TRƯỜNG THPT CHUYÊN
TN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC
2012 2013
n thi : Sinh hc Lớp 11 Chương trình cơ bản
Thời gian làm i: 45 phút
u 1 (4 điểm):
a. Hãy vẽ sơ đồ quá trình c định CO2 thực vật C3 ?
b. Dựa vào sơ đồ ở câu a, hãy cho biết:
- Khi không có ánh sáng, mt chất tăng, một chất giảm, đó là những chất nào?
Giải thích?
- Khi nồng độ CO2 giảm, một chất tăng, một chất giảm, đó là những chất nào?
Giải thích?
u 2 (3 điểm):
a. Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo của túi tiêu hóaống tiêu hóa?
b. Hãy cho biết ống tiêu hóa có ưu điểm gì so với túi tiêu hóa?
u 3 (3 điểm):
Hãy trlời ngắn gọn các câu hỏi sau về quá trình hô hp sáng:
a. hấp sáng là gì?
b. hấp sáng din ra ở bào quan nào?
c. Hậu quả của quá trình hô hấp sáng?
d. Nhóm thực vật nào có quá trình hô hp sáng? Tại sao?
--------------------HẾT----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không gii thích gì tm.
Hvà tên thí sinh:………………………………Chữ kí giám thị:………………
u Đáp án Điểm
Câu1
a.đồ quá trình cố định CO2 ở thực vật C3
CO2
Ri 1,5 DP C6 APG (C3)
ATP
NADPH
ATP AlPG Cacbohidrat
( Hc sinh có thể vẽ sơ đồ theo các cách khác nhau, nếu đúng vẫn
cho điểm)
b. *Khi có ánh sáng,pha sáng của quang hợp sẽ tạo ATP,
NADPH và phn ứng;
Ri 1,5 DP + CO2 → C6 APG → AlPG
Khi không có ánh sáng thì không tạo ATP, NADPH, dẫn đến
APG không bị biến đổi thành AlPG.
Vậy APG tăng, AlPG giảm.
(Nếu học sinh tr lời APGng, Ri 1,5 DP thì vẫn cho điểm)
*Khi nng độ CO2 giảm, quá trình cố định CO2 không xảy ra
Vậy Ri 1,5 DP tăng APG giảm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu
2 a.Đặc điểm cấu tạo túi tiêu hóa
-Có dng túi, được tạo thành từ nhiều tế bào.
-Thành túi nhiều tế bào tuyến tiết enzim tiêu hóa vào lòng túi.
-Có mt lỗ thông duy nhất vừa là miệng, vừa là hậu môn.
Đặc điểm cấu tạo ống tiêu hóa:
-Gm nhiều bộ phận khác nhau, mi bộ phận thực hiện chức
năng riêng (miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu
n), ngoài ra còn c tuyến tiêu hóa.
b. Ưu điểm của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa:
- Ống tiêu hóa gồm các bộ phận khác nhau, mỗi bộ phận thực
hiện mt chức năng riêng như tiêu hóa cơ học, tiêu hóa hóa hc
và hp thụ thức ăn , còn túi tiêu hóa không có sự chuyên hóa.
- Thức ăn di chuyển theo một chiều trong ống tiêu hóa nên chất
thải không trộn lẫn với phân nhưi tiêu hóa.
- Trong ng tiêu hóa, dịch tiêu hóa không bị hòa ln với nhiều
nước.
Hiệu quả tiêu hóa ca ống tiêu hóa cao hơn túi tiêu hóa.
2 điểm
1 điểm
Câu -Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O
2
và thải CO
2
khi có ánh 0,5 điểm
3 sáng.
-Hô hấp sáng diễn ra ở ba bào quan là: ti thể, lục lạp, peroxixom.
-Hu quả của hấp sáng: Gây lãng phí sản phẩm quang hợp,
không tạo năng ợng.
-Nhóm thc vật xảy ra hô hấp sáng là thực vật quang hợp theo
chu trình C3, ít khi xảy rathực vật C4, CAM
+Thực vật C3 lấy trực tiếp từ môi trường nên khi có ánh síng
mạnh, khí khổng khép lại dể tránh thoát hơi nước, nên nng đ
CO2 trong mô lá thấp, nồng độ O2 trong mô lá tăng cao, dẫn đến
enzim xúc tác phn ứng theo hướng oxi hóa Ri 1,5 DP.
+Thực vật C4 và CAM có cơ chế dự trữ CO2 n không xảy ra hô
hấp sáng
(Lưu ý: Nếu học sinh giải thích theo hướng thực vật C4 và CAM
chế thích nghi với điều kiện sống nên tránh đưc hô hấp
sáng thì vẫn cho điểm)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THÁI NGUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI CHT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
N THI: SINH HỌC LỚP 11 (CHUYÊN)
Thi gian làm bài: 45 phút
u 1 (4 điểm) : Phân biệt các nhân tố tiến hóa về tần số kiểu gen, tần số alen, vốn
gen, vai trò ?
u 2 (2 điểm) : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào làm biến đổi tần số
tương đối các alen trong quần thể nhanh hơn? Tại sao?
a. Chọn lọc loại bỏ alen A và chn lọc alen a.
b. Chn lọc quần thể vi khuẩn (sinh vật nhân sơ) chn lọc quần thể sinh vật
nhân thực ỡng bội.
u 3 (2 điểm) : Từ quần thể sống trên đất liền, một số cá thể di cư tới một đảo và
thiết lập nên một quần thể mới. Hãy tdiễn biến qtrình tiến hoá nhỏ xảy ra
khiến quần thể mới này trnên mt loài mới và nêu các nhân ttiến hoá nào
đóng vai trò chính trong qtrình hình thành loài này.
u 4 (2 điểm) :sao nói c loài giao phối, đơn vị tiến hoá cơ sở là qun thể
ch không phải là cá thể hay loài ?
........... Hết...........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thkhông giải thích gì thêm.
Hvà tên thí sinh.............................................Ch ký giám thị..................................
Đáp án
u 1 : Phân biệt c nhân tố tiến hóa về tần số kiểu gen, tn số alen, vốn gen,
vai trò ?
(Mi đặc điểm phân biệt 1 đ)
Nhân t
tiến hóa Tần số kiểu
gen Tần số alen Vốn gen Vai trò đặc trưng
1.ĐỘT
BIẾN thay đổi chậm thay đổi chậm ng vốn gen tạo nguồn nguyên
liệu sơ cấp
2.DI
NHẬP
GEN
có thể thay đi
nhiều hay ít thể thay đổi
nhiều hay ít tăng vốn gen
của quần thể
nhập
tạo dòng gen, quần
thể chỉ cách li
tương đối
3.GIAO
PHI
KHÔNG
NGẪU
NHIÊN
thay đổi, th
đồng hợp tăng,
thể dị hợp giảm
không thay đổi
(QT t phối),
hay có thay đổi
( QT giao phi
chn lọc, giao
phi gần)
không thay
đổi Tạo nguồn nguyên
liệu thứ cấp.
4.CHỌN
LỌC TỰ
NHIÊN
thể thay đổi
đột ngt hay
chậm, nhiều
hay ít, tăng kiểu
gen thích nghi
thể thay đổi
đột ngột hay
chậm, nhiều
hay ít
Giảm vốn
gen và đa
dạng di
truyền
Định hướng cho
tiến hóa , hình
thành quần thể
thích nghi
5.YU
T
NGẪU
NHIÊN
thay đổi đột
ngột do hiệu
ứng sáng lập
hay thắt cổ chai
thay đi đột
ngt, ngẫu
nhiên, có th
mất hẳn alen
nào đó
giảm đột ngột
vốn gen Tờng không
hình thành QT
thích nghi hơn QT
gc
Câu 2: Trong c trường hợp sau, trường hợp nào làm biến đi tần số tương
đối các alen trong quần thể nhanh hơn? Tại sao?
a. Chọn lọc loại bỏ alen A và chn lọc alen a.
b. Chọn lc ở quần thể vi khuẩn (sinh vật nhân sơ) và chọn lọc ở quần thể sinh
vật nhân thực lưỡng bội.
Hướng dẫn trả lời:
a) Alen A biểu hiện ở cả trạng thái AA và Aa nên bị đào thải nhanh hơn. (1 đ)
b. Quần thể vi khuẩn có tốc độ trao đổi chất và tc đ sinh sản nhanh, sinh sản
tính nên kiểu đng nhất, dchịu tác động của i trưng, dphát sinh đột biến
nhất là đột biến gen nên tác động của chọn lọc tự nhiên diễn ra mạnh mẽ hơn, tần
stương đối của các alen biến đổi nhanh hơn. Quần thể vi khuẩn là quần thể đơn