Bài 4 : Khuếch đại đa tng
BÀI 4 : KHUCH ĐẠI ĐA TNG
(Multistage Amplifier)
MC ĐÍCH THÍ NGHIM
Giúp sinh viên bng thc nghim kho sát :
1. Các đặc tính (độ li Av, tng tr vào/ra,) ca mch khuếch đại đa tng ghép RC
(ghép cascading) ca các kiu CE – CE và CE – CC.
2. Tìm hiu nguyên tc hot động ca mch khuếch đại vi sai (Differential
Amplifier).
THIT B S DNG
1. B thí nghim ATS-11.
2. Module thí nghim AM-103.
3. Dao động ký, đồng h VOM (DVM) và dây ni.
PHN I : CƠ S LÝ THUYT
Phn này nhm tóm lược nhng vn đề lý thuyết tht cn thiết phc v cho bài thí nghim và
các câu hi chun b để sinh viên phi đọc k và tr li trước nhà.
I.1. KHÁI NIM V MCH KHUCH ĐẠI ĐA TNG
Các tng khuếch đại đơn có th được ghép li vi nhau theo mt cách nào đó để to
nên mch khuếch đại đa tng (Multistage Amplifier) nhm đạt đến mc tiêu thiết kế c th
nào đó (chng hn như đáp ng v độ li, ci thin đáp tuyến tn s, pha, trit nhiu, phi
hp tr kháng,...).
Độ li tng cng ca mch :
AvΣ = ± Av1. Av2 ….Avn
AiΣ = ± Ai1. Ai2 ….Ain
Có 2 cách ghép cơ bn :
- Ghép gián tiếp (tc cách liên lc AC) : dùng RC, biến áp, Optocouple,...
- Ghép trc tiếp (tc cách liên lc DC) : ghép Darlington, ghép chng (Cascode).
1. Ghép gián tiếp :
a. Ghép RC (Hình 4.2)
Dùng t C để cách ly v mt DC gia các tng ghép, điu này d dàng cho vic tính
toán thiết kế. Tuy nhiên, cách ghép này ch thích hp vi các dng tín hiu có tn s đủ cao,
do lúc này dung kháng XC ca t nhđộ tn hao đin áp tín hiu trên t thp. Đối vi các
loi tín hiu có tn s quá thp, biến đổi chm hoc không có tính chu k thì tín hiu tn hao
trên t ln và do đó phi dùng các t ghép có tr s đin dung ln. Hơn na, cách ghép này
gây ra độ dch pha và mch khuếch đại b gii hn bi tn s ct thp fCL do qua mc lc RC.
Av1
Ai1
Av2
Ai2
Avn
Ain
+
-
Ii1
ViZi1 Zo
Io1 Ii2
VoVi
Zi2
Io2
Zo
Iin
Zin Z
Hình 4-1
Bài 4 : Mch ghép đa tng
b. Ghép biến áp (Hình 4.3)
Ging như cách ghép RC, cách ghép này dùng biến áp để cách ly v mt DC gia các
tng, d phi hp tr kháng và ci thin đáp ng tn s cao. Cách ghép này thường dùng
các tng khuếch đại cao tn, trung tn và khuếch đại công sut cung cp trên ti. Hn chế ca
cách ghép này là kích thước và trng lượng cng knh.
2. Ghép trc tiếp :
Mt gii pháp d dàng và hu ích là ghép trc tiếp DC. Vi cách ghép này thì s biến
động đim làm vic tĩnh Q ca các tng đều có s liên h vi nhau (hin tượng trôi mc
DC), vì thế vn đề đặt ra là đim làm vic tĩnh Q phi được chn sao cho phù hp vi nhiu
tng, tc cách sp xếp hình thc ghép là công vic quan trng. đây s xut hin nhiu đòi
hi trái ngược nhau mà nhà thiết kế cn phi tha mãn.
BJT-Si thường được dùng do ICBO nh, s n định và tiên đoán được các thông s, độ
li dòng ln dòng collector nh. Tuy nhiên BJT-Si cũng có đim bt li : β nhy vi nhit
độ,...
Vi 2 BJT cùng loi, có th có 32 = 9 cách sp xếp sau :
- 6 cách ghép Cascode : CC-CB, CB-CC, CE-CB, CB-CE, CC-CE, CE-CC
- 3 cách ghép Darlington : CE-CE, CB-CB, CC-CC
a. Ghép Cascode :
+ VC C
T2
vo
R1
R2
vi
T1
T2
vo
R1
R1
vi
R1
R1
T1
+ VCC
R2
vo
+ VCC
T2
R1
vi
T1
T2
T1
R2
vo
+ VCC
R1
vi
R2
R3
vo
+ VCC
T2
T1
R1
vi
R2
vo
+ VC C
T2
T1
R1
vi
Hình 4-3: Mch ghép biến áp
Rb1-2
+
C1
Vo
+
C3
Rb2-2
Vi
+
Ce2
Rc2
Re1 Re2
VCC
+
C2
+
Ce1
Rb1-1
T2
T1
Rc1
0 0
Rb2-1
Hình 4-2: Mch ghép RC
C2
T1
R3
C1
+ VCC
T2
R2
R1
Ghép CE-CB
Ghép CC-CB
Ghép CE-CC
Ghép CC-CE Ghép CB-CE Ghép CB-CC
Hình 4-4
Bài 4 : Khuếch đại đa tng
1B1C1E III β=
CC
12b11b
12b
1BB V
RR
R
V
+
=
1211
1211
1
+
=
bb
bb
BB RR
RR
R
)(
25
1
1
1mAI
h
mVh
C
fe
ie =
11
1
1)1( eBB
BEBB
BRR
VV
I
β
++
=
2B2C2E III β=
CC
22b21b
22b
2BB V
RR
R
V
+
=
)(
25
2
2
2mAI
h
mVh
C
fe
ie =
22
2
2)1( eBB
BEBB
BRR
VV
I
β
++
=
2221
2221
2
+
=
bb
bb
BB RR
RR
R
b. Ghép Darlington :
I.2. PHÂN TÍCH MCH KHUCH ĐẠI ĐA TNG GHÉP RC KIU CE-
CE
Hình 4-6a là sơ đồ mch khuếch đại đa tng ghép RC kiu CE-CE.
Kho sát DC :
- Vi T1 :
- Vi T2 :
vo
T2
T1
vi
vo
T2
vi
T1
T2
vo
T1
vi
CE-CE CC-CC CB-CB
Hình 4-5
Hình 4-6a
22MF
4K7
+
C2
0
10K
Rc2
470
+
C7
120
Rb2-2
0
T2
1K
Rc1
Vi
Vo
Rb1-2
+
C5
1K
100K
T1
VCC = 12V
Rb2-1
27K
22MF
+
C1
Rb1-1
0,1MF
22MF
Re2
Re1
+
C6
4,7MF
β2 =250
β1 =250
hfe1.ib1
hfe2.ib2
RBB1 RBB2
Zi2
Rb1-2//Rb2-2
B2C1
E1
B1
Zi
C2
E2
Rb1-1//Rb2-1 hie1
Vi
Vo1
Rc2
Zo
hie2
Vo2
Rc1
Hình 4-6b Mch tương đương AC
ib1 ib2
Bài 4 : Mch ghép đa tng
22221222 // iebbieBBin hRRhRZ
==
1
2211
1
1
1
1
1
1
1
)////(
.
ie
ieBBcfe
i
b
b
o
in
out
vh
hRRh
v
i
i
v
v
v
A===
()
===
2
22
2
2
2
2
2
2
2
1
..
ie
Cfe
i
b
b
o
in
out
vh
Rh
v
i
i
v
v
v
A
)(
25
1
1
1mAI
h
mVh
C
fe
ie =
Kho sát AC :
- Tng tr ngõ vào ca tng T2 :
- Độ li đin áp Av1 ca tng T1 :
- Độ li đin áp Av2 ca tng T2 :
- Độ li đin áp toàn mch : Avo = Av1 x Av2
Hay:
- Tng tr vào toàn mch : Zi = Zi1 = RBB1//hie1= Rb1-1 // Rb2-1 //hie1
- Tng tr ra toàn mch : Zo = RC2
I.3. PHÂN TÍCH MCH KHUCH ĐẠI ĐA TNG GHÉP RC KIU CE-
CC
Hình 4-7a là sơ đồ mch khuếch đại đa tng ghép RC kiu CE-CC.
Gii tích tương t như khi kho sát mch mc I.2, ta dng tìm được các kết qu sau :
Kho sát DC :
- Vi T1 :
- Vi T3 :
)(
25
3
3
3mAI
h
mVh
C
fe
ie =
β1=250
β3=250
Hình 4-7a
Re3
0
Vi
4,7MF
Rb1-1
27k
Vo
+
C1
VCC = 12V
47k
+
C3
22MF
1K
Rb2-1
4K7
T3
Rb1-3
1K
Rb2-3
Re1
470
T1
0
10K
Rc1
22MF
+
C2
Hình 4-7b: Mch tương đương tín hiu nh
ib1 ib3
hfe1. ib1
B1
Zo
Zi
hie3
E1
Rb1-3//Rb2-3
Vo1
hie1
Rb1-1//Rb2-1 Rc1
Vo2
B3
Vi Re3.hfe3
C1
RBB1 RBB3
Zi3
()
+
===
1221
21
122
2
1
1
2
2
2
2
2
2
1
//
//
....
ieieBBC
BBC
feCfe
i
b
b
b
b
o
in
out
vhhRR
RR
hRh
v
i
i
i
i
v
v
v
A
Bài 4 : Khuếch đại đa tng
].[ 33332 feeieBBin hRhRZ +=
[
]
1
311
1
333311
1
1
1
1
1
1
1
)(
1
.]).//([.
ie
incfe
ie
feeieBBcfe
i
b
b
o
in
out
vh
ZRh
h
hRhRRh
v
i
i
v
v
v
A=
+===
Kho sát AC :
- Tng tr ngõ vào ca tng T3 :
- Độ li đin áp Av1 ca tng T1 :
- Độ li đin áp Av2 ca tng T2 mc theo kiu CC :
- Độ li đin áp toàn mch : Avo = Av1 x Av3
- Tng tr vào toàn mch : Zi = Zi1 = RBB1//hie1= Rb1-1 // Rb2-1 //hie1
- Tng tr ra toàn mch :
1
3
=
v
A
+
=
3
313
3
)//(
//
fe
BBCie
eo h
RRh
RZ