứ CH C V TRONG Đ I HACCP
ưở ộ ấ ả GĐ s n xu t ộ Đ i Tr ng đ i HACCP Chunwei 1
ị ữ ặ ộ Đ ng Th N 2 TP. QC Đ i Phó
ủ ị Bùi Th Th y 3 P. HACCP Thành viên
ễ ị Nguy n Th Kim Thoa 4 P. HACCP Thành viên
ươ L ứ ị ng Th Th c 5 P. Hóa nghi mệ Thành viên
ầ Tr n Hùng 6 CT. Phòng máy Thành viên
ươ ủ ự ậ 7 ị D ng Th Thu Th y Sinh viên Th c T p Thành viên
129
ề ụ ể ự ệ ệ ộ Các thành viên đ i HACCP có nhi m v tri n khai th c hi n ch ươ ng Đi u 2:
ấ ượ ề ả ấ ạ trình qu n ả lý ch t l ng theo HACCP v ào dây chuy n s n xu t t i Công ty, đ ể
ấ ượ ủ ả ẩ đáp ng yứ êu c u ầ ngày càng nâng cao ch t l ng s n ph m c a Công ty.
ưở ậ ộ Tr ng ph òng t ổ ứ ành chính, các b ph n có li ch c h ên quan và các thành ề Đi u 3:
ệ ị ế ị viên có tên ch u trách nhi m thi h ành quy t đ nh n ày.
Quy t đế ịnh có hi u l c k t ệ ự ể ừ ày ký. ng ề Đi u 4:
Khánh Hòa, Ngày…tháng…năm 2004.
GIÁM Đ CỐ
Ụ Ủ Ứ Ệ Ộ 1.2 CH C NĂNG VÀ NHI M V C A CÁC THÀNH VIÊN Đ I
HACCP
Ụ
STT H
VÀ
Ọ TÊN
Ộ Ệ NHI M V TRONG Đ I HACCP
TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
CH C VỨ Ụ TRONG Đ IỘ HACCP
1
Chunwei
ộ Đ i Tr
ộ ng đ i
ự
ỹ ư ế K s ch ủ ả ế bi n th y s n
ưở HACCP
ộ ộ HACCP, chỉ Lãnh đ o toạ àn b đ i ạ ế ệ vi c ệ đ o ạ th c hi n k ho ch ệ ố àn b ộ h th ng ẩ HACCP, th m tra to HACCP.
ộ
ể
2
ị
Đ i phó
ệ ự hi n ch
ươ ng
ặ Đ ng Th Nữ
ỹ ư ế K s ch ủ ả ế bi n th y s n
ệ Tri n khai vi c th c trình HACCP trong nhà máy.
ộ
3
Thị
Đ i phó
à giám sát vi cệ
ệ
ế
Bùi Th yủ
ỹ ư ế K s ch ủ ả ế bi n th y s n
Tham gia xây d ng v th cự hi n k ho ch
ự ạ HACCP.
ự
4
ị
Thành viên
ệ
ễ Nguy n Th Kim Thoa
ỹ ư ế K s ch ủ ả ế bi n th y s n
à giám sát vi cệ trong nhà
Tham gia xây d ng v th cự hi n GMP, SSOP máy.
ệ
5
ng Th
ị
Thành viên
ạ ế vi c k ho ch
ử ế
ươ L Th cứ
ế C nhân ch ủ ả bi n th y s n
Tham gia xây d ng ự HACCP.
ầ
6
Tr n Hùng
Thành viên
ỹ ư ế K s ch ủ ả ế bi n th y s n
ệ toàn b mộ
ng
ậ hành và b oả t ế bị áy móc, thi
Giám sát vi c v n ưỡ d trong nhà máy.
ươ
7
ị
Thành viên
D ng Th Thu Th yủ
ỹ ư ế K s ch ủ ả ế bi n th y s n
Tham gia xây d ng ự GMP, SSOP, kế ho ch ạ HACCP.
130
2.
Ự Ế Ả Ả Ẩ ƯƠ Ứ Ử Ụ MÔ T S N PH M VÀ D KI N PH NG TH C S D NG
ả ả ả ả ẩ ạ ấ ẩ ẩ ộ B ng 3.1 B ng mô t s n ph m Tôm t m b t Torpedo đông l nh xu t kh u
ệ Công ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam
ầ ố Lô B10B11, KCN Su i D u, H.Cam Lâm, T. Khánh Hòa
Ặ
Ể
STT
Đ C ĐI M
MÔ TẢ
ẩ
ẩ
ạ
ấ
ẩ
ộ
ả Tên s n ph m
Tôm t m b t Torpedo đông l nh xu t kh u
1
Nguyên li uệ
Tôm th (ẻ vannamei)
2
ứ
ả
ệ ượ ướ
c
0C và
3
ể
ậ
ự p đá trong thùng nh a nhi ệ ươ
ố ớ
ể
Nguyên li u đ ề ậ v n chuy n v nhà máy (đ i v i nguyên li u t
ệ ộ t đ ≤ 4 i HOSO).
ậ ả Cách th c b o qu n, v n ế chuy n và ti p nh n nguyên li uệ
ệ
ả ở
ượ
ệ
ộ
c b o qu n
nhi
t đ ≤ 18 ớ ố
ả ể
ề
ậ
0C trong Nguyên li u đ ệ container và v n chuy n v nhà máy (đ i v i nguyên li u HLSO).
ự
ả
ạ
ậ Qu ng Nam, B c Liêu, Cam Ranh, Ninh Thu n
4
Khu v c khai thác nguyên li uệ
ắ
ạ
ộ
tóm t
t quy cách
5
ả Mô t thành ph mẩ
ắ ẩ Tôm t m b t Torpedo đông l nh: 30g/con, 70% bánh mì tr ng + vàng.
ỉ ộ
ộ
ỉ
Size 30g/con đóng: 30g/con*10con/v *3 v /h p*9 h p/carton (8.1kg/carton).
ụ
ầ
ộ
B t, bánh mì
6
Thành ph n khác: ph gia, gia v ,…ị
ế
7
ế ạ Các công đo n ch bi n chính
ế
ấ
ơ ế r a 2ử phân c ỡ r a 3ử l ỗ ứ ỉc p đông
tộ r a 5ử ngâm thu cố r a 6ử bao góidò kim lo iạ đóng
Nguyên li u ệ r a 1ử s ch PTOr a 4ử kh a, du i PTO ộ ẩ t m b t, x p v thùngb o qu n. ả ả
ể
ỉ ộ
ộ
ỉ
8
Ki u bao gói
30g/con*10con/v *3 v /h p*9 h p/carton.
ả ỉ
ộ
ộ
Cho c v vào túi PE sau đó hàn mí, cho 3 túi vào 1 h p và cho ỏ ồ 9 h p vào 1 thùng r i đóng dây đai đ .
ề
ệ
ả
ả
ả
ả
ạ
ở
ệ ộ
Đi u ki n b o qu n
B o qu n trong kho l nh
nhi
t đ 20 ± 2
0C.
9
ề
ệ
ả
ậ
ạ
ở
Đi u ki n phân ph i,v n
ẩ ố ậ S n ph m phân ph i v
ể ố à v n chuy n trong xe l nh
nhi
ệ ộ t đ
10
131
ể ả
ẩ
chuy n s n ph m
20 ± 20C.
ể ừ
11
ờ ạ ử ụ Th i h n s d ng
Không quá 24 tháng k t
ấ ả ngày s n xu t
ờ ạ
12
Th i h n bày bán SP
Không quy đ nhị
ề
ầ
ả
ẩ
13
Các yêu c u v dán nhãn
t: T
ả
ng m i v
ế ươ ạ
ự
ọ ố ử ụ ỡ
ọ
ên Công ty, tên s n ả ph m bao ấ ạ à tên khoa h c), xu t ã s ố Code, mã s lô h àng ày s n ả xu t, ấ th i h n s d ng, tr ng ọ ạ ờ ạ (theo ế ế ạ d ng ch bi n, c , lo i, ng đông,
ầ ủ Bao bì ph i ghi đ y đ chi ti ẩ g m Tồ ên s n ph m (Tên th ứ àng, khu v c thu ho ch, m x lô h ấ ế (n u xu t đi EU), ng ượ ị ượ ng t nh, tr ng l l ầ ủ àng). yêu c u c a khách h
ề
ệ
ặ
14
Các đi u ki n đ c bi
ệ t
Không
ươ
ứ ử ụ
ệ
ầ
ướ
15
Ph
ng th c s d ng
Gia nhi
t trong d u tr
c khi ăn
ố ượ
ườ
ườ
ẫ
16
Đ i t
ử ụ ng s d ng
i già và ng
ả i m n c m
ử ụ
ầ
ẻ ế ạ Đ i chúng. Khuy n cáo tr em, ng ẩ ầ ủ ả ớ v i thành ph n c a s n ph m c n chú ý khi s d ng.
ầ
ị
17
QCVN 02 01:2009/BNNPTNT;
ầ Các quy đ nh, yêu c u c n tuân thủ
QCVN02 02:2009/BNNPTNT; QCVN 01 01:2009/BYT
Khánh hòa, ngày…tháng…năm.
ườ ệ (Ng i phê duy t)
3.
Ẩ Ộ Ả Ệ MÔ T QUY TRÌNH CÔNG NGH TÔM T M B T TORPEDO
Ẩ Ấ Ạ ĐÔNG L NH XU T KH U
ả ả ả ệ ẩ ạ ộ B ng 3.2 B ng mô t ấ quy trình công ngh Tôm t m b t Torpedo đông l nh xu t
kh uẩ
ệ Công ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam.
ố ầ Lô B10B11, KCN Su i D u Cam Lâm Khánh Hòa
MÔ TẢ
THÔNG S KỐ Ỹ THU TẬ
TÊN CÔNG ĐO NẠ
T0
ệ ươ ượ ướ i đ
nguyên li uệ ≤ 40C
ượ ậ
ự ở p đá trong thùng nh a ạ ượ t đ ≤ 18
0C và đ
Ti pế nh nậ nguyên li uệ
ấ ượ ệ
ệ
ả
ộ
ử
ồ
ệ
ằ
ả
ỉ
: t l
ể ấ ượ ng c m quan nguyên li u b ng các ch tiêu ỏ ầ ế
ế
ắ
ỏ
ệ ộ Nguyên li u t c t đ nhi ≤ 40C, nguyên li u HLSO d ng đông block đ ệ ả ả c b o qu n ệ ộ ở ề ể trong container nhi c v n chuy n v nhà ươ ể ệ ng nguyên li u và ph máy. Sau đó, QC ki m tra ch t l ng ệ ạ ả t đ nguyên li u đ t hay pháp b o qu n nguyên li u, nhi ằ ộ Sunfite b ng test th nhanh và đánh không và ki m tra n ng đ %ỉ ệ giá ch t l bi n màu (bi n đ ), màu s c, đen vàng mang, đ đ u, rong
132
ỏ
ề
ạ
ự
ắ
ộ
ơ
ả ọ ủ
ộ
ấ chân, m m v , cháy đen gãy đuôi và t p ch t (rong, rác). ị ị nhiên, th t săn ch c, v C m quan tôm sau lu c: mùi th m t ng t c a tôm lu c.
ệ
ệ
ặ
ạ
ạ
Ngoài ra nguyên li u có th là nguyên li u xã đông ho c mua ừ t
ể các công ty khác các d ng đông l nh: HLSO, PD.
ỉ
ậ
ữ
ế
ấ ế ử ụ
ấ
ạ
ướ
ạ
ử ệ Ch nh n nh ng lô nguyên li u có gi y cam k t không s ụ d ng kháng sinh c m, kháng sinh h n ch s d ng trong vòng 1 tháng tr
c khi thu ho ch tôm.
ử
ướ ử
ạ
c r a: 1 thùng n
CM chlorine =100ppm
R a 1ử
ả
T0
ướ ử ≤ 100C
c r a
n
ướ ạ ệ ộ
ộ t đ n
ướ ạ c s ch l nh có ạ c s ch l nh; c 2 thùng 0C. t đ nguyên li u ≤ 10
T0
nguyên li uệ ≤ 100C
ệ ộ ướ ử ạ ả ỗ ọ
ướ ử
ầ
R a tôm qua 2 thùng n ồ n ng đ chlorine 100ppm, 1 thùng n 0C. Nhi c r a đ t ≤ 10 nhi ọ ứ M i s t kho ng 20kg tôm, c 40 s t thay n
ệ c r a 1 l n.
T0
t đ n
c s
cướ ≤ 100C
n
S chơ ế
ệ ộ ướ ơ ệ ộ BTP t đ
T0
BTP ≤ 60C
L t đặ ầu tôm trong thau nước sạch lạnh, nhi ch ế ≤ 100C, tránh làm đứt ngàm, sạch g chạ tôm, nhi ≤ 60C.
ơ
ướ
ố
ể ạ ồ
CM chlorine = 50 ppm
Rã đông HLSO
ả
ộ ả
ả
ọ
ạ
ướ
ươ
ờ
1 1.5gi
ng t
ả ầ ữ
ể ạ ồ
B m 400 lít n c vào thùng 600 lít, sau đó cho 1000ml chlorine 20.000ppm đ đ t n ng đ 50ppm và cu i cùng cho ế 10 15kg đá v y vào thùng (kho ng 1/2 s t đá v y). N u 0C thì không c n cho thêm đá ầ ệ ộ ướ t đ n nhi c trong thùng ≤ 15 ệ ộ ướ ờ ả v y. Sau 1gi t đ n c trong thùng đ t 1 rã đông thì nhi 20C, lúc này hút 1/3 n c trong thùng ra sau đó cho thêm 1/3 ướ ừ ế ự ấ sau, ti n hành vòi s n xu t vào. T n c t ộ ướ c 1 l n n a, pha thêm chlorine đ đ t n ng đ 50ppm thay n ế ồ ể r i đ block rã đông hoàn toàn thì k t thúc quá trình rã đông.
ử
ướ ử
ướ ạ
c r a: 2 thùng n
R a 2ử
ầ ượ
ộ ả
ệ ộ ướ ử ạ
ạ c s ch l nh và có ướ ạ c s ch t 100ppm, 50ppm; 2 thùng n 0C. Nhi ệ ộ BTP t đ
c r a đ t ≤ 10
t đ n
Thùng 1; 2: CM chlorine = 100ppm; 50ppm
R a tôm qua 4 thùng n ồ n ng đ chlorine l n l ạ l nh; c 4 thùng nhi ≤ 60C.
T0
ướ ử ≤ 100C
c r a
n
ả
ỗ ọ
ứ
T0
BTP ≤ 60C
ọ ọ
ứ
ướ ử ướ ử
ố ầ c r a 1 l n (đ i ố ầ c r a 1 l n (đ i
M i s t kho ng 20kg tôm, c 5 s t thay n ệ ươ ớ v i tôm nguyên li u t i), c 10 s t thay n ớ v i tôm HLSO xã đông).
T0
BTP ≤ 60C
Phân cỡ
ỉ ẫ
ẽ ể ẽ ư
ố ạ
ế
ộ ồ
ề
ế
ầ thì tôm s đ
Đ đ ng đ u ≤ 1.1
ố
ư t PTO n u ch a đ t yêu c u ộ ồ ả ở
ỡ ỡ ươ ng đ i nên QC s ki m tra Máy phân c tôm ch phân c t ầ ỡ ắ ậ ế và ti p nh n b t m u n u c tôm đ t yêu c u s đ a qua ẽ ượ ạ ộ ạ công đo n l c ề ạ ạ ằ i b ng th công. Đ đ ng đ u đ t ≤ 1.1. Su t quá trình phân l ệ ộ ≤ 60C. ỡ t đ phân c tôm đ
ủ ượ ả c b o qu n
nhi
ử
ướ ử
ướ ạ
R a 3ử
ộ ả
ạ c s ch l nh và có c r a: 2 thau n ướ ạ c s ch t 100ppm, 50ppm; 2 thau n ệ ộ BTP ≤
ầ ượ ệ ộ ướ ử ạ t đ n
c r a đ t ≤ 10
0C. Nhi
t đ
Thau 1; 2: CM chlorine = 100ppm; 50ppm
R a tôm qua 4 thau n ồ n ng đ chlorine l n l ạ l nh; c 4 thau nhi 60C.
T0
ướ ử ≤ 100C
c r a
n
ử
ổ
ướ
ầ
M i r
ổ ỗ ổ r a 2/3 r , 3 r thay n
c 1 l n.
T0
BTP ≤ 60C
ộ ạ
ỏ
ộ
T0
BTP ≤ 60C
L t PTO
ừ ạ ố ứ
i đ t cu i ế
ở ị
ừ
ố
L t s ch v và chân tôm, ch a l ủ rút tim c a tôm
v trí đ t th 2 đ m t
ố ở đuôi. Sau đó, ế ấ đuôi lên, n u l y
133
ự
ư
ị
i trình t
rút tim trên nh ng v trí
ư ạ ở ố
ch a s ch thì yêu c u l p l là
ầ ặ ạ ừ đuôi.
ứ đ t th 3 tính t
ử
ướ ử
ướ ạ
R a 4ử
ộ ả
Thau 1; 2: CM chlorine = 100ppm; 50ppm
ạ c s ch l nh và có c r a: 2 thau n ướ ạ c s ch t 100ppm, 50ppm; 2 thau n ệ ộ BTP ≤
ầ ượ ệ ộ ướ ử ạ t đ n
c r a đ t ≤ 10
0C. Nhi
t đ
R a tôm qua 4 thau n ồ n ng đ chlorine l n l ạ l nh; c 4 thau nhi 60C.
T0
ướ ử ≤ 100C.
c r a
n
ử
ổ
ướ
ầ
M i r
ổ ỗ ổ r a 2/3 r , 3 r thay n
c 1 l n.
T0
BTP ≤ 60C
ỉ
ỗ ầ
T0
BTP ≤ 60C
ộ
ườ
ứ ượ
Kh a,ứ ỗ du i PTO
ủ
ự
ấ
ầ
ầ
ạ
ứ ầ ượ Cho tôm l n l t qua bàn kh a, m i l n ch kh a 1 con tôm. ặ ằ ứ c đ t n m Đ sâu đ ng kh a 2 3mm, sau đó BTP tôm đ ỗ ằ ể ướ ự c đo đ quan sát dài theo rãnh c a bàn du i b ng nh a có th ề ầ ư ử ụ ở ặ ỗ trên. S d ng chi u dài tôm khi du i, đ t ph n l ng tôm ộ ừ ướ ề ậ ữ i d m t thanh nh a dài có hình ch nh t và n đ u tay t ề ế ầ ph n đuôi lên ph n đ u đ n khi tôm đ t chi u dài theo yêu c u.ầ
ử
ướ ử
ướ ạ
c r a: 2 thau n
R a 5ử
ạ
ạ c s ch l nh và có ả ướ ạ c s ch l nh; c
ệ ộ ướ ử ạ
Thau 1; 2: CM chlorine = 100ppm; 50ppm
R a tôm qua 4 thau n ộ ồ n ng đ chlorine 100ppm, 50ppm; 2 thau n 4 thau nhi
c r a đ t ≤ 10
0C. Nhi
t đ n
ệ ộ BTP ≤ 60C.
t đ
ử
ổ
ướ
ầ
T0
ướ ử ≤ 100C
M i r
ổ ỗ ổ r a 2/3 r , 3 r thay n
c 1 l n.
c r a
n
T0
BTP ≤ 60C
ố
ượ
ỉ ệ
ạ
ố
T0
Thu c ngâm đ
c pha đúng t l
và đúng lo i thu c.
dd thu c ố 3 50C
Ngâm thu cố
ứ ự ư
ế
T0
Các b
ướ ượ c đ
c ti n hành theo th t
nh sau:
dd ngâm 6 80C
ỉ ệ
T l
ướ
ố
Pha n
c thu c:
tôm/dd: 1/1.2
ướ
ầ ượ
ố
Cho n
T0
BTP ≤ 60C
c vào thùng 700 lít. Cho l n l ỉ ệ ồ
ậ
ấ ộ ạ ồ
ố t thu c và mu i vào ệ ộ ể ả t đ r i qu y cho tan. Cho đá v y vào đ nhi 0C. N u nhi ệ ộ ế ạ c thu c trong thùng đ t 3 5 t đ tăng thì 0C (đá ph i cho vào ả ệ ộ ề t đ v 3 5 i r i m i cho vào thùng).
theo đúng t l ố ướ n ể ả thêm đá đ gi m th p nhi ớ trong túi PE c t l
Ngâm thu c: ố
ượ ử ạ
ố
ố
ườ
ướ
c thu c vào ky b ng c c đo l
ị
ấ
ố
ấ
ườ ệ ộ
t đ không đ
ạ ệ ộ
ể ạ ấ
ỏ c r a s ch cho vào các ky màu đ trên giá ớ ạ ng chia v ch, v i ả tôm/dung d ch thu c đ t 1/1.2. Sau đó, khu y đ o theo ấ t c các ky đang ngâm thu c. Khu y ầ ng xuyên, th i gian khu y ky tôm/l n là 7 8 giây. 0C, nhi ủ ệ ộ ư t đ (thao tác nh trên). Ngâm 3
ờ ể
ờ ồ
ỗ
ọ
Tôm sau khi đ ằ ỡ đ . Cho n ỉ ệ ạ ố t l ồ ớ ấ ả ồ ề chi u kim đ ng h v i t ờ ả đ o th t đ trong quá trình ngâm đ t 6 8 Nhi thì thêm đá đ h th p nhi gi
ki m tra % tăng tr ng.
ồ đ ng h , m i gi
ệ ộ
Nhi
t đ BTP tôm đ t
ạ ≤ 60C.
ử
ướ ử
ướ ạ
R a 6ử
ộ ả
Thau 1; 2: CM chlorine = 100ppm; 50ppm
ạ c s ch l nh và có c r a: 1 thau n ướ ạ c s ch t 100ppm, 50ppm; 2 thau n ệ ộ BTP ≤
ầ ượ ệ ộ ướ ử ạ t đ n
c r a đ t ≤ 10
0C. Nhi
t đ
R a tôm qua 4 thau n ồ n ng đ chlorine l n l ạ l nh; c 4 thau nhi 60C.
T0
ướ ử ≤ 100C
c r a
n
134
ử
ổ
ướ
ầ
M i r
ổ ỗ ổ r a 2/3 r , 3 r thay n
c 1 l n.
T0 BTP ≤ 60C
ộ ượ
ề ở
ế
ậ
c mua v
kho ti p nh n nguyên
ệ
ộ
T0
Bánh mì (BM) và b t đ li u bánh mì, b t.
TRĐ BM ≤ 3 4 h và RĐ BM:
ị Chu n bẩ xay b t,ộ bánh mì
ạ
ệ ộ
ờ
10 150C.
t đ ≤ 20
0C, th i gian rã
Rã đông BM: Rã đông BM đ t nhi đông là 3 4 gi
.ờ
Txay b tộ = 5 7 phút.
ẽ ượ
ỏ
c xay nh theo m c l
ắ ướ i
T0
ộ b t nhão sau xay
=
ị
Xay BM: BM sau rã đông s đ ẩ quy đ nh và t m vào tôm.
≤ 60C
ộ
ộ
ộ ộ
ớ ướ c ở khi kh i
ờ ị
ạ
ộ
ở ộ Xay b t:ộ kh i đ ng máy xay b t và tr n b t khô v i n ị ỉ ệ ể ừ quy đ nh.Th i gian xay b t là 5 7phút k t theo t l 0C. ệ ộ ộ t đ dung d ch b t nhão sau xay đ t ≤ 6 đ ng. Nhi
ộ
ướ
ẽ ượ ẩ
T0
bánh mì ≤ 200C.
ề
c tiên tôm s đ ề ặ
ộ ẩ T m b t, x p vế ỉ
T0
=
ộ b t nhão
ộ
ế
ể ạ
ộ ớ ừ ộ ớ
≤ 60C
ượ
ố ượ
T0 BTP ≤ 60C
ộ
ự
ề
ơ ề ẩ
ề
ầ
ỉ
ộ ớ c t m m t l p b t khô sao cho l p b t Tr ẽ ượ khô dính đ u b m t thân tôm ch a đuôi sau đó tôm s đ c nhúng vào b t nhão đ t o m t l p k t dính ngay sau đó cho ộ ớ ề ể ạ vào mâm bánh mì đ t o m t l p bánh mì dính đ u trên thân ề ị ng đúng quy c đ nh hình, chi u dài, kh i l tôm, sau đó đ ỉ ẽ ượ ế ẩ ị đ nh. Ngay sau khi t m b t xong, tôm s đ c x p vào 1 v ạ ỉ ử ụ nh a (tùy vào đ n hàng mà s d ng các lo i v khác nhau) có ớ ợ ủ các rãnh có chi u dài phù h p v i chi u dài c a tôm sau khi ặ ượ ẩ c đ t vào rãnh sao cho thân tôm t m (thành ph m), tôm đ ẳ th ng, ph n đuôi úp vào và xòe ra trên v , chi u dài thành ằ ẩ ph m b ng nhau.
ỉ
ậ
ế
ượ
ẽ ượ
ấ
ấ
=
c x p vào mâm s đ
T c p đông IQF
C p đông
(20 60) phút
ả ủ ủ ấ
ặ
c đ t vào băng t
ề
T0
≤
băng chuy n IQF
ạ i c a t ậ
ượ ậ
340C
ạ
0C v i t n s ớ ầ
f = (8 11) Hz
ả
ể c v n chuy n Các v tôm sau khi đ ẽ ỉ ề ẩ ằ b ng xe đ y sang băng chuy n IQF. T i đây các v tôm s ượ ượ ấ c p đông IQF đ c l y ra và đ ắ ộ ả ượ ộ c v n hành theo m t công i đ m t cách ngay ng n. Băng t ấ ờ ừ ướ ứ c l p trình t c. Th i gian c p đông IQF 20 tr th c đã đ ố ề ệ ộ 60 phút. Nhi t đ băng chuy n IQF đ t ≤ 34 kho ng 8 11 Hz.
ủ
≤
T0 trung tâm c a SP
ệ ộ
ả ạ
ủ
ấ
Nhi
t đ trung tâm c a SP sau c p đông ph i đ t ≤ 18
0C.
180C
ố ớ
ẽ ượ
T0
đây đ i v i tôm t m b t topedo 30g s đ
máy hàn mí = 170
Bao gói
ằ
1800C
đ ng
ờ
T hàn mí= 2 5s
ố ượ
ỉ
ằ ẩ c bao gói b ng ở ự ộ ủ 0C, trong th i gian 2 5 giây. Túi PE đã ả ng 1 v /túi, ngày s n
ủ
Ở ộ túi PE và hàn mí th công b ng máy hàn mí bán t ệ ộ t đ 170 180 nhi ượ ầ ủ c in đ y đ thông tin cho SP: kh i l đ ạ ử ụ ấ xu t, size tôm, h n s d ng c a SP,…
ầ
ả
ử
ế
ấ T n su t th máy dò kim lo i:ạ
ẽ ượ ng kim lo i v
Dò kim lo iạ
ố ượ ừ
ả
i, n u không có SP s đ
1h /l nầ
ử
ầ
ấ
ỏ ử ụ
ầ
c theo băng t i đi qua máy dò ạ ượ ứ t m c cho phép thì ẽ ượ ế c ạ i đ a ra kh i máy dò kim lo i. T n su t th máy dò h /l n. S d ng: kim lo i Fe 1.5mm, NonFe 2.0mm, ạ
100% SP sau khi hàn mí s đ ạ kim lo i và n u có kh i l ẽ máy s báo còi và d ng băng t ả ư băng t kim lo i: 1ạ Sus 2.0mm.
ế
ế
ượ ế ố ượ ng nh t đ nh, x p đúng s l
Đóng thùng
ố ượ
ủ
ộ
ị
Sau khi SP đã qua máy dò kim lo i. Ti p theo, SP đ ướ vào thùng và x p theo h kh i l
ạ c cho ấ ị ng, ng c a m t thùng quy đ nh. Sau đó dùng băng keo dán
135
ạ
ộ
ư ậ
ệ ặ
ủ
ị
ế ộ
ấ
ẽ kín mi ng thùng và đ a qua máy đai thùng. T i đây, thùng s ộ ệ ượ c đ t trên b ph n làm vi c c a máy đai thùng và m t đ ẽ ầ công nhân s c m đai thùng có màu theo quy đ nh vòng quanh ẽ ự ộ ư ệ ủ ậ thùng và đ a vào b ph n làm vi c c a máy, máy s t kéo ự ộ ượ ắ ộ c cài đ ng theo m t ch đ đã đ đai và hàn c t đai t ấ ả ượ ớ ướ c đánh d u size, đóng ngày s n xu t, c.V i thùng đã đ tr ủ ạ ử ụ h n s d ng c a SP trên thùng.
ượ
ẽ
ả
ả
T0
kho thành ph mẩ :
B o qu n
ẽ
ả
SP sau khi đ ể ả đ b o qu n SP đ i đ n khi đ s l
ể ẩ c đóng thùng s chuy n vào kho thành ph m ấ ủ ố ượ ợ ế ng s xu t hàng đi.
20 ± 20C
ể ừ
ả
ờ
ấ
ả Th i gian b o qu n SP 24 tháng k t
ả ngày s n xu t.
ả = 24
T b o qu n ả tháng
T0
≤ 180C
SP
ả
ạ
T container ≤ 180C
ấ Xu t kho
c b o qu n trong kho l nh và đã đ s l ầ ấ
ế
T0
≤ 180C
SP
ể
ư
ả
ng SP xong. Các thùng SP s c đ a vào container xu t hàng đ b o qu n SP và gi
ấ ượ
ế
ủ ố ượ ượ ả ng Sau khi SP đ ủ ấ ầ hàng c n xu t đi thì ti n hành xu t kho theo yêu c u c a ẽ ấ ượ khách hàng. QC ki m tra ch t l ể ả ấ ữ ượ đ ụ ơ ng SP đ n n i tiêu th . nguyên ch t l
Khánh hòa, Ngày…tháng…năm.
ườ ệ (Ng i phê duy t)
136
Ừ Ố Ừ Ệ Ị 4. PHÂN TÍCH T NG M I NGUY VÀ XÁC Đ NH BI N PHÁP PHÒNG NG A
ả ẩ ố ộ B ng 3.3 Phân tích các m i nguy cho quy trình tôm t m b t Torpedo
ệ
ẩ
ộ
ấ
ạ
ẩ
ả
ẩ
t Nam.
Tên s n ph m: Tôm t m b t Torpedo đông l nh xu t kh u
ị
ố ầ Cam Lâm
ươ
ả
ả
Ph
ố ng pháp phân ph i và b o qu n: ≤
180C.
Tên công ty: Công ty TNHH Gallant Ocean Vi ỉ Đ a ch : Lô B10B11, KCN Su i D u Khánh Hòa.
ử ụ
ệ
ầ
ướ
Cách s d ng: Gia nhi
t trong d u tr
c khi ăn.
ế
ẻ
ạ
ườ
ườ
ng s d ng:
i già và ng
ẫ i m n
ầ ủ ả
ử ụ
ầ
ẩ
ố ượ ử ụ Đ i chúng. Khuy n cáo tr em, ng Đ i t ớ ả c m v i thành ph n c a s n ph m c n chú ý khi s d ng.
ố
ả
ễ Di n gi
i cho quy t đ nh
ế ị ở ộ c t
ừ ể
(3)
Xác đ nhị CCP (C/K)
ố
ể
Thành ph n/ầ công đo n chạ ế bi nế
ệ Bi n pháp phòng ng a nào có ể ượ ụ th đ c áp d ng đ phòng ừ ng a m i nguy đáng k
ẩ
ạ
ị Xác đ nh m i nguy ậ ề ẩ ti m n xâm nh p ể ượ c ki m soát vào đ ở ặ ho c tăng lên công đo n này
Có m iố nguy an toàn th cự ph m nào đáng kể không?
(4)
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
ỉ
ậ
ệ
* Sinh h cọ :
Có
C
ệ ệ
ủ
môi tr
TNNL TÔM IƯƠ
T
ể ị ườ ả
ệ
ả
VSV gây bệnh hiện diện.
ể
ả
ễ Nguyên li u có th b nhi m ừ ng nuôi VSV gây b nh t ả ặ ho c trong quá trình b o qu n, ậ v n chuy n.
Ch nh n lô nguyên li u khi ệ ĐKATVS c a nguyên li u, ậ ả ươ ng ti n b o qu n, v n ph ả ể chuy n đ m b o.
ể ậ ủ
ấ
ệ ấ ứ Ki m tra xu t x lô nguyên li u nh p c a nhà cung c p.
137
ế
ệ
Có
* Hóa h c:ọ
C
ừ
ậ ỉ ả ấ
ễ Nguyên li u có th b nhi m ườ sulfite t
ể ị ố ng s ng.
ệ môi tr
ế Ch nh n lô nguyên li u n u k t qu gi y th
ử sulfite là âm tính.
1. Tác nhân
Sulfite (>10mg/kg là ấ ị ứ ch t d ng)
ấ
ệ
Có
C
ắ
ặ
ể
2. Hóa ch t, kháng sinh ạ ấ c m và kháng sinh h n ế ử ụ ch s d ng:
ể b ị nhiễm ư ượ ng ừ
ề
ẩ
Nguyên li u có th ấ kháng sinh c m và d l ế ử ụ ạ kháng sinh h n ch s d ng t môi trường sống.
Ch ỉ nhận lô nguyên liệu được thu hoạch ho c đánh b t trong ở vùng ki m soát b i NAFIQAD và ơ c quan có th m quy n.
+Chloramphenicol
ồ
ợ
ế
+ Nitrofuran (AOZ, AMOZ)
+ Enrofloxacin/
Ciprofloxacin
ủ
ấ
ử Có h p đ ng cam k t không s ấ ấ ụ d ng hóa ch t, kháng sinh c m ấ ử ụ ư và ng ng s d ng hóa ch t, ế ử ụ ạ kháng sinh h n ch s d ng 4 ạ ướ ầ tu n tr c khi thu ho ch trong ẩ ả s n ph m c a nhà cung c p.
+Malachite/
Leucomalachite green
+ Trifluralin
+Ocytetracyline
ạ ặ
ặ
ỉ
ậ
ệ
Hg
Có
C
3. Kim lo i n ng: ủ
(th y ngân)
ể nhiễm vào ườ ng môi tr
ệ ẩ
ủ
ả
Kim loại n ng có th trong nguyên liệu t ừ ố s ng.
Ch nh n lô nguyên li u có cam ạ ế k t không phát hi n kim lo i ặ n ng trong s n ph m c a nhà cung c p.ấ
138
ị
:
* V t lýậ
Có
K
ạ ệ
Mảnh kim loại
ặ ẫ
ạ ạ ỏ ẩ
ạ
Công đo n rà kim lo i theo sau ả ẽ s phát hi n và lo i b các m nh ả kim lo i trong s n ph m.
Mảnh kim loại có th ể b móc vào trong nguyên liệu trong quá trình đánh bắt ho c l n trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
ỉ
ậ
ệ
Có
C
*Sinh h cọ :
ệ ệ
ủ
môi tr
TNNL TÔM ĐÔNG
ể ị ườ ả
ệ
ả
ệ ệ VSV gây b nh hi n di nệ
ể
ả
ễ Nguyên li u có th b nhi m ừ ng nuôi VSV gây b nh t ả ặ ho c trong quá trình b o qu n, ậ v n chuy n.
Ch nh n lô nguyên li u khi ệ ĐKATVS c a nguyên li u, ậ ả ươ ng ti n b o qu n, v n ph ả ể chuy n đ m b o.
ể ậ ủ
ấ
ệ ấ ứ Ki m tra xu t x lô nguyên li u nh p c a nhà cung c p.
ỉ
ậ
ệ
Có
C
*Hóa h c:ọ
ừ
ử
ả
ấ
ễ Nguyên li u có th b nhi m ườ sulfite t
ể ị ố ng s ng.
ệ môi tr
1.Tác nhân
ế Ch nh n lô nguyên li u n u ế k t qu gi y th sulfite là âm tính.
Sulfite (>10mg/kg là ấ ị ứ ch t d ng)
139
ấ
ệ
Có
C
ắ
ặ
ể
2. Hóa ch t, kháng sinh ạ ấ c m và kháng sinh h n ế ử ụ ch s d ng:
ể b nhi m ễ ị ư ượ ng ừ
ề
ẩ
Nguyên li u có th ấ kháng sinh c m và d l ế ử ụ ạ kháng sinh h n ch s d ng t môi trường sống.
Ch ỉ nhận lô nguyên liệu được thu hoạch ho c đánh b t trong ở vùng ki m soát b i NAFIQAD và ơ c quan có th m quy n.
+Chloramphenicol
ợ
ồ
ế
+ Nitrofuran (AOZ, AMOZ)
+ Enro Floxacin/
Ciprofloxacin
ủ
ấ
ử Có h p đ ng cam k t không s ấ ấ ụ d ng hóa ch t, kháng sinh c m ấ ử ụ ư d ng hóa ch t, và ng ng s ế ử ụ ạ kháng sinh h n ch s d ng 4 ạ ướ ầ tu n tr c khi thu ho ch trong ẩ ả s n ph m c a nhà cung c p.
+Malachite /
Leucomalachite green
+ Trifluralin
+Ocytetracyline
ặ
ỉ
ậ
ệ
ạ ặ
Hg
Có
C
3. Kim lo i n ng: ủ
ể nhiễm vào ườ ng môi tr
(th y ngân)
ệ ẩ
ủ
ả
Kim loại n ng có th ừ trong nguyên liệu t ố s ng.
Ch nh n lô nguyên li u có cam ạ ế k t không phát hi n kim lo i ặ n ng trong s n ph m c a nhà cung c p.ấ
ị
:
Có
* V t lýậ
K
ạ ệ
Mảnh kim loại
ặ ẫ
ạ ạ ỏ ẩ
ạ
Công đo n rà kim lo i theo sau ả ẽ s phát hi n và lo i b các m nh ả kim lo i trong s n ph m.
Mảnh kim loại có th ể b móc vào trong nguyên liệu trong quá trình đánh bắt ho c l n trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
R A 1Ử
Không
K
*Sinh h cọ :
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
140
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
* V t lýậ
Không
K
ể
ằ
Ế
Ki m soát b ng GMP
S CHƠ
Không
K
*Sinh h cọ :
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ưỡ
ị
i câu có th
:
* V t lýậ
Có
K
ạ ệ
ạ ạ ỏ ẩ
ạ
ể b móc vào trong L nguyên liệu trong quá trình đánh bắt.
Công đo n rà kim lo i theo sau ả ẽ s phát hi n và lo i b các m nh ả kim lo i trong s n ph m.
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
R A 2Ử
*Sinh h cọ :
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
* V t lýậ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
Không
K
*Sinh h cọ :
RÃ ĐÔNG HLSO
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
* V t lýậ
Không
K
PHÂN CỠ
*Sinh h cọ :
Không
K
141
*Hóa h c:ọ
Không
K
ạ
ả
:
* V t lýậ
Có
K
ạ ệ
ạ ạ ỏ ẩ
ạ
ị ẫ ể b l n vào M nh kim lo i có th trong BTP trong quá trình s nả xu tấ .
Công đo n rà kim lo i theo sau ả ẽ s phát hi n và lo i b các m nh ả kim lo i trong s n ph m.
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
R A 3Ử
Không
K
*Sinh h cọ :
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
*V t lýậ
Không
K
Ộ
L T PTO
*Sinh h cọ :
Không
K
*Hóa h c:ọ
Không
K
ạ
ả
:
*V t lýậ
Có
K
ạ ệ
ạ ạ ỏ ẩ
ạ
ị ẫ ể b l n vào M nh kim lo i có th trong BTP trong quá trình s nả xu tấ .
Công đo n rà kim lo i theo sau ả ẽ s phát hi n và lo i b các m nh ả kim lo i trong s n ph m.
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
R A 4Ử
*Sinh h cọ :
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
*V t lýậ
Không
K
Ứ
Không
K
*Sinh h cọ :
Ỗ KH A, DU I PTO
*Hóa h c:ọ
Không
K
142
:
* V t lýậ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
R A 5Ử
Không
K
*Sinh h cọ :
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
Không
*V t lýậ
K
Không
NGÂM THU CỐ
*Sinh h cọ :
K
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
Không
*Hóa h c:ọ
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
Không
* V t lýậ
K
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
Không
R A 6Ử
K
*Sinh h cọ :
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
:
Không
*V t lýậ
K
ỉ
ậ
ệ
Có
*Sinh h cọ :
C
ệ ệ
ủ
môi tr
TNNL B T,Ộ BÁNH MÌ
ể ị ườ ả
ệ
ả
ệ ệ VSV gây b nh hi n di nệ
ể
ả
ễ Nguyên li u có th b nhi m ừ ng nuôi VSV gây b nh t ả ặ ho c trong quá trình b o qu n, ậ v n chuy n.
Ch nh n lô nguyên li u khi ệ ĐKATVS c a nguyên li u, ậ ả ươ ng ti n b o qu n, v n ph ả ể chuy n đ m b o.
ể ậ ủ
ấ
ệ ấ ứ Ki m tra xu t x lô nguyên li u nh p c a nhà cung c p.
143
ỉ
ệ
*Hóa h c:ọ
Có
C
ứ
ứ
ệ ố ừ
ể ị ộ ả
ộ ố ấ
ố
Đ c t
n m m c.
ị ạ
ậ Ch nh n lô nguyên li u có ắ ấ ậ ch ng nh n xu t x , màu s c, ầ mùi v đ t yêu c u.
ả
Aflatoxin
ể
ố Nguyên li u có th b đ c t ấ ấ quá trình s n xu t n m m c t ả ặ ho c trong quá trình b o qu n, ậ v n chuy n.
ỉ
ậ
ệ
ủ
ạ
ế Ch nh n lô nguyên li u khi k t ể ả qu ki m tra hóa c a nhà cung ấ c p đ t.
:
*V t lýậ
Không
K
ệ ộ ộ
ườ
ệ ng xuyên hi u ch nh thi
*Sinh h cọ :
Có
C
ỉ ạ
Ị Ẩ CHU N B , XAY B TỘ
ể
ố
ế t Th ạ ị b đo luôn trong tình tr ng ho t ộ đ ng t
t.
ể
ỉ ử ụ
ộ ạ
ệ ộ t đ
Staphylococcus aureus ộ phát tri n và sinh đ c .ố t
ộ ố
ả
ẩ
0C trong t đ b t nhão > 10 Nhi 0C trong ờ ờ hay 21.1 th i gian >12 gi ờ ờ th i gian > 3 gi có th phát sinh VSV Staphylococcus aureus và sinh đ c t
vào trong s n ph m.
Ch s d ng lô b t đ t nhi cho phép.
*Hóa h c:ọ
Không
K
ạ
ả
:
*V t lýậ
Có
K
ạ ệ
ạ ạ ỏ ẩ
ạ
ị ẫ ể b l n vào M nh kim lo i có th trong BTP trong quá trình s nả xu tấ .
Công đo n rà kim lo i theo sau ả ẽ s phát hi n và lo i b các m nh ả kim lo i trong s n ph m.
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
Không
K
*Sinh h cọ :
Ộ Ẩ T M B T Ỉ X P VẾ
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
*Hóa h c:ọ
Không
K
ể
ằ
:
Ki m soát b ng GMP
*V t lýậ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
ể
ằ
Ấ
Ki m soát b ng GMP
C P ĐÔNG
*Sinh h cọ :
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
144
*Hóa h c:ọ
Không
K
:
*V t lýậ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
BAO GÓI
Không
K
*Sinh h cọ :
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
*Hóa h c:ọ
Không
K
:
*V t lýậ
Không
K
DÒ KIM LO IẠ
Không
K
*Sinh h cọ :
*Hóa h c:ọ
Không
K
ẩ
ả
ả
:
*V t lýậ
Có
C
ạ ể ị ẫ S n ph m có th b l n kim lo i ấ ả trong quá trình s n xu t.
ẩ ả 100% s n ph m ph i qua máy dò kim lo i.ạ
ả
ẩ
ạ M nh kim lo i trong ả s n ph m
Không
K
ĐÓNG THÙNG *Sinh h cọ :
*Hóa h c:ọ
Không
K
:
*V t lýậ
Không
K
ể
ằ
Ki m soát b ng GMP
Không
K
*Sinh h cọ :
Ấ
Ả Ả B O QU N XU T KHO
ể
ằ
Ki m soát b ng SSOP
*Hóa h c:ọ
Không
K
:
*V t lýậ
Không
K
145
5.
Ổ Ả Ạ Ợ Ế B NG T NG H P K HO CH HACCP
ế ạ ả ả ổ ợ B ng 3.4 B ng t ng h p k ho ch HACCP
Ẩ
Ộ
Ạ
ẩ
ả
t ệ
Tên s n ph m:
TÔM T M B T TORPEDO ĐÔNG L NH
ươ
ả
ả
Ph
ố ng pháp phân ph i và b o qu n: ≤
180C.
B11 KCN Su i D u
ố ầ Cam Lâm
ự ế ử ụ
ệ
ầ
ướ
D ki n s d ng: Gia nhi
t trong d u tr
c khi ăn.
Tên công ty: Công ty TNHH Gallant Ocean Vi Nam. ỉ ị Đ a ch : Lô B10 Khánh Hòa.
ố ượ
ườ
ườ
ẫ ả
ế Đ i chúng. Khuy n cáo tr em, ng
i già và ng
ớ i m n c m v i
ệ
ạ
Đi n tho i: (0583) 743451
743452
ử ụ ng s d ng: ầ ủ ả
ử ụ
ầ
ạ ẻ Đ i t ẩ thành ph n c a s n ph m c n chú ý khi s d ng.
ẩ
Giám sát
H sồ ơ
Th m tra
ể ể Đi m ki m ớ ạ i h n soát t
ố Các m i nguy có ý nghĩa
Hành đ ngộ ữ ử s a ch a
ệ
( CCP)
ầ
Cái gì
ấ Cách nào T n su t
Ai
ớ ạ ớ i i h n t Gi ỗ ạ h n cho m i bi n pháp phòng ng aừ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(8)
(9)
(10)
(7)
ệ
ầ
ệ
QC
*Sinh h cọ :
TNNL TÔM IƯƠ
T
ề Đi u ki n v sinh c aủ ươ
ồ ơ H s giám ậ ế sát ti p nh n nguyên li u.ệ
Xem xét h sồ ơ giám sát.
Lô/l nầ ki m hể ồ s .ơ
ệ
ệ
VSV gây b nhệ hi n di n
ệ ng ti n ph ậ ả ả b o qu n, v n ạ ể chuy n đ t yêu c u.ầ
ệ ề Đi u ki n ệ v sinh ngươ ph ả ệ ti n b o ậ ả qu n, v n chuy nể
ừ ố T ch i nh n lôậ hàng n uế ĐKATVS ủ c a nguyên li u,ệ
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
146
ệ
Đánh giá c mả quan nguyên ạ li u đ t yêu c u.ầ
ấ ứ Xu t x lô hàng nh pậ ủ c a nhà cung c p.ấ
Nhi
t kệ ế
ươ ệ ng ti n ph ả ả b o qu n, ể ậ v n chuy n không đ mả b o.ả
ki mể
Nhi
ệ ộ t đ .
ẩ ệ Hi u chu n ệ ế t k : 1 nhi ầ l n/năm.
t đệ ộ nhi ả ả b o qu n.
ệ ộ ả t đ b o Nhi ả qu n nguyên 0C. ạ ệ li u đ t ≤ 4
ấ
ồ ơ ể H s ki m vi sinh.
Nuôi c yấ vi sinh.
ể
ả
Ki m vi sinh đ t.ạ
K t quế ể ki m vi sinh.
Tháng/l nầ ể ki m vi iạ sinh t công ty.
ẫ L y m u nguyên li uệ ể ẩ ki m th m tra ạ ầ 1 l n/năm t i ơ c quan có ề ẩ th m quy n.
ầ
Lô/l nầ
QC
*Hóa h cọ :
ấ
ể ế
Tác nhân Sulfite
ằ ể Ki m tra b ng ử Sulfite gi y th
1. Tác nhân
ẫ Bi u m u ậ ti p nh n nguyên li u.ệ
Dùng gi y thấ ử ể ể đ ki m tra.
Sulfite (>10mg/kg ấ ị ứ là ch t d ng)
ừ ố T ch i lô hàng n uế ả k t quế gi y thấ ử ươ ng tính.
d
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
ệ
gi y th
ỉ ử sulfite:
Hi u ch nh ấ 3 tháng/l n.ầ
147
ầ
Lô/l n.ầ
QC
Xem xét ồ ơ h s .
ồ ơ H s giám ậ ế sát ti p nh n nguyên li u.ệ
ấ 2. Hóa ch t, kháng ế ạ ấ sinh c m, h n ch ử ụ s d ng:
+Chloramphenicol
ợ
ừ ố T ch i lô hàng n uế nhà cung ấ c p không ồ có h p đ ng cam k t.ế
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
+ Nitrofuran (AOZ, AMOZ)
+Enrofloxacin/
ử
ấ
Ciprofloxacin
ể
ẫ G i m u đi ki mể hóa sinh.
+Malachite/
Tháng/l nầ ỗ ạ m i đ i lý.
ừ ố T ch i lô hàng n uế nguyên li uệ ki m hóa sinh không đ t.ạ
ồ ợ Có h p đ ng ế cam k t không ử ụ s d ng hóa ấ ch t, kháng sinh ấ ư c m và ng ng ử ụ s d ng hóa ấ ch t, kháng sinh ế ử ạ h n ch s ầ ụ d ng 4 tu n ướ c khi thu tr ạ ả ho ch trong s n ủ ẩ ph m c a nhà cung c p. ấ
ẫ L y m u nguyên li uệ ẩ ể ki m th m tra ạ ầ 1 l n/năm t i ơ c quan có ề ẩ th m quy n.
Leucomalachite green
ậ
ế c khi
ồ ợ H p đ ng cam k tế không sử ụ d ng hóa ấ ch t, kháng sinh c mấ và ng ngư ử ụ s d ng hóa ch t,ấ kháng sinh ế ử ạ h n ch s d ng 4ụ ầ ướ c tu n tr khi thu ho chạ .
+ Trifluralin
ồ ợ H p đ ng ế cam k t không ử ụ s d ng hóa ấ ch t, kháng ấ sinh c m và ng ng sư ử ụ d ng hóa ấ ch t, kháng sinh h n chạ ử ụ s d ng 4 ầ ướ tu n tr thu ho chạ .
Lô/l nầ ị v i thớ ngườ tr EU.
+Ocytetracyline
ướ ể c Ki m tr ấ xu t thành ậ ẩ ph m đi Nh t ầ ả B n lô/l n ki mể Ocytetracyline.
Thông báo về ữ nh ng vùng đã cượ ki mể so đ ư ượ ng át d l ấ ộ các ch t đ c h iạ c aủ NAFIQAD.
Nh p nguyên ử ệ li u vào, x lý ả ả b o qu n trong ạ ồ kho l nh, đ ng ẫ ờ ấ th i l y m u ể ki m hoá sinh, khi k t quế ả ớ ạ ể ki m đ t m i ả ế ti n hành s n xu t.ấ
ế
ả ử K t qu g i ể ki m hóa sinh.
Thông báo hàng tháng ả ề ế v k t qu ể ki m soát ư ượ ng d l các ch tấ ộ ạ đ c h i trong th yủ ả s n nuôi c aủ NAFIQAD.
K t quế
ả
148
ể
ki m hóa sinh đ t.ạ
ạ ặ
ế
ầ
Gửi m uẫ ki m.ể
ạ ặ
ế ể
3. Kim lo i n ng: ủ Hg (th y ngân)
ả K t quế ể ki m kim ạ ặ lo i n ng.
3tháng/l nầ ể ki m kim ạ ặ lo i n ng.
ả ử K t qu g i ạ ki m kim lo i n ng.ặ
ả ể K t qu ki m kim lo i n ng: không phát hi n.ệ
ả QC Tr lô hàng ả khi k t quế phát hi n cóệ kim lo iạ n ng.ặ
ấ
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi giám sát các hành ữ ử ộ đ ng s a ch a. ẫ L y m u nguyên li uệ ể ẩ ki m th m tra ạ ầ 1 l n/năm t i ơ c quan có
149
ề
ẩ
th m quy n.
ệ
QC
ệ
*Sinh h cọ :
Xem xét h sồ ơ
TNNL TÔM ĐÔNG
ề Đi u ki n v sinh c aủ ươ
ồ ơ H s giám ậ ế sát ti p nh n nguyên li u.ệ
ệ
ệ
VSV gây b nhệ hi n di n
Lô/l nầ ể ki m vi iạ sinh t công ty.
Hàng tu nầ xem xét h sồ ơ và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
ệ ng ti n ph ậ ả ả b o qu n, v n ạ ể chuy n đ t yêu c u.ầ
ệ ề Đi u ki n ệ v sinh ngươ ph ả ệ ti n b o ậ ả qu n, v n chuy nể
ừ ố T ch i nh n lôậ hàng n uế ĐKATVS ủ c a nguyên li u,ệ
ấ
ệ
Đánh giá c mả quan nguyên ạ li u đ t yêu c u.ầ
ấ ứ Xu t x lô hàng nh pậ ủ c a nhà cung c p.ấ
Nhi
t kệ ế
ươ ệ ng ti n ph ả ả b o qu n, ể ậ v n chuy n không đ mả b o.ả
ki mể
Nhi
ệ ộ t đ .
ẫ L y m u nguyên li uệ ẩ ể ki m th m tra ạ ầ 1 l n/năm t i ơ c quan có ề ẩ th m quy n.
t đệ ộ nhi ả ả b o qu n.
ồ ơ ể H s ki m vi sinh.
Nuôi c yấ vi sinh.
ả
ệ ộ ả t đ b o Nhi ả qu n nguyên ạ ệ li u đ t ≤ 180C. ể Ki m vi sinh đ t.ạ
K t quế ể ki m vi sinh.
150
ầ
Lô/l nầ
QC
*Hóa h c:ọ
ấ
ể ế
Tác nhân Sulfite
ằ ể Ki m tra b ng ử Sulfite gi y th
1.Tác nhân
ẫ Bi u m u ậ ti p nh n nguyên li u.ệ
Dùng ử gi y thấ ể ể đ ki m tra.
Sulfite (>10mg/kg ấ ị ứ là ch t d ng)
ừ ố T ch i lô hàng n uế ả k t quế gi y thấ ử ươ ng tính.
d
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
ầ
QC
Xem xét h sồ ơ
QC
Lô/l nầ ki m hể ồ s .ơ
ấ 2. Hóa ch t, kháng ế ạ ấ sinh c m, h n ch ử ụ s d ng:
ồ ơ H s giám ậ ế sát ti p nh n nguyên li u.ệ
ợ
+Chloramphenicol
ợ
Nhà cung c p ấ ằ n m trong danh ượ c cung sách đ ệ ấ c p nguyên li u ủ c a công ty.
ừ ố T ch i lô hàng n uế nhà cung ấ c p không ồ có h p đ ng cam k t.ế
ồ ợ H p đ ng kế ỹ kinh t ậ ủ thu t c a nhà cung ấ c p nguyên li u.ệ
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
+ Nitrofuran (AOZ, AMOZ)
ấ
Lô/l nầ v i thớ ị ngườ tr EU.
ồ ợ Có h p đ ng kế ỹ kinh t
+Enro Floxacin/
thu tậ .
ồ H p đ ng ế cam k t cung ấ ả ẩ c p s n ph m ấ ả ả đ m b o ch t ngượ .
l
Ciprofloxacin
Gi yấ ch ngứ ấ ậ nh n ch t ngượ .
l
+Malachite /
ứ ấ Có gi y ch ng ấ ậ nh n ch t ngượ .
l
ồ ơ H s nguyên ệ ủ li u c a nhà cung c p.ấ
ẫ L y m u nguyên li uệ ể ẩ ki m th m tra ạ ầ 1 l n/năm t i ơ c quan có ề ẩ th m quy n.
ế
Leucomalachite green
K t quế ả phân tích kháng sinh.
ả ử K t qu g i ể ki m hóa sinh.
+ Trifluralin
Có k t quế ả ể ki m tra kháng ủ sinh c a nhà ạ . ấ cung c p đ t
+Ocytetracyline
ầ
ướ ể c Ki m tr ấ xu t thành ậ ẩ ph m đi Nh t ể lô/l n ki m Ocytetracyline.
151
ạ ặ
ế
ầ
Gửi m uẫ ki m.ể
ạ ặ
ế ể
3. Kim lo i n ng: ủ Hg (th y ngân)
ả K t quế ể ki m kim ạ ặ lo i n ng.
3tháng/l nầ ể ki m kim ạ ặ lo i n ng.
ả ử K t qu g i ạ ki m kim lo i n ng.ặ
ả ể K t qu ki m kim lo i n ng: không phát hi n.ệ
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi giám sát các hành ữ ử ộ đ ng s a ch a.
ả QC Tr lô hàng ả khi k t quế phát hi n cóệ kim lo iạ n ng.ặ
ấ
ẫ L y m u nguyên li uệ ẩ ể ki m th m tra ạ ầ 1 l n/năm t i ơ c quan có ề ẩ th m quy n.
152
ệ
ầ
QC
ệ
*Sinh h cọ :
TNNL B T,Ộ BÁNH MỲ
ề Đi u ki n v sinh c aủ ươ
ồ ơ H s nguyên ồ ợ ệ li u h p đ ng kinh t
kế ỹ
ệ
ệ
VSV gây b nhệ hi n di n.
thu t.ậ
ừ ố T ch i nh n lôậ hàng n uế ĐKATVS ủ c a nguyên li u,ệ
ệ ề Đi u ki n ệ v sinh ngươ ph ả ệ ti n b o ậ ả qu n, v n chuy n.ể
ệ ng ti n ph ậ ả ả b o qu n, v n ạ ể chuy n đ t yêu c u.ầ
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
ấ
ồ ơ H s giám ậ ế sát ti p nh n nguyên li u.ệ
Xem xét ồ ơ h s và ế ố đ i chi u ớ v i danh sách các nhà cung c pấ nguyên li u.ệ
ạ
Đánh giá c mả quan nguyên ầ ệ li u đ t yêu c u
Lô /l nầ ồ ki m hể s vàơ ể ki m vi sinh nguyên ệ ạ i li u t phòng hóa nghi m.ệ
ươ ệ ng ti n ph ả ả b o qu n, ể ậ v n chuy n không đ mả b o.ả
ấ ứ Xu t x lô hàng nh pậ ủ c a nhà cung c p.ấ
B ngằ m t.ắ
K t quế ả ể ki m tra vi ủ sinh c a công ty.
ẫ L y m u nguyên li uệ ẩ ể ki m th m tra ạ ầ i 1 l n/năm t ơ c quan có ề ẩ th m quy n.
tệ
Nhi k .ế
Nhi
t đệ ộ
Lô /l nầ ồ ki m hể s .ơ
ồ ơ H s .
ạ
ệ ộ ả t đ b o Nhi ả qu n nguyên ệ li u đ t ≤
ồ
ệ
Xem hồ s .ơ
180C.
ế
ừ ố T ch i nh n lôậ hàng n u hế ơ s nguyên li u đó không h pợ .ệ
l
ạ
ả ể K t qu ki m ủ vi sinh c a nhà ấ cung c p đ t.
ầ
QC
*Hóa h c:ọ
Xem xét ồ ơ h s .
ồ ơ ợ H s h p đ ng.ồ
ộ ố ấ
Đ c t
ố n m m c
Lô /l n ầ ồ ể ki m h s .ơ
Aflatoxin
H sồ ơ ợ ồ h p đ ng ủ c a nhà cung c p.ấ
Gi yấ
ồ ơ H s giám ậ ế sát ti p nh n nguyên li u.ệ
ồ ợ Có h p đ ng ế cam k t cung ả ấ c p SP đ m ấ ượ ả ng b o ch t l ủ c a nhà cung c p.ấ
ừ ố T ch i nh n lôậ hàng n uế không có ậ ứ ch ng nh n ấ ứ xu t x ,
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
153
màu s cắ mùi vị không đ tạ yêu c u.ầ
ấ
ậ
ứ ấ Có gi y ch ng ấ ứ nh n xu t x .
ch ngứ nh nậ ố ồ ngu n g c ủ SP c a nhà cung c p.ấ
ả ể
ế
ủ
ồ ơ ế H s k t qu ki m tra hóa sinh c aủ nhà cung c p.ấ
ạ
ả ể K t qu ki m hóa sinh c a nhà ấ cung c p đ t.
ẫ L y m u nguyên li uệ ẩ ể ki m th m tra ạ ầ 1 l n/năm t i ơ c quan có ề ẩ th m quy n.
H sồ ơ ể ki m tra hóa sinh ủ c a nhà cung c p.ấ
ừ ố T ch i nh n lôậ hàng n uế k t quế ả ể ki m tra hóa ủ sinh c a nhà cung c pấ không đ t.ạ
ể
Nhi
t kệ ế
2h/l nầ
ộ Ki m tra đ chính xác c aủ
Ị Ẩ CHU N B , XAY B TỘ
ệ ế nhi t k 3 tháng/l n.ầ
ỉ ệ Hi u ch nh ế ị t b đo. thi
QC
*Sinh h cọ :
ồ ơ
nhi
ệ ẩ Hi u chu n ệ ế ẩ t k chu n ầ 1l n/năm.
t đệ ộ Nhi ộ b t nhão
ộ
H s giám sát CCP chu nẩ ị b xay b t.
Staphylococcus aureus phát tri n và sinh đ c t
ể ộ ố .
ệ ộ ộ t đ b t Nhi nhão không quá 100C t ớ ổ i t ng ờ th i gian không ,ờ quá 12 gi 21.10C không
quá 3 gi
.ờ
ủ ỏ H y b lô ộ b t và SP ấ ả s n xu t trong th iờ gian vi ph m.ạ
Hàng tu nầ xem xét h sồ ơ và theo dõi vi cệ giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
ế
ầ
* V t lýậ :
100% s nả ph mẩ
DÒ KIM LO IẠ
ả
ạ M nh kim lo i
Không có m nhả ạ kim lo i và phi ngườ kim có đ
ự ệ S hi n ệ ủ di n c a kim lo iạ
Cho t ngừ SP qua máy dò
QC và công
N u máy dò kim lo iạ phát hi nệ
Báo cáo giám sát công đo nạ dò kim lo i.ạ
Hàng tu n xem ồ ơ xét h s và theo dõi vi cệ
154
ế
kính:
kim lo i.ạ
Fe (s t)ắ Ø≥1.5mm
ẩ
ả trong s n ph m
trong SP.
nhân
Sus (inox)Ø≥ 2.0mm
giám sát các ử ộ hành đ ng s a ch a.ữ
Tín hi uệ phát hi n.ệ
Nghe tín ệ hi u phát hi n.ệ
ạ
Non Fe (kim lo i màu) Ø≥ 2.0mm
trong SP có kim lo i,ạ ặ đ t SP lên i đả ể băng t ể ạ ki m tra l i ộ ầ ữ m t l n n a ế cho đ n khi tìm ra kim lo i cóạ trong SP (n u phát ệ hi n có kim ạ ậ lo i cô l p ẩ ả s n ph m đem tái chế ạ ể l i đ khi dò kim lo iạ ạ l i không phát hi n cóệ kim lo iạ trong SP đó).
ế
N u máy dò h thìư toàn b SPộ ể ki m tra 1h ướ c đó tr ả ượ c ph i đ ể ậ cô l p đ dò ạ ầ ữ i l n n a. l
155
Khánh hòa, ngày…tháng…năm.
ườ Ng ệ i phê duy t
156
Ậ Ấ Ế Ề K T LU N VÀ Đ XU T
Ậ Ế
K T LU N
ờ ệ ề Qua th i gian th c ự t p ậ Công ty TNHH Gallant Ocean Vi t Nam , đ tài đ ã gi iả
ế ề ấ quy t các v n đ sau:
ượ ề ề ả
Đã đánh giá đ
c đi u ki n ệ s n xu t c a ấ ủ Công ty: đ u đ t y ạ êu c u ầ về
ụ ả ấ ể đi u ề ki n ệ s n xu t đ áp d ng HACCP.
ự ệ ưở
Đã xây d ng đ
ạ ượ 10 quy ph m v sinh SS c OP cho nhà x ng.
ự ươ ẩ ả ẩ ộ
Đã xây d ng ch
ng tr ình GMP cho s n ph m tôm t m b t Torpedo đông
ẩ ấ ạ l nh xu t kh u.
ạ ẩ ẩ ộ
Đã xây d ng ự
ế k ho ch HACCP cho ả s n ph m tôm t m b t Torpedo đông
ẩ ấ ạ l nh xu t kh u.
ố ắ ự ệ ề Trong quá trình th c hi n đ t ề ài, tuy có nhi u c g ng song do năng l c c a ự ủ em
ữ ỏ ượ ự ạ còn h n ch n ế ên khó tránh kh i nh ng sai sót, ấ r t mong đ ủ c s đóng góp c a
ủ ượ ầ quý th y cô c ể ạ ùng toàn th b n bè đ đ t ể ề ài c a em đ c ho ơ . ệ àn thi n h n
Ề
Đ XU T
Ấ Ý KI NẾ
ệ ố ự ấ ượ ả ầ
Công ty đã th c hi n t
t qu n lý ch t l ng theo HACCP v à c n phát huy
ữ ể ệ ề ấ ớ ợ ế ạ nh ng th m nh đ ph ệ ả ù h p v i đi u ki n s n xu t hi n nay.
ế ạ ẩ ẩ ạ
C nầ có k ho ch th m tra n i b b
ộ ộ ên c nh th m tra ngoài đ ệ ố ể h th ng
ả ơ ữ ạ ộ ệ HACCP ho t đ ng có hi u qu h n n a.
157
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ế Ệ TI NG VI T
ễ ấ ượ ả ả ầ 1. Nguy n Thu n Anh, (2012 ả ), Bài gi ng đ m b o ch t l ng v ự ậ à lu t th c
ườ ạ ọ ph mẩ , Tr ng Đ i h c Nha Trang. [tr 89,122]
ứ ầ ậ ỹ
2. Tr n Đ c Ba, (1990),
ế ế ạ K thu t ch bi n l nh th y s n ủ ả , NXB & GD chuyên
nghi p Hệ à N i.ộ
ữ ễ ộ ố
3. Nguy n H u Dũng v
à c ng s bi ị ự ên d ch (1999), HACCP Phân tích m i nguy
ể ể ấ ả ệ ộ và đi m ki m soát t ớ ạ , Nhà xu t b n Nông Nghi p H i h n à N i. [tr 93,111]
ủ ễ ầ ặ ợ ỗ
4. Đ ng Văn H p (ch biên), Đ Văn Ninh, Nguy n Thu n Anh, (2006),
Qu n lýả
ấ ượ ấ ả ệ ch t l ng th y s n ủ ả , Nhà xu t b n nông nghi p. [tr 47,48]
ơ ở ả ậ ố ỹ ấ 5. QCVN 0201: 2009/BNNPTNT Quy chu n ẩ k thu t qu c gia c s s n xu t
ủ ự ệ ề ả ả ẩ kinh doanh th c ph m th y s n ả Đi u ki n chung đ m b o an to àn th cự
ph m.ẩ
ơ ở ả ậ ẩ ố ỹ ấ 6. QCVN 0202: 2009/BNNPTNT Quy chu n k thu t qu c gia c s s n xu t
ự ẩ ươ ấ ượ ả ả kinh doanh th c ph m th y s n ủ ả Ch ng tr ình đ m b o ch t l ng v à an
toàn
ự ẩ ắ th c ph m theo nguy ên t c HACCP.
ệ ộ ể ư ố
7. B Nông Nghi p v
à Phát tri n nông thôn: Thông t s 03/2012/TT – BNN,
ư ư thay th ế Thông t 15/2009/TT BNN, ngày 17/3/2009 Thông t ban hành
ử ụ ế ử ụ ấ ấ ố Danh m cụ thu c, hóa ch t, kháng sinh c m s d ng, h n ạ ch s d ng (trong
ủ ả kinh doanh th y s n).
ơ ở ủ ế ế ề ả ẩ ệ 8. Tiêu chu n ngành 28TCN130:1998 C s ch bi n th y s n – Đi u ki n
ự ệ ẩ ả ả chung đ m b o an toàn v sinh th c ph m.
ư ề ể ứ ự ẩ ậ ị
9. Thông t
ủ ả 48, quy đ nh v ki m tra, ch ng nh n an toàn th c ph m th y s n
ể ấ ẩ ẫ ướ ệ ả ấ ẫ xu t kh u (bi u m u đánh giá và h ề ng d n đánh giá đi u ki n s n xu t nhà
ạ máy đông l nh).
ư ộ ưở ủ
10. Thông t
55/2011/TT BNNPTNT ngày 3/8/2011 c a B tr ộ ng B Nông
ề ệ ấ ượ ứ ể ể ệ ậ nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c ki m tra, ch ng nh n ch t l ng an
ủ ả ự ẩ toàn th c ph m th y s n.
ệ ẩ ẩ ộ 11. Tiêu chu n 505/2002 – BYT, ban hành 21 tiêu chu n v sinh lao đ ng, 05
ố ệ ắ ộ nguyên t c và 07 thông s v sinh lao đ ng.
ủ ệ ộ ồ ị ị 12. Chỉ th 95.2.EC c a Ngh Vi n và H i Đ ng Châu Âu.
158
ộ ộ
13. Tài li uệ n i b công ty.
Ế TI NG ANH
14. Lawley R, Curtis L, Davis J, (2008), The Food Safety Hazard Guidebook, The
Royal Society of Chemistry. [70,74;179,184]
viii
Ụ Ụ PH L C 1
Ơ Ồ ể ị ế ị S Đ 1: “Cây quy t đ nh” đ xác đ nh CCP
ả ờ ỏ (Tr l ứ ự i các câu h i theo th t )
ố ớ ừ ệ ệ ậ ố
CH1: Có bi n pháp phòng ng a nào đ i v i m i nguy đã nh n di n không?
Không
2b thi
ể ầ CH : Ki m soát t ạ ướ i b c này có c n Có ế ố ớ t đ i v i an toàn không? ử ổ ạ ặ ả ẩ S a đ i công đo n, quy trình ho c s n ph m
Có Không
ả Không ph i là 1 CCP ạ ừ D ng l i
ạ ế ế ặ ượ
Có c thi ả ậ ượ ứ ế ệ t CH2: công đo n này có đ t k đ c bi ố ể ả ể ạ ừ ả đ lo i tr hay gi m thi u kh năng x y ra m i ể ấ c không? nguy đ n m c có th ch p nh n đ
Không
ả ậ
ấ c nh n di n có kh năng gây CH3: Các m i nguy đ ế nhi m ễ quá m c ch p nh n ho c có kh năng gia tăng đ n
ứ ượ ã đ ậ ấ ặ ậ ượ ố ứ m c không th ệ ả c hay không? ể ch p nh n đ
Không Có
ộ ạ Không ph i lả à m t CCP ừ – D ng l i
ào ti p theo công đo n n
ố
ứ ệ ạ CH 4: Có công đo n nạ ày ã nh n ậ ả ẽ ạ ừ ặ gi m thi u m i nguy đ s lo i tr ho c ế c di n đ n m c có th ch p nh n đ ậ ượ hay
ế ể ể ấ không?
ể ớ i Có Không ể Đi m ki m soát t ạ h n (CCP)
ừ D ng l ạ i ộ Không là m t CCP
ix
Ụ Ụ PH L C 2
Ử Ụ Ụ Ấ Ấ DANH M C CÁC HÓA CH T, KHÁNG SINH C M S D NG TRONG
Ủ Ả Ả Ấ S N XU T KINH DOANH TH Y S N
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2012/TTBNN ngày 17 tháng 3 năm 2012
ộ ể ệ ủ ộ ưở c a B Tr ng B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn)
Ố ƯỢ
Ụ
Ấ
Đ I T
NG ÁP D NG
ẩ
ừ
TÊN HÓA CH T, KHÁNG SINH ế chúng
ứ
ườ
ử
ả
ả ấ ả
ả
i n
ộ ưỡ ả
ụ
ố Th c ăn, thu c thú y, hóa ấ ấ ử ng, ch t, ch t x lý môi tr ấ ẩ ử ấ ch t t y r a kh trùng, ch t ả b o qu n, kem bôi da tay ấ t c các khâu s n xu t trong t ồ ự ố gi ng, nuôi tr ng đ ng th c ư ậ ướ ướ v t d ng c , c và l ả ề ị d ch v ngh cá và b o qu n, ế ế ch bi n.
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
ử ụ ấ
ấ ỹ
20 21 22 23
Aristolochia spp và các ch ph m t Chloramphenicol Chloroform Chlorpromazine Colchicine Dapsone Dimetridazole Metronidazole ồ Nitrofuran (bao g m c Furazolidone) Ronidazole Green Malachite (Xanh Malachite) Ipronidazole Các Nitroimidazole khác Clenbuterol Diethylstilbestrol (DES) Glycopeptides Trichlorfon (Dipterex) Gentian Violet (Crystal violet) ả ấ Nhóm Fluoroquinolones (c m s d ng trong s n ị ườ ủ ả ả xu t, kinh doanh th y s n s n xu t vào th tr ng ỹ ắ M và B c M ) Trifuralin Cypermethrim Deltamethrin Enrofloxacin + Ciprofloxacin
x
Ụ Ụ PH L C 3
Ụ Ạ Ấ Ế Ử Ụ DANH M C CÁC HÓA CH T, KHÁNG SINH H N CH S D NG
Ủ Ả Ả Ấ TRONG S N XU T KINH DOANH TH Y S N
(Ban hành kèm theo Thông tư s ố 03/2012/TTBNN ngày 17 tháng 3 năm 2012
ộ ệ ể ủ ộ ưở c a B Tr ng B Nông Nghi p và Phát Tri n Nông Thôn)
Ấ
Ư ƯỢ
STT
TÊN HÓA CH T, KHÁNG SINH
D L
NG T I ĐA (MRL)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
Amoxicillin Ampicillin Benzylpenicillin Cloxacillin Dicloxacillin Oxacillin Oxolinic Acid Colistin Diflubenzuron Teflubenzuron Emamectin Erythromycine Tilmicosin Tylosin Florfenicol Lincomycine Neomycine Paromomycin Spectinomycin Chlortetracycline Oxytetracycline Etracycline Sulfonamide (các lo i)ạ
Ố (PPB) 50 50 50 300 300 300 100 150 1000 500 100 200 50 100 1000 100 500 500 300 100 100 100 100
24 25 26 27 28 29 30
Trimethoprim Ormetoprim Tricainemethanesulfonate Danofloxacin Difloxacin Sarafloxacin Flumequine
50 50 15330 100 300 30 600
xi
Ụ Ụ PH L C 4
Ẫ Ể CÁC BI U M U GIÁM SÁT GMP
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ Lô B10B11 KCN Su i D u – Cam Lâm – Khánh Hòa
xii
Ụ Ụ PH L C 5
Ẫ Ể CÁC BI U M U GIÁM SÁT SSOP
Ệ CÔNG TY TNHH GALLANT OCEAN VI T NAM
ố ầ Lô B10B11 KCN Su i D u – Cam Lâm – Khánh Hòa
xiii
Ụ Ụ PH L C 6
Ộ Ố Ơ Ồ Ủ ƯỞ M T S S Đ C A PHÂN X NG