371
K THUT LÀM NP KHP HÁNG CÓ NN CHNH
I. ĐẠI CƢƠNG
Np HKAFO: là dng c tr giúp vi những trường hp người bnh b tổn thương
t khung chu, ti ct sng vùng thắt lưng và ngực.
Chức năng của np HKAFO là tr giúp cho người bnh tập đi tập đứng trong
phm vi cho phép, chống được l loét phn lưng cũng như mông do nm nhiu, tt cho
h thng tuần hoàn cũng như toàn bộ các cơ thân mình cũng như hai tay được vn động.
Cu to ca nẹp HKAFO được bao gm các thành phn: bao hông, bao đùi, bao
cng chân, khp hông, gối cơ học.
II. CH ĐỊNH
Lit toàn b cũng như một nhóm cơ chi dưới, vùng bng.
Tổn thương khớp hông, và ct sng phn lung.
III. CHNG CH ĐỊNH
Yếu toàn b cơ thân mình.
Yếu cơ chi trên.
Các trường hp tổn thương cấp như: phù nề cp, b mt da b tổn thương
nng, d ng vi nha.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng, k thut viên vt lý tr liu, k thut viên chnh hình.
372
2. Phƣơng tiện
Máy móc và dng c chuyên dng.
Nguyên vt liu và bán thành phm.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
c 1. Thăm khám, lượng giá và tư vấn cho người bnh.
Hi bệnh thông tin người bệnh (môi trường sng, ngh nghip, mong mun
ca người bnh …).
ng giá người bnh: th bậc cơ, đo tầm vận động khp.
Kiểm tra độ vng chc ca khp bng cách khám y chng, khớp chi
phối đặc bit chi bên ct.
Tư vấn và hướng dn cách s dng np sao cho phù hp.
c 2. Bó bt to khuôn
Chun b nước, bt thch cao, khu vc bt thun li an toàn cho nhân
viên y tếngười bnh.
Đánh dấu các điểm mốc, các điểm chu lực điểm tránh chu lực, đo ghi
lại kích thước s đo trước khi bó.
Tiến hành bó bt cho người bnh, đi bt khô và ct tháo bt ra khi ngưi bnh.
c 3. Đổ bt vào ct âm - Đổ cốt dương
Đánh du li các đim mc, hàn n ct gia c bằng ng bột trước khi đ bt.
Pha bột và đổ bt vào ct.
c 4. Sa chnh cốt dương
G b băng bột khi cốt dương, đánh dấu lại các điểm mc.
Sa chnh cốt dương: chnh sa ct theo người bnh (ph thuc vào tng người
bnh và từng trường hp c th).
c 5. To cốt dương bằng phương pháp hút nhựa chân không
Xác định tâm hông, gi, mt cá gii phu.
Đo và cắt nha.
c 7. Xác định li tâm khớp cơ hc ca ba khp (hông, gi mt cá)
Un np, ct nha.
c 8. Chun b cho th
Mài sơ qua trước khi th, v đường vin np, kiểm tra điểm t đè.
c 9. Hoàn thin
373
Mài mịn đường vin np, chnh li tâm khp, tán dây khoá.
Thi gian t 9 - 24 gi.
VI. THEO DÕI
Tiêu chí ca dng c tt: dáng đi của người bnh cân đối.
Theo dõi quá trình đang điều tr ti trung tâm.
VII. TAI BIN VÀ X LÝ (các vấn đề thƣờng gp)
Tai biến và tác dng không mong mun.
Thay đổi dáng đi xấu sau thi gian s dng np.
Loét đau tại điểm t đè.
Phương pháp xử lý: chnh sa, gim chu lực điểm t đè.