Kim tra cht lượng sn phm hàng
hoá nhp khu
Thông tin
Lĩnh vc thng kê:An toàn lao động
Cơ quan có thm quyn quyết định:B Lao động - Thương binh và Xã hi
Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: Cc An toàn lao động, B Lao động -
Thương binh và Xã hi
Cơ quan phi hp (nếu có): Tng cc Tiêu chun - Đo lường - Cht lượng -
B Khoa hc và Công ngh
Cách thc thc hin:Tr s cơ quan hành chính
Thi hn gii quyết:Văn bn không quy định
Đối tượng thc hin:Tt c
TTHC yêu cu tr phí, l phí:
Tên phí Mc phí Văn bn qui định
Tên phí Mc phí Văn bn qui định
1.
Các doanh nghip có sn phm, hàng
hoá phi kim tra v cht lượng chu các
khon phí và l phí kim tra, th nghim
cht lượng sn phm, hàng hoá. Vic
thc hin chế độ thu, np và qun lý s
dng phí, l phí theo quy định ca B
Tài chính
Kết qu ca vic thc hin TTHC:Văn bn xác nhn
Các bước
Tên bước Mô t bước
1. Bước 1
Cơ s mang h sơ đến các t chc k thut được ch định
kim tra cht lượng sn phm hàng hoá và các cơ s sn
xut kinh doanh xut nhp khu các sn phm hàng hoá đặc
thù
2. Bước 2 Kim tra ti bến đến, (nơi nhp khu) thc hin theo hai
hình thc sau:
Tên bước Mô t bước
Kim tra mu hàng nhp khu: áp dng khi lô hàng chưa v
ca khu, doanh nghip có lô hàng gi kim tra trước
Kim tra lô hàng nhp khu: áp dng khi lô hàng đã v ca
khu
3. Bước 3
Kim tra ti bến đi(nơi xut khu): thc hin theo phương
thc tha nhn đa phương, song phương gia Chính ph
Vit Nam và các nước xut khu
H sơ
Thành phn h sơ
1. Giy đăng ký kim tra cht lượng hàng hoá nhp khu
2. Hp đồng nhp khu
3. Tài liu k thut liên quan đến cht lượng hàng hoá
Thành phn h sơ
4. 06 mu, nếu lô hàng có t 3000 sn phm cùng loi tr xung.
5. 12 mu, nếu lô hàng có trên 3000 sn phm cùng loi
S b h sơ:
02
Tên mu đơn, mu t khai Văn bn qui định
1. Giy đăng ký kim tra cht lượng hàng
hoá nhp khu
Quyết định s
08/2006/QĐ-BLĐT...
2. Thông báo kết qu kim tra cht lượng
hàng hoá nhp khu
Quyết định s
08/2006/QĐ-BLĐT...
Yêu cu
Yêu cu hoc điu kin để thc hin TTHC:
Không