S GD & ĐT VĨNH PHÚC
Tr ng THPT Ngô Gia Tườ K THI KH O SÁT CĐ L N 1- L P 11
Năm h c 2017 - 2018
Môn : Sinh h c
Th i gian làm bài: 90 phút không k th i gian giao đ
A - Tr c nghi m: 3 đi m
Ch n câu tr l i đúng nh t (0,25đ/câu)
Câu 1: M t phân t mARN có 700 codon tham gia quá trình d ch mã t o protein hoàn ch nh.
Qúa trình này có s tham gia c a 8 riboxom tr t qua không l p l i kho ng cách gi a riboxom ượ
th nh t v i riboxom th t v th i gian là 1,5s. V n t c tr t c a các riboxom là 102 A ư ượ 0/s.
S axitamin môi tr ng cung c p cho quá trình d ch mã trên và kho ng cách v đ dài gi a 2 ườ
riboxom k ti p nhau là:ế ế
A. 5584 axitamin, 51A0B. 5592 axitamin, 51A0
C. 5592 axitamin, 153A0D. 5584 axitamin, 153A0
Câu 2: 1 gen khi nhân đôi 1 l n đã đòi h i môi tr ng cung c p cho m ch 1 c a gen 200 nu ườ
lo i A. Cung c p cho m ch 2 là 300 nu lo i G; 100 nu lo i X và 150 nu lo i A. S nu các lo i
trên m ch 1 c a gen là :
A. A = 200 G = 300 T = 150 X = 100
B. A = 200 T = 150 G = 100 X = 300
C. A = 150 T = 200 G = 100 X = 300
D. A = 150 T = 200 G = 300 X = 100
Câu 3: M t phân t mARN có 300 U chi m 20% t ng s ribônu, trong quá tình gi i mã có t t ế
c 5 ribôxom tham gia gi i mã, m i ribôxom tr t qua 1 l n và không l p l i. S phân t ượ
n c đc gi i phóng trong quá trình t ng h p ướ ượ các chu i polypeptit đó là:
A. 2485 phân t n c ướ B. 2495 phân t n c ướ
C. 2490 phân t n c ướ D. 2500 phân t n c ướ
Câu 4: Trong quá tình d ch mã trên 1 phân t mARN có 8 riboxom tr t qua 1 l n không l p ượ
l i. Các riboxom tr t cách đu nhau, kho ng cách v th i gian gi a 2 riboxom kêt ti p là ượ ế
0,5s. T ng th i gian c a quá trình d ch mã là 108s. Th i gian 1 riboxom tr t h t phân t ượ ế
mARN là:
A. 107,5s B. 106,5s C. 105,5s D. 104,5s
Câu 5: L c đóng vai trò chính trong quá trình v n chuy n n c trong thân là: ướ
A. L c liên k t gi a các phân t n c v i nhau. ế ướ
B. L c liên k t c a các phân t n c v i thành m ch. ế ướ
C. L c đy c a áp su t r .
D. L c hút c a s thoát h i n c. ơ ướ
Câu 6: Pha t i c a quá trình quang h p là pha kh CO2. Qúa trình này di n ra r t nhi u các
ph n ng t o ra r t nhi u các s n ph n trung gian đ t o thành s n ph m cu i cùng là
cacbohidrat. Các s n ph m làn l t xu t hi n trong quá trình đó là: ượ
A. RiĐP 1,3 điphotphat AlPG-> APG Glucôzơ
B. RiĐP 1,5 điphotphat AlPG-> APG Glucôz ơ
C. RiĐP 1,5 điphotphat APG-> AlPG Glucôz ơ
D. RiĐP 1,3 điphotphat APG-> AlPG Glucôz ơ
Câu 7: Quang h p các nhóm th c v t C 3, C4 và CAM gi ng nhau đi m nào ?
A. Pha t i.B. Ch t nh n CO 2 đu tiên.
C. Th i gian c đnh CO 2. D. Pha sáng.
Câu 8: Nguyên t có vai trò ho t hóa enzim, cân b ng n c và ion, s đóng m khí kh ng là ướ
vai trò c a nguyên t :
A. Kali B. Mangan C. Magie D. Canxi
Câu 9: Các vi sinh v t c ng sinh v i th c v t có kh năng c đnh nit phân t t khí tr i là ơ
nh chúng có lo i enzim :
A. Nitraza B. Nitrôgenaza C. Amilaza D. Nitritaza
Câu 10: Các s ki n trong quá trình gi m phân góp ph n làm đa d ng phong phú sinh gi i là:
A. Có 1 l n nhân đôi nh ng có 2 l n phân chia. ư
B. Trao đi chéo gi a các NST trong c p NST kép t ng đng kì đu I và s phân ly đc ươ
l p c a các NST kì sau I
C. S phân ly đc l p NST kì sau I và s phân ly đng đu NST kì sau II
D. Các NST t p trung thành 2 hàng, 1 hàng trên m t ph ng xích đo l n l t kì gi a 1 và ượ
kì gi a 2 c a quá trình gi m phân.
Câu 11: Cho các lo i t bào: ế
1. Vi khu n E.coli2. T bào ung thế ư 3. T bào th n kinhế 4. T bào r câyế
5. T bào phôiế6. T bào h ng c uế 7.T bào b ch c uế 8.Vi khu n nitrat
hoá.
T h p đúng các t bào ế không có kh năng phân chia theo hình th c nguyên phân là:
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 5, 7 C. 1, 3, 6, 8 D. 2, 5, 6, 8
Câu 12: Gi m phân là hình th c phân bào x y ra các t bào sinh d c vùng chín. K t qu ế ế
s l ng NST trong các t bào con gi m đi m t n a so v i t bào m . Th c ch t s l ng ượ ế ế ượ
NST b gi m t kì:
A. Kì cu i 1 B. Kì cu i 2
C. C kì cu i 1 và kì cu i 2 D. C kì đu 1 và kì cu i 2
B- T lu n: 7 đi m
Câu 1: (2 đi m)
a) Vai trò c a đai caspari?
b) Ý nghĩa c a quá trình thoát h i n c lá? ơ ư
Câu 2: (2 đi m)
a) Gi i thích t i sao đt chua l i nghèo ch t dinh d ng? ưỡ
b) Dùng 1 cây nh còn nguyên b r đã r a s ch. Nhúng b r vào dung d ch xanh
metilen, sau vài phút l y ra r a s ch và cho vào dung d ch CaCl2, ta th y dung d ch CaCl 2 t
không màu chuy n sang màu xanh. Hãy gi i thích hi n t ng trên? ượ
Câu 3: (2 đi m)
a) Gi i thích t i sao huy t áp mao m ch ph i r t th p (kho ng 10mmHg) nh h n ế ơ
huy t áp mao m ch các mô khác?ế
b) Th c ăn sau khi đc tiêu hoá d dày đc ượ ượ chuy n xu ng ru t t ng đt v i
l ng nhượ có ý nghĩa gì? Trình bày c ch c a hi n t ng trên?ơ ế ượ
Câu 4: (1 đi m)
K tên các thành ph n c u t o nên h d n truy n tim ng i? ườ
---------------Cán b coi thi không gi i thích gì thêm -------------------
ĐÁP ÁN
A. Tr c nghi m:
1A 2B 3C 4D 5D 6C
7D 9B 10B 11C 12A
B. T lu n:
Câu 1: a) Vai trò c a đai caspari:
Đai caspari ch n cu i con đng gian bào nên ph i chuy n sang con đng TB ch t đ vào ư ườ
m ch g . Vì v y đai caspari đi u ch nh l ng n c, ngăn c n ch t đc và ki m tra ch n l c ượ ướ
các ch t hòa tan c n thi t tr c khi các ch t đc th m vào m ch g . ế ướ ượ
b) Ý nghĩa c a quá trình thoát h i n c lá: ơ ư
+ S thoát n c lá đã t o ra m t s c hút n c t r lên lá m t cách d dàng. Ng i ta g i ướ ướ ườ
đó là đng l c trên c a con đng v n chuy n n c. ườ ướ
+ Khi thoát h i n c nhi t đ c a b m t lá đc đi u hoà, ch cao h n nhi t đ trong bóngơ ướ ượ ơ
râm m t chút.
+ Khi thoát h i n c thì khí kh ng m , h i n c thoát ra ơ ướ ơ ướ dòng CO2 s đi t không khí vào
lá, đm b o cho quá trình quang h p th c hi n m t cách bình th ng ườ .
Câu 2:
a) Đt chua nghèo ch t dinh d ng ưỡ :
- Đt chua là đt có s l ng ion H ượ + r t cao, các ion này chi m ch trên b m t các h t keo ế
đt đy các ion khoáng trên b m t h p ph c a các h t keo đt vào dung d ch đt và khi tr i
m a các ion khoáng d ng t do d b r a trôi đt nghèo dinh d ng.ư ưỡ
b) CaCl2 t không màu chuy n sang màu xanh do 2 nguyên nhân:
- Th nh t do tính th m có ch n l c c a màng TB r : TB r là TB s ng nên màng ch cho
nh ng ch t c n thi t cho TB vào trong TB. ế
- Th hai do c ch hút bám trao đi: ơ ế
+ Khi nhúng r vào dung d ch xanh metilen các phân t xanh metilen không ng m vào TB r
mà ch bám trên b m t r .
+ Khi nhúng r vào dung d ch CaCl 2 thì các ion Ca2+ và ion Cl- s hút bám vào r và đy các
phân t xanh metilen ra dung d ch dung d ch có màu xanh (là màu c a xanh metilen).
Câu 3:
a) HUY T ÁP MM ph i r t th p, th p h n ơ MM các mô khác vì:
- C u t o thành tâm th t trái dày h n thành tâm th t ơ ph i.
- L ng máuượ b m ra t ơ 2 tâm th t là nh nhauư.
- Thành đng m ch ch dày h nơ thành đng mach ph i.
- Áp l c c n thi t gi cho máu ch y trong ế vòng tu n hoàn ph i kho ng 30 mmHg trong khi
đó trong vòng tu n hoàn l n kho ng 120 mmHg .
b) - Ý nghĩa c a th c ăn xu ng ru t t ng đt v i l ng nh : ượ
+ D dàng trung hoà l ng axít ư trong th c ăn t d dày xu ng ít m t, t o môi tr ng c n ườ
thi t cho ho t đng c a các enzim trong ru t (vì có NaHCOế 3 t tu và ru t ti t ra v i n ng đ ế
cao).
+ Đ các enzim t tu và ru t ti t ra ế đ th i gian tiêu hoá l ng th c ăn đó.ượ
+ Đ th i gian h p th các ch t dinh d ng. ưỡ
- Hi n t ng TĂ xu ng ru t t ng đt nh đc đi u khi n b i ượ ượ c ch đóng m môn vơ ế có
liên quan đn: ế
+ S co bóp c a d dày v i áp l c ngày càng tăng làm m c vòng. ơ
+ Ph n x co th t c vòng môn v ơ do môi tr ng ườ tá tràng b thay đi khi th c ăn t d dày
d n xu ng (t ki m sang axít).
Câu 4:
H d n truy n tim ng i g m: ườ
- Nút xoang nhĩ. - Nút nhĩ th t.- Bó his - M ng Puôckin.