386
K THUẬT LÀM MŨ CHỈNH HÌNH ĐU CÓ NN CHNH
I. ĐẠI CƢƠNG
chỉnh hình đầu dng c h tr, can thip ngoài, ôm toàn b phần đầu
đỉnh đầu nhm mục đích điu tr, nn chnh tái to li hp s cho tr nh b tt méo
đầu (méo hp s) mc phải do tư thế nm nga.
Mũ chỉnh hình đầu s dng mt hay nhiu h thng lc nn chỉnh ba điểm, ci
thin và tái to li hình dng gii phẫu bình thường ca hp s.
chỉnh hình đầu được làm ch yếu t nha Polyethylene PE Plastazote
(vt liệu đệm lót mm).
Hình 1. Mũ chỉnh hình đầu
II. CH ĐỊNH
Mũ chỉnh hình đầu dùng điu tr toàn b phần đầu và đỉnh đầu trong các trường
hp tr nh b biến dng hp s (méo đầu) mc phi do nm ngửa sai thế, hiu qu
nn chnh cao khi người bnh la tui nh t 0 - 12 tháng tuổi, nhưng đặc bit hiu
qu độ tui t 0 - 3 tháng tui, khi hp s có mức độ ct hóa thp.
chỉnh hình đầu nhằm tái định hình li hoc nn chnh li hp s, cho phép
hp s phát trin ln to ra theo th tích như bình thường, nhưng trong khuôn mẫu
gii phu tiêu chuẩn được định hình sn bi chun gia chnh hình.
III. CHNG CH ĐỊNH
Chng ch định trong các trường hp có nhng tn thương cấp như: phù nề cp,
b mt da b tổn thương nặng cần được x trí trước khi có ch định làm np.
Các trường hp bệnh lý như: lo ng xương, giòn xương, xương xp hoc các
bnh v trí não (bại n o, động khinh…).
Các trường hp tr đ cốt hóa hết vùng hp s (thường sau 18 tháng tui).
387
Người bnh (hoc người giám h) t chi s dng dch v.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phục hi chức năng.
K thut viên vt lý tr liu.
Chuyên gia chnh hình.
2. Phƣơng tiện thc hin
Máy móc và dng c chuyên dụng như:
Máy mài đứng.
Máy mài hai đá.
Máy cưa đuôi chuột.
Máy khoan.
Dng c cm tay chuyên dng.
Nguyên vt liu bán thành phẩm như: nha tấm, dây đai, đinh tán, nhám dính,
băng bột thch cao, bt thch cao và nhng ph gia khác.
3. Ngƣời bnh
S sn sàng hợp tác điều tr của người bnh (hoặc người giám h).
4. H sơ bệnh án
Mu h sơ bệnh án, mẫu đánh giá và mẫu s đo người bnh.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1. Thăm khám, lượng giá người bnh
ng giá các yếu t như: tâm thần, môi trường sng, thông tin người bnh
Đánh giá mức độ ct hóa bng phim X-quang, MRI.
Mục đích, tiêu chí trợ giúp ca dng c.
Ch định dng c phù hp vi mục đích yêu cầu s dng cho từng trường
hp c th.
c 2. Bó bt to ct âm
Bt bó, khu vc bt cho người bnh, các biện pháp đm bo an toàn cho
người bnh trong quá trình bó bột …
Đánh dấu các điểm mc, ghi lại kích tc s đo tn ni bnh trưc khi .
388
bt trên người bnh để ly khuôn mu phần đầu đỉnh đầu phù hp vi
yêu cầu đặt ra.
c 3. Đổ bt vào ct âm - to cốt dương
Đánh du li các điểm mc, hàn kín ct và gia c bằng băng bột tớc khi đổ bt.
Pha bột và đổ bt vào ct âm.
c 4. Sa chnh cốt dương
G b băng bột khi cốt dương, đánh dấu lại các điểm mc.
Sa chnh cốt dương: dóng dng lấy đường dóng cho ct bột dương, chỉnh
sa ct theo người bnh (ph thuc vào tng người bnh trên từng trường hp c th).
c 5. Hút nha và to lớp đệm lót mm
To lớp đệm lót mềm bên trong trước khi hút nha.
Ct nha, cho nha vào lò nhit 220º.
Trong quá trình đợi nha - chun b ct bột, đệm, tăng cường và gia cố, đi tất.
Bt máy hút chân không, hút nha.
c 6. Ct nha khi cốt dương
V và xác định đường ct.
Ct nha khi cốt dương bằng cưa rung.
c 7. Chun b cho th np trên người bnh ln th nht
Mài và làm nhẵn trước khi th.
Th np trên người bnh.
Quan t và kim tra np tn ni bnh tớc, trong sau khi đi np ti
thiu 20 phút.
Sa chnh nếu cn thiết trưc khi hoàn thin np (kiểm tra đường ct, đim
t đè…).
c 8. Hoàn thin np
Cắt, mài, đánh bóng và loe đường vin np.
May dây khóa, tán dây khóa, dán đệm xp, khoan l thoáng np.
Th np ln hai (ln cuối), đánh giá hiu qu và chức năng của nẹp, hướng dn
người bnh cách s dng và bo qun np.
Kim tra np ln cuối trước khi tr dng c.
Tr dng c cho người bnh.
Thi gian t 8 - 16 gi.
389
VI. THEO DÕI
Tiêu chí ca dng c tt: các biến dạng được ci thin, np tiếp xúc tt, người
bnh thoi mái khi s dng.
Theo dõi quá trình đang điều tr ti trung tâm.
Đánh giá chất lượng, chức năng dụng c trên người bnh, đáp ng nhng yêu
cu chuyên môn và mong mun ca người bnh.
Theo dõi tái khám.
Đánh giá kết qu s dung ca np vi tiêu chí yêu cầu đặt ra ban đầu cho
người bnh.
Đánh giá mức độ hài lòng của người bnh vi dng c đưc cung cp.
VII. TAI BIN VÀ X
Tai biến và tác dng không mong mun:
th các thay đổi, đau hoặc t đè quá mc tại các điểm chu lc do quá
trình s dng, hoc do tr phát trin quá nhanh.
Phương pháp xử :
Dng s dụng để điều chnh, thay thế, thay đổi hoc làm mi nhằm đảm bo
duy trì tt chức năng hỗ tr ca np.
Thay dây đai, thay đệm lót, sa chnh cho phù hợp…. nếu cn thiết.