
1
LẬP TRÌNH CĂN BẢN
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA
NGÔN NGỮC
2
Nộidung
lBộchữviếttrongC
lCáctừkhóa
lCặpdấuchúthích
lCáckiểudữliệusơcấpchuẩn
lTênvàhằng
lBiếnvàbiểuthức
lCấutrúccủamộtchươngtrìnhC
3
BộchữviếttrongC
lBộchữviếttrongCbaogồmcáckýtựsau:
l26 chữcáilatinhlớnA,B,C...Z
l26 chữcáilatinhnhỏa,b,c ...z.
l10 chữsốthậpphân0,1,2...9.
lCáckýhiệutoán học: +, -, *, /, =, <, >, ( ,)
lCáckýhiệuđặcbiệt: ., : ;" ' _ @ # $ ! ^ [ ] { } ...
lDấucáchhay khoảngtrống.
lPhânbiệtchữHOA
HOA vàchữthư
thườ
ờng
ng
4
CáctừkhóatrongC
lTừkhóalàcáctừdànhriêngcủaC: hàm,
lệnh, thư viện,…
lKhông đượcdùngtừkhóa đểđặttêntrong
chương trình.

5
Cặpdấuchúthích (comment)
lKhibiêndịchcácphầnchúthíchbịbỏqua
lDùng/* và*/: chúthíchdàinhiềudòng
lDùng//: chúthíchchỉ1 dòng
#include <stdio.h>
#include<conio.h>
int main (){
char ten[50]; /* khaibaobien ten
kieuchar 50 kytu */
printf(“Xinchobietten cuaban !”);
scanf(“%s”,ten); /*Doc vao1 chuoila ten ban*/
printf(“Xinchaoban %s\n ”,ten);
//Dung chuongtrinh, chogo phim
getch();
return 0;
}
6
Cáckiểudữliệusơcấpchuẩn
lKiểusốnguyên (integer)
l1 byte, 2 byte và4 byte
lCódấu hay không dấu
lKiểusốthực (real)
lDấu chấm động
l4 byte, 8 byte và10 byte
lKiểu rỗng: void
7
Kiểusốnguyên
lĐược dùng để lưucác giátrịnguyên hay còngọilà
kiểuđếmđược.
8
Kiểusốthực
lĐượcdùng để lưucác sốthựchay cácsốcódấu
chấmthậpphân
lKiểuvoid
lCóý nghĩalàkiểurỗng khôngchứagiátrịgì
lVídụ:void main(){
….}

9
Hàm sizeof()
lXác định kích thước 1 kiểu dữliệu khi
chạy chương trình (runtime)
lCúpháp: sizeof(tên kiểu dữliệu)
lKết quảtrảvề: sốbyte kích thước
lVídụ:
sizeof(int)
sizeof(long double)
10
Kiểu enum (1)
lenum gần giống với tiền xửlý #define.
lCho phép định nghĩa 1 danh sách các bídanh
(aliase) để trình bày các sốnguyên.
lVídụ:
#define MON 1
#define TUE 2
#define WED 3
cóthểdùng enum:
enum week{ Mon=1, Tue, Wed, Thu, Fri Sat, Sun} days;
lƯu điểm của enum so với #define lànó cóphạm
vi, nghĩa là1 biến chỉcótác dụng trong khối nó
được khai báo.
11
Kiểu enum (2)
12
Kiểu enum (3)

13
TênvàhằngtrongC
lTên (identifier)
lĐược dùng đểđặtcho chươngtrình, hằng,
kiểu, biến, chươngtrìnhcon, ...
lCó2 loại:
lTênchuẩn (từkhóa):làtêndo C đặtsẵnnhư
tênkiểu: int, char, float,…; tênhàm: sin, cos...
lTêndo ngườilậptrìnhtựđặt.
14
Chúý khi đặt tên
lPhân biệt HOA và thường
15
Têndo ngườilậptrìnhtựđặt
lVídụ:
lTên đặt hợp lệ: Chieu_dai, Chieu_Rong, Chu_Vi
lTên không hợp lệ: Do Dai, 12A2
lPhảituânthủquytắc:
lSửdụng bộchữcái, chữsốvàdấu gạch dưới (_)
lBắtđầubằngmộtchữcáihoặcdấugạchdưới.
lKhôngcókhoảngtrống ởgiữatên.
lKhông đượctrùngvớitừkhóa.
lĐộ dàitốiđacủatênlà32 kýtự, tuynhiêncầnđặtsao
chorõràng, dễnhậnbiếtvàdễnhớ.
lKhôngcấmviệcđặttêntrùngvớitênchuẩnnhưngkhi
đóý nghĩacủatênchuẩnkhôngcòngiátrịnữa.
16
Hằng(Constant)
lLà đạilượng không đổitrongsuốtquátrìnhthực
thichương trình
=> không thểgán lạI giátrịcho hằng
lHằng cóthểlà:
l1 con số, 1kýtự
l1 chuỗikýtự

17
Hằngsốthực
lGiátrịkiểu: float, double, long double
l2 cáchthểhiện
lCách1:123.34 -223.333 3.00 -56.0
lCách2:viếttheosốmũhay sốkhoahọc
1234.56e-3 = 1.23456 (làsố1234.56*10-3)
-123.45E4 = -1234500 ( là-123.45*104)
18
Hằngsốnguyên(1)
lHằngsốnguyên2 byte (int) hệthậpphân
lSửdụng 10 ký số0..9
lHằngsốnguyên2 byte (int) hệbátphân
lSửdụng 8kýsố0..7
lCáchbiểudiễn: 0<cáckýsốtừ0 đến7>
19
Hằngsốnguyên(2)
lHằngsốnguyên2 byte (int) hệthậplục
phân
lLàkiểusốnguyêndùng:
l10 kýsố0..9 và
l6 kýtựA, B, C, D, E ,F
lCáchbiểudiễn:
0x<cáckýsốtừ0 đến9 và6 kýtựtừA đến
F>
lSốthậplụcphân:
0xdndn-1dn-2…d1d0
20
Hằng sốnguyên (3)
lVídụ: Kết quảcủa chương trình sau làgi?