156
K THUT TP TH VI DNG C
I. ĐẠI CƢƠNG
Tp th là k thut làm giãn n lng ngc nh tăng cường các cơ hô hấp và nhm
tạo được kiu th đúng, có hiệu qu.
Tp th vi dng c k thuật được áp dng rng rãi, d thc hiện để điu tr
bt c nơi nào mà người bnh có nhu cu.
II. CH ĐỊNH
Bệnh lý đường hô hp.
Các bnh phi nguyên phát hoc th phát, suy gim thông khí phi, đọng
đờm nht phi.
Trước hoc sau phu thut: lng ngc, tim mch, phi, bng, vo ct sng.
Tổn thương tuỷ sng vùng c và ngc cao.
III. CHNG CH ĐỊNH
Lao phi tiến trin.
Chấn thương lồng ngực, cơ hoành khi chưa được x trí.
Tràn khí màng phi chưa được x trí.
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
Bác sĩ phc hi chức năng hoc k thut viên vt lý tr liu.
2. Phƣơng tiện
Máy kim tra SpO2.
Giường, bàn ghế, ống nghe, máy đo huyết áp.
Gương soi, gối kê lót, khăn mềm.
Các dng c tp th như: bóng hơi, cốc nước, ng thông, dng c COACH2,…
3. Ngƣời bệnh
Tinh thần thư gi n, thoải mái, hiu y lnh, sn sàng tp th.
Qun áo ni rng.
157
Chun b tư thế: tư thế fowler t 60o tr lên, ngi - đứng.
4. Hồ sơ bệnh án
Ghi chép đầy đủ các tình trng bnh lý của người bnh.
Nm vng các ch định và chng ch định ca bác sĩ phc hi chức năng.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Tâm lý tiếp xúc
Gii thích cn k lý do, mc tiêu, mục đích tập th cho người bệnh và gia đình
để hợp tác điều tr.
ng dẫn người bnh cách s dng các dng c tp th nêu mục tiêu đạt
được kết qu như mong muốn.
VI. CÁC LOI DNG C TP TH
1. Tập thở với bóng hơi
Người bệnh được khuyến khích thổi bóng hơi với lượng khí th ra dài. Sn phm
qu bóng được thổi căng tròn. y vào tổng trng tình trng bnh lý của người
bnh mà yêu cầu kích thước bóng hơi nhỏ hay ln.
Dng c tp th y thích hp cho nhng người bnh thuc dng bnh phi tc
nghẽn (khó khăn trong vic th ra).
2. Tập thở với cốc nƣớc hoặc ống thông
Trường hp chú trng thì hít vào: yêu cầu người bệnh hút nước (hút 1 hơi liên tục).
Trường hp chú trng thì th ra: yêu cầu người bnh thổi 1 hơi dài (tạo bt khí).
Kh năng hít vào hay th ra ca người bệnh được đánh gthông qua chiều dài
ca ng hút.
3. Tập thở với dụng cụ: COACH 2, Spiroball…
Đây bộ tp kích thích phổi dùng cho người b hn chế chức năng phi (khó
khăn trong thì hít vào).
Dng c COACH 2 có ch dẫn định lượng th tích khí hít vào và được s dụng để
đánh giá sự tiến b sau nhng ln tp.
ng dn s dng:
Gn ng hít ca COACH 2 vào l trng trên b hít.
Dch chuyn kim ch th màu vàng đến mc dung tích (ml) theo ch định ca nhân
viên y tế (thường bắt đu t mc 1000 ml tăng dần cho đến khong 2500 - 3000 ml
tùy vào tui, chiu cao và gii tính ca từng người tp.
158
Tc khi bt đu bài tp, th ra mt hơi dài để đẩy hết không khí trong lng ngc ra.
Đặt ming vào ming ng hít, gi cht giữa 2 môi để chc chn rng bn ch hít
vào không khí t ng hít.
Để dng c thẳng đứng trước mt, hít vào chm chậm sâu. Đồng thi trong
quá trình hít c gng gi cho nút màu vàng nm v trí khuôn mặt cười càng lâu càng
có th (thường t 2 - 3 giây).
Sau mỗi đợt hít vào t 4 - 5 ln, th mnh ra 1 ln. Tiếp tc lp lại như trên từ 3 -
4 đợt (khong 20 ln). Tp mi ngày 3 ln, mi ln 20 - 30 phút.
Chú ý:
Để đảm bo v sinh, ra sch ống hút trước và sau khi s dng. Để nơi khô ráo.
Không được th hơi vào dụng c (ch s dụng để tp hít vào). S ẩm ướt có th
nguyên nhân gây ra d sai lch kết qu tạo điều kin thun li cho s phát trin ca
vi khun lây nhim.
Luôn gi cho dng c thẳng đứng trong sut quá trình luyn tp.
Ghi nhn li th tích (ml) khí hít vào sau mi ln tập để theo dõi s tiến b.
Ch s dng mỗi người mt dng c, tránh lây lan bệnh qua đường hô hp.
Dng c s dng hiu qu trong khong 2 tun (k t ngày luyn tp) hoc sau
khong 1000 ln s dụng,…
VI. THEO DÕI
1. Khi tập thở
Tình trng toàn thân, sc mt, màu sc da, huyết áp, nhp th, kiu th.
Di động ca lng ngực, cơ hoành (nâng lên khi hít vào).
2. Sau tập thở
Theo dõi tính độc lp ch động t tp th của người bnh, nhp th, kiu th.
K thut viên theo dõi kết qu luyn tp: th đúng.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Mt mi, mt cân bng, choáng váng, mạch tăng: ngừng tp, báo cáo ngay cho
bác sĩ chuyên khoa phc hi chức năng để kp thi x trí.