96
K THUT PHC HI CHỨC NĂNG VN ĐỘNG CHI TRÊN
BNG H THNG RÔBOT
I. ĐẠI CƢƠNG
K thut phc hi chức năng vận động chi trên trên h thống robot được phát trin
t thp niên 1990. T đó đến nay hàng lot các thiết b tập robot đ được tung ra th
trường được s dng rng rãi tại các s phc hi chức năng như InMotion Arm
Robot (USA), Armeo Power (Switzerland). Các bng chng cho thy s dng thiết b
tập robot cho chi trên đ ci thin vận động, sc mạnh cơ, tuy nhiên việc thc hin các
hoạt động thường nhật thường không ci thin nếu tp vn động vi h thng robot ch
tp trung trên các khp gn ca tay. Nếu kết hp tp khp xa và khp gn hay tp nhiu
khp s hu ích trong vic ly li chức năng của tay.
Các thiết b robot th s dụng để tp bài tập cường độ cao, lặp đi lặp li nhiu
ln, trong các yêu cu riêng bit, luyn tp h tr. Thiết b tp robot bt tay lit tp
luyn các c động nhiu khp. Hu hết được s dng trong th nghim lâm sàng hay
thc hành lâm sàng vi 4 kiu tập được la chn là tp ch động, ch động tr giúp, th
động đề kháng. Nhng khái niệm này liên quan đến các phương pháp điều tr thông
thường trong thc hành lâm sàng vic la chọn phương thức điều tr thuc v người
điều tr.
Một bước tiến lớn trong hướng phát trin vận động tp chi trên trên h thng robot
t các chiến lược kim soát h tr khác nhau đi vi luyn tp vi h thng
robot như kết hp tp phc hi chức năng chi trên chi dưới, s dng b điều chnh
kim soát tr giúp có kháng trở, đối trng lc, dựa trên điện cơ đồ...
II. CH ĐỊNH
Phc hi vận động, ri lon vận động, lit chi trên do:
Tai biến mch máu não.
Bi não.
Chấn thương sọ não.
Tổn thương tủy sng c.
Tổn thương đám rối thn kinh cánh tay.
Thoái hóa khp.
Teo, yếu cơ.
Parkinson.
97
Xơ cứng ri rác.
III. CHNG CH ĐỊNH
Co cng khp.
G y xương không liền, chưa ổn định.
Lo ng xương nặng.
Viêm tủy xương.
Ri lon vn mch chi trên.
Có tổn thương da chi trên.
Bnh lý tim mạch chưa ổn định.
Ri lon nhn thc, không hp tác.
Cn phi bất động.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thực hiện
Bác sĩ, k thut viên phc hi chức năng được đào tạo s dng máy.
2. Phƣơng tiện
H thống robot đặt trong phòng riêng, h thống điện ngun riêng.
Ph kin: h thống các đai buộc, ghế ngi, kết ni máy tính.
Giường nằm và phương tiện cp cu tm thi.
Huyết áp kế, ng nghe.
3. Ngƣời bnh
Giải thích, hướng dn.
Mặc áo có tay dài để tránh xây xát da.
Đo huyết áp, mch, áo dài tay.
4. H sơ bệnh án
Kim tra bnh án.
Tìm hiu phiếu ch định phc hi chức năng.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Kim tra ch định, các thông s, kiểm tra người bnh.
98
Đưa người bnh vào h thngy, c định các đai.
Khởi động máy cùng kết ni máy tính, đặt các thông s theo ch định.
n nút "bắt đầu" quy trình.
Kết thúc quy trình.
Hết thi gian: dừng máy, tháo các đai, đưa người bnh ra khi h thng robot.
Thăm hỏi người bnh, kim tra vùng buộc đai, dặn dò.
Tắt điện điện ngun.
V sinh phn máy tiếp xúc với người bnh bng kn ẩm, che đậy máy,
nếu cn.
Thi gian thc hin mt quy trình: 20 - 30 phút.
VI. THEO DÕI
Hỏi quan sát người bnh trong quá trình phc hi trên y: d chịu, đau,
mt mỏi, choáng váng để có bin pháp x trí kp thi.
Máy vn hành ổn định hay trc trặc do đin ngun, do chế độ s dng hay
hng hóc.
Kim tra hoạt động máy tính.
Ghi chép hoc kiểm tra lưu trữ trên máy tính.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Đau tại các điểm đè ép, trầy da vùng thắt đai:
X trí: dng máy, kim tra ch xây xát và x trí đệm gc, xem li các thông s
k thut, điu chnh nếu cn. Tiếp tc khởi động li nếu hết đau, tiếp tục điều tr.
Đau tức khớp do quá căng. X trí: dng máy kiểm tra điu chnh li
thông s cho phù hp và tiếp tục điều tr.
Biu hin choáng váng, ngt xu: dng máy, x trí theo phác đồ.