Chương 3: Sn xut hàng hóa và các quy lut kinh tế ca sn xut hàng hóa
14
+ Điu tiết sn xut và lưu thông hàng hóa: Điu tiết sn xut là làm thay đổi
quy mô sn xut, làm cho các yếu t sn xut gia các ngành, các lĩnh vc ca nn
kinh tế quc dân được điu hòa, hp lý. Điu tiết lưu thông hàng hóa là phân b
ngun hàng t nơi có giá c cao đến nơi có giá c thp để đảm bo trao đổi ngang
giá.
+ Kích thích ci tiến k thut, hp lý hóa sn xut, tăng năng xut lao động,
làm cho lc lượng sn xut phát trin.
+ Làm phân hóa nhng người sn xut hàng hóa, to điu kin tp trung vn
ln, nhanh chóng chuyn nn sn xut nh lên sn xut ln hin đại.
* S vn động ca quy lut giá tr gn lin vi quan h cung cu, cnh tranh
và giá c hàng hoá trên th trường. Do vy:
Trong nn kinh tế hàng hóa, các ch th kinh tế mun tn ti phát trin không
ch thc hin đúng yêu cu ca qui lut giá tr mà cn quan tâm ti quan h cung
cu, giá c hàng hóa.
Cnh tranh là động lc ca sn xut hàng hoá, là môi trường cn thiết và tt
yếu cho nn kinh tế hàng hoá, kinh tế th trường.
Giá c th trường là giá bán thc tế trên th trường, nó không phi lúc nào
cũng bng giá tr mà lên xung xoay xung quanh giá tr do nhiu nhân t như: cnh
tranh, cung-cu, sc mua ca đồng tin …
3.4. CÂU HI ÔN TP
1. Phân tích điu kin ra đời, tn ti ca sn xut hàng hoá. So vi kinh tế t
nhiên kinh tế hàng hóa có nhng ưu thế gì?
2. Giá tr s dng ca hàng hoá là gì? Các hình thái ca giá tr s dng.
3. Phân tích mt cht và lượng ca giá tr hàng hoá.
4. Trình bày ngun gc, bn cht ca tin.
5. Ni dung yêu cu ca quy lut giá tr?
6. Phân tích tác dng ca quy lut giá tr đối vi nn sn xut hàng hoá.
Chương 4: Sn xut giá tr thng dư – quy lut kinh tế tuyt đối ca ch nghĩa tư
bn
15
4 CHƯƠNG IV: SN XUT GIÁ TR THĂNG DƯ- QUY LUT
KINH T TUYT ĐỐI CA CH NGHĨA TƯ BN
4.1. MC ĐÍCH, YÊU CU:
- Nm được ngun gc thc s ca ch nghĩa tư bn.
- Hiu được qui lut vn động ca ch nghĩa tư bn,cũng như nhng mâu
thun ngày càng tăng trong lòng ch nghĩa tư bn
- Hiu được tính tt yếu ca cuc đấu tranh ca giai cp công nhân.
- Yêu cu: Phi nm vng các khái nim v tin t, hàng hoá chương trước.
Nm vng khái nim lao động c th và lao động tru tượng.
4.2. NI DUNG CHÍNH:
I.S CHUYN HOÁ CA TIN THÀNH TƯ BN
1.Công thc chung ca tư bn:
2. Hàng hoá sc lao động:
II. QUÁ TRÌNH SN XUT GIÁ TR THNG DƯ VÀ QUY LUT KINH
T CƠ BN CA CNTB
1. Quá trình sn xut giá tr thng dư
2. Tư bn bt biến và tư bn kh biến
3. T sut và khi lượng giá tr thng dư
4. Giá tr thng dư tuyt đối ,tương đối và siêu ngch
5. Qui lut kinh tế cơ bn ca ch nghĩa tư bn
III. TIN CÔNG TRONG CH NGHĨA TƯ BN
1. Bn cht ca tin công
2. Hình thc cơ bn ca tin công
3. Tin công danh nghĩa và tin công thc tế
IV. TÍCH LU TƯ BN
1. Thc cht ca tích lu tư bn và các nhân t quy định qui mô tích lu
tư bn
2. Qui lut chung ca tích lu tư bn
Chương 4: Sn xut giá tr thng dư – quy lut kinh tế tuyt đối ca ch nghĩa tư
bn
16
4.3. TÓM TT
4.3.1. S chuyn hoá ca tin thành tư bn
- Để có nn kinh tế tư bn ch nghĩa đim xut phi có tin
- Tin phi được vn động theo công thc T - H – T’, trong đó T’ = T+t
- Lượng tin t dôi ra là do nhà tư bn đã tìm được mt th hàng hoá đặc bit
là hàng hoá sc lao động
Khi s dng, sc lao động có đặc tính là to ra mt lượng giá tr mi ln hơn
bn thân nó. Đây là cơ s đó to ra giá tr thng dư
4.3.2. Sn xut giá tr thng dư
Thc cht và ngun gc ca giá tr thăng dư: là giá tr mi do công nhân to
ra ngoài giá tr sc lao động và b nhà tư bn chiếm ly
Bn cht ca tư bn: là quan h bóc lt lao động làm thuê.
S phân chia tư bn theo vai trò to ra giá tr thng dư: Vai trò ca hai loi tư
bn bt biến và tư bn kh biến là khác nhau,trong quá trình to ra giá tr thng dư
+ Căn c phân chia:
- Nhìn trc tiếp là căn c vào tác dng tng b phn tư bn đối vi vic to ra
giá tr thng dư
- Nhìn mt cách khoa hc là căn c vào tính hai mt ca lao động sn xut
hàng hoá: Bng lao đông c th ngưi lao động bo tn và chuyn giá tr cũ
(GTTLSX) vào giá tr sn phm mi, bng lao động tru tượng người lao động to
ra giá tr mi cng vào giá tr sn phm mi trong đó có giá tr thng dư.
+ Ý nghĩa ca vic phân chia:
- Làm rõ vai trò ca mi b phn tư bn đối vi vic to ra giá tr thng dư: c
điu kin khách quan cn thiết không th thiếu cho sn xut, v là ngun gc trc
tiếp to ra giá tr thng dư.
- Phê phán nhng quan đim không đúng cho rng máy móc sinh ra giá tr
thng dư-li nhun cho nhà tư bn, cho rng không có bóc lt vì “k có ca, người
có công”.
Mc độ bóc lt ca tư bn được phn ánh qua t sut giá tr thng dư.Còn
khi lượng giá tr thng dư phn ánh qui mô ca s bóc lt
Sn xut giá tr thng dư là qui lut kinh tế cơ bn ca ch nghĩa tư bn: Đó là
nâng cao không ngng mc độ sn xut giá tr thăng dư bng cách tăng cường bóc
lt lao động làm thuê.
Chương 4: Sn xut giá tr thng dư – quy lut kinh tế tuyt đối ca ch nghĩa tư
bn
17
4.3.3. Tin công trong ch nghĩa tư bn
- Tin công là giá c ca sc lao động
- Có hai hình thc cơ bn ca tin công là tin công theo thi gian và tin
công theo sn phm
- Phân bit tin công danh nghĩa và tin công thc tế
4.3.4. Tích lu tư bn ch nghĩa
- Ngun gc ca tích lu tư bn là giá tr thng dư
- Thc cht ca tích lu tư bn: là tăng cường bóc lt giá tr thăng dư c v
chiu rng và chiu sâu.
- Nhân t nh hưởng đến qui mô tích lu là trình độ bóc lt giá tr thng dư,
năng sut lao động, chênh lch gia tư bn s dng và tư bn tiêu dùng và đại
lượng tư bn ng trước
- Tích lu tư bn là mt qui lut:
+ Làm cho cu to hu cơ ngày càng tăng lên th hin s phát trin v chiu
sâu ca tư bn
+ Tích t và tp trung ngày càng tăng th hin s phát trin v chiu rng ca
tư bn.
+ Dn đến mâu thun giai cp ngày càng tăng lên
- S bn cùng hoá giai cp vô sn là mt xu hưng.Tuy nhiên, biu hin ca
nó rt phc tp. Cn phi có quan đim và kiến thc vng vàng để đánh giá, xem
xét vn đề này.
- Đối vi sn xut nói chung : để nâng cao quy mô tích lu, cn khai thác tt
nht lc lượng lao động xã hi, tăng năng sut lao động s dng trit để năng lc
sn xut ca máy móc, thiết b và tăng quy mô vn đầu tư ban đầu.
4.4. CÂU HI ÔN TP
1. Mâu thun trong công thc chung ca tư bn là gì?
2. Đặc đim riêng có ca hàng hoá sc lao động là gì?
3. Giá tr thng dư là gì? Ly ví d vic sn xut ra giá tr thng dư.
4. Bn cht ca tin công trong ch nghĩa tư bn.
5. Thc cht ca tích lu tư bn. Ý nghĩa ca vic nghiên cu?
6. Cu to hu cơ tư bn là gì? Ti sao tích lu tư bn li làm cho cu to hu
cơ tư bn ngày càng tăng?
7. Mi quan h gia tích lu tư bn vi tích t tư bn và tp trung tư bn.
Chương 5: S vn động ca tư bn và tái sn xut tư bn xã hi
18
5 CHƯƠNG V: S VN ĐỘNG CA TƯ BN VÀ TÁI SN
XUT TƯ BN XÃ HI
5.1. MC ĐÍCH, YÊU CU:
Nm được s thay đổi ca tư bn trong quá trình vn động để to ra giá tr
thng dư. Tư bn luôn luôn vn động, trong quá trình vn động có s thay đổi c
v mt cht và mt lượng.
Hiu được s phân chia tư bn theo hình thc ca s chu chuyn tc là dưới
góc độ sn xut đơn thun đã góp phn che giu bn cht ca tư bn.
Nm được bn cht ca quá trình tái sn xut tư bn xã hi và chu k phát
trin ca ch nghĩa tư bn.
5.2. NI DUNG CHÍNH:
I. TUN HOÀN VÀ CHU CHUYN CA TƯ BN
1. Tun hoàn ca tư bn
2. Chu chuyn ca tư bn
3. Tư bn c định và tư bn lưu động
II. TÁI SN XUT TƯ BN XÃ HI VÀ KHNG HONG KINH T
1. Tái sn xut tư bn xã hi
a) Nhng vn đề chung ca tái sn xut tư bn xã hi
b) Điu kin thc hin trong tái sn xut tư bn xã hi
2. Khng hong kinh tế trong ch nghĩa tư bn
a) Nhng vn đề chung ca khng hong kinh tế
b) Khng hong kinh tế trong ch nghĩa tư bn
5.3. TÓM TT
5.3.1. Tun hoàn và chu chuyn ca tư bn
Tư bn luôn luôn vn động, trong quá trình vn động có s thay đổi c v cht
và v lượng.
5.3.1.1. Nghiên cu tun hoàn ca tư bn là nghiên cu s thay đổi v
cht ca tư bn
T – H ( Tlsx, Slđ) … SX … H’ (có m) – T’