Assoc. Prof. NguyÔn V¨n NhËn - Engineering Thermodynamics - 2007
Chương 1
KHÁI NIM CƠ BN
1.1. H NHIT ĐỘNG
1.1.1. ĐỊNH NGHĨA
H nhit động (HNĐ) mt vt hoc nhiu vt được tách riêng ra khi các vt
khác để nghiên cu nhng tính cht nhit động ca chúng. Tt c nhng vt ngoài
HNĐ được gi môi trường xung quanh (MTXQ). Vt thc hoc tưởng tượng ngăn
cách h nhit động và MTXQ được gi ranh gii ca HNĐ.
1.1.2. PHÂN LOI
Rigid
vessel
System
boundaries
Water
vapor
Liquid
water
Cylinder
System
boundaries
Piston
Pump
Electrical power in
a)b)
c)
Fig. 1.1 - Thermodynamic Systems
a) Closed system with constant
volume, b) Closed system with
nonconstant volume, c) Open system
H nhit động kín - HNĐ trong đó không s trao đổi vt cht gia h
và MTXQ.
H nhit động h - HNĐ trong đó có s trao đổi vt cht gia h và
MTXQ.
H nhit động lp - HNĐ được cách ly hoàn toàn vi MTXQ.
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 4 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
1.1.3. LA CHN RANH GII H NHIT ĐỘNG
In working examples, one must first choose the boundaries of the system to be
analyzed. Sometimes the choice will be quite obvious, but at other times it must be
carefully chosen to provide the desired answer. The importance of the choice of
system boundaries can be seen from the following example.
Consider the case of two bricks, one hot and other cold, that are placed so that
two sides are in contact. Insulation material is wrapped around both bricks, as shown
in Fig. 1-2a.
First choose the system to include both bricks and insulation (Fig. 1-2b).
Because of the insulation, no heat crosses the boundaries of the system.
Next choose the system to include the hot brick and part of the insulation (Fig.
1-2c). In this case, heat is transferred across the system boundary out of the system.
Finally, choose the system to include the cold brick and the insulation (Fig. 1-
2d). In this case, heat crosses the system boundary and is transferred into the system
a)b)
c)d)
Fig. 1-2. Choice of
System Boundary
Q
out
Q
in
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 5 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
1.2. CÁC TNG S TRNG THÁI CA MCCT
Môi cht công tác (MCCT) - cht vai trò trung gian trong quá trình biến đổi
năng lượng.
Thông s trng thái ca MCCT - đại lượng vt đặc trưng cho trng thái nhit
động ca MCCT.
1.2.1. NHIT ĐỘ
Khái nim
Nhit độ (T) - s đo trng thái nhit ca vt. Theo thuyết động hc phân t,
nhit độ s đo động năng trung bình ca các phân t .
2
.
3
m
kT
µ
ω
=
(1.1)
trong đó : mµ - khi lượng phân t ; ω - vn tc trung bình ca các phân t ; k -
hng s Bonzman , k = 1,3805 . 105 J/deg ; T - nhit độ tuyt đối..
Nhit kế
Nhit kế hot động da trên s thay đổi mt s tính cht vt lý ca vt thay đổi
theo nhit độ, ví d : chiu dài, th tích, màu sc, đin tr , v.v.
0
40
80
120
Fig. 1-3. Thermometer
Thang nhit độ
Thang nhit độ (0C) - (Anders Celsius - 1701 - 1744 - Sweden scientist)
Thang nhit độ Fahrenheit Scale (0F) - (Daniel Fahrenheit - 1686 -
1736 - Gdansk inhabitant) .
Thang nhit độ Kelvin (K) - (Kelvin - 1824 - 1907 - English Physicist ).
Thang nhit độ Rankine (0R)
)32(
9
5
00 =FC ; 273
0= KC
32
5
9
00 +=CF ; 273
0+= CK
KR
5
9
0
= ; RK
0
9
5
=
0
R = 0 F + 459,67
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 6 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
1.2.2. ÁP SUT
Khái nim
Áp sut ca lưu cht (p) - lc tác dng ca c phân t theo phương pháp tuyến
lên mt đơn v din tích thành cha.
A
F
p=
(1.2a)
Theo thuyết động hc phân t :
2
3
m
pn
µ
α
=⋅⋅ (1.2b)
trong đó : p - áp sut ; F - lc tác dng ca c phân t ; A - din tích thành nh cha
; n - s phân t trong mt đơn v th tích ; α - h s ph thuc vào kích thước và lc
tương tác ca các phân t.
Đơn v áp sut
1) N/m2 ; 5) mm Hg (tor - Torricelli, 1068-1647)
2) Pa (Pascal) ; 6) mm H2O
3) at (Technical Atmosphere) ; 7) psi (Pound per Square Inch)
4) atm (Physical Atmosphere) ; 8) psf (Pound per Square Foot)
at Pa mm H2O mm Hg (at 0 0C)
1 at 1 9,80665.10 4 1.10 4 735,559
1 Pa 1,01972.10 -5 1 0,101972 7,50062.10 -3
1 mm H2O 1.10 -4 9,80665 1 73,5559.10 -3
1 mm Hg 1,35951.10 -3 133,322 13,5951 1
1 atm = 760 mm Hg (at 0 0C) = 10,13 . 10 4 Pa = 2116 psf (lbf/ft2)
1 at = 2049 psf
1 psi (lbf/in2) = 144 psf = 6894,8 Pa
1lbf/ft2 (psf) = 47,88 Pa
Phân loi áp sut
Áp sut khí quyn (p0) -
Áp sut dư (pd) - áp sut ca lưu cht so vi môi trường xung quanh
p
d = p - p 0
Áp sut tuyt đối (p) - áp sut ca lưu cht so vi chân không tuyt đối.
p = p d + p 0
Độ chân không (pck) - phn áp sut nh hơn áp sut k quyn.
p
ck = p0 - p
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com
- 7 -
Assoc. Prof. Nguyn Văn Nhn - Engineering Thermodynamics - 2007
p
p0
pd
p
p0
pck
Fig. 1-4. Pressures
Áp kế
p
p
d
p
0
p0
Hg
Vacuum
a)b)
Fig. 1-5. Methods used to measure the pressure
a) Barometer , b) Pressure gause
Ghi chú : Khi đo áp sut bng áp kế thy ngân, chiu cao ct thy ngân cn
được hiu chnh v nhit độ 0 0C.
h
0
= h (1 - 0,000172. t) (1.3)
trong đó : t - nhit độ ct thy ngân, [0C] ; h0 - chiu cao ct thy ngân hiu chnh
v nhit độ 0 0C ; h - chiu cao ct thy ngân nhit độ t 0C.
1.2.3. TH TÍCH RIÊNG KHI LƯỢNG RIÊNG
Th tích riêng (v) - Th tích riêng ca mt cht th ch ng vi mt
đơn v khi lượng cht đó :
m
V
v= [m3/kg]
Khi lượng riêng (ρ) - Khi lượng riêng - còn gi mt độ - ca mt cht
khi lượng ng vi mt đơn v th tích ca cht đó :
V
m
=ρ [kg/m3]
PDF created with pdfFactory trial version www.pdffactory.com