intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HOÁ Năm học: 2010-2011 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

53
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'kiểm tra học kì i môn hoá năm học: 2010-2011 trường thpt chu văn an', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HOÁ Năm học: 2010-2011 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI KIỂM TRA HỌC K Ì I MÔN HOÁ TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN Năm học: 2010-2011 Họ và tên: ………………………… Lớp: …. Thời gian làm bài trắc nghiệm là 20 phút Thời gian làm bài tự luận là 40 phút I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Câu 1: Nhận định nào sau đây là không đúng: A. Hợp chất có công thức C2H4O2 là một este no đơn chức? B. K hi đốt cháy hoàn toàn Este của axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO 2 bằng số mol nước. C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thủy phân este của axit béo trong môi trường kiềm. D. Chất béo là chất lỏng không tan trong nước, nhẹ hơn nước, và có trong thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật. Câu 2: Nhận xét về tính chất chung của polime nào dưới đây là không chính xác? A. Hầu hết là những chất rắn, không b ay hơi. B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng. C. Đ a số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo thành dung dịch nhớt. D. H ầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. Câu 3: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa các cặp chất nào dưới đây? A. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N -(CH 2)4-NH2 B. HOOC-(CH 2)4-COOH và H 2N -(CH 2)6-NH2 C. HOOC-(CH2)6-COOH và H2N -(CH 2)6-NH2 D. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N -(CH 2)4-COOH Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là không đúng? A. Aminoaxit là hợp chất tạp chức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất. C. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (như: H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (như: H3N+RCOO-) D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit trong dung dịch. Câu 5: Cho 0,1 mol A (- aminoaxit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là? A. Glixin B. Alanin C. Phenylalanin D. Valin Câu 6: Cho các chất sau: (X1) C 6H5NH2; (X 2)CH3NH2 ; (X3) H2NCH 2COOH; (X 4) HOOCCH2CH2CH(NH 2)COOH; (X5) H2NCH 2CH2CH2CH2CH(NH 2)COOH.
  2. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh? A. X1, X 2, X5 B. X2, X 3,X4 C . X 2, X 5 D. X1, X 5, X4 Câu 7: H ợp chất C3H7O2N tác d ụng đ ược với NaOH, H 2SO4 và làm mất màu dung dịch brom. CTCT của hợp chất? A. CH 3CH(NH2)COOH B. H2NCH 2CH 2COOH C. CH 2=CHCOONH4 D. CH 2=CH -CH 2COONH4 Câu 8: Axit -aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy A. HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H 2NCH2COOH B. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH 2COOH, Cu C. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H2NCH2COOH D. HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl, H 2NCH2COOH, NaCl Câu 9: Este X có công thức đơn giản nhất là C2H 4O2. Đun sôi 2,2 gam X với 50 gam dung dịch NaOH 6% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 4,05 gam chất rắn khan. Công thức cấu tao X là? A. CH 3CH 2COOCH3 B. CH 3COOCH2CH3 C. HCOOCH2CH 2CH 3 D. HCOOCH(CH 3)2 Câu 10: Cho - aminoaxit m ạch thẳng A có công thức dạng H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 g muối. A là chất nào sau đây? A. Axit 2 -aminopropanđionic B. Axit 2-aminobutanđioic C. Axit 2 -aminopentađioic D. Axit 2 -aminohexanđioic Câu 11: Có bao nhiêu amin bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H13N? A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 12: Có bao nhiêu tripeptit từ 3 aminoaxit khác nhau? A. 1 B. 2 C. 6 D. 24 II/- Phần tự luận (7,0 điểm). Câu 1: (2,0 điểm ) Viết phản ứng hóa học cho các chuyển hóa sau: 0  KOH, t Br , H O a. C2H 4  CH3CHO   A  B  C4H8O2  B 2 2  b. CH4  C2H2  CH3COOCH=CH 2  Polime  NaOH  ?   Câu 2: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất lỏng: Benzen, Anilin, Glucozơ, Glixerol, Saccarozơ. Viết các phản ứng minh hoạ.
  3. Câu 3: (3,0 điểm) Chất A là một aminoaxit m à phân tử không chứa thêm nhóm chức nào khác. Cho 100 ml dung dịch A 0,4M phản ứng vừa hết với 160 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,04 gam muối khan. Mặt khác 80 gam dung dịch A 13% phản ứng vừa hết với 400ml dung dich HCl 0,5M. Xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên A. Biết rằng A mạch hở và có các nhóm amino liên kết với các nguyên tử C khác nhau. G hi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn và máy tính bỏ túi. --------------------------------------
  4. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA BÀI KIỂM TRA HỌC K Ì I MÔN HÓA 12 - NĂM 2008-2009 I/- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm). Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B B A C C C B C A C II/- Phần tự luận (7,0 điểm). Câu 1 (2,0 điểm). Mỗi phản ứng đúng 0,25 điểm. Xt , t 0 a. 2CH2=CH2 + O 2  2CH3CHO CH3CHO + Br2 + H 2O  CH3COOH H 2SO 4đặc CH3COOH + CH3CH2OH  CH3COOCH2CH3+ H 2O t0 CH3COOCH 2CH3+ KOH  CH3CH2OH + CH3COOK  1500 0 C CH4  C2H2 + 3H2 b. Xt , t 0 CH3COOH + CH  CH   0 Xt , t n CH3COOCH=CH2   OOCCH3 | CH2-CH n t0 O OCCH3 + N aOH  OH + CH3COONa  | | CH 2-CH CH2-CH n n Câu 2 (2,0 điểm). Thử với dung dịch Br2, 0,25 điểm Chất có phản ứng tạo kết tủa trắng là anilin 0,25 điểm NH N H2 2 Br Br H2O + 3 H Br + 3 Br 2 Br Chất có phản ứng làm mất màu dung dịch Br2 là Glucozơ 0 0,25 điểm CH2OH -(CHOH)4-CHO + Br2 + H2O  t  CH2OH -(CHOH)4-COOH +HBr Ba chất còn lại đem đun với axit rồi trung hòa axit dư bằng dung dịch 0,25 điểm NaOH, sau đó lấy sản p hẩm cho phản ứng với dung dịch AgNO3. Chất có phản ứng tạo kết tủa trắng là Saccarozơ. 0 0,25 điểm C12H22O11 + H2O  C6H12O6 + C6H12O6 t  0 CH2OH -[CHOH]4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  t  0,25 điểm CH2OH -[CHOH]4-COONH 4 +2Ag + 2NH4NO3 Hai chất còn lại đem phản ứng với Cu(OH)2. Chất có phản ứng tạo dung 0,25 điểm dịch trong suốt màu xanh lam là glixerol. 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu +2H 2O còn lại là Benzen 0,25 điểm
  5. Câu 3 (3,0 điểm). Đặt công thức phân tử là (NH2)aR(COOH)b. 0,25 điểm 0,25 điểm TN1: nA = 0,1.0,4 = 0,04 mol, nNaOH = 0,16.0,25 = 0,04 mol 0,25 điểm (NH2)aR(COOH)b + bNaOH  (NH2)aR(COONa)b + bH2O 0,04 mol 0,04.b mol 0,04 mol 0,25 điểm 0,04.b = 0,04  b = 1 5, 04 Mmuối = = 126  MA = 126 - 23 +1 = 104 0,25 điểm 0, 04 80.13 TN2: nA = = 0.1 mol 0,25 điểm 104.100 0,25 điểm nHCl = 0,4.0,5 = 0,2 mol 0,25 điểm (NH2)aR(COOH)b + aHCl  (NH3Cl)aR(COOH)b 0,1 mol 0,1.a mol 0,25 điểm 0,1.a = 0,2  a = 2 MA = 104 = 16.2 + R + 45  R = 27. Gốc R (hoá trị 3) phù hợp là C2H3. 0,25 điểm Vậy amino axit cần tìm là: NH 2-CH2-CH-COOH 0,25 điểm 0,25 điểm | NH 2. ( ,  -điaminopropionic) Ghi chú: Mọi cách giải khác của học sinh, nếu đúng kết quả và hợp lí đều được điểm tối đa. ---------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2