Ế ƯƠ Ậ Ỹ Ề QUI TRÌNH K THU T THAY HUY T T Ị NG TRONG ĐI U TR
Ớ Ị Ộ Ứ Ế H I CH NG GUILLAINBARRE V I D CH THAY TH
Ế ƯƠ ƯƠ Ạ HUY T T NG T I ĐÔNG L NH
Ạ ƯƠ I. Đ I C NG:
ạ ỏ ươ ng (Plasma exchange PEX) là ph
ể ự
ế ươ ệ ớ ế ươ Thay huy t t ễ ượ ng và đ ệ ế ằ c thay th b ng huy t t
ượ ồ ế ơ ụ ệ ạ kháng th t ế ươ huy t t tr ng y u c và giúp cho b nh nhân (bn) đ ng pháp lo i b các ớ ỏ ơ ể mi n có trong b nh lý GuillainBarre’ ra kh i c th cùng v i ả ng m i. Do đó làm c i thi n tình ơ ự c h i ph c nhanh c l c.
ị Ỉ II. CH Đ NH:
ạ ớ
ể ủ ệ ặ ố ầ ầ ữ ế HC GuillainBarré trong giai đo n ti n tri n c a b nh. PEX càng s m càng ờ t. Th i gian gi a các l n PEX (hàng ngày ho c cách ngày), s l n PEX (trung
ủ ứ ầ ố t bình 4 6 l n) tùy theo đáp ng c a bn.
Ố Ỉ Ị III. CH NG CH Đ NH:
ề ử ố ệ ớ ế ươ ả ng. Bn có ti n s s c ph n v v i huy t t
ộ ố ườ ậ ọ Th n tr ng trong m t s tr ợ ng h p sau:
ế ế ề ả ị ườ ng
Bn đang h huy t áp: ph i nâng huy t áp v giá tr bình th ủ ạ ướ ế ậ c khi ti n hành th thu t ủ c a bn tr
ạ ầ Bn đang có r i lo n đông máu: c n chú ý trong quá trình đ t ặ
ể ố ạ catheter tĩnh m ch (TM) đ PEX.
Ẩ Ị IV. CHU N B :
ề ưỡ ượ ề ự ạ ng đã đ c đào t o v th c hành
1. Nhân viên y t
: ế 1 bác sĩ và 2 đi u d
PEX.
ẩ ặ ộ ẩ ử Bác sĩ: đ i mũ, đeo kh u trang, r a tay, m c áo và đi găng vô khu n
ưỡ ụ ủ ẩ ộ Điêu d ậ ng: đ i mũ, đeo kh u trang, ph giúp bác sĩ làm th thu t
ươ ệ 2. Ph ng ti n:
́ ́ ế ươ ủ ư ̣ ng c a các hãng nh : B/Braun,
ứ May loc mau có ch c năng thay huy t t Gambro, Asahi kasei...
́ ́ ế ươ ươ ạ ượ ̣ Dich thay thê: huy t t ng t i đông l nh đ ́ ư c tinh theo công th c
22
̀ ́ ̉
Vplasma = (1Ht)x(0,065 x Wkg) Hoăc
́ ̉ ợ ̣ ươ c tinh 40ml/Kg/lân. Ca đ t khoang 200 250ml/kg.
ở ộ ể ẩ ị ị D ch đ kh i đ ng, chu n b máy: NaCl 0,5% 4000ml
ế ươ ả ộ B túi, dây, qu tách huy t t ng
ủ ậ . Bàn làm th thu t
ẩ ổ vô khu n
ơ
ỗ Áo m , săng có l ẩ Găng tay vô khu n: 4 đôi ế B m tiêm 10 ml: 6 chi c Betadin 10%: 50 ml
ứ ế ố ở ị ị Máy monitor theo dõi ch c năng s ng: nh p tim, SpO2, nh p th , huy t áp.
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ố ở ̣ ̣ ̉
́ ́ Cac thiêt bi và thu c câp c u: bong ambu, may th , ông nôi khi quan, adrenalin1mg, dimedron, methylpresnisolon 40mg... Thu c: ố
ố
́ ̀
ị ơ Ch ng đông heparin: 50.000 đ n v Canxiclorua 2gram (tiêm TM 1gram sau vào PEX 30 phut va ngay ́ ́ ướ tr
ướ ế ́ c khi kêt thuc PEX 30 phut). Methylpresnisolon 80 mg tiêm TM tr
c khi ti n hành PEX 30 ị ứ ả ứ ự ụ ớ phút v i m c đích d phòng ph n ng d ng.
ườ ụ ủ ụ i ích và tác d ng ph c a i thích cho bn, ng i gia đình bn bi ế ợ t l
ế ầ ằ ạ
ế ỗ ẳ
ệ ặ ố ế ệ 3. B nh nhân ả Gi PEX. 0 (n u không có h huy t áp) ử Bn n m ng a, đ u cao 30 . ặ Chân bên đ t catheter TM: du i th ng & xoay ra ngoài. ằ ầ N u đ t TM c nh trong: đ u b ng, m t quay sang bên đ i di n.
ả ặ ồ ơ ệ 4. H s b nh án:
ặ ế ủ
ỉ ố ộ ị ố ộ ng, t c đ máu, t c đ d ch
ế ế ờ ế ng d ch thay th , th i gian ti n hành, k t thúc
ố ở ị
Ế
ể ọ ặ
ầ V. CÁC B ướ ướ ậ Gia đình ho c bn ký cam k t làm th thu t. ế ươ ị ế Ghi phi u ch đ nh PEX: máy tách huy t t ố ế ề thay th , li u ch ng đông heparin. ị ố ượ ồ ơ ệ Ghi h s b nh án: s l ạ ứ PEX, ch c năng s ng (m ch, HA, nh p th ...) trong quá trình PEX. C TI N HÀNH: ặ đ t catheter TM (xin xem bài đ t catheter TM đ l c máu) thi ƯỚ c 1: c 2: B B
́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ng th c điêu tri “Plasma Exchange”, sau đo
̀ ̃ ́ ́ ̀ Bât nguôn điên, chon ph ́ ươ ̣ ̉ ơ ể ế ậ t l p vòng tu n hoàn ngoài c th ̀ ̀ ươ ̃ ng va dây dân mau theo chi dân. ́ lăp mang loc tach huyêt t
23
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ Đuôi khi co trong mang loc va dây dân, th ̀ ươ ng dung dung dich
́ ̃ natriclorua 0,9% co pha heparin 5000UI / 1000ml.
̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ Kiêm tra toan bô hê thông an toan cua vong tuân hoan ngoai c thê (cac
́ ̉
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ
̀ ̀ ̣ ̉
́ ̉ ơ ́ ơ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̀ ,
̀ ́ ̀ ́ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̀ ́ khoa, đâu tiêp nôi cua may). ̀ ́ ̉ ươ ướ ng mau ra (ông thông mau đo) v i tuân hoan ngoai c thê, nôi đ B c 3: ́ ́ ở ơ m b m mau tôc đô khoang 60 70 ml/ phut, b m liêu đâu heparin 20 ̀ ̀ ư ơ khi mau đên 1/3 qua loc thi ng ng ị đv /kg rôi duy tri heparin 10 đvi/kg/gi ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ơ ươ ơ ơ b m mau va nôi tuân hoan ngoai c thê v i đ ng tinh mach (ông thông khoang 100 120 ml/phut.́ ́ ̀ mau xanh) va tăng dân tôc đô mau lên đên
́ ́ ́ươ ̣ ̣ ̣ đăt cac thông sô cho may hoat đông. B
́ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ́ 120 ml / phut (phu thuôc huyêt ap)
̀ ̀ ̀ c 4: ư ượ L u l ng mau khoang 100 ị Liêu heparin liêu đâu 20 đv /kg, liêu duy tri 10 đv /kg/gi ̀ ơ .
̀ ố ị ạ ỉ
̀ ̉
oC.
̣ ̣ ̣ ̣ ́ ng cân tach bo 20ml / phut. nhiêt đô 37
̀ ̀ ề ươ ́ ở ng hoăc dich thay thê ̉ ử ướ ̣ ề ậ ọ (th n tr ng và đi u ch nh li u khi bn có r i lo n đông máu) ́ ́ ư ượ L u l ng huyêt t ́ ̀ ́ ươ Lam âm huyêt t sau khi PEX xong phai r a sach hai nong c 5:
̃ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ơ ị ̣
̀ ́ ̉ ư ̣ ̣ ̉
̃ ̀ catheter TM đê l u qua lân loc sau. Cân sat khuân ky ́ ́ ̣ ̣ catheter TM băng NaCl B 0,9% sau đo b m vao môi bên 12.500 đ n v heparin nhăm muc đich không bi tăc ́ catheter băng̀ dung dich betadin, sau đo băng kin lai.
VI. THEO DOI ̃ : *Lâm sang̀ : ́ ư ở ̣ ̣ ̣ ̣
́
2. ở ở
́ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ́ ̉ ư ́ ̀ ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ́ ươ i da, niêm mac, đ
̃ ̉
́ ́ Ý th c, mach, nhiêt đô, huyêt ap, nhip th , SpO ́ ở ệ ế Cac thông sô may th . ( n u b nh nhân đang th máy) ́ ́ ́ ư ̣ ư Cac phan ng di ng: mân ng a, mê đay, kho th , sôc phan vê. ̀ ươ Cac biên ch ng chay mau: chay mau d ng tiêu ́ ́ ́ ́ ̣ hoa, hô hâp, nao, chân ông thông TM. Kiêm tra liêu heparin. *Theo doi cac thông sô trên may loc huyêt t ̀ ng.
̀ ̣ ̣
̀ ở ̣ ̣
́ ́ Ử ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ư : (co thê phai d ng cuôc loc). ́ ̃ ́ ́ ươ ́ ́ ̀ ự ự ươ ng đông mach (ap l c vao may). Áp l c đ ́ ̃ ̀ ự ự ươ ng tinh mach (ap l c tr vê bênh nhân). Áp l c đ ̀ ́ ự ươ Áp l c tr c mang. ̀ ự Áp l c xuyên mang. ́ VII. X TRÍ CAC BIÊN CÔ KHI PEX
ắ
ị ứ ́ ̣ ắ ̉
ả ừ ầ ế ́ D ng: Dimedron 10 mg tiêm b p Sôc phan vê: b t bu c ph i d ng quá trình PEX. Tiêm Adrenalin 1/3 i n u c n cho đ n khi HATT > 90 mmHg (xem
ố
ộ ắ ạ ế ố ng tiêm TM, tiêm nh c l ả ệ ử x trí s c ph n v ) ̀ ̀ ̀ ̃ ́ ỡ ừ ộ ọ Đông mang va bâu bây khi, v màng: d ng cu c l c
24
́ ̣
̀ ̀ ́ i catheter TM ả ộ ơ ̣ ̉ ặ ạ Tăc hay tuôt catheter TM: đ t l ̀ ̀ ơ Khi lot vao tuân hoan ngoai c thê: gi m tôc đ máu, dung b m tiêm
ầ ỗ ầ hút khí ch b u b y khí.
ả ế ả ắ ờ
ả ủ ờ ờ ượ ệ ỉ Ch y máu: hi m x y ra vì th i gian PEX ng n (kho ng 2 gi ), ch ế c trên xét nghi m. Th i gian h t tác d ng c a heperin trong
ể ệ ả ờ ụ ệ , nên không có bi u hi n ch y máu trên lâm sàng. phát hi n đ 6 gi