
PH N I. KI N TH C C B NẦ Ế Ứ Ơ Ả
BÀI 1 . VI T NAM TRÊN ĐNG ĐI M I VÀ H I NH PỆ ƯỜ Ổ Ớ Ộ Ậ
I. Ki n th c tr ng tâm:ế ứ ọ
1) Công cu c đi m i là m t cu c c i cách toàn di n v kinh t -xã h i:ộ ổ ớ ộ ộ ả ệ ề ế ộ
a/ B i c nh:ố ả
-N c ta đi lên t m t n n kinh t nông nghi p là ch y u, l i ch u h u qu n ng n c a chi nướ ừ ộ ề ế ệ ủ ế ạ ị ậ ả ặ ề ủ ế
tranh.
-Đu th p k 80 c a th k XX, n n kinh t r i vào tình tr ng kh ng ho ng kéo dài.ầ ậ ỷ ủ ế ỷ ề ế ơ ạ ủ ả
b/ Di n bi n: ễ ế Công cu c đi m i manh nha t 1979, đc xác đnh & đy m nh t sau 1986. Điộ ổ ớ ừ ượ ị ẩ ạ ừ ổ
m i theo 3 xu th :ớ ế
-Dân ch hóa đi s ng KT-XH.ủ ờ ố
-Phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n theo đnh h ng XHCN.ể ề ế ề ầ ị ướ
-Tăng c ng giao l u & h p tác v i các n c trên th gi i.ườ ư ợ ớ ướ ế ớ
c/ Thành t u đt đc sau Đi m i:ự ạ ượ ổ ớ
-Thoát ra cu c kh ng ho ng kinh t , l m phát đc đy lùi.ộ ủ ả ế ạ ượ ẩ
-T c đ tăng tr ng kinh t caoố ộ ưở ế
-C c u kinh t chuy n d ch theo h ng công nghi p hóa, hi n đi hóaơ ấ ế ể ị ướ ệ ệ ạ
-C c u kinh t lãnh th có nhi u chuy n bi n rõ nét, hình thành các vùng kinh t tr ngơ ấ ế ổ ề ể ế ế ọ
đi m.ể
-Đt đc thành t u to l n v xoá đói gi m nghèo, đi s ng nhân dân đc c i thi n.ạ ượ ự ớ ề ả ờ ố ượ ả ệ
2) N c ta trong h i nh p qu c t và khu v c:ướ ộ ậ ố ế ự
a/ B i c nh:ố ả
-Toàn c u hóa đang là xu th t t y u.ầ ế ấ ế
-Vi t Nam và Hoa K bình th ng hóa quan h t đu năm 1995 và n c ta gia nh pệ ỳ ườ ệ ừ ầ ướ ậ
ASEAN t tháng 7 năm 1995.ừ
-Vi t Nam gia nh p T ch c Th ng m i th gi i (WTO).ệ ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ
b/ Thành t u đt đc:ự ạ ượ
-Thu hút m nh ngu n v n đu t n c ngoài.ạ ồ ố ầ ư ướ
-H p tác kinh t -khoa h c k thu t, khai thác tài nguyên, b o v môi tr ng, an ninh khu v c…ợ ế ọ ỹ ậ ả ệ ườ ự
đc đy m nh.ượ ẩ ạ
-T ng giá tr xu t nh p kh u ngày càng tăng.ổ ị ấ ậ ẩ
3) M t s đnh h ng chính đ đy m nh công cu c đi m i.ộ ố ị ướ ể ẩ ạ ộ ổ ớ
- Th c hi n tăng tr ng đi đôi v i xoá đói gi m gi m nghèoự ệ ưở ớ ả ả
- Hoàn thi n c ch chính sách c a n n kinh t tri th c.ệ ơ ế ủ ề ế ứ
- Đy m nh CNH- HĐH g n v i n n kinh t tri th c.ẩ ạ ắ ớ ề ế ứ
- Phát tri n b n v ng, b o v tài nguyên môi tr ng.ể ề ữ ả ệ ườ
- Đy m nh phát tri n y t giáo d c … ẩ ạ ể ế ụ
II. Tr l i câu h i và bài t p:ả ờ ỏ ậ
1) B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX có nh h ng nh th nào đn công cu c điố ả ố ế ữ ố ế ỷ ả ưở ư ế ế ộ ổ
m i n c ta?ớ ở ướ
B i c nh qu c t nh ng năm cu i th k XX có nh h ng đn công cu c đi m i n c ta:ố ả ố ế ữ ố ế ỷ ả ưở ế ộ ổ ớ ở ướ
-Xu h ng tăng c ng quan h , liên k t qu c t m r ng đã thúc đy quá trình h i nh p, đi m i nhanhướ ườ ệ ế ố ế ở ộ ẩ ộ ậ ổ ớ
chóng và toàn di n n n KT-XH đt n c.ệ ề ấ ướ
-Vi c phát tri n m nh m khoa h c, công ngh cho phép n c ta h c t p kinh nghi m s n xu t, tranhệ ể ạ ẽ ọ ệ ướ ọ ậ ệ ả ấ
th ngu n v n và khoa h c, công ngh t bên ngoài góp ph n phát tri n kinh t .ủ ồ ố ọ ệ ừ ầ ể ế
-B i c nh qu c t đt n c ta vào th b c nh tranh quy t li t v kinh t nên c n có nh ng chính sáchố ả ố ế ặ ướ ế ị ạ ế ệ ề ế ầ ữ
thích h p nh m phát tri n n đnh b n v ng v m t KT-XH.ợ ằ ể ổ ị ề ữ ề ặ
1

2) T i sao n c ta đt ra v n đ đi m i KT-XH?ạ ướ ặ ấ ề ổ ớ
-Sau khi đt n c th ng nh t năm 1975, n n kinh t n c ta ch u h u qu n ng n c a chi n tranh vàấ ướ ố ấ ề ế ướ ị ậ ả ặ ề ủ ế
l i đi lên t m t n n nông nghi p l c h u.ạ ừ ộ ề ệ ạ ậ
-B i c nh trong n c và qu c t cu i th p k 70, đu th p k 80 c a th k XX di n bi n h t s cố ả ướ ố ế ố ậ ỷ ầ ậ ỷ ủ ế ỷ ễ ế ế ứ
ph c t p.ứ ạ
-N c ta n m trong tình tr ng kh ng ho ng kinh t - xã h i kéo dài. L m phát m c 3 con s , đi s ngướ ằ ạ ủ ả ế ộ ạ ở ứ ố ờ ố
ng i dân khó khăn.ườ
-Nh ng đng l i và chính sách cũ phông phù h p v i tình hình m i. Vì v y, đ thay đi b m t kinh tữ ườ ố ợ ớ ớ ậ ể ổ ộ ặ ế
c n ph i đi m i.ầ ả ổ ớ
3) Công cu c Đi m i đã đt đc nh ng thành t u to l n nào?ộ ổ ớ ạ ượ ữ ự ớ
-N c ta đã thoát kh i tình tr ng kh ng ho ng kinh t - xã h i kéo dài. L m phát đc đy lùi vàướ ỏ ạ ủ ả ế ộ ạ ượ ẩ
ki m ch m c m t con s .ề ế ở ứ ộ ố
-T c đ tăng tr ng kinh t khá cao. T l tăng tr ng GDP t 0,2 % vào giai đo n 1975 - 1980ố ộ ưở ế ỷ ệ ưở ừ ạ
đã tăng lên 6,0 % và năm 1988, tăng lên 8,4 % vào năm 2005.
-C c u kinh t chuy n d ch theo h ng công nghi p hóa, hi n đi hóa. Cho t i đu th p k 90ơ ấ ế ể ị ướ ệ ệ ạ ớ ầ ậ ỷ
c a th k XX, trong c c u GDP, nông nghi p chi m t tr ng cao nh t, công nghi p và xây d ngủ ế ỷ ơ ấ ệ ế ỷ ọ ấ ệ ự
chi m t tr ng nh . T ng b c t tr ng c a khu v c nông – lâm – ng nghi p gi m, đn năm 2005 đtế ỷ ọ ỏ ừ ướ ỷ ọ ủ ự ư ệ ả ế ạ
ch còn 21,0 %. T tr ng c a công nghi p và xây d ng tăng nhanh nh t, đn năm 2005 đt x p x 41 %,ỉ ỷ ọ ủ ệ ự ấ ế ạ ấ ỉ
v t c t tr ng c a khu v c d ch v (38,0 %).ượ ả ỷ ọ ủ ự ị ụ
-C c u kinh t theo lãnh th cũng chuy n bi n rõ nét. M t m t hình thành các vùng kinh tơ ấ ế ổ ể ế ộ ặ ế
tr ng đi m, phát triên các vùng chuyên canh quy mô l n, các trung tâm công nghi p và d ch v l n. M tọ ể ớ ệ ị ụ ớ ặ
khác, nh ng vùng sâu, vùng xa, vùng núi và biên gi i, h i đo cũng đc u tiên phát tri n.ữ ớ ả ả ượ ư ể
-N c ta đt đc nh ng thành t u to l n trong xóa đói gi m nghèo, đi s ng v t ch t và tinhướ ạ ượ ữ ự ớ ả ờ ố ậ ấ
th n c a đông đo nhân dân đc c i thi n rõ r t.ầ ủ ả ượ ả ệ ệ
4) Hãy nêu nh ng s ki n đ ch ng t n c ta đang t ng b c h i nh p n n kinh t khu v c vàữ ự ệ ể ứ ỏ ướ ừ ướ ộ ậ ề ế ự
th gi i.ế ớ
-T đu năm 1995, Vi t Nam và Hoa K bình th ng hóa quan h .ừ ầ ệ ỳ ườ ệ
-Tháng 7-1995, Vi t Nam là thành viên chính th c c a ASEAN.ệ ứ ủ
-Th c hi n các cam k t c a AFTA (khu v c m u d ch t do ASEAN), tham gia Di n đàn h p tác kinh tự ệ ế ủ ự ậ ị ự ễ ợ ế
châu Á-Thái Bình D ng (APEC), đy m nh quan h song ph ng và đa ph ng.ươ ẩ ạ ệ ươ ươ
-Năm 2007, Vi t Nam chính th c là thành viên c a T ch c Th ng m i th gi i (WTO).ệ ứ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ
BÀI 2 . V TRÍ ĐA LÝ, PH M VI LÃNH THỊ Ị Ạ Ổ
I. Ki n th c tr ng tâm:ế ứ ọ
I.V trí đa lý:ị ị
- N m rìa Đông c a bán đo Đông D ng, g n trung tâm khu v c ĐNA.ằ ở ủ ả ươ ầ ự
- H to đ đa lý: + Vĩ đ: 23ệ ạ ộ ị ộ 023’B - 8034’B
+ Kinh đ: 102ộ009’Đ - 109024’Đ
- N m múi gi th 7.ằ ở ờ ứ
II. Ph m vi lãnh th :ạ ổ
a. Vùng đt: ấ
- Di n tích đt li n và các h i đo 331.212 kmệ ấ ề ả ả 2.
- Biên gi i có h n 4600 km, ti p giáp các n c Trung Qu c, Lào, Campuchia.ớ ơ ế ướ ố
- Đng b bi n dài 3260 km, có 28 t nh, thành giáp bi n.ườ ờ ể ỉ ể
- N c ta có 4000 đo l n nh , trong đó có 2 qu n đo Tr ng Sa (Khánh Hoà), Hoàng Sa (Đà N ng).ướ ả ớ ỏ ầ ả ườ ẵ
b. Vùng bi n:ể Di n tích kho ng 1 tri u kmệ ả ệ 2 g m n i thu , lãnh h i, vùng ti p giáp lãnh h i, vùng đcồ ộ ỷ ả ế ả ặ
quy n kinh t và vùng th m l c đa.ề ế ề ụ ị
c. Vùng tr i: ờkho ng không gian bao trùm trên lãnh th .ả ổ
III. Ý nghĩa c a v trí đa lý:ủ ị ị
2

a. Ý nghĩa v t nhiênề ự
- Thiên nhiên mang tính ch t nhi t đi m gió mùa.ấ ệ ớ ẩ
- Thiên nhiên ch u nh h ng sâu s c c a bi n.ị ả ưở ắ ủ ể
- Đa d ng v đng – th c v t và có nhi u tài nguyên khoáng s n. ạ ề ộ ự ậ ề ả
- Có s phân hoá đa d ng v t nhiên: phân hoá B c – Nam, mi n núi và đng b ng…ự ạ ề ự ắ ề ồ ằ
* Khó khăn: bão, lũ l t, h n hán…ụ ạ
b. Ý nghĩa v KT, VH, XH và qu c phòngề ố
- V kinh t :ề ế
+ Có nhi u thu n l i đ phát tri n giao th ng v i các n c trên th gi i. Là c a ngõ ra bi n thu n l iề ậ ợ ể ể ươ ớ ướ ế ớ ử ể ậ ợ
cho Lào, Đông B c Thái Lan, Tây Nam Trung Qu c.ắ ố
T o đi u ki n th c hi n chính sách m c a, h i nh p v i các n c trên th gi i.ạ ề ệ ự ệ ở ử ộ ậ ớ ướ ế ớ
+ Vùng bi n r ng l n, giàu có, phát tri n các ngành kinh t bi n (khai thác, nuôi tr ng, đánh b t h i s n,ể ộ ớ ể ế ể ồ ắ ả ả
giao thông bi n, du l ch…)ể ị
- V văn hóa- xã h i: thu n l i cho n c ta chung s hoà bình, h p tác h u ngh và cùng phát tri n v iề ộ ậ ợ ướ ố ợ ữ ị ể ớ
các n c láng gi ng và các n c trong khu v c ĐNA.ướ ề ướ ự
- V chính tr qu c phòng: v trí quân s đc bi t quan tr ng c a vùng ĐNA.ề ị ố ị ự ặ ệ ọ ủ
II. Tr l i câu h i và bài t p:ả ờ ỏ ậ
1) V trí đa lý n c ta mang đn nh ng thu n l i và khó khăn gì cho quá trình phát tri n KT-ị ị ướ ế ữ ậ ợ ể
XH ?
a/ Thu n l i:ậ ợ
-Thu n l i giao l u buôn bán, văn hóa v i các n c trong khu v c và th gi i.ậ ợ ư ớ ướ ự ế ớ
-Thu hút các nhà đu t n c ngoài.ầ ư ướ
-Ngu n khoáng s n phong phú là c s quan tr ng phát tri n công nghi p.ồ ả ơ ở ọ ể ệ
-Khí h u nhi t đi m gió mùa thu n l i cho sinh ho t, s n xu t và s sinh tr ng, phát tri n các lo iậ ệ ớ ẩ ậ ợ ạ ả ấ ự ưở ể ạ
cây tr ng, v t nuôi.ồ ậ
-Thu n l i phát tri n t ng h p kinh t bi n.ậ ợ ể ổ ợ ế ể
-SV phong phú, đa d ng v s l ng và ch ng lo i.ạ ề ố ượ ủ ạ
b/ Khó khăn:
Thiên tai th ng x y ra: bão, lũ…, v n đ an ninh qu c phòng h t s c nh y c m.ườ ả ấ ề ố ế ứ ạ ả
2) Nêu ý nghĩa c a v trí đa lý n c ta.ủ ị ị ướ
a/ Ý nghĩa v t nhiênề ự
- N m hoàn toàn trong vành đai nhi t đi và ch u nh h ng c a khu v c gió mùa châu Á làm cho thiênằ ệ ớ ị ả ưở ủ ự
nhiên n c ta mang tính ch t nhi t đi m gió mùa. Giáp bi n Đông nên ch u nh h ng sâu s c c aướ ấ ệ ớ ẩ ể ị ẩ ưở ắ ủ
bi n, thiên nhiên b n mùa xanh t t.ể ố ố
- N m n i g p g c a nhi u lu ng di c đng th c v t t o nên s đa d ng v đng – th c v t.ằ ở ơ ặ ỡ ủ ề ồ ư ộ ự ậ ạ ự ạ ề ộ ự ậ
-N m trên vành đai sinh khoáng châu Á-Thái Bình D ng nên có nhi u tài nguyên khoáng s n. ằ ươ ề ả
- Có s phân hoá đa d ng v t nhiên: phân hoá B c – Nam, mi n núi và đng b ng…ự ạ ề ự ắ ề ồ ằ
* Khó khăn: bão, lũ l t, h n hán…ụ ạ
b/ Ý nghĩa v kinh t , văn hóa, xã h i và qu c phòng.ề ế ộ ố
- V kinh t :ề ế
+ Có nhi u thu n l i đ phát tri n c v giao thông hàng h i, hàng không, đng b v i các n c trênề ậ ợ ể ể ả ề ả ườ ộ ớ ướ
th gi i.ế ớ
T o đi u ki n th c hi n chính sách m c a, h i nh p v i các n c trên th gi i.ạ ề ệ ự ệ ở ử ộ ậ ớ ướ ế ớ
+ Vùng bi n r ng l n, giàu có, phát tri n các nghành kinh t (khai thác, nuôi tr ng, đánh b t h i s n,ể ộ ớ ể ế ồ ắ ả ả
giao thông bi n, du l ch…)ể ị
- V văn hóa- xã h i: n m n i giao thoa các n n văn hóa nên có nhi u nét t ng đng v l ch s , vănề ộ ằ ở ơ ề ề ươ ồ ề ị ử
hóa . Đây cũng là thu n l i cho n c ta chung s ng hoà bình, h p tác h u ngh và cùng phát tri n v i cácậ ợ ướ ố ợ ữ ị ể ớ
n c láng gi ng và các n c trong khu v c Đông Nam Á.ướ ề ướ ự
3

- V chính tr qu c phòng: v trí quân s đc bi t quan tr ng c a vùng Đông Nam Á. Bi n Đông có ýề ị ố ị ự ặ ệ ọ ủ ể
nghĩa chi n l c trong công cu c phát tri n và b o v đt n c. ế ượ ộ ể ả ệ ấ ướ
*Khó khăn: v a h p tác v a c nh tranh quy t li t trên th tr ng th gi i.ừ ợ ừ ạ ế ệ ị ườ ế ớ
3) Hãy cho bi t vai trò c a các đo và qu n đo đi v i quá trình phát tri n kinh t n c ta. ế ủ ả ầ ả ố ớ ể ế ướ
-Phát tri n kinh t đo và qu n đo là m t b ph n quan tr ng không th tách r i trong chi n l c phátể ế ả ầ ả ộ ộ ậ ọ ể ờ ế ượ
tri n kinh t n c ta.ể ế ướ
-Các đo và qu n đo là kho tàng v tài nguyên khoáng s n, thu s n…ả ầ ả ề ả ỷ ả
-Kinh t đo và qu n đo góp ph n t o nên s phong phú v c c u kinh t n c ta, nh t là ngành duế ả ầ ả ầ ạ ự ề ơ ấ ế ướ ấ
l ch bi n.ị ể
-Các đo và qu n đo là n i trú ng an toàn c a tàu bè đánh b t ngoài kh i khi g p thiên tai.ả ầ ả ơ ụ ủ ắ ơ ặ
-Đc bi t các đo và qu n đo có ý nghĩa chi n l c trong b o v an ninh qu c phòng. Các đo và qu nặ ệ ả ầ ả ế ượ ả ệ ố ả ầ
đo là h th ng ti n tiêu b o v đt n c, là h th ng căn c đ n c ta ti n ra bi n và đi d ng,ả ệ ố ề ả ệ ấ ướ ệ ố ứ ể ướ ế ể ạ ươ
khai thác có hi u qu các ngu n l i vùng bi n.ệ ả ồ ợ ể
BÀI 6. ĐT N C NHI U ĐI NÚIẤ ƯỚ Ề Ồ
I. Ki n th c tr ng tâm:ế ứ ọ
I. Đc đi m chung c a đa hình:ặ ể ủ ị
1. Đa hình đi núi chi m ph n l n di n tích nh ng ch y u là đi núi th pị ồ ế ầ ớ ệ ư ủ ế ồ ấ
+ Đi núi chi m 3/4 di n tíchồ ế ệ c n c, ĐB chi m 1/4 ả ướ ế di n tíchệ c n c.ả ướ
+ Đi núi th p, n u k c đng b ng thì đa hình th p d i 1000m chi m 85% ồ ấ ế ể ả ồ ằ ị ấ ướ ế di n tíchệ , núi cao trên
2000m chi m kho ng 1% ế ả di n tíchệ c n c.ả ướ
2. C u trúc đa hình n c ta khá đa d ng:ấ ị ướ ạ
- Đa hình đc tr hóa và có tính phân b t rõ r t.ị ượ ẻ ậ ệ
- Đa hình th p d n t Tây B c xu ng Đông Nam.ị ấ ầ ừ ắ ố
- Đa hình g m 2 h ng chính:ị ồ ướ
+ H ng Tây B c – Đông Namướ ắ : Dãy núi vùng Tây B c, B c Tr ng S n.ắ ắ ườ ơ
+ H ng vòng cung: Các dãy núi vùng Đông B c, Nam Tr ng S n.ướ ắ ườ ơ
3. Đa hình cua vùng nhi t đi m gió mùa:ị * ệ ớ ẩ l p v phong hóa dày, ho t đng xâm th c-b i t di n raớ ỏ ạ ộ ự ồ ụ ễ
m nh m .ạ ẽ
4.Đa hinh ch u tác đng m nh m c a con ng i: ị ị ộ ạ ẽ ủ ườ dang đia hinh nhân tao xuât hiên ngay cang nhiêu: + + + +
công trinh kiên truc đô thi, hâm mo, giao thông, đê, đâp, kênh rach… + , + +
II. Các khu v c đa hình:ự ị
A. Khu v c đi núi:ự ồ
1. Đa hình núi chia làm 4 vùng:ị
a. Vùng núi Đông B cắ
+ N m t ng n S.H ng v i 4 cánh cung l n (Sông Gâm, Ngân S n, B c S n, Đông Tri u) ch m đuằ ở ả ạ ồ ớ ớ ơ ắ ơ ề ụ ầ
Tam Đo, m v phía b c và phía đông.ở ả ở ề ắ
+ Núi th p ch y u, theo h ng vòng cung, cùng v i sông C u, sông Th ng, sông L c Nam.ấ ủ ế ướ ớ ầ ươ ụ
+ H ng nghiêng chung Tây B c – Đông Nam, cao phía Tây B c nh Hà Giang, Cao B ng. Trung tâmướ ắ ở ắ ư ằ
là đi núi th p, cao trung bình 500-600 m; giap đông băng la vung đôi trung du d i 100 m. ồ ấ ươ
b. Vùng núi Tây B cắ
+ Gi a sông H ng và sông C , đa hình cao nh t n c ta, h ng núi chính là Tây B c – Đông Namữ ồ ả ị ấ ướ ướ ắ
(Hoàng Liên S n, Pu Sam Sao, Pu Đen Đinh…)ơ
+ H ng nghiêng: Th p d n v phía Tây; Phía Đông là núi cao đ s Hoàng Liên S n, Phía Tây là núiướ ấ ầ ề ồ ộ ơ
trung bình d c biên gi i Vi t-Lào, gi a là các dãy núi xen các s n nguyên, cao nguyên đá vôi t Phongọ ớ ệ ở ữ ơ ừ
Th đn M c Châu. Xen gi a các dãy núi là các thung lũng sông (S.Đà, S.Mã, S.Chu…)ổ ế ộ ữ
c. Vùng núi B c Tr ng S n: ắ ườ ơ
4

+ T Nam S.C t i dãy B ch Mã.ừ ả ớ ạ
+ Hu ng chung TB-ĐN, g m các dãy núi so le, song song, h p ngang, cao 2 đu, th p trũng gi a.ớ ồ ẹ ở ầ ấ ở ữ
Phía B c là vùng núi Tây Ngh An, phía Nam là vùng núi Tây Th a Thiên-Hu , gi a la vung nui đa vôi ắ ệ ừ ế ơ, ư
Quang Binh.ơ, ,
+Mach nui cuôi cung la day Bach Ma cung la ranh gi i gi a Tr ng S n B c va Tr ng S n Nam. + + ơ ư ườ ơ ắ ườ ơ
d. Vùng núi Nam Tr ng S nườ ơ
+ G m các kh i núi, cao nguyên ba dan ch y t n i ti p giáp dãy núi B ch Mã t i bán bình nguyên ồ ố ạ ừ ơ ế ạ ớ ở
ĐNB, bao g m kh i núi Kon Tum và kh i núi Nam Trung B .ồ ố ố ộ
+ H ng nghiêng chung: v i nh ng đnh cao trên 2000 m nghiêng d n v phía Đông; con phía Tây là cácướ ớ ữ ỉ ầ ề
cao nguyên x p t ng cao kho ng t 500-1000 m: Plây-Ku, Đk L k, Lâm Viên, M Nông, Di Linh.ế ầ ả ừ ắ ắ ơ
t o nên s b t đi x ng gi a 2 s n Đông-Tây c a đa hình Tr ng S n Nam.ạ ự ấ ố ứ ữ ườ ủ ị ườ ơ
2. Đa hình bán bình nguyên và đi trung duị ồ
+ N m chuy n ti p gi a mi n núi và Đông B c.ằ ể ế ữ ề ắ
+ Bán bình nguyên ĐNB v i b c th m phù sa c cao kho ng 100 m, b m t ph ba dan cao kho ngở ớ ậ ề ổ ả ề ặ ủ ả
200 m;
+ D i đi trung du rìa phía B c và phía Tây đng b ng sông H ng và thu h p l i rìa đng b ng venả ồ ở ắ ồ ằ ồ ẹ ạ ở ồ ằ
bi n mi n Trung.ể ề
B. Khu v c đng b ngự ồ ằ
1. ĐB châu th (ĐBSH, ĐBSCL)ổ
a. ĐBSH
+ đ/b ng phù sa c a h th ng sông H ng và Thái Bình b i đp, đc khai phá t lâu, nay đã bi n điằ ủ ệ ố ồ ồ ắ ượ ừ ế ổ
nhi u.ề
+ Di n tích: 15.000 kmệ2.
+ Đa hình: Cao rìa Tây, Tây B c và th p d n v phía bi n, chia c t thành nhi u ô nh .ị ở ắ ấ ầ ề ể ắ ề ỏ
+ Trong đê, không đc b i đp phù sa hàng năm, g m các ru ng cao b c màu và các ô trũng ng p n c;ượ ồ ắ ồ ộ ạ ậ ướ
Ngoài đê đc b i đp phù sa hàng năm.ượ ồ ắ
b. ĐBSCL
+ Đng b ng phù sa đc b i t c a sông Ti n và sông H u, m i đc khai thác sau ĐBSH.ồ ằ ượ ồ ụ ủ ề ậ ớ ượ
+ Di n tích: 40.000 kmệ2.
+ Đa hình: th p và khá b ng ph ng.ị ấ ằ ẳ
+ Không có đê, nh ng m ng l i sông ngòi kênh r ch ch ng ch t, nên vào mùa lũ b ng p n c, mùa c nư ạ ướ ạ ằ ị ị ậ ướ ạ
n c tri u l n m nh vào đ/b ng. Trên b m t đ/b ng còn có nh ng vùng trũng l n nh : ĐTM, TGLXướ ề ấ ạ ằ ề ặ ằ ữ ớ ư
2. ĐB ven bi nể
+ Đ/b ng do phù sa sông bi n b i đpằ ể ồ ắ
+ Di n tích: 15.000 kmệ2.
+ Đa hình: H p ngang và b chia c t thành t ng ô nh (Ch có đng b ng Thanh Hoá, Ngh An, Qu ngị ẹ ị ắ ừ ỏ ỉ ồ ằ ệ ả
Nam, Phú Yên t ng đi r ng)ươ ố ộ
+ Ph n giáp bi n có c n cát và đm phá, ti p theo là đt th p trũng, trong cùng đã b i t thành đngầ ể ồ ầ ế ấ ấ ồ ụ ồ
b ng. Đt ít phù sa, có nhi u cát.ằ ấ ề
IV. Th m nh và h n ch v thiên nhiên c a các KV đi núi và đ/b ngế ạ ạ ế ề ủ ồ ằ trong phát tri nể
KT-XH
1. KV đi núiồ
+ Khoáng s n: Nhi u lo i, nh : đng, chì, thi c, s t, crôm, bô xít, apatit, than đá, VLXD…Thu n l i choả ề ạ ư ồ ế ắ ậ ợ
nhi u ngành công nghi p phát tri n.ề ệ ể
+ Thu năng: Sông d c, nhi u n c, nhi u h ch a…Có ti m năng thu đi n l n.ỷ ố ề ướ ề ồ ứ ề ỷ ệ ớ
+ R ng: Chi m ph n l n di n tích, trong r ng có nhi u g quý, nhi u lo i ĐTV, cây d c li u, lâm thừ ế ầ ớ ệ ừ ề ỗ ề ạ ượ ệ ổ
s n, đc bi t là các v n qu c gia…Nên thu n l i cho b o t n h sinh thái, b o v môi tr ng, b oả ặ ệ ở ườ ố ậ ợ ả ồ ệ ả ệ ườ ả
v đt, khai thác g …ệ ấ ỗ
+ Đt tr ng và đng c : Thu n l i cho hình thành các vùng chuyên canh cây công nghi p (ĐNB, Tâyấ ồ ồ ỏ ậ ợ ệ
5

