Bài 11 Bài 11 TÂY ÂU TH I H U KÌ TRUNG Đ I Ạ TÂY ÂU TH I H U KÌ TRUNG Đ I Ạ Ờ Ậ Ờ Ậ
Ụ Ụ
I. M C TIÊU BÀI H C Ọ I. M C TIÊU BÀI H C Ọ ắ Sau khi h c xong bài h c yêu c u HS c n n m ọ ầ ầ ọ
đ c:ượ
1. Ki n th c ứ ế - N m đ ượ ắ ế c nguyên nhân và các cu c phát ki n ộ
đ a lý. ị
- Hi u bi ể c khái ni m th nào là tích lu ế
i thích đ ầ
ỹ ư ả b n ệ c nh ng bi u hi n
ự ủ
ph c h ng, c i cách tôn giáo và chi n tranh nông dân. i sao ch nghĩa t ủ ượ ể ữ châu Au. c nguyên nhân, thành t u c a văn hoá ế - N m đ ắ ụ ư
ng t đ ệ ế ượ v n bán đ u, gi c t ố ượ ạ ả châu Au, n m đ i n y sinh l ở ắ ạ ả b n s n y sinh ch nghĩa t ư ả ở ủ ự ả ượ ả ư ưở
2. T t - Giúp các em th y đ
ị
ị ờ
i ch ọ ụ ư ộ ế ạ
ế
c công lao c a các nhà phát ủ ấ ượ ki n đ a lý, trân tr ng nh ng giá tr văn hoá c a nhân ữ ế ủ i; và tinh th n đ u tranh lo i th i kỳ Ph c h ng đ l ấ ầ ể ạ ạ c a nhân dân lao đ ng trong tr n tuy n ch ng l ế ố ậ ủ đ phong ki n. ộ 3. K năng ỹ
ả ư ả - K năng phân tích, đánh giá s ki n v s ra đ i ờ ự ệ ấ b n, l p b n th ng kê cu c đ u ố
ề ự ỹ c a ch nghĩa t ộ ủ ủ tranh c i cách tôn giáo, chi n tranh nông dân Đ c. ứ ả ộ ỹ ồ
ữ ữ ề
ị ạ ủ
Ạ Ạ Ị Ị
II. THI T B , TÀI LI U D Y - H C II. THI T B , TÀI LI U D Y - H C - L c đ “Nh ng cu c phát ki n đ a lý”, B n đ ậ ế c đ “Nh ng cu c phát - K năng khai thác l ượ ki n đ a lý”, khai thác tranh nh v nh ng thành t u ự ế ả h i ho c a văn hoá ph c h ng. ụ ư ộ Ệ Ệ ộ Ọ Ọ ị ồ ữ ế ả
Ế Ế ượ ồ chính tr Châu Au. ị
ề ụ
ả ộ ố
ả ư ầ Ế Ế Ứ Ạ Ứ Ạ ể Ọ Ọ
ể
- Tranh nh v phong trào văn hoá Ph c H ng. ư - S u t m tranh nh m t s nhà thám hi m. III. TI N TRÌNH T CH C D Y - H C Ổ III. TI N TRÌNH T CH C D Y - H C Ổ 1. Ki m tra bài cũ Câu h i ỏ : Th nào là lãnh đ a? Đ i s ng kinh t ờ ố ế
ế và chính tr trong các lãnh đ a nh th nào? ị ư ế ị ị
Câu h i ỏ : Nguyên nhân và vai trò c a các thành ủ
th trung đ i? ị
ạ ẫ ắ
ố ộ ự ủ
ọ ộ ế
ỹ
ồ ủ ả ớ ơ ở ạ
2. D n d t bài m i ớ i ườ M t trong s thành t u quan tr ng c a loài ng th k XV là ti n hành các cu c phát ki n đ a lý ở ế ỷ ị ế phát hi n ra châu M và đi vòng quanh th gi i, đã ệ ế ớ i ngu n c a c i l n v châu Au, trên c s đó đem l ề b n ban đ u và quan đã d n đ n quá trình tích lu t ầ ỹ ư ả ẫ ế
ấ ượ s n và vô s n ra đ i. Đ ả
ể ế
ị ẫ ị ế ễ
ể ế ế ế ệ ộ ị
ộ ả ủ ộ ụ ư
ế ễ
ể
c hình thành b n ch nghĩa qua đó đ h s n xu t t ủ ấ ư ả ệ ả ể cùng v i hai giai c p m i: t ờ ớ ư ả ớ hi u tìm hi u nguyên nhân nào d n đ n các cu c phát ộ ư ki n đ a lý? Các cu c phát ki n đ a lý đó di n ra nh th nào? H qu c a các cu c phát ki n đ a lý ra sao? Nguyên nhân, n i dung phong trào văn hoá Ph c h ng? ế Nguyên nhân, di n bi n c i cách tôn giáo và chi n ả tranh nông dân? Chúng ta vào tìm hi u bài hôm nay đ ể tr l i các câu h i nêu trên. ỏ ả ờ
3. T ch c các ho t đ ng trên l p ổ ứ ạ ộ ớ
ầ ủ ạ ộ
ạ ộ ệ ứ ữ ộ
Các ho t đ ng c a th y và trò Ho t đ ng 1: Làm vi c cá nhân Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ Nh ng cu c phát ữ ki n đ a lý. ế ị
ế ỷ
l ả ờ ể ổ
- GV nêu câu h i: ỏ T i sao ạ sang th k XV con ng i có ườ th ti n hành các cu c phát ộ ể ế ki n đ a lý? ế ị i câu - HS đ c SGK tr ọ h i, HS khác có th b sung ỏ cho b n.ạ
ố ậ
ạ ờ ế ầ
- GV nh n xét và ch t ý. Đ ng th i nh n m nh trong ấ ồ các nguyên nhân trên thì sự ti n b khoa h c k thu t là ọ ế ậ ộ ỹ - Nguyên nhân phát ki nế đ a lý: ị + S n xu t phát tri n ể ấ ả ề d n đ n nhu c u v ẫ ị ng li u, vàng và th h ệ ươ ng cao. tr ườ
ầ ủ ạ ộ
ứ ữ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ườ
Các ho t đ ng c a th y và trò quan trong nh t, vì chính ,nh ờ ấ đó mà con ng ữ i có nh ng ườ c nhi u con tàu l n ch đ ề ở ượ ớ ự ng th c, th c i và l ng ự ươ ườ ph m, n ữ c u ng cho nh ng ố ướ ẩ chuy n đi dài ngày. ế
ọ
ể
+ Con đ ư ng giao l u, buôn bán qua Tây Á và Đ a Trung H i b ng ườ i ả ị ị R p đ c chi m. ế ộ Ả ậ + Khoa h c – k thu t ậ ỹ ọ c ti n quan có nhi u b ề ướ ế ớ tr ng nh k thu t m i ậ ư ỹ trong đóng tàu, la bàn, h i đ …ả ồ
ả
ạ ươ
ớ ồ
ệ ả
- GV trình bày rõ thêm: các nhà hàng h i có hi u bi ế t ả ng, có quan nhi u v đ i d ề ề ạ ươ ni m đúng v hình d ng Trái ạ ề ệ c h i đ ghi rõ đ t, đã v đ ẽ ượ ả ồ ấ các vùng đ t, các hòn đ o có ấ dân c . Máy móc thiên văn, la ư c s d ng trong vi c bàn đ ệ ượ ử ụ ng bao la. ng đ i d đ nh h ướ ị K thu t đóng tàu có nhi u ề ậ ỹ i ta đã đóng ti n b ng ườ ộ ế c nh ng con tàu có bánh đ ữ ượ ư lái và h th ng bu m l n nh ệ ố tàu Caraven. Ho t đ ng 2: Làm vi c c ạ ộ l p và cá nhân ớ
ồ
- GV trình bày: B Đào Nha và Tây Ban Nha là nh ngữ
ạ ộ ủ ầ
Các ho t đ ng c a th y và trò Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
ữ
ị ề ấ - Ti p đó, GV treo l
ế ả c tiên phong trong các n ướ cu c thám hi m đ a lý, khám ể ộ phá ra nh ng mi n đ t m i. ớ c đ ượ ự
ế ị ộ ế
ồ trên b ng yêu c u HS d a vào ầ n i dung SGK trình bày n i ộ ộ dung các cu c phát ki n đ a lý ộ HS khác có th b sung. ể ổ - GV nh n xét, b sung và ậ ổ
ch t ý.ố
ặ
ụ ủ
c Calicut n Đ Ấ
+ Năm 1498, B. Điax làơ hi p sĩ “Hoàng gia” đã đi ệ ị vòng c c Nam c a l c đ a Phi, đ t tên là mũi Bão T , ố sau g i là mũi H i V ng. ị - Các cu c phát ki n đ a lý l n:ớ + Năm 1498, B. Điaxơ ủ đã đi vòng c c Nam c a ự l c đ a Phi, đ t tên là ụ ị mũi H i V ng. ọ ả ế + Vaxcô đ gamađã đ n ơ đ ộ ượ (05/1498). ọ ự ặ ọ
ươ ế
ầ
ả + Ngày 08/07/1497, Vaxcô đ gama r i c ng Lixbon đi ờ ả ơ ng Đông; tháng sang ph c calicut 5/1498, đã đ n đ ượ ế n Đ , khi v ông đ ượ c ề Ấ ộ ng n Đ . phong phó v ộ ươ Ấ + Tháng
08/1492, C.Côlômbô đã d n đ u đoàn ầ ẫ ng Tây, sau 3 thu th v h ỷ ủ ề ướ + Tháng 8/1492. C.Côlômbô đ n đ ượ c ố ả đ o CuBa và m t s ộ vùng Angti. Ông là i đ u tiên phát ng ườ hi n ra Châu M . ỹ ệ i đã + Magienlan là ng th c hi n chuy n đi ệ ườ ế ự
ầ ủ ạ ộ
ứ ữ
ế ượ
ế ể ng bi n ườ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ đ u tiên vòng quanh th ầ i b ng đ gi ằ ớ (1519- 1521). ộ ố ả ưở ầ ộ
ệ
Các ho t đ ng c a th y và trò c Cu Ba và tháng ông đ n đ ư m t s đ o vùng Angti nh ng ng l m là n Đ . Tuy ông t Ấ nhiên kh ng đ nh C.Côlômbô ị ẳ là ng i đ u tiên phát hi n ra ườ ầ Châu M .ỹ
ủ ươ
ạ ặ
ạ
ạ
ố
ề
ề ế
ạ ộ ệ ả ủ
+ Magienlan (1480 – 1521) là ng i đã th c hi n chuy n ế ự ườ ệ đi đ u tiên vòng quanh th ế ầ gi i b ng đ ng bi n t năm ườ ớ ằ ể ừ Đoàn c aủ 1519- 1521. Magienlan đi vòng qua đi mể ỹ ế c c Nam c a Nam M , ti n ự vào đ i d ng mênh mông (ông đ t tên là Thái Bình D ng). T i Philippin, ông b ị ươ ớ t m ng do giao tranh v i thi ệ th dân. Cu i cùng, đoàn thám ổ hi m ch còn 1 thuy n và 18 ỉ ể thu th khi v đ n Tây Ban ỷ ủ Nha. Ho t đ ng 3: Làm vi c theo nhóm
- H qu c a phát ki n ế ệ đ a lý. ị + Đem l - GV nêu câu h i: ỏ H quệ ả i hi u bi ể ớ t m i ế ạ
ầ ủ ạ ộ
ế ộ
Các ho t đ ng c a th y và trò c a các cu c phát ki n đ a ị ủ lý?
ng th ả
- HS đ c SGK th o lu n, ậ c đ i di n nhóm, trình bày, ử ạ HS khác b sung. ự
- GV nh n xét và ch t ý. ố ọ ệ ổ ậ ủ ệ
b n. ế ủ
ị
ạ ộ ệ ự ả
Ho t đ ng 4: Làm vi c cá nhân ủ Tây Âu Nh ng ki n th c HS ứ ế ữ c n n m v ng ữ ầ ắ v Trái đ t, v nh ng ữ ề ấ ề ộ ng m i, dân t c con đ ớ ườ m i. Th tr ế ườ ớ ị c m r ng. i đ gi ở ộ ớ ượ + Thúc đ y nhanh s tan ẩ rã c a quan h phong ờ ủ ki n và s ra đ i c a ự ch nghĩa t ư ả + N y sinh quá trình ả p bóc thu c đ a và c ộ ướ .ệ buôn bán nô l S n y sinh ch b n nghĩa t ư ả ở
ầ
ỹ
ố ố - GV nêu câu h i: ỏ S v n ban đ u mà quý t c và ộ th ng nhân tích lu do đâu ươ mà có?
ế
ế
- HS d a vào ki n th c đã ứ ự ả ờ i c, SGK tr l h c bài tr ướ ọ ở câu h i. HS khác có th b ể ổ ỏ sung cho b n.ạ ể
- GV nh n xét, b sung và ậ ổ
ch t ý:ố
ị - Sau các cu c phát ki n đ a ế ộ - Nguyên nhân: châu âu phát + Kinh t ớ tri n nhanh. T ng l p ầ ng nhân quý t c, th ươ ộ p bóc Tây Âu ra s c c ứ ướ c a c i, tài nguyên vàng ủ ả
ạ ộ ủ ầ
Các ho t đ ng c a th y và trò
ứ ữ ướ
ả
ướ ủ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ b c c a các n c châu ạ ủ M , châu Phi và châu Á. ỹ s n còn + Giai c p t ấ ư ả ấ c đo t ru ng đ t t ộ ạ ướ c a nông dân bi n thành ế ủ các đ n đi n. ồ ề
ằ
châu Au phát tri n lý, kinh t ể ế ộ nhanh. T ng l p quý t c, ớ ầ ng nhân Tây Âu ra s c th ứ ươ t c a c i, tài nguyên bóc l ủ ộ c châu vàng b c c a các n ạ M , châu Phi và châu Á. Giai ỹ ỹ ượ ố c s s n tích lu đ c p t ấ ư ả v n ban đ u b ng s c ự ướ p ầ ố bóc th c dân. ự
ấ
ậ ể ướ
ộ
ạ ấ
ấ ả ệ
- GV nh n m nh thêm, Giai ạ s n th m chí còn dung c p t ấ ư ả c đo t ru ng b o l c đ t ộ ạ ạ ự ạ đ t c a nông dân. Ch ng h n ẳ ấ ủ ấ Anh có phong trào “Rào đ t ở p ru ng”, hàng v n gia c ướ đình nông dân m t đ t, đi lang thang bu c ph i làm thuê ộ trong các xí nghi p c a giai ủ trong s n. Ngay c p t ở ư ả ấ thành th , th th công cũng b ị ị ợ ủ ấ li u s n xu t, c đo t t t ả ạ ư ệ ướ i đi làm thuê. tr thành ng ườ ở
Ho t đ ng 5: Làm vi c theo ạ ộ ệ
ạ ộ ủ ầ
Các ho t đ ng c a th y và trò Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
nhóm
ể
ệ ủ
ể
ủ ệ
ể
ươ ệ
ả
ấ ộ
- GV chia HS thành các nhóm và giao nhi m v cho ụ ệ các nhòm c th nh sau: ụ ể ư + Nhóm 1: Bi u hi n c a ủ ệ s n y sinh ch nghĩa t ư ả b n ủ ự ả trong th công nghi p? + Nhóm 2: Bi u hi n c a ủ ệ ư ả b n s n y sinh ch nghĩa t ủ ự ả trong th công nghi p? ủ + Nhóm 3: Bi u hi n c a ệ s n y sinh ch nghĩa t ư ả b n ủ ự ả ng nghi p. trong th ế + Nhóm 4: Nêu nh ng bi n ữ đ i giai c p trong xã h i Tây ổ Âu? ủ
ọ ệ
ả ử ạ
ả
ậ - HS đ c SGK th o lu n theo nhóm và c đ i di n ệ trình bày k t qu ; HS khác có ế th b sung.
ậ ố
- Bi u hi n n y sinh ệ ể CNTB: công + Trong th ườ ng nghi p, các công tr ế th công lên thay th ủ ng h i, hình thành ph ộ ườ ng ế i lao đ ng bi n ộ ườ thành công nhân nông nghi p.ệ
các công tr ể ổ - Cu i cùng GV nh n xét b sung và ch t ý: ổ ệ + Trong th công nghi p, ng th công ủ ố ủ ườ
ầ ủ ạ ộ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
ọ Các ho t đ ng c a th y và trò ế
ườ ưở
i h n 100 ng
ờ ủ ớ ơ ụ
ỹ ả ậ ấ
t ng ộ
ệ ủ
c hình thành. ộ
ng h i. ộ m c lên thay th ph ủ ng th Quy mô c a các x ườ công lên t i. ớ Nh áp d ng k thu t m i vào quy trình s n xu t mà năng su t lao đ ng tăng, kh i ố ộ ấ ạ ng s n ph m tăng, giá h . l ẩ ả ượ Ch x i lao ng bóc l ườ ủ ưở ệ ủ đ ng làm thuê quan h c a ộ h là quan h c a ch v i ủ ớ ọ ấ ư ả b n th . Quan h s n xu t t ệ ả ợ ch nghĩa đ ủ ượ + Ở ề ạ
ườ
ệ ng nghi p, + Trong th ươ ng m i các công ty th ạ ươ l n thay th cho các ế ớ ng h i. th ươ ự - Xã h i Tây Âu có s ộ bi n đ i, các giai c p ấ ổ ế c hình thành – m i đ ớ ượ giai c p t s n và giai ấ ư ả c p công nhân. ấ
ế ộ ủ ấ
ồ nông thôn, các đ n đi n trang tr i đ c hình ượ ế i lao đ ng bi n thành, ng ộ thành công nhân nông nghi pệ theo ch đ làm công ăn ở l ng. Ch ru ng đ t tr ộ ươ s n nông thôn hay là thành t ư ả quý t c m i. ớ ộ
+ Trong th
ậ ờ
ệ ng nghi p, b n cung xâm quan h t nh p vào v i vi c ra đ i các ng m i l n thay công ty th ạ ớ ươ ệ ư ả ệ ớ ươ
ầ ủ ạ ộ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
ng h i. th cho các th ộ
ộ
Các ho t đ ng c a th y và trò ế ươ ự ế + Xã h i Tây Âu có s bi n ượ đ i, các giai c p m i đ c ớ ấ ổ ấ ư ả s n hình thành – giai c p t và giai c p công nhân. Ho t đ ng 6: Cá nhân 3. Văn hoá ph c h ng ụ ư
ấ ạ ộ - GV nêu câu h i: ỏ Nguyên nhân d n đ n phong trào văn ế ẫ hoá ph c h ng? ụ ư ọ ỏ ả ể
ế ấ ư ả
s n có th , song ế ị ề
ố ể ự ề ị ể
ộ
ị ng ng. ữ ờ ủ ế ể ủ
ỗ
ụ ư
ặ
- HS đ c sách giáo khoa tr i câu h i, HS khác có th l ờ b sung. ổ - Cu i cùng, GV nh n xét ậ ố s n có và ch t ý: Giai c p t ấ ư ả ư , song ch a th l c v kinh t ế có đ a v v xã h i t ộ ươ ng ị ề ư ng. M t khác giai c p t ấ ặ ứ s n đã đ ng lên đ u tranh ấ ứ ả ữ ch ng l i KI – tô v i nh ng ớ ạ ố quan đi m l ộ i th i c a xã h i ờ ủ ể phong ki n.ế - Ti p đó GV trình bày: giai ế ố s n, m t m t mu n c p t ộ ấ ư ả khôi ph c tinh hoa văn hoá ụ - Nguyên nhân: + Giai c p t l c v kinh t ự ề ch a có đ a v v xã h i ộ ư t ươ ứ + Nh ng quan đi m l ỗ i th i c a xã h i phong ki n kìm hãm s phát ự ấ ư tri n c a giai c p t s n.ả - Phong trào văn hoá ph c h ng khôi ph c ụ tinh hoa văn hoá xán l nạ C đ i Hi L p, Rô-ma, ạ ổ ạ
ầ ủ ạ ộ
ủ
ạ ạ
ầ
ặ ự ề ườ
ớ ủ
ề ự
Các ho t đ ng c a th y và trò ổ ạ xán l n c a qu c gia c đ i ố Hy L p – Rôma, m t khác ộ cũng góp ph n xây d ng m t n n văn hoá m i, đ cao giá ề ườ tr chân chính c a con ng i, ị do cá nhân, coi đòi quy n t ề trong khoa h c k thu t – n n ậ ọ ỹ văn hoá đó là văn hoá ph cụ h ng.ư
Nh ng ki n th c HS ứ ế ữ c n n m v ng ữ ầ ắ xây d ng m t n n văn ự ộ ề ị hoá m i, đ cao giá tr ề ớ chân chính c a con ủ ề ự do i, đòi quy n t ng cá nhân, coi tr ng khoa ọ h c k thu t. ậ ọ ỹ ộ ề - Có nh ng ti n b v ữ ế khoa h c – k thu t, s ậ ự ỹ ọ ọ phát tri n v văn h c, ể ề h i ho . ạ ộ
ạ ộ
ự ủ
l tr i câu ự ả ờ
ộ
ổ ố ậ
ụ ư ế ề
ế
ậ ỹ
ạ ớ ệ ậ ộ
Ho t đ ng 7: cá nhân GV nêu câu h i: ỏ Nêu nh ngữ thành t u c a Văn hoá ph c ụ h ng?ư - HS đ c SGK t ọ h i.ỏ - GV b sung và ch t ý: Th i ờ đ i Văn hoá Ph c h ng có ạ t b c c a nh ng ti n b v ộ ượ ậ ủ ế ữ ọ khoa h c k thu t, văn h c ọ ngh thu t và h i ho v i các ơ nhà khoa h c, nhà văn, th , ho sĩ và nh ng tác ph m tiêu ọ ữ ạ ẩ - Ý nghĩa: + Lên án giáo h i Ki-tô, ự t n công vào tr t t ấ ự phong ki n, đ cao t do, xây d ng th gi ớ i ự quan ti n b . ộ ế + Đây là cu c đ u tranh ấ ộ ư ả s n c a giai c p t ấ ủ i ch đ phong ch ng l ế ộ ạ ố
ầ ủ ạ ộ
ứ ữ ậ ơ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ki n trên m t tr n văn ặ ế ng. hoá t t ư ưở ừ ọ
ừ
ị
ế
i câu h i. ỏ Hãy t ý nghĩa c a phong ủ ụ ư ả ờ ọ
ỏ ố
ậ ờ ạ
ấ s n ch ng l ố
ọ ớ
ứ
Các ho t đ ng c a th y và trò bi u: Ra-b -le v a là nhà văn ể ơ v a là nhà y h c; Đê-các-t ừ v a là nhà toán h c xu t s c ấ ắ ọ ừ t h c; Lê-ô-na- v a là nhà tri ế ọ ừ đ Vanh xi v a là ho sĩ thiên ừ ạ ơ tài v a là k s n i ti ng, ế ỹ ư ố S ch-Xpia là nhà so n k ch vĩ ạ ế đ i…ạ Ti p đó, GV nêu câu h i: ế cho bi trào văn hoá ph c h ng? HS đ c SGK tr l - GV nh n xét và ch t ý. Đ ng th i nh n m nh th c ự ồ ấ ch t c a phong trào văn hoá ấ ủ ph c h ng là cu c đ u tranh ộ ư ụ ạ i c a giai c p t ấ ư ả ủ ch đ phong ki n trên m t ặ ế ộ ế ng. t tr n văn hoá t ư ưở ậ i thi u cho h c sinh - GV gi ệ b c tranh hình 26 trong SGK ứ “B c ho La Giô-công c a ủ ạ Lê-ô-na-đ Vanh-xi” ơ
ầ ủ ạ ộ
ứ ữ
ệ ạ ộ
ế ả
ả ẫ ế ự
ả
i câu ự ả ờ
ấ ư ả
ổ ậ
ố ộ ả ả
ề
ả ộ ớ ớ ế ẫ ễ ắ
ả ầ
ỵ
ớ ỉ
ể ộ
ễ
ắ
ể
ủ
ế ổ
ữ ể
Các ho t đ ng c a th y và trò Ho t đ ng 8: Làm vi c cá nhân - GV nêu câu h i: ỏ Nguyên nhân d n đ n c i cách tôn giáo? - HS d a vào SGK tr l h i.ỏ - GV nh n xét b sung và ch t ý: Chính s ph n đ ng, ự ngăn c n ho t đ ng c a Giáo ủ ạ ộ ấ ư ả s n H i đ i v i giai c p t đã d n đ n s bùng n c a ổ ủ ự phong trào c i cách tôn giáo. - GV trình bày và phân tích ả k t h p v i vi c ch trên b n ệ ế ợ đ Châu Âu v đ a đi m các ề ị ồ ả c di n ra phong trào c i n ướ cách tôn giáo: Phong trào c iả cách tôn giáo di n ra kh p các ễ c Tây Âu. Đi đ u là Đ c, n ứ ầ ướ Thu Sĩ sau đó là B , Hà Lan, ỉ ỵ Anh. N i ti ng nh t là cu c ộ ấ c i cách c a Lu-Th (1483 – ơ ủ ả Đ c và Can-Vanh 1546) Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ 4. C i cách tôn giáo và ả chi n tranh nông dân a) C i cách tôn giáo ả - Nguyên nhân: S ph n đ ng, ngăn c n ho t ạ ộ đ ng c a Giáo h i đ i ộ ố ủ ộ s n đã v i giai c p t ớ bùng n c a đ n s ổ ủ ự ế phong trào c i cách tôn giáo. - Nét chính v phong trào: di n ra kh p các c Tây Âu, đi đ u là n ướ Đ c, Thu Sĩ, sau đó Là ứ ổ B , Hà Lan, Anh. N i ỉ ti ng nh t là cu c c i ả ấ ế ơ ở ứ Đ c cách c a Lu-th ủ và c a Can-vanh t ạ i ủ thu sĩ.ỵ - Đ c đi m: ặ + Không th tiêu tôn giáo, dùng nh ng bi n ệ ề pháp ôn hoà đ quay v giáo lý Ki-tô nguyên ứ ở
ầ ủ ạ ộ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
i Pháp t ạ i ườ
ủ
ệ ộ
ệ ớ ề ế ợ ả
ơ ễ ủ ụ
ộ ấ
ả ờ ỏ i câu h i.
ự
ậ
ố ủ ủ ố
ệ
ể ề
ề
ủ ơ
ộ ế
ủ ụ ễ
ấ
ủ ả ủ
ẽ
Các ho t đ ng c a th y và trò (1509-1564) ng Thu Sĩ.ỵ ớ - GV k t h p v i vi c gi i ả thi u tranh nh v hai nhà c i cách tôn giáo Lu-th và Can- vanh. ể - GV nêu câu h i: ỏ Đ c đi m ặ c a c i cách tôn giáo? ủ ả - HS đ c SGK tr l ọ HS khác b sung cho b n. ạ ổ - GV nh n xét và ch t ý: + Không mu n th tiêu tôn ố giáo, dùng nh ng bi n pháp ữ ôn hoà đ quay v giáo lý Ki- tô nguyên thu .ỷ + Đòi th tiêu vai trò c a Giáo ủ ỏ H i, Giáo hoàng, đòi bãi b các th t c và nghi l ề phi n toái. GV nh n m nh, c i cách ả ạ ư c nhân dân ng h , nh ng đ ộ ủ ượ i ph n ng m nh giáo h i l ạ ả ứ ộ ạ phân hoá m , d n đ n s ự ế ẫ trong xã h i Tây Âu thành hai ộ thu .ỷ + Đòi th tiêu vai trò c a Giáo H i, Giáo ủ Hoàng, đòi bãi b các ỏ th t c và nghi l ề phi n toái. - Ý nghĩa: + Là cu c đ u tranh công khai đ u tiên trên ầ lĩnh v c văn hoá t ư ư ng c a giai c p t t ấ ưở s n ch ng l ế ộ i ch đ ạ ả phong ki n.ế ng + C vũ và m đ ở ườ ổ cho n n văn hoá Châu Âu phát tri n cao h n. ể b) Chi n tranh nông dân Đ cứ Nguyên nhân: + Ch đ phong ki n ế ế ộ ở ự s b o th c n tr ả v ấ n lên c a giai c p ươ s n. t ư ả ứ + Nông dân b áp b c ị
ầ ủ ạ ộ
ự
Các ho t đ ng c a th y và trò phe: Tân giáo và C u Giáo (Ki-tô giáo).
ế
ộ
t, m
ế ệ ộ
ki ụ
Nh ng ki n th c HS ế ữ ứ c n n m v ng ầ ắ ữ t n ng n , do ti p ế bóc l ề ộ ặ ng c i cách t thu t ả ư ưở tôn giáo. - Di n bi n: ễ + T mùa xuân 1524 ừ cu c đ u tranh đã có ấ ở tính ch t quy t li ấ đ u cho cu c chi n ế ầ ự ự tranh nông dân th c s . Lãnh t ấ ủ t xu t c a ệ phong trào là Tô-mát Muy-xe.
ệ ạ ộ
i b
ế
+ Phong trào nông dân ợ ướ c đã giành th ng l ắ đ u, đã đi đ n đòi th ủ ầ tiêu ch đ phong ki n. ế ế ộ
ể
ả ờ
ộ ấ
Ho t đ ng 9: Làm vi c cá nhân - GV Nêu câu h i: ỏ Ý nghĩa c a c i cách Tôn Giáo và Văn ủ ả Hoá Ph c H ng? ư ụ ế -HS d a vào v n hi u bi t ố ự ọ c a mình qua n i dung đã h c ộ ủ và SGK tr l i. ố GV nh n xét, b sung và ch t ổ ậ ý: + Là cu c đ u tranh công khai đ u tiên trên lĩnh v c văn hoá ầ ự
ầ ủ ạ ộ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
ủ
Các ho t đ ng c a th y và trò ng c a giai c p t ế ộ ạ
ổ
ơ
ệ
ạ
ế ễ
i câu ả ờ
ấ
ầ ệ
ề ậ ấ
ấ
ự ệ
ả ủ ả
- Ý nghĩa: + Là m t s ki n L ch ị ộ ự ệ s l n lao, nó bi u hi n ệ ể ử ớ tinh th n đ u tranh quy t li t và khí phách ế anh hùng c a nông dân ủ Đ c đ u tranh ch ng ố ứ i giáo h i phong ki n. l ộ ế ạ kh ng + Báo hi u s ủ ệ ế ộ ho ng suy vong ch đ phong ki n.ế
ở ự ươ s n. ứ
t ộ t ư ưở ng
s n ấ ư ả t t ư ưở i ch đ phong ki n. ch ng l ế ố ng cho + C vũ và m đ ở ườ n n văn hoá Châu Âu phát ề tri n cao h n. ể Ho t đ ng 10: Làm vi c cá ạ ộ nhân - GV nêu câu h i: ỏ T i sao di n ra cu c chi n tranh ộ nông dân Đ c?ứ - HS d a vào SGK tr l ự h i.ỏ - GV trình bày và phân tích: sau c i cách tôn giáo n n kinh ả Đ c, th p kém, ch m phát t ế ứ tri n trong c nông nghi p, ệ ả ể ươ công nghi p và th ng ệ nghi p, ch đ phong ki n ế ế ộ n lên b o th c n tr s v ả c a giai c p t ấ ư ả ủ Nông dân b áp b c bóc l ị n ng n , do ti p thu t ế ề ặ c i cách tôn giáo. ả - Ti p theo giáo viên trình bày ế
ạ ộ ủ ầ
Các ho t đ ng c a th y và trò Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
ừ
ki ụ ệ
ệ
ế ợ ề ể ủ
i b
ướ ự ế
ớ
ữ
ủ ạ
ị ấ ạ
và phân tích: ộ + T mùa xuân 1524 cu c đ u tranh đã có tính ch t ấ ấ ộ t, m đ u cho cu c quy t li ở ầ ế ệ ậ ự chi n tranh nông dân th t s . ế Lãnh t t xu t c a phong ấ ủ trào là Tô-mát Muy-xe. - GV khai thác nh Tômat ả ớ i Muyxa k t h p v i vi c gi ớ ệ thi u v ti u s ữ và nh ng ử đóng góp c a ông. Phong trào nông dân đã giành ế th ng l c đ u, đã đi đ n ợ ướ ầ ắ đòi th tiêu ch đ phong ế ộ ủ ể ủ c s phát tri n c a ki n. Tr phong trào, gi ộ i quý t c đã dùng phong ki n và tăng l ế m i th đo n, d c m i l c ọ ự ố ọ ng đàn áp. Phong trào nông l ượ dân b th t b i. Ho t đ ng 11: Cá nhân
ạ ộ - GV nêu câu h i: ỏ Nêu ý nghĩa c a chi n tranh nông ế ủ dân Đ c?ứ
ạ ộ ủ ầ
Nh ng ki n th c HS ế ữ c n n m v ng ầ ắ ứ ữ
i câu Các ho t đ ng c a th y và trò - HS d c SGK t ọ tr l ự ả ờ
h i.ỏ
ổ ậ
ị
ấ ệ ế
ủ ố ấ
ế
ả
- GV nh n xét, b sung và ch t ý: Là m t s ki n L ch ộ ự ệ ố s l n lao, nó bi u hi n tinh ử ớ ệ ể th n đ u tranh quy t li t và ầ khí phách anh hùng c a nông dân Đ c đ u tranh ch ng l ạ i giáo h i phong ki n. Nó cũng báo hi u s kh ng ho ng suy ủ vong c a ch đ phong ki n. ế ộ ứ ộ ệ ự ủ ế
ố ơ ế ể
ộ ế
ệ
ễ ị ế
ụ ư ễ
4. S k t bài h c ọ ọ - Ki m tra nh n th c c a HS đ i v i bài h c ớ ủ ứ ậ h c: Nguyên nhân nào đ u gi thông qua các câu h i ờ ọ ỏ ở ầ ế d n đ n các cu c phát ki n đ a lý? Các cu c phát ki n ộ ị ế ẫ ộ đ a lý đó di n ra nh th nào? H qu c a các cu c ả ủ ư ế ị phát ki n đ a lý ra sao? Nguyên nhân, n i dung phong ộ trào Văn hoá Ph c H ng? Nguyên nhân, di n bi n c i ế ả cách tôn giáo và chi n tranh nông dân? ế 5. Bài t p - D n dò v nhà ặ ề ậ
D n dò: H c bài cũ., Tr ặ ọ l ả ờ i câu h i trong ỏ
SGK.
ậ ả ố
ư ế ả
Bài t p:ậ ụ L p b ng th ng kê v phong trào Văn hoá Ph c ề H ng, c i cách tôn giáo và chi n tranh nông dân Đ c ứ theo n i dung: ộ
Ng iườ
Tên phong trào Nguyên nhân Di nễ bi nế chính K tế qu , ýả nghĩa lãnh đ oạ
hoá
Văn Ph c h ng ụ ư
C i cách tôn ả giáo
ế
Chi n tranh nông dân Đ cứ