Chương 8: Quá độ lên CNXH và cơ cu kinh tế nhiu thành phn trong thi k quá
độ lên CNXH Vit Nam
29
8 CHƯƠNG VIII: QUÁ ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HI VÀ CƠ
CU KINH T NHIU THÀNH PHN TRONG THI K QUÁ
ĐỘ LÊN CH NGHĨA XÃ HI VIT NAM
8.1. MC ĐÍCH, YÊU CU:
Nm được nhng quan đim cơ bn ca ch nghĩa Mác-Lênin v tính tt yếu
ca phương thc công sn ch nghĩa và v thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi.
Trên cơ s đó vn dng vào Vit nam để thy tính tt yếu, kh năng, tin đềđặc
đim ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit nam.
Hiu được cơ s lý lun và thc tin ca chính sách kinh tế nói chung và
chính sách kinh tế nhiu thành phn Vit nam trong thi k quá độ.
Nm được quan đim ca Đảng cng sn Vit nam đối vi vic s dng các
thành phn kinh tế trong thi k quá độ và s vn động phát trin ca các thành
phn kinh tế trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit nam.
8.2. NI DUNG CHÍNH:
I. THI K QUÁ ĐỘ LÊN CNXH VIT NAM
1. Quan đim ca Ch nghĩa Mác-Lênin v thi k quá độ lên CNXH.
2. Tính tt yếu và đặc đim ca thi k quá độ lên CNXH Vit Nam.
3. Nhim v kinh tế cơ bn trong thi k quá độ Vit Nam.
II. S HU VÀCÁC THÀNH PHN KINH T TRONG THI K QUÁ
ĐỘ LÊN CNXH VIT NAM
1. S hu và các hình thc s hu tư liu sn xut trong thi k quá độ
Vit Nam.
a. Khái nim s hu và các khái nim có liên quan.
b. Cơ cu v s hu tư liu sn xut hin nay Vit nam
c. Vai trò và ý nghĩa ca vic nghiên cu vn đề s hu.
2. Các thành phn kinh tế trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi
Vit Nam.
a. Khái nim và s phân định các thành phn kinh tế hin nay
Vit nam.
Chương 8: Quá độ lên CNXH và cơ cu kinh tế nhiu thành phn trong thi k quá
độ lên CNXH Vit Nam
30
b. Tính tt yếu và li ích ca s tn ti nhiu thành phn kinh tế
trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit nam.
c. Ni dung và xu hướng vn động ca các thành phn kinh tế trong
thi k quá độ.
d. Mi quan h gia các thành phn kinh tếđịnh hướng XHCN
ca nn kinh tế nhiu thành phn.
8.3. TÓM TT
8.3.1. Thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi :
8.3.1.1. Quan đim ca ch nghĩa Mác-Lênin:
+ Tính tt yếu ca phương thc sn xut cng sn ch nghĩa:
Tt yếu v kinh tế: Là mâu thun gia lc lượng sn xut xã hi hoá cao và
quan h sn xut mang tính tư nhân.
Tt yếu v xã hi: Mâu thun giai cp gia giai cp công nhân đại biu cho
lc lượng sn xut tiên tiến và giai cp tư sn mun duy trì quan h sn xut lc
hu li thi.
+ Tính tt yếu ca thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi vi các hình thc: quá
độ tun t (quá độ lên ch nghĩa xã hi t ch nghĩa tư bn phát trin) và quá độ
rút ngn (quá độ lên ch nghĩa xã hi t ch nghĩa tư bn kém phát trin hoc tin
tư bn). Điu kin quá độ b qua chế độ tư bn ch nghĩa.
+ Đặc trưng kinh tế cơ bn ca thi k quá độ : là nn kinh tế nhiu thành
phn.
+ Các nguyên tc, bin pháp xây dng và phát trin kinh tế trong thi k quá
độ (Chính sách kinh tế mi ca Lênin)
8.3.1.2. Thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit nam.
+ Tính tt yếu: do xu thế ca thi đại và đặc đim ca cách mng gii phóng
dân tc Vit nam do Đảng cng sn lãnh đạo.
+ Đặc đim: quá độ lên ch nghĩa xã hi b qua chế độ tư bn ch nghĩa, là
con đường quá độ rút ngn. Có kh năng và điu kin.
B qua: b qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut và kiến trúc
thượng tng tư bn ch nghĩa.
Không được b qua: quy lut khách quan, tiếp thu, kế tha nhng thành tu
mà nhân loi đã đạt được dưới chế độ tư bn ch nghĩa, đặc bit v khoa hc, công
ngh.
+ Các nhim v kinh tế ch yếu:
Chương 8: Quá độ lên CNXH và cơ cu kinh tế nhiu thành phn trong thi k quá
độ lên CNXH Vit Nam
31
Phát trin lc lượng sn xut, coi công nghip hoá, hin đại hoá đất nước là
nhim v trung tâm ca c thi k quá độ nhm xây dng cơ s vt cht k thut
ca ch nghĩa xã hi.
Xây dng tng bước quan h sn xut mi theo định hướng xã hi ch nghĩa.
Phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa.
M rng và nâng cao hiu qu ca quan h kinh tế quc tế.
8.3.2. S hu và các thành phn kinh tế trong thi k quá độ lên CNXH
Vit Nam
8.3.2.1. Vn đề s hu:
* Các khái nim
S hu là hình thc nht định được hình thành trong lch s v chiếm hu
ca ci vt cht xã hi.
Quan h s hu là quan h gia người vi người đối vi vic chiếm hu ca
ci vt cht, trước hết là đối vi nhng tư liu sn xut ch yếu.
Quan h s hu được th hin dưới nhng hình thc nht định có tính cht
pháp lý được gi là chế độ s hu.
* Các hình thc:
Trong thi k quá độ Vit Nam có ba loi hình s hu cơ bn: s hu toàn
dân, s hu tp th và s hu tư nhân (tư hu) mi loi hình s hu li có nhiu
hình thc s hu nhiu mc độ chín mui khác nhau.
Công hu: gm s hu toàn dân mà nhà nước là đại din và s hu tp th.
Tư hu: gm s hu cá th, tiu ch, s hu tư bn tư nhân.
* V trí ý nghĩa ca vn đề:
V trí: Là căn c để gii quyết các vn đề v li ích kinh tế trong nn kinh tế
nhiu thành phn. Là căn c ch yếu để xác định và phân loi các thành phn kinh
tế. Là cơ s để xác lp chế độ kinh tế xã hi và phân bit các hình thái kinh tế-xã
hi trong lch s. Riêng đối vi Vit nam, mi cách gii quyết vn đề s hu đều
có liên quan đến tăng trưởng kinh tế, phát trin kinh tế theo định hướng XHCN.
Ý nghĩa: Phi xut phát t lc lượng sn xut để x lý mi s biến đổi ca
các hình thc s hu tư liu sn xut và quan h sn xut.Thước đo v s phù hp
ca vic thiết lp hình thc s hu và quan h sn xut là s thúc đẩy lc lượng
sn xut phát trin, ci thin đời sng, công bng xã hi.Chng nóng vi, ch
quan, duy ý chí.
Chương 8: Quá độ lên CNXH và cơ cu kinh tế nhiu thành phn trong thi k quá
độ lên CNXH Vit Nam
32
8.3.2.2. Các thành phn kinh tế:
+ Khái nim: Thành phn kinh tế là khu vc kinh tế, kiu quan h kinh tế
được đặc trưng bi hình thc s hu nht định v tư liu sn xut.
Thành phn kinh tế tn ti nhng hình thc t chc kinh tế nht định
Căn c để xác định tng thành phn c th: (mt t chc kinh tế thuc thành
phn kinh tế nào)là: Hình thc s hu v tư liu sn xut, trình độ ca lc lượng
sn xut, tính cht qun lý và phân phi sn phm, tính cht lao động. Trong đó
quan h sn xut (mà ht nhân là quan h s hu) nào thng tr là quyết định nht.
+ S phân định (theo quan đim ca Đại hi Đảng IX) cơ cu thành phn kinh
tế Vit nam bao gm 6 thành phn kinh tế như sau:
Kinh tế nhà nước
Kinh tế tp th
Kinh tế cá th, tiu ch
Kinh tế tư bn tư nhân
Kinh tế tư bn nhà nước
Kinh tế có vn đầu tư nước ngoài
+ Mi quan h:
Quan đim ca đảng (Đại hi IX): “Trong thi k quá độ có nhiu hình thc
s hu, nhiu thành phn kinh tế, giai câp, tng lp xã hi khác nhau, nhưng cơ
cu, tính cht, v trí các thành phn kinh tế, các giai cp trong xã hi đã thay đổi
nhiu cùng vi nhng biến đổi to ln v kinh tế xã hi. Do đó, mi quan h nói
trên là mi quan h hp tác và đấu tranh trong ni b nhân dân, đoàn kết và hp
tác lâu dài trong s nghip xây dng và bo v T quc dưới s lãnh đạo ca
Đảng”.
Các thành phn kinh tế không tn ti độc lp mà đan xen vào nhau, tác động
qua li vi nhau, mi thành phn kinh tế da trên mt hình thc s hu nht định
v tư liu sn xut và biu hin li ích ca mt giai cp, tng lp xã hi nht định.
Các thành kinh tế va thng nht va mâu thun vi nhau
+ Phân tích ni dung vai trò và định hướng phát trin ca tng thành phn
kinh tế
Chú ý: các quan đim ca Đảng v định hướng phát trin các thành phn kinh
tế được c th hoá trong các ngh quyết hi ngh trung ương 3 và 5 khoá IX.
8.4. CÂU HI VÀ BÀI TP
1. Vì sao trong thi k quá độ nước ta tn ti cơ cu kinh tế nhiu thành
phn ? Li ích ca vic s dng cơ cu kinh tế nhiu thành phn nước ta?
Chương 8: Quá độ lên CNXH và cơ cu kinh tế nhiu thành phn trong thi k quá
độ lên CNXH Vit Nam
33
2. Các thành phn kinh tế nước ta hin nay theo tinh thn ngh quyết Đại hi
Đảng IX và mi quan h gia các thành phn kinh tế?
3. Phân tích vai trò ca thành phn kinh tế nhà nước và các gii pháp để tăng
cường vai trò ca thành phn kinh tế nhà nước trong thi k quá độ Vit Nam.
4. Trình bày nhng nhim v ch yếu phát trin kinh tế tp th được xác định
trong ngh quyết trung ương 5 khoá IX.
5. Phương hướng và nhim v phát trin kinh tế tư nhân được xác định trong
ngh quyết trung ương 5 khoá IX.