Trang 1/7 - Mã đề thi 570
KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN SINH 11 – NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 pt;
(40 câu trắc nghiệm)
đề thi 570
Họ, tên thí sinh:.......................................................Lớp:..............
Số báo danh:...............................................................................
(tô đen vào ô được chọn)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
B
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
C
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
D
O O O O O O O O O O O O O O O O O O O O
u 1: Quá trình thtinh xảy ra giữa tinh trùng với:
A. chỉ noãn cầu B. chỉ nhân phụ
C. noãn cu và với nhân phụ D. túi phôi
u 2: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt n là gì?
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển ca phôi vào thời kì đầu của cá thể mới
C. hình thành ni nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
D. hình thành ni nhũ chứa các tế bào tam bội
u 3: Chức năng của noãn cầu là
A. phát triển thành qu sau khi thụ tinh
B. thtinh với giao tử đực tạo nội nhủ
Điểm
Trang 2/7 - Mã đề thi 570
C. cung cp chất dinh dưỡng nuôi phôi nếu có thụ tinh
D. th tinh với giao tử đực tạo hợp tử
u 4: Kích thích chuyển a tế bào và kích tch quá trình sinh trưởng phát triển bình
thường của cơ th. Đây là tác dụng ca hoocmon nào?
A. Tirôxin B. Ecđixơn và Juvenin
C. Testostêrôn D. Hoocmon sinh trưởng
u 5: Sau khi th tinh bộ phận nào sau đây biến thành qu
A. nhân ph B. noãn C. túi phôi D. bầu nhụy
u 6: Những hoocmôn nào tác động kích thích phát triển nang trứng và gây rng trứng xảy
ra trong 14 ngày đầu của chu k kinh nguyệt nời?
A. Ơstrôgen và prôgestêrôn
B. LH và prôgestêrôn
C. FSH và prôgestêrôn
D. Ơstrôgen, LH và FSH
u 7: Hoocmon chyếu dùng để kích thích sự sinh trưởng chiều cao cây là:
A. Gibêrelin B. Auxin C. Êtilen D. Axit abxixic
u 8: Hoocmon sinh trưởng được sinh ra từ đâu?
A. Tuyến thượng thn B. Vùng dưới đồi C. Tuyến giáp D. Tuyến yên
u 9: Mui loài động vật kiểu phát triển ..(1)..Ấu trùng hình dạng cấu tạo sinh
..(2).. Ấu trùng phải ..(3).. biến đổi thành con trưởng thành. (1)-(2)-(3) theo thtự là
A. Qua biến thái không hoàn toàn – tương tự con trưởng thành – qua lt xác nhiều lần
B. Không qua biến ti - rất khác con trưởng thành - lt xác nhiều lần.
C. Qua biến thái hoàn toàn - gần giống con trưởng thành – qua giai đoạn trung gian
D. Qua biến thái hoàn toàn - rất khác con trưởng thành – qua giai đoạn trung gian
u 10: Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nc thành ếch nhờ hoocmon:
A. Ơstrôgen B. Tirôxin
C. Hoocmon sinh trưởng D. Ecđixơn và Juvenin
u 11: Mô phân sinh lóngở:
A. y cà,y n B. y đậu, cây mía
C. y ngô,y mía D. Cây a, cây phượng
u 12: Các loài thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng giống nhau là:
A. gừng, dong riềng B. thuốc bỏng, rau má
C. trường sinh, c gấu D. khoai tây, khoai lang
u 13: Các biện pháp cải thiện chất lượng dân s
Trang 3/7 - Mã đề thi 570
A. Sống lành mạnh, chống lạm dụng các chất kích thích
B. Cải thiện chế độ dinh dưỡng
C. Luyện tập thể dục thể thao và tư vấn di truyền
D. Tất cả các biện pháp trên
u 14: Phát biu nào sau đâyKHÔNG đúng
A. Quang chu k là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm
B. Phytôcrôm là loại sắc tố cảm nhn quang chu kỳ bản chất là Prôtêin.
C. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa củay phụ thuộc vào tuổi của cây.
D. Hoocmon ra hoa kích thích sự ra hoa
u 15: động vật phát triển không qua biến thái khác pt triển qua biến thái không hoàn
toàn điểm nào?
A. Con non có đặc điểm cấu tạo hình thái sinh lý khác con trưởng thành
B. Con non phải qua 1 lần lột xác mới thành con trưởng thành
C. Con non phát triển trực tiếp không phải qua giai đoạn lột xác
D. Con non qua nhiu lần lột xác thành con trưởng thành
u 16: Vào tui dậy thì ca nam và nữ, hoocmon nào được tiết ra nhiều nhất
A. Hoocmon sinh trưởng B. Testostêrôn và Ơstrogen
C. Tirôxin D. Tất cả các hoocmon trên
u 17: Động vật nào sau đây sự sinh trưởng – phát triển qua biến thái không hoàn toàn
A. Khỉ, gà, châu chấu.B. Mèo, bướm, muỗi C. Gn, ve, châu chấu D. Hổ, báo, mèo
u 18: Hai li cây hình thc sinh sản sinhỡng khác nhau là:
A. thuc bỏng và cỏ tranh B. khoai langkhoai t
C. dâu tâyrau D. chui và dong ring
u 19: Ngi tự nhiên , cây tre sinh sản bằng.
A. lóng B. đỉnh sinh trưởng
C. thân r D. rễ phụ.
u 20: Mi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành :
A. giao t đực B. tiểu bào tử đơn bội
C. tế bào sinh sản D. hạt phn
u 21:c dụng sinh lý của Êtilen là:
A. Tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng chiều cao của cây
B. Kích thích ny mầm của hạt
C. Thúc quả chóng chín và rụng lá
D. Kích thích phân chia tế bào và sinh trưởng chồi bên
Trang 4/7 - Mã đề thi 570
u 22: Thc vật nhận biết được các mùa của năm là nhờ vào:
A. Hoocmon ra hoa B. Phitôcm
C. Cảm nhận nhiệt độ D. Cảm nhận quang chu k
u 23: Ở trẻ em, nếu thiếu hoocmon sinh trưng (GH) sẽ dẫn tới hiện tượng
A. Người khổng lồ B. Đần độn C. To đầu xương chi D. Người tý hon
u 24: Nội nhủ được hình thành trong quá trình thtinh là do s kết hợp giữa
A. hạt phấn và bầu nhụy B. tinh trùng và noãn cu
C. tinh trùng và túi phôi D. tinh trùng và nhân ph
u 25: Trong phương pháp nhân giống sinh ỡng bằng ghép cành, mc đích quan trọng
nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để:
A. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
C. nh ghép không bị rơi
D. cả a, b, c
u 26: Dưới tác dụng của hoocmôn nào mà niêm mc dạ con dày, phồng lên tích đầy máu
trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong d con?
A. LSH và ơstrôgen
B. FSH và prôgestêrôn
C. Ơstrôgen và prôgestêrôn
D. LH và prôgestêrôn
u 27: Trồng khoai lang bằng cách nào sau đây hiệu quả kinh tế nhất
A. bng giâm các đoạn thân xuống đất B. bng chiết cành
C. bng giâm gc thân còn đủ cả rễ D. bng củ
u 28: Việc hình thành rễ hay chi phụ thuộc vào mối tương quan giữa các loại hoocmon
A. Êtilen/Auxin. B. Auxin/Xitôkinin C. Axit abxixic/Êtilen D. Gibêrelin/Auxin
u 29:c dụng nào sau đây của Juvenin
A. Phi hợp với Ecđixơn gây lột xác ở sâu và c chế u biến thành nhộng và bướm
B. Ức chế lột xác ở sâu và ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. c chế lột xác ở sâu và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Phi hợp với Ecđixơn gây lột xác ở sâu và kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
u 30:y ăn quu năm có thể được trồng bằng phương pháp
A. gieo ht, chiết và ghép cành B. chiết cành, giâm và gieo hạt
C. gieo ht, giâm và ghép cành D. giâm, chiết và ghép nh
u 31: Phát biu nào sau đâyKHÔNG đúng.
Trang 5/7 - Mã đề thi 570
A. Phát trin của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển trực tiếp không qua
giai đoạn trung gian, con non khác con trưởng thành
B. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng trải
qua nhiều lần lột xác, con non tương tự con trưởng thành
C. Phát trin của động vật không qua biến thái là kiểu pt triển mà con non có đặc điểm
hình thái cấu tạo sinh lý tương tự con trưởng thành.
D. Phát trin của động vật không qua biến thái là kiểu pt triển mà con non phát triển trực
tiếp không qua lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
u 32: Khi quả đạt kích thước cực đại, quả có sự biến đổi màu sc do:
A. diệp lục và carôtenôit giảm đi.
B. dip lục giảm, carôtenôit được tổng hợp thêm.
C. diệp lục và carôtenôit tăng thêm.
D. diệp lục được tổng hợp thêm, carôtenôit giảm.
u 33: I: Tế bào phân hóa to thành mô
II: Cơ quan và hệ cơ quan hình thành t
III: Hợp tử phân chia nhiều lần tạo khối tế bào phôi
IV: Kết quả hình thành cơ thể con non.
Biến đổi xảy ra ở giai đoạn phôi theo thứ tự là
A. III-II-I-IV B. I-IV-III-II C. I-II-III-IV D. III-I-II-IV
u 34: Hoocmon nào có tác dụng: làm tăng mạnh tổng hợp Prôtêin, phát triển mạnh bắp
A. Testostêrôn B. Tirôxin
C. Ơstrogen D. Hoocmon sinh trưởng
u 35: Xét các quá trình sau:
I: Thụ tinh
II: Thụ phấn
III: To hạt phấn hoặc tạo túi phôi
IV: Tạo quả và hạt
Thứ tự các giai đoạn ca quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa là:
A. I, II,III, IV B. III, II, I, IV C. II, III, I, IV D. IV, III, II, I
u 36: Phitôcrôm có vai trò:
A. Hình thành gii tính đực - cái
B. Tác động đến sự ra hoa, nẩy mầm và đóng mở khí khổng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng phát triển của cây