340
K THUT HÚT ÁP LỰC ÂM ĐIỀU TR LOÉT
DO ĐÈ ÉP/VẾT THƯƠNG (VAC)
I. ĐẠI CƢƠNG
Tr liu hút áp lực âm tính (topical negative pressure therapy: TNPT) phương
pháp thúc đẩy quá trình lin vết thương, giúp loi b dch tiết, gim phù n, ci thin
dòng máu đến thúc đy quá trình lin vết thương, đ được ng dng rng rãi
trong điều tr các vết thương mạn tính, khó lành.
Ngoài ra, trong mt s trường hp bng sâu nhiu hoi t, ngóc ngách phc tp
(bỏng điện cao thế), tr liu hút áp lực âm cũng được s dụng để làm sch vết thương,
ci thin tun hoàn ti ch và giúp hình thành mô ht sm.
II. CH ĐỊNH
Vết thương cấp tính: mt da, khuyết hng phn mềm, g y xương hở, vết
thương nhiễm khun, vết m, rn cn, bng t trung bì tr xung.
Vết thương mạn nh: loét t đè giai đoạn III, IV, loét tiểu đường, các vết loét
cng chân, vt da, ghép da.
III. CHNG CH ĐỊNH
Nơi có đường dò chưa rõ nguồn gc.
Còn t chc hoi t.
Tổn thương vào các khoang hoặc nơi có tổn thương tạng.
Viêm xương tủy chưa được điều tr.
Có các du hiu ác tính ti ch.
L mch máu hoc tng.
* Lƣu ý: người bnh đang dùng thuốc chống đông, vết thương dễ chy máu cn
điều chnh áp lc hút, chế độ hút hoc vết thương nhiễm khuẩn nên tăng cường s ln
thay băng.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức ng, điều dưỡng phc hi chc năng đ được đào to k thut.
2. Địa điểm
Bung tiu th thut, buồng băng.
3. Phƣơng tiện
341
B dng c hút áp lc âm tính: máy hút, xp hút, ng hút.
Hp tiu phu.
Găng tay vô khuẩn, băng dính.
4. Ngƣời bnh
Giải thích để người bnh yên tâm và phi hp vi chuyên môn.
Cho người bệnh đi đại tin, tiu tiện trước khi đặt hút.
5. H sơ bệnh án
Chun b h sơ bệnh án theo quy định, các xét nghim liên quan.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h
Kim tra li h sơ bệnh án và các phiếu ch định.
2. Kim tra ngƣời bnh
Kim tra người bnh xem đúng chỉ định không.
Kim tra vùng tổn thương.
3. Thc hin k thut
Làm sch vết thương.
Ct Foam hút va vn vi hình dạng và kích thước vết thương.
Đặt Foam hút vừa kích thước vết thương
Ct màng bao phim ph lên Foam hút khoảng 3 - 5cm đ va vn vi vùng
da lành xung quanh vết thương.
Gắn đầu hút vào màng bao phim trưc, bóc b bìa sau màng bao, sau đó đặt
màng bao lên Foam hút.
Bóc b màng bo v bên ngoài bao phim.
Ni ng dn hút t vết thương ra máy hút chân không kín mt chiu.
S dng áp lc hút liên tc hoc ngt quãng.
Áp lực hút tương đương áp lực trung bình động mch hoc t 100 - 125mmHg.
Foam hút được thay 24 - 48 gi/ln.
Liu trình hút tùy theo tính cht vết thương.
Thi gian t 15 - 30 phút.
VI. THEO DÕI
342
Theo dõi tình trng nhim khun, chy máu, di ng vt liu hút, tc ng hút,
dch, hoi t do đè ép, chấn thương da.
Lưu ý: ng dẫn người bnh gia đình không đưc t ý thay đổi áp lc hút.
VII. X TRÍ TAI BIN
1. Toàn thân
Nhim khun nng: dùng kháng sinh toàn thân.
2. Ti ch
Chy máu: m vết thương, cầm máu bằng đốt, buc hoc khâu.
D ng vt liu hút: dng hút, dùng thuc chng d ng toàn thân và ti ch.
Tc ng hút, dch m: thay xp và ng hút khác.
Hoi t do đè ép, chấn thương da: phát hin kp thi, tm dng liu pháp.