Hướng dn tr li câu hi
59
3. Căn c và ý nghĩa phân chia tư bn thành tư bn c định và tư bn lưu
động. So sánh vi s phân chia tư bn thành tư bn bt biến và tư bn kh
biến.
Trình bày khái nim tư bn c định, tư bn lưu động.
Căn c phân chia tư bn thành tư bn c định và tư bn lưu động: Căn c vào
phương thc chuyn giá tr vào sn phm ca các b phn tư bn.
Ý nghĩa: Giúp cho vic qun lý sn xut kinh doanh có hiu qu nhưng không
làm rõ được ngun gc ca giá tr thăng dư và bn cht ca tư bn.
Nêu khái nim tư bn bt biến và tư bn kh biến. S phân chia tư bn bt
biến và tư bn kh biến là căn c vào vai trò to ra giá tr thng dư và giúp cho
vic nghiên cu ngun gc ca giá tr thăng dư và bn cht ca tư bn.
4. Trình bày tác dng ca vic nâng cao tc độ chu chuyn ca tư bn.
Chung nht: tư bn vn động càng nhanh càng to ra nhiu giá tr thng dư.
Đối vi tư bn c định s khc phc đươc s hao mòn vô hình và hu hình.
Đối vi tư bn lưu động: Tiết kim vn lưu động, s dng hiu qu sc lao
động.
5. Khái nim khng hong kinh tếđặc đim ca khng hong kinh tế
trong ch nghĩa tư bn. Phân tích nguyên nhân ca khng hong kinh tế
trong ch nghĩa tư bn.
Nêu khái nim khng hong kinh tế nói chung và s phân loi khng hong
kinh tế.
Đặc đim ca khng hong kinh tế trong ch nghĩa tư bn là khng hong
tha, có tính chu k (cn làm rõ khái nim “tha tương đối”, chu k phát trin ca
CNTB)
Nguyên nhân: Có nguyên nhân sâu sa và biu hin ra bên ngoài mt s
nguyên nhân trc tiếp. Cn nhn mnh khng hong kinh tế trong CNTB xut phát
t mâu thun cơ bn ca CNTB, cho thy gii hn ca CNTB.
CHƯƠNG VI :
1. Thế nào là li nhun và t sut li nhun?
Đưa ra và so sánh hai phm trù: Chi phí sn xut TBCN (K= c + v) và chi phí
sn xut thc tế (W = c + v + m) t đó có khái nim li nhun và bn cht li
nhun.
So sánh li nhun và giá tr thng dư. Ý nghĩa ca vic nghiên cu.
Khái nim và cách tính t sut li nhun, so sánh vi t sut giá tr thng dư.
Hướng dn tr li câu hi
60
2. T sut li nhun bình quân và giá c sn xut được hình thành như
thế nào? Ý nghĩa ca vic nghiên cu vn đề này?
Nêu mt ví d v s hình thành li nhun bình quân và t sut li nhun bình
quân, giá c sn xut.
Cách tính.
Các điu kin để có s hình thành li nhun bình quân và t sut li nhun
bình quân: Có s di chuyn tư bn t do (điu kin t do cnh tranh).
Ý nghĩa ca vic nghiên cu vn đề: tiếp tc hoàn thin lý lun giá tr thng
dư, s hình thành t sut li nhun bình quân góp phn che giu bn cht bóc lt
ca tư bn.
3. Tư bn thương nghip được hình thành như thế nào? Li nhun
thương nghip do đâu mà có ?
Khái nim tư bn thương nghip, ngun gc và bn cht (t tư bn công
nghip tách ra).
Li nhun thương nghip: biu hin bên ngoài( chênh lch giá mua và giá
bán), bn cht (là giá tr thng dư).
4. Ngun gc ca tư bn cho vay ? Bn cht ca li tc cho vay là gì?
Khái nim tư bn cho vay, ngun gc.
Li tc: v mt lượng, bn cht (là giá tr thng dư), t sut li tc, cách tính.
5. Làm rõ bn cht địa tô tư bn ch nghĩa .
Là giá tr thng dư siêu ngch đặc bit hình thành trong nông nghip.
Vì sao có: quan h độc quyn chiếm hu rung đất, cu to hu cơ trong nông
nghip thp, do quan h cung cu nông sn (giá c nông sn cao hơn giá c sn
xut).
CHƯƠNG VII:
1. Trình bày nhng nguyên nhân hình thành và bn cht ca CNTB độc
quyn.
Các nguyên nhân đã được trình bày trong bài.
Bn cht: Là s thay đổi hình thc ca ch nghĩa tư bn, vn là s thng tr
ca quan h sn xut TBCN (bóc lt giá tr thng dư).
2. Phân tích nhng đặc đim kinh tế ca CNTB độc quyn và nhng biu
hin mi ca CNTB độc quyn ngày nay.
Có th trong quá trình phân tích các đặc đim kết hp luôn nêu nhng đặc
đim mi ca tng đặc đim.
Hướng dn tr li câu hi
61
Nhn mnh CNTB độc quyn vn nm trong khuôn kh phương thc sn xut
TBCN và CNTB ngày nay vn năm trong giai đon độc quyn ca CNTB.
3. Ti sao xut hin CNTB độc quyn nhà nước? Nhng hình thc ch
yếu ca CNTB độc quyn nhà nước là gì?
Nêu nguyên nhân sâu sa và biu hin trc tiếp.
Nhn mnh là s tiếp tc thay đổi hình thc ca CNTB cho thích nghi để tn
ti và phát trin.
Nêu các hình thc, trong đó dc trưng là s điu chnh kinh tế ca nhà nước.
4. CNTB đã đạt được nhng thành tu cơ bn nào? Mâu thun cơ bn
ca CNTB được biu hin c th như thế nào?
Nêu các thành tu cơ bn để chng t CNTB là mt bước phát trin ca lch
s xã hi.
Các mâu thun CNTB không th t gii quyêt cho thy vai trò lch s ca
CNTB, nó s được thay thế bng xã hi mi tiến b hơn.
Nêu xu hướng vn động ca CNTB, CNTB đã to ra nhng tin đề vt cht
và chính tr cho s thay thế nó bng xã hi mi tiến b hơn
CHƯƠNG VIII:
1. Vì sao trong thi k quá độ nước ta tn ti cơ cu kinh tế nhiu
thành phn ? Li ích ca vic s dng cơ cu kinh tế nhiu thành phn
nước ta?
Do đặc trưng kinh tế cơ bn ca thi k quá độ, s đa dng các hình thc s
hu, s phù hp ca quan h sn xut vơúi trình độ lc lượng sn xut.
Li ích: Tăng trưởng kinh tế, phát trin kinh tế, to công ăn vic làm, nâng
cao mc sng,… do khai thác, phát huy được mi ngun lc. Có th chưng minh
bng thc tế đổi mi Vit nam.
2. Các thành phn kinh tế nước ta hin nay theo tinh thn ngh quyết
Đại hi Đảng IX và mi quan h gia các thành phn kinh tế?
Nêu qua s phân định các thành phn kinh tế ca các ngh quyết Đại hi Đảng
VI, VII và VIII. Đến Đại hi Đảng IX tiếp tc hoàn thin, b sung (6 thành phn
kinh tế)
Các thành phn kinh tế có mi quan h bin chng va thng nht, va mâu
thun (như thế nào?). Ý nghĩa ca vic nghiên cu (phát huy tính thng nht để to
nên hp lc phát trin, hn chế mâu thun).
Hướng dn tr li câu hi
62
3. Phân tích vai trò ca thành phn kinh tế nhà nước và các gii pháp để
tăng cường vai trò ca thành phn kinh tế nhà nước trong thi k quá độ
Vit Nam.
Khái nim thành phn kinh tế nhà nước.
Vai trò ch đạo ca kinh tế nhà nước (thế nào là ch đạo, ni dung ca ch
đạo, s cn thiết phi gi vai trò ch đạo)
Liên h thc trng kinh tế nhà nước hin nay t đó đưa ra các gii pháp phát
huy vai trò ca kinh tế nhà nước.
4. Trình bày nhng nhim v ch yếu phát trin kinh tế tp th được xác
định trong ngh quyết trung ương 5 khoá IX.
Khái nim kinh tế tp th, liên h sơ qua v thc trng kinh tế tp th hin nay
Vit nam.
Ngh quyết đưa ra 5 nhim v ch yếu phi làm.
(Cn nghiên cu Ngh quyết TƯ 5 khoá IX v “Tiếp tc đổi mi, phát trin
và nâng cao hiu qu kinh tế tp th” )
5. Phương hướng và nhim v phát trin kinh tế tư nhân được xác định
trong ngh quyết trung ương 5 khoá IX.
Kinh tế tư nhân bao gm kinh tế cá th tiu ch và kinh tế tư bn tư nhân
(khái nim các thành phn kinh tế này).
Phương hướng và nhim v phát trin kinh tế tư nhân được nêu rõ trong Ngh
quyết TƯ 5 khoá IX v “Tiếp tc đổi mi cơ chế chính sách, khuyến khích và to
điu kin phát trin kinh tế tư nhân” .
CHƯƠNG IX:
1. Ti sao nói công nghip hoá - hin đại hoá có tính tt yếu? Tác dng
ca công nghip hoá - hin đại hoá là gì ?
Khái nim CNH, HĐH.
Tính tt yếu do s tt yếu phi xây dng cơ s vt cht k thut cho CNXH.
Các tác dng đã được trình bày rõ trong bài
2. Trình bày nhng đặc đim ca cuc cách mng khoa hc - công ngh.
3. Phân tích nhng mc tiêu, quan đim v công nghip hoá - hin đại
hoá Vit nam hin nay.
Trình bày mc tiêu tng quát (cho c thi k quá độ), mc tiêu đến 2020, đến
2010.
Các quan đim v CNH, HĐH được nêu ra Đại hi Đảng VIII và xem
trang 160.
Hướng dn tr li câu hi
63
4, Phân tích nhng ni dung cơ bn ca công nghip hoá - hin đại hóa
Vit nam hin nay
Có hai ni dung cơ bn
5. Trình bày nhng tin đề để tiến hành công nghip hoá - hiên đại hoá
Vit nam hin nay.
Có năm tin đề cn thiết
Chú ý mi quan h ca các tin đề và nhn mnh quan đim ca Đảng là
không chđủ tt c các tin đề mi tiến hành CNH, HĐH mà va làm va thúc
đẩy tô ra các tin đề cn thiết.
CHƯƠNG X:
1. Vai trò ca kinh tế nông thôn trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã
hi Vit Nam như thế nào?
Khái nim kinh tế nông thôn
Vai trò ca kinh tế nông thôn
2. Trình bày tính tt yếu khách quan ca công nghip hoá, hin đại hoá
nông nghip, nông thôn.
Khái nim CNH, HĐH nông nghip, nông thôn.
Tính tt yếu
3. Trình bày tác dng ca công nghip hoá, hin đại hoá nông nghip,
nông thôn trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam.
4. Phân tích ni dung phát trin kinh tế nông thôn và xây dng nông
thôn mi theo định hướng xã hi ch nghĩa.
Có ba ni dung cơ bn
CHƯƠNG XI:
1. Phân tích s cn thiết khách quan ca phát trin kinh tế hàng hóa,
kinh tế th trường Vit Nam.
Khái nim kinh tế hàng hoá, kinh tế th trường.
Do s tn ti các điu kin ra đời, phát trin sn xut hàng hoá (phân công lao
động xã hi, các hình thc s hu khác nhau).
Do yêu cu ca vic m rng quan h kinh tế đối ngoi, hi nhp kinh tế quc
tế.
2. Làm rõ đặc đim kinh tế hàng hóa, kinh tế th trường trong thi k
quá độ Vit Nam.