NGUY N H U VĨNH
Ữ
Ễ
Ỹ
K NĂNG PHÂN TÍCH THƠ
DÙNG CHO H C SINH TRUNG H C PH THÔNG
Ọ
Ọ
Ổ
NĂM 2005
2
K năng phân tích th
ỹ
ơ
CH NG I : D N NH P V VI C PHÂN TÍCH TH ƯƠ Ậ Ề Ệ Ẫ Ơ
I. Đ nh nghĩa v th : ề ơ ị
ộ ộ ơ ệ ượ ủ ấ ọ ng đ c đáo c a văn h c. Nó xu t hi n t ề ậ ờ ể ừ ổ ế ề ế Th ca là m t hi n t ộ đông sang tây, t t nghĩ, vi c tìm hi u khái ni m th là m t vi c làm c n thi ệ ấ ấ ệ ệ ế ầ ơ ệ ừ ờ ổ ạ th i c đ i và không ng ng v n đ ng phát tri n theo th i gian. Đã có r t nhi u nhà nghiên ừ ủ c đ n kim bàn đ n nhi u v n đ khác nhau c a t c u, h c gi ọ ề ả ừ ứ t cho nó, nh ng thi ộ ể ế ư vi c c m th và phân tích th . ơ ụ ệ ả
l ể ả ờ ầ ừ ệ ủ ả ấ ỏ ơ ữ Th là gì ? Đ tr ư ể ạ ặ ớ ơ vi c n m i đ y đ câu h i này ta ph i xu t phát t ắ ọ v ng nh ng nét đ c tr ng c a th ca trong s đ i sánh v i các th lo i văn h c, ự ố ủ ữ các b môn ngh thu t khác. ệ ậ ộ
Tr ấ ữ ướ ế ộ c h t, ai cũng bi ệ ằ ừ t th ca l y ngôn ng làm ch t li u. Nói cách khác, th ừ ữ ơ ượ ừ ơ ậ ấ ệ ế ấ ộ ệ ố ấ ị ữ ẳ ơ ấ ệ ế ọ . Nh ng th lo i văn h c ca là m t công trình ngh thu t sáng t o b ng ngôn t ạ ể ạ ữ ch c làm ch t li u, song ngôn ng th đ ổ ứ c nhà ngh sĩ t khác cũng l y ngôn t ệ ậ thành m t h th ng v a tinh t , ng n g n, súc tích, v a tuân theo nh ng quy lu t ắ ừ ữ ọ ng âm nh t đ nh. H n h n các th lo i văn h c khác, ng âm đóng vai trò quan ể ạ ọ ơ và truy n đ t c a th ca. tr ng trong vi c l u gi ạ ủ ệ ư ữ ọ ữ ề ơ
ọ ệ ậ ộ i , xã h i thông qua nh ng hình t ườ ượ ư ộ ủ ơ ộ i ngh sĩ v cu c đ i qua nh ng hình t ườ ạ ơ ộ ượ ơ ộ ệ ữ ệ ộ Cũng nh các th lo i văn h c khác, các b môn ngh thu t khác, th ca luôn ơ ậ ng ngh thu t. ữ ệ ả tâm tr ng, thái đ , tình c m ng là ơ ệ t m lòng c a nhà ngh sĩ ủ ữ ạ ổ ứ ẩ ộ ờ ư ể ạ ph n ánh đ i s ng con ng ờ ố ả Nh ng nét đ c tr ng v n i dung c a th là bày t ỏ ề ộ ặ ư ng th đ c đáo - hình t c a ng ề ộ ờ ượ ữ ủ n i k t tinh nh ng giá tr n i dung và ngh thu t c a bài th . N i dung c a bài th ơ ế ị ộ ủ ậ ủ con tim, là nh ng th n th c t là nh ng rung đ ng t ứ ừ ấ ữ ừ ữ tr đó, các nhà nghiên c u đã x p th vào lo i tác ph m tr c cu c đ i. Vì l ơ ế ẽ ướ tình.
ể ộ ộ ề ơ ọ ữ ắ ứ ả ằ ộ ậ ọ ượ ậ ữ i ngh sĩ v đ i s ng thông qua nh ng hình t ơ T nh ng lu n đi m trên, ta có th rút ra m t cách hình dung v th : Th là ừ ữ ể m t th lo i văn h c đ c xây d ng b ng hình th c ngôn ng ng n g n súc tích, ể ạ ằ theo nh ng quy lu t ng âm nh t đ nh, nh m ph n ánh tâm tr ng, thái đ , tình ữ c m, ... c a ng ả ạ ng ngh thu t. ệ ượ ự ấ ị ề ờ ố ườ ủ ữ ệ ậ
V m t đ i th , ta đã hi u th là gì. Nh ng đ có nh ng hi u bi ữ ể ể ể ề ặ ạ ể ế t làm c s ế ể ể ặ ơ ơ ư ả ữ ể ậ ậ ẩ ơ ở lí lu n đ ti p nh n tác ph m th ta c n ph i tìm hi u nh ng đ c đi m c b n ơ ả ầ c a th lo i này. ể ạ ủ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
3
K năng phân tích th
ỹ
ơ
II. Nh ng đ c đi m c b n c a th : ơ ả ủ ữ ơ ể ặ
* a- Tính tr tình(
1. Tính tr tình và ch th tr tình ; ủ ể ữ ữ
):Tr tình là y u t ấ ạ ế ố ả ữ ế ị ộ ữ ề ễ ả ờ ữ ữ nh ng c m xúc, rung đ ng, suy t ộ ồ ộ ủ ặ ặ ữ ơ ẽ ấ ờ ố ữ ắ ơ ộ ệ ấ ủ ể ướ ộ ị ệ ơ i v các chi ti ả ề ượ ổ ẻ ắ c nhà th đ c p, mà đi u c t lõi là th y và nói đ ố ề ơ ề ấ ấ ộ ụ ệ ờ ự ệ ộ ị ộ
*
c a nhà th v các v n đ trên. Trong tác ph m t ư ủ ụ ệ t ư ưở ề ộ ờ ủ ể ể ẩ ơ ầ ỉ ữ ộ ố quy t đ nh t o nên ch t th . Tác ph m ẩ ơ ơ ề c a chính nhà th v th luôn thiên v di n t ư ủ ự cu c đ i. Nh ng rung đ ng y xét đ n cùng là nh ng ti ng d i c a nh ng s ữ ế ế ơ ả ng đ i s ng vào tâm h n nhà th . Đây là đ c đi m c b n ki n, nh ng hi n t ệ ượ ữ ng rõ ràng nh t c a tác ph m th . N m v ng đ c đi m này ta s có m t đ nh h ơ ẩ ể trong vi c ti p c n, phân tích đúng tác ph m th . Nghĩa là, khi phân tích tác ph m ẩ ế ậ ẩ ự t, s ki n, s th , ta không ph i đi sâu vào m x , c t nghĩa, lí gi ơ ả ế ự ệ c nh ng c m xúc, vi c đ ả ữ ơ ề ậ ượ ệ ự ự s , tâm tr ng, thái đ và suy t ẩ ạ ề ứ i bao gi nh ng s ki n, v vi c v vi c mà nhà văn miêu t cũng ch a , k l ả ể ạ ữ ng , nó th hi n cái nhìn s nghi n ng m, cách đ ng m t giá tr n i dung t ẫ ề ự ự ỉ c nh c đ n ch đánh giá c a nhà văn v cu c đ i. Song, trong th , các s ki n đ ắ ế ự ệ ượ ơ ư c m xúc. Ví tác ph m th nh là cái c ( có th hi u là t ớ ứ ơ ể m t c th s ng thì ch nghĩa, ch t li u, s ki n ,... ch là ph n xác, ph n h n ồ ầ ữ ộ ơ ể ố ả c a nó chính là n i dung tr tình. N i dung tr tình luôn là cái đích cu i cùng ph i ủ v n t ư ả ươ ớ ủ ể ệ ơ th ) đ nhà th bày t ỏ ả ự ệ ấ ệ ữ ộ i c a quá trình sáng tác cũng nh c m th , phân tích th . ơ ụ
) : b- Ch th tr tình( ủ ể ữ
Trong tác ph m th ta luôn b t g p bóng dáng con ng ẩ ắ ặ i y đ ơ v cu c s ng. Con ng ư ề ộ ố ườ ượ ọ ầ ẽ ậ ự ự
ữ ữ ươ ơ ớ ị ệ ẩ i b ng x ườ ằ ẩ ộ ố ẩ ả ữ ẩ ộ
ư
tình. B i l i nh ng hi n t ể ạ ả ủ ố ữ c ch th tr ủ ể ữ ượ ấ ắ i đang nhìn, ng m, c g i là ch th tr tình đang rung đ ng, suy t ủ ể ữ ườ ấ ộ ả i đang c m tình là con ng ( s nói k ph n sau). Nói cách khác , ch th tr ườ ủ ể ữ ỹ ở s ) là s ( trong tác ph m t trong tác ph m th . Khác v i nhân v t t xúc, suy t ự ự ẩ ơ ư ng, b ng th t, có tính cách, có s ph n riêng ; nhân v t ậ nh ng con ng ố ậ ằ ắ b ng nh ng s c tr tình trong tác ph m th ch hi n di n, đ i tho i v i đ c gi ạ ớ ộ ữ ả ằ ỉ ệ luôn thái tình c m, thái đ tình c m.Trong tác ph m th , ch th tr tình là y u t ế ố ủ ể ữ ơ ả có m t đ th hi n n i dung tr tình c a tác ph m. B t kỳ thi ph m nào cũng đ u ề ủ ẩ ấ ặ ể ể ệ ệ ượ tình. Th ca không ph i là ghi chép hay k l có ch th tr ng ả ữ ơ ủ ể ữ , suy c m c a nhà th . Cho nên, thu c v đ i s ng bên ngoài mà là th hi n tâm t ơ ể ệ ộ ề ờ ố ữ khi phân tích th , ta ph i phân tích n i dung tr tình . Mu n phân tích n i dung tr ộ ộ ả ơ tình thì nh t thi , n i dung ở ẽ ộ ắ ế tr tình luôn ch a trong ch th tr tình. ứ t, n m b t và phân tích đ ắ ủ ể ữ ữ
2. Đ c đi m ngôn ng th : ữ ơ ể ặ
“ Trữ tinh”là từ Hán - Việt do hai từ ghép lại : Trữ (thổ lộ , biểu đạt), Tình (tình cảm, xúc cảm) Chủ thể trữ tình : có lúc được gọi là nhân vật trữ tình, cái tôi trữ tình, chủ thể thẩm mỹ...
P.Reveredy nói:” Ch m t t ỉ ộ ừ ệ ấ t bài th hay nh t”. Không ủ ề i dài dòng v n th y vai trò quan tr ng c a ngôn ng th . Đã có r t nhi u thôi cũng đ tiêu di ọ ơ ữ ơ ủ ấ ả ẫ ấ c n lý gi ầ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
4
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ữ ơ ứ ề ấ ặ công trình nghiên c u v ngôn ng th , xin tóm g n m y ý chính v vai trò, đ c đi n ngôn ng th đã đ c nhi u nhà nghiên c u th ng nh t : ề ượ ữ ơ ọ ố ứ ể ề ấ
- Không có ngôn ng thì không có th ca. ữ ơ
c nhà ư ữ ằ ố ượ - Ngôn ng th ca cũng n m trong v n ngôn ng chung, nh ng đã đ ầ th s d ng sáng t o theo nh ng yêu c u và m c đích sau: ữ ữ ơ ạ ơ ử ụ ụ
ả ả ạ ờ ự ệ ộ ố ả ể ẽ ự ữ ướ ả , nh đo n th khuy t danh sau đây: ng trong th c t + Ngôn ng th ph i có tính t o hình: T o hình là kh năng tr c ti p miêu t ự ế ạ ng c a hi n th c. Nh có tính t o hình mà ngôn ng th có th v ệ ượ ữ ơ ạ c m t ng i đ c, nh ng hình nh, s ắ ứ ư ạ các hi n t nên b c tranh v cu c s ng, m ra tr ở v t...gi ng v i đ i t ự ế ậ ữ ơ ủ ề ớ ố ượ ườ ọ ơ ế ố
“B a vây l i s t b t bùng ủ ướ ắ ị
Nguyên hình r n ph i đùng đùng hoá ngay ả ắ
Chàng dùng dao báu chém rày
Rõ ràng con r n v a tày m t gian..” ắ ừ ộ
(Th ch Sanh - khuy t danh) ế ạ
ể ơ ữ ơ ự ả ộ ố ề ư ề ộ ố ượ ộ c đi u này ng v cu c s ng luôn đ ườ ứ ề ể ch c s p x p ngôn ng sao cho t ổ ứ ắ ệ ế ữ + Ngôn ng th ph i có tính bi u hi n: Văn h c nói chung, th ca nói riêng ọ ệ ng ngh thu t. Nghĩa là đi u mà nhà ậ ệ ượ ế c th hi n m t cách gián ti p . ể ệ i ngh sĩ đi vào khai thác kh năng bi u hi n c a ủ ể ả m t hình th c bi u đ t ạ ứ ừ ộ ượ ng ể ể ề ạ ạ ộ ph n ánh hi n th c cu c s ng qua hình t ả ệ ngh sĩ nh n th c , suy t ậ ệ Đ làm đ ệ ượ ngôn ng . Đó là cách t ể ữ có th có nhi u n i dung bi u đ t. Đó là quá trình chuy n nghĩa t o nên l ể ng nghĩa kép trong th .Ví d : ụ ữ ơ
Ng i th ng ườ ươ ơ i cho em nh n đôi đi u ắ ề
D u cho mai quán chi u l u cũng ng" ề ề ư ẫ
( Ca dao )
ể ề ề ừ ỉ ứ ở Hình th c bi u đ t c a c m t ở ề ạ ủ ụ ề ừ ể ệ quán chi u thì ị ể ổ ổ ờ " mai quán chi u l u " v a có nghĩa tr c ti p ự ế ừ ộ ố l u " v a chuy n nghĩa đ bi u hi n " cu c s ng ch "sáng thì ể ể nghèo kh không n đ nh". Nghĩa bi u hi n là nghĩa mang tính lâm th i trong văn ệ b n th . ơ ả
III. Hai giai đo n trong quá trình ti p nh n th : ơ ế ạ ậ
ố ậ ộ ế ẩ ướ ứ
i lúng túng khó tr l
ộ đi tìm, lĩnh h i Cái đích cu i cùng trong quá trình ti p nh n th là đ c gi ơ ả c tác c đ y đ cái hay, cái đ p c a thi ph m. Th c t cho th y, đ ng tr ấ ự ế ủ ẹ i đ c d dàng khen hay, chê d . Nh ng n u yêu c u ch ra cái hay, ầ ư ế ở ư , h ch m i c m th mà ch a i. B i l ở ẽ ọ ỉ ớ ả ả ờ y, ta nh n th y quá trình ti p nh n th ph i tr i qua ơ ế ấ ỉ ơ ả ả ậ đ ủ ượ ầ ph m th , ng ườ ọ ễ ơ ẩ cái d thì nhi u ng ề ườ ở phân tích đ c. T th c t ượ ừ ự ế ấ c t c m th đ n phân tích th hai b ướ ừ ả ơ ế ậ ơ
1- C m thả ơ
ệ ư ộ Vi c đánh giá, khen chê m t tác ph m th mà không có lý do (hay ch a tìm ra ơ ế c khá quan tr ng trong quá tình ti p ướ ả ọ ơ ọ ẩ lý do) thì g i là c m th . Đây chính là b nh n th . ơ ậ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
5
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ỗ ẩ ả ư ờ ố ầ ở ữ ề ậ ơ ơ ậ ẩ ủ ị ng c m xúc c a ng ả ộ ơ ự ữ ậ ế c xem nh là m t c th s ng. Nó có c m xúc, ti ng M i tác ph m th đ ộ ơ ể ố ơ ượ ph n trên, th là tác i và đ i s ng. Nh đã nói nói, cái nhìn riêng v con ng ườ ư ơ ườ ng ng c m xúc riêng (g i là tr tình, do v y m i bài th có m t tr ph m tr ọ ả ộ ườ ỗ ẩ i đ c chu n b cho mình c m xúc c a bài th ). Khi ti p nh n tác ph m th , ng ườ ọ ế ơ ẩ ủ ả i đ c). ườ ọ m t tâm th , m t thái đ , m t c m xúc (g i là tr ả ộ ả ườ ọ ộ ế ộ Do v y, c m th th c ch t là vi c giao c m gi a hai tr ả ng c m xúc c a đ c gi ệ ấ ủ ộ ườ và bài th . T đó, ta d nh n th y c m th có nh ng đ c đi m sau: ặ ấ ả ễ ậ ả ơ ừ ả ơ ữ ể
ả ồ ơ ễ - N u hai tr ầ ấ ỉ ả ng c m xúc y đ ng đi u thì vi c c m th di n ra chính xác ệ ặ c m t ph n ho c c m nh n sai, ho c ệ ả ầ ặ ả ượ ậ ộ c. ườ ế và đ y đ ; N u l ch pha thì ch c m đ ế ệ ủ không c m nh n đ ậ ượ ả
có m t t ả ả c m t tác ph m cũng có s khác nhau. M t bài th , ng ự ệ ả ộ ơ ễ ườ ộ ơ ng c m xúc riêng, do v y vi c c m th di n ra ậ ộ ườ ẩ ng tình, l m khi có ng ườ ở i khen i không có c m xúc hay ả ườ ẻ - M i đ c gi ỗ ộ i tr nhi u ng ườ ướ ề hay, k chê d là chuy n th ệ ở chính ki n. Vi c c m th ph thu c r t l n vào đ m n c m c a t ng ng ơ ụ ệ ả ắ ộ ấ ớ ộ ẫ ả ủ ừ i ườ ế
ệ ễ ị ự ự ủ ... Do v y, nó mang tính ch - Vi c c m th th ơ ườ ả ể ạ ng di n ra theo s mách b o c a con tim, ch u s chi ả ủ ậ ộ ủ ả ả
ph i b i tâm lý, th tr ng, hoàn c nh c a đ c gi quan, c m tính; nên vi c c m th không ph i lúc nào cũng chính xác. ệ ả ố ở ả ả ơ
ễ ả ơ ộ ừ ự ả ữ ả ộ ơ ơ ư ể ọ T th c ti n và lý lu n trên, ta có th rút ra nh n xét: C m th là m t quá ậ ể và bài th . C m th không ph i lúc nào cũng chính ả ng đ phân tích ằ i thì vi c phân ệ ả ị ướ ng do quá trình c m th đ a l ơ ư ạ ướ ả ị ậ trình giao c m gi a đ c gi ả xác, nh ng d u sao nó cũng là m t khâu quan tr ng nh m đ nh h ộ ẫ t t h n. Không có c m xúc đ nh h ố ơ tích th khó mà thành công. ơ
2. Phân tích th ơ
ệ ơ ở ộ ữ ả ượ ể ấ i đ c . ỹ ủ Vi c khám phá và chi m lĩnh m t cách có c s nh ng giá tr th m m c a ế ị ẩ c bi u hi n b ng ngôn tác ph m th là phân tích th . T t c quá trình y ph i đ ệ ằ ơ ấ ả ẩ ng c a ng ữ ủ ơ ườ ọ
ớ ả ấ ị ữ ơ ắ ắ ấ ọ ố ớ ề ữ i làm văn có nh ng nh n xét, đánh giá chu n xác v Khác v i c m th , phân tích th luôn tuân theo nh ng nguyên t c nh t đ nh ữ i. Nh ng nguyên t c y là nh ng ề ậ ẩ ơ có tính khách quan, khoa h c đ i v i nhi u ng ườ công c đáng tin c y đ ng ậ ữ ể ườ giá tr th m m c a tác ph m th . ơ ẩ ỹ ủ ụ ị ẩ
Năng l c phân tích th tuỳ thu c r t l n vào trình đ hi u bi t văn ch ộ ấ ớ ế ươ ng, ng pháp phân tích ơ ữ ễ ươ ư ạ ộ ể k năng s d ng ngôn ng di n đ t cũng nh các thao tác, ph ỹ c a đ c gi ủ ộ ự ử ụ . ả
Thành công bao gi ờ ườ ươ ng pháp. Phân tích ng pháp thì khó b đ t chân đ n b chân - thi n - m c a thi ươ cũng dành cho ng ề ặ i nào n m ph ắ ế ờ ỹ ủ ệ th mà không có ph ơ ph m.ẩ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
6
K năng phân tích th
ỹ
ơ
CH NG II: Đ N V TH ƯƠ Ơ Ị Ơ
ậ ẩ ơ ơ ả ả ả ạ “ phân tích ”. “ Phân” là b t t ế ự ừ ư ơ nguyên c a phép chi ủ ừ ỏ ự ề ặ ầ ẩ ọ ế ả ướ c m t. Trong hai b ứ c trên, b ướ ạ Nh đã trình bày, quá trình ti p nh n tác ph m th ph i qua hai giai đo n: ế C m th và phân tích th . Riêng giai đo n phân tích thì ph i tr i qua hai b c theo ả ướ ệ c m t, là vi c t nghĩa t ộ ướ chia nh , l a ch n tác ph m ra thành nhi u ph n (ho c nhi u đo n, nhi u câu, ạ ề ề c th hai, là vi c t ng h p k t qu tìm nhi u ý...) đ tìm hi u. “ Tích ” là b ợ ệ ổ ể ể ề hi u, ti p nh n c m t có m t vai trò đáng b ộ ộ ướ ộ ậ ở ướ ế ể k trong vi c phân tích th . ơ ể ệ
đó, ngôn ng đ ơ ẩ ậ Ở ữ ượ
ổ ắ ứ ể ở ữ ừ M i tác ph m th là m t ch nh th ngh thu t. ỉ ộ ộ ệ ố ả ấ ị ế ố ộ ự ấ ệ ậ ạ ủ ể ộ ệ ả ơ ộ ỏ ơ ị ỉ ữ ể ế ề ề ệ ầ ể ấ ậ đ n v th ơ ị ơ và t o đi u ki n thu n l ẩ ẩ ậ ợ ế ậ ệ ườ ề ộ ấ ơ ỏ ế ữ ạ , t p h p t , t ... c nhà ệ ỗ ch c thành m t h th ng b i nh ng nguyên t c và lôgic nh t đ nh. ngh sĩ t ữ ệ t, ràng Nghĩa là nh ng t ng , hình nh trong thi ph m có m i quan h m t thi ẩ ữ ẩ bu c và chi ph i nhau làm nên s nh t quán trong n i dung bi u đ t c a thi ph m. ố i ta không ph i làm vi c m t cách chung chung, bao Song khi phân tích th , ng ườ quát trên ch nh th y, mà ph i chia nh tác ph m ra thành nhi u đ n v , khía c nh ạ ả ngôn ng đ ti p c n. Vi c phân chia tác ph m ra thành nhi u ph n nh s t o ỏ ẽ ạ ẩ i cho vi c ti p nh n tác ph m nên nh ng ệ ữ ạ ng hay chia nh thành i đ c th ng th y, khi phân tích m t bài th , ng th . Th ườ ơ t ng đo n (g i là b c c). Và h n th n a, ng i đ c còn phân đo n ra thành các ố ụ ạ ơ ừ nh h n, nh : Câu, ng , t y u t ư ế ố ườ ọ ườ ọ ợ ừ ừ h p t ữ ổ ợ ừ ậ ọ ỏ ơ
ụ ươ ơ ồ ươ ị ơ ể ể ế ể ơ Ví d : Đ chia câu th : “Bác D ng thôi đã thôi r i” (Khóc D ng Khuê - Nguy n Khuy n) thành các đ n v th đ phân tích, thì ta có th chia thành hai đ n ơ ễ v nh sau: ị ư
+ Đ n v m t: “Bác D ng” ị ộ ươ ơ
+ Đ n v hai: “Thôi đã thôi r i” ơ ồ ị
đ n v 1, chúng ta nh t thi ị ủ ệ ấ ủ ể ữ t ph i làm rõ lý l ch và quan h c a bác ả đ n v 2, v m t ngh thu t , ta chia hai Ở ơ ị ề ặ ệ ậ ị Ở ơ D ng v i tác gi ớ th pháp ngh thu t đ bàn . ệ ế (ch th tr tình). ả ậ ể ươ ủ
+ Đ n v 2a: nói tránh (nói gi m). Nhà th không tr c ti p dùng t ơ ừ ế “ch t” ế ơ ả thái đ trân tr ng v i D ng Khuê. ự ớ ươ ọ ộ v a nh m gi m b t n i đau, v a t ừ ớ ỗ ừ ỏ ằ ị ả
+ Đ n v 2b: Đi p t ị ơ ầ ừ ầ ti ng th dài không gi u h t n i đau đ t ru t c a tác gi ế ở ệ ừ ấ và gieo v n (t ứ ế ỗ “thôi” v n “ôi” ) khi n câu th nh m t ơ ư ộ ộ ủ ế khi m t b n . ấ ạ ả
ả
giai đo n c m th , chúng ta c m đ ượ ơ ệ ắ ế ượ ế ạ ấ ươ ớ ủ ể c, hay c th h n là “nghe” N u ả ế ở ụ ể ơ đ ặ c ti ng th dài y thì giai đo n phân tích vi c ch ra ti ng th y không g p ượ ở ấ ỉ ạ ở ở ế khó khăn gì m y. T c ti ng th dài mang nh v y , ta ch c ch n nghe đ ng t ở ắ ự ư ậ ấ theo bao nhiêu đau đ n c a Nguy n Đình Chi u tr c s hy sinh c a các nghĩa ướ ự ễ ủ dân l c t nh. ụ ỉ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
7
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ử “Ôi thôi thôi! Chùa Tông Th nh năm c m ng đóng l nh . T m lòng son g i ả ư ạ ạ ấ i bóng trăng tròn”. l ạ
(Văn t ế nghĩa s C n Giu c) ỹ ầ ộ
ậ , t ậ ợ ừ ổ ợ ừ ữ ị ơ ị ơ ề ộ V y, đ n v th là nh ng t p h p t ậ ủ ơ ệ h p t ẩ ể ơ ụ ể ơ ệ ,... ch a đ ng ít nh t giá ấ ứ ự ụ ể tr nào đó v n i dung và ngh thu t c a tác ph m th . Là đ i t ng c th ố ượ cho vi c phân tích th . C th h n, nó là cái đ chúng ta th m bình và đánh ẩ giá giá tr c a thi ph m . ị ủ ẩ
Năng l c phân tích th c a ai đó, tr ự ơ ủ ướ ế
ệ ượ c h t th hi n ầ ị ơ ể ệ ở ắ ơ ị ơ ị ơ ệ ấ ơ ơ ệ ự ả ỏ năng l c c a anh ta ự ủ trong vi c xác đ nh đ n v th . Bài phân tích s sâu s c, đ y đ khi chúng ta càng ẽ ủ ị c nhi u đ n v th . Song vi c xác đ nh đ n v th là công vi c r t khó tìm ra đ ị ề khăn và ph c t p. Ngoài năng l c có s n, nó đòi h i ta ph i tuân theo nh ng ữ ẵ ứ ạ nguyên t c sau: ắ
- Đ n v th ít nh t ph i ch a đ ng m t giá tr n i dung và ngh thu t nào ứ ự ị ơ ị ộ ệ ậ ả ấ ơ ộ đo.
ậ - Nh ng giá tr c a đ n v th ph i th ng nh t, đ ng th i b sung, tô đ m ờ ổ ả ấ ố ồ ch đ ho c hình t ng c a tác ph m. ữ ủ ề ặ ị ủ ơ ủ ượ ị ơ ẩ
ả - Các đ n v th ph i có m i quan h và th ng nh t v i nhau trên m ch c m ấ ớ ệ ạ ả ố ố ơ xúc chính c a tác ph m. ủ ị ơ ẩ
ị ộ ậ ự ấ ị ỏ ừ ơ khái ể ẩ u tiên đ th m ả ị ơ ị ơ ơ l n đ n nh , t nh t đ nh, t ế ừ ớ c s p x p theo th t quát đ n c th . Các đ n v th ph i đ ứ ự ư bình. B i vì, vai trò và ch c năng c a các đ n v th không nh nhau. ư ơ ủ - Xác đ nh đ n v th ph i theo m t tr t t ế ụ ể ả ượ ắ ở ế ị ơ ứ
Do đó, khi đi tìm đ n v th , c n tránh các khuynh h ng sau đây: ị ơ ầ ơ ướ
+ “Ch s i óc làm t ” ẻ ợ ư
+ Th đ ng, máy móc ụ ộ
ị ượ c đ n v th thì h n không phân tích đ ẳ ị ơ ơ ượ ng t n u xác đ nh sai thì s phân tích sai.D i đây là m t vài ví d Rõ ràng, không xác đ nh đ ị ộ c tác ụ ẽ c trình bày t ph m th , t ơ ươ ẩ v cách xác đ nh đ n v th đ ị ề ự ế ơ ị ơ ượ ừ ấ c p đ l n đ n nh . ỏ ộ ớ ướ ế
- Đ n v th là m t đo n: Bài th “Bài ca chúc t ạ ơ ế ộ t thanh niên” (Phan B i ị ơ c chia làm ba đo n: ộ Châu) g m 21 dòng th đ ơ ượ ơ ồ ạ
+ Đo n 1 g m ba dòng đ u: L i mùa xuân ầ ạ ồ ờ
v nh ng năm tháng + Đo n 2 g m năm dòng ti p theo: Tâm s c a tác gi ế ự ủ ả ề ữ ạ ho t đ ng cách m ng ạ ộ ồ ạ
i: L i nh n nh đ ng viên, ni m tin c a tác gi ầ ạ ủ ộ ủ ề ắ ờ ả + Đo n 3 g m ph n còn l ạ ồ ế ệ ẻ đ i v i th h tr ố ớ
- Đ n v th là m t dòng: Bài ca dao “Trong đ m gì đ p b ng sen” chia thành ị ơ ẹ ầ ằ ộ ơ ba đ n v ị ơ
+ Đ n v 1: Là dòng đ u: “Trong đ m gì đ p b ng sen” ẹ ằ ầ ầ ơ ị
i chen nhu vàng + Đ n v 2: Là hai dòng gi a: “Lá xanh bông tr ng l ữ ắ ơ ị ạ ỵ
Nhu vàng bông tr ng lá xanh “ ắ ỵ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
8
K năng phân tích th
ỹ
ơ
+ Đ n v 3: Là dòng cu i: “G n bùn mà ch ng hôi tanh mùi bùn” ẳ ầ ơ ố ị
h p t - Đ n v th là m t t ị ơ ộ ổ ợ ừ ơ (ng ): ữ
c đã có r i “Khi ta l n lên đ t n ớ ấ ướ ồ
Đ t n c có t cái “ngày x a ... ngày x a “ m th ng hay k ” ấ ướ ừ ẹ ườ ư ử ể
( Đ t n c - Nguy n Khoa Đi m ) ấ ướ ễ ề
Câu th trên có nhi u t ơ ị . Song, t ề ặ ử ọ có v trí và vai trò quan tr ng ể ậ ả ậ ụ c có t lâu đ i h p t h p t ổ ợ ừ ề ổ ợ ừ h n c là: “ngày x a ... ngày x a”. V m t ngh thu t, tác gi ệ ư ơ ả c a chuy n c tích đ bi u đ t n i dung là đ t n ấ ướ ạ ộ ể ể ủ v n d ng cách k ờ ệ ổ ừ
- Đ n v th là m t t p h p t ộ ậ ị ơ : ợ ừ ơ
“R ng li u đìu hiu đ ng ch u tang ứ ễ ặ ị
Tóc bu n buông xu ng l ngàn hàng” ồ ố ệ
(Đây mùa thu t i - Xuân Di u) ớ ệ
ạ ọ ơ ợ ạ ộ ợ ừ ấ ưở ệ ố ừ r t quan tr ng: Đìu hiu/ tang/ bu n/ l . B n t ả ng v nghĩa đ bi u đ t n i bu n c a tác gi ồ ồ ủ ể ể ạ ỗ ề Đo n th có m t t p h p t ộ ậ i, g n bó, c ng h này t p h p l ắ ậ trong mùa thu chia ly.
ề ừ ơ ơ - Đ n v th là m t t ị ơ ị ơ : Bài th dĩ nhiên có nhi u t ộ ừ ể đóng vai trò h t nhân c a nguyên t , nh ng không ph i t nào ả ừ ư , nh ng đó ư ơ ỉ ng c a thi ủ ầ ớ ả ứ ự ộ ừ ượ ử ủ ơ cũng là đ n v th (là cái đ phân tích ). Có khi c bài th ch có m t t là t , ch a đ ng ph n l n năng l ạ ừ ph m, hay c a đo n th , dòng th . ơ ạ ẩ ủ ơ
Ví d : T “đ ” trong “Nam qu c s n hà” (Lý Th ng Ki t), t “h ng” trong ố ơ ườ ệ ừ ồ ụ ừ ế bài “M ” (H Chí Minh)... ồ ộ
Ch ng III : NH C TH ươ Ạ Ơ
“ Th là s giao đ ng gi a âm thanh và ý nghĩa ” ữ ự ơ ộ
( Valéry)
I. D n nh p v nh c th ậ ề ạ ẫ ơ
1. B n ch t và khái ni m nh c th ệ ạ ả ấ ơ
Trong quá trình sáng tác c a ng ủ i ngh sĩ, hay c m th c a đ c gi ả ệ ượ ụ ủ ộ ơ ẩ , phong phú. Đ c gi ể ủ ả ườ c xem xét và đ u t ầ ư ả ộ , v n đ ả ấ đáng k . Tác ph m th hay, th ườ ơ ạ c xem là th ề ng có ớ có đ b n lĩnh phân tích nh c th thì m i c đo ơ ượ ướ ế ạ nh c th luôn đ ơ nh c đi u m i l ớ ạ ệ th c s có kh năng ti p nh n th ca. Phân tích nh c th đ ậ ả kh năng c m th , phân tích th c a đ c gi ạ ạ ự ự ả ơ ơ ủ ộ ụ ả ả
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
9
K năng phân tích th
ỹ
ơ
c đ c gi ơ ạ ữ ơ ả ế ậ ở ti p nh n ủ ứ ượ ữ ế ệ ắ ắ Nh c th là gì? Ngôn ng th ca luôn đ ba m t (âm ượ ộ ặ thanh, ý nghĩa, hình th c trình bày). Nh c th là do âm thanh c a ngôn ng t o ra, ữ ạ ơ ạ khi chúng đ ấ nh t ậ ự ổ ứ đ nh. V y bàn đ n nh c th là bàn đ n vi c t ạ ị ch c theo nh ng nguyên t c, tr t t ch c ng âm trong th . ơ ệ ổ ứ c nhà ngh sĩ s p x p, t ế ơ ữ ế ậ
ộ ạ ạ ơ ế ế ng đ , c ượ ơ ị ơ ả ủ ế ứ ỗ ng đ ) và đ ộ ộ ườ ụ t). Xét nh c th ti ng Vi ộ ị ừ ậ ơ ế ủ ệ ắ ứ ắ ộ ệ t thu c lo i hình ngôn ng đ n l p. Đ n v c b n c a ti ng Vi t Ti ng Vi ữ ơ ậ ệ ế t ph i căn c vào “ti ng ”. M i “ti ng” là “ti ng ”(âm ti ế ả ế ệ ế ấ c c u có đ y đ ba thu c tính âm thanh (cao đ , tr ủ ộ ườ ầ ổ ứ ch c hai đ n v âm thanh c a ngôn ng (nguyên âm và ph âm ). V y, t thành t ữ ng âm trong th c b n là vi c s p x p t ch c các “ ti ng ” trong th . Đ có ể ơ ế ổ ứ ữ ơ ơ ả nh c trong th thì vi c t ch c s p x p các thu c tính âm thanh và đ n v âm ị ơ ế ơ ạ thanh c a “ ti ng “ ph i luân phiên nhau. ế ệ ổ ả ủ
ạ ậ ự ơ ộ ơ V y nh c th là s luân phiên các thu c tính và đ n v âm thanh c a ngôn ủ c chia làm hai ị ấ ượ ả ờ t t u và v n. ( S nói k ng trong kho ng th i gian nào đ y. Quá trình luân phiên y đ ữ lo i: ti ạ ấ ph n sau) ỹ ở ầ ế ấ ẽ ầ
2. Ch c năng c a nh c th : ơ ứ ủ ạ
ồ ạ ễ ế ườ ậ ế t đ ệ ượ ủ ơ ơ ự ệ “N u nh c đi u vĩnh vi n tr ệ ạ ề ệ ể ơ ủ ạ ầ ộ ủ ứ ứ ạ và truy n đ t c a bài th . T c là nó gây n t ơ ứ ữ ầ
ộ ổ ơ ớ ỉ ị ả ơ ậ ả ơ ị theo ba b ng t n, thì th ca làm sao b tiêu di c ” ị t, tr c ti p đ n sinh m nh c a bài (Kino Curajuki). Nh c th liên quan m t thi ơ ệ ế ế mà không có nh c đi u thì cũng y u m nh. Theo th . Bài th hay v ý t ạ ứ ơ R.D.Tagor; “Ý nghĩa c a bài th đi b , còn nh c đi u bay cao”. Góp ph n làm ệ thêm s c s ng c a bài th là vì nh c th có hai ch c năng sau: Th nh t, nó góp ơ ứ ố ấ ơ ng ph n tích c c vào vi c l u gi ấ ượ ệ ư ự ạ ủ ề ị ế . Th hai, t đ c gi thính giác ng thính giác, nó tác đ ng vào th hi u n t ứ ả ở ộ ừ ấ ượ ng v i ý nghĩa c a ngôn ng làm bùng n giá tr c m xúc th m m và c ng h ớ ữ ủ ưở ộ ỹ ẩ c a bài th . Nói c th , nh c th không ch giúp ta d nh , nh lâu bài th mà nó ễ ạ ụ ể ơ ớ ủ c a bài th . Do v y, phân còn có kh năng g i lên nh ng giá tr tình c m tinh t ữ ế ủ ợ ả c sau: tích nh c th là c n ph i ti n hành trình t ả ế ướ ự ạ ầ ơ
+ Xác đ nh đ n v , thu c tính nào c a âm thanh, ngôn ng t o nên nh c th ủ ữ ạ ạ ơ ộ ị ị ơ cho bài, đo n, câu th . ơ ạ
+ n t Ấ ượ ng thính giác hay đ c tính c a nh c đi u c th y là gì? ủ ệ ụ ể ấ ặ ạ
+ Nh c đi u y có kh năng g i nh ng c m xúc gì? ệ ấ ữ ả ạ ả ợ
II. K năng phân tích nh c th ạ ỹ ơ
t t u: 1. Phân tích nh c th v m t ti ạ ơ ề ặ ế ấ
ộ - Ti ế ấ ữ ặ ố ậ ủ ủ ự ộ ấ t t u là do s luân phiên nh ng m t đ i l p c a các thu c tính âm thanh ữ ắ ngôn ng . Nghĩa là m t trong hai m t đ i l p c a chúng (cao- th p, dài- ng n, ặ ố ậ m nh- nh ) luân phiên trong m t kho ng th i gian nào đ y t o nên. ả ấ ạ ẹ ạ ờ ộ
- Các y u t t o nên ti ế ố ạ ế ấ t t u th : ơ
a. S “ti ng” trong m t dòng th ng âm ti ế ơ: Là s l ố ượ ế ế ứ ể ơ ể ơ ơ ố ả ễ ấ ố t, và cũng là căn c đ phân nh p. t trên m t dòng th ộ (không ph i câu th ). Do v y, d th y s “ti ng” là căn c đ phân chia th th ti ng Vi ị ộ ậ ứ ể ế ệ
c g i là th ngũ ngôn, nh p 2/3 Ví d : ụ - Th m i dòng năm ti ng đ ơ ỗ ế ượ ọ ơ ị
- Th l c bát (dòng sáu ti ng ,dòng tám ti ng), nh p ch n 2/2/2 ơ ụ ế ế ẵ ị
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
10
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ể ệ ậ ộ ơ ố ỉ , th ữ N u xem th là m t ch nh th ngh thu t có m i quan h khăng khít gi a ể ệ ể ơ ẽ ễ ả ệ ộ ợ hình th c và n i dung thì rõ ràng m i th th s phù h p cho vi c di n t ỗ hi n m t n i dung, c m xúc nào đ y. ế ứ ộ ộ ệ ấ ả
Ví d : ụ
- Th song th t l c bát phù h p cho vi c di n t ơ ễ ả ỗ ệ ồ ấ ụ ề ợ ụ ể ị n i bu n (Cung oán ngâm khúc -Nguy n Gia Thi u, Chinh ph ngâm khúc - Đoàn Th Đi m, Khóc D ng ươ ễ Khuê - Nguy n Khuy n...) ễ ế
- Th năm ch phù h p cho s hoài ni m (Ông đ - Vũ Đình Liên, Chùa ự ệ ồ ợ c Pháp...) ữ ơ H ng - Nguy n Nh ượ ươ ễ
Th ữ ườ ủ ệ ơ ạ ổ ố ế ộ ơ ữ ộ ộ ạ ng nh ng bài th làm m t th thì nh c đi u c a th lo i không có gì ể ạ ể ề r c r i. Đáng chú ý là nh ng bài th có s thay đ i s ti ng trên nhi u dòng. Đi u ề ự ắ ố này làm cho nh c th thêm phong phú và dĩ nhiên nó giúp b c l nhi u s c thái ề ắ ơ c m xúc c a nhà th . ơ ủ ả
Ví d : Bài th “ Đ t n ụ ấ ướ ủ ế ễ ố ơ ế ố ở ơ ở ậ ạ ổ ơ ể ệ ứ ư ế c “(Nguy n Đình Thi) ch y u 7ti ng/dòng, nh ng ư ế kh cu i tr nên nhanh, m nh ạ ủ th hùng tráng c a th i đi m qu t kh i đ ng lên ch ng Pháp giành đ c l p dân ổ c Vi t Nam ề ở ờ ạ ố ở ứ ộ ậ ệ ậ kh cu i có sáu ti ng/ dòng. Do v y, nh c th ổ h n các kh trên. Đi u này giúp nhà th th hi n s c m nh, t ơ đ t n ể ấ ướ t c.ộ
“ Súng n rung tr i gi n d ậ ữ ổ ờ
Ng i lên nh n c v b ườ ư ướ ỡ ờ
t Nam t N c Vi ướ ệ ừ máu l a ử
Rũ bùn đ ng d y sáng loà “ ứ ậ
ụ Ví d : Bài “ Bên kia sông Đu ng “ ( Hoàng C m ) là th t ố ữ ầ ơ ự ả ế ắ ỹ do, câu ch loi ụ thoi, dòng dài dòng ng n, th mà nghe k , l ng k thì dòng ch y chính là dòng l c ỹ ắ ngôn:
- Anh đ a em v sông Đu ng ư ề ố
Ngày x a cát tr ng ph ng lì... ắ ư ẳ
-Xanh xanh bãi mía b dâu..... ờ
- Ki ệ t cùng ngõ th m b hoang ẳ ờ
M con đàn l n âm d ng.... ẹ ợ ươ
Nh ng k t thúc cái dòng l c ngôn và các dòng ng n dòng dài t do y, Hoàng ắ ự ấ ụ ế C m v v i nh ng dòng l c bát: ữ ư ề ớ ụ ầ
- G i v may áo cho ai ử ề
Chuông chùa văng v ng nay ng đâu... ẳ i ườ ở
- Lá đa lác đác tr c l u ướ ề
Vài ba v t máu loang chi u mùa đông ề ế
- M ta lòng đói d s u ạ ầ ẹ
Đ ng tr n m a l nh mái đ u b c ph ư ạ ườ ầ ạ ơ ơ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
11
K năng phân tích th
ỹ
ơ
-Em đi tr y h i non sông ẩ ộ
C i mê ánh sáng muôn lòng xuân xanh ườ
ề ỉ ố i. Trong n i đau tan tác chia ly y, Hoàng C m tìm v th ị ồ ầ ộ ấ ỗ ộ ư ủ ữ ề ệ ồ ị ố ặ ớ ề ề ả ắ ấ ỗ ơ ộ Dòng sông Đu ng v n êm đ m trôi gi a lòng dân t c. Nó ch b c n lên, xao ữ ề ể đ ng lên khi quân gi c t ộ th l c bát nh tìm v cái h n dân t c. Nh p đi u 2/2 êm đ m, tr tình c a th l c ơ ụ ơ ụ bát làm v i đi ít nhi u n i đau y. Đó cũng là b n s c văn hoá dân t c trong th ơ Hoàng C m.ầ
b. Phép đi pệ : Là hi n t ị láy và hi n t ợ ặ ạ ng l p l ặ ạ ộ i m t cách đ c bi ộ i m t hay nhi u đ n v âm thanh c a ủ ề ơ ệ ượ ng t là t ừ ệ ặ ngôn ng . Có hai tr ườ ữ ph n sau. gieo v n, ta s xét ở ẽ ầ ệ ượ ng h p l p l ầ
ng thính giác. Nh ng đ n v ng ữ ấ ượ ng ng âm. Bi u t ể ượ ữ ả ị ữ ơ ng y có kh năng ữ ữ ấ ố ớ ể ượ ơ Nh phép đi p mà th t o nên nh ng n t ơ ạ ờ ệ c l p l i t o nên nh ng bi u t ượ ặ ạ ạ ữ ộ ộ ạ ấ t, có các c p đ đi p sau đây: âm đ g i lên hay nh n m nh m t n i dung c m xúc nào đó trong th . Đ i v i ngôn ng ả ợ th ti ng Vi ơ ế ộ ệ ệ ấ
* Đi p ph âm đ u: Là hi n t ng l p l i ph âm đ u. ệ ượ ụ ệ ầ ặ ạ ụ ầ
Ví d : D i trăng quyên đã g i hè ụ ướ ọ
Đ u t ng l a l u l p loè đâm bông ầ ườ ử ự ậ
(Truy n ki u - Nguy n Du) ề ệ ễ
ụ c l p l ượ ặ ạ ệ ự ẩ ữ ế Ph âm đ u “ l” đ ầ ỏ ủ ả ư ự ế ắ ơ i, bi u hi n s n hi n, ph n chi u gi a ánh ể ệ ợ tr c ti p ánh n ng, nh ng câu th đã g i ả ự c cái ch p ch n r c r c a ánh n ng hè. ờ ự ỡ ủ sáng và màu đ c a hoa l u. Không t đ ắ ượ ậ
ừ ả ế ờ ử ụ ẫ ầ ừ ụ ị ể ể ượ ự ữ ắ ạ Hay, khi T H i “Tri u đình riêng m t góc tr i”, ti ng tăm l ng l y vang ộ d i, có th làm kinh thiên đ ng đ a, thì Nguy n Du s d ng đi p ph âm đ u “ đ” ệ ễ ộ ộ s c m nh, s v ng ch c làm kinh đ ng làm nên bi u t g m tr i phong ki n đ ờ ầ ề ộ ng ngôn ng đ di n t ữ ể ễ ả ứ ng th i. ế ươ ờ
“Đ i quân đ n đóng c a đông ử ạ ồ
Làm cho đ ng đ a kinh thiên đùng đùng”. ộ ị
: Đi p t là hi n t ơ ổ ế ệ ừ . D th y, m i tr ệ ừ ủ ợ ệ ượ đi p t ở ệ ừ ư ễ ấ ộ ị ộ ng đ i khó khăn. Đi p t ề ng h p đi p t ọ ườ ợ ệ ừ ạ ứ ể ố ư ơ ắ ọ ố ố ố ng khá ph bi n trong th . Có nhi u bài th , ơ ệ ừ ướ c , tr ng thính giác, nh ng n i dung mà nó g i ra thì r t phong phú. ấ trong th là công ơ ủ ạ luôn có ch c năng nh n m nh nghĩa bi u đ t ấ ươ ả đó đang mang. Nh ng sinh đ ng h n là nghĩa văn c nh (Nghĩa do văn c nh ả ộ c g i là nghĩa tình hu ng). Mu n n m đ c nghĩa tình hu ng, ta ượ đang xét vào m i quan h v i các tín hi u ngôn ng khác c a thi ệ ủ ữ ố qua mô hình sau: * Đi p t câu th mà s c s ng c a nó ứ ố ơ h t đ u gây n t ế ề ấ ượ Vi c phân tích tìm ra giá tr n i dung thông qua th pháp đi p t ệ vi c t ệ ừ ệ mà t ừ t o ra, còn đ ượ ạ ph i đ t đi p t ệ ừ ph m. Có th hình dung cách phân tích đi p t ể ệ ớ ệ ừ ả ặ ẩ
Đi p t “ x”: ệ ừ
- Gây n t ng thính giác, t o s phong phú cho nh c th ấ ượ ạ ự ạ ơ
“x” đang mang - Nh n m nh n i dung ý nghĩa t ộ ạ ấ ừ
- Nghĩa tình hu ngố
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
12
K năng phân tích th
ỹ
ơ
Ví d : Ca dao vi t ụ ế
c còn non Còn tr i còn n ờ ướ
Còn trăng còn gió hãy còn gió mây
ư ề ộ ử ụ tr ấ ng thính giác. Câu ca dao có 14 âm ti ế ế ứ ấ ượ ớ ấ ạ ọ t đi p v i nhau. Đi u th hai, câu ca dao nh n m nh m i th ư ọ ơ ừ ữ ờ ờ ỉ ổ ụ ữ ả ộ ố ỉ ườ i con trai. T hai ng c nh y, ta nh n ra nghĩa tình hu ng c a t ủ ừ ữ ả ố ừ ị ữ ậ ỷ ề ủ ườ “còn”. Ch a xét v n i dung, cái h p d n, thu Câu ca dao s d ng đi p t ẫ ệ ừ t, nh ng ư c h t v n là n t hút đ c gi ả ướ ế ẫ ộ ứ chi m t i sáu âm ti ề ệ ớ ế v n còn đó, v n không thay đ i tho th i gian. Nh ng quan tr ng h n, khi xem xét ờ ổ ẫ ẫ ng trong câu ca dao trên, ta nh n ra hai ng c nh quan h lâm th i gi a các t ữ ả ữ ệ ậ sau. M t là, “tr i/ n nhiên. Nghĩa c a ủ c/ non/ trăng/ gió “ t p trung ch vũ tr , t ướ ộ ụ ự ậ ả “đó đây” không ph i nhiên vũ tr không thay đ i”. Hai là , t ng c nh m t là “t ừ ự ữ ả ch n i ch n mà trong ng c nh y nó mang nghĩa lâm th i ch ng i con gai và t ờ ấ ừ ỉ ơ “còn” là ng ấ ườ ự dùng đ kh ng đ nh tình yêu chung thu , b n v ng c a đôi trai gái sánh cùng s ủ b n v ng c a vũ tr . Âu đó cũng là cách c ng c ni m tin cho ng i tình trong ố ề ề hoàn c nh đ i di n v i nh ng thách th c c a cu c đ i. ữ ụ ệ ớ ể ữ ả ẳ ủ ố ộ ờ ứ ủ
Ví d 2: Nguy n Khuy n vi t : ụ ễ ế ế
“R u ngon không có b n hi n ượ ề ạ
Không mua không ph i không ti n không mua” ề ả
(Khóc D ng Khuê) ươ
”không“ (L p l Câu th có đi p t ơ ầ ơ ơ ủ ơ ậ ệ ừ ộ ố ế ư ắ ớ ố ọ ể ơ ặ ắ ủ ạ ấ ạ ư ế ế ậ ệ ơ ố ệ ạ ề ấ ữ ủ ế ượ ề ả ề ả
ể ệ ỗ ẽ ẹ ạ ộ ờ ữ ả ễ ế ắ i 5 l n). Cái “không” bao trùm lên câu ặ ạ ươ . N u ai đã đ c qua bài th “Khóc D ng th bao trùm lên cu c s ng c a tác gi ọ ế ả , nh ng ch c ch n khó quên Khuê”, có th quên h t bài th th m chí quên tác gi ắ ả ơ nh mu n ph đ nh s ch tr n câu th đ c s c này. V i đi p t “không”, tác gi ủ ị ư ả ệ ừ m i thú vui c a mình khi m t b n. “ R u ti ng r ng hay”,nh ng khi m t b n thì ằ ượ ấ ạ t l p m i quan h tình hu ng có ý nghĩa gì. Các tín hi u ngôn ng c a câu th thi ố gi a hai v n đ : nguyên nhân - k t qu . Nguyên nhân: “không có b n hi n” d n ẫ ả ữ u ngon và có ti n). Thông qua văn c nh y , đ n k t qu : “không mua” (dù r ấ ế ế ấ ạ khi m t b n. “không” đã th hi n n i cô đ n bao trùm lên cu c đ i tác gi đi p t ơ ệ ừ Th m i th y tình b n đ p đ , sâu s c và chân thành gi a Nguy n Khuy n và ế ớ ấ D ng Khuê . ươ
Ví d 3 : Chu M nh Trinh vi t : ụ ạ ế
“Này su i Gi i Oan này chùa C a Võng ố ả ử
Này am Ph t Tích, này đ ng Tuy t Quynh” ế ậ ộ
(H ng S n phong c nh ca) ươ ả ơ
“ này “ v i m c đích li ơ ử ụ ắ Câu th s d ng đi p t ệ ừ ệ ụ ố t kê các danh th ng ệ ạ ẻ ẹ ấ ấ H ng S n . Và qua cách li đa d ng c a qu n th danh th ng H ng S n. t kê y, tác gi ắ ươ ạ ơ ủ ươ ở ớ mu n nh n m nh v đ p phong phú, ả ơ ể ầ
Ví d 4 : Nguy n Du vi t : ụ ễ ế
u đã tàn canh “Khi t nh r ỉ ượ
Gi t mình mình l i th ng mình xót xa” ậ ạ ươ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
13
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ệ ừ ừ ừ ả ố Câu th có s d ng đi p t ử ụ ỹ ộ “mình”. “Mình ”v a là ch th tr ề ả ỉ ậ ệ ượ tình, v a là ủ ể ữ Ki u s ng trong nh ng giây phút ữ ng n i, đ i di n v i b n thân và ph n t nh v m t nhân cách trên cái “mình” còn cho ư i l u Ng ng ề ặ u, tàn canh). Đi p t ệ ừ ố ơ ể ẩ ướ ự ơ ơ ớ ả ỉ ề ế ủ ạ ầ ư ủ khách th th m m . Do v y, câu th miêu t hoàn toàn h ố n n hi n th c ê ch , ngao ngán( t nh r ề ệ ề th y s cô đ n kh ng khi p c a Ki u trong nh ng ngày tháng s ng t ấ ự Bích.
là m t th pháp ngh thu t ph bi n. Câu th có đi p t ạ ệ ơ ố ị t, sau đó là năng l c t Tóm l i, đi p t ệ ừ ng tr ng âm r i vào đi p t ơ ọ c h t đ c gi ả ệ ừ ổ ế ủ ộ t o nh p cho th . Do v y, mu n phân tích đi p ệ ậ ệ ừ ạ ự ư ph i c n có m t năng l c th m âm t ố ậ ơ ẩ ả ầ ự ộ th ườ t , tr ừ ướ ế ộ duy.
* Đi p ng : ữ ệ
ng l p l Là hi n t ừ ặ ạ ệ ượ i m t c m t ộ ụ ữ ơ ổ ế ệ c th ), t o n t ướ ị ng thính giác cho đ c gi ủ ừ ữ ướ ộ ả ấ ơ ị ặ ầ
ữ ủ ữ ệ ố (ng ). Trong th ca, hi n h p t ệ , m t t ộ ổ ợ ừ ạ ng này cũng khá ph bi n . Cách phân tích đi p ng trong th r t linh ho t , t ơ ấ ữ ệ ượ c h t ế song có th ti n hành theo các thao tác sau: V m t ng âm, đi p ng tr ữ ề ặ ể ế ề . V giúp ta xác đ nh nh p th ( b ơ ạ ấ ượ ị ữ và c u trúc ng m t ng nghĩa, c n xác đ nh nghĩa c a ng thông qua nghĩa c a t ữ ủ pháp c a ng . Ngoài ra, ph i đ t nghĩa c a ng trong m i quan h lâm th i v ờ ề ủ ả ặ ng nghĩa v i các tín hi u ngôn ng khác c a câu th , bài th . ơ ủ ữ ớ ữ ữ ệ ơ
Ví d 1: Đi p ng “Bu n trông” trong đo n th Nguy n Du t ễ ạ ồ ơ ả ủ tâm tr ng c a ạ ệ Ki u ụ ề ở ầ ữ l u Ng ng Bích: ư
“Bu n trông c a b chi u hôm, ử ể ề ồ
Thuy n ai th p thoáng cánh bu m xa xa ề ấ ồ
Bu n trông ng n n ọ ướ ồ c m i sa , ớ
Hoa trôi man mác bi ế t là v đâu? ề
Bu n trông n i c dàu dàu, ộ ỏ ồ
Chân mây m t đ t m t màu xanh xanh ặ ấ ộ
Bu n trong gió cu n m t du nh ề ặ ồ ố
Âm m ti ng sóng kêu quanh gh ng i” ế ồ ế ầ
Tám câu th có 4 l n đi p ng “ Bu n trông” xu t hi n ầ ệ ữ ệ ở ụ ằ ấ ẫ ế ồ ợ ứ ồ ự ặ ạ ữ ượ ấ ạ ừ ồ ộ ở ấ c c u t o b i tính t ướ ề “bu n” và đ ng t ộ ẵ ồ ả ậ ở c l c qua lăng kính tâm tr ng “ Bu n” c a Ki u. ễ câu l c nh m di n ơ ồ n i bu n th m đ m trong tâm h n Ki u, theo cái nhìn phóng chi u lên c nh t ả ề ấ ả ỗ ứ ủ ỗ i này có ch c năng g i lên tính ch t tri n miên không d t c a n i v t. S l p l ậ “trông”. bu n. Ng “ bu n trông” đ ừ ồ ồ c, “trông” là hành đ ng kéo theo, là cái có sau. “Bu n” là cái có s n, cái có tr đây là Đ ng sau ch “trông” là b c tranh c nh v t, thiên nhiên. Do v y, c nh ả ứ ữ ằ c nh ch a tâm tr ng, c nh đ ề ả ượ ọ ậ ồ ứ ủ ạ ạ ả
Ví d 2: “ Tr i xanh đây là c a chúng ta ụ ủ ờ
Núi r ng đây là c a chúng ta ” ừ ủ
(Đ t n c - Nguy n Đình Thi) ấ ướ ễ
ữ ủ ạ ạ v thiên nhiên, đ t n ưở c và con ng ệ hào c a tác gi ủ Đi p ng “c a chúng ta” t o nên âm h ấ ướ ả ề ng ch đ o c a đo n th là ni m ề ơ ủ t Nam. Nghĩa c a ủ ạ ủ i Vi ườ ệ t ự
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
14
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ỉ ự ở ữ ế khi th c nh n tinh th n làm ch ng c a tác gi ộ ni m vui s ướ ứ ở ữ ả t ). Do đó, ủ ễ ả ề ệ ầ ủ ứ ậ ng này ch s s h u (đây là m t hình th c s h u cách trong ti ng Vi ữ đo n th còn di n t ơ ạ c. đ t n ấ ướ
* Đi p dòng : (thói quen g i là đi p câu): ệ ệ ọ
ị ơ ấ ụ ế ươ ặ ạ ầ ấ ể ệ ặ ạ ứ ấ ấ ủ ư ạ c hi n tr ng suy v đ i đ o đ c, l ủ loét v nhân cách c a m t s ng ệ ơ ộ ỉ ủ ề ồ ạ ứ ở ộ ố ườ ệ ề i hoàn Ví d 1 : Bài th “ Đ t V Hoàng” (Tr n T X ng) có câu 8 l p l toàn câu 1 : “ Có đ t nào nh đ t y không?” . Đây là ki u đi p mang tính đ c ặ ư ấ ấ i câu th có c u trúc nghi tr ng nh t c a hình th c th th vĩ ngâm. Vi c l p l ơ ủ ư ả v n y nh xoáy sâu, tô đ m tâm tr ng ngao ngán thái đ m a mai c a tác gi ấ ấ ậ tr ệ t i Vi ướ Nam trong th i bu i giao th i. ạ ờ ổ ờ
T các hi n t ng đi p khác, đi p dòng bao gi ệ ượ ứ ệ ờ ươ ạ ng t ự ộ , đ l cũng có ch c năng nh n m nh n i dung mà dòng th đó ch a đ ng. Nó mang cái âm ba c a thi ph m ẩ ấ . d i mãi vào lòng đ c gi ộ ơ i d u n th m m sâu đ m trong lòng đ c gi ể ạ ấ ấ ệ ứ ự ẩ ủ ộ ậ ả ả ộ ỹ
Ví d 2 : Hi n t ệ ườ ệ ượ ạ ắ ườ ng đi p dòng “Em tan tr ơ ườ ọ ư ộ ậ ụ ị ỗ ầ ủ ẽ ờ ồ ấ ư ng v ”, ng ề ữ ắ ng nh t c a th i đi h c “Em tan tr ế ấ ủ ậ ủ ườ ề ọ ờ ả ứ i dòng th là l p l ơ ồ ủ ể ư ữ ừ nh th i gian. c a mình - l ng l ư ng v ” trong bài “Ngày x a ề Hoàng Th ” (Ph m Thiên Th ). Bài th dài nh m t tình s đ p đ th i áo tr ng. ử ẹ i đ c nh n ra v đ p h n nhiên, trong Sau m i l n “Em tan tr ẻ ẹ tr ng c a cô n sinh qua đôi m t chàng trai si tình. Câu th chân ch t nói đ n m t ộ ơ ắ ng v ”. Cái chân ch t c a m t s vi c th ộ ườ ự ệ ặ ạ ự ệ i s vi c k chân tình ch không ph i phong tình. S l p l ự ặ ạ ẻ ạ ng nh t y. Nh v y, th pháp đi p dòng v a nh nh ng trang h i ký ghi l th i ậ ấ ừ ườ c n k nh ng gì đ p đ , đáng yêu m t th i c a cô bé, v a đ chàng trai si tình ờ ủ ữ ẽ ặ b c b ch tình yêu l ng l ẽ ư ờ ộ ạ ư ậ ẽ ẹ ẽ ủ ặ ệ ộ ặ
* Đi p đo n (còn g i là đi p khúc): ệ ệ ạ ọ
Là hi n t ệ ượ i m t đo n th . Đo n th đ ơ ộ ơ ượ ặ ạ ệ ạ ả c l p luôn ch a m t n i ộ ộ ể ng có vai trò nh n m nh và th ấ ứ ạ ng l p l ạ ặ ạ dung c m xúc nào đ y. Cho nên, đi p đo n th ườ ấ ng tr c c a c m xúc. hi n tính th ự ủ ả ườ ệ
Ví d 1: Bài th “Tâm t ụ ơ ư ơ trong tù” c a T H u có m t đi p đo n 4 dòng th : ố ữ ủ ệ ạ ộ
“Cô đ n thay là c nh thân tù ả ơ
Tai m r ng và lòng sôi r o r c ạ ự ở ộ
Tôi l ng nghe ti ng đ i lăn náo n c ứ ế ắ ờ
ngoài kia vui s ng bi t bao nhiêu” Ở ướ ế
Đo n th t p trung th hi n hoàn c nh cô đ n và khao khát h ạ ơ ộ ng ra cu c ể ệ . Bi p pháp đi p đo n đã th hi n sâu s c khát khao ệ ơ ậ ủ ướ ắ ể ệ ả ệ ạ s ng bên ngoài c a tác gi ả ố t y. ng tr c, mãnh li th ệ ấ ườ ự
ơ ệ , xu t hi n nhi u bài th ệ ượ ạ ế ớ ề ng không ph bi n. B i h n ch l n nh t ấ ở ạ ơ ệ ấ ơ i nguyên xi mà nhà th có bi n c i theo ả ặ ạ ư ế ả ơ Đi p khúc trong th là hi n t ổ ế c a th pháp này s làm nghèo đi nh c th . Trong th c t ự ế ẽ ủ ủ có đi p khúc nh ng không ph i l p l ệ m ch c m xúc. ả ạ
Ví d 2: ụ
“Lá vàng r iơ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
15
K năng phân tích th
ỹ
ơ
(Tôi khóc anh i)ơ
Đàn rung ti ngế
Ng i yêu đ ườ ươ ng ng i ... ồ
Trăng vàng r iơ
(Tôi khóc anh i)ơ
Đàn ngh n ti ng ẹ ế
Ng i yêu d y r i ... ườ ậ ồ
Hoa vàng r iơ
(Tôi khóc anh i)ơ
Đàn câm ti ngế
Ng ườ i yêu đi r i ồ
Sao vàng r iơ
i) (Thôi h t anh ế ơ
Đàn b phi m ẽ ế
Ng i yêu ch t r i” ườ ế ồ
(Thi v - Bích Khê) ị
ự ụ ơ ở ậ ự ủ ơ ả ở ỗ ự ệ ườ ớ
ả ặ , và m i kh th là m t cung b c khác nhau. C hai chu i đ ng t ậ ẽ ệ ạ c phát sinh t ơ ượ m i th c th này l ơ ỗ ộ ươ ừ ủ ể ề ớ ế ạ ữ ấ ủ ấ ờ ậ ư ế ữ ộ ườ ủ ầ Bài th xây d ng trên c s v n d ng linh ho t phép đi p đo n và s phát ạ ơ vi c l p đi l p ặ tri n c a c m xúc. Giai đi u tài phai c a bài th đ ừ ệ ặ ể ủ ả ệ i có m t ộ i hình nh “vàng r i” c a: Lá, trăng, hoa, sao. Và l ạ ể ủ ạ ư ộ i yêu. Bài th nh m t m i quan h ch t ch v i ti ng đàn, v i hình nh ng ẽ ớ ế ố ừ đi p khúc giã t ả ộ ổ ơ ỗ ệ ng ng i, i yêu” (đ đi li n v i ch th “đàn” (rung, ngh n, câm, b ) và “ng ồ ườ ẹ ủ d y, đi, ch t) khi n t o nên m t s th ng nh t gi a hành đ ng v i c m xúc c a ộ ự ố ớ ả ộ ậ ế bài th . M i t i nh ng cung b c tàn phai c a đ t tr i, và nh m t d u nh n ghi l ạ ấ ỗ ừ ư ộ ấ ơ bi i. Nh c th m i lúc m t ngân vang nh ti ng kinh c u bên ơ ỗ ạ ệ b v c th m. ờ ự
ệ ủ ượ ổ ế ậ t li c a lòng ng ẳ ệ ớ ả ề ệ ấ ị ữ ả ớ ủ ẽ ề ề ộ ỹ ơ ứ * Đi p - Đ o: Trong th c t ạ c các nhà th s d ng linh ho t, , phép đi p đ ự ế ơ ử ụ k h p v i nhi u th pháp ngh thu t khác, ph bi n nh t là k t h p phép đi p ệ ế ợ ế ợ ệ ệ , các ng . Vi c , đi p ng , đi p dòng v i phép đ o v trí c a các hình v , các t t ữ ừ ị ệ ừ k t h p 2 hay nhi u th pháp cùng m t lúc s tăng thêm nhi u giá tr th m m cho ị ẩ ế ợ ng th c cái hay c a các câu th sau: th . Chúng ta cùng th ủ ơ ng tr i ờ ủ ưở - “Song sa vò võ ph Nay hoàng hôn đã l
i mai hôn hoàng” (Truy n Ki u - Nguy n Du) ễ ươ ạ ệ ơ ề ơ ủ ủ - “Vân ng trùng s n, s n ng vân Giang tâm nh kính t nh vô tr n” ư ầ ị
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
16
K năng phân tích th
ỹ
ơ
(Tân xu t ng c h c đăng s n - H Chí Minh) ụ ọ ấ ơ ồ ế
ả ế ả
- - “Con ki n mà leo cành đa Leo ph i cành c t, leo ra leo vào ụ Con ki n mà leo cành đào Leo ph i cành c t, leo vào leo ra” ụ (Ca dao) ồ “Đ ng bên ni đ ng ngó bên tê đ ng mênh mông bát ngát ồ Đ ng bên tê đ ng ngó bên ni đ ng cũng bát ngát mênh mông” ồ ứ ứ ồ (Ca dao)
c. Phép đ i:ố * Khái ni m: Là hi n t ố ệ ệ ượ ng b trí song hành v m t âm thanh và ý nghĩa ề ặ ơ ộ ơ ố ị ấ ư ủ ộ ố ị ể ơ Ở ể ấ ặ ơ ầ ố ộ ặ ặ ố ớ ng xu t hi n c p câu đ i ố ở ặ ệ ặ ậ Ở ể ườ ấ ụ th l c bát th nh tho ng có phép đ i trên m t dòng. ở 2 v c a m t dòng th hay hai dòng th trong m t bài th . T n s xu t hi n nhi u ề ế ủ ệ hay ít, c đ nh hay không c đ nh c a phép đ i tuỳ thu c vào đ c tr ng c a t ng ủ ừ ố ự th th t ngôn bát cú thì luôn có hai c p câu đ i v i nhau: C p câu th c th th . và c p câu lu n. c p câu ặ th t. ấ Ở ể ụ ấ ộ ỉ th song th t l c bát th ố ứ ạ ả ố ề ặ ố ả ộ ộ ộ ườ * Phân lo i phép đ i v m t hình th c: Có 02 lo i. ạ 1. Ti u đ i: là phép đ i x y ra trong n i b m t dòng th . ơ ố ể Ví d : “Ng ẻ ụ ặ
ơ ớ ề ữ ố ố ắ ư (Truy n Ki u - Nguy n Du) ố ả ầ ụ ế ướ ỗ i qu c s c // k thiên tài Tình trong nh đã // m t ngoài còn e " ễ ệ 2. Bình đ i: là phép đ i x y ra gi a hai dòng th v i nhau. Ví d : “Trên gh bà đ m ngoi đít v t ị ầ ồ i thi đ - Tr n T X ng) ườ ầ * Ch c năng: Phép đ i góp ph n làm nên tính hài hoà c a ti ầ D i sân ông c ng ng đ u r ng” ử ẩ (Gi u ng ễ ố ứ ố ủ ứ t t u. Song, khi ế ấ ề ặ ừ ứ ủ ể ệ ủ ủ ế ươ ủ ỹ ự ươ ộ ố ể v ng - ng nghĩa sau: ữ phân tích ch c năng c a phép đ i, ta c n xem xét k s t ng x ng v m t t ầ v ng - ng nghĩa c a hai v hay hai dòng đ i đ rút ra n i dung bi u hi n c a th ữ ự pháp. Có hai ki u t ể ươ ứ ế ng x ng v t ề ừ ự ứ 1. T ng x ng nét nghĩa b sung: ổ Ví d 1: “Phòng tiêu l ng ng t nh đ ng ươ ụ ư ồ ắ G ng loan b n a // d i h ng xé đôi” ươ ả ồ ặ ẻ ử (Cung oán ngâm khúc - Nguy n Gia Thi u) ề ễ ế ố ổ ạ ấ ỡ
i cung n . ữ ộ ườ ế ố Hai v đ i b sung, nh n m nh n i dung xa cách, chia ly, tan v trong m i ệ Ví d 2: “ Đo n tr quan h chăn chi u gi a c u trùng và ng ạ ụ ữ ử ườ ấ ng thay lúc phân kỳ ậ ể ề
láy “kh p kh nh” và “g p gh nh” t Vó câu kh p kh nh // bánh xe g p gh nh” (Truy n Ki u - Nguy n Du) ệ ể ễ ấ ề ừ ề ậ ể ậ Hai v đ i mà tr ng tâm là hai t ọ ng th c c u t o, ý nghĩa t p trung b sung nhau đ nói v ứ ấ ạ ươ ữ ng ươ ề ổ ặ c đ u tiên trong ch ng ướ ầ
ế ố lo i, ph ề ừ ạ ẳ ằ ườ ụ ệ x ng v t ứ s không b ng ph ng, truân chuyên ngay trong nh ng b ự ng m i lăm năm l u l c c a Ki u. đ ư ạ ủ ườ Ví d 3: Đo n th miêu t ơ ạ ễ ế ệ ể ơ v đ p c a Thuý Ki u, Thuý Vân (Truy n Ki u - ề ế ấ t t u ư ự ắ ề ố ể ệ ự ỹ ề ầ ố ị ề ả ẻ ẹ ủ Nguy n Du) có 24 dòng th , nh ng có 12 câu ti u đ i. Vì th , âm đi u ti c a đo n th cân đ i, nh p nhàng góp ph n th hi n s hoàn m v nhan s c, s ủ toàn di n v ph m ch t và c t cách c a Thuý Ki u - Thuý Vân. ạ ơ ệ ề ẩ ủ ề ấ ố
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
17
K năng phân tích th
ỹ
ơ
nga ầ ề ế ầ i m t v m i phân v n m i, ẹ ườ ườ ộ ẻ ườ ờ ọ ở ườ ng màu da.
ề ề
ộ ắ
ề ươ ng. ộ ươ ng, ự ươ i càng não nhân. ộ
ườ t Đ u lòng hai ả ố Thuý Ki u là ch em là Thuý Vân ị Mai c t cách, tuy t tinh th n, ố M i ng ỗ Vân xem trang tr ng khác v i , Khuôn trăng đ y đ n nét ngài n nang, ầ ặ i, ng c th t đoan trang Hoa c ố ọ c tóc tuy t nh Mây thua n ườ ế ướ Ki u càng s c s o m n mà, ạ ắ ả So b tài s c l i là ph n h n, ắ ạ ơ ầ Làn thu thu , nét xuân s n ơ ỷ Hoa ghen thua th m, li u h n kém xanh ễ ờ ắ c nghiêng thành M t hai nghiêng n ướ S c đành đòi m t, tài đành h a hai ọ ộ Thông minh v n s n tính tr i ờ ố ẵ Pha ngh thi ho , đ mùi ca ngâm ạ ủ Cung th ng l u b c ngũ âm, ậ ầ Ngh riêng ăn đ t h c m m t tr ứ ồ ầ ề Khúc nhà tay l a nên ch M t thiên b c m nh l ạ ệ ạ Phong l u r t m c h ng qu n ầ ự ồ ư ấ Xuân xanh x p x t i tu n c p kê. ấ ầ ậ ỉ ớ ng rũ màng che Êm đ m tr ề ướ ng đông ong b m đi v m c ai. T ướ ( Ki u - Nguy n Du ) ề ặ ễ ề ố ậ ứ ươ ụ 2. T Ví d 1: “Khôn ngh c b c là khôn d i ạ ạ D i ch n văn ch ố
ừ ng x ng theo nét nghĩa đ i l p: ề ờ ạ ươ ầ Ngoài phép đi p - đ o hai t ệ ữ ữ ả ề ố ậ ơ ử ủ ạ ể ệ ể ứ ừ ị
ụ ằ ươ Ví d 2: “ Cùng trong m t ti ng t i n , ng i trong khóc th m” i ngoài c Ng ườ ầ
ộ ế ườ ụ (Truy n Ki u - Nguy n Du) ề ễ ộ ờ i. Đó là ngh ch c nh c a cu c đ i. ả ẻ ộ ị ườ ả ị ủ i có nhân tâm. c t o nên do nh ng “d u l ng” trên ng đ ng y d i không” ạ ấ (Tr n T X ng) ế ươ “khôn”, “d i” trong hai dòng th trên, nh ng t ng chính đ i l p nhau v ý nghĩa nh m th hi n quan đi m ng x c a ông tú V ng. Xuyên trong lĩnh v c sáng tác văn ch ự đ ng ơ ồ ườ ề Cùng m t văn c nh mà k khóc ng ả ẳ ị i c ườ ườ ữ ượ ạ ệ ượ ấ ặ ữ Ngh ch c nh nào mà ch ng gây đau lòng cho nh ng ng Nh p là hi n t chu i âm thanh c a dòng th . ơ ỗ ng nh p th là do th th quy đ nh. Ng i ta căn c vào s âm ti t trong Th ị ườ ứ ố ế ơ d. Ng t nh p: ị ắ ủ ể ơ ị nh p th nh t mà đ t tên nh p th . ơ ặ ị ị c g i là nh p ch n. ượ ọ ẵ ị ườ ứ ấ ơ ụ ơ c g i là nh p l ượ ọ . ị ẻ ng t - Th l c bát: Nh p 2 / 2 / 2 và đ ị - Th song th t l c bát: ấ ụ * Hai câu th t nh p: 3 / 2 / 2 / 2 và đ ị ấ * Hai câu l c bát (t th l c bát). ươ ụ - Th th t ngôn bát cú: nh p 2 / 2 /3 và đ c g i là nh p ch n. ự ơ ụ ị ơ ấ ượ ọ ẵ ị
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
18
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ủ ể ộ ơ ị ể ạ ệ ậ ạ ế ạ ị ự ạ ơ ắ ả ắ ạ ơ ị Tuy nhiên, trong quá trình v n đ ng và phát tri n c a th lo i, nh p th có ệ nhi u bi n đ i linh ho t nh m t o nên s phong phú v nh c đi p và tăng hi u ề ự ằ ổ ề qu bi u đ t cho th . Th t do h n c , ng t nh p theo do có cách ng t nh p t ả ể ơ ự m ch c m xúc. ả ạ ắ Xác đ nh đúng nh p th s giúp ích r t nhi u cho vi c phân tích th . Ng t ấ ơ ẽ ề ệ ơ ị ị nh p sai thì c m, hi u sai. ả ị Ví d : “ Ng ụ ầ i ạ ề ắ ề ồ ủ ể ườ ư ị ị i ra đi đ u không ngo nh l Sau l ng th m n ng lá r i đ y” ắ ắ ả ơ ầ ắ ắ ư ư ả N u ng t nh p “Sau l ng / th m n ng lá r i đ y” thì s hi u sai ý đ c a tác ầ . Ph i ng t nh p: “Sau l ng th m / n ng lá r i đ y” thì m i hi u đúng tinh th n ơ ầ ơ ầ ẽ ể ớ ề ể ế gi ả câu th .ơ Phân tích nh p th nên t p trung vào các dòng, đo n th có cách ng t nh p l ơ ị ạ ậ ắ ơ ị so v i nh p truy n th ng c a th lo i, hay nh p đi u c b n c a bài th . ơ ể ạ ủ ề ố ớ ị ạ ệ ơ ả ủ ng ” ị ụ ắ ử ứ ươ (Truy n Ki u - Nguy n Du) Ví d 1: “ N a ch ng xuân / tho t / gãy cành thiên h ễ ề Câu th có cách ng t nh p khác bi ơ ị ơ ả ủ ớ ị ắ ắ ữ ị ạ ộ ộ ế ủ ( 2 / 2 / 2 / 2). Ch “tho t” mang m t nh p - nh p nhanh, nh m g i t ợ ả ự ộ nhanh chóng, đ t ng t trong cu c đ i Đ m Tiên. Và nó là s d c m cho t ộ ờ đ y tai bi n c a nàng Ki u. Nh p th nhanh, g i t ấ ơ ị ề ầ thay đ i toàn b cu c đ i, s ph n c a trang qu c s c thiên h ộ ộ ờ ố ậ ủ ề t (3 / 1 / 4) v i nh p c b n c a th l c bát ơ ụ ệ ổ s thay đ i ằ ị ng lai ươ ự ự ả tai bi n p đ n b t ng làn ế ậ ờ ế ng. ươ ổ Ví d 2: “Ngàn th ướ ụ ướ ợ ả ố ắ c xu ng” ố
ở ụ ng ngu n sông Mã và nh ng gian lao trên b c đ ư ộ ượ ơ ọ ồ ữ c lên cao/ngàn th (Tây Ti n - Quang Dũng) ế ể ượ , t o nên bi u t sau âm ti ng ế ị tính ch t hi m tr c a đ a hình vùng ị ở ủ ấ ng hành quân c a binh ướ t th t ứ ư ạ ể ườ ủ Câu th nh b b đôi b i nh p th ơ ở ư ị ẻ nh m t ng n núi, nh m m c đích g i t ợ ả ằ th đoàn Tây Ti n.ế Ví d 3: “Nàng ạ ụ ơ ừ ờ ng/nh c vô đào m ng ạ ạ ng”
ộ ộ ườ ạ ng/h p nh c đ y h ạ Không riêng gì kh th , mà c bài “Nh c” đ u đ c ng t nh p ắ ắ ư ậ ớ
ị ổ ơ ườ ữ ch th t ị ở ữ ứ ư ơ ơ ư ị ạ
ườ ọ ư ậ ơ ứ ả ị i đ ng đ ng/có nh c trong giây Nh c gây hoa m ng/nh c ngát tr i mây ạ Nh c lên cung h ộ Ôi nàng tiên n ươ ạ ầ ươ ớ (Nh c - Bích Khê) ị ở ữ ứ ư ch th t ạ ả ượ ề ch th ba, năm, sáu, r i rác m i ng ch ng t nh p ớ nh v y. Th tám ch , th ỉ ả ị ở ữ ứ ơ ắ . Th mà v i Bích Khê, thi nhân đã “li u lĩnh” ng t có câu ng t nh p ắ ề ế nh p nh th , làm cho câu th , bài th nh b tách làm hai, t o ra m t l i th song ư ế ơ ộ ố phân đ c đáo. ộ L i ng t nh p nh v y, khi n ng ắ ố ư ầ ị ủ ừ ộ i đ c có c m giác đây là bài th t ỉ ở ỗ ơ ẻ ủ ủ ệ ạ ớ đ nghĩ đ n th t ờ ể ể ứ ị
ạ i đ c, không k p đ cho anh ta đ thì gi ể ườ ọ ơ ặ ử ơ ủ ử ư ậ ch th t ạ ầ ở ữ ứ ư ợ ớ ề ế ổ
ệ ủ ạ ơ Ví d 4: Th l ng nghe nh c đi u c a đo n th sau: ạ ử ắ “Ti p ly c n / c n ly đ y / ệ tuy t ế ch đó. “Có gieo v n gián cách t ng đôi m t. Nh ng giá tr c a bài th không ch ng m i m đã cu n phăng c m xúc , s c m nh c a nh c đi u tân kỳ, c a ý t l ả ố ưở ẽ ứ c a ng ngôn cũ” ủ ế ủ (Đ Lai Thuý). Theo Hàn M c T “Cách d ng h i” và “h v n” làm ừ ử ỗ cho câu th c a Bích Khê n a nh riêng tây, n a nh hoà thu n, phù h p v i tâm ư h n thi nhân đang tìm đ n m t s k t h p Đông - Tây, kim - c trên n n văn hoá ộ ự ế ợ ồ nhân lo i.ạ ụ ế ầ ạ ạ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
19
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ạ ỗ ướ ụ
ộ ọ ề ệ ề Năm con / m t v / ng i vòng xoay / ồ ộ ợ Nh c chim thanh t c / rót v đây / ề Đ / cành vàng lá l c / Nâng chén tình / ròng ca m t khúc / Ti c hoa h / chén ng c h / Giang h / vút cánh / sau chung r u” ồ
ắ ạ ấ ị ượ (Nam hành - Bích Khê) ự Cách ng t nh p trúc tr c này t o ra m t nh c đi u kh p kh nh nh vó ng a ạ ộ ắ tr ng thái ngà ngà ch p ch n c a ng ậ ợ ả ạ : Là hi n t ư ể i u ng r ườ ố ắ u. ượ ộ ệ ờ ủ ng luân phiên các thanh b ng - tr c trong m t hay ằ ộ ng tr m b ng, đ ng th i góp ph n t o nên n i ờ ươ ầ ạ ề ầ ổ ồ c a khúc Nam hành, g i t ủ e. Ph i thanh ệ ượ ố nhi u dòng th , t o nên tính du d ơ ạ dung c m xúc cho th . ơ ả Ti ng Vi ế ằ ắ ằ ề c chia ra b ng - tr c nh sau: Thanh b ng (huy n, ư ặ t có 6 thanh, đ ệ ắ ngang), thanh tr c (s c, n ng, h i, ngã). ắ ằ ẩ ệ ệ ứ ơ ế ắ ầ ủ ế ng, tr m b ng c a th ) s đ n đi u. Th c t ơ ẽ ơ ỡ ạ t v ph i thanh nh sau: ạ ổ ạ ừ ữ ự ế ệ ơ ặ ắ ơ ư ơ ể ể ủ ế ắ ượ ỏ Theo mô hình thanh đi u chu n trong th ti ng Vi t:, c hai thanh b ng đi li n v i hai thanh tr c ... Song, n u máy móc tuân theo mô hình này nh c tính (tính ớ ạ ề , trong quá trình sáng tác, nhà du d ệ ươ ngh sĩ luôn sáng t o, phá v mô hình thanh đi u chu n, làm cho nh c th phong ẩ ệ phú đa d ng h n. T đó, có nh ng ki u câu th đ c bi ệ ề ố ệ ủ ạ ơ ơ ắ ạ ế ể ự ỹ ử ắ ỉ ơ ủ ệ ế ắ ứ ấ ạ ạ ấ ạ ắ ụ ư ậ ư ộ ề ể ạ ấ ơ ơ ầ * Câu th toàn thanh tr c, ch y u thanh tr c: Âm đi u c a câu th ki u này ữ t câu: “H u cao, vút, s c l nh. Ki u câu th này ít th y. X a, Lý B ch có vi ư ấ ơ m t u” (7 ti ng tr c). Tuy nhiên, đây ch là trò ch i ch . Câu khách h u khách t ơ ữ ế ữ ặ ắ th l ch ch a hay. Câu th c a Thôi Hi u dù ch có 6 ti ng tr c nh ng đ c s c ư ỉ ơ ạ ứ ư h n: “Hoàng H c nh t kh b t ph c ph n” (Hoàng H c lâu). Thanh tr c trong câu ắ ả ơ th trên thu c lo i tr c cao nh v y càng lúc càng lên cao nh cánh chim Hoàng ơ H c càng lúc càng bay cao, bay mãi không v đ l i đ t này ch v l u Hoàng ạ H c.ạ ơ ằ ệ ầ ề ủ ế ợ ơ ồ ả ị ằ ắ ơ ể ơ ể ẹ ỗ t Nam, ki u câu th này đ t: “Lê hoa mai hoa sâm si khai”. ế ơ ư ể ượ ơ Vi Ở ệ phong trào Th M i. ơ ớ ệ ừ ạ
ng theo trăng ng ng l ng tr i ờ ư ươ nâng lòng lên ch i v i” ẹ * Câu th toàn b ng, ch y u thanh b ng: Âm đi u câu th ki u này nh nhàng, êm đ m, tr m l ng, phù h p di n t nh ng c m xúc m h , nh nhàng, thú ễ ả ữ v , l ng d u. Câu th ki u này khá ph bi n trong th x a và nay. Đ Ph cũng ủ ổ ế ị ắ c chú ý t ng vi ừ đ khai thác nh c đi u t ể Xuân Di u có câu: ệ ng n “S ng t T ư ừ ơ ơ ươ ươ (Nh h ) ị ồ ơ ế ề ấ ượ ệ Đi u đã khi n hai câu th trên gây n t ạ ng thính giác đ i v i đ c gi ư ố ớ ộ ọ ơ ơ ẹ ơ ơ ả ệ ằ ể ệ ạ ụ ệ ấ ế ả ạ ệ ủ ố ồ ủ Tr chính ả là nh c đi u lâng lâng, nh nhàng, t o c m giác ch i v i, ng ng đ ng. Y u t làm ế ố ạ ả ầ ơ nên nh c đi u c a câu th c b n là thanh đi u (thanh b ng) và sau đó là v n “ i” và ph âm cu i “n”, “ng”. Nh c đi u y góp ph n th hi n tinh t c m xúc lâng ầ . lâng, phiêu b ng, tâm tr ng mang mang c a tác gi ả ạ t: ế ướ ạ ậ ỗ ư
Thanh b ng chi m t t. Câu th tr m xu ng, di n t c Cách m ng tháng Tám, Huy C n vi “B ng d ng bu n bã không gian ồ Mây giăng lũng th p / giăng màn âm u” ấ 10/14 âm ti ằ l ỷ ệ ế ơ ầ ễ ả ỗ n i ố bu n man mác, trĩu xu ng, bàng b c kh p không gian. ạ ắ ồ ế ố
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
20
K năng phân tích th
ỹ
ơ
Đ n Bích Khê - m t đ nh núi l ế ơ ớ ề ấ ộ ư ạ ầ ằ ộ ộ ỉ ạ ủ ế ạ ờ ạ trong phong trào Th M i - ông đã táo b o ạ ơ h n trong sáng tác, sáng t o m t th th bình thanh. Bích Khê có r t nhi u bài th ể ơ ơ toàn thanh b ng hay ch y u là thanh b ng, nh : M ng c m ca, Tỳ bà, Nh c, Thi ằ v , ... và nh đó mà ông t o cho mình m t phong cách riêng. Ví d : ụ ộ ị ng giăng m m i ! Tay đêm đ ề ơ ươ
“Nàng Trăng đan qua cành muôn tay êm Mây nhung pha màu thu trên tr iờ ng lam ph i màu thu n i n i. S ơ ơ ươ ơ
ng t ươ i th
Vàng sao n m im trên trên hoa g y ằ ầ i x a thôi qua đây ng T ư ườ ư Ôi nàng năm x a quên l ờ ề ư ng gây đê mê Hoa v a đ a h ừ ư ươ
ằ ươ ươ ng làm b ng th ơ ng run trong m ơ ơ ồ
ơ ả ệ ứ ạ ể ề ự ứ ạ ủ ơ ắ ư ươ ạ ệ ơ ạ ế ơ ạ ơ có m t s bài gây n t Cây đàn yêu đ Dây đàn yêu đ i H n v trên môi kêu: Em ề Thuy n h n không đi lên ch i v i” ơ ơ ề ồ S c ám nh c a bài th là th nh c đi u huy n di u ch không ph i hình ệ ạ ứ ủ ả ẫ nh, s c màu, t o v t. Âm nh c c a bài th có uy l c đáng k . Nó thôi miên, d n ơ ậ ả ắ ng nh ng d u d mê ho c đ c gi . Thu trong bài th bu n nh ng l ng , đau th ị ư ồ ả ộ ặ ụ nh . T t c đi u đó đ u do nh c đi u bài th t o ra ẹ ấ ả ề ề Ti p thu truy n th ng , tinh hoa c a th lãng m n, th ca kháng chi n cũng ế ộ ố
ố ầ ệ ắ ắ ủ ỗ ề ỗ . ả ủ
ng: ườ ư ế ế ạ
ề ể ậ ư ư
ả ả dòng th hai nh sau: T B T T T B T B. Ng đi u lên ữ ệ ng khúc khu u g p ậ ợ ỷ ườ ư ạ ng cu c đ i đ y truân chuyên , l u l c ự ượ ộ ờ ầ ố ữ ề
ủ ề ố ng v nh c đi u: ệ ấ ượ ề ạ i bu n làm chi “Em ồ ơ Anh đ a em v sông Đu ng” ề ư (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ợ Hai dòng th ch có m t ti ng tr c, nh c đi u tr m bu n sâu l ng phù h p ỉ ơ ồ ầ ạ ộ ế tình c m an cho vi c di n t i, v v n i đau c a tác gi ả ệ ễ ả * Câu th trúc tr c : ắ ơ Nguy n Du vi t v chuy n xe đ a Ki u vào ki p đo n tr ề ế ề ễ “Đo n tr ng thay lúc phân kỳ ườ ạ Vó câu kh p kh nh , bánh xe g p gh nh” ấ Luân phiên âm đi u ệ ở cao và xu ng th p đ t ng t có kh năng g i hình nh con đ ấ ộ ộ c đ u tiên y đã d l gh nh. Nh ng b ướ ầ ấ c a Ki u trong ki p phong tr n . ầ ế ề ủ ể ự ố ợ ủ ơ ỗ ộ ơ ố ợ ắ th ể ả ắ ệ ệ ể ả ạ ạ *S ph i h p c a các ki u câu th trên : M i ki u câu th trên có m t nh c ể i v i nhau s làm cho nh c đi u riêng, s c thái bi u c m riêng. Ph i h p chúng l ạ ẽ ạ ớ đi u phong phú và s c thái bi u c m cũng đa d ng. Đây là th c t ấ ng th y ự ế ườ trong th .ơ T n Đà vi ả ậ ế ấ ơ ồ
ắ ng” ng) ườ ố t), c ng thêm các ph âm cu i ộ t (p, t), nh c th s c nh ng u t ngh n, bi u đ t cái b t đ c chí c a T n Đà t: “Tài cao, ph n th p, chí khí u t ấ Giang h mê ch i quên quê h ươ (Thăm m cũ bên đ ả ế ạ Dòng th nh t ch y u thanh tr c (5/7 âm ti ủ ế ư ấ ơ ắ ấ ắ ụ ủ ứ ạ ể ẹ ấ ả t ắ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
21
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ờ i, dòng th hai là toàn b ng, nh c th êm xuôi nh ằ ứ ạ ư cái thú “giang h ”, “mê ch i” quên đ i c a tiên sinh ơ ờ ủ ồ ơ i. trong th i cu c. Ng c l ượ ạ ộ buông thõng phù h p di n t ễ ả ợ n i h gi ơ ạ ớ t : ế i ta không đ a qua sông ư
trong lòng ? ắ ầ Hay, nh Thâm Tâm có vi ư “Đ a ng ườ ư Sao có ti ng sóng ở ế Bóng chi u không th m không vàng v t ọ ề Sao đ y hoàng hôn trong m t trong ?” t hành) ắ (T ng bi ệ
ố ( B B B B B B B B T T T T B B T B B T B B T B B B B B T B)
ố ộ ắ ằ ằ ầ ủ ế ề ủ ử ằ ầ ơ Câu m t và câu b n toàn b ng(hay ch y u thanh b ng), câu ba trúc tr c. Và theo Tr n Đình S , thanh b ng là nh c n n c a bài th , góp ph n gieo vào lòng ng ườ ộ ố ạ i m t ý v bâng khuâng x n xang. Tây Ti n c a Quang Dũng là m t bài th thành công v s ph i h p gi a câu ộ ề ự ố ợ ị ế ủ ữ ơ ơ ơ ẳ ố
c lên, cao ngàn th ồ ướ c xu ng ố th bình thanh và câu th trúc tr c. ắ “D c lên khúc khu u d c thăm th m ỷ ố Heo hút c n mây súng ng i tr i ử ờ Ngàn th ướ Nhà ai Pha Luông m a xa kh i” ơ
ư (T B T T T B T B T B B T T B B T B B B T T B B B B B B B )
ắ ệ ề ặ ể ợ ả ữ Ba câu đ u trúc tr c v m t thanh đi u,dùng đ g i t ầ ng ngu n sông Mã và nh ng khó khăn trên b ượ ố ằ tính ch t hi m tr ấ c đ ướ ườ ệ ợ i linh tr ườ ướ ế ữ ơ ự ơ ằ ơ ẹ ứ ủ ế ư ủ ặ ộ ơ ể ệ ượ ặ ữ ừ ơ ộ ủ ế ắ
ng l p l ở ể c a vùng th ng hành quân ồ ủ c a binh đoàn. Ng c l c m i, câu cu i toàn b ng, phù h p cho vi c dùng đ t ể ả ả ượ ạ ủ c thiên nhiên r t huy n giác thi v và nh ng phút giây lãng m n c a ng ề ạ ủ ị ấ ộ o, nên th . S ph i h p này có tính đ c tr ng trong bài Tây Ti n. C sau m t ư ặ ố ợ ả lo t câu th trúc tr c v ng âm là m t câu th toàn b ng hay ch y u là thanh ề ắ ạ b ng nh nhàng m t mà. T đó bài th th hi n đ c hai nét đ c tr ng c a thiên ượ ằ nhiên Tây B c: Hùng vĩ - Th m ng, hai nét đ c tr ng c a lính Tây Ti n: Bi hùng ư - Lãng m n.ạ 3. V n:ầ a. Khái ni mệ : Là hi n t ệ ượ ặ ạ ơ ề ồ ướ ế ầ ầ ụ ơ ơ ế ề ể ệ ả ộ i khuôn v n trên m t hay nhi u dòng th ộ ( c u t o c a v n g m hai ph n: Nguyên âm và ph âm cu i). ố ầ ấ ạ ủ ầ ữ ng kh năng l u gi : Gieo v n tr b.Ch c năng c h t giúp cho th tăng c ư ả ườ ứ ng âm m t s v n trong th ti ng Vi và truy n đ t. Th đ n, t có bi u t ệ ứ ế ở ộ ố ầ ể ượ ạ thanh. Nghĩa là, m i khuôn v n có kh năng th hi n m t lo i c m xúc, tâm tr ng, ạ ạ ả ầ ỗ ... nào đó. t: ơ ế ệ ầ c. Các ki u gieo v n trong th ti ng Vi ầ *V n tr c - v n b ng: ằ ầ ơ ơ ơ ặ ể ắ “Cũng có lúc ch i v i n i d m khách Ti ng su i nghe róc rách l ng đèo ư ế ố
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
22
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ừ Có khi t ng gác cheo leo Thú vui con hát l a chi u c m xoang” ự ề ầ ươ ễ ầ (Khóc D ng Khuê-Nguy n Khuy n) ế Khách/ rách: gieo v n tr c; đèo / leo / chi u: gieo v n b ng ằ ề ắ ầ *Gieo v n theo chi u d c - chi u ngang: ề ọ ề ứ ễ ặ ị ầ “R ng li u đìu hiu đ ng ch u tang Tóc bu n buông xu ng l ngàn hàng” ồ ệ ố (Đây mùa thu t i - Xuân Di u) ớ ệ ễ ề ộ ị Li u/ đìu / hiu / ch u: gieo v n theo chi u ngang(trên cùng m t dòng th ) ơ ầ ở hai dòng th ) ơ
ầ .Tang / hàng : Gieo v n theo chi u d c(v n ề ọ ầ *Gieo v n gián cách - liên hoàn: ầ Ví d 1:ụ
ắ (Vi ng b n - Hoàng L c) i m ” ộ ạ ộ Ví d 2 : “L th c n nh gió đìu hiu ơ ơ ồ ụ “Hôm qua còn theo anh ng qu c l Đi trên đ ố ộ ườ Hôm nay đã ch t cành ặ i d Đ p cho ng ườ ướ ế ỏ Đâu ti ng làng xa vãn ch chi u” ế ề ợ (Tràng Giang - Huy C n)ậ ầ ng l p l i nguyên khuôn v n. ầ ầ ệ ượ ặ ạ ầ *Gieo v n chính - v n thông: + Gieo v n chính : Là hi n t Ví d :ụ ng ộ ấ ươ ả ầ
ng” ư ủ ạ ỉ ặ ư ề “Ai đem phân ch t m t mùi h ng Hay b n c m ca tôi đã th ươ Ch l ng chu i theo dòng c m xúc ả ồ Nh thuy n ng ph l c trong s ươ (Xuân Di u)ệ + Gieo v n thông : Là hi n t ng l p v n có nguyên âm và ph âm cùng ệ ượ ầ ụ ầ ặ dòng. - Các dòng nguyên âm c a ti ng Vi ệ ủ ế
Dòng khép i ê e iê Dòng tròn môi o u ô uô t: Dòng mở a, ă ,âơ ư uơ
t : ố ủ ế ệ ụ t : t , c , ch ,p ắ
- Các dòng ph âm cu i c a ti ng Vi Dòng t Dòng vang: m , n , ng , nh Ví d : "Có khi t ng gác cheo leo ừ ụ
ắ ầ ượ ươ ạ Thú vui con hát l a chi u c m xoang ề ầ ự u ngon cùng nh p Cũng có lúc r Chén quỳnh t ng ăm p b u xuân ắ Có khi bàn so n câu văn Bi t bao đông bích đi n ph n tr c sau” ế ầ ướ (Khóc D ng Khuê - Nguy n Khuy n) ể ươ ễ ế
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
23
K năng phân tích th
ỹ
ơ
t gieo v n : leo - chi u / xoang - ngon / xuân - văn - ph n. ế ầ ầ Các âm ti Phân tích th v m t gieo v n, c n ph i n m bi u t ề ầ ủ ng âm thanh c a i đ c tham kh o : ả ế ả ắ ng h p đ ng ợ ệ cu i câu th s làm cho nh c đi u ể ượ ể ườ ọ ơ ẽ ạ ố ơ ề ặ ầ nguyên âm và ph âm cu i. Xin nêu ra vài tr ườ ố ụ *Nguyên âm o, u, ô : N u xu t hi n ệ ở ồ tr m bu n phù h p cho vi c di n t ợ ầ ồ Ví d 1: Bài “Văn t ấ n i bu n, tang ch . ễ ả ỗ ế nghĩa sĩ C n Giu c” (Nguy n Đình Chi u) có 30 câu ộ ầ ễ ể ụ ệ ế ấ ố ỗ ụ ự ờ ề
ươ ậ văn. Cu i m i câu đ u xu t hiên m t trong các nguyên âm o, u, ô. ộ ề tr i cao Ví d 2: “Chi u đông tàn l nh t ạ Không l a m h n h n bu n l m đó ồ ắ ẳ ồ ử ấ Thê l ng v y mà ai đành lìa b ỏ Tr n gian sao? Đây thành ph đang quen” ầ ố (Huy C n)ậ ế Cu i m i câu th xu t hi n nguyên âm “o” . Nh đó mà nó g i lên cái ch t ờ ợ ấ ề ủ ố chóc, thê l ươ ụ ướ ờ ổ
ườ
ỗ ệ ơ ng c a chi u đông. Ví d 3 : “Em không nghe mùa thu D i trăng m th n th c ứ Em không nghe r o r c ạ ự Hình nh c a chinh phu ủ ả i chinh ph ? Trong lòng ng ụ Em không nghe r ng thu ừ Lá thu r i xào x c ạ ơ Con nai vàng ng ngác ơ Đ p trên lá vàng khô?” ạ (Ti ng thu - L u Tr ng L ) ư ư ọ ơ ệ ố ế Bài th hi p v n chân(các âm ti ầ ơ ợ ứ ả ồ ổ ầ t cu i). Nguyên âm “u” cũng chính là v n ế c b n c a bài th , g i nên c m giác tr m bu n, th n th c không nguôi trong lòng ơ ả ủ ầ tác gi ả khi thu v . ề *Nguyên âm a, ă, , â : Bi u t ợ ng âm thanh c a các nguyên âm này là g i ủ ơ nên c m giác vui t ể ượ i bay b ng, s phóng khoáng. ự ả ổ ụ ừ ươ Ví d : “Không có kính ắ thì có b i ụ ư ườ ụ i già ế B i phun tóc tr ng nh ng Không c n l a phì phèo châm đi u thu c ố ầ ử Nhìn nhau m t l m c i ha ha”
ườ ộ ế ạ Nguyên âm “a” cũng là v n “a” có m t ậ ơ ể ệ ả v trí k t thúc câu th th hi n b n ặ ở ị ế ế ấ ờ ặ ấ ( Ti u đ i xe không kính - Ph m Ti n Du t) ể ầ ch t yêu đ i và tính cách phóng khoáng c a các chi n sĩ lái xe. ườ ng có ch c năng bi u hi n nh ng tình c m trong ệ ủ ứ ữ ể ả *Nguyên âm i, e, ê : th ồ sáng , nhí nh nh, h n nhiên. ả ụ ỏ ư Ví d : “Chàng ng i bên me em ồ Me h i chuy n làm quen ệ Th a th y đi chùa ầ Thuy n đông, gi ờ ề (Chùa H ng - Nguy n Nh ượ ạ i ôi chen !” ươ Và nhi u kh th khác trong bài Chùa H ng, Nguy n Nh c Pháp đã s ề ượ ổ ơ t có nguyên âm “e” đ di n t ử v đ p h n nhiên ngây th và ễ ươ ể ễ ả ẻ ẹ c Pháp) ễ ồ ơ ế d ng nhi u âm ti ề ụ tâm h n trong sáng c a cô bé. ủ ồ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
24
K năng phân tích th
ỹ
ơ
- Nguyên âm “e” đi v i bán nguyên âm cu i “o” t o ra v n “eo” có giá tr ớ ố ị ầ c b thu h p l ạ i và không v ng chãi. ẹ ạ ữ ữ g i ra nh ng hình nh s v t có kích th ả ợ Ví d : “Ao thu l nh l o n ự ậ ạ ẽ ướ ụ ế ộ ướ ị c trong veo M t chi c thuyên câu bé t o teo” ẻ ễ ế ế hay (Thu Đi u - Nguy n Khuy n) ắ ả ứ ườ “Đ ng tréo trông theo c nh h t heo Đ ng đi thiên th o quán cheo leo” ẹ ồ ươ (H Xuân H ng) ớ ạ ầ ra hình nh v s v t có kích th ề ự ậ ầ c m r ng ra. ở ộ ụ ướ ỏ ấ ậ ố ấ
(Thu m - Nguy n Khuy n) - Nguyên âm “e” đi v i bán nguyên âm đ u ”o” t o ra v n “oe” có giá tr g i ị ợ ả Ví d : “Năm gian nhà c th p le te i đêm sâu đóm l p loè Ngõ t L ng d u ph t ph màu khói nh t ạ ơ ậ ư Làn ao lóng lánh bóng trăng loe” ễ ế ẩ hay ế ẹ ằ “Gh tréo l ng xanh ng i b nh cho ọ Nghĩ r ng đ th t hoá đ ch i” ồ ậ (Nguy n Khuy n) ồ ả ồ ơ ế ễ c t ơ ượ ổ ụ t (ph âm không mũi) p, c, ch, t : Các câu th đ ệ ườ ch c ứ ữ ng có s c thái bi u hi n cho nh ng ể ắ ữ , v n có ph âm cu i t ụ ẹ ế ụ ể ế * Ph âm t ắ ụ t th b ng nh ng t ố ắ ừ ầ ằ tình c m khúc m c , ngh n ngào, tr c tr : ở ắ ắ ả ặ ờ ợ ầ
ữ ọ ắ ặ t (ch t, m t, ụ ế s n lâm khi b giam ị ể ơ i ch t ch i , gi ấ ộ *Ph âm vang (ph âm mũi) m, n, ng, nh : Nh ng âm ti ậ ụ ế ng có kh năng di n t ườ ơ ệ ố t có ph âm cu i ụ ễ ả ả ng , h nh phúc dàn tr i mênh mang. Ví d 1: “ Ta đ i ch t m nh m t tr i gay g t ắ ả Đ ta chi m l y riêng ph n bí m t?” ậ ấ (Nh r ng - Th L ) ế ữ ớ ừ Câu th có gi ng tráng ca hào hùng nh ng nh ng ph âm t ư ơ i làm nên các u t ngh n, căm h n c a chúa t g t, m t ) y l ẹ ờ ủ ậ ấ ạ ắ c m trong m t th gi t o. ả ạ ế ớ ộ ầ ụ ữ vang thì khi n âm đi u câu th bay b ng ngân vang và th ế tình c m vui s ả ạ ướ ụ Ví d : “Em ườ ươ i Ba Lan mua tuy t tan ng đ ắ ườ ư ọ ọ ộ ổ ả ế ng tr ng năng tràn ườ i x a v ng ọ ộ i Ba Lan - T H u)
ơ Đ ng b ch d ạ Em đi nghe ti ng ng ế M t gi ng th ngâm m t gi ng đàn” ơ (Em ố ữ ơ ề ầ ụ ố ế Kh th s d ng nhi u l n nguyên âm “a” và các ph âm cu i vang khi n i sáng và nh ng tình c m vui ạ ổ ơ ử ụ ộ ộ ứ ươ ữ ả ợ cho nh c th vang đ ng g i nên m t b c tranh t t ươ i, trong ti ng Vi ầ ế ề ụ ơ i , dàn tr i ả Tóm l ạ ợ ả ằ ệ ả ư ụ ư ả ở ố ữ ệ ỏ đây, ta ch đ c p đ n các tr ỉ ề ậ ừ ợ ả ữ ế Ở ữ t có nhi u v n, nguyên âm, ph âm có giá tr g i ị ợ ầ t c các t hình g i c m. Tuy nhiên, ph i l u ý r ng : Không ph i t có nh ng v n ữ ả ấ ả , nguyên âm, ph âm nh đã trình bày đ u có kh năng g i hình, g i c m. B i vì, ợ ề ngoài m i quan h có lý do gi a v âm thanh và ý nghĩa , ngôn ng còn có m i ố quan h võ đoán (không lý do) gi a âm và ý. ườ ng h p n m trong m i quan h th nh t mà thôi. ợ ố ế ữ ệ ậ ầ thanh và ý nghĩa thì hi u th m t cách h i h t. Ng ệ ệ ứ ấ ằ Do v y, n u thu n tuý, phân tích ngôn ng th ữ ơ ở c l ượ ạ ơ ộ quan h võ đoán gi a âm ố i, n u ch căn c vào m i ờ ợ ứ ể ế ỉ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
25
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ệ ẽ ẫ ế ỗ quan h có lý do gi a âm thanh và ý nghĩa thì s d n đ n ch máy móc và có ữ nh ng k t lu n h đ . ồ ồ ữ ế ậ
Ch ng IV:PHÂN TÍCH NGÔN NG TH V M T NG NGHĨA ươ Ữ Ơ Ề Ặ Ữ
ẫ ậ ệ ụ ộ ơ ả ắ ộ ữ ừ ả ẽ ữ ộ ệ ữ ệ ạ ặ ữ ứ ọ I. D n nh p: M c đích c a vi c phân tích th là ph i n m n i dung bi u đ t c a ngôn ạ ủ ể ủ ng mà còn là do ng th . N i dung y không đ n gi n là phép c ng nghĩa các t ữ ơ ơ ấ m i quan h ch t ch gi a các tín hi u ngôn ng trong thi ph m t o nên. Bình ố ẩ di n ng nghĩa th hai trong th là r t quan tr ng, đóng vai trò chính và quy t đ nh ệ ứ s thành b i c a thi ph m. Th c t ự ế ị ấ cho th y, nghĩa tình hu ng (lâm th i, nghĩa th ố ơ ự ế ạ ủ ấ ẩ ờ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
26
K năng phân tích th
ỹ
ơ
, khi n đôi lúc đ c gi ủ ế ạ ộ ả hai) c a ngôn ng th r t đa d ng, sinh đ ng và tinh t ộ ế ng h p d n d sau đây: chúng ta lúng túng. Ta th xem xét các tr ẫ ụ ữ ơ ấ ử ườ ợ Tr ườ ợ ế ng h p 1: Ca dao vi ư ấ t vào tay ai?” ( 1 ) ấ và vuông vào cho ai” ( 2 )
t: “Thân em nh t m l a đào ụ Ph t ph gi a ch bi ợ ế ơ ữ “Thân em nh t m l a đào ư ấ ụ Không d ng xé l ẻ ư ả ụ ấ ể ệ ấ ụ ả ể ấ ở ả ệ ớ c bi u hi n là m t món hàng. Còn ộ ụ ượ ẻ ể “thân em” câu ( 2 ) đ c hi u là “tình em”. ộ ể ượ ừ t: ể Tr ườ ế ng h p 2: Bà Huy n Thanh Quan vi ệ “M t m nh tình riêng ta v i ta” (1) Hình nh “t m l a đào” trong hai câu ca dao trên có nghĩa bi u hi n khác nhau. câu 1, hình nh “t m l a đào” có quan h v i hình nh “ch ” và do đó ợ Ở câu 2 “t m l a đào” có “t m l a đào” đ ụ ụ ấ ượ ệ ẹ c hi u là m t cái gì nguyên v n quan h v i t “xé l ” nên “t m l a đào” đ ấ ệ ớ ừ không th phân chia. Và rõ ràng t ợ ộ ả ớ (Qua đèo ngang) Nguy n Khuy n vi ễ (2) ế ơ ế ế (B n đ n ch i nhà) ơ t: “Bác đ n ch i đây ta v i ta” ế ừ ớ ạ ụ ơ ư câu 1, “ta v i ta” bi u hi n s ớ Ơ ể ể câu 2, nó l ạ ạ “ta v i ta”. Nh ng nghĩa bi u đ t c a ạ ủ ệ ự ắ ủ i th hi n tình b n chân thành sâu s c c a ớ i hoàn toàn khác nhau. ể ệ
ầ ớ Hai ví d trên cho th y, n i dung bi u hi n trong ngôn ng th ph n l n ể Hai câu th trên đ u dùng c m t c m t y trong hai câu l ừ ấ ụ cô đ n c a tác gi ả ơ ủ Nguy n Khuy n v i b n c a mình. ễ ộ ữ ơ ệ ấ c nh ng m i quan h y là do ng i ngh sĩ bi ệ ệ ườ xu t phát t Có đ ủ ữ ệ ế ấ ệ ằ ố ậ ổ ứ ệ ượ ẽ ố c vào th gi ề ạ , nh ng ư ở ế ớ ạ ủ ụ m i quan h ch ng ch t gi a các tín hi u ngôn ng th . ữ ơ ữ ừ ố ị ệ ấ ế ượ ắ ữ ế ớ ng này, chúng tôi t p trung vào cách khai thác t t cách v n d ng ụ ậ ch c, s p x p các tín hi u ngôn ng th thành m t ộ ữ ơ ệ ượ c c nh ng m i quan h y, nghĩa là ta đã tìm đ ệ ấ ơ i lung linh huy n o c a tác ph m th . ề ả ủ ch c quan h ng nghĩa ệ ể ướ ậ ổ ứ ẩ ữ nh ng th pháp ngh thu t t ữ h th ng ch t ch . Phát hi n đ ặ ệ ố chi c chìa khoá vàng đ b ế ch Ơ ươ trong th .ơ ướ ơ Tr ủ ề ủ ầ ơ ọ c ch đ c a thi ủ ề ủ ẩ ị ng, chi ph i m i thao tác phân tích c a chúng ta. ị ầ ẩ II. Ch đ c a tác ph m th : ẩ nói riêng ta c n ph i n m ch đ c a tác ph m. Xác đ nh đ ủ ề ủ ả ắ ph m s góp ph n đ nh h ố c khi phân tích văn h c nói chung, th ượ ủ ướ ọ ủ ề ủ ậ ẩ ơ ộ ơ
ộ ự ậ ự ệ ố ớ ạ ộ ủ ạ ườ ườ ủ ẽ ả Th ca thu c lo i tác ph m tr tình, do v y ch đ c a bài th luôn là c m ữ tình đ i v i m t s v t, s vi c, con ậ ữ i ngh sĩ, ệ i nào đó. Nói cách khác, th là s n ph m c a trái tim, tâm h n ng ẩ ả ườ i ơ ấ ơ ả ồ ậ ố ồ ị xúc, tâm tr ng, thái đ ,... c a nhân v t tr ng nên dù mu n hay không nó ph i mang h i m tâm h n, nh p đ p trái tim ng ngh sĩ. ệ i, ch đ tác ph m th là tâm tr ng c a nhân v t tr tình tr ạ ậ ữ ủ ề ủ ạ ẩ ướ c ơ ự ờ ố c sau: m t v n đ nào đó trong hi n th c đ i s ng. ẩ ể ầ ướ Tóm l ộ ấ ề ố ị ệ Mu n tìm hi u ch đ c a m t thi ph m, ta c n làm các b ộ ủ ề ủ 1- Xác đ nh nhân v t tr tình trong bài th : ơ ậ ữ Nh đã trình bày, nhân v t tr tình là con ng ậ ữ ườ ư ộ i đang c m xúc, rung đ ng ả trong th .ơ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
27
K năng phân tích th
ỹ
ơ
N i dung tr tình trong th luôn đ ậ ữ c th hi n thông qua nhân v t tr tình. ể ệ ữ ậ cũng ch có th th hi n xúc c m c a mình thông qua nhân v t ả ả ượ ơ ể ể ệ ủ ỉ ộ Sâu xa h n, tác gi ơ tr tình. ữ c n phân bi s . S phân bi ệ Đ c gi ộ ả ầ ệ ố ậ t nhân v t tr tình và nhân v t t ậ ự ự ự ữ ẩ ủ ậ ữ ư ạ ế ấ t y ự ự ự s . S d a vào vi c đ i l p nh ng nét đ c tr ng c a lo i tác ph m tr tình và t ự phân bi ữ ấ ớ ệ Nhân v t tr ườ ủ ư ạ ự ứ ả ầ ủ ủ ạ ậ ạ c gì c ! ặ t này giúp ích r t l n trong quá trình phân tích th . ơ i c a tâm tr ng, c a i, nh ng đó là con ng ủ ườ ậ i hành s , đi đ ng, nói năng,... nh nhân v t ườ ư ế tình ta c n ph i t p trung khai thác th ả ậ ậ ữ c tâm tr ng c a nhân ơ ượ ượ tình là con ng ậ ữ c m xúc... ch không ph i con ng ứ ả s . Do đó, khi phân tích nhân v t tr t ự ự gi i tâm tr ng c a nhân v t. Phân tích th mà không nói đ ớ v t tr tình thì coi nh không phân tích đ ậ ữ ư ả Tr c khi phân tích th , ta ph i xác đ nh cho đ c nhân v t tr tình. Công ướ ả ơ ượ ậ ữ ị ứ ạ ả ệ ề tình trong bài “M i tr u” (H Xuân H ng) r t d ờ ầ ấ ễ ươ ồ ụ xác đ nh. Đó chính là tác gi ị ụ
ơ nh ai?” ớ ớ ớ ớ vi c này có khi đ n gi n nh ng nhi u lúc ph c t p. ư ơ Ví d 1: Nhân v t tr ậ ữ . ả Ví d 2: Nhân v t tr tình c a câu ca dao: ủ ậ ữ “Nh ai ra ng n vào ng ẩ Nh ai ai nh , bây gi ờ ộ ộ ộ Có th là m t cô gái hay m t chàng trai. Nói chung là m t ng ươ ườ ụ ể ậ ữ i đang yêu, . Nhân v t tr tình trong câu ca dao này không là ai c th , và cũng i tìm th y mình, đúng h n là tâm tr ng c a mình trong câu ơ ườ ủ ấ ạ ề ể đang t ng t ư nh v y mà nhi u ng ờ ậ ca dao đó.
ế Vi ừ Ví d 3: Nhân v t tr tình trong bài “Ti ng hát con tàu” (Ch Lan Viên) v a c sau t Nam trong th i đi m ki n thi ờ ế t đ t n ế ấ ướ ể ế i. ế ệ ắ ậ ữ ụ ọ cô gái mi n s n c Ví d 4: Bài th “Bóng cây kh nia” (Anh Ng c) thì nhân v t tr tình là m t ộ . ả ề ơ ướ ứ tình ậ ữ ệ ề ơ (ng ậ ữ ụ v a là th h tr là tác gi ế ệ ẻ ả ừ cu c kháng chi n ch ng Pháp th ng l ố ợ ộ ơ ơ c ch không ph i tác gi ả t hành” (Thâm Tâm) có nhi u nhân v t tr ố ữ ố t B c” (T H u) cũng v y... ệ ắ ườ ậ ụ ẻ ở
ẩ ờ ạ ầ ộ ả ạ ủ ậ ữ ả tình suy cho cùng là m t s n ph m c a th i đ i, hoan c nh ế t Ví d 5: Bài th “T ng bi i đi, k ). Bài “Vi ... Nhân v t tr ậ ữ ệ ậ ờ ạ ả ờ ủ l ch s . Do v y, vi c phân tích, đi tìm tâm tr ng nhân v t tr tình đôi lúc c n thi ị g n v i tâm lý th i đ i, hoàn c nh ra đ i c a bài th . ơ ắ ị
ượ ự ệ ứ ơ ơ ấ ng nào đó trong đ i s ng đ ng y mà nhân v t tr tình b c l ậ c đ c p ề ậ c m ộ ộ ả ộ đ nh nh ng có lúc nó là m t ờ ố ậ ữ ư ả ị ỉ ậ Trong bài “M ng hai t th ch là cái c ngh thu t, là gi ớ ộ ố ế c hi n th c giao th i c a xã h i Vi ế đ bày t thái đ tr t vi ng cô Ký”(Tr n T X ng), tác gi ầ ệ ỏ ả ượ ộ ế ươ ự ờ ủ ế ủ ươ ữ ư ấ ạ ơ ễ ể ệ . T hay là ử ớ th : 2- Xác đ nh t ứ ơ T th là m t s vi c hay hi n t ệ ượ ộ ự ệ trong bài th và nh các s vi c, hi n t ờ ệ ượ xúc. Nhiêu khi t ệ ứ ơ s ki n, s vi c có th t trong cu c s ng. ự ệ ự ệ m n cái ồ ệ ch t c a cô Ký làm t t ộ ướ ứ ể Nam mà nh ng chân giá tr cu c s ng b đ o l n. Nh ng, bài “Khóc D ng Khuê”, ị ộ ố ị ả ộ n i đau, ni m cô đ n khi m t b n, và qua đó ông còn i bày t Nguy n Khuy n l ề ỏ ỗ ế ạ th hi n m t tình b n sâu s c chân thành. ắ ạ ơ ạ ố ả ả ộ ườ , di n t i làm th mu n di n đ t t ố ễ ả ọ ẹ ọ ứ ứ tr n v n, đ c đáo, sâu s c c m xúc c a nhà th . ơ t c m xúc (ý) thì ph i ch n t ủ Ng t m i l ứ ớ ạ ễ ộ ắ ả
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
28
K năng phân tích th
ỹ
ơ
cho th y, m t bài th hay cũng nh m t ph n ộ ấ ự ế ả ờ ộ ộ ắ ề ứ th . Khi tìm c n t nh táo và linh ộ ứ nh ng n i dung ộ ộ ư t Th c t ầ ở ứ ơ ơ th trong m i quan h v i n i dung c m xúc,đ c gi ả ầ ỉ ệ ớ ộ , có nhi u bài th cùng chung m t t ơ ở ẽ ề ứ ề ố ể ề ả ơ ầ nh ng khác nhau v n i dung c m xúc. ề ộ ươ ộ ắ ừ ề ứ ư ư ừ ằ hi u t ố ể ứ ơ ho t, không c ng nh c, máy móc. B i l ạ nh ng n i dung c m xúc khác nhau và nhi u bài khác nhau v t ả ư c m xúc có nhi u đi m gi ng nhau. ả Ví d 1: Gi ng nhau v t ố ụ Cùng l y t ấ ứ ể ệ ậ ữ ạ ạ ả ề ậ ồ ữ ạ ủ ố ậ ủ ể ệ c s mênh mông, vĩnh h ng c a vũ tr . ụ nh ng t ng đ ng v n i dung c m xúc. ươ ả i th hi n n i bu n khi th c nh n v thân ph n nh ứ ằ ề ộ ư ể ệ ồ ắ ơ ứ ế t ạ ơ ươ ươ ệ th là m t đ i t
c m xúc thái đ ộ ứ ơ ớ ễ th m i d ng ti n đ tìm ệ ạ ơ ầ ả ể là “chia ly” nh ng bài th “H ng th m” (Phan Th Thanh ị ệ ữ ộ ủ t d d i c a Nhàn) thì th hi n m t tình yêu v a đ m th m kín đáo v a mãnh li cô gái (nhân v t tr tình). Trong khi đó bài “Hoàng H c lâu T ng M nh H o Nhiên ạ chi Qu ng Lăng”, Lý B ch l ỏ ỗ ạ ạ i tr bé h u h n c a ki p ng ườ ướ ự ế Ví du 2 : Khác nhau v t ề ứ ư Cùng th hi n tình b n chân thành, sâu s c nh ng trong hai bài th “Khóc ạ khác nhau. Bài “Khóc D ng Khuê” và “ B n đ n ch i nhà” s d ng hai cái t ử ụ ạ ơ t D ng Khuê” l y t ấ ứ ừ i b n, bài “B n đ n ch i nhà” l y t cái ch t c a ng ườ ạ ế ấ ứ ừ ế ủ i b n đ n thăm Nguy n Khuy n. vi c m t ng ế ườ ạ ễ ế ộ ng c th đ nhà th b c l Tóm l i t ơ ộ ộ ả ụ ể ể ộ ố ượ ạ ứ ơ tình ). Xác đ nh t ng c a mình (đúng h n là c a nhân v t tr t t ị ậ ữ ủ ơ ủ ư ưở th là ph dàng n m b t m ch c m xúc c a bài th . C n th y t ể ắ ươ ấ ứ ơ ắ hi u giá tr c m xúc c a bài th ch không ph i là m c đích vi c phân tích th . ụ ơ ệ ị ả ơ (C m nh n s b n i dung 3. Xác đ nh m ch tâm tr ng chính c a bài th ủ ơ ứ ạ ậ ơ ộ ộ ủ ả ị ả ủ ạ c m xúc c a bài th ): ủ ả ứ c th hi n m t trong hai hình th c ộ ơ ả ể ệ ơ
ạ ể ệ ụ N i dung c m xúc trong th luôn đ ượ ộ sau: Tr c ti p và gián ti p trên ngôn ng th . ữ ơ ế ự ế + Th hi n tr c ti p b i các t ng ch tâm tr ng. ừ ữ ỉ ở ự ế Ví d : "Sóng g n Tràng Giang bu n đi p đi p ợ ồ ệ ệ c song song ề ướ
Con thuy n xuôi mái n i s u trăm ng c l Thuy n v n ả ề ề ướ ạ ầ C i m t cành khô l c m y dòng" ạ ộ ủ ấ
ừ ổ ơ ể ệ ầ ạ (Tràng Giang - Huy C n)ậ ế "bu n", "s u" tr c ti p th hi n tâm tr ng nhân v t tr ổ ơ ồ ầ ấ ồ ạ ủ ả
Kh th có hai t ậ ữ ự tình. N i bu n s u y là m ch c m xúc c a kh th này nói riêng và bài Tràng ỗ Giang nói chung. Hay
ặ ễ ị ệ i mùa thu t "R ng li u đìu hiu đ ng ch u tang ứ Tóc dài buông xu ng l ngàn hàng ố Đây mùa thu t i ớ ớ V i áo m phai d t lá vàng" ệ ơ ớ ệ c mùa thu chia i - Xuân Di u) T "bu n" tr c ti p th hi n c m xúc c a Xuân Di u tr ể ệ ả (Đây mùa thu t ớ ủ ự ừ ệ ế ồ ướ ly.
ể ệ ả ế ượ ng ngôn ng th : ữ ơ + Gián ti p th hi n c m xúc thông qua hình t Ví d :ụ
ử ố ả "... C bôi yêu minh nguy t ệ Đ i nh thành tam nhân" (Nâng chén m i trăng sáng ờ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
29
K năng phân tích th
ỹ
ơ
V i nh thành ba ng i) ớ ả ườ (Lý B ch)ạ Câu th không có t tâm tr ng c a Lý B ch, ủ ạ ế nh ng hình t ng th l ạ , hay: ả ư ơ ạ i th hi n rõ nét n i cô đ n c a tác gi ỗ ắ ạ ng nào tr c ti p miêu t ừ ả ự ữ ơ ơ ủ ể ệ ượ "Nghe càng đ m, ng m càng say ắ L thay m t s t cũng ngây vì tình" ặ ắ ễ ề c t ơ ồ ướ S vi c đ ự ệ ượ ả ế ắ ủ thái đ ấ ủ ọ ế ố ề ỉ ồ ể ằ ủ ị ổ ụ ắ ả ả ỏ ọ ồ ố ỉ ỉ (Ki u - Nguy n Du) ế trong câu th là s đ m đu i, ngây ng t c a H Tôn Hi n ự ắ c ti ng đàn và nhan s t c a Ki u. Nh ng đi u quan tr ng trong câu th là ơ tr ư ề ộ Nguy n Du dùng hình nh hoán d "m t s t" (ch H Tôn Hi n) đ bày t ễ ặ ắ ầ khinh b , m a mai cái b n tính háo s c, tâm h n khô c n c a v t ng đ c tr ng th n này. cho th y, trong m t bài th hay m t câu th , th Th c t ộ ơ ườ ự ế ợ ng có s k t h p ự ế ộ ơ
ấ c hai cách th hi n n i dung c m xúc. Nh : ư ể ệ ộ ả - "Sao xót xa nh r ng bàn tay" ả ư ụ ầ - "Đau xé lòng anh ch t n a thân ng
ươ Trong tr ng h p này, các c m xúc chính đ ể ệ ợ ườ "xót xa", "đau", và các t ừ ữ c th hi n tr c ti p qua các ự ườ ạ i" t o ng ngôn ng , v a nh n m nh, v a t o s c thái c th cho (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố i" ế ử ườ ng - Giang Nam) (Quê h ượ ả ng còn l ữ ừ ạ ụ ấ ế ử ắ ạ ế i "r ng bàn tay", "ch t n a thân ng ừ ạ ụ ể
t ừ nên nh ng hình t ượ ữ t ng lo i c m xúc y. ấ ạ ả ừ ủ ề ủ D a vào nh ng đi u v a trình bày trên, ta d dàng xác đ nh ch đ c a ữ ự ề ễ ị ơ ộ ị i khách tha ph ừ m t bài th . Ví th xác đ nh ch đ bài Tràng giang (Huy C n). ậ ủ ề ươ ả ng). ủ ứ ơ ả ồ ầ ơ ử (M t ng + Nhân v t tr tình: tác gi ườ ộ ậ ữ + T th : Không gian mênh mông c a dòng Tràng giang, c a vũ tr . ụ ủ + C m xúc chính: N i bu n s u, s cô đ n. ự ỗ V y ch đ c a bài Tràng giang là: Bài th th hi n n i bu n s u, s cô ơ ể ệ ồ ầ ự ậ ỗ c không gian mênh mông. đ n c a tác gi ơ ủ ậ ủ Tuy nhiên, đ phân tích, tìm hi u đ y đ giá tr n i dung và ngh thu t c a ầ ủ ể ệ ủ ề ủ tr ả ướ ể m t thi ph m ta c n đi sâu vào vi c phân tích hình t ị ộ ng ngôn ng th . ữ ơ ộ ượ ệ ng ngôn ng th : ữ ơ
ụ ể ể ệ ả ả ộ
ộ ố ơ ừ ừ ể ư ề ầ ẩ II. Hình t ượ 1. Khái ni m:ệ Hình t ượ ủ ờ ố ng, óc sáng t o và cách đánh giá c a ng ng t ng th là m t hình nh v a có kh năng th hi n cái c th sinh ự ử ườ i ưở ượ ủ ạ đ ng c a đ i s ng, v a mang ý nghĩa bi u tr ng v cu c s ng thông qua s x ộ d ng ngôn ng tài tình, trí t ữ ụ ngh sĩ.ệ ấ ề ủ ướ ế ả ừ ị ả ề ộ ố ệ ầ ủ T đ nh nghĩa này, ta th y đi u ki n c n c a hình t ượ ấ ả ng tr ả ộ ố ệ
m c đ tái hi n cu c s ng thì ngôn ng tu n" thì ch i có tu i ngoài 40 . Câu th này ch m i k s ch ạ ơ ộ ư ạ ờ ố ể ề ế ụ ữ ả ạ ả ẵ c h t ph i là m t hình nh v cu c s ng và đi u ki n đ là hình nh y ph i có ý nghĩa bi u ể ộ ề ệ ữ tr ng v cu c s ng. N u ch d ng l i ỉ ừ ề ộ ố ư ế ạ ở ứ ộ ng. Ví d nh câu "Quá niên tr c ngo i t ỉ th ch a tr thành hình t ượ ở ơ ư ạ ứ ầ ụ ư ỉ ớ ể ự ứ t o ra hình nh m t con ng ổ ườ ả ạ ch a t o ra ý nghĩa bi u tr ng cho m t v n đ nào trong đ i s ng. Song đ n câu: ư ộ ấ ườ i "Mày râu nh n nh i áo qu n b nh bao" thì không nh ng t o ra hình nh con ng ầ có hình dung ch i chu c, mà còn g i nên nét nghĩa bi u tr ng: Thái đ không tôn ư ể ả ố ợ ộ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
30
K năng phân tích th
ỹ
ơ
v h ng ng ọ ả ề ạ ườ i đi m tô ngo i hình ngu trang cho s nhu m đen ỵ ự ể ạ ộ ồ tr ng c a tác gi ủ tâm h n và nhân cách. Đ th y đ ể ượ ể ấ ượ ủ ệ ử ụ ả i ngh ườ ngôn ng ọ ả ng, ng ậ ể ề ơ ả ữ ủ ấ ườ t t ng, đi u c b n, ta ph i xem ệ ữ i ngh sĩ luôn ph i ả ữ đ n nh ng ữ ứ ữ ơ ữ ừ ơ
ị ớ ơ V y, ta có th kh ng đ nh hình t ậ c ý nghĩa bi u tr ng c a hình t ư xét đ n tài năng s d ng ngôn ng (Ngh thu t dùng ngôn ng ) c a ng ế ậ ữ , m i quá trình, cách th c phân tích th đ u ph i xu t phát t sĩ. B i l ở ẽ ừ ơ ề văn b n th . Vì v y, đ ngôn ng th có tính hình t ệ ả ơ ượ bi đ n v c b n c a ngôn ng là t ừ ế ị ơ ả ủ ế ổ ứ , câu, đo n, ... đ n v l n h n là c m t ơ ơ ạ ị ộ ng th là n i k t tinh cao đ giá tr n i ơ ế ượ ộ dung và ngh thu t c a thi ph m.
ng th : ơ ữ ạ ượ
ể c ngôn ng g i tên có cùng m t đ c đi m ộ ặ ữ ọ ả ệ ươ ự ậ ượ ậ ớ ữ ấ ấ ệ ố ể ừ ng c n v i nhau. ừ . Và cũng vì các hình nh s v t đ ng t o nên ch t li u th th ự ậ ượ ữ ạ ả ừ ch c, sáng t o ngôn ng t ạ , t h p t ừ ổ ợ ừ ụ ị ẳ ể ệ ậ ủ ẩ ng th c s d ng ngôn ng t o nên hình t 2. Các ph ứ ử ụ ươ a. Ch t li u th (thi li u): ệ ấ ệ ơ Là h th ng hình nh, s v t đ ệ ố tính ch t và có m i quan h t ấ T cách hi u nh v y, ta th y nh ng t ư ậ hay ng danh t ữ ng đ ng và quan h t ng ơ ườ c ngôn ng g i ữ ọ ệ ơ ấ ệ ể ể ừ ươ ệ ươ cùng tr ậ ng. là các danh t tên có nét t th ng các danh t ồ , ng danh t ng c n nên có th hi u ch t li u th là h ườ ố ữ ừ ừ
: thu tinh, pha lê, g ừ ỷ Ví d : ụ Các t ừ ự ậ ng h , xà c , san hô, l u ly, ng c, ... là nh ng ữ ồ ư ươ ả ch các s v t có cùng nh ng đ c đi m, tính ch t: C ng, d v , trong, ph n ứ ể ặ ọ ễ ỡ ữ ấ
t ỉ ừ quang, ... ể ấ ỗ ộ ạ ệ ứ ề ơ ứ ự ỹ ậ ủ ạ ệ ả ở ấ ệ ậ ả ồ c ch t li u th s giúp đ c gi ấ ệ ộ ơ ẽ i c m xúc đ c đáo c a t ng thi ph m hay c s ủ ừ ộ ế ớ ả ẩ Đ nghiên c u sâu v ch t li u th , ta th y rõ m i m t d ng ch t li u ấ ệ ơ ậ c dùng trong th ch a đ ng đ m nét cá tính sáng t o (quan ni m ngh thu t, đ ệ ượ quan ni m th m m , thái đ tình c m, ...) và ý đ ngh thu t c a nhà ngh sĩ. Do ệ ộ ệ ẩ m thêm m t cánh v y, vi c tìm và phân tích đ ộ ượ ệ ậ c vào khám phá th gi c a đ b ả ự ử ể ướ nghi p sáng tác c a m t nhà th . ơ ộ ệ ủ
i ngh thu t bài “Nguy t c m” (Xuân Di u) đ c t o d ng t ậ ệ ượ ạ ừ ự ệ ơ ế Ví d 1:ụ Th gi ế ớ ể ế ọ ặ ợ ẹ ể ỷ hai ệ ầ ấ th c th : ti ng đàn và ánh trăng. Song, trong bài th ti ng đàn và ánh trăng y ự ễ ỡ c bao b c trong không gian trong su t tĩnh l ng, băng giá, ng p sáng, d v đ ố ượ c a: Đêm thu tinh, bi n pha lê, s ng b c, ... Qua đó là m t không gian đ p g i ợ ươ ộ ạ ủ i. cái băng giá, cô đ n trong lòng ng ườ ơ
ơ ử ụ ấ ệ ề ơ tính ch t trong su t, d v , ... Ví d 2:ụ Bích Khê là nhà th có nhi u bài, nhi u câu th s d ng ch t li u th có ề ấ ơ ễ ỡ ố ầ ư ư ỷ ồ ừ
ng s d ng c m 3 th c th : Trăng - H n - Máu. - L u ai ánh gì nh l u ly. - Thu tinh ai đ lòng v ng h ươ ể - Không gian xà c hay san hô ... Ví d 3:ụ Th Hàn M c T th ơ ử ụ ặ ự ể ồ ử ườ ầ ụ ử ỡ ọ - Gió rít t ng cao trăng ngã ng a. V tan thành vũng đ ng vàng khô. Ta n m trong vũng trăng đêm y ấ ằ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
31
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ồ ậ ử
ở
ạ ng n trong màu huy t ế ở t châu. ố ỏ i cái đ p, cái vĩnh h ng, th gi ọ ế ớ ớ i n i đau b nh t Sáng d y cu ng điên m a máu ra. - Kìa ai gánh máu đi trên tuy tế Manh áo da c u ng m n nang ừ ắ i đi m t n a h n tôi m t - Ng ườ ấ ộ ử ồ M t n a h n tôi b ng d i kh . ờ ỗ ộ ử ồ - Sao bông ph ượ Nh xu ng lòng tôi nh ng gi ử ồ ả V i T , trăng đ ng nghĩa v i th gi ỗ ữ ế ớ i ớ ồ t. Trăng huy n o, h n - máu là n i ám nh v cái ch t t ậ ề - h n - máu làm nên s cân b ng tâm tr ng, c m xúc trong th Hàn M c T . ử ẹ th c t ế ừ ự ạ ỗ ơ ả ề ả ồ ằ ệ ặ ự ạ ằ
Ví d 4:ụ Ch t li u th c a Nguy n Bính th ấ ệ ễ ả ơ ủ ệ ầ ng là các hình nh, s v t g n li n v i ề ớ ẹ ự ậ ắ ề t Nam. Đó là thi li u dân gian: Tr u, cau, đ n, đò, chè, m ộ ỹ ườ ệ ầ đ i s ng làng quê Vi ờ ố già, th y u, hoa xoan, lu tre, cây bàng, đ u đình, h i làng, ... ầ Theo Nguy n Nhã B ng và H Xuân Bình th ng kê thì trong tuy n t p th ồ ố ả ch v làng quê. Đây là m t trong nh ng y u t ừ ỉ ề ể ậ ế ố ơ ế khi n ữ ộ Nguy n Bính có đ n 452 t ng ễ i ta g i Nguy n Bính là nhà th chân quê. ườ ơ ễ ế ễ t, ng ễ ơ ừ ng liên ữ ườ quan đ n ch đ khoa c th i phong ki n: ệ ế ộ ệ ế ọ Đ c bi ặ ế i ta còn phát hi n trong th Nguy n Bính các t ử ờ ừ ư ở
c võng nàng
ả ế ộ
ớ ồ ề ươ ườ ự ng ng nh ng ai ?” ữ
Có l c hi n th c cu c s ng đ ng th i, nên tìm ướ ự ệ ộ ố ươ ờ - “T ng b ng vua m khoa thi Anh đ quan tr ng, vinh qui v làng ề ạ ỗ Võng anh đi tr ướ C hai chi c võng cũng sang m t đò” - “M i r i mãn khoá thi h Ng a đi u võng tía qua đ ... , vì tác gi ả ấ v ngày x a v i cái h n dân t c. ồ ề b t bình tr ộ
ờ ố trong đ i s ng sinh ho t c a ng ớ ờ ố ườ ễ ể ủ ề ố ề ủ ế ể ố ừ ệ ẽ ư ớ Ví d 5:ụ Ca dao ra đ i t ắ ấ ứ ố ứ ng tr ng nên nó có tính uyên bác, hàn lâm mà thi u tính dân gian). nh t c l i bình dân nên ch t li u ấ ệ ạ ủ ườ ờ ừ ự ậ i bình dân. H u h t hình nh, s v t, c a nó cũng g n li n v i đ i s ng c a ng ả ế ầ ề ủ ề hi n t ng xu t hi n trong ca dao đ u m c m c, d hi u, bình d , thân quen. Đi u ạ ộ ệ ệ ượ đó làm nên s c s ng lâu b n c a ca dao (Theo các nhà nghiên c u, ch có s ít câu t, các hình ca dao do trí th c phong ki n sáng tác nên có cùng đi n c , t ả ị ứ ỉ hán - vi ế ư ướ ệ ượ
ng ca M t đ ặ ườ ấ ướ ườ ọ ư c” (Trích tr ệ ầ ế ạ ề Ví d 6:ụ Ch ễ ng khát v ng - Nguy n ươ ữ Khoa Đi m) s d ng thi li u là văn hoá dân gian, nh : các câu ca dao, t c ng , ề ụ thành ng , truy n c tích, th n tho i, truy n thuy t, ... giúp tác gi th hi n thành ả ể ệ ữ công hình t ượ ng hoàng bay v hòn núi b c ạ ượ ề ể ướ c bi n kh i ơ
ụ ơ ng “Đ t n ử ụ ệ ổ ng đ t n c. ấ ướ “ Đ t là n i “ con chim ph ơ ấ N c là n i “ con cá ng ông móng n ướ ư ơ Th i gian đ ng đ ng ẵ ằ ờ Không gian mênh mông c là n i dân mình đoàn t Đ t n ấ ướ Đ t là n i chim v ơ ấ ề
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
32
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ở ơ N c là n i r ng ơ ồ L c Long Quân và Âu C Đ ra đ ng bào ta trong b c tr ng...” ồ c là ấ ướ ọ ộ ữ ớ ướ ạ ứ ẻ c là nh ng gì thân thu c, g n gũi v i m i chúng ta. “Đ t n ỗ ầ ấ ướ c c a ca dao th n tho i”. c c a nhân dân, đ t n Đ t n đ t n ấ ướ ủ ấ ướ ủ ầ ạ ng không gian và th i gian trong th : ơ ờ ượ ặ ạ ẫ ề i ta th ố ườ ờ i. Nhi u lúc không đ ý nh ng nó v n th ể ườ ằ ề ủ ườ ờ ủ ườ ế ố ư ọ ườ ề ộ ị ị ự ả ờ ơ ệ ẳ ả ự ạ ủ ư ạ ấ ả ự ờ c các thi sĩ ý th c sâu s c nên nó hi n lên trong th ắ ứ ệ ề ờ ủ ứ ủ ả ể ả ộ ơ ề
ườ ề ề ậ ậ b. Hình t Không gian và th i gian là hai ph m trù luôn có m t trong m i ho t đ ng, ạ ộ ng tr c chi sinh ho t c a con ng ự ạ ủ ư ng nói r ng h xúc c m v m t đi u gì đó ph i, ám nh chúng ta. Ng ọ ả ả i, xác đ nh c a đi u mà quên đi y u t ề không gian và th i gian làm nên s t n t ự ồ ạ ố i cũng n m trong và ch u s chi ph i duy, xúc c m c a con ng đó. Do v y, t ằ ậ c a m t h không gian, th i gian nào đó. ộ ệ ủ ng xuyên xu t hi n, nh ng h n đó không Trong th , hai ph m trù này th ườ hi n th c, c m xúc. Ph m trù không gian ph i là s ng u nhiên c a vi c miêu t ệ ả ệ ẫ ơ và th i gian trong th luôn đ ượ ơ ng ch a đ ng suy t nh nh ng hình t ng, c m xúc c a thi sĩ v cu c đ i. Vì ưở ứ ự ượ ữ ư v y, phân tích th không th b qua vi c tìm hi u c m th c c a nhà th v không ệ ể ỏ ơ ậ gian, th i gian. ờ M i ng ọ ứ ờ ứ ề ế ậ ứ ờ ề ặ ằ ứ ấ ư ườ ư ấ ẫ ư nhi u ng ề ệ ả ừ ơ ở ơ ứ ề ể ậ ủ ẽ ờ ượ ơ ề ộ ờ i đ u có nh n th c gi ng nhau v không gian, th i gian v t lý. ố Đó là th không gian 3 chi u, th i gian tuy n tính. Đó là nh n th c b ng lý trí, ễ khách quan, khoa h c. Nh ng v m t tâm lý, tình c m quá trình nh n th c y di n ậ ọ c s khoa h c, nh ng các thi ra không nh nhau i. V n xu t phát t ọ ở sĩ nh n th c, bi u hi n không gian, th i gian trong th theo chi u tâm lý tình c m ả ấ ng không gian và th i gian ta s tìm th y ch quan. Cho nên thông qua hình t ờ cách c m, cách nghĩ c a nhà th v cu c đ i. ả ủ Kinh thi có câu:
ngoài). ộ i tù/t i tù i ngo i” ạ ằ ứ ủ ạ ạ “Nh t nh t t ậ ạ ấ Thiên thu t ạ (M t ngày trong tù (b ng) thiên thu Đã th hi n c m th c c a ng ể ệ ả ậ ấ i, nên ta th i x a v không gian (t ờ ọ ườ ườ ủ ạ ở i ngo i), v n ấ ạ ườ ư ề ậ đ th i gian (nh t nh t/thiên thu). Không gian và th i gian trong câu th mang đ m ơ ề ờ d u n tâm tr ng c a con ng ờ ng g i là không gian tâm tr ng, th i ạ ấ ấ gian tâm tr ng.ạ ừ
c đi vào t ng ph m trù trong th : ơ ạ ư ờ ơ ậ ể ệ ầ ộ ề ờ ặ ề ế ấ ụ ồ ờ ạ i suy t ơ ở ừ ộ ờ ớ ể ườ ậ Đ ti n theo dõi, chúng tôi l n l ầ ượ Đ u tiên là v n đ th i gian ngh thu t trong th . Không nh th i gian v t ậ ậ ệ lý v n đ ng liên t c, đ u đ ng theo chi u tuy n tính, th i gian trong th b c t ơ ị ắ ờ ề xén, kéo dài hay d n nén theo tâm tr ng, c m xúc nhân v t tr tình. Th i gian v a ừ ả ậ ữ ỏ ỗ n i v thân ph n, cu c đ i hay bày t là c s , v a là cái c đ con ng ư ề ni m.ề ầ “S u đông càng l p càng đ y ầ Ba thu d n l ọ ạ ấ ộ i m t ngày dài ghê” ề ễ ư ấ ỗ ờ ế ề ơ ộ ủ ỗ ạ ờ (Ki u - Nguy n Du) M t ngày dài nh ba thu là vì n i đau trong ngày y quá nhi u. Th i gian ề ư tâm lý c a n i đau luôn dài h n ni m vui vì th mà ngày đau đ n y dài nh ba ớ ấ ng th i gian trong câu th trên dùng đ th hi n n i đau đ n thu c ng l ớ ể ể ệ ỗ ộ ằ duy c a câu th : “M t ngày b ng t ộ ộ i. Hình t ượ t đ mà Ki u ph i gánh ch u. Ph ả ơ ng th c t ứ ư ươ ủ ề ộ ơ ị
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
33
K năng phân tích th
ỹ
ơ
c s d ng trong câu “Nh t nh t t i tù/Thiên thu t i ngo i” (Kinh ượ ử ụ ậ ạ ấ ạ ạ ba thu” đã đ thi).
ớ ế ỗ N u v i câu th trên, Nguy n Du dùng th i gian làm th ễ i dùng th i gian làm th ờ ạ ỗ ơ Ki u, thì Xuân Quỳnh l th ự ế c đo n i đau c a ủ ướ ờ ớ c đo n i nh ng i yêu, n i nh ớ ườ ỗ ướ , câu ch : nhiên th m vào ý t ữ ấ ề ườ ự ứ ứ ứ ớ ế ng tr c đ n m c vô th c, nên nó t - “Lòng em nh đ n anh C trong m còn th c” ơ ả ứ (Sóng)
ắ ế
- “Khi anh v ng bàn tay em bi t nh L y th i gian đan thành áo mong ch L y th i gian em vi ấ ấ ờ ờ ớ ờ t nh ng v n th ” ơ ầ ữ ế (Bàn tay em)
ộ ứ
ờ
D i góc đ tri ổ ướ ắ t h c, m i v t đ u t n t ầ ộ ứ ổ ể ả ậ ọ - “Dù cùng m t th i gian, cùng m t không gian ộ ờ Ngoài cánh c a v i em là quá kh ử ớ i c a em là n i nh Còn hi n t ớ ỗ ệ ạ ủ i sao không đ i s c màu” Th i gian ổ ắ ơ (Th i gian tr ng) ờ ờ i và v n đ ng bi n đ i theo th i ế ọ ậ ề ồ ạ gian. Cho nên, th i gian vô tình, c n m n làm cho m i th đ i thay k c lòng ẫ ng ườ ư ệ
ộ ế ọ ờ i. Nh Xuân Di u đã vi ấ ờ ả t: ế “G p đi em anh r t s ngày mai ấ ợ Đ i trôi ch y lòng ta không vĩnh vi n” ễ ơ ườ ệ ậ ể ấ ữ ờ ứ ư ủ ng mang ý nghĩa bi u tr ng, là Do v y, th i gian xu t hi n trong th th ộ ng nh n th c cho nh ng đ i thay, còn m t, có không, h p tan, ... c a cu c ậ ự ổ ợ ẩ ủ ấ ố ễ ổ ộ ấ
ươ ồ ệ ệ đ i t ố ượ đ i. Và s đ i thay y làm rung đ ng trái tim v n d run r y c a nhà th : ơ ờ “Tích niên kim nh t th môn trung ử ậ ng ánh h ng Nhân di n đào hoa t Nhân di n b t tri hà x kh ứ ứ ấ Đào hoa y c u ti u đông phong” ế ự ề (Đ đô thành Nam Trang - Thôi H ) ộ ờ ự i, ườ ở ơ ề ậ Bài th đ c p đ n hai s : Có ng ế ư ờ ổ ế ệ ấ
ư ầ ế ế ớ hai th i đi m: Ngày i và v ng ng ể ắ ườ ộ này năm x a và ngày này năm nay. Quy l i cho cùng đó là s đ i thay (sau m t ự ổ ạ năm). N u không có đ i thay c a th i gian thì làm gì có c nh “nhân di n b t tri hà ủ x kh ”, làm gì có n i nh ti c c a k phong l u đa tình y. ớ ế ủ ẻ ứ ứ ỗ Th i gian trôi khi n đ ng tr ượ ấ ờ ế ấ ồ ế ữ ươ ng” (T n Đà). Hình t ượ ả ả ấ ng phu đ u b c “B c đ u v i chi c áo xanh ạ ầ ệ ắ ầ ng mai m t n m hao g y/Tóc mây m t mái đã đ y ng th i gian nh m t th k thù s m t đeo bám, i h n trong ạ ầ ầ ứ ẻ ư ộ i và t o nên vô s gi t đ p, quý giá c a con ng t nh ng gì t ố ộ ố ộ ố ớ ạ ố ẹ ườ ữ ủ ạ ta già m t r i” (Cao Bá Quát), khi n thi u n hao g y nhan s c “Su i khô dòng l ch mong tháng ngày/ S ộ ắ ờ tuy t s ờ ế ươ hu di ỷ ệ cu c đ i. ộ ờ i ỗ i l “Ngán n i xuân đi xuân l ạ ạ M nh tình san s tí con con” ẻ ả (T tình - H Xuân H ng) ự ươ ờ ứ ư ồ Ngán là không a nh ng không lo i b đ c. Th i gian c trôi, mùa xuân đi ạ ỏ ượ ư i đi mãi không v , trong khi cái h ng nhan i nh ng tu i xuân c a con ng ườ ư ủ ề ổ ồ r i tr l ồ ở ạ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
34
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ờ ớ ạ ạ ữ
i cũng theo ờ ấ ườ i x a đã th y th i gian nh bóng câu qua c a s , đ i ng ư ử ổ ờ v n ê ch ra đó cùng v i nh ng khát khao h nh phúc. Th i gian vô tình, l nh lùng ề ẫ đáng ghét. Ng ườ ấ ng qua ụ ng t ươ ươ
ế ư bóng câu y nhanh chóng v t qua: “Xuân đ i nghĩa là xuân đ ớ Xuân còn non nghĩa là xuân s giàẽ Và xuân h t nghĩa là tôi cùng m t” ấ (V i vàng - Xuân Di u) ệ ả ộ ố ộ Dòng ch y th i gian cu n trôi t ờ ằ ỏ ụ ố ượ ơ ị i, đ th hi n th c nh n v s ứ ậ ớ i. Và t ờ ườ ạ ấ ả ươ ậ t ra kh i vòng c ỏ ượ ộ ệ ấ ậ ớ ừ ớ ộ ứ ấ ố ự ự ộ ố ế ả ộ ố
t c . V i Xuân Di u, th i gian là m t dòng ấ ả ớ ờ ệ ữ i tr nên nh bé, h u ch y liên t c, vĩnh h ng. Trên cái dòng ch y y, con ng ườ ở ả ấ ả ng th i gian xu t hi n trong th Xuân h n, b cu n trôi và nh n chìm. Hình t ệ ấ ấ ạ ề ự Di u có tính ch t đ i l p v i thân ph n con ng ể ể ệ ấ ố ậ ậ ệ trong cái “ba v n sáu ngàn ngày là m y” y, con h u h n c a ki p ng ữ ạ ủ ườ ế ộ ng to ch t ch i i c a qu y, khao khát n i r ng hay v ng ườ ự ờ c a th i gian. T s nh n th c y, Xuân Di u đã lao vào cu c ch y đua v i th i ờ ạ ậ ủ gian b ng thái đ s ng g y, s ng cu ng quýt (m t gi i pháp tình th mang tính ấ ằ nhân b n).ả ờ ử ử ặ ơ ấ Th i gian cũng là m t n i m nh trong th Hàn M c T . Vì theo T : t ệ t c th y qua đi” i thành thanh khí”
ả
ờ ử ể ặ ơ ư ng th i gian trong th Hàn M c T cũng mang ý nghĩa bi u tr ng ể ậ t, nên thi nhân luôn khao khát bi n thành trăng sao, thanh khí đ t n ế ộ ỗ ả ả “Ch có trăng sao là b t di ỉ Nh ng gì t ấ ả ả ữ Nên “Chúng ta bi n em ơ ế Hay “Không gian dày đ c toàn trăng c ặ Tôi cũng trăng mà nàng cũng trăng” Hình t ượ cho s hu di ự ỷ ệ ng cái đ p vĩnh h ng. h ẹ ưở Không kém ph n sinh đ ng, bên c nh hình t ằ ầ ộ ờ ạ ượ ề ơ ề ề c xác l p theo chi u tâm tr ng. ậ ề b t g p r t nhi u hình t ượ ắ ặ ấ chi u mà là th không gian đ ứ ề ể ứ ữ ư ệ ầ ạ ầ ờ ọ i. Khám phá nh n th c vũ tr là m t nhu c u th ườ ườ ậ ng tr c, th ự ả ữ ụ ứ ườ ụ ư ậ ng th i gian, trong th ta còn ng v không gian, không ph i là không gian Đ -cát ba ả ượ ạ xa x a trong nh ng câu Ý th c tìm hi u, khám phá không gian đã có t ừ ồ tr i”, “N Oa vá tr i”. Khám phá không gian đ ng ụ ờ nhiên vũ tr . Vì không gian có vai trò quan tr ng trong ể ộ ầ i. Nh v y, thông qua hình nh không c nh n th c cũng nh nh ng suy , ta s hình dung đ i mô t ụ ủ ả ượ ượ ữ ư ứ ẽ ậ chuy n th n tho i:”Th n tr nghĩa v i vi c khám phá t ự ệ ớ đ i s ng con ng ờ ố hi n khát v ng chinh ph c c a con ng ệ gian đ ườ , n i ni m c a h . t ủ ọ ư ỗ ọ c con ng ề Không gian luôn có m t ơ ặ ở ả d ng ti m th c và c ả ở ạ ầ i ồ ạ ở ạ ể ệ ứ ắ ả ệ ng không gian trong th ữ ỹ ượ ộ ế ừ
Trong th c , các thi sĩ ph trong th (Ph i chăng vì nó c th , h u hình h n ơ ụ ể ữ d ng ý th c. Nh ng dù sao, nó th i gian). Nó t n t ứ ư ề ờ v n góp ph n th hi n cá tính sáng t o cũng nh nh ng s c thái c m xúc c a ủ ư ẫ ạ ng th m m , có khi nó là cái c c a ng ớ ủ i ngh sĩ. Có lúc không gian là đ i t ố ượ ẩ ườ ơ hình t c m xúc, ... Vi c lĩnh h i ti ng nói thì th m t ầ ệ ả không ph i là d . ễ ả ơ ổ ứ ứ ề ự ườ ữ đó ý th c v s nh bé h u h n c a ki p ng ng là sông, núi, mây, b u tr i, ... đ ế c miêu t ng đông nh n th c không gian là mênh mông, i. Không gian trong trong s đ i l p v i con ự ố ậ vô t n đ t ể ừ ậ th c th ơ ổ ườ ậ ạ ủ ượ ươ ỏ ầ ả ớ ờ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
35
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ng đ y nhân v t tr tình vào tr ng thái r n ng p cô i. S đ i l p y th ự ố ậ ấ ườ ậ ữ ẩ ạ ợ ợ ng ườ đ n.ơ “Cô phàm vi n nh bích không t n” ễ ả ậ (Lý B ch)ạ Con ng ướ ườ loi trong hình nh “cô phàm” tr ả
i đ r i ng ỗ ầ ự ườ ơ ứ ế ấ c không gia i có nghĩa lý gì trong cõi mênh mông ườ i ườ ể ồ ượ góc đ tri ậ ượ ng c m áo. ơ ơ không gian y còn đ i nh bé, cô đ n, l ẽ ơ ỏ bao la “bích không t n”. Và nh th , con ng ư ế ậ thiên đ a này. N i bu n và s cô đ n c th th m d n vào con ng ị ồ t lên trên thói th ta v ườ Không gian trong câu th trên đ ổ ộ ế ọ ấ ng h p Huy c n. ợ ệ ệ ườ ơ ạ ệ ệ ượ t h c nên nó có c th ể ượ ậ ể ệ t Nam sau này. Tiêu bi u là tr ơ ồ ầ ụ c nh n th c ứ ở ừ ể ỗ c m nh danh là nhà th không gian, th ông luôn th hi n n i kh c kho i v không gian, c th là: s u vũ tr , bu n sông núi, bu n tràng giang, ồ nh quê h ắ ớ tính khách quan, và mang ý nghĩa ph quát. Chân lý t hi n trong th ca hi n đ i Vi ơ Huy C n đ ậ ả ề ươ
ộ ơ Không gian trong bài “Tràng giang” tr c xác đ nh t ị ồ ượ ụ ể ng... Bài th Tràng giang là m t ví d : ụ ướ ế ừ ộ ấ ệ ặ ư ồ ặ
ừ ở ộ ớ ơ ả ộ ủ ộ ố ơ : sâu, r ng, cao, dài, các đ ng t ữ ạ ộ ể ằ ậ ư ủ ả ợ ữ ồ ợ ườ ệ ợ
ộ ậ ủ ự ố nhiên, c ụ c h t là m t không gian t ự các ch t li u: c n, bãi, b n, ... C n th là không gian nông thôn đ ồ ế ể ắ c kh c , b n thì cô liêu. Nét đ c đáo là không gian y đ th , bãi thì l ng l thì l ộ ấ ượ ẽ ế ơ ơ ng n i, suy t , bu n l ng c a nhà tr ng thái tĩnh, g n v i cách s ng h ho ủ ộ ướ ầ ạ ở ạ th . Th hai quan tr ng h n c , nhà th miêu t không gian mênh mông c a Tràng ứ ả ọ ơ m r ng biên đ không giang b ng các tính t ằ ừ ạ gian: xu ng, lên, g n, d t, và b ng nh ng v t th bé nh nh : c i, c n, bèo t o ỏ ố nên s đ i l p gi a con ng i và không gian làm hi n lên c m giác r n ng p cô ự ố ậ đ n c a tác gi . ả ơ ủ Và cu i cùng, ng ố ế ế i đ c còn nh n ra không gian tràng giang là m t không ườ i, ữ ề ả ắ ấ ả ấ ự ố c l ả
ế ầ ợ ộ ề i th vào tình tr ng cô ế ợ ườ ẩ ạ ng t a nào ngoài m t n i nh quê. ớ góc đ vĩ mô nh ớ ơ ươ ả ơ ộ ỗ ở ự ứ ề ờ ộ ườ ọ gian ch t, thi u v ng h i m c a s s ng. T t c nh ng hình nh v con ng ơ ấ liên quan đ n con ng i và s s ng đ u không th y: ườ ề ế i s u trăm ng - Thuy n v n ề ề ướ ạ ầ - Đâu ti ng làng xa vãn ch chi u ề ợ ế - Mênh mông không m t chuy n đò ngang Không c u g i chút ni m thân m t ậ Cái mênh mông k t h p v i băng giá càng đ y ng t đ . H n th không còn n i n Th i hi n đ i, th ca ít còn c m th c v không gian ả ư ượ ng
đ n t ơ ơ ộ ộ ồ ệ ạ v y. Các nhà th hi n đ i th ườ ơ ệ ậ không gian trong th hi n đ i th ạ ắ ng hi n lên ệ t m m c vi mô. ứ ở ầ ơ ạ ơ ệ ứ ứ ầ ể ặ (H Chí Minh) ng c t xén không gian theo c m xúc, và hình t ườ “Anh đ ng trong c a s t ử ắ Em đ ng ngoài c a s t ử ắ G n nhau trong t c gang ấ Mà bi n tr i cách m t” ờ ồ ả ườ ơ ủ ư ệ ọ ấ ả ả ử ắ ử ắ ộ ậ ỉ ơ ự ủ ứ ệ ề ặ ướ ộ ư ể ấ ờ ơ ử ắ ử ắ ử ắ Bài th có hai m ng không gian rõ ràng “trong c a s t” và “ngoài c a s t”. ữ Đ ng ranh c a không gian y ch đ n gi n là cánh c a s t nh v t c ngăn gi a hai m ng màu c a b c tranh hi n th c .D i góc đ v t lý ,hai không gian này ả cách nhau “gang t c”, nh ng v m t xã h i ,tâm lý nó là “bi n tr i” Đ n gi n ,không gian “trong c a s t ”là không gian nhà tù ,còn không gian “ngoài c a s t” là không gian t do.ự
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
36
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ơ ả ơ ế ớ ề ng t ệ ắ n i nhung nh ,t ớ ươ ượ ng thao th c trăn tr ứ ng t ư ủ ươ ư ươ ơ ặ i c th thì hình t , ni m yêu th ươ ư ng giang vĩ (T ươ ầ ử ầ ụ ố ồ Kinh nghi m phân tích th cho th y , trong th n u có hai m nh không gian ấ ng không gian y cùng xu t hi n g n li n v i hai con ng ấ ấ ườ ụ ể ệ ở dùng đ di n t ề ể ễ ả ỗ ...c a nhân v t tr tình nh : t - Kinh ng giang đ u và t ậ ữ thi), không gian trong này và ngoài kia trong th Hàn M c T , bên này và bên kia sông ( Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m), Tây phong lĩnh và Nam thiên (Tân xu t ấ ng c, h c đăng s n - H Chí Minh)... ơ ọ Không gian trong bàiTây Ti n (Quang Dũng) là vùng núi r ng th ừ ộ ự ữ ị ấ ế ấ ệ ợ ị ầ ữ ữ ể ợ ấ ủ ườ ớ ả ườ ị ố ạ ộ ng không gian trong bài Tây Ti n tr ế ượ i. Xây d ng hình t ự ị ố ử ườ ữ ặ ừ ồ ng ngu n ượ sông Mã. M t trong nh ng ch t li u đ xây d ng hình t ng không gian y là ể ấ ượ nh ng đ a danh có kh năng g i lên nh ng vùng đ t xa l hoang vu và đ y nguy ạ ữ ị hi m : Sài Khao, M ng Lát, Pha Luông, M ng H ch, Mai Châu,...Nh ng đ a danh y còn g i lên đ a bàn ho t đ ng r ng l n c a binh đoàn . Cho nên hình ộ c h t mang tính đ i ngh ch, uy hi p con t ế ướ ế ượ ế ng không gian này, Quang Dũng mu n đ c p đ n ng ề ậ ng xuyên ph i đ i nh ng khó khăn, th thách, hi m nguy mà lính Tây Ti n th ả ố ể ế ườ đó nh n m nh v đ p bi tráng c a ng m t, ph i v ườ ấ ẻ ẹ ề ư t qua và t ủ ơ ặ ắ ủ ề ễ ả ượ ạ M a xuân c a Nguy n Bính là bài th đ c s c v nhi u ph ượ ễ ơ ơ ạ ứ ơ ườ ả ộ ế ả ố ng vê / Có ng n gì đâu m t d i đê!”. i yêu thì “Mình em l m l i trên đ cũng là bài th tiêu bi u cho phong cách th Nguy n Bính. Hình t ể trong bài th khá đ c s c. Khi trong tâm tr ng hào h ng đi xem hát, g p ng ặ ắ thì hình nh con đê (hi u là đ ể Nh ng khi đ n h i hát, cô gái “mãi tìm anh ch thi ế ộ ng ầ ư ườ ụ ắ ườ ổ ậ Không gian v t lý không thay đ i, nh ng không gian tâm tr ng thì thay đ i, ổ ư ị ủ ộ ng h p, trong m t thi ph m, có c hình t i lính. ng di n và ệ ươ ng không gian i yêu ườ ặ ng trên đê) là: “Thôn Đoài cách có m t thôi đê”. ặ t xem” và cu i cùng không g p ộ ả ạ khi thì nó ng n ng i “m t thôi đê”, khi thì b kéo dài ra “m t d i đê”. ộ ắ Nhi u tr ề ộ ả ượ ườ ẫ ẩ ợ ng không gian l n th i ờ ả ộ ng này th ng nh t, b sung và chi u sáng cho nhau đ làm rõ n i ể ế ấ ổ ẩ ng trình trung h c, bài th “T o gi ả ơ ộ
Trong ch ượ ự ậ ể ệ ườ ươ ủ ấ gian. Hai hình t ượ ố dung bi u đ t c a thi ph m . ạ ủ ể ả ọ ươ ng không gian và th i gian trong bài th đ ơ ượ ờ đêm sang ngày, t ự ừ ừ ạ ồ ứ i ”(H Chí Minh) là m t ví ồ nh n th c, miêu c tác gi d . Hình t ứ ậ ả ụ i sáng .S v n u ám sang t ự ậ theo s v n đ ng tích c c t t ươ ộ ả ươ i ng lai t i tù H Chí Minh vào t đ ng y th hi n ni m tin, l c quan c a ng ồ ề ộ đ p. Và nó cũng chính là ngu n thi h ng c a bài th . ủ ơ ẹ Hay trong bài “Xúc c nh” (Trích ng ti u y thu t v n đáp- Nguy n Đình ư ề ậ ấ ễ ả Chi u):ể
ả ắ ế ặ ế ự ả ả ư ủ ậ “Mây giăng i b c trông tin nh n ạ Ngày x non nam b t ti ng h ng” ồ Hình nh “mây giăng” g i nên s m đ m c a không gian. Hình nh “ngày ạ ợ ng t p trung nh n m nh ni m mong ượ ể ả ề ạ ấ ự ễ ủ
ả ỏ ố trong th : ơ ng là công vi c c n thi x ” bi u tr ng cho s tr nãi. C hai hình t ế đ i trong tuy t v ng c a “hoa c ” đ i v i “chúa xuân”. ớ ợ ừ ừ ữ ệ ầ ử ụ ư ế ườ ừ ệ ừ ộ ệ ậ ẽ ắ i cái đ p c a th ca. Có đ
ệ ọ c - Các th pháp dùng t ủ ủ t, mang tính đ c tr ng c a L a ch n và s d ng t ặ ọ ự i làm th . T ng ph i dùng đúng thanh, đúng nghĩa,v a có tính t o hình v a ừ ng ạ ơ ừ ữ ả đ c đáo, sáng t o, có tính ngh thu t s góp ph n r t có tính bi u hi n. Dùng t ầ ấ ạ ể ư l n vào s thành công c a thi ph m. T ng chính xác là con m t, là ánh sáng đ a ẩ ừ ữ ủ ớ ự t qua cánh c chìa khoá đ v ta thâm nh p vào th gi ơ ẹ ủ ể ượ ượ ế ớ ậ i đ c s b c vào và s ng v i vũ tr huy n o c a th . ng , ng c a t ơ ụ ố ườ ọ ẽ ướ ử ừ ữ ề ả ủ ớ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
37
K năng phân tích th
ỹ
ơ
Giai tho i v nhà th Gi Đ o giúp ta hi u h n v ngh thu t dùng t trong ạ ề ơ ả ả ề ể ệ ậ ơ ừ th :ơ i ng a v Tràng ơ ưỡ ả ả ự ề ộ An. Ông đ ớ ế Đ o (1779-1843)-m t nhà th hoàn t c - c ộ ơ ừ “M t hôm, Gi ậ ươ ể
cây (c nh) b ao ậ ở
Gi ả ả ể ữ ướ ươ ự ư ắ ự ủ ộ ạ ữ ử ẽ ữ ụ ng b n nghĩ đ n hai câu th v a m i sáng tác: “Đi u túc trì biên th ụ Tăng thôi nguy t h môn” ệ ạ (Chim đ u ờ ạ i trăng) Nhà s đ y c a d ư ẩ ử ướ ử Đ o phân vân ch a bi t nên đ ch “thôi” (đ y c a) hay “xao” (gõ c a). ẩ ử ế ư c nhà s lúc đ y c a, lúc gõ c a.Con ng ng a, hu tay b t ch ử ẩ ử ơ ự i c i ng a ườ ưỡ ắ ả gõ t o ạ ớ i đ i sau hay dùng ch “thôi, xao” v i ý t ”. Ông bèn buông c ng a đi vào đám quân c a m t ông quan đi kinh lý. Quân lính b t ng có v điên cu ng kia đem n p quan. May qua, ông quan này chính là Hàn Dũ. Gi ẻ bày s th c. Hàn Dũ góp ý r ng nên dùng ch “xao”(gõ c a), có l Đ o t ằ ả ỏ ng v âm thanh. Ng nên m t hình t ườ ờ ề ộ nghĩa cân nh c t ng ch đ s a ch a bài th , bài văn cho t ơ ữ ể ử ố : ộ ừ tr ng thái v n đ ng c a con ng i và s v t. Đ ng t ữ C1: Ngh thu t s d ng đ ng t Đ ng t ộ ả ạ ườ ộ ự ậ ộ ừ ủ luôn làm cho s v t có sinh khí, câu th s ng đ ng. ậ ơ ố i nhà tù ồ ự ự ượ ắ ừ ậ ử ụ ệ là t miêu t ừ ừ ự ậ ơ ệ t ở ạ T ộ Trong th Bác, trăng hi n lên nh m t ng ng Gi ả ưở ớ i b n tri âm. Lúc ư ộ ườ ạ i và trăng nh giao c m v i nhau ớ ườ ư ng trong ti n khán minh nguy t ệ ề i Th ch, Ng ạ Nhân h ướ Nguy t tòng song khích khán thi gia ệ (V ng Nguy t)
ạ ọ ệ ậ ả ớ ữ i b n còn cách xa nhau trong không gian tĩnh l ng. Đ n câu th
ự ự ở ấ ị v i trăng. Tuy ơ ườ ạ i b n. “thôi” “v n” đã nhân hoá hình nh ánh trăng và khi n nó tr thành tri ệ t gi a tác gi ế ặ ế thành ng ở ế ả ấ
t: “khán” t o nên m i quan h m t thi Đ ng t ố ừ ộ nhiên, hai ng ườ ạ “Nguy t thôi song v n: “Thi thành v ?”” thì trăng th c s tr ệ Các đ ng t ộ ừ âm tri k v i Bác. ỷ ớ Đ lên án t ộ ể ế ễ ơ ủ ự ầ ướ ệ ỏ ấ i ác dã man c a th c dân Pháp, Nguy n Đình Thi vi “Bát c m chan đ y n c m t ắ Bay còn gi ng kh i mi ng ta ằ Th ng gi c Tây, th ng chúa đ t Đ a đè c , đ a l ặ ổ ứ ộ ằ ứ
ằ t da” (Đ t n ấ ướ ộ c) ữ ừ ữ Ba đ ng t ộ ạ t là nh ng đ ng t ươ ằ ủ ọ nh ng hành đ ng ộ ừ ạ ầ ng th c th hi n này, Hoàng C m ứ m nh đ c t ặ ả ể ệ : gi ng, đè, l ộ thô b o, dã man c a b n gi c. Cũng theo ph ặ vi t:ế ợ ừ ợ ầ “Ch t lũ qu m t xanh tr ng tr n ỷ ắ Khua giày đinh đ p gãy quán g y teo ạ p bóc “ Xì x c ồ ướ
(Bên kia sông Đu ng)ố ng có vi t: ế ấ t Các đ ng t ộ ừ ạ ỗ i ác dã man c a k thù, v a làm tăng thêm n i ủ ẻ ừ hay Giang Nam trong bài quê h ươ “Gi c b n em r i quăng m t xác” ặ ắ ồ t t m nh v a l ừ ộ ả ộ . đau và lòng căm thù c a tác gi ả ủ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
38
K năng phân tích th
ỹ
ơ
Câu văn 14, 15 trong tác ph m “Văn t ng hình nh cao, di n t ở ể ễ ả ầ ầ : đ p, l nghĩa sĩ C n Giu c”( Nguy n Đình ộ ủ tinh th n hăng hái dũng c m c a t, b n, xô, xông, li u mình, đâm, ừ ạ ẩ ả ộ ế ễ ả ướ ề ắ Chi u) s dĩ có ch t l ấ ượ các nghĩa sĩ cũng nh vào các đ ng t ờ chém, hè, ó..
“Chi nh c quan qu n gióng tr ng kỳ, tr ng gi c, đ p rào l ố ụ ạ ả ọ ố t t ướ ớ ặ i, coi gi c nh không; ư Nào s th ng Tây b n đ n nh đ n to, xô c a xông vào li u mình nh ợ ằ ỏ ạ ủ ề ạ ắ ư ẳ c, làm cho mã tà, ma ní h n kinh; ượ ườ ch ng có. ẻ ọ ế i chém ng ố ệ ộ ừ ồ c, lũ ó sau, tr i k tàu thi c, tàu đ ng, súng n .” ổ ướ ơ ơ ử ờ K đâm ngang, ng B n hè tr ồ Trong bài th Tây ti n c a Quang Dũng, đ ng t ế ủ ồ ủ ơ
ề ộ c đ ướ ườ ử ữ ư ạ ầ ạ ớ ơ c 3 t ng nghĩa: Th ử i ta có th c m nh n đ ể ả ườ ớ ộ ộ ầ ị ủ ể ệ ừ ứ ầ ầ t lên trên m i th thách, gian nan c a ng ộ ừ ạ ị ọ ượ ườ ứ ử ủ làm nên n i l c cho các câu ộ ự đ cao c a đ a ị th . Ví nh : “Heo hút c n mây súng ng i tr i”. Câu th miêu t ả ộ ư ng hành quân c a mình. N u ế c trên b i lính chinh ph c đ hình mà ng ủ ụ ượ ườ ữ nói v đ cao thu n tuý thì có th thay ch “ng i” b ng ch “ch m”. Nh ng ch ằ ữ ể làm cho câu th sinh đ ng “ch m” làm cho ý th y u đi, ch “ng i” m i là y u t ộ ơ ế ế ố ữ ứ này, chí ít ng h n lên. V i đ ng t ẳ ậ ượ ừ nh t, đó là đ cao chóng m t. Th hai nó th hi n cách nhìn tinh ngh ch c a nh ng ữ ứ ặ ấ ể chàng trai Hà N i v a hào hoa thanh l ch, v a phong tr n dãi d u. Th ba, nó th hi n ý chí, s c m nh v ệ i anh hùng v ệ qu c.ố ỷ ổ ế ế ừ ồ ế ế ư ề ữ ấ ả ụ ế ờ ế ề ấ ỏ ấ ườ ụ ừ ề ả ộ ng th y. Đ ng t ệ ự ể ả ế ụ ế ề ỉ t: “C lai chinh chi n k nhân h i” (X a nay chinh ể cái ch t là “G c lên sũng mũ b quên đ i” hay “Áo bào thay “g c”, “v ” có ề ng ươ ư ở ấ ạ ế ấ ẹ ấ ấ ươ ư ủ ẩ ỉ V ng Hàn đã t ng vi ươ chi n m y ai tr v ). Trong chi n tranh, nh ng hy sinh, m t mát là đi u không th ấ ở ề tránh. Nh ng miêu t ư chi u anh v đ t ” thì không ph i là đi u th tính ch t t o hình và bi u c m. Quang Dũng không né tránh hi n th c đau th c a chi n tranh, đó là ch t chóc. Song ch t ch là “g c”, là “v ” nh nhàng nh ủ m t gi c ng quên. Có đau th ng nh ng không h bi lu , ph m ch t y ch có ộ ỵ nh ng chàng trai ngang tàng dám x thân vì nghĩa l n. ữ ề ớ ả c nh đ c s c trong truy n Ki u: ệ ử ặ ắ ề
t c các t Đ ng t ộ ộ ộ ừ ậ ữ ừ ơ ệ ữ ấ ơ ơ ỏ ọ ệ ắ ấ
ề ấ ặ Th xem m t câu th t ơ ả ả ộ “M t vùng c moc xanh rì ộ ỏ N c ngâm trong v t th y gì n a đâu” ấ ắ ướ và làm b t lên toàn b n i dung câu “th y” đã liên k t t ế ấ ả ấ ộ th . Nó chính là con m t th , linh h n th hi n di n trong 13 ch kia. Th y m t ồ ắ vùng c m c, th y xanh rì, th y n c ngâm trong v t và cũng th y gì n a đâu. Cái ữ ấ ướ ấ th y an nhiên tĩnh l ng v cái s c s c không không. Đó là cái “th y” c a s ki n ủ ự ế ắ ắ ấ tánh. B c tranh thiên nhiên trong bài “T o gi ồ l ộ ứ ạ ậ ầ ế ậ ể ệ ử ứ ơ ủ ầ nhiên là: tinh (sao), nguy t (trăng), san (núi) đi li n v i ba đ ng t ươ ậ ủ ự ụ ừ ng Đông. Th xét câu th : “Qu n tinh ng nguy t th ướ ề ệ ộ ừ ứ h i), ng (nâng đ ), th ỡ i h đêm t ố ướ ộ ự ự ẫ ạ ả c miêu t i” (H Chí Minh) đ ả ượ ả ả b n ch t luôn v n đ ng c a t ủ ự t t trong tr ng thái đang v n đ ng. Các đ ng t ộ ậ ấ ừ ộ ả ả ộ ề c a Bác - nh m t hi n nhiên vũ tr , v a th hi n nh n th c thâm tr m, tinh t ế ủ ư ộ ng thu san”. Ba tri t Ph ệ ừ : t o v t c a t ộ ớ ạ ng (đi lên). Vũ tr đang trong cu c đ i hành qu n (t ạ ụ ướ ụ ộ ủ ầ i sáng. B c tranh thiên nhiên trình - hành trình t ng đ n bình minh t ươ ế ệ trong bài th ch a đ ng m t s giao hoà c m xúc c a b c đ i nhân, s m n ti p ủ ậ c a b c đ i trí và ch t thép c a b c đ i dũng. ủ ậ ạ ơ ứ ự ấ ủ ậ ạ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
39
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ế B ng b t ch t đ i h n, trong tác ph m “Ti ng hát con tàu”, Ch Lan Viên ẩ liên quan đ n vi c m th c: ế ệ ẩ ự ừ ế ồ ử ụ ấ ờ ơ ộ đã s d ng hàng lo t đ ng t ạ ộ ử ữ ẻ ơ ỏ ng. ộ ưở ư ứ ắ ấ ả ữ ỗ ố - Ngoài c a ô ? Tàu đói nh ng v ng trăng. ầ - Nh đ a tr th đói lòng g p s a. ặ ữ - M t ta thèm mái ngói đ trăm ga. - L y c nh ng c n m ! Ai b o con tàu không m ng t ơ ơ M i đêm khuya không u ng m t v ng trăng. Các đ ng t “đói”, “thèm”, “u ng” đã di n t ộ ả ộ ầ ố ừ ạ nói riêng v ả đ ễ ả ượ ế ươ ẹ ế ữ ọ ỉ ế ệ ẻ ộ ố ườ c đáp ng. ứ : ừ ệ ượ ể ấ góp ph n t o nên nh ng đ ẽ ủ c khát v ng m nh m c a ọ n đ n và chi m lĩnh cái đ p trong th h tr nói chung và tác gi cu c s ng. H n n a, đó không ch là nh ng khát v ng mà còn là nh ng nhu c u ầ ữ ơ ữ ng tr c, t th i thi u c n đ ự ố ể ầ ượ C2: Ngh thu t s d ng tính t ậ ử ụ ệ miêu t là nh ng t Tính t ừ ữ ữ tính ch t, đ c đi m c a s v t hi n t ng vi n gi ề ng. Tính ệ t cho s v t hi n ự ậ ừ ầ ạ ả ườ ng. Nói cách khác, nó có ch c năng đ nh tính cho các danh t ứ ủ ự ậ ặ i h n, nét khác bi ệ ớ ạ . ừ t ừ t ượ ố ơ ộ ố ầ ầ ị ầ ử ụ quá kh thanh bình đ n hi n t ể i đau th ng và t ệ ử ụ “Bên kia s ng Đu ng” (Hoàng C m) là bài th đ c đáo trong vi c s d ng ch màu s c. Hoàng C m s d ng g n 20 màu đ thêu d t b c tranh ệ ứ ng lai ươ ế ừ ỉ ắ ng Kinh B c t ắ ừ ệ ạ ươ ứ các tính t quê h ươ t i sáng. ươ ự ỡ ứ ề ố ắ trong s c màu tr ng tinh khi t: Quá kh thanh bình, dòng sông Đu ng êm đ m trôi xuôi, r c r ắ ế ẳ - “Ngày x a cát tr ng ph ng lì ắ Sông Đu ng trôi đi m t dòng l p lánh” ư ố ấ ộ
Các cô gái làng quan h thì: ữ ư ng đ y “lũ qu m t xanh”, nhu m màu tang tóc đau ả ắ ầ ỷ ắ ố th ọ - “Nh ng cô hàng xén răng đen C i nh mùa thu to n ng” ườ Ngày gi c đ n, quê h ế ươ ặ ng b i máu, l a. ử ở ươ ộ i dài lê s c máu ắ ươ ậ ộ c m ra. Con ng ở ng lai huy Nh ng đ n ngày mai, dòng sông Đu ng cu n trào qu t kh i. T ở ứ i gi c chiêm bao b d t quãng. B c ị ứ ấ ố i n i l ườ ố ạ r c r s c màu: hoàng t tranh t - “Chó ng ” m t đàn ộ L ưỡ ế i sáng đ ượ ng lai là m t ngày h i l ộ ư ươ ươ ộ ễ ự ỡ ắ ắ
- “Em m c y m th m ặ ế Em th t l a h ng ắ ụ ồ Em đi tr y h i non sông ộ ẩ C i mê ánh sáng muôn lòng xuân xanh” ườ ậ Cũng chính vì v y mà Ph m Ti n Du t đã nói đ c “Bên kia sông Đu ng” ta ố ậ ồ ủ i nguyên truy n th ng c a làng H , c a ọ ề ươ ủ ố ạ ắ ữ ệ ế d b v y ph i màu - nh ng s c màu t ễ ị ấ ả t Nam. dân t c Vi ộ Đ xây d ng hình t ự ượ ấ ướ c giàu đ p, r ng l n, bên c nh vi c s ớ ạ ộ “nh ng”, Nguy n Đình Thi còn s d ng các tính t có ch t l ữ ừ ng đ t n ễ ẹ ử ụ ệ ử ấ ượ ng ể d ng đi p t ệ ừ ụ t o hình cao. ạ ng bát ngát ữ
- “Nh ng ng đ ả ườ Nh ng cánh đ ng th m mát ồ Nh ng dòng sông đ n ng phù sa” ơ ỏ ặ ữ ữ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
40
K năng phân tích th
ỹ
ơ
(Đ t n c). ng”, Huy C n chú tâm dùng tính t ấ ướ ươ ậ ừ ị trong ầ ng hi n lên đ y ệ ượ ờ ượ bài “Các v la hán chùa Tây Ph Ở vi c đ c t chân dung các pho t ặ ả nh ng nét khu bi ệ ữ ể ng tr n chân v i tay ng. Nh đó mà các pho t t, cá th hoá. Ví nh : ư ị ươ ớ
i nay” ệ “Có v x ầ Có chi thiêu đ t t m thân g y ầ ố ấ Tr m ngâm đau kh sâu vòm m t ổ ắ T b y ng i y cho t ớ ồ ừ ả ử ố ơ ồ ng la hán y ấ ể ệ ng th hi n ượ ượ ủ ầ
láy. ừ láy là lo i t ứ ạ ể ả ươ ạ ừ ươ ứ ề ạ ể ầ ơ ầ ự ấ Ví th , ta b các tính t trong đoan th trên thì hình nh pho t ỏ còn gì là s ng đ ng, c th . Rõ ràng cái h n, cái th n thái c a pho t ụ ể ộ đ c s c y. qua nh ng tính t ừ ặ ắ ấ ữ C3. Ngh thu t s d ng t ậ ử ụ ệ có ch c năng t o hình và bi u c m cao. Có t, t Trong ti ng Vi ế ệ ừ ả ng th c đ m láy và có nhi u ph nhi u lo i t ng th c láy, m i lo i m i ph ứ ỗ ạ ừ ề ỗ ệ ng ch c năng bi u hi n riêng. T láy không ch góp ph n t o nên nh c đi u, đ ầ ạ ỉ ừ ạ ứ ươ mà còn có vai trò quan tr ng trong vi c bi u đ t n i dung c a bài th (ph n này ủ ạ ộ ể ệ ch đi sâu vào khai thác m t ng nghĩa c a t ủ ừ ệ ọ ặ ữ ỉ
láy hoàn toàn: Có ch c năng g i lên nhi u s v t hi n t ng. ề ự ậ ệ ượ • Danh t ừ Ví d :“ Kìa non non, n ụ ệ ấ ộ ạ ổ ơ ơ ệ c, mây mây”. T đó ta nh n ra v đ p t ờ ẽ nhiên do láy). ợ ứ c, mây mây c n ướ ướ Đ nh t đ ng h i r ng đây có ph i” ả ỏ ằ ả ươ ể ở ươ c n ướ ướ (H ng S n phong c nh ca - Chu M nh Trinh) H ng S n hi n lên hoành tráng, hùng vĩ, đ p đ nh ẹ ẻ ẹ ự ừ ậ B c tranh t ng th ứ các t láy “non non, n ừ hoá công khéo tay x p đ t. ế ặ láy hoàn toàn: G i ra s l p đi l p l ợ ự ặ ặ ạ i, đ u đ n bu n t ặ ồ ẻ ề ắ , chán ng t * Đ ng t ừ ộ c a hành đ ng. ủ ộ ụ Ví d : “Ngán n i xuân đi xuân l ỗ i l i ạ ạ M nh tình san s tí con con” ẻ ả ự ươ (T tình - H Xuân H ng) ồ láy hoàn toàn (xét trong m i t “L i l i” là m t đ ng t ng quan v i tính t ạ ạ ộ ộ tr ủ ỗ ờ ố ươ ẫ ấ ự ể ồ
ề ậ c đ c p, ấ ượ nh ng l ư ấ ộ láy hoàn toàn: Có ch c năng gi m nh tính ch t đ ứ ủ ự ậ ư ạ ơ ắ Ví d 1: “Xanh xanh” ch màu xanh nh ng s c đ nh t h n s c đ do t ộ ộ ắ ớ ừ ớ ừ ả ướ thái đ nhàm chán, ngán ng m c a tác gi c láy hoàn toàn “con con”), di n t ộ ễ ả v khách không m i, m i năm đ n m t l n đ ch ng ch t s già nua lên cái h ng ồ ộ ầ ế ị nhan thi u n . ế ữ * Tính t ẹ ả ừ ng. i g i ra m t tính ch t khác c a s v t hi n t ệ ượ ạ ợ ừ ỉ ộ ắ ụ i g i ra m t không gian r ng l n mà cái s c xanh ợ ộ ạ ợ y bao ph : ủ “xanh” g i nên. Tuy nhiên nó l ấ “Xanh xanh bãi mía b dâu” ờ (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ầ ụ ề ắ ồ ồ ỗ ư ừ ồ “bu n”, Ví d 2: “Bu n bu n” là n i bu n không n ng n , sâu s c nh t ồ ề ư ợ ồ “Nghe tr i n ng n ng, nghe ta bu n bu n”. nh ng nó g i ra tính ch t dai d ng, tri n miên c a n i bu n. ẳ ặ ặ ủ ỗ ồ ồ ấ ờ ằ * * *
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
41
K năng phân tích th
ỹ
ơ
Trong th c t c s d ng h n t ượ ử ụ ầ , t ự ế ừ ổ ơ ơ ừ ề ủ ế ệ ề
láy gây n t láy hoàn toàn ít đ láy v n, láy ph âm ụ đ u. Có nhi u kh th , bài th mà s đ c s c ch y u v ngh thu t s d ng ậ ử ụ ơ ầ ngôn ng th hi n ữ ể ệ ở ỗ ử ụ S d ng t ử ụ ự ặ ắ ch s d ng nhi u ki u t ề ể ừ ấ láy. ng nh t trong th Vi ơ ệ t Nam phai k đ n H Xuân ể ế ấ ượ ừ ồ H ng: ươ ẽ ẽ ộ ố ờ
“L o đ o chi c gàu ba góc ch m ế ụ Lênh đênh m t ru ng b n b be ộ Xì xòm đáy n c mình nghiêm ng a ử ướ Nh p nh m bên gh nh đít v t ve” ấ ổ ề (Tát n ắ c)ướ láy (12 âm ti t) khung c nh tát n c c th sinh ế ả ướ ụ ể ừ B n câu th có đ n 6 t ế ơ đ ng h n nh các t láy này. ộ ố ơ ộ ừ ờ ấ ứ
ỏ ệ ắ ớ ộ i xem. ế t ố ườ láy ậ ừ ầ ậ ử ụ t: ễ ạ ế c a ông đ t đ n m c điêu luy n. Miêu t ứ ủ ệ ơ ế ề ệ
i không dao” ề ề t ơ “B ngoài th n th t nói c ớ ơ B trong nham hi m gi ế ể Chân dung Tú Bà và c s c s ng c a câu th c t ả ứ ố ẻ ể ỵ ợ đã kh c ho đ y đ t ắ ả i, h n n a còn t o cho ng ự ọ ạ ầ ườ ọ ộ ộ ữ ạ ơ ườ i y. ờ “Tr i đ t sinh ra đá m t hòn N t làm đôi m nh h m hòm hom” ỏ ả (Hang c c c ) ắ ớ ỏ Láy ba “h m hòm hom” làm hi n rõ m n m t cái hang c c c : sâu, tròn, nh , ồ i... khích thích trí tò mò, tính hi u kỳ c a ng ủ Nguy n Du là b c th y v ngôn ng th , trong đó, ngh thu t s d ng t ữ ơ Ho n Th , nhà th vi ả ư ạ i ườ t ng ườ “th n th t” y.”Th n ơ ủ ớ ấ ơ ố ở ừ th t”v a bi u hi n dáng v bên ngoài v a còn là s che đ y, ngu trang cho m t ộ ệ ớ ừ ậ ừ ậ ố b n ch t nham hi m đáng s .”Th n th t ”là cái ng t ngào th m tho c a m t đ i ủ ơ ớ ơ ể ấ ả di n m o đ n tính v i ru i. M t ch y thôi mà tác gi ủ ừ ệ ồ ế ạ ữ ấ ớ cách c a m t con ng i đ c thái đ ghê t m và xa ủ ở ộ lánh ki u con ng ườ ấ ể ớ ư ừ ễ Còn v i Mã Giám Sinh, Nguy n Du dung ba t ấ ọ ộ ẻ ư ụ ỗ ẽ ủ ạ ạ láy nh ba nét v ch đ o t o nên chân dung đ c s c m t k l u manh th t h c: “s sàng ”,”nh n nh i”,”b nh ả ẵ bao”trong hai câu th sau: ặ ắ ơ ế và ả Nguy n Du v a t c a nhà th và s hàm súc c a ngôn t mà tác gi "Gh trên ng i tót s sàng” ỗ ồ “Mày râu nh n nh i áo qu n b nh bao” ẵ ầ ụ ừ ả ừ ế ủ ầ ừ ơ láy âm, trong ti ng vi ễ ấ ự ừ ả ử ụ ọ ta c n th y s tinh t Ngoài t ư v a đánh giá tính cách c a Mã Giám Sinh. Khi phân tích, s d ng . láy nghĩa hay còn g i là láy có giá tr t o hình và ị ạ ớ ừ ế s c thái nh : xanh rì, đ lòm, tr ng l p, đen sì...Đây là l p t ắ ắ bi u c m cao. T láy s c thái xu t hi n t ấ ể ả ố Ví d 1:”B a th y bòng bong che tr ng l p mu n t ủ ủ ự t còn có l p t ệ ớ ừ ố ệ ươ ắ ng đ i nhi u trong th . ơ ề ố ớ ố i ăn gan, ngày xem ng ỏ ắ ấ ố ụ ạ ố ừ ữ khói ch y đen sì mu n ra c n c ”. ắ ổ (Văn t ế ể ễ ộ ng th giác r t m nh. Tác gi nghĩa sĩ C n Giu c -Nguy n Đình Chi u ) ị ạ ấ ắ ầ Hai màu “tr ng l p “và “đen sì” gây n t ấ ượ ả ươ ặ ắ ả ng d đ ch hình nh b n gi c Pháp, và rõ ràng nó ỉ ọ ự n i căm ghét c a mình đ i v i b n th c ỏ ỗ ụ ể bày t ả ố ớ ọ ủ ẹ ố dùng hai s c màu này ph ch ng đ p đ gì. Qua đó, tác gi ẽ ẳ dân.
ụ ả ẳ ẳ Ví d 2: " Ch ng ph i Ngô, ch ng ph i ta ả Đ u thì tr c lóc áo không tà." ọ ầ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
42
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ươ ư ổ Ch v i t ồ d i tu hành c a nhà s h mang. Ch “tr c lóc” thôi, H Xuân H ng đã b n c y không chút kiêng dè, ỉ ớ ừ ữ ộ ư ổ ầ ấ ậ ọ (S h mang- H Xuân H ng) ồ ươ ả ố ẻ ỡ ợ ủ . ụ ử
ng đ c đ c p. Trong ti ng Vi ọ th m chí cay đ c, bóc tr n b n ch t gi ả “tr c lóc”đã h b m t nhà s xu ng hàng k phàm phu t c t ư ố : ố ừ ng s v t hiên t ự ậ ượ ề ậ ấ ữ ộ t có ế ệ cũng tham ố ừ ộ s v t, s vi c nào đó. ả ự ậ ự ệ ch s ít: dăm, m y, vài, Hoàng C m đã giúp ta hình dung cái ố ừ ấ ầ i m trong bài “ Bên kia sông Đu ng”. ỉ ố ẹ ố ạ ệ ộ C4-Ngh thu t s d ng s t ậ ử ụ ệ ch s l là t S t ố ừ ượ ừ ỉ ố ượ r t nhi u s t , nh : m t, m t ít, dăm, vài,dăm ba, m y, nh ng...S t ư ề ố ừ ấ gia vào vi c t o hình, miêu t ệ ạ V i ba s t ớ gánh hàng c a ng ườ ủ ẹ
ng s m “ ớ ồ ầ ươ “M già nua còm cõi gánh hàng rong Dăm mi ng cau khô ế M y l ph m h ng ấ ọ ẩ Vài th p gi y đ m hoen s ấ ế i y là gia tài, là k sinh nhai c a ng ế ỏ ấ ủ đ i càng th y th ườ ạ ượ ươ i”,Xuân Di u cũng s d ng s t ườ ẹ i m già m t đ i c c nh c . ộ ờ ự ố ừ ể i m . Hình dung ọ ự ứ đ xây d ng b c ẹ ử ụ ng h n ng ơ ệ tranh mùa thu trong kho nh kh cgiao mùa ả ụ
Gánh hàng rong ít c gánh hàng ta l ấ Trong bài “Đây mùa thu t ớ ắ “H n m t loài hoa đã r ng cành ộ ơ Trong v n s c đ rũa màu xanh ườ ắ ỏ Nh ng lu ng run r y rung rinh lá ẩ ồ ữ Đôi nhánh khô g y x ầ ươ ả ụ ắ ỏ ạ ứ ạ ấ ự ề ữ ộ ậ ế c bi n thái c a t o v t. ậ ữ ơ ử ụ ơ ế t ượ ườ ng m ng manh” ỏ Mùa thu c nh v t tan tác, hiu qu nh: hoa r ng, s c đ rũa màu xanh, lu ng ồ ậ run r y, nhánh khô g y. Song đây là b c tranh lúc ch m thu nên s tàn t ư y ch a ầ ớ ẩ ch s ít đã nói lên đi u nhi u. Các s t “h n m t”, “đôi nhánh”là nh ng s t ề ố ừ ơ ố ừ ỉ ố đó ta nh n ra s c m nh n tinh t đó.B c tranh thu hi n lên r t chính xác, t ế ủ c a ấ ậ ự ả ừ ệ ứ c b Xuân Di u tr c đi c a th i gian, tr ờ ủ ạ ướ ủ ướ ướ ệ c nhà th s d ng trong nh ng bài th vi ng đ : c p, đôi...th Các s t ố ừ ặ v tình yêu, quan h nam n .Ví d : ụ ữ ệ ề
- ” Cây me ríu rít c p chim chuy n” ề - “ Anh v i em nh m t c p v n” ặ ư ộ ặ ầ ớ (Th duyên - Xuân Di u ) ệ ơ hay:
ả
ươ ẻ ấ
i, b a anh sang” ớ ữ ữ c em m i b y “B y năm v tr ườ ả ề ướ Anh m i đôi m i tr nh t làng ớ Xuân D c, Đoàn Đông hai cánh lúa ụ B a thì em t “Núi ch ng núi v đ ng song đôi “ ợ ứ ồ ệ ủ ấ ự ữ ủ ợ ợ : hai, đôi, song đôi... xu t hi n nhi u trong bài Núi đôi (Vũ Cao) g i ề ố ừ ng x ng c a đôi trai gái, s cân đ i c a b c tranh thiên nhiên. Nó làm lên s t ố ủ ứ ứ nên v đ p c a b c tranh, g i nên tình yêu h nh phúc c a đôi nam n . Nó là siêu ạ t ứ ủ ữ ự ề ầ ườ ữ Các s t ự ươ ẻ ẹ ủ ứ c a bài th . ơ S t ố ừ ỉ ố c “(Nguy n Đình Thi). Bài th có m i m t l n s d ng t ộ ầ ử ụ ơ c các hình nh c a đ t n ấ ướ ả ch s nhi u:”nh ng “đã góp ph n làm nên s thành công cho bài “Đ t ấ ầ ố “nh ng”(T n s ừ c trong cu c kháng ộ n ướ ễ xu t hi n nhi u). Nó đ ng tr ề ấ ướ ứ ủ ệ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
43
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ng, nh ng cách đ ng ... đ th ố ữ ữ ể ể chi n ch ng Pháp. Nh ng con sông, nh ng ng đ hi n m t hình t ộ ế ệ ượ ơ ế ồ ấ ệ ng xu t hi n. ấ Trong th ti ng Vi này g i lên tính ít S t ộ ủ ủ ố ừ ợ ờ “M t ti ng trên không ng ng n ả ườ ữ c hoành tráng, đ p đ , anh hùng, b t khu t. ng đ t n ẽ ấ ẹ ấ ướ t, s t ch cái duy nh t “m t ”cũng th ệ ườ ấ ố ừ ỉ i c a s v t, tính ng n ng i c a th i gian.. ắ ỏ ủ ự ậ ướ ộ ế ỗ (Thu v nh- Nguy nKhuy n) c nào?” ễ ế ị c m t ngày” “Năm m i v a sang đ ớ ừ ộ t vi ng cô ký -Tú X ng) ươ ế ế "M t giã gia đình m t d ng d ng" ộ
"Đ ng lên thăm th m m t chia phôi" ườ ộ ế ượ (M ng hai t ồ ư ộ ử (T ng bi t hành - Thâm Tâm) ệ ố ẳ ( Tây ti n - Quang Dũng) ậ ị ơ ả ữ ặ ồ ộ ộ ữ ứ ng.Và t ố ợ ủ ờ ữ ế c h ưở ng h p còn l ợ ộ ộ ở ạ ấ ộ ư ề ế ẫ i / Ba năm m già cũng đ ng mong “. Còn ng ớ ừ ở ạ ườ ẹ ng đi ch ng ti c đ i xanh”. Hi u vai trò ch c năng c a t ế ộ ứ ủ ừ sâu s c c a t ng bài th đó. Ch “m t” trong bài th “Thu v nh”giúp ta c m nh n cái tĩnh l ng c a b c ủ ứ ắ t vi ng cô ký” có ch c năng rút ng n tranh thu. Ch “m t” trong bài “M ng hai t ế đó, g i lên s ph n ậ th i gian: Mùa xuân, đ i xuân mà cô Ký đ ừ ượ ờ i t o nên tính duy nh t h m hiu c a cô. Còn ch “m t” trong hai tr ấ ườ ạ ạ ẩ i c a cu c chia ly. Nh ng cu c chia ly y ch a h n có ngày tr l ườ i. Dù v y, ng ậ ư ẳ ữ ủ ờ ly khách v n quy t chí ra đi “ Chí l n ch a v bàn tay không / Thì không bao gi nói tr l i lính Tây Ti n thì:” “m t” trong Chi n tr ế ờ ế các câu th trên, ta s lĩnh h i đ ơ ắ ủ ừ ườ ơ ế
ể ả t (vang v âm, nhoè v nghĩa), l p t ư ớ ừ kh u ng ...Th ca cũng khai thác giàu s c thái: ắ ắ ẩ ề r t giàu s c thái bi u c m, nh l p t ớ ừ ữ ơ ệ t đ các l p t ẳ ể c n i dung tinh t ộ ượ ộ ẽ C5-Ngh thu t s d ng các l p t ớ ừ ệ ậ ử ụ Trong ti ng Vi t có m t s l p t ộ ố ớ ừ ấ ệ ế ề y. ớ ừ ấ Hán - Vi tri ệ ể ổ ộ “Thăng Long thành hoài c ” ( bà Huy n Thanh Quan) là m t bài th hay, có ệ c đi u này là nh s d ng công ệ t (2 âm ti ệ ệ ổ ỗ ượ ơ ằ ề Hán-Vi ừ ơ ờ ự ụ t) ế ộ ng ấ ấ ng ươ ự ồ ị ạ ế ố ư ề ơ
ng”
ả ả ấ ơ ủ ễ ươ ư ệ ượ ề ườ ế ng, vi n x , đ c hành...Ta bi ứ ộ ặ ệ ự ấ ấ ệ ữ ầ kh c nghi ệ ấ v hình nh các anh hùng đ i tr ả ấ ự ế ắ ạ ượ ộ ờ
không khí hoài ni m, trang nghiêm c kính.Có đ c a bà Huy n trong vi c k t thúc m i câu th b ng t ệ ế ủ “T o hoá gây chi cu c hí tr ườ Đ n nay th m thoát m y tinh s L i x a xe ng a h n thu th o ả ng N n cũ lâu đài bóng t ch d ươ Đá cũng tr gan cùng tu nguy t ệ ế ng Non còn cau m t v i tang th ươ ặ ớ ng cũ soi kim c Nghìn năm g ổ ươ i đâu lu ng đo n tr C nh đ y ng ấ ạ ố ườ Không ph i ng u nhiên mà bài th Tây Ti n c a Quang Dũng xu t hi n ệ ẫ ế t, t, nh : đoàn binh, biên c Hán - Vi nhi u t ề ừ ng ngu n sông Mã, binh đoàn Tây Ti n g p nhi u khó khăn, nh ng ngày n i th ế ồ ơ ữ t thì nó s c nét, và hi n th c y mà dùng t thu n Vi gian kh , ch t chóc. Miêu t ả ệ ắ ầ ừ ổ ế ắ t xu t hi n nhoè v nghĩa vang v âm và có s c Hán - Vi ng quá. Các t bi th ừ ề ề ệ ươ ắ ng , xoá đi s c thái c kính, trang tr ng nên đã góp ph n kho l p nh ng bi th ọ ổ ươ màu m đ m c a ch t chóc. Nó l n át cái th c t t và b c nh p c u liên ị ầ ế ả ắ ủ ạ ng phu th i phong ki n. ng cho đ c gi t ế ả ề ưở ả “R i rác biên c ả ươ Chi n tr ế ng m vi n x ồ ễ ứ ng đi ch ng ti c đ i xanh ế ờ ườ ẳ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
44
K năng phân tích th
ỹ
ơ
Ao bào thay chi u anh v đ t ế Sông Mã g m lên khúc đ c hành” ề ấ ộ ầ
(Tây Ti n)ế Trong truy n Ki u, không có ông quan nào đ ề ệ ớ i thi u tr nh ị ệ ằ i thi u đ y đ ch c danh, h tên, tài năng b ng c Nguy n Du gi ễ ọ ượ ứ ệ ế ầ ủ tr ng nh H Tôn Hi n. Gi ọ nh ng t ữ ư ồ Hán- Vi ừ ệ ọ
Gi ằ ư ậ ả ố ậ ể ở i thi u b ngoài b v , oai phong nh v y nh m đ tác gi ớ ạ ủ ị ả th c hi n phép đ i l p. ớ t sang tr ng. ọ “Có quan t ng đ c tr ng th n ầ ố ổ Là H Tôn Hi n kinh luân g m tài” ồ ồ ế ệ ệ ệ ề ấ ả ấ ề ể ệ ấ đ i l p nh n m nh b n ch t x o quy t, tráo tr , hèn h , dâm ô, tàn b o c a v quan này. Các ạ Hán - Vi t ừ ố ậ ệ ượ ữ ế thu c l p này làm cho câu th tr thành l ả ự kh u ng (dùng trong giao ti p hàng ngày)cũng đ ơ ở c dùng ờ i ộ ớ ừ
ồ ạ ệ t xu t hi n đ làm n n, đ tác gi ể ệ Trong th , l p t ơ ớ ừ ẩ khá ph bi n. S xu t hi n c a các t ệ ủ ự ấ ổ ế tâm s , th th , chuy n trò, nh : ư ệ ự ủ ỉ i bu n làm chi "Em ơ Anh đ a em v sông Đu ng ề ư ố (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ầ ộ ướ ả
S chân thành, tha thi ng đ i đáp y l t t "N c non h i ng còn luôn ộ B o cho non ch có bu n mà chi" ớ ồ (Th non n ướ ề t v tình c m đã đ ả ế ề c -T n Đà) ả c các t ừ ượ ữ ố ấ ộ ả ự tr n v n. ọ ẹ ữ ể ượ c s d ng theo c ch ti ượ ử ụ ệ ế ng ngôn ng giúp cho th th c hi n t ể ượ ử ụ ng t ki m nh t.Càng ti ấ ơ ế ế ữ ệ t ki m ệ ố t ơ ự t ki m này. C6:Ngh thu t s d ng ngôn ng bi u t ệ ậ ử ụ Ngôn ng th luôn đ ữ ơ thì th càng hàm súc. S d ng các bi u t ơ c ch ti ơ ế ế ộ ệ ệ ng chính là n d đ ể ượ c. Ý nghĩa bi u tr ng c a bi u t ộ ặ ể ụ ẩ ư Bi u t ướ ụ ượ ử ụ ủ ầ ớ ử ụ ạ ộ ệ ấ ủ ộ ệ ố ể ượ H th ng bi u t ạ ể ề ế ậ
ế ả ệ ơ ạ c, m n - đào, trúc - mai, thuy n - b n..) ể ư ơ ẩ ồ ể ượ dân gian đã t o ra nhi u bi u t ề ng ngôn ng th ti ng Vi bi u t ữ ơ ế ể ượ ng kép (non - n m a...), bi u t ướ ể ượ ư * Bi u t ng đ n: “con cò” bi u tr ng cho ng ể ượ i v s hình thành bi u t Vũ Ng c Phan lý gi ọ ư ế ỉ ườ ể ượ ầ t Nam th ườ ấ ấ ố ứ ố ườ ắ ỉ ơ ả ọ ờ ộ ợ ứ ạ ề ề ắ
ộ ố ườ ướ ả ộ ộ c”. c s d ng r ng rãi, mang tính kí hi u, tính ng không ho c ít ph thu c vào văn quy ể ượ ướ c c nh trong thi ph m mà ph n l n ph thu c vào phong t c t p quán, quy ụ ậ ộ ụ ả ng r ng. chung c a c ng đ ng s d ng ngôn ng . Ph m vi ho t đ ng c a bi u t ể ượ ộ ủ ạ ữ ọ t r t phong phú. B ph n văn h c ng trong th ti ng Vi ậ ộ ơ ế t. Có th chia ng và tác đ ng đ n c văn h c vi ế ọ ộ t thành nhi u lo i: bi u t ạ ng đ n (cò, h t ể ượ ề i nông dân ng này nh sau:” Trong loài ả ề ự chim ki m ăn ngoài đ ng ru ng, ch có con cò g n ng i nông dân h n c . Nh ng ữ ộ ồ ườ i nông dân Vi ng th y con cò bên h , con cò lúc cày cu c, c y hái ng ườ ệ ỉ theo lu ng cày, con cò bay trên đ ng lúa bát ngát, con cò đ ng trên b ru ng r a ồ i nông dân làm l ng thì ch có con cò g i h ng cho lông r a cánh,...ng m nghía ng ụ ỉ i, nh ng nhi u lúc l h nhi u.Con cò tr ng b ch kia tuy ngày đêm l n l i bay lên ư ặ ộ ạ ọ mây xanh. Nó cũng v t v nh ng nó có v trong tr ng thanh cao, có nh ng lúc v y ẫ ấ ả ư ắ ữ ẻ vùng tho i mái, nó s ng m t cu c s ng mà ng ờ ư c ta th i x a i dân lao đ ng n ố h ng mong ằ ướ
- Con cò mà đi ăn đêm Đ u ph i cành m m l n c xu ng ao ề ộ ổ ậ ả ố
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
45
K năng phân tích th
ỹ
ơ
(Ca dao)
ặ ộ ờ ồ ỉ i b sông - Cái cò l n l Gánh g o đ a ch ng ti ng khóc n non ế ạ ư (Ca dao)
- L n l ặ ộ Eo sèo m t n i thân cò khi quãng v ng ắ c bu i đò đông ổ ặ ướ (Th ng v - Tr n T X ng) ươ ế ươ ầ ợ ơ * Bi u t ể ượ Ng n l a, ánh đèn có nghĩa bi u t ọ ử ng đ n: “ng n l a, ánh đèn" ọ ử ể ượ ư ử ể ự m cúng, sum v y trong m i gia đình, ng n l a là s s ng, là tình yêu, là lý t ng sinh đ ng. L a bi u tr ng cho s ng. ấ ọ ử ầ ỗ ộ ự ố ưở Vi d : “ Đèn tàn nhìn bóng th than ụ ở Ai xui duyên r khi n mang n tình” ế ẽ ợ Trong “Ti ng hát con tàu”, Ch Lan Viên đã dùng hình nh “ ng n l a” làm ọ ử ế ế ả bi u t ng: ể ượ ế ườ “Ôi kháng chi n! M i năm qua nh ng n l a ư ọ ử ườ ng” Nghìn năm sau còn đ s c soi đ ủ ứ ầ ủ ọ ử ấ ố ướ ầ ng chân lý cho m i th h Vi ọ ườ ủ ứ c và b n lĩnh c a dân ưở ng ệ t ủ c, lý t ế ệ ả t Nam trong cu c kháng chi n ch ng Pháp. Tinh th n yêu n ướ ế ọ ộ t y đ s c soi r i con đ ệ ấ
L y biêu t t: “Ng n l a y” chính là ánh sáng c a tinh th n yêu n t c Vi ộ ệ c a th i đ i oanh li ờ ạ ủ Nam sau này. ấ ố ữ ế ạ ố “Trái tim Đancô “, T H u vi c làm h t gi ng cho mùa sau ử ọ ườ ố
Tình yêu n ự ả ộ ỉ ủ ọ ử ậ ồ ng t ừ ượ “N u đ ế ượ N u l ch s ch n ta làm đi m t a ự ể ế ị Vui gì h n làm ng i lính đi đ u ầ ơ i tim ta là ng n l a” Trong đêm t ọ ử (Chào xuân 67 ) hào dân t c, lý t c, ni m t ng cách m ng làm nên ng n l a ọ ử ạ ướ ề ộ ưở ế ừ i chi n sĩ c ng s n. Không ch có th , t d n đ ng cho cu c hành trình c a ng ế ườ ộ ẫ ườ trong th m sâu ti m th c, ng n l a còn đ ứ ố c c m nh n là c i ngu n, là s c s ng ẳ ộ ượ ả ứ ề c a dân t c: ộ ủ
c đêm đêm ọ nghìn năm tr c ướ ơ
“Trên đ t n ấ ướ Sáng nh ng ng n đèn ữ Mang l a t ử ừ thu hoang s L y t ở ấ ừ Gi qua đ i này đ i khác ờ ờ ữ Vùi trong tro trong tr u nhà ta”
ấ (L a đèn - Ph m Ti n Du t) ạ ử ế ậ hay:
ề ồ ừ
và truy n cho ta h t lúa ta tr ng “H gi ạ ọ ữ H chuy n l a qua m i nhà t ỗ ể ử ọ H truy n gi ng đi u c a mình cho con t p nói” ệ ủ ọ ề ọ (Đ t n ấ ướ ễ ư ể ể ơ hòn than qua con cúi ậ c - Nguy n Khoa Đi m) ọ ử ế ư c m r ng. Ngoài ý nghĩa bi u tr ng cho n i nh th ng này đ ề ng bi u tr ng cho Có th nói, trong th ca dân gian “ng n l a, ánh đèn”th ườ ộ ử ụ tình c m gia đình, tình yêu trai gái, nh ng đ n văn h c hi n đ i biên đ s d ng ạ ả c a bi u t ng, ớ ươ ể ượ ủ ệ ư ở ộ ọ ể ượ ỗ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
46
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ầ ạ ấ ư ưở ng ứ ạ ờ ạ ề ạ thao th c, nó còn bi u tr ng cho ánh sáng cách m ng, tinh th n đ u tranh, lý t ể cách m ng, th i đ i.. * Bi u t ể ượ ứ ể ộ ộ ỗ ự ữ ề ơ ở ự ắ ươ ườ ộ ư ể ế ộ ự ệ ả ự ố ậ ấ ữ ữ ả ể ệ ề ơ n i lòng, tâm tr ng, suy ng đôi: “thuy n- b n”: Dùng đ b c l ế ậ t c a đôi l a trong tình yêu. Bi u t ng này xây d ng trên c s s g n bó m t ể ượ ư ủ ng tính, bi u thi t gi a hai s v t này trong th c ti n. Thuy n thu c đ ng, d ể ộ ễ ự ự ậ ế ừ i con gái. T i con trai, b n thu c tĩnh, âm tính, bi u tr ng cho ng tr ng cho ng ư ườ m i quan h và s đ i l p y mà s xu t hi n hai hình nh này luôn bi u tr ng ư ể ấ ệ ố cho nam n , giúp th hi n nh ng s c thái tình c m trong tình yêu. ắ i có nh b n chăng “Thuy n ớ ế B n thì m t d khăng khăng đ i thuy n. ộ ạ ề ế ợ ( Ca dao) hay:
ố “Cây đa trúc g c trôi r i ồ Đò đ a b n khác anh ng i đ i ai” ư ế ồ ợ
ộ c dùng v i nhi u sáng t o đ c ề ạ ớ ể ượ ượ ặ t trên quan h tình yêu nam n . ữ ệ ượ ( Ca dao) ng này đ ả ắ c lòng ta ch a th ng nh t ư ấ nh ng s cthái tình c m, v ố ở
ẳ
Nh ng ngày đ t n Trong th hi n đ i, c p bi u t ơ ệ ạ đáo, th hi n tinh t ế ữ ể ệ “ Nh đ t n ư ấ ướ đâu? Em đâu r i, em ồ ở D u lòng ta có hoá nh ng con tàu ữ ẫ thành b n” Lòng em ch ng bao gi ế ờ ( Em ở ề ữ ấ ướ đâu- T Hanh) ế c b chia c t, thuy n trong th T Hanh bi u tr ng cho ư ướ ớ c v i ị ề ớ ế ơ ế ấ ể ị ộ H n th n a, n i đau chia c t còn tr thành l ấ i kêu g i nung n u ý chí đ u ế ữ ấ ơ ọ ờ ế ủ ỗ tranh, kh i sâu thêm lòng căm thù c a dân t c. ắ hành trình khát v ng v v i b n b h nh phúc. Hành trình y cùng nh p b ờ ạ ọ hành trình kháng chi n c a dân t c. ắ ủ ở ộ ơ ề ấ ả ỗ ấ ậ ề ế ế “ T t c n i lòng tôi chi u nay u t h n Thuy n nào thuy n không nh b n ớ ế ề B n nào b n ch ng mong thuy n ề ẳ Vì đâu b n cách sông ngăn” ế ( Sóng v c a Tùng - L u Tr ng L ) ư ỗ ử ư ọ ng đôi : “non n c đã tr thành bi u t ể ượ ề ở c” ướ * Bi u t ướ T bao đ i núi-sông, non n ừ ng, đ t n ế ả ớ ể ượ ờ ấ ướ ướ âm - d ng thiêng liêng v quê c. N u hình nh núi, non cao l n hùng vĩ bi u tr ng cho s v ng ự ữ ư ể c khoáng đ t bao la bi u tr ng cho s m m ự ề ư ể ạ ự ế ợ ấ ạ ng. S k t h p y t o ng này có đ hai y u t ế ố ủ ươ ặ ứ ạ ẻ ụ ng g p trong th ca dân gian c p bi u t ể ượ ặ ể ệ ng này.Nó th hi n ườ ơ Chúng ta th ự ni m t ề ươ ườ h ươ chãi, c ng cáp, thì hình nh sông n ả m i d o dai. C p bi u t ể ượ nên vũ tr bao la vĩnh h ng. ằ ặ ng x s : hào v quê h ề ứ ở “Đ ng vô x ngh quanh quanh ệ Non xanh n ế ư ủ ề ữ ứ c bi c nh tranh ho đ ” ạ ồ ướ hào, trong nh ng v n th kháng chi n c a Bác, non ơ ầ ự ự ắ qu c trong s g n ư ể ế ố ổ ủ ệ Không ch là ni m t ỉ n c xu t hi n là hình nh c a thiên nhiên là bi u tr ng cho t ấ ướ ả bó m t thi ậ ế ợ “Non xanh n t hoà h p cùng con ng ườ ế i. c bi c tha h d o ồ ạ ướ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
47
K năng phân tích th
ỹ
ơ
R u ng t chè ngon m c s c say” ặ ứ ượ ọ ả ừ ệ ắ t B c - H Chí Minh) ồ ệ ơ ể ể Trong th th n, Lý Th ơ ầ sông) đ bi u tr ng cho đ t n ư c là s k t h p gi a đ ng - tĩnh, d ng - âm ữ c đ kh ng đ nh m t tình yêu sâu s c thu chung. ườ ấ ướ Cùng v i s k t h p non n ớ ự ế ợ ả ừ ố ơ ự ế ợ ộ ươ ỷ ắ ị mà T n Đà xây d ng non - n ặ ề ự ướ ướ ( C nh r ng Vi t đã t ng dùng hình nh “ S n, hà”(núi, ng Ki ả c:” Nam qu c s n hà nam đ c ” ế ư ộ ướ ướ ể ẳ i th ộ ờ ề
ướ ế c k t đôi c không nguôi l “N c non n ng m t l N c đi đi mãi không v cùng non ... Nghìn năm giao c n Non non n ướ ướ ờ c)
ể ở ( Th non n ề ộ ố ể ượ ộ ươ ng cách tìm hi u nh ng bi u t ể t, nh : Loan-Ph ượ có m t ph ộ ư ệ ỹ ọ ầ ệ ữ ẩ ứ ắ ắ ự ậ ộ ợ ẫ góc đ g i d n ng sinh đ ng khác trong ữ ng, ong - b m, tr u - cau, b u - bí, trăng - sao... ướ ng trong văn h c luôn có nh ng quan h v i quan ni m th m m truy n ề ườ i c cánh c a đ nhìn ử ể i th ” ề ướ ng tiêu bi u ể ượ ầ ệ ớ ng nghĩa là n m v ng cách th c con ng ắ ữ i, s v t. N m b t đi u này, ta s m đ ẽ ở ượ ề ệ t v ng là cách th c s d ng t t Trên dây, chúng tôi trình bày m t s bi u t cho đ c gi ả ộ th ti ng Vi ơ ế Bi u t ữ ể ượ th ng c a dân t c. N m v ng bi u t ộ ủ ể ượ ố n m b t th gi ắ ế ớ ắ ắ i ngh thu t c a bài th . th y th gi ơ ậ ủ ế ớ ấ ậ ử ụ ệ ệ ừ ừ ự v ng: ừ ừ ự ừ ộ C7: Ngh thu t s d ng các bi n pháp tu t Bi n pháp tu t ệ ạ ộ ể ễ ữ ố ị ứ ậ , ng c đ nh m t cách sáng ừ ứ ộ ậ ề ả ng ngh thu t làm tăng tính bi u c m và truy n c m ượ ể ả ẽ ạ t ệ ừ ừ ự ườ ệ ặ ơ * Bi n pháp so sánh: So sánh là s đ i chi u hai s v t s vi c A và B đ ng g p trong th nh : ơ ư ự ậ ự ệ ế
ộ ố ắ ủ ố ệ ệ ậ ứ ầ ự ộ ụ ể ự ổ ậ ữ ặ ớ ồ ấ ủ ề ượ ự ể ứ ế ệ ể ề ấ ứ ử ụ t o đ di n đ t n i dung m t cách ngh thu t. Ngoài ch c năng nh n th c, tu t ệ ạ v ng s t o nên hình t t ậ ừ ự v ng th cho th . Có nh ng bi n pháp tu t ữ ể ệ ự ố ủ tìm ra nh ng nét gi ng nhau và khác nhau gi a chúng. So sánh là m t c g ng c a ữ ữ con ng i trong vi c nh n th c đ y đ h n hi n th c sinh đ ngc a cu c s ng. ủ ơ ườ ộ ố Trong bi n pháp so sánh thì s so sánh nh m làm n i b t, c th cái A nh vào ờ ằ ệ quan h t c so sánh, ng đ ng v i nh ng đ c đi m, tính ch t c a B (A là cái đ ệ ươ B là cái dùng đ so sánh ). V hình th c cái A và B đ u xu t hi n tr c ti p trên văn b n th . ơ ả ờ ồ ư ắ “ Bây gi em đã có ch ng Nh chim vào l ng nh cá c n câu” ư ồ ặ ự ệ ố Mô hình đ i chi u hai s vi c, tính ch t, đ c đi m hai s vi c trong hai câu ấ ự ệ ế ể
Cái đem ra so sánh ca dao trên là: Cái đ ượ B Chim vào l ng, cá c n câu ồ ể c so sánh A Em đã có ch ng ồ Đ nh n th c đ ậ ứ ượ ắ ồ ộ ắ ủ ặ ể do, không t ự ủ ủ nh ư nh ư ả ể ỉ ự ố ch c a ch ộ ề ể ằ ậ ờ ị ch , t ể ự ư ệ ạ c A ta ph i hi u B và nh ng đ c đi m c a B. Hình nh ả ữ ủ ấ ự đã b ràng bu c v gia quy t chuy n m u c u nhân duyên, h nh phúc. H n ơ c. “chim vào l ng, cá c n câu” là ch s ràng bu c, m t t th . Do v y, cô gái trong bài ca mu n nói r ng mình bây gi đình, không th t ủ ự ầ n a, có mu n thoát ra s ràng bu c y cũng không đ ự ữ ế ộ ấ ượ ỉ ự ệ ộ ữ ố ầ ư ặ ề C n l u ý, khi so sánh A và B, nhà ngh sĩ không ch d a vào m t mà nhi u ơ nét nghĩa (đ c đi m, tính ch t) t ồ ả b n, nét nghĩa th y u. Do v y, vi c tri giác, nh n th c A nhi u lúc không ph i ả ng đ ng.Trong đó, luôn có nh ng nét nghĩa c ấ ươ ệ ậ ể ứ ế ứ ề ậ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
48
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ả ố ườ ng h p này . ợ d . Trong cu n “Ngôn ng th ”, Nguy n Phan C nh có phân tích tr ữ ơ ễ Hãy cùng xem xét các so sánh d
ờ ễ i đây: ư ướ ắ (1) (2) hai tr - “Trên tr i mây tr ng nh bông ” - “Cô tay em tr ng nh ngà” ắ ặ ư Nh ng đ c đi m , tính ch t c a các s v t trong so sánh ấ ủ ự ậ ữ ể ở ườ ợ ng h p
ư - màu tr ng ( Đ c đi m c b n) ặ ơ ả ể ắ trên nh sauư ng h p 1: +Tr ợ ườ mây tr ng nh bông : ắ _
- nhẹ Đ c đi m ph => ụ ể ặ ơ i , x p ố - t - không có hình kh i c đ nh ố ố ị ườ ng h p 2: ợ nh ư ắ - màu tr ng (Đ c đi m c b n) ặ ơ ả ể ắ ngà: - tròn +Tr C tay em tr ng ổ _ Đ c đi m ph => ụ ể ặ - nh nẵ - n ngặ Rõ ràng, các đ c đi m ph có chi ph i đ n quá trình liên t ặ ể ụ ưở ờ ể ắ ổ ,ta không th sosánh : “C tay em tr ng nh bông” hay ”Trên tr i mây tr ng nh ậ ậ ng, so sánh. B i ở ố ế ư ư ắ t r ng m i s so sánh đ u kh p kh nh, và càng kh p kh nh h n khi so ơ ể ể ề i ta ch a nh n th c đ y đ v s v t đ c so sánh và s v t đem so ự ậ ủ ề ự ậ ượ ứ ầ ế ằ ườ ọ ự ậ ư l ẽ ngà”. Bi sánh ng sánh. Bi n pháp so sánh đ ệ ổ ế ấ ơ ơ ượ ử ụ ệ ơ ả ủ ượ ử ụ ệ c s d ng sáng t o, linh ho t ậ ươ ả ẩ ế ệ ả ng h p cũng không ph i d . D i đây xin nêu m t s hình th c so sánh đ ư nhi u ph ề ạ ở ệ ậ ộ ố ả ễ c s d ng khá ph bi n trong th , nh t là th ca trung ự ế , ng di n (v hình ề nhi u ề ỹ ở ể bi n pháp ứ ng cách phân tích cái hay cái đ p t ợ ít nhi u hình dung ph ẹ ừ ệ ươ ề ả đ i(ạ (). Mô hình c b n c a bi n pháp nay là: A nh B. Tuy nhiên, trong th c t bi n pháp này đ ệ ạ th c, n i dung...), vì th vi c nh n th c , c m nh n hi u qu th m m ứ ứ ộ tr ướ ườ đ c gi ộ này :
ư ướ ế + So sánh báo tr ố ự ố ộ ệ ế ứ ữ ố ướ lo i so sánh này, vi c lĩnh h i n i dung th t c báo tr ể A. ướ ở Ở ạ ơ ươ ệ ữ c : Nh đã nói, bi n pháp so sánh là s đ i chi u nh ng nét gi ng nhau gi a hai v t A và B (Đ i chi u nét t ng đ ng b ph n ch không ậ ồ ươ ậ c là so sánh mà đ c đi m tính ch t c n so sánh ph i toàn th ). So sánh có báo tr ấ ầ ể ặ ả đ ố ơ ng đ i đ n c ộ ộ ượ gi n.ả Ví d 1: “N c i ai tr ng nh pha lê ụ ườ ụ ư ắ t” ắ ờ
(() Đây là vấn đề phức tạp liên quan đến quan niệm thẩm mỹ, phương pháp sáng tác. Trong phạm vi cuốn sách này chung tôi xin miễn đề cập.
Tr ng xoá bên kia vùng tr i Phan Thi ế (Bích Khê) ể ắ ụ ườ ướ c báo tr ủ ậ ắ A là “n c n c ả ụ ườ ơ ả ấ ắ ắ ả ầ ụ ữ ể ộ c. V y, nhà th ơ i”, “tr ng” là đ c đi m so sánh đ ượ ặ ặ i ch t p trung nh n m nh vào s c tr ng c a nó ( s c tr ng là đ c miêu t ắ ắ ạ ắ ỉ ậ i y ta c n ph i hi u s c tr ng c a đi m c b n). Và đ hi u s c tr ng n c ủ ụ ườ ấ ể ắ ể ể ắ ể pha lê. Ngoài ra, c n lĩnh h i thêm nh ng đ c đi m ph khác c a pha lê đ hi u ể ể ủ ặ rõ h n v n c Ví d 2: “ Ti ng su i trong nh ti ng hát xa” ầ i y. ơ ề ụ ườ ấ ế ư ế ụ ố (C nh khuya - H Chí Minh) ả ồ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
49
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ố ồ ề ế ể ể ướ ớ ế ộ ượ ề ủ ệ ố ứ ế ế ầ ợ ế ặ ứ ứ ệ ế ẻ ệ ộ c v đ p tĩnh l ng, g i c m, quy n rũ c a núi r ng Vi ậ ợ ả ỉ ớ ế ẻ ẹ ủ ừ ệ ặ ắ ặ Đ hình dung v ti ng su i, H Chí Minh đã so sánh v i ti ng hát và đ c ể ệ c đ so sánh là “trong”. Tuy nhiên cái đ c đáo trong bi n đi m c b n báo tr ơ ả c tính nhi u ch khác. Đó là vi c Bác c m đ pháp so sánh này còn bi u hi n ả ể ệ ở ỗ ả c su i”. Th hai, hình nh ch t trong c a “ti ng su i” ch không ph i c a “n ướ ứ ố ấ ả ủ c đem ra so sánh là “ti ng hát xa” (ch không ph i là ti ng hát g n) g i nên đ ả ứ ượ ế b c tranh thiên nhiên tĩnh l ng. Th ba, “ti ng hát” luôn có giai đi u và s c quy n ế ứ t là ti ng hát trong tr o. V y là, ch v i m t bi n pháp so sánh, Bác đã rũ, đ c bi ệ ặ t B c lúc kh c ho đ ắ ạ ượ đêm khuya. So sánh có báo tr ng, phân bi ướ ệ ặ ướ ch t mà tác gi ấ ơ ẽ ễ không báo tr c: Là s so sánh mà tác gi t đ c đi m tính ể ơ ướ ặ c đ c ả đi m, tính ch t t c giúp ta d dàng đ nh h ị ễ c n so sánh. T đó, vi c lĩnh h i n i dung th s d dàng h n. ộ ộ ệ ừ ướ ự ng đ ng gi a A và B. ữ ể ụ ả ầ + So sánh không báo tr ấ ươ ữ ườ ồ Ví d : “Nh ng cô hàng xén răng đen. C i nh mùa thu to n ng” ư ả ắ
ể ụ ườ Cái đ đây, tác gi i” t ả ụ ườ ươ ặ ộ ượ ả ả ắ c so sánh là “n c không báo tr ướ ậ ả ề ự ệ ườ ệ ộ ươ ắ t “c ử c so sánh đ c đi m gì cu “n c ể ở “mùa thu to n ng”. Do v y, vi c lĩnh h i “n c ụ ườ ấ có nhi u s l ch pha gi a các đ c gi ườ ữ i khác thì b o là t áp, ng ả vi hiên hoà...Ví th tác gi ả ế khác bi ậ ấ (Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ầ ố i ”, cái dùng đ so sánh là “mùa thu to n ng”, và ả ắ ớ ng đ ng v i ồ i” y không ph i d , th m chí ả ễ ậ i hi u “mùa thu to n ng” là m . Có ng ấ ả ắ ể ằ i có ý cho r ng t, l i cho là thanh khi ế ạ ẻ ạ i nh mùa thu to n ng” thì làm sao có s ự ả ắ ư ư ế ệ ơ ả Nh v y, ta nh n th y bi n pháp so sánh không báo tr t trong c m nh n y. Nh ng nh th câu th đâu còn hay n a ữ ệ ư ậ i t n, có k l i t ườ ươ ư ấ ở ệ ướ ự ẫ ả ậ ơ ấ ứ ạ ờ ỉ c, vi c tri giác giá tr n i dung câu th r t khó khăn ph c t p. Lúc này ch nh vào s m n c m c a ủ ị ộ đ c giộ cho th y, cái càng rõ nét, c th , càng đ nh tính đ nh l ấ ự ế ị ệ ng bao nhiêu ị ượ i, cái B hi n lên chung chung, ự ễ hay không có quan h g n v i cái A (trong th c ti n) c l ượ ạ ệ ầ ớ ễ ấ ả ả Th c t ụ ể thì vi c tri giác cái A càng d b y nhiêu. Và ng ệ tr u t v i đ c gi ạ ớ ộ ừ ượ thì vi c lĩnh h i cái A c c kỳ khó khăn.Ví nh : ự ệ ư
ng, xa l ộ “M i lên trăng đã th n thò Th m nh tình ái c a ni cô” ẹ ủ ớ ơ ư (Hàn M c T ) ử ặ hay “Ng a xe nh n c áo qu n nh nen” ư ướ ự ư ầ
(Nguy n Du) ễ Đâu d c m nh n cái ”tình ái c a ni cô”. Đâu d bi ủ ễ ế ễ t Nguy n Du so sánh ng di n nào, và đâu ph i ai cũng hi u “nen” là cái gì ệ ể ả ễ ả ớ ậ c” ph “Ng a xe “ v i “n ướ ở ươ ự đ t ả ề ể ừ ầ ặ ệ ạ ộ ố ớ ị ấ ố ậ ạ ả ộ ẫ ả ề ứ ừ v câu th . Th hai, t ơ ả ỉ ộ ố c h t gây n t ấ ượ ướ ế ng c m th , nên đ c gi ụ ả ườ ờ ộ ữ ớ ậ ủ ươ ầ ẻ ẹ ứ ế đó tri giác v hình nh ”qu n áo”. "tình ái” và “ni cô ” xu t hi n t o nên Đ i v i câu th c a Hàn M c T , t ử ừ ơ ủ ệ m t ngh ch lý. Rõ ràng đây là hai khái ni m thu c hai ph m trù đ i l p, cách bi t ệ nhau trong cu c s ng (hai khái ni m ph đ nh l n nhau). Cho nên hình nh so sánh ủ ị ệ “tình ái” gây này tr ng đ i v i đ c gi ố ớ ộ c n ph i t nh táo đ nh n ra nét đ p trinh nhi u tr ẹ ể ả ầ ộ ễ nguyên, nh ng rung đ ng đ u đ i trong sáng và thánh thi n c a cô gái m i lên ệ trăng (15, 16 tu i). Đó là v đ p tinh khôi đánh th c khát v ng v n đ n và chiêm ọ ng ... ổ ng c a đ c gi ủ ộ ưỡ ả
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
50
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ợ ư ướ ng h p “ng a xe nh n ự ướ ượ ễ ế tr Ở ườ ự c đ t ụ ỉ ậ ộ ầ i. “Nen” là m t lo i cây m c san sát nhau ở ả ề ể ạ ọ ễ ả ễ ơ không khí nh n nh p c a ti ộ ấ ươ ườ ự ể ả c”, Nguy n Du m n dòng n t thanh minh. “Qu n áo” là hình nh hoán d ch con ề ven bi n mi n Trung(có nhi u t thanh ị ủ ế ả ọ ậ ng ngo i y làm n n cho cái bu n riêng c a Ki u (khi ề ng Nguy n Du). Câu th đã di n t i đông đúc, san sát v i nhau, còn ng a xe thì t p n p trên m i ng ề ướ ủ ồ c Đ m Tiên báo m ng). ớ ạ ấ ạ ượ ộ
n d là so sánh ng m, là so sánh mà s v t hi n t
dòng ng a xe t p n p trong ti ấ ng ườ n i quê h ơ minh. Ng ng. Cái vui chung h đ ườ Ki u g p m Đ m Tiên và đ ộ ạ ề ặ *Bi n pháp n d : ẩ ụ ệ Ẩ ụ ấ ầ ả ượ ệ ể ạ ề ẩ c, m t th , c chai... Đó là n d t c so sánh A ng đ ệ ượ ượ v ng ti ng Vi ấ t có r t ế ừ ự ặ , nh : chân núi, m t ư ừ v ng. Ngoài lo i n d này, trong văn ụ ạ ẩ ụ ừ ự ẩ ắ ấ . ừ ự ậ không xu t hi n trên văn b n và đ c hi u ng m. Trong t ầ nhi u n d c đ nh, t o nên các nghĩa chuy n c a các t ể ủ n ướ h c có r t nhi u n d tu t ọ ế ệ ụ ố ị ơ ổ ề ẩ ụ ưở Ví d :“Em t ụ ố ợ ng gi ng sâu em n i s i gàu dài Ai ng gi ng c n em ti c hoài s i dây” ờ ế ế ạ ợ (Ca dao) t o nên hình t ơ ộ ệ ữ ậ ấ Ẩ ụ ượ ề i cùng v i s phát tri n c a l ch s , t ng th . Và nghĩa ừ ạ ượ ứ c hình thành do quá trình nh n th c ỉ ượ c duy và ngôn ng . Nó ch đ ử ư ữ ườ ả ự ể ệ ư ể ượ ủ ả n d là m t trong nh ng bi n pháp tu t ng (cái A) y là nghĩa ti m năng đ hình t ượ c a con ng ể ủ ị ớ ự ủ hi n th c hoá trong m t văn c nh nh t đ nh. ấ ị ộ ệ ệ ượ c h t ta c n ph i xác đ nh đ Đ phân tích đ ả ẩ ụ ướ ế c hi u qu ngh thu t cũng nh hi u đ ậ ả ị c nghĩa c a các ể ẩ ụ c B ( hình nh dùng đ n d ) ượ ả
Th c t hình nh n d , tr và cái A (hình nh đ ự ế ầ c n d ) ượ ẩ ụ ấ ả ễ ẩ t B n d cho đi u gì. Th đ c đo n th sau: càng khó khăn h n khi mu n bi ơ ả cho th y, phân tích bi n pháp n d , xác đ nh B không ph i d , và ụ ề ệ ẩ ụ ơ ữ ạ ả ị ử ọ ậ ư ễ ặ ồ ấ ố ế n ta có hoa mà không đ u qu “ Nh ng năm con ch a v , v ư ề ườ R ng li u tâm h n ch a xanh t mà đã úa vàng ơ Cánh chim b ng ch a bay đã hoá cu nhà, chim sâu ăn đ t ư Ch a g p tr i đã gãy cánh gi a l ng nan” ư ặ ữ ồ ằ ờ ( Ch Lan Viên) ế ữ ừ ữ ng trong đo n th nh sau: ạ ơ ư
ố ườ ặ ả ơ ễ ằ ồ
ẩ ụ ư ừ ậ ộ M i quan h c b n gi a các t ệ ơ ả V n ---- hoa ---- qu ---- úa vàng R ng li u ---- xanh t Chim b ng---- cu nhà, chim sâu; đ t ---- tr i ---- gãy cánh ---- l nh nan ờ ấ T đó, ta nh n ra n i dung n d nh sau: Chim b ng: tài năng l n; cu nhà, chim sâu: con ng ớ ườ ạ ụ ể c ta tr ấ ứ , b kìm hãm m t t ướ ả ố ộ ổ ơ b tiêu di ủ ừ ị ự ế ấ i có cu c s ng quanh ằ ộ ố qu n t m th ng; gãy cánh: m t s c sáng t o, m t năng l c t o làm nên nghi p ệ ườ ẩ ầ ự ạ ấ l n;l ng nan: cu c s ng nô l ề do... Đây là n d đ nói v ệ ị ớ ồ ẩ ấ ự ộ ố tình tr ng văn h c ngh thu t n c cách m ng tháng Tám. ậ ướ ệ ạ ạ ọ ng c n gi a các hình nh trong kh th trên t o ra m t văn M i quan h t ậ ữ ạ ệ ươ c nh. Trên các n n văn c nh y, nghĩa tr c ti p c a t t, thay vào đó ả ả ệ ề nghĩa hoàn toàn m i(nghĩa tình hu ng ). ớ ố ệ ng d a trên nh ng nét t ữ ự ậ ươ ữ ng và con ng ự ưở i. Nh cách liên t * Bi n pháp nhân hoá: Nhân hoá là phép liên t ờ ườ t ượ ệ ng đ ng gi a s v t hi n ồ ự ậ ng này mà nhà ngh sĩ đã ph vào s v t ả ưở ệ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
51
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ộ ơ ố ồ ộ ữ ẳ ư
ở ử
ố ế ế ơ ng song ti n khán minh nguy t ệ ướ ề
ử ọ vô tri m t ngu n sinh khí, làm cho nó tr nên có h n và s ng đ ng h n. Th đ c ở ồ nh ng câu th v trăng sau : ơ ề + ” Gió t a t ng hoa l ng gió ph ng ự ườ Trăng nhòm c a s m t trăng vuông” ử ổ ắ + ” M c a nhìn trăng trăng tái m t ặ Khép phòng đ t n n n n r i châu” + ”Nhân h Nguy t tòng song khích khán thi gia” ệ + ”Nguy t thôi song v n: “Thi thành v ?"” ệ Nhân hoá là bi n pháp tu t ừ ể ệ ự ị ạ ủ ả ấ th hi n s nh y c m c a thi nhân tr ắ ừ ế ơ ướ ạ c t o tâm h n mình vào t o v t, b t nó thay ậ ạ i đ tâm s , s chia n i lòng. ự ẽ ế ở ỗ ư ả bi n pháp này, nhà th nhìn s v t nh nhìn vào tâm tr ng mình. ự ậ ở ệ ạ ơ ệ v t. Nhà th nh phóng chi u sinh khí t ồ ậ mình nói lên c m xúc, bi n nó tr thành con ng ườ ể Nói cách khác, ư ữ ự ủ nh ng câu th trên, trăng không còn là trăng n a, trăng là s phân tâm c a ơ i b n tri âm c a H Chí Minh. Cũng nh bi n pháp nhân hoá ườ ạ ặ ủ Ở ữ Hàn M c T , là ng ử mà Phan B i Châu bày t ộ i nh c c a mình v i bao th h . ế ệ ụ ủ ờ ệ ớ ỏ ữ ồ nh ng đau đ n t ớ ủ ế t chăng đã t ng bao chua v i xót” “Xuân ơ Hai m i năm l ươ i xuân xuân có bi ẻ ế Mùa xuân là ng i b n, nh ng r i đi u đó cũng nh là cái c đ c Phan ớ t thanh niên- Phan B i Châu) ộ ớ ể ụ ườ ạ ư ậ ộ ớ ể ầ ậ ệ ồ ự ế ụ ụ ấ ọ ừ ( Bài ca chúc t ề ồ ư B i Châu thành th t lòng mình v i th h tr . ế ệ ẻ Bi n pháp nhân hoá có th có nhi u ch c năng, khi phân tích ta c n t p trung ề ứ ệ vào ch c năng quan tr ng nh t, đó là ch c năng tr c ti p ph c v ý đ ngh thu t ậ ứ ứ c a nhà th ủ ơ ỉ ậ ế ệ ữ ượ Ch có bi n pháp nhân hoá, Huy C n m i bi n nh ng pho t chùa Tây Ph
ỏ ng thành nh ng con ng ữ ơ ệ ầ ươ đó, nhà th bày t ồ ư ờ ọ ờ ộ ơ ế ổ ồ ễ ậ ệ ờ t c đ ng, v a có suy t ng th c s s ng đ ng, v a có ngo i hình, v a bi ừ ậ ế ử ộ ừ ừ ạ ộ ượ ở ệ ắ ậ ng La Hán vô ớ i c th ( Cha ông ta th k XVIII), tri ế ỷ ườ ụ ể ở tinh th n nhân đ o sâu s c trong vi c tìm v c m ề ả đ r i t ắ ạ ể ồ ừ ế thông, chia s n i đau, đ ng th i trân tr ng nâng niu t m lòng u th i m n th ẫ ấ ẽ ỗ ượ ng c a ông cha ta. Thi t nghĩ không còn cách di n đ t nào sinh đ ng h n câu “T ạ ủ các không khóc cũng đ m hôi”. Nh ngh thu t nhân hoá, Huy C n đã miêu t ả ư pho t trăn tr , có đ i s ng n i tâm sâu s c. Chính bi n pháp này giúp Huy C n qua vai đ ượ ộ c nhà điêu kh c. Xin trích m t d n d : ộ ẫ ụ ự ự ố ờ ố ắ ng mày nhíu x ch ị ắ
ể ồ “Có v m t gi ệ ươ Trán nh n i sóng bi n luân h i ồ ư ổ Môi cong chua chát tâm h n héo Gân v n bàn tay m ch máu sôi “ ạ ặ ệ ự ậ ự ệ ng d a trên m i quan h có th t c a hai s v t hi n ệ ộ ự ậ ủ ả ưở ễ ỉ
ng mà t t ượ v t xu t hi n. ấ ậ Ví d : ” M t tay lái chi c đò ngang” * Bi n pháp hoán d : ụ Hoán d là phép liên t ố ụ s v t này ta d dàng suy ra s v t kia. Trên văn b n ch có m t s ừ ự ậ ự ậ ệ ộ ụ ế ố “Tay” là m t b ph n trên c th ng ẹ ườ ơ ể ệ ấ ậ ch m t con ng (M Su t -T H u) ằ “tay” xu t hi n nh m i. Vì th , t i(đó là m Su t).Và quan tr ng h n, T H u dùng hình nh " ố ữ ọ ố ữ ế ừ ơ ộ ộ ườ ẹ ả ố ỉ ộ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
52
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ả ớ ủ ộ quân sang đêm ngày " và " sóng gió tàu bay " trong s đ i l p v i hình nh " m t tay " đ bi u hi n s hiên ngang, dũng c m c a ng ả ng trong bi n pháp hoán d th ể ể Cách liên t ự ố ậ i m . ẹ ng d a vào các m i quan h ự ườ ụ ườ ệ ự ưở ệ ệ ố sau đây: +Quan h gi a cái b ph n - cái toàn th : M n cái b ph n đ ch cái toàn ệ ữ ể ỉ ượ ể ậ ậ ộ ộ th . ể ư ụ ầ ổ ế i dân Vi t B c. M n hình ườ ệ ắ ượ nh “áo chàm” đ tác gi ả t nói gì hôm nay” ủ t B c ệ ắ ng c n gi a cái c thê - tr u t ng: M n cái c th đ ch Ví d : “Ao chàm đ a bu i phân li C m tay nhau bi “Ao chàm ” là trang ph c truy n th ng c a ng ụ ch ng ả ỉ ườ ữ ậ ề ố i dân Vi ụ ừ ượ ụ ể ể ượ ỉ ng . cái tr u t
ể +Quan h t ệ ươ ừ ượ Ví d “ Bàn tay ta làm nên t ụ t c ” ấ ả ( Hoàng Trung Thông) i mà là quá trình lao đ ng c a con “ Bàn tay “ không đ n gi n ch con ng ơ ả ỉ ườ ủ ộ ng i.ườ ệ ể ỉ ế ả ượ ồ ữ ụ ả ( Nguy n Đình Thi) +Quan h nhân - qu : M n cái nguyên nhân đ ch k t qu . ả Ví d :“ Ôi nh ng cách đ ng quê ch y máu” ễ “Ch y máu “s d n đ n ch t chóc. “Ch y máu “ là nguyên nhân dùng đ ch ể ỉ ả ả “h t chóc, đau th ế ươ ế ế ế ả ẽ ẫ ng “ là k t qu ả ồ ọ ế ề ậ ờ ụ ả ố ệ ơ ử ụ ệ ừ ắ ng c a nhà th . Đ phân tích đ ưở ị ự ậ ể ữ ự ậ ơ ự ệ ấ ắ ượ ữ ủ c n phát hiên ra m i quan h có th c gi a s v t hi n t ệ ượ ả ầ ệ c m i liên h ố ả ượ c hoán d và t ụ ớ ể ả ơ Đ th có tính hình nh và tính bi u c m cao, đ ng th i tránh g i tên tr c ự ả ể ể ơ ti p v n đ c n đ c p , nhà th s d ng bi n pháp hoán d . Vi c này th hi n ể ệ ệ ề ầ ấ ứ ạ ừ ng phong phú, kh năng n m b t nh ng m i quan h v a ph c t p v a óc liên t ữ c bi n pháp ch ng ch t gi a các s v t hi n t ệ ệ ượ ằ ng xu t này, đ c gi ấ ố ộ ệ hi n trên văn b n v i m t s v t n tàng nào đ y. Không n m đ ấ t mà nhà th dùng đ liên t ượ nhiên cũng không có con đ i thi ca. ưở ườ ắ ộ ự ậ ẩ ng s không tri giác hình nh đ ẽ c vào th gi ng đ b ể ướ ế ớ Ví d :“Bóng chi u không th m không vàng v t ọ ắ ụ ề ầ t hành - Thâm Tâm)
ả ồ ủ ư i câu h i y ta ph i gi ố ẩ ả i đ a ti n ng ỗ ắ ườ ư ườ ễ ả ờ ắ ồ ườ ắ ị ụ ể ỉ ậ ắ ả ắ t c nh ng ng ữ ấ ả ng (m già, hai ch , em nh , ng ườ ạ ủ ỏ ộ ơ ơ ở ườ ủ ề ậ i li khách. Sao đ y hoàng hôn trong m t trong?” ắ (T ng bi ệ ố “Hoàng hôn” là hình nh n d cho n i bu n. Nh ng đó là n i bu n c a ai? ụ ồ ỗ i mã hình nh “m t trong”.”M t trong” rõ ràng Mu n tr l ả ỏ ấ là đôi m t h n nhiên, trong sáng. Trong t i li khách lên đ i b n c a li khách ) thì “m t trong” ỏ ẹ ch c ch n là hình nh hoán d đ ch em nh . Do v y, câu th này t p trung miêu ắ ậ ả n i bu n c a ng i em nh . Đây là m t trong nhi u c s giúp ta nh n ra t ồ ả ỗ ng ườ i yêu c a ng ủ ườ ơ ỏ ả ỏ i em nh trong bài th là ng ườ * C ng đi u và nói gi m : + C ng đi u: là cách nói quá, tô đ m đ c tính con ng ườ ự ậ ứ i, s v t quá m c ệ ệ ậ ặ bình th ườ Ví d :“ G m mài đá, đá núi ph i mòn ườ ườ ng. ụ ươ ả c, n c sông ph i c n “ Voi u ng n ố ướ ướ ả ạ ( Cáo bình Ngô - Nguy n Trãi) + Nói gi m: là cách nói gi m đ c tính c a con ng i, s v t bình th ng. ủ ả ặ ả ườ ễ ườ ự ậ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
53
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ụ ằ ể ệ ng đi u hay nói gi m đ u nh m m c đích ề ả ệ ộ ủ c m xúc, thái đ c a nào đ y c ng v i vi c bày t ỏ ả ệ ớ y ự ế ấ ng đi u hay nói gi m, c m quan tr ả ướ c hi n th c c a nhà ng giai c p, tinh th n dân t c, quan ư ệ ậ ự ủ ộ ệ ầ ấ ố ớ ả ườ ngh sĩ bi u hi n r t rõ nét, nh : L p tr ườ ni m đ o đ c... ng thôi đã thôi r i “ Ví d :“Bác d ồ ươ ụ bi n pháp c Đi u c n th y là ườ ề ầ ở ệ ấ th hi n m t thông tin th c t ấ ộ ự ế ộ nhân v t tr tình đ i v i th c t ậ ữ bi n pháp c Ơ ệ ệ ệ ấ ể ạ ứ ệ c tung hoành ượ -“Anh đi xuôi ng B c dài nh gió, lay thành chuy n non” ư ướ
ế ể (T H u) ố ữ -“Và anh ch t trong khi đang đ ng b n ắ ứ Máu anh phun theo l a đ n c u v ng” ử ạ ầ ồ
-“Lũ gi c b c m tù nh h đói v y đuôi xin c u m ng” ặ ị ầ ư ổ ứ ạ (Lê Anh Xuân) ẫ (Nguy n Trãi) ễ ữ *Bi n pháp ch i ch : Ch i ch là bi n pháp tu t ữ ề ề ạ ơ ệ ữ ụ ằ ạ ừ ậ v ng ng pháp ti ng Vi ệ ơ ở ữ ạ ớ ệ ơ ữ t, t ch vi ữ ế ừ ự t n t ầ ồ ạ ớ b t ng v b n ch t, có ho c không có quan h phù h p v i ph n tin c s . ơ ở ấ ệ ặ ớ v n d ng linh ho t các ti m năng v ng âm, t nh m t o nên ph n tin khác lo i song song ạ ầ ế i v i ph n tin c s . Ph n tin khác lo i này - t c l ng ng nghĩa m i- là ứ ượ ầ ờ ề ả ợ Xu t phát t ấ đ nh nghĩa, ta có th rút ra m y nh n xét v bi n pháp ngh ấ ừ ị ầ ề ệ ể ậ ệ
- Ch i ch đ ấ thu t này: ậ ơ ấ ộ ơ ể ệ ữ ượ ộ Vi ng . Nói cách khác, ph m vi ho t đ ng c a ch i ch r t r ng ủ ệ ữ ỉ ể ệ ơ ơ ữ ề ả ấ ệ ơ ở ớ ượ ợ ớ ơ ở ư ậ ớ ữ ườ - Ch i ch t o ra m t l ộ ượ ữ ạ không có quan h phù h p v i l ợ ệ t ừ nghĩa c a ch i ch th ậ ữ ủ ế c th hi n trên t t c các c p đ , đ n v ngôn ng c a ti ng ị ấ ả khác ch th hi n trên m t vài c p đ ngôn t, trong khi các bi n pháp ngôn t ộ ấ ừ ệ ữ ấ ộ ạ ộ ạ ặ ng ng nghĩa (thông tin) m i, v b n ch t có ho c ớ ng ng nghĩa c s , trong khi các bi n pháp tu ữ ạ khác luôn t o ra ý nghĩa có quan h phù h p v i nghĩa c s . Nh v y, cách t o ệ ệ ể ấ ằ ươ ễ ệ ồ ạ ố ộ ữ ở ự ấ ạ ị ả ẩ ỹ ủ ứ ệ ệ
ạ khác. ơ ủ ứ ng th c ữ ừ ữ t, sao cho ng ng nghĩa thông tin di n đ t đ c bi ượ ở ạ ặ ng h p gi ng nhau hi m h n) b i cùng m t hình khác h n ho c gi ng nhau (tr ơ ố ặ ẳ th c ngôn ng nh m t o nên s thú v mang tính ch t ng nghĩa.S thú v chính là ữ ữ ằ hi u qu th m m c a bi n pháp ngh thu t này. ậ ứ ề ơ ữ ậ ơ ệ ữ ệ ề ể ệ ể ậ Theo công trình nghiên c u v ngh thu t ch i ch c a Tri u Nguyên ệ t, NXB Thu n Hoá, 1999) thì ch i ơ i Vi ệ ệ ữ ng ti n ngôn ng ữ ự ươ đ nh là d li u văn ả ị ữ ự ng ti n, cách th c riêng, và do đó, tác ươ ệ ỗ ả ơ ẳ ẩ ươ ể ệ ơ ả c bi u hi n trên văn b n : ừ ồ đ ng ữ ượ ỏ ồ ng khác v i các bi n pháp tu t ừ T nh ng nh n xét trên, có th th y r ng, ch i ch là dùng ph ơ i hai l đó song song t n t ợ ườ ế ị ự ệ ữ ủ ề ( Ngh thu t ch i ch trong ca dao ng ậ ườ ch chia làm hai ki u. Đó là ki u ch i ch d a vào các ph ơ ể ể ữ c bi u hi n trên văn b n và ki u ch i ch d a vào ti n gi đ ơ ượ h c, văn hoá. M i ki u ch i ch dùng ph ứ ữ ể ọ d ng th m m cũng khác h n. ỹ ụ + Ch i ch d ng các ph ữ ụ ứ ụ ể ướ ế ệ G m có các hình th c c th , nh : Nh i âm, mô ph ng âm thanh, dùng t âm, phiên âm ti ng n t t ụ ng ti n ngôn ng đ ư c ngoài, chi ế ự ữ Ví d 1: “Ngày xuân thong th tính th ả ạ ch Hán,... ờ ơ
Th y chúng chăn trâu đánh cũng a ư ng làm ba ch mà ch i v y T ơ ậ ữ ấ ưở
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
54
K năng phân tích th
ỹ
ơ
B ng ch c nên quan đã s ố ỗ ướ ư ng ch a” ( Thua b c - Nguy n Công Tr ) ứ ạ ng) và cũng có nghĩa là ch vi ễ ữ ế ề ữ ừ ị ươ “Ch ”là ti n ( t ề ồ đ a ph ọ ồ ề ộ ượ ờ ữ ứ t. “Làm ba ch ” t c là đánh ba đ ng ti n hay h c vài ba ch . “ quan” là ti n ( 1 quan =600 đ ng) và ữ cũng có nghĩa là quan ch c.”Nên quan” t c là đ c m t quan, đ ng th i cũng có ồ ứ nghĩa là đ ứ c b làm quan.
ượ ổ ụ Ví d 2: “Duyên thiên ch a thây nhô đ u d c ọ ễ ẩ ậ ầ ư Ph n li u sao đà n y nét ngang” ồ ươ ứ ữ ầ ơ ờ ồ ch Hán , ch thiên là tr i, nhô đ u lên là là con. Hai ữ ộ ữ ử ữ ồ (Không ch ng mà ch a - H Xuân H ng) ử t t ế ự thành ch phu là ch ng. Ch li u thêm m t nét ngang thì thành ch t câu này mu n nói gái ch a ch ng mà sao đã có ch a. Câu th dùng hình th c chi ữ ễ ồ ư ử ố Ví d 3:“ Mùa xuân em đi ch H ợ ạ ụ
ả ớ ồ Mua cá thu v ch hãy còn đông ề ợ Ai b o v i anh r ng em đã có ch ng ằ B c mình em đ cá xu ng sông em v ” ề ự ổ ố
ch ( Ca dao) ủ ộ ể ệ ở ể ạ ỗ Ngoài n i dung bi u đ t, cái h p d n c a bài ca dao còn th hi n ẫ i bình dân khéo léo đ a tên g i b n mùa (xuân, h , thu, đông) vào bài ca dao ấ ọ ố ư ạ
Ví d 4:“ Đ t là n i anh đ n tr ng ng ườ m t cách t ự ộ ụ ườ
ẹ ơ ơ ế ỗ
nhiên . ế ấ ơ N c là n i em t m ướ ơ ắ c là n i ta hò h n Đ t n ấ ướ c là n i em đánh r i chi c khăn trong n i nh th m Đ t n ấ ướ Đ t là n i " con chim ph ấ ơ N c là n i “con cá ng ông nóng n ư ướ ớ ầ ơ ng hoàng bay v hòn núi b c " ạ ề ượ ể ơ ơ c bi n kh i” ( Đ t N c - Nguy n Khoa Đi m ) ướ ấ ướ ễ ơ ạ ữ c”đ ch ra làm hai thành t ấ ấ ướ ng đ t n
ấ ướ ộ ừ ờ ố ườ ử ụ ệ ơ i. Bên c nh đó tác gi ạ đ nh là các d li u văn hoá. C ữ ệ c nói rõ h n ẽ ượ ả ị ệ ạ
ữ ệ c xem là b t t đ nh là d li u văn h c, văn hoá : ả ị ả ể ọ ấ ấ ả ị ề Đo n th s d ng hàng lo t bi n pháp ch i ch . Tr ẻ c h t, đó là cách ch ệ ạ ướ ế ơ ử ụ ướ “ đ t “ và “n c tác gi . Khái ni m “đ t n c”, t ả ẻ ượ ệ ố ừ c hi n lên r t c th và sinh đ ng. Đ t n c là nh ng gì khi n hình t ấ ướ ộ ữ ấ ụ ể ệ ượ ế ấ v a g n gũi thân thu c v a thiêng liêng cao đ p; v a g n v i đ i s ng v t ch t ẹ ậ ớ ờ ố ừ ắ ừ ầ ả v a in sâu trong đ i s ng tình c m, tâm h n c a con ng ồ ủ ả ừ ụ còn s d ng bi n pháp ch i ch d a vào ti n gi ề ữ ự ơ ở th là vi c v n d ng linh ho t các câu ca dao. Bi n pháp này s đ ể ệ ậ ụ ph n d i đây . ầ ướ +Ch i ch d a vào ti n gi ơ Ti n gi t đ ế ượ ề c các bên giao ti p m c nhiên th a nh n. Trong sáng tác văn h c, ti n gi ế ậ ề ữ ự đ nh là nh ng hi u bi t ph i bàn cãi, b i nó ữ ở đ nh ả ị ừ ặ ề ự c nhà ngh sĩ s d ng, v n d ng m t cách t ọ ượ ọ ụ ậ ộ đ ượ là các d li u văn hoá, văn h c đ ử ụ nhiên nh m t o hi u qu th m m cho tác ph m th . ơ ả ẩ ệ ẩ ạ ỹ ệ
bài “Thanh ồ ế t theo ki u t p c t ể ậ ổ ừ minh”(Đ M c) ữ ệ ằ Ví d 1:ụ Bài th “Thanh minh”(H Chí Minh) vi ơ ỗ ụ ờ ế ộ ượ ạ - Thanh minh th i ti L th Tá v n t u gia hà x h u? t vũ phân phân ng hành nhân d c đo n h n ồ ụ ứ ữ ấ ử
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
55
K năng phân tích th
ỹ
ơ
M c đ ng giao ch H nh Hoa thôn ụ ồ ỉ ạ ( Đ M c) ỗ ụ
ồ
( Thanh minh l Khách đi đ ươ H i thăm quán r M c đ ng ch l ỏ ụ ồ ng Nh d ch) ư ị ươ
ấ ự ệ ( H Chí Minh)
ư ụ ụ ị ạ ố ờ ượ ự ỏ ử (Hu Chi d ch) t ph t m a phùn ấ ư ấ ng th m n i bu n xót xa ỗ ấ u đâu là ? ượ i H nh Hoa thôn ngoài ) ỉ ố ạ ( T - Thanh minh th i ti t vũ phân phân ờ ế Lung lý tù nhân d c đo n h n ụ ồ ạ do hà x h u ? Tá v n t ứ ữ V binh dao ch bi n công môn ỉ ệ ồ ( Thanh minh m a b i m t mù r i ơ Trong ng c tù nhân d r i b i c ? m h i :T do đâu có đ Ướ Lính canh xa tr ...c a quan ng i ồ ỏ ệ ị
ỗ ụ ữ ị Ví d 2:ụ “Ngày ba b a v b ng rau bình b ch, ng ườ năm canh an gi c ngáy kho kho, đ i thái bình c a th ử ấ ờ (Hàn nho phong v phú - Nguy n Công Tr ) ứ i đ c d liên t i quân t ườ ị ế ăn ch ng c n no; đêm ẳ ầ ử ng b ng ”.. ỏ ỏ ễ ữ ọ ườ ọ ễ ườ ng đ n hai câu ch Hán: ử ế ờ ấ ầ ầ ầ ạ ạ ủ ứ ễ ưở ăn không c n no) và “Thái bình chi i quân t th , ngo i h b t b ” ( Đ i m no, c a ngoài không c n đóng). Song câu phú ử không th hi n tr ng thái an b n l c đ o c a hàn nho Nguy n Công Tr mà tái l ạ i th hi n s b c d c, m a mai cái nghèo túng c a nhà th . ơ Đ c câu phú trên, ng th c vô c u bão”(Ng “Quân t ầ ử ự ạ ộ ấ ế ể ệ ạ ể ệ ự ự ọ ủ cú pháp : t th ớ ườ ệ ệ ệ
ượ ươ ữ t ệ ừ câu th mà chúng tôi dùng đ ơ ti ng Vi ng đ i là dòng th . Trong th ư ướ ữ ệ ế ế ơ ỉ d-Các bi n pháp tu t ệ ừ L n h n c p đ t ng , trong th ti ng vi ng xu t hi n bi n pháp tu ộ ừ ơ ấ ơ ế ấ th hi n trên c p đ câu th . Khái ni m cú pháp. Đó là nh ng bi n pháp tu t ệ ơ ấ ữ ộ ừ ể ệ nghĩa t c hi u ơ ơ ố ể ở ng ti p nh n nh sau: t, có nh ng ki u câu th đ c bi t và h ậ ệ ơ ặ ể : * Câu th có c u trúc câu h i tu t ỏ ừ Là lo i câu th có hình th c câu h i nh ng không c n ph i tr l ỏ ứ ả ả ờ ư ầ i. N i dung ộ ừ , ỏ ấ ơ ể ệ ượ ự ể ấ
ạ bi u hi n đ ế nhà ngh sĩ có d ng ý nh n m nh n i dung bi u đ t c a câu th . ơ c th hi n tr c ti p trên câu th . S d ng c u trúc câu h i tu t ụ ơ ử ụ ạ ủ ể ạ ấ ộ ệ ệ Ví d 1:ụ i ta không đ a qua sông ư ở ọ ầ t hành - Thâm Tâm )
ệ ạ ỏ ế ấ l “ Đ a ng ườ ư Sao có ti ng sóng trong lòng ? ế Bóng chi u không th m không vàng v t ắ ề Sao đ y hoàng hôn trong m t trong?” ắ ( T ng bi ệ ố i đ c không ph i tìm ki m lý do . Ng ườ ọ ả ừ i sao “đ y hoàng hôn trong m t “. Cái chính c n th y là nhà ầ ắ i i qua các hình ườ ở ạ ứ ấ ạ Đo n th s d ng đi p câu h i tu t ơ ử ụ có “ti ng sóng” hay t ầ ạ ế th m n hình th c câu h i đ nh n m nh n i lòng c a ng ủ ỏ ể ơ ượ nh “ti ng sóng” và bóng “hoàng hôn trong m t trong” ế ả ỗ ắ Ví d 2 :ụ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
56
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ứ ớ ế “Đ ng bên này sông sao nh ti c Sao xót xa nh r ng bàn tay?” ư ụ ( Bên kia sông Đu ng - Hoàng C m) ố ầ Đ c c t , nh n m nh n i đau xót khi quê h ươ ấ ạ ỗ ể ự ả ộ ị ệ ấ ử ụ ủ ệ ậ ầ ng b tàn phá, Hoàng C m cùng m t lúc s d ng hai th pháp ngh thu t: so sánh và đi p c u trúc câu h i tu ỏ .ừ t Ví d 3 :ụ “M t ti ng trên không ng ng n ỗ ướ ộ ế ễ Câu th m n ti ng ng ng đ miêu t s tĩnh l ng c a b c tranh thu ch ơ ượ ( Thu v nh - Nguy n Khuy n ) ặ ế ứ ế ể ủ ấ ứ ế ự ắ ỗ
c nào ?” ị ứ ả ự ỗ ố không ph i là s th c m c c a Nguy n Khuy n v xu t x ti ng ng ng, gi ng ế ễ ắ ủ c nào” đánh l a và hi u sai ng ng. N u không tĩnh táo, ng ườ ọ ẽ ị ữ ể ừ ỗ d ng ý c a câu th . Hình th c câu h i tu t ố ớ ng đ i v i có ch c năng gây n t ấ ượ ừ ỏ ứ ụ , v a th hi n s tĩnh l ng c a b c tranh, s tĩnh l ng trong lòng thi nhân đ c gi ủ ứ ộ ề i đ c s b ch “n ướ ứ ự ơ ể ệ ự ặ ặ ả ế ủ ả ừ Ví d 4:ụ “Sao anh không v ch i thôn vĩ ?” ề ơ
ề ướ (Đây thôn Vĩ D - Hàn M c T ) ạ ng khác nhau ả ỏ Câu th này đ ơ ự ả ấ ờ ự ấ ậ t v đ i t ệ ề ạ ừ ự ự ự i t ứ ấ ề ữ ấ ở ừ ợ ả ế ự ợ ỏ ạ ề ừ ư ọ ậ ặ ử đ c gi . Nguyên ở ộ . Câu th không “ anh” và câu h i tu t ơ ừ . “Anh” không v n c a tác gi ả ủ . Câu ả ủ i thôn Vĩ. Đây ườ t c m ch c m xúc c a bài th . N u đ ý thêm ta th y: Bài “Đây ơ ấ ở ấ ả ạ :”V n ai m t quá xanh nh ng c? “, ườ ử ụ t tình ai có đ m đà?". T t c làm nên ế ấ ả ế c c m nh n theo nhi u h ượ ả nhân là do s c m nh n khác bi ậ ph i là câu h i c a cô gái mà th c ch t là l ỏ ủ ả ph i là ngôi th hai mà th c ch t là ngôi th nh t, là s phân thân c a tác gi ứ ả g i nên nh ng trăn tr trong lòng thi nhân v thôn Vĩ, ng h i tu t ỏ là s g i m t ủ thôn Vĩ D “ s d ng nhi u câu h i tu t “Thuy n ai đ u b n sông trăng đó? “, “Ai bi cái m h , man mác c a c m xúc. Đó chính là s c s ng c a “ Đây thôn Vĩ D ”. ể ướ ậ ủ ủ ả ứ ố ạ ầ ng ti n ng pháp quan tr ng c a ti ng Vi là m t trong nh ng ph thành ph n ệ ươ ữ ữ ạ ệ t ủ ế ọ thành ph n thì quan ổ ậ ự ầ cú pháp cũng thay đ i và ý ố ủ ứ ổ
ườ ườ ắ bình th ấ ị ằ ả ủ ơ ng, nhà th đ a lên đ u dòng th thành ph n, thành t ơ ư ầ ầ ườ ầ
ề ơ ồ * Ki u câu th đ o tr t t ậ ự ơ ả ể Tr t t ữ ộ ậ ự dùng đ di n đ t các ý nghĩa ng pháp. Do đo, thay đ i tr t t ể ễ h ng pháp, ch c năng ng pháp c a các thành t ữ ữ ệ nghĩa c a nó cũng thay đ i. ổ ủ Tr t t ng c a câu th ậ ự ả ể ố ạ ấ Ví d 1:” Đã tan tác nh ng bóng thù h c ám ng mang s c thái trung hoà. Trong nh ng ữ hoàn c ch nh t đ nh, nhà th đã đ o các thành ph n trong th nh m tăng thêm s c ắ ơ ố thái bi u c m. Thông th ơ ả nào mu n nh n m nh. ụ Đã sáng l ắ i tr i thu tháng Tám” ữ ạ ờ
c ch ng nh m th hi n c m h ng t ữ ị ( Ta đi t ướ ể ệ ự ứ ả Câu th đã đ o v ng lên tr ả ả ề ữ ơ v nh ng chi n th ng oanh li ế ắ ớ hào ủ ộ t cùng nh ng thành qu trong công cu c ệ i - T H u) ố ữ ằ ữ ữ ả c a tác gi ủ xây d ng đát n c sau kháng chi n ch ng Pháp th ng l i. ế ắ ợ ướ ự Ví d 2: " Lom khom d ụ ướ Lác đác bên sông ch m y nhà "
ệ Câu th đ o v ng ra phía tr c và s t , t ố ừ ừ ỉ ị ữ ơ ả ố ố i núi ti u vài chú ề ợ ấ ( Qua đèo Ngang - Bà Huy n Thanh Quan) ướ m nh tính ch t x xác qu nh hiu c a b c tranh thiên nhiên và con ng ấ ch loài ra cu i câu, nh m nh n ằ i. Đây là ườ ủ ứ ấ ơ ạ ạ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
57
K năng phân tích th
ỹ
ơ
c c nh đ t n tr ơ ủ ạ ậ ầ ả ướ ả ấ ướ c ngo i c nh góp ph n tô đ m tâm tr ng cô đ n c a tác gi ạ ả hoang tàn. t ng h c có m t nh n xét v hi n t ị ề ệ ượ ố ng đ o v trí nh sau: V ư ng c th , v ụ ể ả ấ ượ ữ ọ ắ ộ ấ ị ị ị trí đ u câu th trí gi a câu có s c thái trung hoà. Ta th ki m ch ng qua s đ i sánh sau: Các nhà Vi ậ ệ ng có s c thái nh n m nh, v trí cu i câu gây n t ạ ườ ử ể ắ ự ố ầ ữ ứ ỏ ẻ ừ - “Th th r ng mai chim cúng trái L ng l khe khe y n cá nghe kinh” ữ ờ ( H ng S n phong c nh ca - Chu M nh Trinh) ạ ả ế ươ Th s a l ử ử ạ ừ ( 1 ) nghe kinh” ơ ỏ ẻ ờ ế i: “R ng mai chim th th cúng trái ữ và ừ
ữ Rõ ràng sác thái bi u đ t v v đ p tĩnh l ng thoát t c c a H ng S n Khe y n cá l ng l " R ng mai chim cúng trái th th ỏ ẻ Khe y n cá nghe kinh l ng l " ờ ặ ạ ề ẻ ẹ ( 2 ) ụ ủ ơ ở ươ tr ế ể ng h p ( 1 ) và ( 2 ) không b ng nguyên tác. ợ ườ ơ ồ ữ ể ạ ấ ể ể ư ơ ơ ắ ữ ạ ả ổ ượ ọ ệ ể ễ Ki u câu th này còn đ ơ ơ ươ ạ ả c g i ki u câu th trùng đi p, Nguy n Phan C nh ơ ng trình. Lo i câu th này cho phép t ng t ng l p l p c m xúc ớ ớ ả ầ ầ ng h n. ơ ấ ượ g i là câu th ph ọ ch ng ch t lên nhau, giá tr c a nó s m nh m và gây n t ồ ị ủ ấ ằ * Ki u câu th đ ng tâm : Là ki u nh ng câu th có cùng n i dung bi u đ t, cùng mô hình c u trúc ộ ng pháp, nh ng hình nh th , s c thái bi u đ t khác nhau, b sung cho nhau. ể ể ơ ẽ ạ ề ụ ồ ẽ Ví d 1: " Bu n trông c a b chi u hôm, ấ ề ồ
ầ ồ
ề ặ ế ủ ể Thuy n ai th p toáng cánh bu m xa xa ồ c m i sa, Bu n trông ng n n ọ ướ ớ t là v đâu. Hoa trôi man mác bi ế ề Bu n trông n i c d u d u, ộ ỏ ầ Chân mây m t đ t m t màu xanh xanh. ộ ặ ấ Bu n trông gió cu n m t du nh, ồ ố m m tri ng sóng kêu quanh gh ng i. Ầ ầ ề ế ồ ệ ễ ạ ạ ữ ễ ả ỗ Xét v m t t ề ặ ừ ự ễ ồ ồ ủ ề ơ ử ụ ơ ề ậ ơ ề ấ v ng, đo n th s d ng phép đi p ng bu n trông ". Xét v ố ặ ố ặ thiên nhiên ). Nh v y, b n c p câu th trên có tâm chung v ả ố ặ ư ậ ơ ắ ơ
miêu t ừ ạ ễ ổ ư ồ ủ ướ ầ ỗ ( Truy n Ki u - Nguy n Du ) ề ệ n i dung di n đ t, b n c p câu th đ u t p trung di n t n i bu n c a Ki u. Xét ộ v m t c u trúc , b n c p câu th đ u có c u trúc : " Bu n trông + X ( X là m t ộ ề ặ ấ ồ ề ng danh t ữ ể n i dung di n đ t và c u trúc cú pháp. Nh ng m i c p câu th có s c thái bi u ộ ấ c m riêng, b sung và c th hoá n i bu n c a ki u tr ụ ể ả ố Ví d 2 : ụ ơ ỗ ặ ề ớ ắ ầ n ượ ế ớ c l u Ng ng Bích. ư " Ta mu n ôm c s s ng m i b t đ u m n m n ở ả ự ố Ta mu n ri t mây đ a và gió l ư Ta mu n say cánh b m v i tình yêu ướ Ta mu n thâu trong m t cái hôn nhi u ..." ề ộ ố ố ố ộ ệ C u trúc chung c a đo n th là : " Ta mu n + đ ng t ạ ấ ơ ộ ữ ủ ộ + X ( X là ng danh ừ ộ ng cu c ưở ọ ậ ỉ i v i vàng, nôn nóng tr ( V i vàng - Xuân Di u ) ố ơ ể ệ ướ ộ ch thiên nhiên ) và n i dung câu th th hi n cái khát v ng t n h c dòng ch y c a th i gian. ả ủ ờ ườ ộ ơ ắ ầ ữ ứ ấ ể ơ t ừ s ng c a m t ng ủ ố * Câu th b c c u : Là ki u câu th trong đó tín hi u ngôn ng th nh t xu t hi n thì nh t thi ệ t ế ệ ph i có tín hi u ngôn ng th hai xu t hi n, và sau khi tín hi u th hai xu t hi n ữ ứ ệ ứ ệ ấ ấ ệ ấ ấ ệ ả
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
58
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ọ ấ ệ ữ ữ ứ ộ ệ B n ch t câu th b c c u là s b c c u trong t ấ ư duy nhà th . Khi nhà th ơ ọ l p t c nó réo g i tín hi u th ba xu t hi n ... Gi a các tín hi u ngôn ng réo g i ệ ậ ứ nhau y luôn có m t m i quan h cùng tr ng. ườ ấ ự ắ ầ ố ệ ư ả ộ ệ ố ơ ắ ầ ấ ấ ậ ứ ả ấ ơ ẽ ự ả ồ ợ ấ Ví d 1:ụ t duy m t hình nh nào đ y thì l p t c trong t ư khác có quan h t ậ ớ phù h p nh t cho vi c th hi n ý đ ngh thu t c a mình. ể ệ ộ ố ầ ậ ủ ắ
i đ y. " ố ố
ng cùng tr ỏ ừ ữ ướ ự ậ ệ ế ấ ọ ơ ả duy xu t hi n vô s hình nh ả ng c n v i hình nh y và nhà th s l a ch n hình nh nào ọ ệ ươ ệ ệ i b u tr i đ m s c mây " M t t ờ ắ Cây tìm nghiêng xu ng cánh hoa g y ầ ố Hoa tìm xu ng c trong khi c ỏ ỏ Nghiêng xu ng làn rêu - m t l ộ ố ầ ( Xuân Di u )ệ Các tín hi u " cây", " hoa ", " c ", " rêu " là nh ng t ữ ệ ị ế ỏ ỏ ườ ng c a đ ng t ủ ộ ố ố ở ố ầ ộ ỉ ng ( ch " th c v t ) liên ti p g i nhau và xu t hi n theo quan h đ nh h ừ ệ ế nghiêng xu ng ". B i vì, cây nghiêng xu ng thì đ n c , c nghiêng xu ng thì đ n ố rêu ch không ph i là m t cái gì khác. T t c t o thành " môt l ạ i đ y " m đ m, ả ấ ả ạ bu n t ứ ồ ẻ ả ạ và hiu qu nh. Ví d 2 : ụ ờ ờ ườ
ơ " L m đ ng lên mây Chén trăng v a t m v i ớ ừ ầ Chàng i vàng ròng đây K môi say ân ái ." ề ( Bích Khê )
ấ ệ ộ ố ọ ự ữ ố ụ ể ờ ể ồ ộ ắ ầ ớ ắ ầ ứ ề ớ Tín hi u " chén trăng " xu t hi n to t nhiên nó réo g i các đ ng tác liên ệ ạ quan đ n cái chén c th . M i quan h c h u gi a chén và s ăn u ng tr thành ệ ố ữ ở ế ả ụ d m i quan h lâm th i cho " chén trăng " và " k môi " đ r i " say ân ái " . Gi ệ ề ố t " m nh trăng " hay m t " x trăng " nào đó không vi t " chén trăng " mà vi , tác gi ả ế ế ả thì câu th th t " K môi say ân ái " s b l c lõng ngay. Câu 2 b c c u v i câu ẽ ị ạ ề ơ ứ ư th 4 nh " chén trăng " b c c u v i ' k môi ". ờ m t t ợ Ở ộ ườ ữ ng h p khác, Bích Khê không dùng " chén trăng " mà dùng " s a trăng"
ỉ ọ ữ " Nâng lên núm vú đ i ồ t " S a trăng nhi nh gi ( Xuân t ượ c v i nhau nh m i quan h có th c gi a "vú" và ơ ắ ầ ự ữ ệ ng tr ng ) ư ờ ố ng tr ng căng đ y s c s ng . " s a". Và cũng nh hai hình nh này mà xuân t ượ Hai câu th b c c u đ ờ ầ ứ ố ữ ư
ể ơ ườ ứ ử ụ v hình th c và sâu s c v n i dung. ờ i ngh sĩ s d ng d u câu và hình th c qua ấ ắ ề ộ ượ ớ ả * Ki u câu th tách - g p - qua hàng : ộ Đây là ki u câu th đ ệ ơ ượ ể hàng t o thành. Nh đó, nó m i l ạ ứ Ví d 1: ụ ấ ả ụ c ng ớ ạ ề " Cát b i tung tr i. Đ ng v t v ờ Còn dài. Nh ng hãy t m d ng chân . " ườ ạ ư ừ ạ ế ( Giây phút ch nh lòng - Th L ) ấ ữ ườ ơ ớ ạ ự ạ ị ế ữ ơ , nh c đi u đ y n t ệ c kh c sâu h n trong tâm trí đ c gi N u không có các d u ch m gi a dòng thì các câu th trên xem ra bình ng. ầ ấ ượ ả ư , hi u qu l u ệ ả ả ơ ộ th ắ Và nh đó mà hình nh th đ gi và th m m c a câu th s cao h n. ỹ ủ ắ ơ ữ ẩ ấ ng. S ng t câu qua hàng làm cho nh p th m i l ơ ượ ờ ơ ẽ ả Ví d 2: ụ ế " Tho ng ti ng gáy c a cu C m. Hiu hiu vàng đ m " ủ ượ ườ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
59
K năng phân tích th
ỹ
ơ
, thì thao tác chi ả ế ế ư t t ế ự ổ ( Bích Khê ) ủ ườ ấ ỹ ủ ở ầ ườ ẩ ơ i. Ti ng chim cu nh có hình kh i và s c màu . qua ị hàng và ch m câu t o thành " C m. Hiu hiu vàng đ m " đã làm bùng n giá tr ạ đ u câu đã t o cho câu th có cái gì đó th m m c a câu th . " C m " đ ng ơ long lanh, tĩnh t ế N u " Tho ng ti ng gáy c a cu " ch a có gì m i l ớ ạ ượ ạ ắ ứ ư ạ ố
CH ƯƠ NG V : NH NG KI N TH C B SUNG Đ PHÂN TÍCH TH Ứ Ổ Ữ Ể Ế Ơ
ơ ế ả i càng khó h n. Đ bài phân tích đ t hi u qu ơ ế ế Yêu c u cao nh t c a m t bài phân tích th là ph i vi ạ ữ t đúng và vi ế ệ ả ầ t đúng đã khó, vi ỹ ề ế ộ ấ ủ t cho hay l ơ ả ứ ỗ ợ ứ ữ ắ ơ ứ ế
ế ọ ể ờ ờ ị t hay. ả Vi ạ ể cao, ngoài nh ng k năng c b n phân tích th , ng i làm văn ph i đ m b o yêu ả ả ườ c u v nh ng ki n th c h tr khác. Ki n th c càng phong phú thì vi c phân tích ệ ế ầ càng sâu s c. Có th nêu ra m t s lĩnh v c ki n th c sau: ự ọ ử ệ ượ ọ ơ ậ ỏ ẩ ư ộ ể ộ ậ ẳ ử ộ ủ ữ ể ế ồ
ộ ọ ử ờ ứ ề ọ ữ ạ c m t tác ph m th , ng ướ ứ ơ ọ ộ ả ẩ ờ ủ ở ế ủ ườ ẩ ề ọ ng di n l ch s cũng nh t v các trào l u văn ề t huy ụ ể t c a mình v hoàn c nh ra đ i c a tác ph m, nó thu c th i kì, giai ra sao ? ư ư ộ ờ ấ ủ ệ ị ề ề ươ ậ ộ ố ể 1. Ki n th c văn h c s : ứ Văn h c là m t hi n t ế ng l ch s ra đ i và phát tri n theo th i gian. Ti p ộ ử nh n m t tác ph m văn h c nói chung, tác ph m th nói riêng không nên tách nó ra ẩ ộ kh i ph m trù l ch s , không nên xem nó nh m t cá th đ c l p, thoát li h n m i ố ạ ị quan h , ràng bu c c a xã h i. ệ Ki n th c v văn h c s bao g m là nh ng hi u bi ư ế ề h c, giai đo n văn h c, th i kì văn h c ; nó còn là nh ng hi u bi t có h th ng v ệ ố ể ế ọ i làm văn ph i bi t ng tác gia c th . Đ ng tr ế ả ừ đ ng s bi ờ ộ ộ đo n và trào l u văn h c nào ?..., cu c đ i và quá trình sáng tác c a tác gi ả ạ ... đ t ử ể ừ ngh thu t trong thi ph m. ệ đó nh n xét và đánh giá các v n đ v ph ậ ẩ ụ ặ ắ ề ố ớ ơ ệ ế ậ ộ ứ ề ơ ờ ị ủ ủ ấ ế ề ờ ặ Ví d bài Tình già ( Phan Khôi ) là bài th không có gì đ c s c v m t ơ gì đ i v i chúng ta. Song n u ế ngh thu t ; n i dung bài th thì cũng ch ng m i l ớ ạ ẳ ư có ki n th c v văn h c s , mà c th là th i đi m sáng tác c a bài th , cũng nh ể ọ ử ụ ể t Nam lúc nó ra đ i thì m i th y h t giá tr c a nó b c tranh chung v văn h c Vi ớ ờ ọ ứ đ i v i văn h c nói riêng và đ i s ng nói chung. Tình già ra đ i năm 1925, đó là ọ ố ớ ệ t Nam đang v n đ ng thay đ i h thi pháp, đó là lúc xu t hi n lúc th ca Vi ổ ệ ệ ơ ệ ờ ố ộ ậ ấ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
60
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ạ ệ ứ ọ ặ ố ậ ỹ ọ ế ơ ậ ệ ư ộ ướ ộ duy th cũng nh m t s quan ni m s ng c a n ớ ơ ớ t, th m chí có m t đ i l p v i c đ t phá, m t ti ng vang báo ộ ế c ta ố ủ ướ ệ ư ộ ố
Ki n th c văn h c s đ nh ng quan ni m m h c, đ o đ c h c khác bi ữ th i trung đ i. Vì th bài th Tình già nh m t b ờ ạ hi u s đ i m i trong t ư ệ ự ổ h i đ u th k XX. ế ỉ ồ ầ ế ứ ậ ượ ọ ử ượ ử ụ ể ề ấ ộ ế ế ơ ư ữ ẩ ờ ễ ệ ỹ ủ ự ư ế ể ơ ộ ế ề ế ễ ạ c s d ng trong bài phân tích th nh nh ng lu n ậ c đáng tin c y. Vì th nó có th soi sáng đ ậ c nhi u v n đ trong thi ph m. Th t ế ứ ề v y, n u không bi t gì v cu c đ i c a Nguy n Du làm sao ta đi đ n b chân - ề ậ ờ ủ c " ( Đ c Ti u Thanh kí - thi n - m c a câu th " Phong v n kì oan ngã t ậ Nguy n Du ). N u không có ki n th c v ch nghĩa lãng m n thì khó b phân tích ứ ề ủ ch t lãng m n trong bài th Tây Ti n ... ế ấ ạ Th c tê, trong ch ữ ọ ế ề i h c n u c u ti n t ế ấ ườ ọ ế ầ ứ ề ả ự ơ ng trình sách giáo khoa v văn h c, nh ng ki n th c v ự ươ văn h c s v n còn ít, ch a có tính h th ng . Ng t ph i t ư ọ ử ẫ tìm tòi, nghiên c u ệ ố nh ng sách v khác . ứ ở ữ ở
ậ ọ ứ ọ ế ậ ụ ả ộ ộ ứ ươ ế ẩ ạ 2. Ki n th c lí lu n văn h c : Lí lu n văn h c là m t b môn công c , giúp đ c gi ố ừ ề ạ ứ ậ có c s thâm nh p ộ ơ ở ậ ng đ i ph c t p. Vi c v n ệ ứ ạ ng h p mà có ườ ợ ầ Tr t th vào thi ph m. Lo i ki n th c này khá nhi u và t d ng ki n th c này vào bài làm khá linh ho t và tuỳ theo t ng tr ế ụ yêu c u khác nhau. ướ ườ ế
ủ ng... N u không có s hi u bi ọ ế ầ ủ c h t, trong bài làm văn, ng ậ ệ ự ể ả ệ ơ ứ ả
ứ ạ ề ơ ể ơ Ở ứ ộ ộ ấ ả ấ ủ ả ả ượ ố ữ ơ ư ậ ả ồ ể ặ ả ặ ắ ề ơ nh ng hi u bi t c b n v i vi ậ ng xuyên s d ng các thu t ế ử ụ ườ ng , khái ni m c a lí lu n văn h c, nh : h c u, đi n hình, hình nh, hình ư ư ấ ể ữ t s dùng sai khái ni m. i vi t đ y đ , ng t ườ ế ẽ ế ượ ậ t ph i có ki n th c lí lu n i vi m c đ ph c t p h n, khi làm bài ng ế ế ườ i m t v n đ nào đó trong tác ph m th , ví nh : cái tâm và cái tài c a nhà đ lí gi ủ ư ơ ể ẩ c nh ng v n th , , b n ch t c a th ca, cá tính sáng t o c a nhà th ... Đ làm đ ấ ạ ủ ơ đ đó, ta ph i hi u căn b n v các v n đ lí lu n nh ngu n g c th ca, đ i ố ề ấ ề ề ng ph n ánh, đ c tr ng ngôn ng th .. . t ữ ơ ư ượ Ví d nh , đ có s phân tích và l ờ ầ i bình đ c s c v bài th " Đi hát m t ô ấ ề ấ ế ơ ả ữ ừ ể ễ ụ ư ể ế ươ ơ ơ ự " ( Tr n T X ng ), Nguy n Tuân đã xu t phát t th và nhà th : ơ
ố ạ
ậ ằ ấ
Đêm qua anh đ n ch i đây ế Giày dôn anh d n, ô Tây anh c m ầ ậ R ng ngày sang tr ng canh năm Anh d y em hãy còn n m tr tr ơ ơ H i ô, ô m t bao gi ỏ ờ không th a H i em, em c m ỏ ư ứ ậ ờ Ch n e rày gió mai m a ỉ ư L y gì đi s m v tr a v i tình " ề ư ớ ớ ấ ằ ế ụ Ở ủ ạ ớ ữ " ầ ỏ ầ ể ấ ợ ủ ẻ ệ ấ i b ng th ít l ư ế ờ ơ tám câu l c bát này thì 42 ti ng tr c b ng c a 6 câu đ u, tôi g t sang ắ ầ th c: - giày dôn, - cho ph n hi n th c, v i nh ng ti ng choang choang lên ch t t ệ ự ế ấ ả ự không th a. Sáu câu đ u, nói ô Tây, - n m tr tr , - h i ô, ô m t, - h i em, m ơ ơ ằ ấ ư ậ ờ ỏ ng h p nào, và có th đoán đâu, m t trong tr rành r t v chuy n m t ô, m t ườ ệ ọ ề ấ ấ ở i ăn c p và th y hi n hi n n i p úng lúng túng c a k gian đó. Câu c ng đ ỗ ấ ể ắ ườ ượ t không kém gì văn xuôi, có chuy n k l i nh ng đ s vi c tình ti ể ạ ằ ủ ự ệ ệ ả th tho mãn m t ông quan toà d th m, và có th làm m u cho m t cách gi ng ộ ộ ự ẩ ể ể ẫ ả
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
61
K năng phân tích th
ỹ
ơ
m t l p văn nào. Có th ng ng ộ c phép ách l ế đó. nh ng đây làm th , ch a ng ng đ ơ ể ừ ở ư ượ ướ ữ ư c n a, n u th c s ế ố ạ ữ ơ ể ể ắ ề ệ ủ ề ỉ ộ ng c a nh ng c p tình nhân muôn thu ,- v n trên cái c ươ ố ươ ặ ẫ ở ữ ứ ậ ả ạ ấ ồ ắ ộ ộ ấ ị ụ ớ ơ ề ấ ấ ấ ậ ư ị ự ế ở ỡ ươ ư ừ ả ệ ạ ư ấ ộ
đó. N u làm văn xuôi ( làm m t cách xuôi văn ở ộ ớ c, ch a th y gì i xuôi ), đ ấ ư ượ ạ ở ừ ự ự là mùi th ti ng th , ch a th y ló ra thi sĩ. Cho nên ph i đi b ả ơ ơ ế ấ ư c đo n văn xuôi xuôi d dàng mu n làm th . Ch có thêm hai câu n a mà c u đ ễ ỉ ứ ượ ơ ể ả đó và chuy n t t c sang ph m vi th . Chuy n th tài, chuy n đ tài và chuy n c ể ấ ả ể ạ hai câu cu i cùng. T m t chuy n ăn c p đ v t, ch đ . Bài th n i gió lên t ồ ậ ơ ổ ừ ộ ừ đang lí ch gây n i m t chút ti c c a, Tú X ng trang tr ng nâng nó lên thành m t ộ ế ủ ổ ọ ơ n i ni m h i h p xót th ủ ồ ộ ề ỗ đê h y mà nâng lên ch không vu đàm khoát lu n gì c ... Bên cái t c s th c t ụ ở ự ế t n, Tú X ng l ng vào m t nét thanh, Tú X ng l y m t cái trong tr ng mà g n ạ ươ ươ ằ ậ l c c i v n đ c và hút nó lên theo v i th mình. Đ nh nghĩa v ch t th cho th t ơ ọ ả ẩ chính xác và toàn th p, tôi th y nó cũng khó nh đ nh nghĩa ch t uymua( humour ), nh ng cái cách c m xúc và m g cho nhân s th tình nh Tú X ng v a cho th y trong vi c l c ô l u hát đó, tôi ng r ng đó cũng là m t cách đóng góp chí tình ỡ ằ ầ vào vi c đ nh nghĩa th nào là th và nhà th . ơ ế ả ơ ở ạ ụ ể ữ ừ ố ơ ọ ớ m t cái h u hình , nó th c d y nh ng cái vô hình bao la, t ừ ộ ữ lo i c th h u hình. đ ng tài li u th c t ự ế , ệ ể m t cái đi m ừ ộ c cái di n không gian th i gian trong đó nh p mãi lên ứ ậ ệ ượ ờ ị ệ ị ơ Theo tôi nghĩ, th là nh, là nhân nh, th cũng ả Nh ng nó khác v i cái c th c a văn. Cũng m c lên t ụ ể ủ ư nh ng t ư nh t đ nh mà nó m ra đ ấ ị m t t m lòng s đi p ." ộ ấ ữ ở ứ ệ ơ ễ ươ ế ứ 3. Ki n th c và k năng s d ng ngôn ng : Ngôn ng là ph ề ệ ữ ữ ỹ ươ ữ ể ệ ( Th i và th Tú X ng - Nguy n Tuân ) ờ ử ụ ng ti n đ con ng ể ỹ ơ ứ ọ ế ấ ữ ủ ư ườ ộ ấ ớ ễ ạ ề ể ườ i vi ườ duy th y. Th c t ấ ụ ắ ỹ ố ử ụ ề ồ ỹ ậ ữ ễ ữ ừ ẩ m t s d ng ngôn ng đ ẩ t đúng và hay theo các c p đ sau: i vi ư ử ế t. Th t khó di n đ t tr n v n cái đi u mình nhìn ề ẹ ậ , r t nhi u lúc ngôn ng di n đ t không theo ạ ự ế ấ ữ ễ ứ i làm văn ph i có ý th c ả ấ ậ ữ ế ng xuyên tích lu v n ngôn ng , trau d i k năng s d ng ngôn ng . Ki n ữ t v a xâm nh p vào tác ph m, v a di n đ t ạ ế ừ tác ph m. Riêng ữ ể ế i vi c t ậ ượ ừ t ph i vi ả ở ặ ử ụ ộ ườ ế ấ
i vi ừ ộ ẽ ấ ế ả ườ ế ộ đ c đáo. S r t chán n n cho ng cho hay, cho đ c đáo. Dùng t ừ ộ đ t t t dùng t t ph i bi ế ả t không dùng đ ượ ừ c m t t ộ ừ dùng đúng lúc, đúng ch , l ừ ơ ề ạ ủ ấ i đ c sung s c t ạ ượ ừ ườ ọ ị ủ ầ ữ ủ ướ ể ử i th hi n nh ng đi u mình đã t duy. Bài phân tích th đúng và hay tuỳ thu c r t l n vào ki n th c và k năng s d ng ngôn ng c a ng ụ th y, c m th y, t ả ấ k p t duy. Đ kh c ph c nh ng b t c p này, ng ị ư th ườ th c v ngôn ng giúp ng ứ ườ nh ng đi u mình c m nh n đ ữ ả ề di n đ t, yêu c u ng ầ ễ ạ + Dùng t : ừ ườ i Yêu c u ng ầ hay đ c khi m t bài vi ọ ỗ ộ ả ượ thì m i có đo n hay r i bài hay.T hay là t c ớ ồ cái th n thái c a v n đ nào đó trong bài th , làm cho câu văn có h n, có sinh khí, ồ ầ ng thán ph c. H đ làm cho ng có " th n ", giá tr c a bài ụ c nâng lên đáng k . Th xem và h c t p cách dùng ch c a các nhà phê t đ vi ọ ậ ế ượ bình:
" Khúc b c m nh ạ ồ ẫ Du m i t ệ đã g y xong r i, mà ẩ x ng cái tên thân m t c a mình và ậ ủ ớ ự ư ấ ư oán h nậ v n còn dài mãi nên Nguy n ễ đau đáu h i :ỏ ậ ố ư ạ
; ng B t tri tam bách d niên h u Thiên h hà nhân kh p T Nh " ấ ( Xuân Di u )ệ ặ ờ ớ ạ ỉ i ta ch nói " m nh " trong " m nh m t tr i " cũng m i l ườ ị m nh sành, m nh gi y, th m chí m nh trăng vì trăng khi tròn khi khuy t, có khi b ế " Lo i t ạ ừ ả ả ả ả ấ ả ậ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
62
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ặ ờ ả ợ ố tàn b oạ c a con h mu n ủ ổ x làm đôi. Hình nh " m nh m t tr i " g i ra cái nhìn ẻ gi m nát c vũ tr ẫ ả ụ . " ả ế ữ ộ ờ mà n " Tú Bà nói không đ y ầ n a phút ử ( Nam Chi - Th L cu c đ i trong ngh thu t ) c ướ b t mép ọ ậ ệ ụ văng ra mà t c a m ủ iớ ngàn năm "
( Xuân Di u ) ệ ừ ầ ằ ả bình th có " th n " không ph i là nh ng t ừ hay, t ừ ỗ " đao to ừ ữ ng nh ng quan ư ườ ữ ớ Cũng nên l u ý r ng t ư búa l n " , hoa m , công th c, sáo r ng... mà là nh ng t ứ ỹ tr ng là s d ng đúng ch . ỗ ọ
+ Vi Ph ử ụ ế ươ ộ ể ễ ữ ơ ả ệ ỏ ơ ạ ể ố ề
ạ ế ủ ủ ừ ả ể ố ả ờ ể ả ọ ể i đ c ta có th dùng câu nghi v n đ đ t v n đ và t ườ ọ ấ ề ề ộ ệ ấ i quy t v n đ ; khi mu n nhìn nh n v n đ ề ở ư ặ ấ ổ ợ ố m đ u : nhìn chung, đ i th , v ừ ở ầ ể ớ ề ạ ạ ầ ớ t câu : ộ ng ti n ngôn ng c b n đ di n ý là câu. M t câu luôn di n đ t m t ạ ệ ễ t ph i ả n i dung nào đ y. Mu n cách di n đ t kh i đ n đi u nhàm chán ng i vi ấ ế ộ ườ ạ ễ ch : t cách s d ng nhi u ki u câu. Tính linh ho t trong vi c s d ng câu bi ỗ ử ụ ệ ử ụ ở ế ươ ng tuỳ t ng lúc, t ng n i, tuỳ gi ng văn c a t ng đo n mà có nh ng lo i câu t ừ ữ ạ ơ ừ ạ t mu n bi u đ t tình c m c a mình thì dùng câu c m thán; lúc ng. Khi ng i vi ứ ố ườ ả ự mu n gây s chú ý cho ng ể ặ ấ ự ố i đ gi tr l nhi u góc đ theo ề ậ ế ấ : tuy - nh ng, càng - thì càng, nhi u m i quan h ta dùng câu có c p quan h t ệ ừ ố ề không nh ng - mà còn, n u - thì ..., khi mu n khái quát v n t ng h p đ ta dùng ế ữ ki u câu có tính ch t quy n p toàn th v i các t ể ề ấ ể c b n, ph n l n ... ơ ả ữ ợ ả ả ơ ề ặ ạ ọ + Ngôn ng làm văn phân tích th cũng ph i có tính t o hình và g i c m: ạ V m t khoa h c, bài phân tích th là lo i văn c a t ủ ư ụ ủ ậ ứ ế ậ ế ả ộ ế ả i đ c b ng t ẽ ặ ơ ỉ ữ ườ ọ ơ ữ ấ ứ ừ ạ ằ ố
ổ c không có ai, sau không có ai, Hàn M c T nh m t ngôi sao ch i ư ộ ử ặ ả duy logic. Văn ý ph i ơ rõ ràng, sáng s a, l p lu n ch t ch , giàu s c thuy t ph c lí trí. Tuy nhiên, không ố ỏ ph i vì th mà bài phân tích th ch trình bày m t cách khô khan máy móc, ch i b t nghĩ cũng ph i có ch t th , c m xúc và hình nh. ngôn ng phân tích th thi ơ ả ả ph i h p d n lôi cu n ng ể ng có tính t o hình và giàu s c bi u ẫ ả ấ c m. Ví d : ụ ả " Tr ướ xo t qua b u tr i thi ca Vi ầ ẹ ờ ớ ệ ự ỡ ủ t Nam v i cái đuôi chói loà r c r c a mình." ( Ch Lan Viên ) " N u chúng ta li ươ ấ ế ệ ườ ế t Tú X ng vào lo i đ nh th Nôm, thì " Sông l p " chính ạ ỉ ơ n non đó v y. D n th Tú X ng mà vô tình ẫ ơ ậ ầ c lên l u táp, m c a t ng này t ng ầ ứ ươ ở ủ ầ ặ ố
là cái bóng cây hiên ngang trên s ho c c ý đánh r t bài " Sông l p ", t c là b ướ ấ ớ kia mà quên m t cái chuông trên v ng lâu v y " ậ ấ ọ ( Nguy n Tuân - Th i và th Tú X ng ) ờ ươ ễ ờ ả ả i bình lu n, đánh giá trên ph i chăng có s c s ng riêng, ám nh ấ ạ đ c gi ộ ậ ữ ủ ể ả ộ ứ ề ị ạ ắ ạ ộ ệ ồ ị ế ế ạ ề ề ơ ộ ơ ể ể ả ậ ơ ử ị ấ ẩ ị ự ề ư ậ ứ ừ ề ữ ế ơ Nh ng l ứ ố ữ là nh ngôn ng c a nó giàu ch t t o hình và bi u c m ? ờ ả 4. Ki n th c v các b môn liên quan : ế Sóng H ng đ nh nghĩa " Th là nh c là ho là điêu kh c theo m t phong ậ cách riêng". Đ nh nghĩa này cho th y th ca liên quan đ n các ngành ngh thu t ơ khác. H n th , th ca luôn ch a đ ng nhi u v n đ , ph m trù xã h i khác nhau. Do v y, đ có th xâm nh p tr n v n vào tác ph m th , chúng ta c n ph i có hi u ể ậ ầ ứ t h c, Đ o đ c bi ạ ế ọ ế ề h c ... Nh ng ki n th c này là nh ng lu n c ( v a ti m tàng v a hi n th c ) góp ứ ọ ự ệ ph n soi sáng các hi n t ệ ượ ầ ơ ấ ứ ự ọ ẹ t v nhi u lĩnh v c trong cu c s ng, nh : L ch s , Đ a lý, Tri ộ ố ừ ữ ng th ca. ơ
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ
63
K năng phân tích th
ỹ
ơ
ế ế ộ t ) t ấ ố ng Ki ườ ế ủ ể ả ụ ố ư ả ố ặ ộ ờ ờ ả ụ ỉ ả ắ ủ ạ " đ " trong bài " Đ đi đ n cái đích cu i cùng n i dung bi u đ t c a t ạ ủ ừ ể t ph i đ ng đ n l ch s mà c th là v n Nam qu c s n hà " ( Lí Th ấ ụ ể ế ị ệ ử ố ơ ờ ể t Nam lúc b y gi ng x ng đ c a các v vua Trung Qu c và Vi đ phong v . Đ ề ấ ệ ị ươ th y rõ n i đau khi ph i s ng trong c nh đ i tr i chung v i gi c và khát v ng hoà ọ ớ ỗ ấ bình h nh phúc c a nhân dân vùng l c t nh th i năm 1862 thì ph i n m rõ các đ a ị danh " B n Nghé " , " Đ ng Nai " trong câu văn sau: ế ồ ng nó hãy đóng sông B n Nghé, ai làm nên b n phía mây đen; ướ " Binh t Ông cha ta còn ộ ỏ
ơ ả ng, các trào l u tri ố ế ng con đ . " đ t Đ ng Nai, ai c u đ ng m t ph ứ ặ ườ ồ nghĩa sĩ C n Giu c - Nguy n Đình Chi u ) ộ ế ể ễ ầ t do trung thành nh t c a t ự ấ ủ ư ưở t t r t căn b n v các h t ệ ư ưở ế ấ ng. C m th th ca vì ụ ơ ế ọ t h c ư ữ ể ề ậ ổ ể c nh n xét sâu s c sau :" T cánh cò l ng l bay v i n ng chi u trong th ớ ắ ề ẽ ắ ế ậ ộ ế ặ ệ ở ấ ( Văn t Th ca là hình thái t th ph i có nh ng hi u bi ả ế ả đ vi c nh n xét đánh giá thêm sâu s c. ắ ể ệ t h c đông tây kim c thì làm sao Hoài Thanh có N u không thông hi u tri ế ọ ơ đ ừ ượ V ng B t đ n cánh cò trong th Xuân Di u cách nhau ngàn năm và hai th i đ i ờ ạ ơ ươ thi ca. " Và nh hai câu th sau : ư ơ ạ ư ứ " D th a x Hu bây ch ừ ế V n là núi Ng bên b sông H ng" ự ẫ ờ ươ ( Bùi Giáng )
t đ ế ượ c " th y núi v n là núi, th y sông v n là sông " trong ấ ấ ẫ ế tinh th n nhà Ph t thì làm sao th y đ c v đ p an nhiên t i c a câu th . .. t ấ ượ ẻ ẹ ơ N u không bi ầ ậ ẫ ự ạ ủ ---------------- H t ---------------- ế
Nguy n H u Vĩnh ữ ễ