7TW. L y ý ki n v thi t k c s các d án quan tr ng qu c gia, d án nhóm A s ế ế ế ơ
d ng các ngu n v n không ph i v n ngân sách
11/08/2009
7.1. Trình t th c hi n:
- N p h s l y ý ki n v thi t k c s t i B chuyên ngành xây d ng (B Xây d ng, B Công ơ ế ế ế ơ
th ng, B Giao Thông V n t i, B Nông nghi p và phát tri n Nông thôn). Sau khi nh n đ hươ
s h p l , B chuyên ngành xây d ng xem xét và có ý ki n b ng văn b n g i ng i quy t đ nhơ ế ườ ế
đ u t theo đúng th i h n quy đ nh ư
7.2. Cách th c th c hi n:
- G i tr c ti p t i tr s c quan hành chính ho c qua b u đi n ế ơ ư
7.3. Thành ph n, s l ng h s : ượ ơ
a) Thành ph n h s : ơ
- Văn b n đ ngh cho ý ki n v thi t k c s c a ng i quy t đ nh đ u t ; ế ế ế ơ ườ ế ư
- D án bao g m ph n thuy t minh và ph n thi t k c s ; ế ế ế ơ
- Các văn b n pháp lý có liên quan.
b) S l ng h s : ượ ơ 01 (b )
7.4. Th i h n gi i quy t: ế
- Không quá 45 ngày làm vi c đ i v i d án quan tr ng qu c gia;
- Không quá 20 ngày làm vi c đ i v i d án nhóm A.
7.5. Đ i tng th c hi n th t c hành chính: ượ
- T ch c và cá nhân
7.6. C quan th c hi n th t c hành chính: ơ
- C quan có th m quy n quy t đ nh: B chuyên ngành xây d ngơ ế
- C quan tr c ti p th c hi n TTHC: Đ n v chuyên môn thu c Bơ ế ơ
7.7. K t qu th c hi n th t c hành chính: ế
- Văn b n có ý ki n v thi t k c s ế ế ế ơ
7.8. L phí: Không có
7.9. Tên m u đ n, m u t khai: ơ Không có
7.10. Yêu c u, đi u ki n th c hi n th t c hành chính: Không có
7.11. Căn c pháp lý c a th t c hành chính:
- Lu t s 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 v Xây d ng
- Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t xây ư
d ng công trình
- Thông t 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 c a B Xây d ng quy đ nh chi ti t m t s n i dungư ế
c a Ngh đ nh 12/2009/NĐ-CP2009 c a Chính ph v qu n lý d án đ u t xây d ng công trình ư