KPI VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
1. Chức danh: Trợ lý Chủ tịch HĐQT thường trực ISO
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Duy trì được chứng chỉ ISO cho Cty (đơn vị cấp chứng chỉ sẽ kiểm tra 2 lần/năm, nếu không đạt yêu cầu sẽ thu hồi chứng chỉ) |
Vụ |
Giá trị của chứng chỉ ISO, trong đó giữ được chứng chỉ = 100%, không giữ được chứng chỉ = 79% |
100% |
|
|
|
79% |
2 |
Tỉ lệ cải tiến giúp nâng cao hiệu quả làm việc, làm hài lòng khách hàng, |
Vụ |
Thông qua thống kê khảo sát về sự chung thủy của khác hàng |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
3 |
Khả năng nâng cao hiệu lực ISO trong Cty |
Vụ |
Thông qua thống kê khảo sát về sự hiệu lực ISO trong Cty |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
4 |
Tỉ lệ thông báo kịp thời cho Nhà máy khi xảy ra các vi phạm trong quản lý sản xuất, nếu vi phạm nghiêm trọng thì thông báo cho Chủ tịch HĐQT. |
Vụ |
Cách tính = tổng số lượng thông báo kịp thời/tổng số vi phạm * 100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
5 |
Số lượng khiếu nại xảy ra trong các dự án được giao tham gia và kiểm soát việc tuân thủ các bước theo quy định |
Vụ |
Tổng số lượng khiếu nại trong quá trình thực hiện dự án trong kỳ đánh giá: 0 khiếu nại = 100%, 1 khiếu nại = 85 %, 2 khiếu nại = 80%, >= 2 khiếu nại = 79% |
100% |
|
85% |
80% |
79% |
6 |
Khả năng tác động để đảm bảo duy trì % cổ tức tại Cty đường Sơn La. Nếu có dấu hiệu mức cổ tức chi trả không bằng mức đặt ra thì phải báo cáo HĐQT Cty Lasuco để có thể có tác động cần thiết. |
Vụ |
Thực hiện được mức cổ tức đặt ra = 100%, không thực hiện được và Cty Lasuco không thể có giải pháp gì = 85%, không thông báo kịp thời cho Cty Lasuco = 79% |
100% |
|
85% |
|
79% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh: Thư ký Công ty kiêm phụ trách Văn phòng
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỷ lệ báo cáo họp được ghi chép đầy đủ và kịp thời |
6 tháng |
Cách tính = tổng số báo cáo đúng hạn và đầy đủ nội dung/tổng báo cáo phải thực hiện *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
2 |
Tỉ lệ kế hoạch làm việc & công tác của HĐQT và Ban kiểm soát được xây dựng đúng hạn và đúng chỉ đạo |
6 tháng |
Cách tính = tổng số báo cáo đúng hạn và đầy đủ nội dung/tổng báo cáo phải thực hiện *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
3 |
Tỉ lệ ra văn bản đúng quy trình và quy định |
6 tháng |
Cách tính = tổng số văn bản và tờ trình được soạn ra đúng quy trình và quy định/văn bản và tờ trình được soạn thảo *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
4 |
Số lượng sai sót trong khi phối hợp tư vấn, thiết kế và xây dựng báo cáo thường niên, Catalog, Lịch… |
Năm |
0 sai sót = 100%, 1 sai sót = 90 %, 2 sai sót = 80%, 3 sai sót = 80 %, > 3 sai sót = 79% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
5 |
Tỉ lệ thông tin hữu ích trong ngành và các văn bản pháp luật liên quan được cung cấp cho HĐQT và Ban Tổng Giám đốc kịp thời? |
Tháng |
HĐQT và Ban TGĐ đánh giá |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
6 |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ phụ trách văn phòng HĐQT, đảm bảo theo đúng quy định và yêu cầu của HĐQT |
6 tháng |
HĐQT và Ban TGĐ đánh giá |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh: Biên dịch phiên dịch
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Tỉ lệ các tài liệu cần dịch được hoàn thành đúng thời hạn
|
6 tháng |
Cách tính = tổng số tài liệu dịch được hoàn thành đúng thời hạn/ tài liệu dịch phải thực hiện *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
2 |
Tỉ lệ bản dịch cho phép người đọc hiểu được cơ bản nội dung đã dịch |
6 tháng |
Cách tính = tổng số tài liệu dịch cho phép người đọc hiểu được cơ bản nội dung dịch/ tài liệu đã dịch *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
3 |
Tỉ lệ các buổi phiên dịch giúp cuộc họp diễn ra thuận lợi, 2 bên hiểu được thông điệp của nhau |
6 tháng |
Cách tính = tổng số buổi phiên dịch giúp cuộc họp diễn ra thuận lợi, 2 bên hiểu được thông điệp của nhau/ buổi phiên dịch đã thực hiện *100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
4 |
Tỉ lệ đáp ứng tốt các yêu cầu của khách nước ngoài khi đến giao dịch và làm việc tại Cty |
6 tháng |
Khách nước ngoài đánh giá |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu KPI Văn phòng Hội đồng quản trị, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.