intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kiểm tra chất lượng đầu vào Hóa học 12 năm 2013

Chia sẻ: Lam Linh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

72
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiểm tra chất lượng đầu vào Hóa học 12 gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm, giúp học sinh có thêm tài liệu tham khảo, ôn tập tốt môn hóa học 12.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kiểm tra chất lượng đầu vào Hóa học 12 năm 2013

  1. Trung tâm luyện thi Người Thầy KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (08) 3600 2500 NĂM 2013 www.nguoithay.org Môn Hóa Học Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng m ột lượng v ừa đ ủ dung d ịch HCl thu đ ược 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn c ẩn th ận dung d ịch Z thu được lượng muối khan là A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam. Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho. Thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X c ần v ừa đ ủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2. Câu 3. Cho dãy các chất: O2, SO2, H2S, N2, Cl2 Dãy các chất vừa có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong các phản ứng là: A. O2, Cl2, N2 B. H2S, O2, N2 C. SO2, N2, Cl2 D. SO2, H2S, O2 Câu 4. Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,0 gam chất rắn A và dung dịch B gồm hai muối. Kết luận sai là A. dung dịch B chứa Al3+ và Cu2+ B. dung dịch B tác dụng được với dung dịch AgNO3. C. chất rắn A gồm Cu, Fe. D. dung dịch B chứa Al3+ và Fe2+. Câu 5. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần. B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, k ế ti ếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol . Hai amin có công thức phân tử lần lượt là A. CH3NH2 và C2H5NH2. B. C2H5NH2 và C3H7NH2. C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. C4H9NH2 và C5H11NH2. Câu 7. Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay h ơi dung d ịch B thu đ ược bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 14,025 gam B. 8,775 gam C. 11,10 gam D. 19,875 gam Câu 8. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na-Ba tác dụng với nước thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà ½ lượng dung dịch Y là: A. 0,15 lít B. 0,075 lít C. 1,1 lít D. 0,3 lít Câu 9. Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu đ ược dung d ịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu đ ược k ết t ủa. Đ ể thu đ ược l ượng k ết t ủa l ớn nh ất cần thể tích dung dịch HCl 0,5M là A. 110ml. B. 90ml. C. 70ml. D. 80ml. Câu 10. Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, là đ ồng đ ẳng k ế ti ếp nhau tác d ụng v ừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 1,792 lít. D. 0,896 lít. Câu 11. Cho 0,5 mol H2 và 0,15 mol vinyl axetilen vào bình kín có mặt xúc tác Ni r ồi nung nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với CO 2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung d ịch Br2 dư thấy có m gam Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là: A. 40 gam B. 24 gam C. 16 gam D. 32 gam Câu 12. Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri fomat, axeton. S ố chất có th ể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 13. X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng d ư n ước thu đ ược 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 58,85. B. 21,80. C. 13,70. D. 57,50. Câu 14. Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3); C2H5COOH (4); CH3COCH3 (5). Thứ tự các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 5, 3, 2, 1, 4 B. 4, 1, 2, 3, 5 C. 5, 3, 2, 4, 1 D. 1, 4, 2, 3, 5
  2. Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm hóa học sau: (I) nhỏ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3 (II) nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4 (III) cho KOH vào Ca(HCO3)2 (IV) sục khí H2S vào KMnO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Số thí nghiệm khi kết thúc thu được kết tủa là: A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 16. Cho dung dịch các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, anđehit fomic và axit axetic. Trong điều kiện thích hợp, số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được CO 2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây. A. NaOH, H2SO4 đặc. B. NaCl, H2SO4 đặc. C. Na2CO3, NaCl . D. H2SO4 đặc, Na2CO3. − − Câu 18. Trong một cốc nước có chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl , d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. a + b = c + d. B. 3a + 3b = c + d. C. 2a + 2b = c + d. D. ½(a + b)= c + d. Câu 19. Dãy gồm các dung dịch cùng nồng độ mol có pH sắp xếp tăng d ần theo chi ều t ừ trái sang phải là: A. H2SO4, HNO3, NaCl, Na2CO3. B. NaCl, HNO3, H2SO4, Na2CO3 C. Na2CO3, NaCl, HNO3, H2SO4 D. H2SO4, NaCl, HNO3, Na2CO3 Câu 20. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây là lưỡng tính? − − − A. CO32 , CH3COO . B. ZnO, Al2O3, HSO4 , NH4+. − − − C. NH4+, HCO3 , CH3COO . D. ZnO, Al2O3, HCO3 , H2O. Câu 21. Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân t ử C 7H8O vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng Na? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22. Cho 7 gam hỗn hợp Cu, Fe (trong đó Fe chiếm 40% khối lượng) tác d ụng v ới dd HNO 3 loang. ̃ Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản ph ẩm kh ử duy nh ất), con l ại 4,6 gam kim lo ại ̀ không tan và dd X. Muối có trong dung dịch X là A. Fe(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)2. Câu 23. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 Câu 24. Cho 3,2 gam một ancol đơn chức X tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít khí H 2 và 5,4 gam gam ancolat. Giá trị của V là A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 Câu 25. Trôn 100 ml dung dich gôm Ba(OH) 2 0,1 M và NaOH 0,1 M với 400 ml dung dich gôm H 2SO4 ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ 0,0375 M và HCl 0,0125M thu được dung dich X. Giá trị pH cua X là ̣ ̉ A. 1 B. 2 C. 6 D.7 Câu 26. Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X tác d ụng với Na dư thu được 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là A. CH3OH. B. CH2OHCHOHCH2OH. C. CH2OHCH2OH D. C2H5OH. Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H 2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu đ ược 11 gam CO 2 và 6,3 gam H2O. Công thức của hai anđehit là A. C2H3CHO, C3H5CHO. B. C2H5CHO, C3H7CHO. C. C3H5CHO, C4H7CHO. D. CH3CHO, C2H5CHO. Câu 28. Cho hỗn hợp 18,4g bột sắt và đồng vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 49,6g hai kim loại. Vậy khối lượng sắt và đồng trong hỗn hợp đầu lần lượt là : A. 5,6 g và 12,8 g. B. 5,6 g và 9,6 g. C. 11,2 g và 3,2 g. D. 11,2 g và 6,4 g. Câu 29. Để phân biệt hai đồng phân glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng A. nước vôi trong B. nước brom C. dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2/NaOH
  3. Câu 30. Phát biểu đúng là ? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Tơ xenlulozơ axetat là tơ hóa học. C. Tơ nilon-6 là tơ nhân tạo. D. Các loại sợi vải, sợi len đều là tơ thiên nhiên.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1