
S GIÁO D C & ĐÀO T OVĨNH PHÚCỞ Ụ Ạ
TR NG THPT NGUY N TH GIANGƯỜ Ễ Ị
(40 câu tr c nghi m)ắ ệ
Đ THI KSCL CHUYÊN Đ L N 2 NĂM H C 2017-2018Ề Ề Ầ Ọ
Môn thi: Sinh h c 11ọ
(Th i gian làm bài: 50 phút không k th i gian phát đ)ờ ể ờ ề
Mã đ thi 570ề
H , tên thí sinh:...................................................... S báo danh: .............................ọ ố
Câu 1: N c v n chuy n trong các t bào s ng nh :ướ ậ ể ế ố ờ
A. s c hút n c tăng d n.ứ ướ ầ B. thoát h i n c.ơ ướ
C. liên k t hiđrô.ếD. áp l c r .ự ễ
Câu 2: Vai trò quan trọng nhất c a hôủ hấp đối với cây trồng là gì?
A. tăng kh ảnăng chống chịu B. mi nễ dịch cho cây
C. cung c pấ năng lượng ch nốg chịuD. tạo ra các s n ảphẩm trung gian
Câu 3: S bay h i n c qua m t lá khác s thoát h i n c qua m t lá là:ự ơ ướ ặ ự ơ ướ ặ
A. ch u nh h ng c a nhi t đ.ị ả ưở ủ ệ ộ B. n c t th l ng chuy n sang th h i.ướ ừ ể ỏ ể ể ơ
C. ch u s đi u ch nh c a khí kh ng.ị ự ề ỉ ủ ổ D. ch u nh h ng c a đ m.ị ả ưở ủ ộ ẩ
Câu 4: Đcặ điểm ho tạ đngộ c aủ khí kh ngổ ở thực v tậ CAM là:
A. Chỉ mở ra khi hoàng hôn. B. chỉ đóng vào giữa trưa.
C. đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. D. đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm.
Câu 5: quang h p c a th c v t C4, đ t ng h p đc 720g glucoz thì c n ít nh t baoỞ ợ ủ ự ậ ể ổ ợ ượ ơ ầ ấ
nhiêu photon ánh sáng? Cho r ng m t chu kì photphoril hóa vòng t o ra đc 2 ATP.ằ ộ ạ ượ
A. 1349,64.1023 (photon). B. 2465,37.1023 (photon).
C.3242,83.1023 (photon). D. 1445,52.1023 (photon).
Câu 6: Các chất hữu c trơong cây chủ y u đế ược tạo nên từ:
A. các ch tấ khoáng B. CO2C. H2OD. nitơ
Câu 7: Di p l c có màu l c vì:ệ ụ ụ
A. s c t này h p th các tia sáng màu l cắ ố ấ ụ ụ
B. s c t này không h p th các tia sáng màu l cắ ố ấ ụ ụ
C. s c t này không h p th các tia sáng màu xanh tímắ ố ấ ụ
D. s c t này h p th các tia sáng màu xanh tím.ắ ố ấ ụ
Câu 8: Pha sáng di nễ ra ở vị trí nào c aủ l cụ l p?ạ
A. ch tở ấ n n.ềB. màngở ngoài. C. tilacôit.ởD. màngở trong.
Câu 9: Đng l c c a d ch m ch rây là s chênh l ch áp su t th m th u gi aộ ự ủ ị ạ ự ệ ấ ẩ ấ ữ
A. lá và rễB. gi a cành và láữC. gi a thân và láữD. gi a r và thânữ ễ
Câu 10: Những cây thu cộ nhóm thực vật CAM là:
A. lúa, khoai, s n,ắ đậu. B. dứa, xưngơ r ng,ồ thu cố b ngỏ.
C. rau d n,ề kê, các lo iạ rau.. D. ngô, mía, cỏ l ngồ vực, cỏ g u.ấ
Câu 11: S nả ph mẩ quang h pợ đuầ tiên c aủ chu trình C4 là:
A. M tộ ch tấ hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).
B. AM (axitmalic).
C. ALPG (anđêhit photphoglixêric).
D. APG (axit ph tphogliốxêric).
Câu 12: S nả ph mẩ c aủ pha sáng g mồ có:
Trang 1/4 - Mã đ thi 570ề

A. ATP, NADPH và O2B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADPH , CO2D. ATP, NADP+, O2
Câu 13: Quang h pợ quy tế đnhị bao nhiêu phần trăm năng su tấ c aủ cây tr ng?ồ
A. quang hợp quyết đnhị 80 – 85% năng su tấ c aủ cây tr ng.ồ
B. quang hợp quy tế định 90 – 95% năng su tấ c aủ cây tr ng.ồ
C. quang hợp quyết đnhị 70 – 75% năng su tấ c aủ cây tr ng.ồ
D. quang hợp quy tế định 60 – 65% năng su tấ c aủ cây tr ng.ồ
Câu 14: Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3
A. tận dụng đưc ợnồng độ CO2B. nhu c uầ nưc ớth pấ
C. t nậ dụng được ánh sáng cao. D. không có hô h pấ sáng
Câu 15: Vai trò nào dưới đây không phải c aủ quang h p?ợ
A. đi u hòa nhi t đ c a không khí.ề ệ ộ ủ B. cân b ng nhi t đ môi tr ngằ ệ ộ ườ .
C. t o ch t h u c .ạ ấ ữ ơ D. tích lũy năng l ngượ .
Câu 16: Hệ s hôố h pấ (RQ) là:
A. Tỷ số giữa phân tử H2O th iả ra và phân tử O2 l yấ vào khi hô hấp.
B. Tỷ số giữa phân tử CO2 th iả ra và phân tử O2 l yấ vào khi hô hấp.
C. Tỷ số giữa phân tử CO2 th iả ra và phân tử H2O l yấ vào khi hô h p.ấ
D. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 l yấ vào khi hô hấp.
Câu 17: So sánh hi u quệ ả năng lượng c aủ quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men
A. 18 l nầB. 16 l nầC. 17 l nầD. 19 lần
Câu 18: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải trong
quá trình hô hấp hi u ếkhí ?
A. 34 phân tửB. 32 phân tửC. 38 phân tửD. 36 phân tử
Câu 19: Giai đoạn nào chung cho quá trình lên men và hô hấp hi uế khí?
A. Chuỗi chuy nề đi nệ tử electron B. Tổng h pợ axetyl – CoA
C. Chu trình Crep D. Đường phân
Câu 20: Cường độ ánh sáng tăng thì
A. quang hợp giảmB. quang hợp đạt mức cực điạ
C. quang hợp tăng D. ngừng quang hợp
Câu 21: S c t nào tham gia tr c ti p chuy n hóa năng l ng m t tr i thành ATP, NADPHắ ố ự ế ể ượ ặ ờ
trong quang h p?ợ
A. di p l c aệ ụ , b B. di p l c a, b và carôtenôit.ệ ụ
C. di p l c bệ ụ D. di p l c aệ ụ
Câu 22: Đi mể bão hoà ánh sáng là:
A. cưngờ độ ánh sáng t iố đa để cưngờ đội quang h pợ đtạ cực ti u.ể
B. cưngờ độ ánh sáng t iố đa để cưngờ điộ quang h pợ đạt mức trung bình.
C. cưngờ độ ánh sáng t iố đa để cưngờ điộ quang h pợ đạt cực đi.ạ
D. cưngờ độ ánh sáng t iố đa để cưngờ đội quang h pợ đtạ trên mức trung bình.
Câu 23: Nit có vai tròơ
A. c n cho sinh t ng h p m ch bên c a các axit amin xistêin và mêtionin.ầ ổ ợ ạ ủ
B. là thành ph n c a t t c các axit amin, nuclêôtit và ch t di p l c.ầ ủ ấ ả ấ ệ ụ
C. c n cho s t o áp su t tr ng n c trong t bào khí kh ng.ầ ự ạ ấ ươ ướ ế ổ
D. cho phép n i ngang thành t bào b ng pectan.ố ế ằ
Câu 24: S bi u hi n tri u ch ng thi u phôt pho c a cây là:ự ể ệ ệ ứ ế ủ
A. lá màu vàng nh t, mép lá màu đ và có nhi u ch m đ trên m t lá.ạ ỏ ề ấ ỏ ặ
Trang 2/4 - Mã đ thi 570ề

B. lá nh có màu l c đm, màu c a thân không bình th ng, sinh tr ng r b tiêu gi m.ỏ ụ ậ ủ ườ ưở ễ ị ả
C. lá m i có màu vàng, sinh tr ng r b tiêu gi m.ớ ưở ễ ị ả
D. sinh tr ng b còi c c, lá có màu vàng.ưở ị ọ
Câu 25: T bào m ch g c a cây g m:ế ạ ỗ ủ ồ
A. qu nả bào và t ếbào lông hút. B. qu nả bào và t ếbào nội bì.
C. qu nả bào và m chạ ống. D. qu nả bào và t ếbào bi uể bì.
Câu 26: Các nguyên t vi l ng c n cho cây v i s l ng nh , nh ng có vai trò quan tr ng vì:ố ượ ầ ớ ố ượ ỏ ư ọ
A. chúng đc tích lũy trong h t.ượ ạ
B. chúng tham gia vào ho t đng chính c a các en zim.ạ ộ ủ
C. chúng c n cho m t s pha sinh tr ng.ầ ộ ố ưở
D. chúng có trong c u trúc t t c các bào quan.ấ ấ ả
Câu 27: Tăng năng suất cây tr ngồ thông qua sự đi u ềkhi n quểang hợp là:
A. tăng di nệ tích lá.
B. tăng cường độ quang hợp.
C. tăng di nệ tích lá, tăng cường độ quang hợp, tăng h ệsố kinh tế
D. tăng h ệsố kinh tế
Câu 28: Các tia sáng xanh tím kích thích:
A. sự t ngổ h pợ lipit. B. sự t ngổ h pợ prôtêin.
C. sự tổng h pợ ADN. D. sự tổng h pợ cacbohiđrat.
Câu 29: Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ 1 phân tử
glucô bị phân giải trong đường phân ?
A. 6 phân tửB. 4 phân tửC. 36 phân tửD. 2 phân tử
Câu 30: Các tilacôit không chứa:
A. các trung tâm ph nả ứng. B. enzim cácbôxi hoá.
C. các ch tấ chuy nề điện tử.D. hệ các s cắ t .ố
Câu 31: N ngồ độ CO2 trong không khí là bao nhiêu để thích hợp nh tấ điố v iớ quá trình
quang h p?ợ
A. 0,03%. B. 0,02%. C. 0,01%. D. 0,04%
Câu 32: Ý nào dưiớ đây không đúng v iớ ưu đi mể c aủ thực v tậ C4 so với thực v tậ C3?
A. nhu c uầ nước th pấ h n,ơ thoát h iơ nưcớ ít hơn.
B. năng su tấ cao h n.ơ
C. cưngờ độ quang hợp cao h n.ơ
D. thích nghi v iớ những đi uề ki nệ khí h uậ bình thưng.ờ
Câu 33: Pha t iố trong quang h pợ c aủ nhóm hay các nhóm thực v tậ nào chỉ x yả ra trong chu
trình canvin?
A. nhóm thực v tậ C4. B. nhóm thực vật C4 và CAM.
C. nhóm thực vật C3. D. nhóm thực v tậ CAM.
Câu 34: Quá trình oxi hóa chất hữu c ơxảy ra đởâu?
A. màng trong ti thểB. khoang ti thểC. hế bào ch tấD. quan đi m ểkhác
Câu 35: Hãy tính hi u su t t i đa c a chuy n hóa năng l ng trong quang h p . Bi t 1mol ánhệ ấ ố ủ ể ượ ợ ế
sáng có năng l ng trung bình 45Kcal , 1mol glucoz có năng l ng 674 Kcal và 1 chu kìượ ơ ượ
photphoril hóa vòng t o ra đc 2ATP.ạ ượ
A.35 %. B. 30%.
C. 26 %. D. 28 %.
Câu 36: Quá trình kh NOử3- (NO3- NH4)
Trang 3/4 - Mã đ thi 570ề

A. th c hi n trong cây.ự ệ ở B. th c hi n nh enzim nitrôgenaza.ự ệ ờ
C. bao g m ph n ng kh ồ ả ứ ử NO2- thành NO3-D. là quá trình ôxi hóa nit trong không khí.ơ
Câu 37: Ch tấ đưcợ tách ra kh iỏ chu trình canvin để kh iở đầu cho t ngổ hợp glucôzơ là:
A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). B. ALPG (anđêhit photphoglixêric).
C. APG (axit ph tphogliốxêric). D. AM (axitmalic).
Câu 38: Trong quá trình hút khoáng, ôxi nh h ng ch y u đn:ả ưở ủ ế ế
A. ho t đng hô h p c a r .ạ ộ ấ ủ ễ B. s sinh tr ng c a r .ự ưở ủ ễ
C. s phân gi i ch t h u c trong đt.ự ả ấ ữ ơ ấ D. t c đ khu ch tán c a các ion.ố ộ ế ủ
Câu 39: Quá trình hô hấp sáng là quá trình:
A. hấp thụ O2 và gi iả phóng CO2 ngoài sáng
B. h p ấth ụO2 và giải phóng CO2trong bóng tối
C. hấp thụ CO2 và giải phóng O2 trong bóng tối
D. h p ấth CụO2 và gi iả phóng O2 ngoài sáng
Câu 40: Nhóm thực v tậ C3 đưcợ phân bố như thế nào?
A. chỉ s ngố ở vùng ôn đới và á nhi tệ đới.
B. phân bố r ngộ rãi trên thế gi i,ớ chủ y uế ở vùng ôn điớ và nhi tệ đới.
C. s ngố ở vùng sa m c.ạ
D. s ngố ở vùng nhiệt đới.
-----------------------------------------------
----------- H T ----------Ế
(Thí sinh không đc s d ng tài li u)ượ ử ụ ệ
Trang 4/4 - Mã đ thi 570ề