K SƯ K THUT TÀU THY
I. Nơi làm vic
1. Cơ s đóng sa tàu thy và công trình ni
2. Cơ quan tư vn, thiết kế tàu thy và công trình ni
3. Cơ quan đăng kim tàu thy
4. Cơ s thiết kế cơ khí, thiết b tàu thy và các cơ s ph tr ngành công nghip tàu thy
5. Cơ quan bo him, giám định cht lượng tàu thy
6. Cơ quan qun lý, nghiên cu, đào to liên quan đến lĩnh vc k thut tàu thy.
II. Chun đầu ra
1. Nm vng ch trương, đường li ca Đảng, chính sách và pháp lut ca Nhà nước. Có
khát vng hc tp nhiu hơn và có phong cách hc tp sut đời
2. Có ý thc và phương pháp rèn luyn thân th để không ngng nâng cao sc khe
3.a. Có kh năng thiết kế các loi tàu thy bng vt liu khác nhau
b. Có kh năng t chc thi công đóng sa, giám sát, qun lý cht lượng phn thân tàu và
công trình ni
c. Có kh năng thiết kế, lp đặt, giám sát, qun lý cht lượng phn máy và thiết b tàu thu
4.a. Có năng lc xét duyt thiết kế, kim tra, giám sát quá trình thi công, th nghim tàu thy
(phn thân tàu)
b. Có năng lc giám định và chn đoán tình trng k thut thân tàu thu, lp và kim tra quy
trình hàn, kim tra th hàn, kim tra vt liu và các trang thiết b mua v, kim tra không phá
hy kết cu thân tàu
c. Có năng lc xét duyt thiết kế, kim tra, giám sát quá trình thi công, th nghim phn
máy và thiết b tàu thy
5.a. Có kh năng nghiên cu và ng dng tiến b khoa hc k thut để thiết kế thân tàu thu
b. Có kh năng nghiên cu và ng dng tiến b khoa hc k thut vào đóng sa tàu thu
c. Có kh năng nghiên cu và ng dng tiến b khoa hc k thut vào thiết kế, lp đặt thiết
b năng lượng tàu thu
6.a. Có kh năng s dng phn mm chuyên dùng ca ngành cơ khí nói chung và thiết kế tàu
thu nói riêng
b. Có kh năng s dng máy và thiết b hin đại trong ngành cơ khí nói chung và đóng tàu
thy nói riêng
c. Có kh s dng máy và thiết b hin đại trong ngành cơ khí nói chung và lp đt thiết
b
năng lượng tàu thu nói riêng
7.a. Có năng lc phân tích, tng hp và gii quyết nhng vn đề k thut chuyên ngành thiết
kế tàu thu
b. Có năng lc phân tích, tng hp và gii quyết nhng vn đề k thut chuyên ngành
đóng
sa tàu thu
c. Có năng lc phân tích, tng hp và gii quyết nhng vn đề k thut chuyên ngành
thiết
b năng lượng tàu thu
8. Có trình đ Tiếng Anh đạt chun TOEIC 450 đim
9. Có năng lc ging dy ti trường đi hc, cao đẳng, trung cp và dy ngh
10. Có kh năng s dng tin hc phc v cho công vic chuyên môn và qun lý.
III. Các hc phn và ch đ chuyên môn được đào to để đạt chun đầu ra
1. Các hc phn Lý lun chính tr
2. Các hc phn Giáo dc th cht
3. Các hc phn Giáo dc Quc phòng - An ninh
4. Đường hình tàu thy
5. Các tính năng hàng hi ca tàu thy
6. Sc cn tàu thy
7. Thiết b đẩy tàu thy
8. Kết cu tàu thy
9. Máy chính tàu thy
10. Máy và thiết b bung máy tàu thy
11. Máy và thiết b mt boong tàu thy
12. H trc chân vt tàu thy
13. Các h thng tàu thy
14. Đin tàu thy
15. Bn v tàu thy
16. An toàn trong nhà máy đóng sa tàu thy
17. Ô nhim môi trường trong đóng sa tàu thy
18. Th nghim tàu thy
19. Đăng kim và Quy phm đóng tàu thy
Các ch đề chung ca chuyên ngành Thiết kế tàu thy và Đóng tàu thy
20. H thy tàu
21. Thiết kế sơ b tàu thy
22. Ci hoán tàu thy
23. Tính toán kết cu tàu theo yêu cu ca Quy phm
24. Độ bn thân tàu thy
25. Rung động tàu thy
26. Phóng dng và khai trin các chi tiết kết cu tàu thy
27. Gia công chi tiết kết cu tàu v thép
28. Lp ráp cm chi tiết, phân đon, tng đon tàu thy
29. Lp ráp tàu v thép trên thiết b h thy
30. Công ngh CAD/CAM/CNC trong đóng tàu
31. Ni tht tàu thy
32. Định mc nhân công, vt tư cho quá trình đóng sa tàu thu
33. Ăn mòn và bo v b mt v tàu thy
34. Kim tra, giám sát k thut phn đóng mi và sa cha thân tàu thy.
Các ch đề ca chuyên ngành Thiết kế tàu thy (a)
35. Xác định các kích thước chính tàu thy
36. B trí chung và kiến trúc tàu thy
37. Thiết kế công ngh tàu thy
38. Thiết kế các tàu chuyên dng
39. Kết cu tàu v Composite
40. Kết cu tàu v g
41. X ây dng các bn v kết cu tàu thu
42. Ti ưu hóa kết cu tàu thy
43. Kim tra, giám sát và xét duyt thiết kế phn thân tàu thy
Các ch đề ca chuyên ngành Đóng tàu thy (b)
35. Sơn tàu thy
36. Kim tra cht lượng sn phm tàu v thép
37. Giám sát quy trình công ngh đóng sa tàu
38. Đóng sa tàu v Composite
39. Hàn tàu thy
40. Thiết b nâng h trong nhà máy đóng sa tàu thy
41. Ni tht tàu thy
42. Máy móc, thiết b trong công nghip đóng sa tàu thu
43. Nhà máy đóng tàu
44. Trc vt, cu h tàu thy
45. Kim nghim vt liu đóng tàu thy
46. Kim tra không phá hy kết cu thân tàu
47. Kim tra quy trình hàn tàu thy
Các ch đề ca chuyên ngành Thiết b năng lượng tàu thy (c)